Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề, đáp án, ma trận và thang điểm môn tin học lớp 10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.46 KB, 13 trang )

ĐỀ, ĐÁP ÁN , MA TRẬN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TIN HỌC
1. Đề 1
Kiểm tra 15 phút sau khi học §1, § 2, § 3 - chương I
I. Ma trận đề
1. Yêu cầu
a) Kiến thức:
-

Biết được các khái niệm: Tin học, thông tin, dữ liệu, các dạng thông tin và
các đơn vị đo thơng tin.

-

Hiểu được:
+ Cách mã hố thơng tin và cách biểu diễn các dạng thông tin trong
máy tính theo ngun lí mã hố nhị phân.

+ Cấu trúc chung của máy tính và tính năng của một số thiết bị
chính trong máy tính.
b) Kỹ năng:
+ Chuyển đổi biểu diễn số giữa các hệ đếm : thập phân, nhị phân,
Hecxa.
+ Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động.
+ Sử dụng bảng mã ASCII để mã hố kí tự, xâu kí tự, số nguyên.
+ Nhận biết một số thiết bị chính trong máy tính và chức năng của
nó đối với sự hoạt động của máy.
2. Ma trận đề
Chủ đề

Mức độ nhận thức


Đề kiểm tra 15 phút lớp 10
(Học kì I)

§ 1: Tin học là một ngành khoa
học

Số câu

Nhận
biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng

TNK
Q

TNK
Q

TN
KQ

2

Điểm
Số câu


Tổng

2
2

2
2

1

§ 2: Thông tin và dữ liệu
Điểm

2

2

1

5

1


Số câu
§ 3: Giới thiệu về máy tính

2


Điểm

1
2

Tổng số câu

1

6

Tổng số điểm

2
6.0

STT

Chủ đề

Nhận biết

1

§ 1: Tin học là một ngành
khoa học

Câu 1, câu 2

2


§ 2: Thơng tin và dữ liệu

Câu 3, câu 9

3

§ 3: Giới thiệu về máy
tính

Câu 5, câu 8

3

2
2.0

10
2.0

10.0

Thông hiểu

Vận dụng

Câu 4, câu 6

Câu 7
Câu 10


II. Đề bài
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất về khái niệm Tin học?
A. Tin học là môn học nghiên cứu về máy tính.
B. Tin học là mơn học dùng máy tính để làm việc và giải trí.
C. Tin học là ngành khoa học sử dụng máy tính để nghiên cứu và xử
lí thơng tin.
Câu 2: Trong những đặc tính sau, đặc tính nào khơng đúng với đặc tính của máy
tính?
A. Tính bền bỉ
B. Tính chính xác
C. Tốc độ xử lí nhanh
D. Có khả năng lưu trữ lượng thơng tin lớn
E. Giá thành ngày càng cao
G. Có khả năng liên kết tạo thành mạng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất?
Dữ liệu trong máy tính là
A. các văn bản trong máy tính.
B. các thơng tin về máy tính.
C. các số liệu trong máy tính.
D. thơng tin đã được mã hố thành dãy bit.
2


Câu 4: Chọn phương án đúng về cách viết số thực dưới dạng dấu phẩy động của
các số sau:
A. 11005 = 110.05E+2
C. 0,000489 = 0,489E-3
B. 992010 = 0.992010E+6
D. 28,759 = 28.759E-6

Câu 5: Cấu trúc chung của máy tính bao gồm:
A. Bộ xử lí trung tâm (CPU), màn hình, bàn phím, chuột.
B. Bộ xử lí trung tâm(CPU), bộ nhớ, các thiết bị vào - ra.
C. Bộ xử lí trung tâm (CPU), ổ đĩa, màn hình, bàn phím, chuột, máy in.
Câu 6: Chọn đáp án đúng?
A. 1010(2) = 14(10)
C. 93(10) = 5C(16)
B. 24(10) = 11000(2)
D. E3(16) = 228 (10)
Câu 7: Một đĩa mềm có dung lượng 1.44MB lưu trữ được lượng thơng tin của 400 trang
văn bản. Vậy nếu dùng một thiết bị nhớ Flash (USB) có dung lượng 2GB thì lưu trữ được
lượng thông tin bao nhiêu trang văn bản?
A. ≈ 568890 trang
C. ≈ 468800 trang
B. ≈ 658880 trang

D. ≈ 588890 trang

Câu 8: Chọn phương án ghép đúng?
Tên
1. Bộ nhớ ngoài

Chức năng
A. là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu

2. Thiết bị ra
3. Bộ nhớ trong
4. Thiết bị vào

trữ dữ liệu đang được xử lí.

B. dùng để đưa thông tin vào máy.
C. dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu.
D. đưa dữ liệu ra từ máy tính.

A. Phương án 1: 1-B, 2-A, 3-D, 4-C
B. Phướng án 2: 1-C, 2-D, 3-A, 4-B
C. Phương án 3: 1-A, 2-C, 3-B, 4-D
D. Phương án 4: 1-D, 2-B, 3-C, 4-A

3


Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?
A. 1KB = 1000 Byte
B. 1GB = 1024 KB
C. 1MB = 1000000 Byte
D. 1KB = 1024 Byte
Câu 10: Các thơng số sau được ghi trên một máy tính:
Intel Pentium CPU 2.93GHz - 512 MB of RAM - 80GB HD
Hãy chọn giải thích đúng trong các cách giải thích của 3 học sinh sau:
A. Máy tính có bộ vi xử lí Intel Pentium tốc độ 2.93 GHz, bộ nhớ trong
(RAM) có dung lương 512 MB và dung lượng đĩa cứng 80 GB.
B. Máy tính có CPU tốc độ 2.93 GHz, bộ nhớ 512 MB và ổ đĩa cứng
80GB.
C. Máy tính có bộ vi xử lí Intel Pentium 2, bộ nhớ trong 512MB, dung
lượng của đĩa 80GB.
III. Hướng dẫn chấm
Câu
1
2

3
4
5
Tổng cộng

Đáp án
C
E
D
B
B

Điểm






Câu
6
7
8
9
10

Đáp án
B
A
B

D
A

Điểm





10 điểm


2. Đề 2
Kiểm tra 1 tiết sau chương 2: Chương trình đơn giản
I. Ma trận đề
1. Yêu cầu
a) Kiến thức:
Biết được:
+ Cấu trúc chung và các thành phần của một chương trình viết
trên ngơn ngữ lập trình bậc cao.
+ Tên gọi, phạm vi giá trị của các kiểu dữ liệu chuẩn và dung
lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ một giá trị của chúng.
+ Cách xác định và sử dụng một số khái niệm cơ bản trong
ngơn ngữ lập trình Pascal: Phép toán, biểu thức, gán giá trị
cho biến.
Hiểu được:
+ Ý nghĩa và cách khai báo: Tên chương trình, thư viện và
hằng.
+ Các quy định về cách khai báo biến, cách viết các câu lệnh
đơn giản trong phần thân chương trình của một ngơn ngữ lập

trình cụ thể (Pascal).
+ Các thủ tục chuẩn vào, ra đơn giản để nhập thông tin vào từ
bàn phím hoặc đưa thơng tin ra màn hình.
b) Kĩ năng:
+ Khai báo và lựa chọn một cách hợp lí các kiểu dữ liệu chuẩn
cho các biến trong một số bài tốn cụ thể.
+ Viết chính xác các biểu thức đơn giản trong chương trình
+ Kích hoạt, soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh một
chương trình đơn giản


2. Ma trận đề:
Chủ đề

Mức độ nhận thức

Đề kiểm tra 1 tiết
Lớp 11
(Học kì I)
§ 3 Cấu trúc chương
trình
§ 4 Một số dữ liệu
chuẩn
§ 5 Khai báo biến
§ 6 Phép tốn, biểu
thức, câu lệnh gán
§ 7 Các thủ tục chuẩn
vào/ ra đơn giản
§ 8 Soạn thảo, dịch,
thực hiện và hiệu

chỉnh chương trình

Nhận biết

Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm
Số
câu
Điểm

Tổng số câu
Tổng số điểm

STT

TNK
Q
1

TL


TL

TNK
Q

TL
1
0,5

3

3
1,5

1,5
2

1
4

3
0,5

4,5
1

1
3


1

3,0
1

0,5
2

0,5
4

1.0

3
4

§ 7 Các thủ tục chuẩn
vào/ ra đơn giản

5

§ 8 Soạn thảo, dịch, thực
hiện và hiệu chỉnh
chương trình

2

TNK
Q


Vận dụng

0,5

Chủ đề
Nhận biết
§ 3 Cấu trúc chương
TNKQ: Câu 1
trình
§ 4 Một số dữ liệu chuẩn
§ 5 Khai báo biến
§ 6 Phép tốn, biểu thức,
câu lệnh gán

1

Thơng hiểu

Tổng

2
1.5

1
4.0

1
0.5

Thông hiểu


9
3.0

10.0

Vận dụng

TNKQ: Câu 2, 3, 4
Tự luận: Câu 1,2

TNKQ:Câu 5
Tự luận: câu
3

TNKQ: câu 6


II. Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm - mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1: Cấu trúc một chương trình viết trên ngơn ngữ lập trình bậc cao thường
gồm
A. 2 phần: Phần khai báo, phần thân chương trình.
B. 3 phần: Phần tên chương trình, phần khai báo, phần thân chương trình.
C. 4 phần: Phần khai báo, phần bắt đầu chương trình, phần thân chương
trình, phần kết thúc chương trình.
Câu 2: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, biến X nhận có thể nhận các giá trị
10; 15; 20; 40; 70; 100 và biến P có thể nhận các giá trị 0.5; 0.7; 0.9; 1.2; 1.5;
1.8. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng?
A. var X,P: byte;

B. var P:real; X: byte;
C. var X: real; P: byte;
Câu 3: Để tính diện tích của hình vng cạnh a với giá trị a nguyên nằm trong
phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo biến S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ
nhớ nhất ?
A.
var S: integer;
B.
var S: real;
C.
var S: Word;
D.
var S: longint;
E.
var S: boolean;
Câu 4: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho tất cả
các biến trong khai báo sau?
Var M, N, I, J : integer;
P, A, B, C: real;
K: word;
A.
24 byte
B.
30 byte
C.
34 byte
D.
43 byte
Câu 5: Cho (x,y) là toạ độ các điểm thuộc miền gạch chéo ( kể cả biên)
trên hình bên, biểu thức nào dưới đây cho kết quả True?

5
A.
(x*x + y*y >25) and ( abs(x)<5) and (abs(y)<5)
B.
(x*x + y*y >25) and ( abs(x)<=5) and (abs(y)<=5)
5
C.
(x*x + y*y <=25) and ( abs(x)<=5) and (abs(y)<=5)
D.
(x*x + y*y >=25) and ( abs(x)<=5) and (abs(y)<=5)
5

Câu 6: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, sau khi soạn nội dung và biên dịch
chương trình thành cơng để chạy chương trình đó cần nhấn tổ hợp phím nào?

5


A.
B.
C.
D.

CTRL + F9
ALT + F9
ALT + F3
ALT + F5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1:(2 điểm)

Hãy chuyển các biểu thức sau đây từ dạng biểu diễn trong Pascal thành
biểu thức toán học tương ứng?
a.
SQRT(P*(P-A)*(P-B)*(P-C))
b.
A/B/C/D/E/F
Câu 2: ( 2 điểm)
Hãy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal?
πx 1
<
a. sin
2

2

b. 0 ≤ N ≤ 100
Câu 3 ( 3 điểm)
Viết chương trình tính vận tốc v khi chạm đất của một vật rơi từ độ cao h,
biết rằng v = 2 gh , trong đó g là gia tốc rơi tự do và g=9.8 m/s2.. Độ cao
h nhập từ bàn phím.
III. Hướng dẫn chấm và đáp án
1. Phần Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Tổng


Đáp án
A
B
C
C
D
A

2. Phần tự luận: 7 điểm

Câu 1: Mỗi câu 1 điểm
a. P( P − A)( P − B)( P − C )
b.

A
BCDEF

Câu 2: mỗi câu 1 điểm
a. abs(sin(pi*x/2))< 1/2
b. (N >= 0) and ( N<=100)
Câu 3:

Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ

3 điểm


Phần khai báo :
Thủ tục nhập và in :
Gán giá trị cho biến và viết biểu thức :

1 điểm
1 điểm
1 điểm

3. Đề 3
Kiểm tra học kì 1, Lớp 12, 45 phút
I. Ma trận đề
1.Yêu cầu
a) Kiến thức:
Biết được:
+ Các công cụ của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tạo lập, lưu
trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu).
+ Bốn đối tượng cơ bản trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
là bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu mẫu (Form) và báo
cáo (Report).
+ Các chế độ làm việc trong Access: chế độ thiết kế (Design
View), chế độ trang dữ liệu ( Data Sheet View).
+ Một số khái niệm trong Access: khố chính, trường, bản ghi.
Hiểu được:
+ Các thành phần chính trong cấu trúc của bảng.
+ Ý nghĩa và chức năng của bốn đối tượng cơ bản trong hệ
quản trị cơ sở dự liệu Access.
+ Sự cần thiết của việc tạo liên kết giữa các bảng.

b) Kĩ năng:
+ Tạo bảng và thực hiện các thao tác với bảng trong phần mềm
quản trị cơ sở dữ liệu Access.
+ Tạo các biểu mẫu đơn giản, chỉnh sửa các biểu mẫu trong chế
độ thiết kế và sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
+ Sử dụng một số hàm, phép toán và biểu thức để xây dựng
công thức trong mẫu hỏi khi thực hiện truy vấn dữ liệu


+ Tạo các báo cáo đơn giản.
2. Ma trận đề:
Chủ đề
Đề kiểm tra học kì
Lớp 12
(Học kì I)
§ 3 Giới thiệu
Microsoft Acces
§ 4 Cấu trúc bảng
§5 Các thao tác cơ
bản trên bảng
§ 6 Biểu mẫu
§ 8 Truy vấn dữ liệu
§ 9 Báo cáo và kết
xuất báo cáo
Tổng số câu
Tổng số điểm

STT
1
2


Mức độ nhận thức
Nhận biết
TNK
Q
Số câu 2
Điểm
1
Số câu 2
Điểm
1
Số câu
Điểm
Số câu 1
Điểm
0,5
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
5
2.5

Chủ đề
§ 3 Giới thiệu Microsoft
Acces
§ 4 Cấu trúc bảng

4


§5 Các thao tác cơ bản trên
bảng
§ 6 Biểu mẫu

5

§ 8 Truy vấn dữ liệu

6

§ 9 Báo cáo và kết xuất báo
cáo

3

TH

Thông hiểu
TNK
Q

TH

Tổng
Vận dụng

TNK
Q

TH

2
1,0
1

3
2

1

3,0
1

2
1

2,0
1

1
1

1
0,5

1,5
2

1
1


1.5
1

1
1

5
0.5

Nhận biết

Thông hiểu

11
7.0
10.0

Vận dụng

TNKQ: Câu
1,6
TNKQ: Câu
2,3

TH: Câu 1
TH: Câu 2

TNKQ: Câu 4

TH: Câu 3

TNKQ: câu 5

1

TH: Câu 4
TH: Câu 5


II. Đề bài
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm - mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access các đối tượng cơ bản gồm:
A.
bảng (table), biểu mẫu (Form).
B.
bảng (table), biểu mẫu (Form) và mẫu hỏi (Query).
C.
bảng (table), biểu mẫu (Form) và báo cáo (Report)..
D.
biểu mẫu (Form), báo cáo (Report).
E.
bảng (table), biểu mẫu (Form), mẫu hỏi (Query), báo
cáo (Report).
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất?
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access gồm tập hợp các công cụ để lưu trữ và xử lí
dữ liệu dưới dạng
A.
bảng ( gồm các cột và các hàng).
B.
hình ảnh.
C.

văn bản.
D.
âm thanh.
Câu 3: Trong một tệp dữ liệu có các thuộc tính sau: Số báo danh, Họ và tên, Ngày
sinh, TBM, Học lực, Hạnh kiểm. Thuộc tính nào được chỉ định làm khố chính?
A.
Học lực
B.
Họ và tên
C.
Số báo danh
D.
TBM
E.
Ngày sinh
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất?
Biểu mẫu là một đối tượng của Access giúp
A.
tạo và lưu trữ dữ liệu dưới dạng bảng.
B.
nhập, hiển thị và sửa dữ liệu một cách thuận tiện.
C.
kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
D.
tổng hợp, trình bày và in dữ liệu theo khuôn dạng.
Câu 5: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào viết đúng?
A. TONG: ( VAN*2+TOAN*2+ANH+SU)
B.
TONG = [VAN]*2 + [TOAN]*2 + [ANH] +[SU]
C.

TONG: [VAN]*2 + [TOAN]*2 + [ANH] + [SU]
D. TONG:= (VAN)*2 + (TOAN)*2 + ANH + SU
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất?
Tệp cơ sở dữ liệu được tạo từ Access có phần mở rộng là:
A.
MDB
B.
DBF
C.
XLS
D.
PDF


PHẦN II: THỰC HÀNH ( 7 điểm)
Câu 1. ( 2điểm) Tạo một cơ sở dữ liệu có tên BANG_LUONG gồm các thuộc
tính và nội dung như sau:

Câu 2: ( 2 điểm) Thao tác với trường và bản ghi.
- Bổ sung thêm trường DANG_VIEN có kiểu logic và đánh dấu là đảng viên cho
những người có thứ tự: 1, 2, 3, 4, 7?
- Di chuyển trường CHUC_VU lên sau cột TEN ?
- Sắp xếp dữ liệu theo trình tự tên từ A  Z ?
- Lọc ra màn hình
+ Những nhân viên nam
+ Những người có lương từ 800000 1000000
Câu 3:( 1 điểm) Tạo biểu mẫu ( Form).
Tạo một biểu mẫu gồm tất cả các thuộc tính của CSDL BANG_LUONG, sau đó
nhập thêm 3 nhân viên từ biểu mẫu vừa tạo?
Câu 4: ( 1 điểm) Tạo mẫu hỏi (Query) để:

- Tính giá trị cho cột thực lĩnh biết thực lĩnh bằng tổng lương và phụ cấp.
- Tổng cộng thực lĩnh của hai nhóm Nam và Nữ.
Câu 5: ( 1 điểm)Báo cáo (Report).
Lập báo cáo bình qn lương các nhóm theo chức vụ.
III. Hướng dẫn chấm
1. Phần Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu
1
2
3
4

Đáp án
E
A
C
B

Điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ


5
6
Tổng

C

A

0.5 đ
0.5 đ
3 điểm

2. Phần thực hành: 7 điểm
Câu 1: 2 điểm
Thiết lập được các thuộc tính và chỉ định đúng khố chính: 1
điểm
Nhập dữ liệu các bản ghi đủ và chính xác: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm
4 ý mỗi ý 0.5 điểm
Câu 3: 1 điểm
Câu 4: 1 điểm
Câu 5: 1 điểm
Ghi chú : với các kiểm tra thực hành chú trọng tới kĩ năng làm bài.



×