Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Các nhân tố tác động tới hiệu quả phòng chống rửa tiền tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh nam sài gòn luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.8 MB, 148 trang )

i

LỜI CAM ĐOAN
T i xin

m o n

yl

ng tr nh nghi n ứu ủ ri ng t i h

tr nh nộp

ể lấy họ vị thạ sĩ tại bất ứ một tr ờng ại họ n o. Trong luận văn ủ tá giả
kh ng ó á nội dung ã

ng bố tr ớ

thự hiện ngoại trừ á tr h d n

y hoặ

á nội dung do ng ời khá

d n nguồn ầy ủ trong luận văn. Cá số liệu ã

n u trong luận văn ó nguồn gố r r ng v kết quả ủ luận văn l trung thự .
T i xin ho n to n hịu trá h nhiệm với lời

m o n tr n.


Thành phố Hồ Ch Minh ng y .... tháng .... năm 2020
Tác giả khóa luận

Lê Thị Tuyết Nhung


ii

LỜI CÁM ƠN
Lời nói ầu ti n t i xin gửi ến PGS.TS Đặng Văn D n – giảng vi n tr ờng Đại
họ Ng n H ng Th nh Phố Hồ Ch Minh lời ảm ơn s u sắ v
h ớng d n tận t nh v

h n th nh nhất v sự

hi tiết ể t i ho n th nh luận văn n y.

Xin ám ơn á quý thầy

tr ờng Đại họ Ng n H ng Th nh Phố Hồ Ch Minh

ã tận t nh giảng dạy giúp t i ũng ố th m nhiều kiến thứ bổ

h ể ó thể ho n

th nh luận văn n y.
Mặ dù ó nhiều ố gắng song do khả năng bản th n v
luận văn kh ng tránh khỏi thiếu sót. Rất mong nhận



á thầy

iều kiện thời gi n n n

những óng góp quý báu

v những i qu n t m ến luận văn ể luận văn

ho n thiện v

ó

ý nghĩ thự tiễn hơn.
Tá giả xin h n th nh ảm ơn.
Th nh phố Hồ Ch Minh ngày .... tháng .... năm 2020
Tác giả khóa luận

Lê Thị Tuyết Nhung


iii

TÓM TẮT LUẬN VĂN
Tiêu đề: Cá nh n tố tá

ộng tới hiệu quả phòng hống rử tiền tại Ng n h ng

Th ơng mại Cổ phần Đầu T v Phát Triển Việt Nam – Chi nhánh Nam Sài Gịn.
Tóm tắt:
Lý do họn ề t i: Rử tiền l quá tr nh tiền

ể huyển ổi từ tiền bất h p pháp do phạm tội m
hoạt ộng rử tiền hiện n y

lu n huyển qu nhiều gi i oạn
ó th nh tiền h p pháp hầu hết á

thự hiện th ng qu

á tổ hứ t i h nh nhất l

ng n h ng th ơng mại. V vậy hệ thống ng n h ng ần ó những hiến l
ụ thể nhằm n ng

á

v biện pháp

o năng lự v hiệu quả ủ hoạt ộng PCRT tại ng n h ng m nh.

Mụ ti u nghi n ứu: Nâng cao hiệu quả phòng hống rử tiền tại Ngân hàng
TMCP Đầu t v Phát triển Việt N m – Chi nhánh Nam Sài Gòn (BIDV Chi nhánh
Nam Sài Gòn).
Ph ơng pháp nghi n ứu: nghi n ứu ịnh l

ng ối với h i ối t

ng nghi n

ứu khá nh u: Nh n vi n (Gi o dị h vi n Cán bộ quản lý khá h h ng và Nhân viên
th nh toán quố tế) v Cán bộ quản lý (Lãnh ạo ấp phòng trở l n v Kiểm soát vi n).

Kết quả nghi n ứu: Nghi n ứu n y tá giả ã hệ thống hó
rử tiền v phịng hống rử tiền qu hệ thống ng n h ng v

á

ơ sở lý luận về

á nh n tố ảnh h ởng

ến hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử tiền. Nghi n ứu ã x y dựng m h nh
nghi n ứu với 5 yếu tố ảnh h ởng ến hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử tiền tại
Ngân hàng TMCP Đầu t v Phát triển Việt N m – Chi nhánh Nam Sài Gòn.
Kết luận v h m ý: sự tu n thủ á văn bản pháp lý hoạt ộng
s ng th m gi

ủ ng n h ng l b nh n tố tá

hống rử tiền tại ng n h ng. Đề t i
r những giải pháp nhằm n ng

o tạo v sự sẵn

ộng tới hiệu quả hoạt ộng phòng

r một số g i ý v khuyến nghị nhằm giúp
o hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Chi nhánh

trong thời gi n tới.
Từ khóa: hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử rử tiền thự trạng giải pháp.



iv

ABSTRACT
Title: Factors affecting anti-money laundering effectiveness at The Joint Stock
Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam - Saigon South Branch.
Summary:
Reason for writing: Money laundering is a process of money that is circulated
through several stages to convert from illegal money to legal money, most of the money
laundering activities today are carried out through financial institutions. Commercial
Banks needs specific strategies and measures to improve the capacity and efficiency of
anti-money laundering activities.
Problem: Improve the effectiveness of money laundering prevention at the Joint
Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam - Saigon South
Branch.
Methods: Quantitative research on two different research subjects: Staff (tellers,
client managers and international payment officers) and management officers
(department-level leaders and above and Controllers tablets).
Results: In this study, the author systematized the theoretical basis of money
laundering and the prevention of money laundering through the banking system and the
factors affecting the effectiveness of money laundering prevention activities. The study
has built a research model with 5 factors affecting the effectiveness of money laundering
prevention activities in Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of
Vietnam - Saigon South Branch.
Conclusion: Compliance with legal documents, training, and a bank's willingness to
participate are the three factors that impact the bank's anti-money laundering performance.
The topic gives a number of suggestions and recommendations to help propose solutions
to improve money laundering prevention activities at the Branch in the coming time.
Keywords: anti-money laundering effectiveness, status, solutions.



v

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
STT

Từ viết tắt

Cụm từ tiếng Việt

1

PCRT

Phòng, chống rửa tiền

2

NHNN

Ng n h ng nh n ớc

3

NHTM

Ng n h ng th ơng mại

4


NHTMCP

5

NH

6

BIDV

7

Ủy b n B sle

8

Bốn m ơi khuyến nghị

9

QLRRHĐ&TT

10

KT&GSTT

11

QLRRTT&TN


12

HSC

Hội sở h nh

13

PGD

Phòng gi o dị h

Ng n h ng th ơng mại cổ phần
Ngân hàng
Ngân hàng TMCP Đầu t v Phát triển Việt
Nam – Chi nhánh Nam Sài Gòn
Ủy b n B sle về Giám sát ng n h ng
Bốn m ơi khuyến nghị về hống rử tiền ủ
FATF
Quản lý rủi ro hoạt ộng v th ng tin
Kiểm tr v giám sát th ng tin
Quản lý rủi ro th ng tin v tá nghiệp


vi

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH
STT

Từ viết tắt


Cụm từ tiếng Anh

Cụm từ tiếng Việt

1

FATF

Financial Action Task Force

3

AML

Anti Money Laundering

Chống rửa tiền

4

UN

United Nations

Li n H p Quố

5

UNDCP


6

GPML

7

ODC

8

CFT

9

NCCT’s

10

IOSCO

11

KYC

Know Your Customer

12

PEPs


Politically Exposed Persons

Lự

l

ng



nhiệm t i

h nh về hống rử tiền

United Nations Office on Ch ơng tr nh Li n H p
Drugs and Crime

Quố về Kiểm soát m túy

Global Programme Against Ch ơng tr nh to n ầu về
Money Laundering

hống rử tiền

Office for Drug Control and Văn phòng M túy v Tội
Crime Prevention

phạm


Counter Financing Terrorist

Chống t i tr khủng bố

Non – Cooperative Countries D nh sá h
and Territories

n ớ

v

vùng lãnh thổ bất h p tá

International Organization of Tổ
Securities Commissions

á

hứ

quố

tế



Ủy

b n hứng khoán
Hiểu biết khá h h ng ủ

mình
Khách hàng là cá nhân có
ảnh h ởng h nh trị


vii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI C M N.............................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN........................................................................................... iii
ABSTRACT .............................................................................................................. iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT .............................................................. v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH ............................................................. vi
DANH MỤC C C BẢNG BIỂU ............................................................................xii
DANH MỤC C C S ĐỒ BIỂU ĐỒ HÌNH VẼ.................................................. xv
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Vấn ề nghi n ứu v t nh ấp thiết ................................................................... 1
2. Mụ ti u v

u hỏi nghi n ứu ......................................................................... 3

2.1. Mụ ti u tổng quát .......................................................................................... 3
2.2. Mụ ti u ụ thể ................................................................................................ 3
3. C u hỏi nghi n ứu ............................................................................................ 4
4. Đối t

ng v phạm vi nghi n ứu ...................................................................... 4

4.1. Đối t


ng nghi n ứu...................................................................................... 4

4.2. Phạm vi nghi n ứu ủ

ề t i ........................................................................ 4

5. Nguồn dữ liệu nghi n ứu .................................................................................. 4
6. Ph ơng pháp nghi n ứu .................................................................................... 5
7. Nội dung nghi n ứu .......................................................................................... 5
8. Đóng góp ủ

ề t i............................................................................................ 6

9. Tổng qu n về lĩnh vự nghi n ứu ..................................................................... 6
CHƯ NG 1. C

SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN VÀ PHÕNG CHỐNG RỬA

TIỀN QUA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ................................................................. 10
1.1. Cơ sở lý luận về rử tiền ............................................................................. 10
1.1.1.

Khái niệm rử tiền .......................................................................... 10

1.1.2.

Quy tr nh rử tiền ........................................................................... 12

1.1.3.


Ph ơng thứ thủ oạn rử tiền ...................................................... 14


viii

1.1.3.1. Rử tiền th ng qu hệ thống ngân hàng ......................................... 14
1.1.3.2. Rử tiền th ng qu

ầu t n ớ ngo i ........................................... 14

1.1.3.3. Rử tiền th ng qu

ng ty bảo hiểm............................................. 15

1.1.3.4. Rử tiền th ng qu

á hoạt ộng vui hơi giải tr ........................ 15

1.1.3.5. Rử tiền th ng qu thị tr ờng hứng khoán................................... 15
1.1.3.6. Rử tiền th ng qu hệ thống ng n h ng ngầm ............................... 16
1.1.3.7. Rử tiền th ng qu việ th nh lập á do nh nghiệp ..................... 16
1.2. Cơ sở lý luận về rử tiền v phòng hống rử tiền qu hệ thống NH ......... 16
1.2.1.

Sự ần thiết ủ NH trong hoạt ộng Phòng hống rử tiền......... 16

1.2.1.1. L m tăng tội phạm v th m nhũng ................................................. 17
1.2.1.2. Hậu quả ối với quố tế v


ầu t n ớ ngo i .............................. 17

1.2.1.3. L m suy yếu á tổ hứ t i h nh ................................................. 17
1.2.1.4. Nền kinh tế v khu vự t nh n bị tổn th ơng ............................... 18
1.2.2.

Cá ph ơng thứ rử tiền qu hệ thống ng n h ng........................ 19

1.2.2.1. Rử tiền th ng qu việ

hi nhỏ số tiền mặt ................................ 19

1.2.2.2. Rử tiền th ng qu

á gi o dị h th ơng mại ................................ 19

1.2.2.3. Rử tiền th ng qu

huyển ổi á

ng ụ tiền tệ ........................ 20

1.2.2.4. Rử tiền th ng qu hoạt ộng t n dụng .......................................... 20
1.2.3.



huẩn mự quố tế về phòng

hống rử tiền trong lĩnh vự


ngân hàng .................................................................................................... 21
1.2.3.1. Li n H p Quố ............................................................................... 21
1.2.3.2. Lự l

ng ặ nhiệm t i h nh về hống rử tiền .......................... 23

1.2.3.3. Ủy b n B sle về giám sát ng n h ng ............................................. 26
1.2.3.4. Tổ hứ quố tế á Ủy b n hứng khoán ..................................... 29
1.3. C C NHÂN TỐ T C ĐỘ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÕNG
CHỐNG RỬA TIỀN ............................................................................................ 30
1.3.1.

Quy ịnh pháp lý ............................................................................ 30

1.3.2.

Sự sẵn s ng th m gi

1.3.3.

Hoạt ộng

ủ ng n h ng .............................................. 31

o tạo .......................................................................... 32


ix


1.3.4.

Hiểu biết về hoạt ộng phòng hống rử tiền ............................... 32

1.3.5.

Ứng dụng

ng nghệ ...................................................................... 33

CHƯ NG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÕNG CHỐNG RỬA TIỀN TẠI
NGÂN HÀNG THƯ NG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PH T TRIỂN VIỆT
NAM – CN NAM SÀI GÒN .................................................................................... 34
2.1. Giới thiệu về Ng n H ng Th ơng Mại Cổ Phần Đầu T V Phát Triển Việt
Nam – CN Nam Sài Gòn ...................................................................................... 34
2.1.1.

Lị h sử phát triển............................................................................ 34

2.1.2.

Cơ ấu tổ hứ hoạt ộng ............................................................... 34

2.1.3.

Tổng qu n về hoạt ộng kinh do nh 2015 – 2019 ......................... 36

2.1.3.1. Hoạt ộng huy ộng vốn từ năm 2015 – 2019 ............................... 36
2.1.3.2. Hoạt ộng t n dụng từ năm 2015 – 2019........................................ 37
2.1.3.3. Kết quả hoạt ộng kinh do nh từ năm 2015 – 2019 ...................... 38

2.2. HOẠT ĐỘNG PHÕNG CHỐNG RỬA TIỀN TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐẦU TƯ VÀ PH T TRIỂN VIÊN NAM – CN NAM SÀI GÒN ..................... 39
2.2.1.

Quy ịnh nội bộ trong hoạt ộng Phòng hống rử tiền ............... 39

2.2.2.

Cơ ấu tổ hứ về hoạt ộng Phòng hống rử tiền...................... 40

2.2.3.

Hệ thống

ng ụ v giải pháp

ng nghệ hỗ tr Phòng hống rử

tiền tại Ng n h ng th ơng mại ổ phần Đầu t v Phát triển Việt N m –
Chi nhánh Nam Sài Gòn .............................................................................. 44
2.2.4.

Thự trạng

ng tá Phòng hống rử tiền v kết quả thự hiện tại

Ng n h ng th ơng mại ổ phần Đầu t v Phát triển Việt N m – Chi nhánh
Nam Sài Gòn ................................................................................................ 46
CHƯ NG 3. PHƯ NG PH P NGHIÊN CỨU ..................................................... 52
3.1. Quy tr nh nghi n ứu ................................................................................... 52

3.2. M h nh nghi n ứu ề xuất ........................................................................ 53
3.3. Th ng o nghi n ứu ................................................................................... 55
3.4. Dữ liệu nghi n ứu ...................................................................................... 62
3.5. Ph ơng pháp ph n t h xử lý số liệu ........................................................... 63


x

3.5.1.

Ph ơng pháp ph n t h ộ tin ậy ủ th ng o (Crob h’s Alph ) .
.................................................................................................... 63

3.5.2.

Ph ơng pháp ph n t h nh n tố khám phá (EFA) .......................... 64

3.5.3.

Ph ơng pháp ph n t h hồi quy bội ............................................... 64

CHƯ NG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 67
4.1. Kết quả nghi n ứu ối với Cán bộ quản lý ................................................ 67
4.1.1.

M tả m u nghi n ứu .................................................................... 67

4.1.2.

Kiểm ịnh th ng o ........................................................................ 67


4.1.2.1. Th ng o á biến ộ lập .............................................................. 67
4.1.2.2. Th ng o á biến phụ thuộ .......................................................... 70
4.1.3.

Ph n t h nh n tố khám phá EFA ................................................... 71

4.1.3.1. Ph n t h nh n tố ối với á biến ộ lập ..................................... 71
4.1.3.2. Ph n t h nh n tố biến phụ thuộc ................................................... 75
4.1.4.

Kiểm ịnh sự phù h p ủ m h nh v giả thuyết nghi n ứu ...... 76

4.1.4.1. Ph n t h t ơng qu n ...................................................................... 76
4.1.4.2. Ph n t h hồi quy ............................................................................ 77
4.2. Kết quả nghi n ứu ối với nh n vi n ........................................................ 80
4.2.1.

M tả m u nghi n ứu .................................................................... 80

4.2.2.

Kiểm ịnh th ng o ........................................................................ 80

4.2.2.1. Th ng o á biến ộ lập .............................................................. 80
4.2.2.2. Th ng o á biến phụ thuộ .......................................................... 84
4.2.3.

Ph n t h nh n tố khám phá EFA ................................................... 85


4.2.3.1. Ph n t h nh n tố ối với á biến ộ lập..................................... 85
4.2.3.2. Ph n t h nh n tố biến phụ thuộ ................................................... 90
4.2.4.

Kiểm ịnh sự phù h p ủ m h nh v giả thuyết nghi n ứu ...... 91

4.2.4.1. Ph n t h t ơng qu n ...................................................................... 91
4.2.4.2. Ph n t h hồi quy ............................................................................ 92
CHƯ NG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CHÍNH S CH .................................. 95
5.1. Kết luận ....................................................................................................... 95


xi

5.2. Kiến nghị ..................................................................................................... 96
5.2.1.

Kiến nghị về Quy ịnh pháp lý ...................................................... 96

5.2.2.

Kiến nghị về Sự sẵn s ng th m gi v o hoạt ộng PCRT ............. 97

5.2.3.

Kiến nghị về hoạt ộng Đ o tạo ..................................................... 98

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 99
DANH MỤC TÀI LIỆU.............................................................................................. i
PHỤ LỤC .................................................................................................................. vi

PHỤ LỤC 01: BẢNG KHẢO S T ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN ..............................vii
PHỤ LỤC 02: BẢNG KHẢO S T ĐỐI VỚI C N BỘ QUẢN LÝ ................... xi
PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS .................................. xiv



xii

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
STT

Bảng

Tên bảng

1

Bảng 2.1

2

Bảng 2.2

3

Bảng 2.3

4

Bảng 2.4


5

Bảng 2.5

6

Bảng 3.1

Th ng o nghi n ứu ối với Nhân viên

56

7

Bảng 3.2

Th ng o nghi n ứu ối với Cán bộ quản lý

59

8

Bảng 4.1

9

Bảng 4.2

10


Bảng 4.3

11

Bảng 4.4

12

Bảng 4.5

13

Bảng 4.6

14

Bảng 4.7

15

Bảng 4.8

T nh h nh huy ộng vốn tại BIDV Chi nhánh Nam
Sài Gòn 2015 - 2019
T nh h nh d n tại BIDV Chi nhánh Nam Sài Gịn
2015 - 2019
Tình hình thu nhập tại BIDV Chi nhánh Nam Sài
Gịn 2015 - 2019
Thành phần chính của hệ thống AML

Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ của hệ thống
BIDV gi i oạn 2017 - 2019

Kết quả Cronb h’s Alph th ng o Đ o tạo (ĐT)
ối với CBQL
Kết quả Cronb h’s Alph th ng o Quy ịnh pháp
lý (PL) ối với CBQL
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Sự sẵn sàng (SS)
ối với CBQL
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Sự sẵn sàng (SS)
ối với CBQL sau khi loại bỏ biến SS2
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Ứng dụng công
nghệ (CN) ối với CBQL
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Hiệu quả PCRT
(HQ) ối với CBQL
Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến ộc lập ối với
CBQL
Tổng ph ơng s i tr h ối với CBQL

Trang
36

37

38
45
47

67


68

68

69

70

70

71
71


xiii

Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến ộc lập ối

16

Bảng 4.9

17

Bảng 4.10

18

Bảng 4.11


19

Bảng 4.12

20

Bảng 4.13

21

Bảng 4.14

22

Bảng 4.15 Ma trận hệ số t ơng qu n Pe rson ối với CBQL

76

23

Bảng 4.16 Mơ hình tổng thể ối với CBQL

78

24

Bảng 4.17 Kết quả hồi quy ối với CBQL

78


25

Bảng 4.18 Kết quả ph n t h ANOVA ối với CBQL

80

26

Bảng 4.19

27

Bảng 4.20

28

Bảng 4.21

29

Bảng 4.22

30

Bảng 4.23

31

Bảng 4.24. Kết quả Cronb h’s Alph th ng Ứng dụng công


với CBQL
Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến ộc lập ối với
CBQL sau khi loại bỏ biến PL3
Tổng ph ơng s i tr h ối với CBQL sau khi loại
bỏ biến PL3
Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến ộc lập ối
với CBQL sau khi loại bỏ biến PL3
Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến phụ thuộ

ối

với CBQL
Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến phụ thuộc
ối với CBQL

Kết quả Cronb h’s Alph th ng o Đ o tạo (ĐT)
ối với Nhân viên
Kết quả Cronb h’s Alph th ng o Hiểu biết về
hoạt ộng PCRT (H) với Nhân viên
Kết quả Cronb h’s Alph th ng o Quy ịnh pháp
lý (PL) với Nhân viên
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Sự sẵn sàng (SS)
với Nhân viên
Kết quả Cronb h’s Alph th ng Sự sẵn sàng (SS)
với Nhân viên sau khi loại biến SS2

nghệ (CN) ối với Nhân viên

72


73

73

74

76

76

81

81

82

82

83

84


xiv

Kết quả Cronb h’s Alph th ng Hiệu quả PCRT

32

Bảng 4.25


33

Bảng 4.26

34

Bảng 4.27 Tổng ph ơng s i tr h ối với Nhân viên

35

Bảng 4.28

36

Bảng 4.29

37

Bảng 4.30

38

Bảng 4.31

39

Bảng 4.32

40


Bảng 4.33

41

Bảng 4.34

42

Bảng 4.35 Mơ hình tổng thể ối với Nhân viên

92

43

Bảng 4.36 Kết quả hồi quy ối với Nhân viên

93

44

Bảng 4.37 Kết quả ph n t h ANOVA ối với Nhân viên

94

(HQ) ối với Nhân viên
Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến ộc lập ối với
Nhân viên

với Nhân viên

Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến ộc lập ối với
Nhân viên sau khi loại bỏ biến SS2
Tổng ph ơng s i tr h ối với Nhân viên sau khi
loại bỏ biến SS2
Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến ộc lập ối
với Nhân viên sau khi loại bỏ biến SS2
ối

với Nhân viên
Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến phụ thuộc
ối Nhân viên
Ma trận hệ số t ơng qu n Pe rson ối với Nhân
viên

85
85

Kết quả phân tích nhân tố EFA các biến ộc lập ối

Kiểm ịnh KMO v B rlett’s biến phụ thuộ

84

86

87

88

89


90

91

91


xv

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ
STT Sơ đồ, biểu đồ, hình vẽ

Tên sơ đồ, biểu đồ, hình vẽ

Trang

Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ của
1

Biểu ồ 2.1

BIDV Chi nhánh Nam Sài Gịn giai

47

oạn 2017 - 2019
2

Hình 1.1


Quy trình rửa tiền

3

Hình 2.1

4

Hình 3.1

Quy trình nghiên cứu

52

5

Hình 3.2

Mơ hình nghiên cứu ề xuất

53

Sơ ồ tổ chức hoạt ộng của BIDV Chi
nhánh Nam Sài Gòn

12
35



1

LỜI MỞ ĐẦU
1. Vấn đề nghiên cứu và tính cấp thiết
Hoạt ộng rử tiền ó ảnh h ởng ti u ự

ến nhiều lĩnh vự



ời sống

kinh tế xã hội h nh trị n ninh quố phòng ủ tất ả á quố gi v vùng lãnh
thổ ặ biệt l

á quố gi

ng phát triển. Hoạt ộng rử tiền l m tăng tội phạm

v th m nhũng g y hậu quả xấu ối với á hoạt ộng th ơng mại quố tế l m suy
yếu hệ thống t i h nh v
N m nền kinh tế

òn ảnh h ởng ến sự phát triển ủ nền kinh tế. Tại Việt

ng tr n

hội nhập thu hút nhiều nh

ầu t


ti u dùng trong

v ngo i n ớ khiến á luồng tiền r v o dễ d ng hơn á hoạt ộng rử tiền ng y
ng mở rộng về quy m v

ộ tinh vi. Việt N m ần ẩy nh nh tiến tr nh ho n tất

á khung pháp lý ri ng ho phòng

hống rử tiền (PCRT). Một hệ thống quy

phạm pháp luật ri ng ho hoạt ộng n y l
tr ờng ầu t

ũng nh l

òi hỏi ần thiết ủ nền kinh tế m i

iều kiện ể ó thể hội nhập kinh tế thế giới. Nhận thấy

tầm qu n trọng ủ hoạt ộng PCRT n ớ t

ã b n h nh Luật Phòng hống

rử tiền số 07/2012/QH13 th ng t nghị ịnh h ớng d n thi h nh nh Nghị ịnh số
116/2013/NĐ-CP ng y 04/10/2013

Th ng t


số 35/2013/TT-NHNN ngày

31/12/2013. Đặ biệt mỗi ng n h ng phải triển kh i một á h ồng bộ á biện
pháp thể hế nghiệp vụ tr n ơ sở phối h p hặt hẽ với á b n mới ó thể PCRT
hiệu quả.
Hiện n y tr n thế giới ã ó nhiều nghi n ứu ánh giá á yếu tố ảnh h ởng
ến hiệu quả hoạt ộng PCRT nh : Theo Harvey, J. (2008) th ớ

o lý t ởng ể

ánh giá hiệu quả PCRT l sự giảm xuống ủ hoạt ộng rử tiền. Tuy nhi n việ
l

ng hó yếu tố n y rất khó khăn v vậy á nh nghi n ứu gián tiếp o l ờng

hiệu quả PCRT th ng qu số l

ng báo áo á gi o dị h nghi ngờ (Suspicious

Activity Report), số vụ bắt giữ (prosecutions) và giá trị t i sản tị h thu (asset
recovery) (Harvey, J., 2008). Tại M l ysi Pok, W. C., Omar, N., and Sathye, M.
(2014) thự hiện ánh giá hiệu quả về hoạt ộng PCRT v t i tr

ho hoạt ộng tội

phạm th ng qu phỏng vấn s u á nh quản lý ng n h ng. Nghi n ứu n y ũng


2


hỉ r

á ng n h ng ở M l ysi

ho rằng sự ồng thuận

o trong ng n h ng sự

bắt buộ phải tu n thủ á quy ịnh pháp lý sự hi sẻ th ng tin giữ
pháp v

á

ơ qu n thự hiện lần l

á nh lập

t l b th ng o l ờng hiệu quả tốt nhất ủ

hoạt ộng PCRT. Theo Ông Richard Major (2018) lãnh ạo dị h vụ t vấn tội
phạm t i h nh khu vự Đ ng N m

ủ Pw v Ông Alex T n (2018) lãnh ạo

dị h vụ t vấn iều tr gi n lận ủ Pw M l ysi

ho rằng với sự hỗ tr




ng

nghệ th ng tin ng n h ng ó thể xử lý á hoạt ộng rử tiền hiệu quả hơn với hi
ph thấp hơn l việ tăng
N m vấn ề PCRT ũng

ờng tuyển dụng nh n vi n

ng tá PCRT. Tại Việt

một số tá giả qu n t m nghi n ứu tập trung v o

những lĩnh vự nh x y dựng khu n khổ pháp lý hoặ vận dụng quy ịnh về
PCRT ủ Ng n h ng Nh n ớ tại á NHTM. Nghi n ứu ủ Phạm Huy Hùng
(2010) ã tổng kết á biện pháp PCRT hủ yếu

á ng n h ng hiện n y

áp dụng gồm: (i) Bố tr th nh vi n b n iều h nh hịu trá h nhiệm tổ hứ
kiểm tr việ tu n thủ á quy ịnh ủ pháp luật về PCRT tại á
dựng v b n h nh quy hế nội bộ về PCRT; v (iii) Ứng dụng
Module CIF nhằm quản lý hồ sơ khá h h ng. Ngo i r

ng

hỉ ạo

ơn vị; (ii) X y

ng nghệ th ng tin


một số nghi n ứu liệt k

những tr ờng h p ụ thể iển h nh về rử tiền qu hệ thống NHTM bị phát hiện
trong thự tế ể ánh giá những lỗ hổng trong hệ thống pháp luật Việt N m v quy
tr nh PCRT tại á NHTM. Kết quả nghi n ứu ủ nhóm tá giả PGS.TS Tr ơng
Thị Hồng TS. Nguyễn Thị Thùy Linh TS. Ho ng Hải Yến v ThS. Vũ Thị B h
Ngọ (2018) ã hỉ r rằng: Quy ịnh pháp lý sự sẵn th m gi
ộng

ủ ng n h ng hoạt

o tạo hiểu biết về PCRT l những yếu tố ảnh h ởng ến hiệu quả PCRT.

Trong ó sự sẵn s ng th m gi v o hoạt ộng PCRT l yếu tố qu n trọng ảnh
h ởng ến hiểu quả PCRT tại hệ thống NHTM tại Việt N m. Tuy nhi n
n y

á nghi n ứu thự nghiệm mới hỉ tập trung v o hệ thống NHTM tại Việt

Nam, h

ó nghi n ứu thự nghiệm n o ho thấy tá

h ởng ến hiệu quả PCRT tại một NHTM ụ thể
dụng

ho ến

ộng ủ


á yếu tố ảnh

ó xem xét ến nh n tố Ứng

ng nghệ trong hoạt ộng PCRT. Đồng thời theo thự trạng hoạt ộng

phòng hống rử tiền tại hệ thống ng n hàng BIDV nói chung và BIDV Chi nhánh


3

N m S i Gịn nó ri ng số l

ng r soát nghi ngờ tăng

o trong gi i oạn từ 2017

ến 2019 quy tr nh phòng hống rử tiền òn ó hạn hế trong khi nền kinh tế
ng y

ng phát triển gi o dị h mu bán trong v ngo i n ớ ng y

báo khả năng xảy r rử tiền ng y

ng tăng

o dự

ng tăng trong thời gi n tới. V vậy dự tr n


nền tảng nghi n ứu ủ nhóm tá giả PGS.TS Tr ơng Thị Hồng TS. Nguyễn Thị
Thùy Linh TS. Ho ng Hải Yến ThS. Vũ Thị B h Ngọ (2018) v
tr ng ủ BIDV tá giả ã lự

á yếu tố ặ

họn ề t i “C C NHÂN TỐ T C ĐỘNG TỚI

HIỆU QUẢ PHÕNG CHỐNG RỬA TIỀN TẠI NGÂN HÀNG THƯ NG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PH T TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH NAM SÀI
GÒN” ho luận văn thạ sỹ ủ m nh từ ó
n ng

r

á giải pháp khắ phụ nhằm

o hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử tiền tại hi nhánh v hệ thống ng n

hàng nói chung.
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Luận ần h ớng ến giải quyết mụ ti u nghi n ứu: Nâng cao hiệu quả
phòng hống rử tiền tại Ngân hàng TMCP Đầu t v Phát triển Việt N m – Chi
nhánh Nam Sài Gòn (BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn).
2.2. Mục tiêu cụ thể
Để ạt
mụ ti u nghi n ứu tổng quát luận văn h ớng ến giải quyết
á mụ ti u ụ thể:

Một l ánh giá hoạt ộng phòng hống rử tiền v thự trạng hiệu quả hoạt
ộng phòng hống rử tiền tại tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn hiện
nay.
H i l o l ờng tá ộng ủ từng nh n tố (Quy ịnh pháp lý sự sẵn th m gi
ủ ng n h ng hoạt ộng o tạo hiểu biết về PCRT ứng dụng ng nghệ) ến
hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài
Gòn.
B l
ề xuất một số g i ý h nh sá h ối với hoạt ộng phòng hống rử
tiền nhằm gi tăng hiệu quả phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh


4

Nam Sài Gòn trong thời gi n tới.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Để ạt

á mụ ti u nghi n ứu luận văn h ớng ến giải quyết á

u

hỏi:
Một l

hoạt ộng phòng

hống rử tiền ủ Ng n h ng BIDV Chi nhánh

Nam Sài Gòn trong thời gi n vừ qu ? Những kết quả ạt


v hạn hế òn tồn

tại nguy n nh n ủ hạn hế ối với hoạt ộng n y l g ?
H i l mứ

ộ tá

ộng ủ từng nh n tố (Quy ịnh pháp lý sự sẵn th m gi

ủ ng n h ng hoạt ộng

o tạo hiểu biết về PCRT ứng dụng

ng nghệ) ến

hiệu quả hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài
Gòn nh thế n o?
B l trong thời gi n tới ần ó những th y ổi h nh sá h
thế n o ối với hoạt ộng phòng

ịnh h ớng nh

hống rử tiền nhằm gi tăng hiệu quả phòng

hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn trong thời gi n tới?
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài
Gòn.

4.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Nghi n ứu tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh N m S i Gòn trong thời gi n từ
năm 2017 ến năm 2019.
5. Nguồn dữ liệu nghiên cứu
Nghi n ứu dữ liệu sơ ấp
lời

thu thập dự tr n kết quả thự hiện bảng trả

u hỏi khảo sát ủ 171 án bộ nh n vi n tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh

Nam Sài Gòn tại thời iểm nghi n ứu


huy n gi .

ồng thời khảo sát th m 100 phiếu ý kiến


5

6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu:
Nghi n ứu dữ liệu sơ ấp
lời

thu thập dự tr n kết quả thự hiện bảng trả

u hỏi khảo sát ủ 171 án bộ nh n vi n tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh


Nam Sài Gòn tại thời iểm nghi n ứu


ồng thời khảo sát th m 100 phiếu ý kiến

huy n gi .
Phương pháp xử lý số liệu:
Để xá

ịnh v

sự sẵn s ng th m gi
dụng

o l ờng mứ

ộ tá

ộng ủ

ủ ng n h ng hoạt ộng

á yếu tố (Quy ịnh pháp lý
o tạo hiểu biết về PCRT ứng

ng nghệ) ến hoạt ộng PCRT tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài

Gòn tá giả thự hiện nghi n ứu ịnh l

ng ối với h i ối t


ng nghi n ứu

khá nh u: Nh n vi n (Gi o dị h vi n Cán bộ quản lý khá h h ng và Nhân viên
th nh toán quố tế) v Cán bộ quản lý (Lãnh ạo ấp phòng trở l n v Kiểm soát
vi n). Dữ liệu nghi n ứu ủ từng ối t

ng nghi n ứu

ng ụ thống k SPSS nhằm kiểm ịnh th ng o v xá
từng yếu tố (hiểu quy ịnh pháp lý sự sẵn s ng
hiệu quả PCRT. Nghi n ứu kiểm tr

xử lý th ng qu

ịnh mứ

o tạo ứng dụng

ộ tá

ộng ủ

ng nghệ) ến

ộ tin ậy th ng o l ờng á khái niệm

nghi n ứu th ng qu Cronb h Alph v ph n t h nh n tố khẳng ịnh EFA.
7. Nội dung nghiên cứu
Nhằm ạt

á nội dung
Một l

mụ ti u nghi n ứu luận văn sẽ tiến h nh nghi n ứu theo
tr nh b y s u

y:

ơ sở lý luận về rử tiền v phòng hống rử tiền qu hệ thống ng n

hàng.
H il

thự trạng hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi

nhánh Nam Sài Gòn trong thời gi n vừ qu .
B l sử dụng
mứ

ộ tá

ng ụ thống k SPSS nhằm kiểm ịnh th ng o v xá

ộng ủ từng nh n tố (Quy ịnh pháp lý sự sẵn th m gi

ịnh

ủ ng n



6

h ng hoạt ộng

o tạo hiểu biết về PCRT ứng dụng

ng nghệ) ến hiệu quả

hoạt ộng phòng hống rử tiền tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn.
Bốn l dự tr n kết quả ủ m h nh li n hệ thự tiễn ể
xét

ánh giá kết quả. Đồng thời

r những nhận

r một số g i ý h nh sá h nhằm gi tăng hiệu

quả PCRT tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gịn.
8. Đóng góp của đề tài
Về lý luận luận văn ã khái quát

á yếu tố tá

ộng ến hoạt ộng

PCRT tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn.
Về ánh giá thự tiễn tr n ơ sở nguồn dữ liệu kết quả kiểm ịnh th ng o
luận văn ã ph n t h


yếu tố tá

ộng qu n trọng ến hoạt ộng PCRT tại

Ngân hàng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn.
Về ề xuất h nh sá h luận văn ã ề xuất
pháp ể n ng

những ịnh h ớng á giải

o hoạt ộng PCRT tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gịn.

Cá giải pháp n y ó giá trị th m khảo trong việ x y dựng triển kh i á

h nh

sá h PCRT tại Ng n h ng BIDV Chi nhánh Nam Sài Gòn.
9. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu
Nhận thứ
n ng

tầm qu n trọng ủ việ nghi n ứu v t m r giải pháp ể

o hiệu quả ủ hoạt ộng PCRT ến n y ã ó nhiều

d ới những gó

ộ v quy m khá nh u. Một số

ng tr nh nghi n ứu


ng tr nh nghi n ứu gần

y ó

li n qu n ến ề t i luận văn nh :
Các đề tài nghiên cứu ở nước ngoài:
- Harvey, J. (2008) cho rằng th ớ
sự giảm xuống (có thể l

ng hó

o lý t ởng ể ánh giá hiệu quả PCRT là
c) của hoạt ộng rửa tiền nh ng việ l

ng

hóa yếu tố này rất khó khăn. V vậy, các nhà nghiên cứu gián tiếp o l ờng hiệu
quả PCRT thông qua số l

ng báo cáo các giao dịch nghi ngờ, số vụ bắt giữ và giá

trị tài sản tịch thu - họ oi

y l ph ơng án tốt nh

ể o l ờng hiệu quả PCRT.


7


- Pok, W. C., Omar, N., and Sathye, M. (2014), nghiên cứu của nhóm tác giả
thực hiện ánh giá hiệu quả về hoạt ộng PCRT và tài tr cho hoạt ộng tội phạm
thông qua phỏng vấn sâu các nhà quản lý ngân hàng. Kết quả nghiên cứu, chỉ ra tác
ộng tích cực củ PCRT ến hiệu quả ngân hàng, mặt khác, cho thấy các ngân
hàng tham gia vào hoạt ộng PCRT ẩy chi phí hoạt ộng tăng

o. Đồng thời, các

ngân hàng ở Malaysia cho rằng sự ồng thuận cao trong ngân hàng, sự bắt buộc
phải tuân thủ á quy ịnh pháp lý, sự chia sẻ thông tin giữa các nhà lập pháp và
á

ơ qu n thực hiện lần l

t l b th ng o l ờng hiệu quả tốt nhất của hoạt ộng

PCRT.
- Kemal, M.U. (2014), tập trung vào 03 cách thứ : l u giữ chứng từ của khách
h ng;

o tạo nhân viên ngân hàng; báo cáo những giao dịch nghi ngờ của ngân

hàng, nghiên cứu chỉ ra rằng á quy ịnh yêu cầu khá h h ng l u trữ chứng từ tác
ộng ng

c chiều ến hoạt ộng rửa tiền và phòng chống tội phạm.

- Tang, J., and Ai, L. (2010), ũng hỉ ra nhiều quốc gia bắt buộc phải tham gia
vào hoạt ộng PCRT. Sự sẵn sàng tham gia của các quố gi ( ặc biệt là các quốc

gi

ng phát triển) vào hoạt ộng PCRT là rất thấp do phát sinh thêm chi phí thực

hiện và phải kéo dài thời gian giao dịch với khách hàng (khi giao dịch có nghi ngờ).
Một số quốc gia cịn u cầu ối tác phải ký kết tham gia vào hoạt ộng PCRT
trong quá trình thoả thuận h p tá song ph ơng.
Các đề tài nghiên cứu trong nước:
Ở Việt N m tr ớ khi ó văn bản pháp luật chi tiết về

ng tá PCRT ã ó

nhiều cơng trình nghiên cứu nổi bật về vấn ề n y nh :
- V ơng Tịnh Mạch (2009), với ề t i “Phòng hống rửa tiền ở Việt Nam trong
bối cảnh hội nhập quốc tế” ã khái quát rửa tiền, nhận diện quá trình rửa tiền, nhận
diện hoạt ộng kinh tế có khả năng l

ng ụ rửa tiền ở Việt N m v

r

ịnh

h ớng cho hoạt ộng PCRT trong iều kiện hệ thống thanh tra, giám sát, hệ thống
kế tốn và tìm hiểu khách hàng của các ngân hàng còn kém phát triển.


8

- Phạm Huy Hùng (2010) với ề t i “Giải pháp Phòng, chống rửa tiền tại các

Ng n h ng th ơng mại Việt N m”. Nghi n ứu ã tr nh b y
chủ yếu m

á ng n h ng

giá kết quả ạt

ng áp dụng trong

c những biện pháp

ng tá PCRT tr n ơ sở ó ánh

c, những hạn chế còn tồn tại v

ề ra giải pháp nâng cao hoạt

ộng này.
Sau khi ban hành Luật phòng chống rửa tiền (2012), số 07/2012/QH13, ngày
18/06/2012, nhiều tác giả ã tiếp tục nghiên cứu vấn ề PCRT ể bám sát với thực
tiễn, nổi bật nh :
- Nguyễn Văn Ngọc (2014), ề tài khoa họ “Hệ thống giải pháp Phòng, chống
rửa tiền ở Việt N m ến năm 2020” tr nh b y hệ thống lý luận ơ bản về vấn ề rửa
tiền, các chuẩn mực quốc tế v
số ề xuất, kiến nghị cụ thể, xá

á văn bản pháp lý về PCRT

ồng thời


r một

áng ối với Chính phủ Ng n h ng nh n ớc và

một số ơ qu n hứ năng li n qu n.
- Trịnh Thanh Huyền và Nguyễn Thị Mai (2015), bài nghiên cứu “Những thủ
oạn v ph ơng thức rửa tiền” ã ho thấy mụ

h ủa hoạt ộng rửa tiền là làm

ho ồng tiền “bẩn” trở nên sạ h hơn h y nói á h khá l tạo ra một khoảng cách
xa nhất giữa tài sản bất h p pháp và chủ sở hữu những tài sản ó ồng thời nêu rõ
á ph ơng thức thủ oạn rửa tiền chủ yếu

c sử dụng.

- Nguyễn Thị Loan (2016), bài nghiên cứu “Phòng hống rửa tiền qua hệ thống
ngân hàng Việt N m” ã ph n t h ánh giá kết quả, hạn chế và nguyên nhân ảnh
h ởng tính, hiệu lực của hoạt ộng PCRT qua hệ thống ngân hàng tại Việt Nam và
khuyến nghị giải pháp góp phần nâng cao tính hiệu lực của hoạt ộng PCRT thơng
qu

ó ngăn ngừa hạn chế ảnh h ởng tiêu cực hoạt ộng rửa tiền.
- Lê Quỳnh Nh (2016), bài nghiên cứu “Phòng hống rửa tiền tại ngân hàng

th ơng mại cổ phần Đầu t v Phát triển Việt n m” ã ph n t h ánh giá hoạt
ộng PCRT tại Ng n h ng th ơng mại cổ phần Đầu T v Phát triển Việt Nam, tìm
ra những hạn chế cịn tồn tại v nguy n nh n ồng thời ề xuất các kiến nghị, giải



9

pháp nhằm nâng cao hoạt ộng PCRT tại Ng n h ng th ơng mại cổ phần Đầu t v
Phát triển Việt Nam.
- Huỳnh Thanh Hòa (2016), bài nghiên cứu “Giải pháp phòng chống rửa tiền
qua hệ thống ngân hàng Việt Nam” ã hỉ r
PCRT

ng diễn ra tại á ng n h ng

ánh giá v

c tình hình thực tiễn cơng tác
r

á giải pháp một cách sát

sao nhằm hồn thiện cơng tác PCRT qua hệ thống ngân hàng Việt Nam.
Nhìn chung, các nghiên cứu tr ớ

y hỉ mới tập trung vào liệt kê các chuẩn

mực quốc tế về PCRT l m ơ sở quan trọng ể Việt Nam xây dựng và hồn thiện
khn khổ pháp lý trong lĩnh vực này. Một số nghiên cứu phân tích việc vận dụng
những quy ịnh về PCRT củ Ng n h ng Nh n ớc Việt Nam tại các NHTM, phân
tích một số vụ án rửa tiền iển hình. Tuy nhiên, vấn ề những yếu tố n o tá
và mứ

ộ tá


ộng

ộng của từng yếu tố ến hiệu quả của hệ thống NHTM Việt Nam

trong PCRT v n h

qu n t m. Theo nh t m hiểu của tác giả, hiện tại có

nghiên cứu của nhóm tác giả: PGS.TS Tr ơng Thị Hồng, TS. Nguyễn Thị Thùy
Linh, TS. Hồng Hải Yến và ThS. Vũ Thị Bích Ngọc (2018) “Nh n tố tá

ộng tới

hiệu quả phòng chống rửa tiền tại á ng n h ng th ơng mại”. Nghi n ứu ã chỉ ra
rằng: Quy ịnh pháp lý, sự sẵn tham gia của ngân hàng, hoạt ộng

o tạo, hiểu

biết về PCRT là những yếu tố ảnh h ởng ến hiệu quả PCRT. Trong ó sự sẵn
sàng tham gia vào hoạt ộng PCRT là yếu tố quan trọng ảnh h ởng ến hiểu quả
PCRT tại hệ thống NHTM tại Việt Nam. Nghiên cứu này chỉ mới khái quát một
cách chung nhất các Nhân tố tá

ộng ến hiệu quả PCRT tại hệ thống ngân hàng

th ơng mại tại Việt Nam chứ h

i s u v o quy ịnh h nh sá h quy tr nh ũng

nh nghiệp vụ cụ thể ối với một ngân hàng th ơng mại cụ thể


ồng thời h



cập ến nhân tố ứng dụng công nghệ trong hoạt ộng PCRT.
Vì vậy tr n ơ sở kế thừa kết quả nghiên cứu, tác giả sẽ i s u v o ph n t h
các nhân tố tá

ộng ến hiệu quả PCRT tại Ngân hàng BIDV Chi nhánh Nam Sài

Gòn ánh giá kết quả hoạt ộng n y v

r h ớnsg giải quyết phù h p.


10

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN VÀ PHÕNG CHỐNG RỬA
TIỀN QUA HỆ THỐNG NGÂN HÀNG
Cơ sở lý luận về rửa tiền

1.1.

1.1.1. Khái niệm rửa tiền
Tr n ph ơng diện quố tế rử tiền

ịnh nghĩ


Li n H p Quố về Chống bu n bán bấp h p pháp á

ầu ti n trong C ng ớ
hất m túy v

hất h ớng

thần năm 19881. Theo Khoản b Điều 3. Tội phạm v h nh phạt Rử tiền l h nh
vi: “(i) Chuyển đổi hoặc chuyển giao tài sản khi biết rằng tài sản đó thu được từ
bất kỳ hành vi phạm tội nào hoặc từ việc tham gia vào hoạt động phạm tội đó với
mục đích che giấu hoặc ngụy trang nguồn gốc bất hợp pháp của tài sản hoặc giúp
bất kỳ người nào có dính líu vào hành vi phạm tội như vậy trốn tránh trách nhiệm
hình sự của hành vi đó; ii) Che giấu hoặc ngụy trang bản chất thực sự nguồn gốc,
địa điểm, chuyển nhượng, chuyển quyền sở hữu tài sản mà biết rõ tài sản đó thu
được từ hoạt động phạm tội sẽ được mỗi bên của Công ước áp dụng những biện
pháp cần thiết để coi là tội phạm hình sự” (C ng ớ Li n H p Quố 1998)2.
Đến năm 2000 tại P lermo Li n H p Quố tế b n h nh C ng ớ về Chống
tội phạm ó tổ hứ xuy n quố gi

3

khái niệm rử tiền

ụ thể hó hơn kh ng

hỉ giới hạn trong h nh vi phạm tội rử tiền do bu n bán m túy. Theo Điều 6 ủ
ng ớ Li n H p Quố 20004 h nh sự hó h nh vi h p pháp hó t i sản do phạm
tội m

ó h y rử tiền l h nh vi: “(i) Chuyển đổi hay chuyển giao tài sản, dù biết


rằng những tài sản này do phạm tội mà có, nhằm che đậy hoặc che dấu nguồn gốc
bất hợp pháp của tài sản hoặc nhằm giúp đỡ bất cứ người nào liên quan đến việc
thực hiện một hành vi vi phạm nguồn lẩn tránh những hậu quả pháp lý do hành vi
1

/>Xem C ng ớ Li n h p quố về Chống bu n bán bấp h p pháp á hất m túy v hất h ớng thần năm
1988 Khoản (b) Điều 3.
3
/>4
Xem C ng ớ về Chống tội phạm ó tổ hứ xuy n quố gi Điều 6.
2


×