Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân nhôm hòa phát HP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.18 MB, 139 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

PHẠM THẢO NGUYÊN

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU–CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN NHƠM HỊA PHÁT HP

Kon Tum, tháng 5 năm 2021


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN DOANH THU–CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN NHƠM HỊA PHÁT HP
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN : PHẠM THỊ NGỌC LY
SINH VIÊN THỰC HIỆN

: PHẠM THẢO NGUYÊN

LỚP

: K11KT

MSSV


: 17152340301012

Kon Tum, tháng 5 năm 2021


LỜI CẢM ƠN
Học phần thực tập là một trong những chương trình đào tạo bắt buộc của Khoa Kinh
tế trường Đại học Đà Nẵng phân hiệu tại Kon Tum. Chính vì vậy đã tạo điều kiện cho
những sinh viên năm cuối tiếp xúc làm quen với môi trường thực tế, cũng như tạo điều
kiện cho sinh viên ứng dụng những bài học lý thuyết trên giảng đường vào môi trường làm
việc chuyên nghiệp ở các doanh nghiệp.
Vì vậy, em rất biết ơn Nhà trường, khoa Kinh tế đã tạo điều kiện cho em cũng như
các bạn được trải nghiệm với thực tế, giúp em có nền tảng sau này. Bên cạnh đó, em xin
chân thành cảm ơn cơ Phạm Thị Ngọc Ly đã hướng dẫn và giúp đỡ em trong q trình thực
tập cũng như trong việc hồn thành bài báo cáo thực tập tốt nghiệp.
Qua thời gian 3 tháng được tiếp xúc, trải nghiệm trong môi trường công ty chuyên
nghiệp và nhờ sự hướng dẫn, giúp đỡ tận tình đã giúp em hiểu biết và tích lũy thêm kinh
nghiệm làm việc. Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban Tổng giám đốc, các anh chị trong Công
ty TNHH tư vấn kinh doanh Hoàng Nguyên Bách, đặc biệt là các chị phịng Kế tốn.
Với kiến thức cịn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh nghiệm làm việc, em sẽ khơng
tránh khỏi những sai sót, rất mong nhận được sự thơng cảm cũng như chỉ dạy, đóng góp
của q thầy cơ và các anh chị quản lý, các chị phịng Kế tốn trong Cơng ty để bài báo
cáo thực tập tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn và giúp em vững vàng, tự tin trong
công tác chuyên môn sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên
Phạm Thảo Nguyên


MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT ................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH....................................................................................................... iv
DANH MỤC SƠ ĐỒ ...................................................................................................... v
DANH MỤC PHỤ LỤC................................................................................................. v
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP .................. 3
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP....................................................... 3
1.1.1 Khái niệm doanh thu và phân loại doanh thu ....................................................... 3
1.1.2 Khái niệm chi phí và phân loại chi phí ................................................................ 4
1.1.3 Khái niệm kết quả kinh doanh và phương pháp xác định kết quả kinh doanh ...... 5
1.1.4 Nhiệm vụ của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
.................................................................................................................................. 6
1.2 NỘI DUNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP. ............................................ 6
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................ 6
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 8
1.2.3 Kế tốn thu nhập từ hoạt động khác .................................................................... 9
1.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 12
1.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 13
1.2.6 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................... 14
1.2.7 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 17
1.2.8 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 18
1.2.9 Kế tốn chi phí khác.......................................................................................... 19
1.2.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 21
1.2.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................... 22
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN NHƠM
HỊA PHÁT HP............................................................................................................ 24
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DNTN NHƠM HỊA PHÁT HP ............................... 24
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển ..................................................................... 24
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ..................................................................................... 25
2.1.3 Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp ............................................................... 25
2.1.4 Hình thức tổ chức hệ thống sổ sách kế tốn ....................................................... 25
2.1.5 Thuận lợi – khó khăn và phương hướng phát triển trong tương lai .................... 26
2.2 TÌNH HÌNH THỰC TẾ TẠI DNTN NHƠM HỊA PHÁT HP ............................ 27
i


2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng .............................................................................. 27
2.1.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 36
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 40
2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................... 42
2.1.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................... 51
2.2.6 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................... 60
2.2.7 Kế tốn chi phí khác.......................................................................................... 62
2.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 66
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN
NHƠM HỊA PHÁT HP .............................................................................................. 69
3.1 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN NHƠM HỊA PHÁT HP .. 69
3.1.1 Ưu điểm ............................................................................................................ 69
3.1.2 Nhượcđiểm ....................................................................................................... 69
3.2 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN NHƠM HỊA
PHÁT HP ..................................................................................................................... 70

3.2.1 Chứng từ kế toán ............................................................................................... 70
3.2.2 Sổ sách kế tốn ................................................................................................. 70
3.2.3 Giảm chi phí trong kinh doanh .......................................................................... 70
3.2.4 Một số ý kiến khác nhằm hoàn thiện lợi nhuận hoạt động kinh doanh tại Doanh
nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát HP................................................................................ 70
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 72
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
BẢNG ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CỦA SINH VIÊN
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

ii


DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


DẠNG ĐẦY ĐỦ
Doanh nghiệp tư nhân
Giá trị còn lại
Giá trị đánh giá lại
Giá trị ghi sổ
Hao mòn lũy kế
Nguyên giá
Nghiệp vụ
Tài khoản
Thương mại cổ phần
Thu nhập doanh nghiệp
Trách nhiệm hữu hạn
Giá trị gia tăng
Đồng

DẠNG VIẾT TẮT
DNTN
GTCL
GTĐGL
GTGS
HMLK
NG
NV
TK
TMCP
TNDN
TNHH
GTGT
đ


iii


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Hóa đơn GTGT số 0000991 ........................................................................... 30
Hình 2.2: Hóa đơn GTGT số 0000019 ........................................................................... 31
Hình 2.3: Giao diện hạch tốn doanh thu bán hàng ........................................................ 32
Hình 2.4: Nhập doanh thu bán hàng trên phần mềm 1C ................................................. 32
Hình 2.5: Giấy báo Có ngày 04/12/2020 ........................................................................ 33
Hình 2.6: Giao diện nhập chứng từ Giấy báo Có ............................................................ 33
Hình 2.7: Nhập Giấy báo Có trên phần mềm 1C ............................................................ 34
Hình 2.8: Phiếu thu ngày 29/12/2020 ............................................................................. 34
Hình 2.9: Giao diện nhập phiếu thu ................................................................................ 35
Hình 2.10: Nhập phiếu thu ............................................................................................. 35
Hình 2.11: Giấy báo Có ngân hàng Vietcombank số 251020.9702.3332560 .................. 37
Hình 2.12: Giấy báo Có ngân hàng TMCP Á Châu ngày 26/10/2020 ............................. 37
Hình 2.13: Giấy báo Có ngân hàng Vietcombank số 251120.9702.3332560 .................. 38
Hình 2.14: Giấy báo Có hàng Sacombank chi nhánh ĐakBla số 20201130 .................... 39
Hình 2.15: Giao diện Giấy báo Có trên phần mềm 1C .................................................... 40
Hình 2.16: Nhập Giấy báo Có trên phần mềm 1C .......................................................... 40
Hình 2.17: Giá vốn hàng bán trên phần mềm 1C ............................................................ 42
Hình 2.18: Hóa đơn GTGT số 0020113 ......................................................................... 44
Hình 2.19: Giao diện nhập hóa đơn GTGT đầu vào – Chi phí bàn hàng ......................... 45
Hình 2.20: Nhập hóa đơn đầu vào – chi phí bán hàng .................................................... 45
Hình 2.21: Bảng thanh tốn lương tháng 10/2020 - CPBH ............................................. 46
Hình 2.22: Giao diện tính lương trên phần mềm 1C - CPBH .......................................... 47
Hình 2.23: Nhập bảng tính lương trên phần mềm 1C - CPBH ........................................ 47
Hình 2.24: Giao diện định khoản tiền lương trên phần mềm 1C - CPBH ........................ 48
Hình 2.25: Định khoản lương trên phần mềm 1C - CPBH .............................................. 48
Hình 2.26: Giao diện bảng thanh tốn tiền lương - CPBH .............................................. 49

Hình 2.27: Nhập bảng thanh tốn tiền lương -CPBH ...................................................... 49
Hình 2.28: Phiếu chi ngày 31/10/2020 ........................................................................... 50
Hình 2.29: Giao diện Phiếu chi trên phần mềm 1C - CPBH ........................................... 50
Hình 2.30: Nhập Phiếu chi trên phần mềm 1C - CPBH .................................................. 51
Hình 2.31: Giao diện nhập hóa đơn GTGT đầu vào – Chi phí QLDN ............................ 53
Hình 2.32: Nhập hóa đơn GTGT đầu vào – Chi phí QLDN ............................................ 53
Hình 2.33: Hóa đơn GTGT số 0225003 ......................................................................... 54
Hình 2.34: Bảng thanh tốn lương tháng 10/2020 - CP QLDN ....................................... 55
Hình 2.35: Giao diện tính lương trên phần mềm 1C - CP QLDN ................................... 56
Hình 2.36: Nhập bảng tính lương trên phần mềm 1C - CP QLDN .................................. 56
Hình 2.37: Giao diện định khoản tiền lương trên phần mềm 1C - CP QLDN ................. 57
Hình 2.38: Định khoản lương trên phần mềm 1C - CP QLDN ....................................... 57
Hình 2.39: Giao diện bảng thanh tốn tiền lương - CP QLDN ........................................ 58
Hình 2.40: Nhập bảng thanh tốn tiền lương - CP QLDN .............................................. 58
Hình 2.41: Phiếu chi ngày 31/10/2020 - CP QLDN ........................................................ 59
iv


Hình 2.42: Giao diện Phiếu chi trên phần mềm 1C - CP QLDN ..................................... 59
Hình 2.43: Nhập Phiếu chi trên phần mềm 1C - CP QLDN ............................................ 60
Hình 2.44: Giấy báo Nợ ngày 04/03/2020 ...................................................................... 61
Hình 2.45: Nhập Giấy báo Nợ trên phần mềm 1C .......................................................... 62
Hình 2.46: Hóa đơn GTGT số 0003753 ......................................................................... 64
Hình 2.47: Giao diện nhập hóa đơn GTGT đầu vào – Chi phí khác ................................ 65
Hình 2.48: Nhập hóa đơn GTGT đầu vào – Chi phí khác ............................................... 65
Hình 2.49: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2020 ......................................... 68

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT .................. 8
Sơ đồ 1.2: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 9

Sơ đồ 1.3: Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 11
Sơ đồ 1.4: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................... 13
Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 14
Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................... 16
Sơ đồ 1.7: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 18
Sơ đồ 1.8: Kế tốn chi phí tài chính ............................................................................... 19
Sơ đồ 1.9: Kế tốn chi phí khác...................................................................................... 20
Sơ đồ 1.10: Kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành ........................................................ 22
Sơ đồ 1.11: Kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại ........................................................... 22
Sơ đồ 1.12: Kế tốn xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 23
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ sử dụng kế tốn máy tính tại DNTN Nhơm Hịa Phát HP ................... 26
Sơ đồ 2.2: Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................... 28
Sơ đồ 2.3: Quy trình hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ........................................ 36
Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán giá vốn hàng bán ........................................................... 41
Sơ đồ 2.5: Quy trình hạch tốn chi phí bán hàng ............................................................ 43
Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 51
Sơ đồ 2.7: Quy trình hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................ 60
Sơ đồ 2.8: Quy trình hạch tốn chi phí khác ...................................................................62

DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Sổ nhật ký chung DTNT Nhơm Hịa Phát HP năm 2020 ............................... 79
Phụ lục 2: Sổ chi tiết TK 511 ......................................................................................... 83
Phụ lục 3: Sổ cái TK 511 ............................................................................................... 88
Phụ lục 4: Sổ chi tiết TK 515 ......................................................................................... 91
Phụ lục 5: Sổ cái TK 515 ............................................................................................... 94
Phụ lục 6: Sổ chi tiết TK 632 ......................................................................................... 96
Phụ lục 7: Sổ cái TK 632 ............................................................................................... 98
v



Phụ lục 8: Sổ chi tiết TK 641 ....................................................................................... 100
Phụ lục 9: Sổ cái TK 641 ............................................................................................. 105
Phụ lục 10: Sổ chi tiết TK 642 ..................................................................................... 107
Phụ lục 11: Sổ cái TK 642 ........................................................................................... 109
Phụ lục 12: Sổ chi tiết TK 635 ..................................................................................... 111
Phụ lục 13: Sổ cái TK 635 ........................................................................................... 115
Phụ lục 14: Sổ chi tiết TK 811 ..................................................................................... 117
Phụ lục 15: Sổ cái TK 811 ........................................................................................... 119
Phụ lục 16: Sổ chi tiết TK 911 ..................................................................................... 123
Phụ lục 17: Sổ cái TK 911 ........................................................................................... 126

vi


LỜI MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời đại kinh tế thị trường đang ngày càng phát triển, các doanh nghiệp cạnh
tranh nhau gay gắt vấn đề: “Làm thế nào thỏa mãn tối ưu nhất nhu cầu của khách hàng”,
khi các sản phẩm kinh doanh của doanh nghiệp được thị trường chấp nhận có nghĩa là giá
trị của sản phẩm kinh doanh được thực hiện, lúc này doanh nghiệp thu lại được doanh thu.
Nếu doanh thu đạt được có thể bù đắp tồn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần
cịn lại sau khi bù đắp được gọi là lợi nhuận.
Do đó, việc thực hiện hệ thống kế tốn về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh sẽ đóng vai trị quan trọng trong việc xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
Những thông tin từ đây giúp nhà quản trị đưa ra các đối sách phù hợp cho sự phát triển của
doanh nghiệp. Vì vậy, để cơng tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh phát
huy hết vai trị và chức năng của nó, doanh nghiệp cần phải tổ chức công tác này một cách
khoa học, hợp lý và thường xuyên.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh giá hiệu

quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát HP”.
Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thống cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của
Doanh nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát HP
Đánh giá và đưa ra một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện tổ chức kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh của DNTN Nhơm Hịa Phát HP.
Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được những mục tiêu đã đề ra và đạt hiệu quả cao nhất, đề tài đã kết hợp sử
dụng nhiều phương pháp nghiên cứu khác nhau:
- Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu nghiên cứu: thu thập tài liệu từ các giáo trình,
văn bản, thơng tư ban hành, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính của Cơng ty,... Khi đi vào
nghiên cứu và tìm hiểu thực tế, sẽ có rất nhiều thơng tin, những thơng tin này có thể sai
lệch hoặc mâu thuẫn với nhau, vì vậy cần phải thu thập và lựa chọn thơng tin một cách
khoa học, có chọn lọc, đảm bảo mục tiêu nghiên cứu. Một số cách thu thập số liệu sử dụng
trong bài như sau:
+ Sao chép lại các tài liệu cần thiết cho đề tài thông qua chụp ảnh, photo tài liệu, ghi
chép tay các chứng từ, sổ sách kế tốn của cơng ty.
+ Phỏng vấn: đây là phương pháp được sử dụng nhiều trong quá trình thực tập tại
cơng ty. Phỏng vấn chị kế tốn để hiểu được tình hình hoạt động của cơng ty, tìm hiểu nội
dung, phương pháp, quy trình hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

1


- Phương pháp tổng hợp và phân tích số liệu: Từ những số liệu thu thập ban đầu, tiến
hành tổng hợp một cách có hệ thống, chọn lọc để đưa vào báo cáo một cách chính xác,
khoa học, đối chiếu so sánh giữa lý thuyết và thực tế.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát trên cơ
sở số liệu, chứng từ, sổ sách kế toán về tổ chức doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh năm 2020.
Phạm vi nghiên cứu:
- Giới hạn về không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Doanh nghiệp tư nhân Nhơm
Hịa Phát HP địa chỉ Số nhà 254 đường Trường Chinh, phường Duy Tân, Thành phố Kon
Tum, tỉnh Kon Tum.
- Giới hạn về thời gian: Đề tài được thực hiện từ 01/03/2021 đến 31/05/2021. Số liệu
được phân tích là số liệu của năm 2020.
Nội dung, kết cấu các chương của đề tài
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát HP
Chương 3: Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Nhơm Hịa Phát HP

2


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1 Khái niệm doanh thu và phân loại doanh thu
a, Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế của doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường và các hoạt động khác

của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản vốn của cổ
đông hoặc chủ sở hữu
b, Phân loại
 Doanh thu bao gồm:
- Doanh thu bán hàng: Là doanh thu bán sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra, bán
hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Là doanh thu thực hiện công việc đã thỏa thuận theo
hợp đồng trong một hay nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
tài sản cố định theo phương thức cho thuê hoạt động,…
- Doanh thu bán hàng nội bộ: Là doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu
thụ trong nội bộ doanh nghiệp, là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hóa, sản phẩm,
cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một
cơng ty, tổng cơng ty tính theo giá bán nội bộ.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
- Thu nhập khác: Là khỏa thu góp phần làm tăng vốn góp chủ sở hữu từ hoạt động
ngồi các hoạt động tạo ra doanh thu, bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không
thường xuyên có thể do chủ quan của doanh nghiệp hay khách quan đưa đến.
 Ngồi ra cịn có các khoản giảm trừ doanh thu, bao gồm:
- Chiết khấu thương mại: Là khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp giảm trừ,
hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản
chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán.
- Hàng bán bị trả lại: Là giá trị số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các
nguyên nhân như vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất,
không đúng chủng loại, quy cách.
- Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh, là khoản giảm
trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy định
hợp đồng kinh tế.


3


1.1.2 Khái niệm chi phí và phân loại chi phí
a, Khái niệm:
Chi phí là giá trị tiền tệ của các khoản hao phí bỏ ra nhằm thu được tài sản, hàng hóa
hoặc các dịch vụ.
Chi phí được phân loại và sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Nhằm cung cấp những
thông tin phù hợp với nhu cầu đa dạng trong các thời điểm khác nhau của quản lý nội bộ
doanh nghiệp.
b, Phân loại:
Chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Khoản mục chi phí này bao gồm các loại nguyên
vật liệu xuất dùng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm. Trong đó, ngun vật liệu chính
dùng để cấu tạo nên thực thể chính của sản phẩm và các loại vật liệu phụ khác có tác dụng
kết hợp với ngun vật liệu chính để hồn chỉnh về mặt chất lượng.
- Chi phí nhân cơng trực tiếp: Khoản mục chi phí này bao gồm tiền lương phải trả
cho bộ phận chông nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm và những khoản trích theo lương của
họ được tính vào chi phí.
- Chi phí sản xuất chung: Là các chi phí phát sinh trong phạm vi các phân xưởng để
phục vụ hoặc quản lý quá trình sản xuất sản phẩm. Khoản mục chi phí này bao gồm: Chi
phí vật liệu phục vụ quá trình sản xuất hoặc quản lý sản xuất, tiền lương và các khoản trích
theo lương của nhân viên quản lý phân xưởng, chi phí khấu hao, sửa chữa và bảo trì máy
móc thiết bị nhà xưởng, chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ sản xuất và quản lý ở phân
xưởng,…
Chi phí ngồi sản xuất
- Chi phí bán hàng: Khoản mục chi phí này bao gồm các chi phí phát sinh phục vụ
cho khâu tiêu thụ sản phẩm như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ thành phẩm giao cho khách
hàng, chi phí bao bì, khấu hao các phương tiện vận chuyển, tiền lương nhân viên bán hàng,
hoa hồng bán hàng, chi phí tiếp thị quảng cáo,…

- Chi phí quản lý doanh nghiệp: bao gồm tất cả các chi phí phục vụ cho cơng tác tổ
chức và quản lý q trình sản xuất kinh doanh nói chung trên giác độ tồn doanh nghiệp
như: Chi phí văn phịng, tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý
doanh nghiệp, khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp, các chi phí dịch vụ mua ngồi
khác,…
Chi phí hoạt động tài chính: Khoản mục chi phí này bao gồm chi phí tiền vay, lãi mua
hàng trả chậm, lãi th tài sản th tài chính, chiết khấu thanh tốn cho người mua, các
khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư, chi phí giao dịch bán chứng khoán, lỗ
tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ, số trích lập dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh,
các khoản chi phí của hoạt đọng đầu tư tài chính khác,...
Chi phí khác: Phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp
vụ riêng biệt với hoạt động thơng thường của doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp
có thể bao gồm: chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, gái trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
4


nhượng bán TSCĐ, chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ đưa đi góp vốn
vào cơng ty liên doanh, liên kết và đầu tư khác, các khoản chi phí khác,...
1.1.3 Khái niệm kết quả kinh doanh và phương pháp xác định kết quả kinh
doanh
a, Khái niệm
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh
và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời, ngược lại nếu tổng
doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
b, Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp sau một thời kỳ hoạt động chính là chênh lệch
giữa đầu ra và đầu vào của hoạt động sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên chênh lệch đó chỉ
mới nói lên kết quả lãi (lỗ) tổng hợp của toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh.

Do hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp gồm nhiều loại hoạt động khác
nhau nên kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trước hết được chia thành 2 loại:
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường: Là kết quả tiêu thụ sản phẩm,
kinh doanh mua bán vật tư hàng hóa, cung cấp dịch vụ, được biểu hiện qua số chênh lệch
giữa doanh thu bán hàng trừ đi các khoản: giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp. Và để phù hợp, thuận tiện cho việc tổng hợp số liệu lập các chỉ tiêu trên báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh thì kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường được
xác định theo trình tự sau:
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Các khoản giảm trừ bao gồm:
+ Giảm giá hàng bán
+ Hàng bán bị trả lại
+ Chiết khấu thương mại
Lợi nhuận gộp
Lợi
nhuận
thuần

=

Lợi
nhuận
gộp

=

+


Doanh thu thuần
Doanh
thu
HĐTC

-

-

CP
HĐTC

Giá vốn hàng bán

-

CP
bán
hàng

-

CP
QLDN

=> Lợi nhuận thuần (kết quả kinh doanh) chính là số lãi (lỗ) về hoạt động sản xuất
kinh doanh thơng thường.
- Kết quả hoạt động tài chính: là lợi nhuận từ hoạt động về đầu tư chứng khoán, cho
vay, kinh doanh bất động sản,… Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa
doanh thu (thu nhập) hoạt động tài chính với chi phí về hoạt động tài chính.

5


Lợi nhuận hoạt
động tài chính

=

Doanh thu hoạt
động tài chính

-

Chi phí hoạt động
tài chính

1.1.4 Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Để thực sự là cơng cụ cho q trình quản lý, kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh phải thực hiện tốt và đầy đủ các quy định sau:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, các khoản
giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp, đồng thời theo dõi
và đôn đốc các khoản phải thu khách hàng.
- Phản ánh, tính tốn chính xác kết quả của hoạt động kinh doanh. Kiểm tra, giám sát
tình hình thực hiện kết quả kinh doanh, tình hình thực hiện kết quả bán hàng và tình hình
thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước.
- Cung cấp thơng tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình cung cấp dịch vụ
và kết quả hoạt động phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và định kì phân tích hoạt động
kinh tế liên quan đến quá trình cung cấp dịch vụ cho cơng tác quản lí doanh nghiệp.
Như vậy, ta thấy kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là cơng

cụ đóng vai trị quan trọng. Song để phát huy vai trị của nó địi hỏi phải tổ chức kế tốn
thật khoa học và hợp lý, các cán bộ kế toán phải nắm vững nhiệm vụ cũng như nội dung
chun mơn của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
1.2 NỘI DUNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP.
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a, Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toán bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ thu
được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung
cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán.
b, Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời các
điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

6


c, Nguyên tắc xác định doanh thu
- Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu hay
chưa thu tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn
về khả năng thu được lợi ích kinh tế.

d, Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
- Phiếu thu, giấy báo Có
 Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
+ TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 – Doanh thu khác
 Nội dung và kết cấu TK 511
Nợ

TK 511



- Các khoản thuế gián thu phải nộp - Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm
(giá trị gia tăng, tiêu thụ đặc biệt, xuất thực tế phát sinh trong kỳ
khẩu, bảo vệ môi trường)
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ
- Khoản giảm giá hàng bán, chiết khâu
thương mại kết chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần sang tài
khoản 911 để xác định kết quả kinh
doanh


7


e, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CCDV CHỊU THUẾ GTGT

911

511

Kết chuyển
doanh thu thuần

111; 112; 131
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ

33311

521

Doanh thu bán hàng
bị trả lại, giảm giá,
chiết khâu thương
mại

Thuế giá trị gia tăng đầu ra
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu
thương mại phát sinh trong kỳ

Sơ đồ 1.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chịu thuế GTGT
1.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
a, Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài
chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập từ hoạt
động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ cổ tức,
lợi nhuận được chia.
b, Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn
- Giấy báo có
- Phiếu thu
- Bảng tính tiền lãi
 Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
 Nội dung và kết cấu TK 515
Nợ
TK 515

- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo - Doanh thu hoạt động tài chính phát
phương pháp trực tiếp (nếu có)
sinh trong kỳ
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính tuần sang TK 911

8


c, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
911


515
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

3387

Phân bổ lãi do bán hàng trả
chậm, lãi nhận trước

138

Nhận thông báo về quyền
nhận cổ tức, lợi nhuận
Cổ tức, lợi nhuận được chia
121, 22(1,2,8) Phần cổ tức,
LN trước khi
mua khoản ĐT
121, 228

1113, 1123

Hoán đổi cổ phiếu

Đánh giá lại vàng tiền tệ
331
413

Kết chuyển lãi tỷ giá hối
đoái do đành giá lại số
dư ngoại tệ cuối kỳ


1112, 1122 Kết chuyển lãi tỷ giá
hối đoái do đành giá lại
số dư ngoại tệ cuối kỳ

Chiết khấu thanh toán mua hàng
được hưởng
1111, 1121
1112, 1122
Tỷ giá
ghi sổ

Bán ngoại tệ

Tỷ giá
bán

Lãi bán ngoại tệ
128, 22(1,2,8)

131, 136, 138

Nhượng bán,
thu hồi các
khoản đầu tư

Lãi bán các khoản đầu tư

Sơ đồ 1.2: Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.3 Kế tốn thu nhập từ hoạt động khác

a, Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp như:
- Thu nhập từ nhượng bán
- Thanh lý tài sản cố định
- Các khoản thuế được ngân sách hoàn lại,...
b, Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
9


- Hóa đơn giá trị gia tăng
- Hóa đơn bán hàng
- Biên bản thanh lý tài sản cố định
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Phiếu thu
 Tài khoản sử dụng:
- Kế toán sử dụng TK 711 – Thu nhập khác
 Nội dung và kết cấu TK 711
Nợ
TK 711



- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp (nếu - Các khoản thu nhập khác phát sinh
có) tính theo phương pháp trực tiếp
trong kỳ
- Cuối kỳ kết chuyển sang TK 911 để
xác định kết quả hoạt động kinh doanh


10


c, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
911

111, 112

711
Kết chuyển vào TK 911
333

15(2,5,6)

Thu phạt khách hàng vi phạm

Thuế trừ vào
thu nhập khác

338, 344

Đánh giá tài sản khi
chuyển đổi loại hình

Tiền phạt trừ vào ký quỹ

221, 222, 228

111, 112


Đầu tư bằng vật tư, ...

Thu được khoản phải thu
khó địi đã xóa sổ

GTĐGL > GTCL

GTGS

331, 338

15(2,3,5,6)

Tính vào thu nhập các khoản
nợ phải trả không xác định chủ

221, 222, 228
Đầu tư bằng TSCĐ
GTĐGL < GTCL
211, 213

214

NG

333
Các khoản thuế xuất nhập
khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo
vệ môi trường được ngân
sách nhà nước hồn lại

3387

HMLK
156
Trị giá hàng khuyến
mãi khơng trả lại

Phân bổ doanh thu chưa thực
hiện

352
Hồn nhập chi phí dự phịng bảo
hành cơng trình xây lắp khơng
sử dụng
Sơ đồ 1.3: Kế tốn thu nhập khác

11


1.2.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a, Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán,
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán
cho người mua hàng do người mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối
lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc cam kết mua bán hàng hóa.
Hàng bán bị trả lại phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại
do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách.

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua sản phẩm, hàng hóa kém, mất
phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
b, Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu
+ TK 5211: chiết khấu thương mại
+ TK 5212: hàng bán bị trả lại
+ TK 5213: giảm giá hàng bán
 Nội dung và kết cấu TK 521
Nợ
TK 521

- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận - Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu
thanh toán cho khách hàng
thương mại phát sinh vào TK 511 để
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận tính doanh thu thuần
cho người mua hàng
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã
trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản
phẩm, hàng hóa đã bán

12


c, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111, 112, 131

Khi phát sinh các
khoản chiết khấu
thương mại, hàng

bán bị trả lại

Giảm các khoản
thuế phải nộp

333

521

511

Kết chuyển chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại

Sơ đồ 1.4: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.5 Kế toán giá vốn hàng bán
a, Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho (bao gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho
hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp thương mại), hoặc giá thành thực tế của
dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào gía
vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Các phương pháp tính giá vốn hàng bán:
+ Nhập trước xuất trước (FIFO)
+ Bình quân gia quyền
+ Thực tế đích danh
b, Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn bán hàng

 Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng TK 632 – giá vốn hàng bán
 Nội dung và kết cấu TK 632
Nợ
TK 632

- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hóa, - Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
hóa sang TK 911 để xác định kết quả
- Chênh lệch dự phòng giảm giá hàng kinh doanh
tồn kho (năm nay lớn hơn năm trước)
- Hồn nhập dự phịng giảm giá hàng
tồn kho (năm nay nhỏ hơn năm trước)

13


c, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
154, 155, 156, 157
632

Hàng bán bị trả lại nhập kho

Trị giá vốn của sản phẩm,
dịch vụ, hàng hóa
138, 152,
153, 156
Phần hao hụt hàng tồn kho được
tính vào giá vốn hàng bán


155, 156

335
Khi tồn bộ dự án hỗn thành
ghi giảm sổ trích trước cịn lại
154

627
Chi phí sản xuất chung cố
định khơng được phân bổ

154
Giá thành thực tế của sản phẩm
chuyển thành tài sản cố định sử
dụng cho sản xuất kinh doanh

241

Chi phí tự xây dựng tài sản cố
địnhvượt q mức bình thường
khơng được tính vào ngun giá
111, 112,
331, 334

Chi phí vượt quá mức bình thường
của tài sản cố định tự chế và chi
phí khơng hợp lý

Chi phí phát sinh liên quan đến
BĐS đầu tư không được ghi

tăng giá bất động sản đầu tư

217
Bán bất động sản đầu tư

242

2147

335

Nếu chưa phân bổ
Trích khấu hao
bất động sản
đầu tư

Trích trước chi phí để tạm tính giá
vốn bất động sản đã bán trong kỳ

911
Kết chuyển giá vốn hàng bán và
các chi phí liên quan để xác định
kết quả kinh doanh

Sơ đồ 1.5: Kế toán giá vốn hàng bán
1.2.6 Kế tốn chi phí bán hàng
a, Khái niệm
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ như tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồng, chi phí vật liệu
bao bì thực tế phát sinh

b, Chứng từ và tài khoản sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng
14


- Phiếu chi, giấy thanh toán tạm ứng
- Bảng chấm cơng, bảng thanh tốn lương
- Bảng tính trích khấu hao tài sản cố định, phiếu xuất kho
 Tài khoản sử dụng:
- Kế tốn sử dụng TK 641 – Chi phí bán hàng
+ TK 6411: Chi phí nhân viên
+ TK 6412: Chi phí vật liệu bao bì
+ TK 6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng
+ TK 6414: Chi phí khấu hao tài sản cố định
+ TK 6415 Chi phí bảo hành
+ TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi
+ TK 6418: Chi phí khác bằng tiền

15


 Nội dung và kết cấu TK 641
Nợ
TK 641

- Tập hợp chi phí bán hàng thực tế phát - Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng
sinh
- Kết chuyển chi phí bán hàng để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ


c, Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
111, 112,
152, 153, 242
641
Chi phí vật liệu, dụng cụ
Các khoản giảm thu chi

111, 112

133
214
Chi phí khấu hao tài sản
cố định

334, 338
Chi phí tiền lương và các khoản trích
theo lương
331, 131

352
Dự phịng phải trả về chi phí
bảo hành hàng hóa, sản phẩm

Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí
khác bằng tiền, chi phí hoa hồng
133
Thuế
Thuế giá trị gia
GTGT

tăng đầu vào khơng

338

Thành phẩm, hàng hóa, dịch
vụ khuyến mại quáng cáo,
tiêu dùng nội bộ, biếu tặng
cho khách hành bên ngoài
doanh nghiệp

được khấu trừ nếu
được tính vào chi
phí bán hàng

152, 153,
155, 156

Hồn nhập dự phịng phải trả về
chi phí bảo hành hàng hóa, sản
phẩm

Số phải trả cho đơn vị nhận ủy
thác xuất khẩu về các khoản đã chi
hộ liên quan đến hàng ủy thác chi
phí hoa hồng
133
Thuế
GTGT

Kết chuyển chi phí bán hàng


Sơ đồ 1.6: Kế tốn chi phí bán hàng

16

352

911


×