Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

TOÁN 12 PHEP TỊNH TIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.67 KB, 19 trang )

Chương
⓵:

Nội
dung
bài
học

§1. PHÉP TỊNH TIẾN

⓵. Tóm tắt lý
thuyết

⓶. Phân dạng bài tập
⓷. Bài tập minh họa




Tóm tắt lý thuyết

①. Định nghĩa:
• Trong mặt phẳng cho vectơ . Phép biến
hình biến mỗi điểm thành điểm sao cho
được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ
• Phép tịnh tiến theo vectơ thường được
kí hiệu là , được gọi là vectơ tịnh tiến.
• Như vậy,
• Phép tịnh tiến theo vectơ – khơng chính
là phép đồng nhất.
• (Biến mỗi điểm thành chính nó)






Tóm tắt lý thuyết

②. Biểu thức tọa độ:
• Trong mặt phẳng cho điểm và .
(*).
• Hệ được gọi là biểu thức tọa độ của .




Tóm tắt lý thuyết

③. Tính chất
.Bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
•Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
•Nếu thì




Tóm tắt lý thuyết

③. Tính chất
. Biến một đường thẳng thành đường thẳng song
song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.





Tóm tắt lý thuyết

③. Tính chất
. Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác
đã cho




Tóm tắt lý thuyết

③. Tính chất
. Biến một đường trịn thành đường trịn có cùng
bán kính




Tóm tắt lý thuyết

③. Tính chất
. Biến một góc thành một góc bằng nó




.Dạng 1:


Phân dạng bài tập

Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 điểm

Phương pháp:
•Sử dụng biểu thức tọa độ:




Phân dạng bài tập

Câu 1: Trong mặt phẳng , cho điểm và véc tơ
. Phép tịnh tiến biến thành .
Tọa độ điểm là
Ⓐ. .
Ⓑ. .
Ⓒ. .
Ⓓ. .
Lời giải
• Biểu thức tọa độ của phép tịnh là ,
• Nên tọa độ điểm .




Phân dạng bài tập

Câu 2: Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ , cho điểm .

Phép tịnh tiến theo véctơ
biến thành điểm
Ⓐ. .
Ⓑ. .
Ⓒ. .
Ⓓ. .
Lời giải
• Phép tịnh tiến theo véctơ biến thành điểm có tọa
độ là
• Vậy .




Phân dạng bài tập

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho và điểm . Ảnh của
điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm có tọa độ
nào trong các điểm sau?
Ⓐ. .
Ⓑ. .
Ⓒ. .
Ⓓ. .
Lời giải
• Gọi có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm .
• Ta có .
• Chọn C





Phân dạng bài tập

Câu 4: Cho hình bình hành . Phép tịnh tiến biến
Ⓐ. thành .
Ⓑ. thành .
Ⓒ. thành .
Ⓓ. thành .
Lời giải
• Vì là hình bình hành nên nên qua
• Ta có thành .




.Dạng 2:

Phân dạng bài tập
Tìm ảnh hay tạo ảnh của 1 đường
thẳng

Phương pháp:
①. Sử dụng biểu thức tọa độ:

②. Sử dụng phương pháp tìm phương trình đường thẳng
của lớp 10.





Phân dạng bài tập

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , tìm ảnh của đường
thẳng qua phép tịnh tiến theo .
Ⓐ. .

Ⓑ. .

Ⓒ. . Ⓓ.
Lời giải
• Ta có:
• Mà:
• .
• Vậy: .

.




Phân dạng bài tập

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng
, phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường
thẳng có phương trình là
Ⓐ. .
Ⓑ. .
Ⓒ. .
Ⓓ. .
Lời giải

• Gọi sao cho .
• Do đó
• Mà .
• Vậy .




Phân dạng bài tập

Câu 3: Trong hệ tọa độ

Lời giải

cho đường thẳng . Phép • Vì phép tịnh tiến biến đường
tịnh tiến theo véctơ
thẳng thành đường thẳng
biến đường thẳng thành
song song hoặc trùng với nó
nên
đường thẳng có phương
trình là
• với
Ⓐ. .
• Gọi
Ⓑ. .

• .

Ⓒ. .


• Mà .

Ⓓ.

.

• Vậy,




Phân dạng bài tập

Câu 4: Cho đường thẳng Phép tịnh tiến theo biến
đường thẳng d thành chính nó . Tìm ?
Ⓐ.
Ⓑ.
Ⓒ.
Ⓓ.
Lời giải
• VTPT của :
VTCP của : .
• khi cùng phương
• Chọn C


Zalo chia sẻ:
0774.860.155




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×