Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Tác dụng của yoga lên nồng độ hs crp huyết thanh và một số chỉ số liên quan ở bệnh nhân tiền đái tháo đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 84 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
________________________________________________________

TỪ THỊ KIM QUẾ

TÁC DỤNG CỦA YOGA
LÊN NỒNG ĐỘ hs-CRP HUYẾT THANH
VÀ MỘT SỐ CHỈ SỐ LIÊN QUAN
Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC

Nghệ An - 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH
________________________________________________________

TỪ THỊ KIM QUẾ

TÁC DỤNG CỦA YOGA
LÊN NỒNG ĐỘ hs-CRP HUYẾT THANH
VÀ MỘT SỐ CHỈ SỐ LIÊN QUAN
Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƢỜNG

Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60.42.01.14

LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC



:
TS. NGUYỄN VĂN TUẤN
PGS.TS HOÀNG THỊ ÁI KHUÊ

Nghệ An - 2017


i
LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên em xin chân thành gửi đến Ban giám hiệu, Ban chủ
nhiệm cùng toàn thể quý Thầy, quý Cô và Cán bộ công nhân viên khoa Sinh học
- Đại học Vinh đã tạo điều kiện, giúp đỡ em trong quá trình học tập, nghiên cứu
của mình.
Xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến thầy TS.BS. Nguyễn Văn Tuấn - Phó
Giám đốc Bệnh viện Đại học Y khoa Vinh và cơ PGS.TS Hồng Thị Ái Khuê khoa Giáo dục thể chất đã tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ, chia sẻ những kinh
nghiệm quý báu, động viên tinh thần và tạo điều kiện tốt nhất cho em hoàn
thành tốt luận văn.
Cảm ơn các anh chị, bạn bè và những người đã luôn tạo điều kiện, chia
sẻ, giúp đỡ, động viên, cho tôi những lời khuyên quý báu trong thời gian qua.
Vô cùng cảm ơn bố mẹ và gia đình đã ln u thương, dõi theo và động
viên con trên mỗi bước đường, là chỗ dựa vững chắc cho con.
Tác giả

Từ Thị Kim Quế


ii
LỜI CAM ĐOAN
T i xin c m o n


y l c ng tr nh nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u

kết quả n u trong lu n văn l trung th c v chƣ t ng ƣ c i c ng
k c ng tr nh n o khác
Tác giả

Từ Thị Kim Quế

trong ất


iii
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN

......................................................................................ii

MỤC LỤC...........................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH BẢNG...................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ........................................................................... viii
MỞ ĐẦU..............................................................................................................1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHI N C U....................................... 6
1 1 Tiền ái tháo ƣờng ...................................................................................... 6
1 1 1 Tổng qu n về tiền ái tháo ƣờng .............................................................. 6
1 1 2 Các ti u chuẩn chẩn oán tiền ái tháo ƣờng………………………… 9
1 1 3 Các yếu t nguy cơ c


tiền ái tháo ƣờng ............................................ 10

1 1 4 T nh tr ng vi m m c ộ thấp v tiền ái tháo ƣờng .............................. 12
1.2. hs-CRP v t nh tr ng vi m .......................................................................... 13
1 2 1 Protein phản ng C CRP v protein phản ng C ộ nh y cao (hs-CRP)13
1 2 2 hs-CRP v t nh tr ng vi m ....................................................................... 15
1 3 Yog v v i trò c

t p luy n Yog l n t nh tr ng vi m ............................ 16

1 3 1 Tổng qu n về Yog .................................................................................. 16
1 3 2 V i trò c

t p luy n Yog l n t nh tr ng vi m ....................................... 19

1 4 2 Các nghi n c u ở nƣ c ngo i ................................................................... 20
CHƢƠNG 2 Đ I TƢ NG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N C U .................. 22
2 1 Đị

iểm v thời gi n nghi n c u ............................................................... 22

2 3 2 Ti u chuẩn chọn

i tƣ ng nghi n c u .................................................... 23

2 3 3 Ti u chuẩn lo i tr ................................................................................... 23
2 3 4 Các iến s trong nghi n c u ................................................................... 23
2 3 5 Các kỹ thu t ƣ c th c hi n trong quá tr nh nghi n c u ......................... 24



iv
2 4 Tổ ch c th c nghi m................................................................................... 28
25 Đ o

c trong nghi n c u ........................................................................... 29

2 6 Xử lý s li u ................................................................................................ 29
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ BÀN LU N......................................................... 30
3 1 Kết quả nghi n c u ..................................................................................... 30
3 1 1 Đặc iểm chung c
3 1 2 Hi u quả c

i tƣ ng nghi n c u.............................................. 30

luy n t p Yog l n nồng ộ hs-CRP huyết th nh ở

nh

nh n tiền ái tháo ƣờng............................................................... 33
3 1 3 Đặc iểm một s chỉ ti u huyết áp v nh n trắc ở ngƣời tiền ái tháo
ƣờng trƣ c v s u t p Yog ........................................................ 35
3.1.4. Đặc iểm một s chỉ ti u sinh hó li n qu n ở ngƣời tiền ái tháo ƣờng
trƣ c v s u khi t p Yog ............................................................. 37
3 2 B n lu n....................................................................................................... 43
3.2.1. Đặc iểm chung c
3 2 2 Hi u quả c

i tƣ ng nghi n c u.............................................. 43

luy n t p yog l n nồng ộ hs-CRP huyết th nh ở


nh nh n

tiền ái tháo ƣờng ....................................................................... 48
3 2 3 Đặc iểm một s chỉ ti u huyết áp v nh n trắc ở ngƣời tiền ái tháo
ƣờng trƣ c v s u t p yog ......................................................... 50
3 2 4 Đặc iểm một s chỉ ti u sinh hó li n qu n ở ngƣời tiền ái tháo ƣờng
trƣ c v s u khi t p yog .............................................................. 55
KẾT LU N ....................................................................................................... 58
KIẾN NGHỊ ....................................................................................................... 59
TÀI LI U THAM KHẢO .................................................................................. 60
PHỤ LỤC


v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Tiếng Anh

Tiếng việt

BMI

Body mass index

Chỉ s kh i cơ thể

CRP


C- reactive protein

Protein phản ng C

ĐC

Đ i ch ng

HATT

Huyết áp t m thu

HATTr

Huyết áp t m trƣơng

HDL-C

hs-CRP

High Density Lipoprotein

Cholesterol c

lipoprotein có tỉ

Cholesterol

trọng c o


high sensitivity C reactive

Protein phản ng C ộ nh y c o

protein
Hội tăng huyết áp qu c tế

ISH
LDL-C:

RLDNG

Low density lipoprotein

Cholesterol c

lipoprotein có

cholesterol

tỉ trọng thấp

Impaired glucose

R i lo n dung n p glucose

tolerance - IGT
RLGLĐ

Impaired Fasting Glucose


R i lo n glucose lúc ói

- IFG
TBMMN

T i iến m ch máu não

THA

Tăng huyết áp

VB

Vòng ụng

T0

Thời iểm ắt ầu t p Yog

T3

Thời iểm kết thúc 3 tháng t p
Yoga

WHO

Tổ ch c Y tế Thế gi i



vi
DANH MỤC CÁC HÌNH, BẢNG

Hình
Hình 1.1. Cấu trúc ph n tử C Re ctive Protein ................................................. 14
Bảng
Bảng 2 1 Ph n lo i tăng huyết áp theo WHO/ISH 2004 ................................... 25
Bảng 3 1 Ph n

theo gi i c

Bảng 3 2 Tuổi trung

nh c

Bảng 3 3 Chỉ s nh n trắc c

i tƣ ng nghi n c u ..................................... 30
i tƣ ng nghi n c u ........................................ 31
i tƣ ng nghi n c u trƣ c khi luy n t p Yog

....................................................................................................... 31
Bảng 3 4 Chỉ s huyết áp c

i tƣ ng nghi n c u trƣ c khi luy n t p Yog 32

Bảng 3 5 Nồng ộ hs-CRP huyết th nh c
luy n t p Yog

thời iểm T0) ...................................................... 32


Bảng 3 6 Một s chỉ s sinh hó c
Yog

i tƣ ng nghi n c u trƣ c khi

i tƣ ng nghi n c u trƣ c khi luy n t p

thời iểm T0) ...................................................................... 33

Bảng 3 7 Nồng ộ hs-CRP c

i tƣ ng nghi n c u t i các thời iểm nghi n

c u................................................................................................. 33
Bảng 3 8 So sánh nồng ộ hs-CRP huyết th nh giữ nhóm t p Yog v nhóm
ch ng t i thời iểm kết thúc nghi n c u T3) ............................... 34
Bảng 3 9 Tỷ l ngƣời có tăng nồng ộ hs-CRP huyết th nh ở các thời iểm
nghi n c u..................................................................................... 34
Bảng 3 10 Chỉ s huyết áp c

i tƣ ng nghi n c u ở các thời iểm nghi n

c u................................................................................................. 35
Bảng 3 11 Tỷ l ngƣời có tăng huyết áp ộ 1 ở các thời iểm nghi n c u ..... 35
Bảng 3 12 Chỉ s BMI vòng ụng v

ề d y l p mỡ dƣ i d

ụng ở các thời


iểm nghi n c u............................................................................ 36


vii
Bảng 3 13 Nồng ộ Glucose máu lúc ói c

i tƣ ng nghi n c u ở các thời

iểm nghi n c u............................................................................ 37
Bảng 3 14 Nồng ộ lipid máu c

i tƣ ng nghi n c u ở các thời iểm nghi n

c u................................................................................................. 39


viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu ồ 3 1 Tỷ l

nh nh n th

Yog so v i nhóm
Biểu ồ 3 2 Tỷ l

c n ở các thời iểm nghi n c u c

i ch ng ........................................................ 36


nh nh n éo ụng ở các thời iểm nghi n c u c

Yog so v i nhóm

nhóm t p
nhóm t p

i ch ng ........................................................ 37

Biểu ồ 3 3 Tỷ l kiểm soát ƣ c ƣờng máu ở ngƣời ị tiền ái tháo ƣờng
c

nhóm t p Yog so v i nhóm

i ch ng ................................. 38

Biểu ồ 3 4 H m lƣ ng Cholesterol ở nhóm Yog v nhóm ĐC trƣ c v s u 3
tháng (mmol/l) .............................................................................. 40
Biểu ồ 3 5 H m lƣ ng Triglyceride ở nhóm Yog v nhóm ĐC trƣ c v s u 3
tháng (mmol/l) .............................................................................. 40
Biểu ồ 3 6 Tỷ l ngƣời có tăng cholesterol to n phần máu ở các thời iểm
nghi n c u c

nhóm t p Yog so v i nhóm ch ng .................... 41

Biểu ồ 3 7 Tỷ l ngƣời có tăng triglyceride máu ở các thời iểm nghi n c u
c

nhóm t p Yog so v i nhóm ch ng ....................................... 42


Biểu ồ 3 8 Tỷ l ngƣời có giảm HDL-C máu ở các thời iểm nghi n c u c
nhóm t p Yog so v i nhóm

i ch ng........................................ 42

Biểu ồ 3 9 Tỷ l ngƣời có tăng LDL-C máu ở các thời iểm nghi n c u c
nhóm t p Yog so v i nhóm

i ch ng........................................ 43


1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tiền ái tháo ƣờng ĐTĐ l t nh tr ng suy giảm chuyển hó glucose
o gồm h i t nh hu ng: R i lo n glucose máu lúc ói RLGLĐ - Impaired
Fasting Glucose - IFG v r i lo n dung n p glucose RLDNG - Impaired
glucose tolerance - IGT ) [14] Cả h i t nh hu ng n y ều tăng glucose máu
nhƣng chƣ

t m c chẩn oán ĐTĐ th c s

Gi i o n tiền ái tháo ƣờng ã

xuất hi n kháng insulin l gi i o n khởi ầu trong tiến tr nh tiến triển th nh ái
tháo ƣờng typ 2 Nhiều nghi n c u cho thấy ng y gi i o n tiền ái tháo
ƣờng ã xuất hi n nhiều iến ch ng c
Cũng nhƣ

nh ái tháo ƣờng [14].


nh ái tháo ƣờng ĐTĐ tiền ĐTĐ l t nh tr ng khá phổ

iến ở các nƣ c tr n thế gi i Ở Ho K

theo nghi n c u NHANES N tion l

Health and Nutrition Examination Survey tỷ l tiền ĐTĐ nếu lấy ti u chí cũ
c

ADA 1997 glucose t 6 1 - 6 9 mmol/L l 7% v tăng l n 24% khi áp dụng

theo ti u chuẩn m i 2003 glucose t 5 6 - 6,9 mmol/L).
Ở Vi t N m theo Ph n Hƣ ng Dƣơng kết quả iều tr c

B nh vi n

Nội tiết Trung ƣơng trong vòng 10 năm t năm 2002 ến 2012 tỷ l
ƣờng ở

ái tháo

i tƣ ng 30 - 64 tuổi ã tăng 200% t 2 7% l n 5 4% tiền ái tháo

ƣờng t 7 3% l n 13 7% [5].
Tiền ái tháo ƣờng ƣ c coi nhƣ l một yếu t nguy cơ c o c

ái tháo

ƣờng typ 2 v cũng có thể g y n n các iến ch ng vi m ch nhƣ


nh võng

m c

nh th n

nh thần kinh v

nh tim m ch Phần l n tr n 70% những

ngƣời ị tiền ái tháo ƣờng có thể tiến triển th nh ái tháo ƣờng typ 2 Nguy
cơ tiến triển t tiền ái tháo ƣờng th nh ái tháo ƣờng typ 2 l khoảng 5 10% mỗi năm trong khi nguy cơ n y ở ngƣời có glucose máu
0 7% mỗi năm Tỷ l tiến triển c

nh thƣờng chỉ l

tiền ái tháo ƣờng th nh

nh ái tháo

ƣờng typ 2 l khoảng 25% trong 3 - 5 năm S phát hi n v c n thi p s m


2
ngƣời tiền ái tháo ƣờng có khả năng l m giảm hoặc l m ch m l i s tiến triển
th nh ái tháo ƣờng các iến ch ng m ch máu nhỏ v tim m ch [14] [37].
Nhiều nghi n c u cho thấy có m i li n qu n giữ t nh tr ng vi m m n
tính m c ộ thấp ƣ c xác ịnh ởi s gi tăng các dấu ấn vi m nhƣ hs-CRP
huyết th nh v i t nh tr ng ề kháng insulin v những ặc iểm khác c


hội

ch ng kháng insulin tăng nguy cơ xuất hi n ái tháo ƣờng typ 2 v gi tăng
các nguy cơ tim m ch ở

nh nh n tiền ái tháo ƣờng [37] [46].

Ngo i sử dụng thu c vi c iều chỉnh chế ộ ăn u ng v t p luy n thể dục
thể th o phù h p ƣ c WHO v các nh kho học Y học khuyến nghị giảm tỉ l
tiền ĐTĐ v phòng s tiến triển tiền ĐTĐ th nh
Yog l m n kho học s c khỏe ã v
v

iều trị hỗ tr cho nhiều

mỡ máu vv V i ặc iểm

ng ƣ c xem l

nh lý trong ó có

nh ĐTĐ

i n pháp phòng
nh lý tim m ch

i t p yog gồm th c hi n các s n

kỹ thu t iều khiển hơi thở pr n y m

pháp

nh lý ĐTĐ [20].

v thiền ịnh dhy n

chiều về h nh vi tích h p ho t ộng thể chất v

tƣ thế v i
Yoga l li u

phải v i s hít thở s u

kết h p v i các tƣ thế chèn ép kéo giãn xoắn căng cơ thả lỏng cơ vặn ép nội
t ng v thiền ịnh có tác dụng giảm căng thẳng tăng cƣờng h th ng miễn dịch
v cải thi n s c khỏe tổng thể Chính v

iều n y m yog

cơ thể l m tăng m c ộ CRP cho ngƣời ị tiền ĐTĐ v
Theo nghi n c u c

Ph m Thị Hằng Ng

ƣ c xem l li u pháp
nh ĐTĐ [34], [58].

2011 [11] về tác dụng c

yog l n ngƣời ĐTĐ typ 2 v Đ u Đ nh S nh 2012 [15] về tác dụng c


yog

l n ngƣời tiền ĐTĐ cho thấy yoga có tác dụng giảm glucose v một s chỉ s
li n qu n ến ĐTĐ nhƣ lipid huyết tƣơng Một s nghi n c u tr n thế gi i ã
phát hi n tác dụng c

yog trong giảm các chất trung gi n g y vi m nhƣ C-

reactive protein (CRP). Một phác ồ iều trị 8 tuần c
học ã l m giảm áng kể nồng ộ CRP ở
[61].

yog ngo i iều trị Y

nh nh n ĐTĐ typ 2 [51] [54], [58],


3
Nhằm góp phần chăm sóc s c khỏe ngƣời ị tiền ĐTĐ chúng t i tiến
h nh nghi n c u ề t i:

ể cung cấp các

ằng ch ng kho học về tác dụng l m giảm t nh tr ng vi m m n tính một yếu t
góp phần l m tăng nguy cơ tiến triển ến ái tháo ƣờng v nguy cơ tim m ch ở
nh nh n tiền ái tháo ƣờng nhờ luy n t p Yog
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá tác dụng c



luy n t p Yog l n nồng ộ hs-CRP huyết th nh

nh nh n tiền ái tháo ƣờng
- T m hiểu tác dụng c

luy n t p Yog l n một s chỉ s li n qu n ở

nh nh n tiền ái tháo ƣờng nhƣ một s chỉ s nh n trắc huyết áp sinh
hóa.
3. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đ





Nồng ộ hs-CRP huyết th nh v một s chỉ s li n qu n ở 2 nhóm

nh

nh n tiền ái tháo ƣờng luy n t p yog v kh ng th m gi luy n t p yog
3.2. K





Gồm 60 ngƣời ƣ c chẩn oán tiền ái tháo ƣờng theo ti u chuẩn c
ADA - 2016


ƣ c chi l m 2 nhóm:

- Nhóm t p Yog gồm có 30 ngƣời ƣ c hƣ ng dẫn th c hi n cách
chăm sóc cơ ản cho một ngƣời ị tiền ái tháo ƣờng

o gồm chế ộ ăn

u ng phù h p v nhóm n y th m gi t p luy n Yog trong thời gi n 3 tháng
theo chƣơng tr nh t p luy n Yog c

trung t m Yog B n M i - Th nh ph

Vinh.
- Nhóm ch ng cũng có 30 ngƣời tƣơng ồng v i nhóm t p Yog về gi i
tính v

ộ tuổi cũng ƣ c hƣ ng dẫn v tu n th chế ộ chăm sóc cơ ản cho

nh nh n tiền ái tháo ƣờng nhƣ chế ộ ăn h p lý v n ộng t i thiểu 30 phút
một ng y v ít nhất 5 ng y trong một tuần


4
3.3.






Đề t i chỉ gi i h n nghi n c u chỉ s hs-CRP huyết th nh v một s chỉ s
li n qu n nhƣ chỉ s nh n trắc huyết áp sinh hó ở 30

nh nh n tiền ái tháo

ƣờng th m gi luy n t p yog ở trung t m yog B n M i - Th nh ph Vinh và
30

nh nh n tiền ái tháo ƣờng thuộc nhóm

i ch ng

4. Giả thiết khoa học
Ho n th nh nghi n c u n y sẽ góp phần cung cấp th m các ằng ch ng
kho học về tác dụng l m giảm t nh tr ng vi m m n tính một yếu t góp phần
l m tăng nguy cơ tiến triển ến ái tháo ƣờng v nguy cơ tim m ch ở

nh

nh n tiền ái tháo ƣờng nhờ th m gi các chƣơng tr nh t p thể dục ặc i t l
t p luy n Yog
5. Nhiệm vụ nghiên cứu


5.1.

- Đặc iểm chung c

i tƣ ng nghi n c u


- Đặc iểm nồng ộ hs-CRP huyết th nh trƣ c v s u t p luy n yog
+ Nồng ộ hs-CRP huyết th nh trƣ c v s u t p luy n Yog
+ Tỷ l

nh nh n có tăng nồng ộ hs-CRP huyết th nh trƣ c v s u t p

luy n Yog
+ Tỷ l

nh nh n có nguy cơ ái tháo ƣờng d

v o nồng ộ hs-CRP

huyết th nh trƣ c v s u t p luy n Yog .
5.2.



hóa
- Đặc iểm một s chỉ s nh n trắc huyết áp sinh hó trƣ c v s u khi
t p luy n yoga
+ Xác ịnh một s chỉ s nh n trắc:


5
Chiều c o c n nặng chỉ s sinh kh i cơ thể BMI vòng ụng l p mỡ
dƣ i d ở

nh nh n tiền ái tháo ƣờng


+ Xác ịnh chỉ s huyết áp theo ộ tuổi gi i tính ở

nh nh n

ng

nghi n c u
+ Đặc iểm một s chỉ ti u sinh hó li n qu n ở

nh nh n tiền ái tháo

ƣờng trƣ c v s u khi t p luy n yog
Nhƣ: Th nh phần lipid máu: Cholesterol to n phần triglycerid HDL-C,
LDL-C. Định lƣ ng Glucose huyết th nh


6
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Tiền đái tháo đƣờng
1.1.1.
Đ i v i tiền ái tháo ƣờng tiền ĐTĐ trƣ c

y ngƣời t thƣờng dùng

các thu t ngữ nhƣ “Đái tháo ƣờng tiềm t ng” “Đái tháo ƣờng sinh hó ” “Đái
tháo ƣờng tiền l m s ng” ể chỉ các trƣờng h p RLDNG m chƣ có iểu hi n
lâm sàng [14].
Tiền ái tháo ƣờng ĐTĐ l t nh tr ng suy giảm chuyển hó glucose
o gồm 2 t nh hu ng: R i lo n glucose máu lúc ói v r i lo n dung n p

glucose. Cả h i t nh hu ng n y ều tăng glucose máu nhƣng chƣ
oán ĐTĐ th c s
Insulin l

t m c chẩn

Tuy nhi n ở gi i o n n y ã xuất hi n t nh tr ng kháng

ƣ c khởi ầu trong tiến tr nh xuất hi n ĐTĐ typ 2 [14].

R i lo n glucose máu lúc ói RLGLĐ - IFG l một khái ni m ƣ c Hội
ái tháo ƣờng Ho K

ADA: Americ n Di etes Associ tion

ƣ r 1997 v

ƣ c tổ ch c y tế thế gi i TCYTTG - WHO: World Health Organization) thông
qu 1998 RLGLĐ ƣ c ADA 1997

ịnh nghĩ l nồng ộ glucose máu lúc ói

t 6 1 - 6,9 mmol/L (110 - 125 mg/dl Đến năm 2003 ADA h ngƣỡng glucose
lúc ói xu ng cịn 5 6 mmol/L 100 mg/dl v RLGLĐ ƣ c ịnh nghĩ khi nồng
ộ glucose lúc ói t 5 6 - 6,9 mml/L. RLGLĐ v r i lo n dung n p glucose
RLDNG l t nh tr ng tiền ĐTĐ pre-di etes v có nguy cơ phát triển th nh
nh ĐTĐ rất c o Theo nghi n c u Hoorn qu 6 năm theo dõi thấy tỷ l ĐTĐ
ở nhóm có nồng ộ glucose máu cơ ản
- 6 9 mmol/L l 44% nghi n c u c


n ầu < 6 1 mmol/L l 21% v t 6 1

E Shyong T i Sing pore qu 8 năm theo

dõi thấy tỷ l phát triển ĐTĐ ng v i các m c glucose máu cơ ản
là: < 6 1 mmol/L l 24%; t 6 1 - 6,9 mmol/L là 55%. [25], [26], [68].

n ầu ó


7
Cũng nhƣ
thế gi i Ở Ho K

nh ĐTĐ tiền ĐTĐ l t nh tr ng khá phổ iến ở các nƣ c tr n
theo nghi n c u NHANES N tion l He lth nd Nutrition

Ex min tion Survey tỷ l tiền ĐTĐ nếu lấy ti u chí cũ c

ADA 1997 glucose

t 6 1 - 6 9 mmol/L l 7% v tăng l n 24% khi áp dụng theo ti u chuẩn m i
2003 glucose t 5 6 - 6 9 mmol/L Tiền ĐTĐ gi i o n ầu tiến triển c

nh

ĐTĐ

ng


ng tăng nh nh tr n to n thế gi i Tiền ĐTĐ t p trung ở các nƣ c

phát triển

ặc i t những nƣ c có t c ộ phát triển nh nh nhƣ Ấn Độ Trung

Qu c Do s tăng l n c
ít v n ộng v quá tr nh

vi c ti u thụ th c phẩm gi u năng lƣ ng c

l i s ng

thị hó l m gi tăng s lƣ ng ngƣời tiến triển th nh

ĐTĐ typ 2 [25], [26]. Li n o n ái tháo ƣờng thế gi i IDF

ã c ng

năm

2010 ƣ c tính tr n to n thế gi i có khoảng 344 tri u ngƣời chiếm 7 9% trong
l

tuổi 20-79 tuổi có RLDNG S

ất thƣờng dung n p glucose thƣờng i kèm

theo éo ụng tăng huyết áp v r i lo n mỡ máu h y còn gọi l hội ch ng
chuyển hó


Những ngƣời có hội ch ng chuyển hó có nguy cơ c o ị ĐTĐ v

nh lý m ch v nh Năm 2011 ƣ c tính tr n thế gi i tỷ l tiền ĐTĐ l 6 5% l
tuổi 20 - 79 tuổi tƣơng ng 280 tri u ngƣời Tỷ l tiền ĐTĐ sẽ tăng l n 6 7%
tƣơng ng 398 tri u ngƣời v o năm 2030
Ở Vi t N m một s cuộc iều tr
iết các s li u nhƣ sau: theo iều tr c

ã ƣ c tiến h nh v các tác giả cho
T Văn B nh tỷ l tiền ĐTĐ theo ti u

chuẩn cũ glucose 6 1 - 6,9mmol/L) là 1,8 - 2%. Năm 2001, lần ầu tiên iều tra
dịch tễ học

nh ĐTĐ t i Vi t Nam theo quy chuẩn qu c tế B nh vi n Nội tiết

Trung ƣơng B nh vi n Nội tiết TW

ã tiến h nh iều tr ĐTĐ t i 4 th nh ph

l n: H Nội Hải Phịng Đ Nẵng v th nh ph Hồ Chí Minh ở l

tuổi t 30 -

64 tuổi Kết quả tỷ l RLDNG là 5,1% [1].
Theo Ph n Hƣ ng Dƣơng v o năm 2002 B nh vi n Nội tiết TW iều tr
to n qu c

nh ĐTĐ cho thấy tỷ l RLDNG v RLGMLĐ to n qu c tƣơng ng


l 7 3% v 1 9%; tỷ l tƣơng ng t i khu v c miền núi l 7 1% v 2 2%; khu v c


8
ồng ằng: 7 0% v 1 4% khu v c trung du v ven iển: 8 3% v 2 4% v khu
v c th nh ph l 6 5% v 1 8% [5].
Ho ng Kim Ƣ c L văn X nh v cs nghi n c u tr n 2 700 ngƣời tuổi t
30-64 tuổi t i tỉnh Kiên Giang năm 2004, kết quả cho thấy tỷ l RLGMLĐ là
4,1% và RLDNG là 10,7% [19].
Nghi n c u t i th nh ph Thái Nguy n ở 1185

i tƣ ng 30-75 tuổi có

nguy cơ c o năm 2006 kết quả cho thấy tỷ l RLGMLĐ l 16 1% tỷ l RLDNG
là 10,4% [18].
Các nghiên c u trong những năm gần

y cho thấy tỷ l tiền ĐTĐ t i một

s tỉnh nhƣ s u: N m Định l 23 9% Th nh Hó l 11 7% Phú Thọ l 9 6% v
Sơn L : 7 9% [2].
Theo Ph n Hƣ ng Dƣơng năm 2012

iều tr to n qu c c

B nh vi n

Nội tiết TW cho thấy tỷ l RLDNG l 13 7% Tỷ l RLDNG t i các khu v c nhƣ
s u: miền núi phí Bắc: 10 7%


ồng ằng s ng Hồng: 11 2% duy n hải miền

Trung: 13% T y Nguy n: 10 7% miền Đ ng N m Bộ: 17 5% v

ồng ằng

s ng Cửu Long: 13 6% [7].
Những c ng tr nh iều tr dịch tễ tr n cho tỷ l mắc tiền ĐTĐ ĐTĐ
kh ng gi ng nh u do

i tƣ ng nghi n c u khác nh u thời iểm khác nh u v

ti u chuẩn chẩn ốn th y ổi nhƣng ều có xu hƣ ng gi tăng
Mặc dù ở gi i o n tiền ĐTĐ nồng ộ glucose máu lúc ói chƣ c o
lắm nhƣng ã xuất hi n nhiều iến ch ng ở các cơ qu n tim m ch mắt th n
v thần kinh RLGLĐ cũng thƣờng i kèm v i các yếu t nguy cơ tim m ch
khác nhƣ t nh tr ng kháng insulin

éo ph tăng huyết áp THA r i lo n các

th nh phần lipid máu tăng triglycerid giảm HDL-C
hội ch ng chuyển hoá v cũng l các yếu t nguy cơ c

y l các th nh t c
nh ĐTĐ m t nh

tr ng vi m l một yếu t qu n trọng trong s xuất hi n các vấn ề n y [44],
[46].



9
1.1.2.





- Tiêu chuẩn của ADA - 2003
T

khi ADA 1997

RLGLĐ v

ƣ r khái ni m r i lo n glucose máu lúc

ói

ề nghị ỏ nghi m pháp dung n p glucose NPDNG v cho rằng

NPDNG ph c t p t n kém ch yếu dùng ể nghi n c u khó nhắc l i khó áp
dụng rộng rãi trong th c h nh l m s ng v cũng khó ƣ c

nh nh n chấp thu n

và coi glucose lúc ói l một chỉ ti u rất t t ể s ng lọc chẩn ốn ĐTĐ có rất
nhiều c ng tr nh nghi n c u v so sánh giá trị c

glucose lúc ói v glucose s u


2 giờ th c hi n NPDNG Nhiều c ng tr nh kh ng nhất trí s th ng nhất giữ h i
khái ni m RLDNG v RLGLĐ ởi v s li n qu n giữ RLDNG v i các iến c
tim m ch v tử vong ở nhóm RLDNG c o hơn so v i nhóm RLGLĐ. Hơn nữ
khi ADA khuyến cáo sử dụng glucose lúc ói ể th y cho glucose 2 giờ s u
NPDNG th rất nhiều
qu

i tƣ ng ị RLDNG có nguy cơ tim m ch c o l i ị ỏ

Chính v v y ADA 2003 khuyến cáo h ngƣỡng glucose lúc ói xu ng

cịn 5 6 mmol/L 100 mg/dl v RLGLĐ ƣ c ịnh nghĩ khi nồng ộ glucose
lúc ói t 5 6 - 6,9 mmol/L.
- Tiêu chuẩn của tổ chức y tế thế giới (WHO) 2004
Theo ti u chuẩn c

WHO

ể chẩn oán RLGLĐ ngo i ti u chuẩn nồng

ộ glucose máu lúc ói cần l m nghi m pháp dung n p glucose
+ Nếu nồng ộ glucose lúc ói t 5 6 - 6 9 mmol/L v nồng ộ glucose
s u 2 giờ NPDNG < 7 8 mmol/L: RLGLĐ ơn thuần
+ Nếu nồng ộ glucose lúc ói t 5 6 - 6 9 mmol/L v nồng ộ glucose
s u 2 giờ NPDNG 7 8 - 11 mmol/L: RLGLĐ kết h p v i RLDNG
+ Nếu nồng ộ glucose lúc ói t 5 6 - 6 9 mmol/L v nồng ộ glucose
s u 2 giờ NPDNG > 11 mmol/L: ĐTĐ
- Tiêu chuẩn của ADA - 2010.
+ H A1c t 5 7 ến 6 4 %



10
+ R i lo n glucose lúc ói v i Đƣờng máu ói G0 t 5 6 - 6,9 mmol/L
(100 - 125 mg/dL).
+ R i lo n dung n p glucose Đƣờng máu 2 giờ trong nghi m pháp dung
n p glucose G2 o trong m c t 7 8 - 11 mmol/L (140 - 199 mg/dL) [20].
- Tiêu chuẩn của ADA - 2016
+ R i lo n glucose máu lúc ói: 5 6
+ R i lo n dung n p glucose: 7 8
+ Nồng ộ H A1c: 5 7%

G0 < 7,0 mmol/l
G2 < 11,1 mmol/l

H A1c < 6 5%

+ Tiền ái tháo ƣờng predi etes th y cho r i lo n glucose máu lúc ói
hoặc r i lo n dung n p glucose trƣ c

y [27].

ơ

1.1.3.

Tiền ĐTĐ l gi i o n trung gi n c
V v y các yếu t nguy cơ YTNC c

s tiến triển th nh


nh ĐTĐ typ 2

nh ĐTĐ typ 2 cũng l những YTNC

l m tăng nguy cơ mắc tiền ĐTĐ nhƣ:
- Ít hoạt động thể lực
Nguy n nh n h ng ầu c

ĐTĐ v tiền ĐTĐ l ít ho t ộng thể l c chế

ộ ăn gi u năng lƣ ng ít chất xơ Đ y cũng l nguy n nh n chính dẫn ến th
c n

éo ph kháng insulin tăng huyết áp r i lo n chuyển hoá lipid r i lo n

dung n p glucose r i lo n glucose lúc ói [14].
Mặc dù phần l n các nghi n c u cho thấy có m i li n qu n giữ

nh

ĐTĐ v ít hoặc kh ng ho t ộng thể l c chỉ t m thấy tr n ngƣời d trắng nhƣng
các nghi n c u tr n ngƣời Ấn ộ ngƣời Micronesi ngƣời Polynesi
ý rằng m i qu n h giữ v n ộng thể l c v i s phát triển c

ĐTĐ typ 2 có

khả năng l nhƣ nh u ở các d n tộc khác nh u Theo th ng áo c
hi n tƣ ng th


c n

TCYTTG

éo ph trong khu v c T y Thái B nh Dƣơng cũng

ng y c ng gi tăng cùng v i s gi tăng tỷ l
m ch

cũng g i

nh tăng huyết áp

ng

nh tim

ái tháo ƣờng Nhƣ v y cùng v i s phát triển kinh tế s th y ổi l i

s ng ít ho t ộng thể l c th y ổi thói quen ăn u ng có ảnh hƣởng ến

nh lý


11
các

nh chuyển hố Đ y l những yếu t có thể c n thi p có hi u quả trong

cuộc chiến phịng ch ng


nh ĐTĐ typ 2 [20].

- Béo phì
Béo ph l yếu t nguy cơ ộc l p c
ƣ c coi l yếu t trung t m c

ĐTĐ v tiền ĐTĐ

éo ph cũng

hội ch ng chuyển hoá HCCH v t nh tr ng

kháng insulin. Theo NCEP ATP III căn nguy n g c rễ c

HCCH l th

c n/ éo ph ít ho t ộng thể l c v yếu t gen Theo Hội ĐTĐ qu c tế IDF
éo ph l ti u chuẩn ắt uộc kh ng thể thiếu trong HCCH Béo ph
éo ph

ặc i t

ụng ƣ c xem l yếu t " ƣơng nhi n" tiến t i kháng insulin và HCCH

v cũng ƣơng nhi n tiến t i ĐTĐ typ 2 Nhiều c ng tr nh nghi n c u ều cho
thấy có m i li n qu n chặt chẽ giữ

éo ph tăng chu vi vòng ụng VB tăng


chỉ s BMI tăng chỉ s eo m ng WHR v RLGLĐ Nghi n c u NHANES II
cho thấy éo ph l m tăng nguy cơ ĐTĐ l n gấp 2 lần so v i ngƣời
và béo phì cũng l

yếu t

nguy cơ

ộc l p c

nh thƣờng

RLDNG Nghi n c u

Fr mingh m cũng cho thấy: những ngƣời tăng c n > 40% có nguy cơ ị ĐTĐ
c o gấp 2 lần so v i những ngƣời khác Geiss v cộng s nghi n c u c tăng 12
cm chu vi VB thì làm tăng nguy cơ ị ĐTĐ l n 53% Nghi n c u c

T Văn

B nh v cộng s cũng cho thấy: tăng chỉ s vòng eo l m tăng nguy cơ ị ĐTĐ
l n 1 75 lần p < 0 0005 tăng chỉ s BMI BMI > 23 kg/m2 l 1 56 lần
- Tăng huyết áp
Tăng huyết áp THA v ĐTĐ có thể l h i

nh ộc l p nhƣng cũng có

thể có m i li n qu n Một s nghi n c u cho rằng THA l yếu t nguy cơ c
nh ĐTĐ ngƣ c l i một s l i cho rằng ĐTĐ l yếu t nguy cơ c
Nhƣng rõ r ng cả THA v ĐTĐ ều l những yếu t nguy cơ c

m ch v h i

nh tim

nh n y thƣờng i kèm v i nh u Nhiều c ng tr nh nghi n c u

ều cho thấy những
có huyết áp

THA

nh nh n THA có nguy cơ ị ĐTĐ c o hơn những ngƣời

nh thƣờng Ngƣ c l i nhiều nghi n c u cho thấy ở những

nh

nh n tăng glucose máu th tỷ l THA c o hơn so v i những ngƣời có nồng ộ


12
glucose máu

nh thƣờng Kh ng chỉ ở

nh nh n ĐTĐ m ở gi i o n tiền

ĐTĐ RLGLĐ RLDNG th tỷ l THA vẫn chiếm tỷ l c o hơn so v i những
ngƣời có nồng ộ glucose máu lúc ói


nh thƣờng V v y phát hi n s m v

iều trị THA góp phần l m giảm ƣ c nguy cơ dẫn t i ĐTĐ cũng nhƣ h n chế
ƣ c các iến ch ng c

THA [14], [27].

- Một số yếu tố khác
Một s yếu t khác ƣ c coi l có nguy cơ c o dễ có khả năng dẫn ến
phát triển c

tiền ĐTĐ v ĐTĐ typ 2 ó l :

+ Tuổi  45.
+ Ngƣời có BMI  23, vòng ụng > 90 cm ở n m v > 80cm ở nữ
+ Tiền sử gi

nh có

mẹ nh chị em ruột mắc

nh ĐTĐ

+ Phụ nữ có tiền sử th i chết lƣu ĐTĐ th i k sinh con  4000 gam.
+ Hút thu c u ng rƣ u
1.1.4.
Tiến triển c





ến ái tháo ƣờng ở

nh nh n tiền ái tháo ƣờng kh ng

chỉ li n qu n ến s th y ổi các dấu ấn sinh học truyền th ng nhƣ H A1C
cholesterol m còn li n qu n ến s gi tăng các dấu ấn c
ch c năng nội m

t nh tr ng vi m suy

t nh tr ng oxy hó [69] Các dấu ấn n y

(tumor necrosis factor α

hs-CRP sản phẩm oxy hó

o gồm TNF-α
c

lipid nhƣ

m londi ldehyde MDA v isoprost nes [44], [69] Các c n thi p l m giảm các
dấu ấn vi m có tác dụng l m giảm tiến triển c

nh [37].

T nh tr ng vi m m n tính m c ộ thấp l một quá tr nh qu n trọng
trong tiến triển c


tiền ái tháo ƣờng v s xuất hi n xơ vữ m ch ở

nh n tiền ái tháo ƣờng [22] S gi tăng các dấu ấn sinh học c
gồm hs-CRP IL-6 fi rinogen
ƣờng

ái tháo ƣờng v

ƣ c ghi nh n ở

nh nh n tiền

vi m

nh
o

ái tháo

ề kháng insulin [47] Nồng ộ hs-CRP gi tăng ở


13
nh nh n tiền ái tháo ƣờng

ề kháng insulin v hội ch ng chuyển hó

[47].
Tiền ái tháo ƣờng li n qu n v i s gi tăng kh i lƣ ng m mỡ Béo ph
nội t ng l một yếu t nguy cơ


iv i

nh ộng m ch v nh S gi tăng kh i

lƣ ng mỡ ở nội t ng li n qu n ến s x m nh p các
i th c

i th c

o m chính các

o n y tiết r các ph n tử tiền vi m nhƣ TNF-α IL-6 v IL-1β Các

cytokine n y l m tăng quá tr nh vi m v giảm ộ nh y c

insulin Các cytokin

t m mỡ góp phần v o t nh tr ng ề kháng insulin ởi s gi tăng TNF-α v
IL-6 hoặc giảm diponectin Adiponectin l một dipocytokine nh y cảm insulin
ị giảm i trong éo ph tiền ái tháo ƣờng v

ái tháo ƣờng Chỉ s oxy hó

tƣơng qu n có ý nghĩ v i BMI v tƣơng qu n nghịch v i diponectin huyết
tƣơng [46].
1.2. hs-CRP và tình trạng viêm
1.2.1.








(hs-CRP)
Khi áp ng v i tổn thƣơng các tế
v

i th c

o vi m t i chỗ

ch cầu trung tính

o tiết r một s cytokin v o máu trong ó áng chú ý nhất l IL-

1 IL-6 v IL-8 v TNF-α. G n áp ng g y sinh r một s các protein ph cấp
nhƣ CRP Các protein ph cấp có nhiều tác dụng góp phần v o cơ chế ảo v cơ
thể Chúng có thể tr c tiếp trung hò các tác nh n g y vi m giúp giảm m c ộ
tổn thƣơng m t i chỗ cũng nhƣ th m gi v o quá tr nh sử chữ v tái t o m
[32].
Protein phản ng C CRP: C-re ctive protein

ƣ c phát hi n ầu ti n v o

năm 1930 ởi Tillet v Fr nces v

ƣ c xác ịnh l một "protein ph cấp" [63].


Nhƣ nhiều protein ph cấp khác

nh thƣờng CRP xuất hi n trong huyết th nh

v i một nồng ộ rất thấp nhƣng tăng nh nh áng kể trong áp ng v i t nh
tr ng vi m [35] V v y CRP ƣ c xác ịnh l một phƣơng ti n ể phát hi n các
t nh tr ng vi m kín áo [29] Hi n n y v i phƣơng pháp ịnh lƣ ng CRP nh nh


14
v chính xác cho phép ịnh lƣ ng CRP trong huyết th nh v i nồng ộ rất thấp
gọi l CRP ộ nh y c o hs-CRP: high sensitivity CRP

ƣ c khuyến cáo nhƣ l

một phƣơng ti n hữu ích một yếu t nguy cơ ộc l p ể d
hi n các iến c tim m ch v suy giảm ch c năng th n ở

áo nguy cơ xuất
nh nh n

nh th n

m n tính [55], [50], [64], [65].
CRP thuộc họ pentr xin Nó tồn t i nhiều cấu trúc khác nh u trong thể
dịch v cả tr n m ng phospholipid c
CRP: l một protein c

tế


o [3]. D ng h nh vòng

c5c

ph cấp gồm 5 chuỗi polypeptid Ph n tử CRP ở ngƣời

o gồm 5 ơn vị polypeptid gi ng h t nh u mỗi ơn vị có 206 cid min Các
ơn vị n y li n kết v i nh u th nh một h nh vòng khuy n
chuỗi có trọng lƣ ng phân tử 23kD

ch

1

i x ng [53]. Mỗi

iểm n i v i 1 phân tử

phosphocholin v 2 iểm n i v i c nxi Những vị trí n y cho phép CRP nh n
di n v gắn v i các vi sinh v t tế
tế

o s i các h p chất sinh học khác c

o ị tổn thƣơng chất nhiễm sắc v kháng nguyên. Kết quả l hình th nh

ph c h p CRP-ph i tử Ph c h p n y có thể gắn tr c tiếp v i
tính

m ng


i th c

o v các lo i th c

ch cầu trung

o khác kích thích áp ng viêm v giải

phóng cytokine [3].

Hình 1.1. Cấu trúc phân tử C eactive Protein [53]
CRP ƣ c tổng h p ởi tế

o g n trong áp ng v i t nh tr ng vi m S

tổng h p CRP ƣ c kích thích ởi các cytokine

ặc i t l IL-6, IL-1 v yếu t


15
ho i tử u-α TNF-α Nồng ộ CRP ở ngƣời
nhiên, trong t nh tr ng

nh thƣờng nhỏ hơn 10 mg/L Tuy

nh lý nồng ộ n y gi tăng trong 6 - 8 giờ ầu v có thể

t ỉnh 300 - 400 mg/L s u khoảng 48 giờ [29]. Các ch c năng c

gồm khả năng ho t hó

1.2.2.

o

ổ thể th ng qu con ƣờng ổ thể cổ iển khả năng

iều chỉnh ch c năng c
t nhiễm trùng v tế

CRP

tế

o th c

o v v i trị trong opsonine hó các yếu

o tổn thƣơng [29], [52].


-

Đáp ng vi m kh ng chỉ l một quá tr nh t i chỗ m nó cũng có thể ƣ c
phản ánh qu các iểu hi n to n th n qu trung gi n tác dụng tƣơng hỗ c
nhiều yếu t
dính v

o gồm các protein ph cấp cytokine


ổ thể các ph n tử kết

ch cầu [31] Hi n n y một s dấu ấn vi m nhƣ CRP IL-6 yếu t ho i

tử u-α (TNF- α các ph n tử kết dính … ƣ c xác ịnh li n qu n ến giá trị ti n
lƣ ng ở ngƣời

nh thƣờng cũng nhƣ ở

nh nh n ị

các nghi n c u về m i li n qu n ộc l p giữ
khác nh u
nh n ị

nh tim m ch Một lo t

nh tim m ch v các dấu ấn vi m

o gồm CRP IL-6 v fi rinogen ở cả ngƣời khỏe m nh v

nh th n m n tính ã ƣ c báo cáo [31], [67].

CRP l một dấu ấn vi m ƣ c iết nhiều nhất v
d ng Định lƣ ng CRP ở gi i h n
nh y S

nh


ƣ c ịnh lƣ ng dễ

nh thƣờng òi hỏi phải có phƣơng pháp

iến ổi giá trị CRP trong gi i h n

nh thƣờng ƣ c ánh giá ằng

vi c sử dụng CRP ộ nh y c o
Những áo cáo gần

y về ịnh lƣ ng c

hs-CRP ở những ngƣời khỏe

m nh ng hộ vi c ịnh lƣ ng hs-CRP trong th c h nh l m s ng ể cung cấp các
d

áo nguy cơ trong vi c d phịng

ch ng nhƣng có nguy cơ

n ầu cho những ngƣời kh ng có tri u

nh tim m ch m c trung

nh v c o [42] Th c tế

CRP hoặc o ằng phƣơng pháp ộ nh y c o hs-CRP hoặc kh ng
nhƣ một dấu ấn nổi


t

ƣ c coi

i v i tử vong do mọi nguy n nh n v nguyên nhân tim

m ch nói chung cũng nhƣ ở

nh nh n

nh th n m n tính [31], [67].


×