Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

PHỤ lục i KHGD mĩ THUẬT 7, 8, 9 năm học 2021 2022 CHUẨN CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.02 KB, 22 trang )

TRƯỜNG THCS THƯỢNG VỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC TỰ XÃ HỘI

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
PHỤ LỤC I

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC MĨ THUẬT – LỚP 7
( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 96
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT
1

2

Thiết bị dạy học
Số lượng Các bài thí nghiệm/ Thực hành
Tranh,ảnh,video và các đồ dùng,vật 18
-Kí họa,vẽ tranh đề tài,vẽ

Ghi chú


dụng thực tế.


phỏng.Tiết:2,3,5,9,10,12,

- Các chất liệu đa dạng như:

13,14,17,19,20,21,23,24,25, 27,33,34.
Tiết: 6,7,30,31,35

5

kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo mô

(- Tạo mơ hình, sắp xếp mơ hình

hình.

phương tiện giao thơng.

- video, mẫu thực…

-ứng dụng vẽ trên đồ vật thực tế...)


4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.........................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
STT
01


Bài học
TÌM HIỂU MĨ

HỌC KÌ I
Số

tiết
1 1. Kiến thức: hiểu sơ lược một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Trần.

THUẬT THỜI

2. Năng lực: nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc.

TRẦN(1226-1400)

02

03

MÔ PHỎNG MỘT

Yêu cầu cần đạt

3. Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.

1

1. Kiến thức: Mô phỏng một tác phẩm chạm khắc mĩ thuật thời Trần.

TÁC PHẨM CHẠM


2.Năng lực:Sử dụng họa tiết hoa văn thời Trần trong trang trí áo dài.

KHẮC MĨ THUẬT

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

THỜI TRẦN.
SỬ DỤNG HỌA TIẾT

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Nhận biết các bước trang trí hoa văn.

1

HOA VĂN THỜI

2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được hoa văn lên áo dài.

TRẦN TRONG

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết thời Trần.


TRANG TRÍ ÁO DÀI.
04

1

1. Kiến thức:Hiểu các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản

phẩm.

TRƯNG BÀY,GIỚI

2. Năng lực:Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

THIỆU SẢN PHẨM

3. Phẩm chất:Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

05

1

1. Về kiến thức: Hiểu được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một

VẼ PHỐI CẢNH

số căn phịng.

CĂN PHỊNG

2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh khơng gian 3 chiều của căn phòng trên
mặt phẳng 2 chiều .

06

1


3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp không gian căn phịng.
1. Kiến thức: Hiểu được cấu trúc,khơng gian,đặc điểm riêng của một số

TẠO HÌNH ĐỒ VẬT

căn phịng.

3 CHIỀU

2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh không gian 3 chiều của căn phịng trên
mặt phẳng 2 chiều và tạo hình được đồ vật trong không gian 3 chiều.

07

SẮP ĐẶT ĐỒ VẬT

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong không gian.
1. Về kiến thức: Thấy được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một

VÀ TẠO KHƠNG

số căn phịng.

GIAN CHO CĂN

2. Năng lực:tạo hình được đồ vật trong khơng gian 3 chiều



08

09

10

11

PHÒNG
TRƯNG BÀY VÀ

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong khơng gian.
1. Kiến thức:Biết cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.

GIỚI THIỆU SẢN

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

PHẨM

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

KÝ HỌA PHONG

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa phong cảnh.

1


CẢNH

2. Năng lực: Kí họa và vẽ được bức tranh phong cảnh từ kí họa.

(KT GIỮA KÌ)

3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ bố cục màu.

1

VẼ MÀU CHO BỨC

2. Năng lực: vẽ hoàn thiện màu sắc cho bức tranh phong cảnh từ kí họa.

TRANH PHONG

3. Phẩm chất: Yêu thích, cảm nhận vẻ đẹp tranh phong cảnh.

CẢNH TỪ KÍ HỌA
TRƯNG BÀY VÀ

1

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về

GIỚI THIỆU SẢN

sản phẩm.


PHẨM

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

12

TẠO MẪU CHỮ
TRANG TRÍ.

1

những giá trị nghệ thuật cha ơng để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trò của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.


13

TRÌNH BÀY BÁO

1

TƯỜNG TẬP SAN

3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trò của chữ trang trí trong đời

sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về vẻ đẹp trang

14

ỨNG DỤNG CHỮ

1

trí báo.
1. Kiến thức: Thấy được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong đời

TRANG TRÍ TRONG

sống.

ĐỜI SỐNG.

2. Năng lực: ứng dụng tốt chữ trang trí trong đời sống như: quảng cáo,
bao bì, sân khấu… u thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.

15

16

TRƯNG BÀY VÀ

1


3. Phẩm chất: Yêu thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
1.Kiến thức: Biết cách giới thiệu,nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.

GIỚI THIỆU SẢN

2. Năng lực: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

PHẨM

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

TÌM HIỂU MTVN

những giá trị nghệ thuật ứng dụng.
1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về kiến thức lịch sử ,thấy được

1

TỪ CUỐI THẾ KỈ

những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng

XIX ĐẾN 1954

với kho tàng văn hoá dân tộc.
2. Năng lực: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm hội
hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.



3. Phẩm chất: Trân quý nền nghệ thuật và các tác phẩm nghệ thuật cha
17

(KT CUỐI KÌ) MƠ

1

ơng để lại.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ mô phỏng tranh.

PHỎNG LẠI MỘT

2. Năng lực: HS vẽ được theo tranh hoạ sĩ.

TÁC PHẨM MTVN

3. Phẩm chất: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm

TỪ CUỐI THẾ KỈ

hội hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.

XIX ĐẾN NĂM 1954
18

1

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về
sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.


TRƯNG BÀY KẾT

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

QUẢ HỌC TẬP

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa kì 1

(1)
45 phút

(2)
Tuần 10

(3)
1. Kiến thức:


(4)
Viết

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I giấy
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.

trên


2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
Cuối kì 1

45 phút

Tuần 17

- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
Viết
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và giấy
rèn luyện của học sinh về bộ mơn Mĩ thuật 7 từ đầu kì I

đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,

trên


trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
HỌC KÌ II
STT

Bài học

Số
tiết
1

19


HỌA


DÁNG

u cầu cần đạt
1. Kiến thức- Kí họa được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực:.

NGƯỜI

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật
trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:

20

21

THỂ HIỆN

1

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Kí họa được một số dáng người khác nhau.

TRANH ĐỀ TÀI "

2. Năng lực: - Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con

CUỘC SỐNG


người,cảnh vật trong cuộc sống từ các kí họa.

QUANH EM"( Vẽ

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm

Hình)
THỂ HIỆN

1

1. Kiến thức: - Kí họa màu được một số dáng người khác nhau.


TRANH ĐỀ TÀI"

2. Năng lực:

CUỘC SỐNG

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật

QUANH EM"

trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:

(Tiết 2 - Vẽ màu

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.


hoàn thiện)

22

TRƯNG BÀY,GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất:
-Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị
nghệ thuật cha ông để lại.

23

1
VẼ HÌNH

1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ.
2. Năng lực: - Vẽ được hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.


24


1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ đậm nhạt.
VẼ ĐẬM NHẠT

2. Năng lực: - Vẽ được hình giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đậm nhạt của mẫu qua bố cục, qua nét
vẽ.
1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ màu

25

theo mẫu.
2. Năng lực:
- Vẽ được màu gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất:

VẼ MÀU
26

TÌM HIỂU MỘT SỐ

1

- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình,màu sắc.
1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.

TÁC GIẢ,TÁC

2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục


PHẨM TIỂU BIỂU

hưng.

MT Ý PHỤC HƯNG.

3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

27

( KT GIỮA KÌ

1

1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.

MƠ PHỎNG LẠI

2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục

MỘT TÁC PHẨM

hưng.

MT Ý PHỤC HƯNG.

3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.
- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.



28

TRƯNG BÀY GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

29

VẼ TRANH

1

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thơng, thấy được ý

AN TỒN GIAO

nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người.

THƠNG


2. Năng lực: - Vẽ được tranh ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

30

TẠO MÔ HÌNH

1

phẩm.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý

PHƯƠNG TIỆN

nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người. Biết

GIAO THƠNG

cách tạo mơ hình chất liệu đa dạng.
2. Năng lực: - Tạo được mơ hình ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.


31

SẮP XẾP CÁC MÔ

1


1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về các biển báo,làn đường, luật giao

HÌNH PHƯƠNG

thơng, thấy được ý nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho

TIỆN GIAO

mọi người.

THÔNG

2. Năng lực: - Sắp xếp được mơ hình phương tiện giao thơng hợp lí.

THÀNH BỐ CỤC

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

GIAO THÔNG

phẩm.

32

1

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm

TRƯNG BÀY GIỚI


nhận về sản phẩm.

THIỆU SẢN PHẨM

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

33

TẠO HỌA TIẾT

1

TRANG TRÍ

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu thế nào là họa tiết trang trí và họa tiết là yếu tố cơ bản
của nghệ thuật trang trí.
2. Năng lực: -Học sinh biết tạo họa tiết đơn giản và áp dụng làm các
bài tập trang trí.

34

(KT CUỐI KÌ)
SỬ DỤNG HỌA

1


3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.
1. Kiến thức: - Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.


35

TIẾT TRONG

2. Năng lực: - Trang trí được một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.

TRANG TRÍ CƠ

3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật dạng hình

BẢN

chữ nhật.

SỬ DỤNG

1

1. Kiến thức: - Häc sinh hiểu và biết cách trang trí hình tròn, hình

HATIT TRONG

vuông, hình chữ nhật, đờng diềm

TRANGTR NG


2. Nng lc:

DNG

- Tự chọn trang trÝ được 1 bài trang trí theo ý thích.
3. Phẩm chất:-Yêu thích nghệ thuật trang trí ứng dụng

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

tra

(1)

(2)

(3)

(4)

Giữa kì 2

45 phút


Tuần 27

1. Kiến thức:

Viết

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II giấy
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.

trên


3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
Cuối kì 2

45 phút

Tuần 34

- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:


Viết

- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn giấy
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì II đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

trên


2. Kiểm tra đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,

Thời gian

Thời điểm

đánh giá
Giữa học ḱ II


45 phút

Tiết 26

Mô phỏng lại một tác phẩm ý thời kỳ phục Vẽ theo mẫu

Tiết 32

hưng
Tạo họa tiết trang trí

Cuối học ḱ II

45 phút

Yêu cầu cần đạt

HH́nh thức

Hoạt động cá
nhân

Thượng vực, ngày 24 tháng 01
năm2021

PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN:

TỔ TRƯỞNG


MỸ THUẬT
HIỆU TRƯỞNG

Năm học 2021 - 2022
KHỐI 8

Tạ Thị Thơ

Cả năm: 35 tuần = 18 tiết (1 tiết/1
TRẦN DUY HƯỞNG

tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết

HỌC KÌ I


Tuần

1
2

Tiết

Tên bài

1


VẼ TRANG TRÍ

2

Trang trí quạt giấy
TTMT

Thời

3

3

chỉnh

dạy

thực hiện

học
1

Trang trí được quạt giấy bằng các hoạ tiết đã học

1

và vẽ màu tự do.
Nắm bắt về bối cảnh lịch sử và nghệ thuật chặm
khắc trang trí.


1

Một số cơng trình MT thời Lê
4
5
6,7

8-9

4

(TK XV đến TK XVIII )
VẼ TRANG TRÍ

5

Tạo dáng và trang trí chậu cảnh.
VẼ TRANG TRÍ

6-7

8-9

Trình bày khẩu hiệu
VẼ THEO MẪU

Điều

lượng


Sơ lược về MT thời Lê
(TK XV đến TK XVIII )
TTMT

Yêu cầu cần đạt

HS hiểu biết thêm về bối cảnh lịch sử và các cơng
trình MT thời Lê.

1

Biết cách tạo dáng và trang trí một chậu cảnh theo

1

ý thích.
Trang trí được một khẩu hiệu với bố cục màu sắc

2

phù hợp, đẹp mắt.
Vẽ được tranh gần giống với mẫu.

Vẽ tĩnh vật

Nắm được cấu trúc mẫu.

Lọ, hoa và quả

Vẽ được tranh gần giống với mẫu.


VẼ TRANH

Nắm được cấu trúc mẫu.
Vẽ được tranh về ngày 20/11 theo ý thích.

2


10-

10-

Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam
VẼ TRANH

11

11

Đề tài gia đình

12

(Bài kiểm tra giữa kì)
TTMT

12

2


Yêu quý, trân trọng gđ, người thân
1

Sơ lược về MT Việt Nam (1954
13

13

Vẽ được tranh về ngày 20/11 theo ý thích
Vẽ được một bắc tranh theo đề tài này

-1975)
TTMT

Nắm được nững cống hiến của giới văn nghệ sĩ
qua một số tác phẩm tiêu biểu.

1

Một số tg,tp tiêu biểu của

Nắm được những thành tựu của MTVN và một số
chất liệu.

MTVN
14,15

14-


(1954- 1975 )
VẼ TRANG TRÍ

16-

15
16-

Trình bày bìa sách
VẼ TRANG TRÍ

17

17

Tạo dáng và trang trí mặt nạ-

18

(Kiểm tra HK1)
Trả bài kiểm tra học kì I

18

2

Hiểu hơn tác dụng, ý nghĩa cảu bìa sách.

2


Trang trí được bìa sách đẹp
Vẽ và trang trí được mặt nạ theo ý thích.

1

hS thấy được kết quả bài vẽ của minh
HỌC KÌ II

Tuầ
n

Tiết

Tên bài

Thời
lượng

Yêu cầu cần đạt

Điều
chỉnh


dạy
19,2

19-20 VẼ THEO MẪU

0

21

học
2

Vẽ chân dung
21

TTMT

thực hiện
Vẽ được chân dung cơ bản
Vẽ được chân dung người thân và bạn

1

Sơ lược về mĩ thuật hiện

Biết các truờng phái hội hoạ tiêu biểu;
Giai đoạn phát triển của hội hoạ.

đại phương tây cuối thể kỉ
22

22

XIX đến đầu thế XX
TTMT

1


Một số tác giả, tác phẩm

- HS hiểu biết thêm về tác giả và tác
phẩm tiêu biẻu của hội hoạ ấn tượng

tiêu biểu của trường phái
23,2

hội họa ấn tượng
23-24 VẼ TRANG TRÍ

4
25

25

2

Vẽ tranh cổ động

cổ động.

VẼ TRANG TRÍ

Vẽ được tranh cổ động theo nội dung.
Trang trí lều trại có mục đích? Trang trí

1


Trang trí lều trại – Kiểm
26,2
7

- Hiểu ý nghĩa việc tìm màu cho tranh

tra 1 tiết
26-27 VẼ THEO MẪU
Giới thiệu tỉ lệ cơ thể
người và tập vẽ dáng

theo ý thích.
2

- Tỉ lệ cơ thể người và nhận thức vẻ
đẹp của cơ thể người.


người
28,2

(Bài kiểm tra giữa kì)
28-29 VẼ TRANH

9
30,3

Minh hoạ truyện cổ tích
30-31 VẼ THEO MẪU


1
32,3

2

- Minh hoạ được một tình tiết trong

2

truyện cổ tích.
- Xé dán theo mẫu một bức tranh tĩnh

Xé dán tĩnh vật – Lọ hoa
và quả
32-33 VẼ TRANH

3

Đề tài tự chọn

34
35

(Kiểm tra học kì II)
Trả bài kiểm tra học kì II
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ

34
35


vật lọ hoa và quả.
2

-Vẽ được một bức tranh hteo ý thích

1
1

Thấy được kết quả bài thi HKII
Tổ chức trưng bày nghiên cứu đánh giá

HỌC TẬP
Hợp Tiến, ngày
HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

PHỤ LỤC I

tháng 9 năm 2020

NGƯỜI LẬP


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: MỸ THUẬT
Năm học 2021 - 2022
KHỐI 9
Cả năm: 17 tuần = 17 tiết (1 tiết/1 tuần)
Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết
HỌC KÌ I

Tuầ

Tiết

Tên bài

n

1
2-3

4
5-6

1
2-3

4
5-6

TTMT
Sơ lược về MT thời Nguyễn
Vẽ theo mẫu

Thời

Yêu cầu cần đạt

lượng


chỉnh

dạy

thực hiện

học
1
2

Nhận thức đúng đắn về truyền thống dân tộc; Yêu
quý các di tích lịch sử.
Vẽ được hình có tỉ lệ cân đối và giống mẫu

Tĩnh vật- Lọ hoa và quả

Hiểu được bài vẽ tĩnh vật theo mẫu; Yêu thích vẻ

Vẽ trang trí: Tạo dáng trang trí

1

đẹp của tranh tĩnh vật.
Biết trang trí và tạo dáng túi xách.

túi xách.
Vẽ tranh: Đề tài phong cảnh

2


Biết cách tìm chọn cảnh đẹp; Vẽ được tranh về

quê hương

Điều

đề tài phong cảnh quê hương
Biết cách tìm chọn cảnh đẹp; Vẽ được tranh về đề
tài phong cảnh quê hương.


7

7

TTMT

1

Chạm khắc gỗ đình làng Việt
8-9

Nam.
Vẽ trang trí:

10-

10-

Tập phóng tranh ảnh

Vẽ tranh: Đề tài lễ hội-

11
12

11
12

(Bài kiểm tra giữa kì)
TTMT:

8-9

đình lang Việt Nam.
2

Biết cách và Phóng được tranh ảnh ở mức đơn

2

giản.
Học sinh biết cách vẽ và vẽ được tranh về đề tài

1

lễ hội.
Thấy được sự phong phú, đa dạng cảu nền nghệ

Sơ lược về MT các dân tộc ít
13

14
15
16
17

13

người ở VN
Vẽ theo mẫu:

Học sinh nắm được vẻ đẹp của chạm khắc gỗ

thuật dân tộc Việt Nam.
1

Biết cách vẽ dáng người ở một vài tư thế: đi,

14

Tập vẽ dáng người
Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang

1

đứng, ngồi..
Biết tạo dáng một số mẫu thời trang theo ý thích.

15

trí thời trang

TTMT: Sơ lược về một số nền

1

Học sinh tìm hiểu một số nét cơ bản của nền mĩ

16

mĩ thuật Châu Á
Vẽ tranh: Đề tài tự chọn

1

thuật Châu Á
Học sinh vẽ được một bức tranh theo ý thích.

17

(KT học kì)
Trả bài kiểm tra học kì II

1

Thấy được kết quả bài thi HKII
Hợp Tiến, ngày

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG


tháng 9 năm 2020

NGƯỜI LẬP


Đặng Vũ Trường

Hoàng Thị Tư

Phan Tiến Dũng



×