Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

PHỤ lục i, 3 môn mĩ THUẬT KHỐI 7, 8, 9 năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.6 KB, 38 trang )

PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ..................................................................
TỔ: ..............................................................................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC MĨ THUẬT – LỚP 7
( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3; Số học sinh: 96
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
STT
1

2

Thiết bị dạy học
Số lượng Các bài thí nghiệm/ Thực hành
Tranh,ảnh,video và các đồ dùng,vật 18
-Kí họa,vẽ tranh đề tài,vẽ

Ghi chú


dụng thực tế.


phỏng.Tiết:2,3,5,9,10,12,

- Các chất liệu đa dạng như:

13,14,17,19,20,21,23,24,25, 27,33,34.
Tiết: 6,7,30,31,35

5

kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo mô

(- Tạo mơ hình, sắp xếp mơ hình

hình.

phương tiện giao thơng.

- video, mẫu thực…

-ứng dụng vẽ trên đồ vật thực tế...)


4.Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.........................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
ST
T
01


HỌC KÌ I

Bài học

Số

u cầu cần đạt

TÌM HIỂU MĨ

tiết
1

1. Kiến thức: hiểu sơ lược một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Trần.

THUẬT THỜI

2. Năng lực: nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc.

TRẦN(1226-1400)

02

03

MÔ PHỎNG MỘT

3. Phẩm chất: Biết trân trọng, yêu quý vốn cổ của cha ông để lại.


1

1. Kiến thức: Mô phỏng một tác phẩm chạm khắc mĩ thuật thời Trần.

TÁC PHẨM CHẠM

2.Năng lực:Sử dụng họa tiết hoa văn thời Trần trong trang trí áo dài.

KHẮC MĨ THUẬT

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

THỜI TRẦN.
SỬ DỤNG HỌA TIẾT

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Nhận biết các bước trang trí hoa văn.

1

HOA VĂN THỜI

2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được hoa văn lên áo dài.

TRẦN TRONG

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết thời Trần.


TRANG TRÍ ÁO DÀI.

04

1

1. Kiến thức:Hiểu các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản
phẩm.

TRƯNG BÀY,GIỚI

2. Năng lực:Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

THIỆU SẢN PHẨM

3. Phẩm chất:Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

05

1

1. Về kiến thức: Hiểu được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một

VẼ PHỐI CẢNH

số căn phịng.

CĂN PHỊNG

2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh khơng gian 3 chiều của căn phòng trên
mặt phẳng 2 chiều .


06

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp không gian căn phịng.
1. Kiến thức: Hiểu được cấu trúc,khơng gian,đặc điểm riêng của một số

TẠO HÌNH ĐỒ VẬT

căn phịng.

3 CHIỀU

2. Năng lực: Vẽ được bối cảnh không gian 3 chiều của căn phịng trên
mặt phẳng 2 chiều và tạo hình được đồ vật trong không gian 3 chiều.

07

SẮP ĐẶT ĐỒ VẬT

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong không gian.
1. Về kiến thức: Thấy được cấu trúc,không gian,đặc điểm riêng của một

VÀ TẠO KHƠNG

số căn phịng.


GIAN CHO CĂN

2. Năng lực:tạo hình được đồ vật trong khơng gian 3 chiều


08

09

10

11

PHÒNG
TRƯNG BÀY VÀ

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận được vẻ đẹp của hình khối trong khơng gian.
1. Kiến thức:Biết cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.

GIỚI THIỆU SẢN

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

PHẨM

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

KÝ HỌA PHONG


những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa phong cảnh.

1

CẢNH

2. Năng lực: Kí họa và vẽ được bức tranh phong cảnh từ kí họa.

(KT GIỮA KÌ)

3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ bố cục màu.

1

VẼ MÀU CHO BỨC

2. Năng lực: vẽ hoàn thiện màu sắc cho bức tranh phong cảnh từ kí họa.

TRANH PHONG

3. Phẩm chất: Yêu thích, cảm nhận vẻ đẹp tranh phong cảnh.

CẢNH TỪ KÍ HỌA
TRƯNG BÀY VÀ

1


1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận

GIỚI THIỆU SẢN

về sản phẩm.

PHẨM

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

12

TẠO MẪU CHỮ
TRANG TRÍ.

1

những giá trị nghệ thuật cha ơng để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trò của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.


13

TRÌNH BÀY BÁO

1


TƯỜNG TẬP SAN

3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được sự đa dạng và vai trò của chữ trang trí trong đời
sống.
2. Năng lực: Biết cách tạo mẫu chữ trang trí,cách thể hiện các dịng chữ
để trình bày được báo tường,tập san.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về vẻ đẹp trang

14

ỨNG DỤNG CHỮ

1

trí báo.
1. Kiến thức: Thấy được sự đa dạng và vai trị của chữ trang trí trong đời

TRANG TRÍ TRONG

sống.

ĐỜI SỐNG.

2. Năng lực: ứng dụng tốt chữ trang trí trong đời sống như: quảng cáo,
bao bì, sân khấu… u thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.

15


16

TRƯNG BÀY VÀ

1

3. Phẩm chất: Yêu thích nghệ thuật trang trí chữ ứng dụng.
1.Kiến thức: Biết cách giới thiệu,nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm.

GIỚI THIỆU SẢN

2. Năng lực: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

PHẨM

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

TÌM HIỂU MTVN

những giá trị nghệ thuật ứng dụng.
1. Kiến thức: HS được củng cố thêm về kiến thức lịch sử ,thấy được

1

TỪ CUỐI THẾ KỈ

những cống hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật nói riêng

XIX ĐẾN 1954


với kho tàng văn hoá dân tộc.
2. Năng lực: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm hội
hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.


3. Phẩm chất: Trân quý nền nghệ thuật và các tác phẩm nghệ thuật cha
17

(KT CUỐI KÌ) MƠ

1

ơng để lại.
1. Kiến thức: Biết các bước vẽ mô phỏng tranh.

PHỎNG LẠI MỘT

2. Năng lực: HS vẽ được theo tranh hoạ sĩ.

TÁC PHẨM MTVN

3. Phẩm chất: Nhận thức đúng đắn và càng thêm yêu quí các tác phẩm

TỪ CUỐI THẾ KỈ

hội hoạ phản ánh về đề tài chiến tranh cách mạng.

XIX ĐẾN NĂM 1954
18


1

1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận
về sản phẩm.
2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

TRƯNG BÀY KẾT

3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

QUẢ HỌC TẬP

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa kì 1

(1)
45 phút


(2)
Tuần 10

(3)
1. Kiến thức:

(4)
Viết

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I giấy
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.

trên


2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
Cuối kì 1

45 phút

Tuần 17


- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:
Viết
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và giấy
rèn luyện của học sinh về bộ mơn Mĩ thuật 7 từ đầu kì I
đến nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã
học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,

trên


trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
HỌC KÌ II
ST

Bài học

Số

T

19

tiết
1


HỌA

DÁNG

u cầu cần đạt
1. Kiến thức- Kí họa được một số dáng người khác nhau.
2. Năng lực:.

NGƯỜI

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật
trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:

20

21

THỂ HIỆN

1

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Kí họa được một số dáng người khác nhau.


TRANH ĐỀ TÀI "

2. Năng lực: - Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con

CUỘC SỐNG

người,cảnh vật trong cuộc sống từ các kí họa.

QUANH EM"( Vẽ

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm

Hình)
THỂ HIỆN

1

1. Kiến thức: - Kí họa màu được một số dáng người khác nhau.


TRANH ĐỀ TÀI"

2. Năng lực:

CUỘC SỐNG

- Tạo được bố cục bức tranh thể hiện vẻ đẹp của con người,cảnh vật

QUANH EM"


trong cuộc sống từ các kí họa.
3. Phẩm chất:

(Tiết 2 - Vẽ màu

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

hoàn thiện)

22

TRƯNG BÀY,GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất:
-Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị
nghệ thuật cha ông để lại.

23

1
VẼ HÌNH


1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ.
2. Năng lực: - Vẽ được hình gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình.


24

1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ đậm
VẼ ĐẬM NHẠT

nhạt.
2. Năng lực: - Vẽ được hình giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
3. Phẩm chất: - Nhận ra vẽ đậm nhạt của mẫu qua bố cục, qua nét
vẽ.
1. Về kiến thức: - Học sinh hiểu được cấu trúc và biết cách vẽ màu

25

theo mẫu.
2. Năng lực:
- Vẽ được màu gần giống mẫu về hình và độ đậm nhạt.
VẼ MÀU
26

27

TÌM HIỂU MỘT SỐ

3. Phẩm chất:

1

- Nhận ra vẻ đẹp của mẫu qua bố cục, qua nét vẽ hình,màu sắc.
1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.

TÁC GIẢ,TÁC

2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục

PHẨM TIỂU BIỂU

hưng.

MT Ý PHỤC

3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.

HƯNG.

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.

( KT GIỮA KÌ

1

1. Kiến thức: - HS hiểu sự ra đời của nền văn hóa thời kì Phục hưng.

MƠ PHỎNG LẠI

2. Năng lực: - Biết được các thời kì phát triển của văn hóa Phục


MỘT TÁC PHẨM

hưng.

MT Ý PHỤC

3. Phẩm chất: - Có thể phân tích sơ lược được một số tác phẩm.


28

HƯNG.
TRƯNG BÀY GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

- Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

29

VẼ TRANH


1

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thơng, thấy được ý

AN TỒN GIAO

nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người.

THƠNG

2. Năng lực: - Vẽ được tranh ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

30

TẠO MƠ HÌNH

1

phẩm.
1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về luật giao thông, thấy được ý

PHƯƠNG TIỆN

nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho mọi người. Biết

GIAO THƠNG

cách tạo mơ hình chất liệu đa dạng.

2. Năng lực: - Tạo được mơ hình ATGT
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.


31

SẮP XẾP CÁC MÔ

1

1. Kiến thức: - HS hiểu biết hơn về các biển báo,làn đường, luật giao

HÌNH PHƯƠNG

thơng, thấy được ý nghĩa của ATGT là bảo vệ tính mạng, tài sản cho

TIỆN GIAO

mọi người.

THÔNG

2. Năng lực: - Sắp xếp được mơ hình phương tiện giao thơng hợp lí.

THÀNH BỐ CỤC

3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

GIAO THÔNG


phẩm.

32

1

1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm

TRƯNG BÀY GIỚI

nhận về sản phẩm.

THIỆU SẢN PHẨM

2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

33

TẠO HỌA TIẾT

1

TRANG TRÍ

những giá trị nghệ thuật do con người tạo ra.
1.Kiến thức:
-Học sinh hiểu thế nào là họa tiết trang trí và họa tiết là yếu tố cơ bản

của nghệ thuật trang trí.
2. Năng lực: -Học sinh biết tạo họa tiết đơn giản và áp dụng làm các
bài tập trang trí.

34

(KT CUỐI KÌ)
SỬ DỤNG HỌA

1

3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.
1. Kiến thức: - Học sinh biết cách trang trí bề mặt một số đồ vật có
dạng hình chữ nhật bằng nhiều cách khác nhau.


35

TIẾT TRONG

2. Năng lực: - Trang trí được một số đồ vật có dạng hình chữ nhật.

TRANG TRÍ CƠ

3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích việc trang trí đồ vật dạng hình

BẢN

chữ nhật.


SỬ DỤNG

1

1. Kiến thức: - Häc sinh hiểu và biết cách trang trí hình tròn,

HATIT TRONG

hình vuông, hình chữ nhật, đờng diềm

TRANGTR NG

2. Nng lc:

DNG

- Tự chọn trang trÝ được 1 bài trang trí theo ý thích.
3. Phẩm chất:-Yêu thích nghệ thuật trang trí ứng dụng

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

tra


(1)

(2)

(3)

(4)

Giữa kì 2

45 phút

Tuần 27

1. Kiến thức:

Viết

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II giấy
các nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào
ứng dụng thực tế.

trên


3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,

trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
Cuối kì 2

45 phút

Tuần 34

- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.
1. Kiến thức:

Viết

- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn giấy
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 7 từ đầu kì II đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức
để từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ
thống hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng
dụng thực tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc,
trung thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

trên



2. Kiểm tra đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,

Thời gian

Thời điểm

đánh giá
Giữa học ḱ II

45 phút

Tiết 26

Mô phỏng lại một tác phẩm ý thời kỳ phục Vẽ theo mẫu

Tiết 32

hưng
Tạo họa tiết trang trí

Cuối học ḱ II

45 phút

Yêu cầu cần đạt

HH́nh thức


Hoạt động cá
nhân

Thượng vực, ngày 24 tháng 01
TRƯỜNG THCS THƯỢNG VỰC
TỔ TRƯỞNG
TỔ: KHOA HỌC TỰ XÃ HỘI

năm2021

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
HIỆU TRƯỞNG
PHỤ LỤC I

Tạ Thị Thơ

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TRẦN DUY HƯỞNG

MƠN HỌC
( Kèm theo cơng văn số: 26/GDĐTTHCS ngày 06 tháng 1 năm 2021của

PGĐT
KẾ HOẠCH DẠY HỌC


MÔN: MĨ THUẬT– LỚP 8

( Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 4; Số học sinh: 184
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học:01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01
3. Thiết bị dạy học
ST

Thiết bị dạy học

Số lượng Các bài thí nghiệm/ Thực hành

T
1

Tranh,ảnh,video

2

dùng,vật dụng thực tế.
- Các chất liệu đa dạng như:



các

đồ 14

kẽm,đồng,chai nhựa, gỗ…để tạo
mơ hình.


7

Tiết:2,3,7,8,11,13,14,,15,17,18

Ghi chú
19,26,27,33

(Vẽ trang trí, vẽ mơ phỏng, vẽ chân dung.)
Tiết:4,5, 22,23,29,30,31 (Tạo mơ hình lều
trại,nhân vật người bằng dây thép.
- Trang trí chậu cảnh, lọ hoa thực tế…)

- video, mẫu thực…
4.Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
.......................................................................................................................................................................................................
II. Kế hoạch dạy học
Phân phối chương trình:
HỌC KÌ I


STT
01

02

03

Bài học

(1)
TÌM HIỂU MTVN

Số

u cầu cần đạt

tiết
1

1. Kiến thức:Có kiến thức sơ lược về MT Việt Nam thời Lê.

THỜI LÊ(THẾ KỈ XV

2. Năng lực: Kiến thức cơ bản về MT Việt Nam thời Lê.

ĐẾN ĐẦU XVIII)

3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật

THỂ HIỆN NỘI

cha ông để lại.
1. Kiến thức: Các bước hình thành sơ đồ tư duy.

1

DUNG BÀI HỌC

2. Năng lực: Vẽ mô phỏng được sơ đồ tư duy.


BẰNG SƠ ĐỒ TƯ

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết Rồng thời Lê.

DUY
KÝ HỌA

1

1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người.
2. Năng lực:Kí họa được các dáng người động và tĩnh.
3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật

04

TẠO HÌNH

1

dân gian cổ truyền về lễ tết trung thu cha ông để lại.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.
2. Năng lực: Tạo hình được dáng người phù hợp bối cảnh tết trung thu.
3. Phẩm chất: Hiểu biết thêm về ý nghĩa và các hoạt động của tết trung

05

TẠO HOẠT CẢNH


1

thu.
1. Kiến thức: Biết cách kí họa dáng người ,tạo hình được dáng người
phù hợp với bối cảnh tết trung thu bằng các hình thức khác nhau.


2. Năng lực: Tạo được sản phẩm theo chủ đề tết trung thu.
3. Phẩm chất: Thấy ý nghĩa,yêu thích các hoạt động tết trung thu cổ
06

TRƯNG BÀY,GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

truyền của dân tộc VN.
1. Kiến thức: Có phương pháp các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng
những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

07

LÀM BƯU THIẾP

1


phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu và biết cách khai thác nội dung,hình thức tạo hình từ

CHÚC MỪNG NGÀY

chủ đề "Thầy cơ và mái trường".

NHÀ GIÁO VN

2. Năng lực: Tạo hình được các sản phẩm bưu thiếp chào mừng Ngày
nhà giáo VN 20/11.
3. Phẩm chất:Yêu thích loại hình nghệ thuật ứng dụng và ý nghĩa tốt

08

(KT GIỮA KÌ)

1

đẹp truyền thống bưu thiếp chúc mừng.
1. Kiến thức: Biết sắp xếp bố cục đẹp, biết cách khai thác nội
dung,hình thức để hồn thành được bài vẽ hoặc cắt dán theo chủ

VẼ, XÉ DÁN TRANH

đề"Thầy cô và mái trường".

THEO CHỦ ĐỀ

2. Năng lực:Tạo được dáng người bằng các chất liệu: vẽ,cắt,dán và biết


“THẦY CÔ VÀ MÁI

cách khai thác nội dung,hình thức để hồn thành được bài vẽ hoặc cắt

TRƯỜNG”.

dán theo chủ đề"Thầy cô và mái trường".


3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp của sản phẩm và thể hiện được tình
09

TRƯNG BÀY VÀ

1

cảm của mình với thầy cô giáo và bạn bè.
1. Kiến thức:Các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản

GIỚI THIỆU SẢN

phẩm.

PHẨM

2. Năng lực: Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm.
3. Phẩm chất: Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng

10


11

12

TÌM HIỂU SƠ LƯỢC

1

những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: Hiểu được sơ lược về MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975.

MTVN GIAI ĐOẠN

2. Năng lực: kiến thức cơ bản về MT Việt Nam giai đoạn 1954-1975.

1954-1975

3. Phẩm chất: Có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá trị nghệ thuật

MƠ PHỎNG LẠI

cha ơng để lại.
1. Kiến thức: Biết cách mô phỏng.

1

TÁC PHẨM YÊU

2. Năng lực:Vẽ mô phỏng được tác phẩm u thích của MTVN giai


THÍCH CỦA MTVN

đoạn 1954-1975.

GIAI ĐOẠN 1954 -

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 1954-

1975
HOÀN THIỆN,NHẬN

1975..
1. Kiến thức: Hiểu hình thức đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.

1

XÉT SẢN PHẨM.

2. Năng lực: Cảm thụ,đánh giá vẻ đẹp sản phẩm.

PHÁT TRIỂN – MỞ

3. Phẩm chất: Cảm nhận được nét đẹp của hoạ tiết giai đoạn 1954-

RỘNG.

1975. Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân trọng những giá
trị nghệ thuật cha ông để lại.



13

VẼ MINH HỌA

1

TRUYỆN CỔ TÍCH

1. Kiến thức:Tìm hiểu nội dung và biết cách khai thác những hình ảnh
tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa
2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.
3. Phẩm chất:u thích nghệ thuật vẽ minh họa. Giới thiệu,nhận xét và

14

TRÌNH BÀY BÌA

1

nêu được cảm nhận về sản phẩm.
1. Kiến thức: Hiểu được nội dung và biết cách khai thác những hình

CUỐN TRUYỆN

ảnh tiêu biểu của câu chuyện để vẽ minh họa cho phần hình ảnh và tên

(Tiết 1 – vẽ hình)


truyện.
2. Năng lực: Biết chọn lọc hình ảnh,kết hợp với kiểu chữ để trình bày
được được bìa truyện.

15

16

17

TRÌNH BÀY BÌA

1

3. Phẩm chất:cảm nhận về vẻ đẹp tranh minh họa.
1. Kiến thức: Hiểu cách vẽ màu bìa truyện.

CUỐN TRUYỆN(Tiết

2. Năng lực: Trình bày được cách vẽ màu bìa truyện.

2 – vẽ màu)
TRƯNG BÀY VÀ

3. Phẩm chất: Cảm nhận,yêu thích về vẻ đẹp tranh minh họa.
1. Kiến thức: Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận

1

GIỚI THIỆU SẢN


về sản phẩm.

PHẨM

2. Năng lực:Thực hiện được giới thiệu, nhận xét,đánh giá sản phẩm.

VẼ HÌNH TĨNH VẬT

3. Phẩm chất:Trân trọng giá trị sản phẩm.
1. Kiến thức: Học sinh nhanh nhẹn trong việc sắp xếp vật mẫu, nhận

1

xét tinh tế, thể hiện bài vẽ có tình cảm, có phong cách riêng.


2. Năng lực: Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những kiến
thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ hoa.
18

( KT CUỐI KÌ)

1

3. Phẩm chất: Cảm nhận vẻ đẹp tranh tĩnh vật.
1. Kiến thức: Học sinh nắm bắt được đặc điểm màu sắc của mẫu và

VẼ MÀU TRANH


màu sắc trong tranh Tĩnh vật. Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh

TĨNH VẬT

Tĩnh vật.
2. Năng lực: Học sinh vẽ hoàn thiện màu tranh Tĩnh vật.
3. Phẩm chất: Nắm bắt phương pháp vẽ màu trong tranh Tĩnh vật. Yêu
thích,trân trọng vẻ đẹp tranh tĩnh vật.

2.Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

KT Giữa kì 1

(1)
45 phút

(2)
Tuần 08

(3)
1. Kiến thức:


(4)
Viết trên giấy

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ I các
nội dung kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để
từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống
hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học tốt vào ứng dụng
thực tế.


3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung
thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
KT Cuối kì 1

45 phút

Tuần 18

- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình
1. Kiến thức:
- Qua tiết kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập và rèn
luyện của học sinh về bộ môn Mĩ thuật 8 từ đầu kì I đến
nay .
- Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức đã học
- Học sinh tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức để

từ đó có kế hoạch điều chỉnh việc học của bản thân.
2. Định hướng phát triển năng lực: Rèn kĩ năng hệ thống
hóa kiến thức, vận dụng kiến thức đã học để ứng dụng thực
tế.
3. Phẩm chất: Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc, trung
thực trong kiểm tra.
- Tính tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.
- Có thái độ u thích mơn học.
- HS có trách nhiệm với bản thân, với bài làm của mình.

Viết trên giấy


Phân phối chương trình: HỌC KÌ II
STT
19

Bài học

Số

(1)
TẠO DÁNG VÀ TRANG

tiết
1

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức: - Vẽ được tranh tĩnh vật lọ,hoa,quả. Vận dụng những


TRÍ CHẬU CẢNH ,LỌ

kiến thức đã học,tạo hình và trang trí được sản phẩm chậu cảnh,lọ

HOA

hoa.
2. Năng lực: - Tạo hình được cây cảnh,hoa lá cân đối với chậu
cây,lọ hoa đã làm.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

20

TRƯNG BÀY,GIỚI

1

THIỆU SẢN PHẨM

phẩm.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.
2. Năng lực: - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản
phẩm.
3. Phẩm chất: -Cảm thụ được vẻ đẹp, có ý thức giữ gìn và trân

21

TÌM HIỂU TỈ LỆ CƠ


1

trọng những giá trị nghệ thuật cha ông để lại.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con

THỂ VÀ KÍ HỌA DÁNG

người và tỷ lệ cơ thể con người.

NGƯỜI

2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ cơ thể


người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác
vẻ đẹp cân đối của cơ thể người.
3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp
22

TẠO HÌNH DÁNG

1

thiên phú của cơ thể người. Thêm yêu mến đồng loại.
1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người.

NGƯỜI BẰNG DÂY

2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được hình người bằng


THÉP

dây thép.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

23

TẠO ĐẶC ĐIỂM NHÂN

1

phẩm.
1. Kiến thức: - Biết được tỉ lệ cơ bản của cơ thể người để vẽ kí họa

VẬT THEO CHỦ

và tạo dáng người.

ĐỀ"GIA ĐÌNH"

2. Năng lực: - Tạo được bố cục và xây dựng được câu chuyện về
những người thân yêu.
3. Phẩm chất: - Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

24

TRƯNG BÀY,GIỚI

1


THIỆU SẢN PHẨM

phẩm.
1. Kiến thức: Biết cách trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản
phẩm.
2. Năng lực: Trưng bày, đánh giá, cảm nhận vẻ đẹp sản phẩm.
3. Phẩm chất: Giới thiệu,nhận xét và nêu được cảm nhận về sản

25

TÌM HIỂU TỈ LỆ MẶT

1

phẩm.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về vóc dáng con


NGƯỜI

người và tỷ lệ cơ thể mặt người.
2. Năng lực: - Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ mặt
người theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, thể hiện chính xác
vẻ đẹp cân đối của khn mặt.
3. Phẩm chất: - Học sinh u thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp

26

TẬP VẼ CHÂN DUNG


1

THEO TỈ LỆ CƠ BẢN

thiên phú của người. Thêm yêu mến đồng loại.
1. Kiến thức: - Hiểu tỷ lệ khuôn mặt con người.
2. Năng lực: -Xác định tỷ lệ khuôn mặt người theo từng lứa tuổi và
giới tính khác nhau, thể hiện chính xác vẻ đẹp cân đối của mặt
người.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích thể loại tranh chân dung, cảm

27

Kiểm tra giữa kì

1

nhận được vẻ đẹp loại hình nghệ thuật chân dung.
1. Kiến thức: - Học sinh nắm bắt được đặc điểm về tính cách được

MƠ PHỎNG MẶT NẠ

thể hiện qua đường nét, màu sắc mặt nạ tuồng.

TUỒNG

2. Năng lực:- Học sinh nhanh nhẹn trong việc xác định tỷ lệ khn
mặt tuồng theo từng lứa tuổi và giới tính khác nhau, tính cách… thể
hiện chính xác vẻ đẹp độc đáo của mặt nạ tuồng.
3. Phẩm chất: - Học sinh yêu thích mơn học, cảm nhận được vẻ đẹp


28

TRƯNG BÀY,GIỚI
THIỆU SẢN PHẨM

1

độc đáo của nghệ thuật trang trí mặt nạ tuồng.
1. Kiến thức: - Hiểu được các cách giới thiệu, nhận xét và nêu cảm
nhận về sản phẩm.


×