Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

PHỤ lục 3 hóa học 8+9 năm học 2021 2022 CHUẨN CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.44 KB, 19 trang )

PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: Hóa Học – LỚP 8
(Năm học 2020 - 2021)
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
(Cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết; Học kì I:18 tuần x 2 tiết/tuần = 36
tiết; Học kì II:17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết)

a. Học kỳ I
Bài học
(1)

STT

Số
tiết
(2)

Thời
điểm
(3)

Mở đầu mơn hóa
học

Thiết bị dạy học
(4)

Địa
điểm


dạy
học (5)

-Dung dịch CuSO4
-Dung dịch NaOH
-Dung dịch HCl
-Đinh sắt đã chà
sạch

1

1

1

-Ống nghiệm có
đánh số

Phịng
học bộ
mơn
Hóa

-Giá ống nghiệm
-Kẹp ống nghiệm
-Thìa và ống hút
hóa chất
2

Chất


2

1,2

- Dụng cụ: Tấm
kính, thìa lấy hố
chất, ống hút, lưới,
đèn cồn, diêm,
chén sứ, dụng cụ
thử tính dẫn điện,
nhiệt kế.

Phịng
học bộ
mơn
Hóa

- Hóa chất: Lưu
huỳnh, tranh vẽ các
1


Bài học
STT

(1)

Số
tiết

(2)

Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa
điểm
dạy
học (5)

hình, lọ cồn và lọ
nước cất.
Bài thực hành 1

3

- Hố chất:
muối ăn

1

2

- Dụng cụ:
ƠN, kẹp ÔN phễu
thuỷ tinh, đủa thuỷ

tinh, cốc thuỷ tinh,
đèn cồn, giấy lọc,
giá sắt, kẹp gỗ, tấm
kính, giá ống
nghiệm, khay nhựa,


Phịng
học bộ
mơn
Hóa

4

Ngun tử

1

3

Tại lớp

5

Nguyên tố hóa học

2

3,4


Tại lớp

6

Đơn chất-hợp chấtphân tử

2

4,5

Tại lớp

7

Bài luyện tập 1

1

5

Tại lớp

8

Cơng thức hóa học

1

6


Tại lớp

9

Hóa trị

2

6,7

Tại lớp

10

Bài luyện tập 2

1

7

Tại lớp

11

Sự biến đổi chất

1

8


Tại lớp

2

8,9

12

Phản ứng hóa học

- Hố chất: Phịng
Zn, dd HCl, P, dd học bộ
Na2SO4,
BaCl2 mơn
CuSO4
Hóa
- Dụng cụ:
ống nghiệm, kẹp
gỗ, đèn cồn mi
2


Bài học
(1)

STT

Số
tiết
(2)


Thời
điểm

Thiết bị dạy học
(4)

(3)

Địa
điểm
dạy
học (5)

sắt.
Bài thực hành 3

13

1

9

- Dụng cụ:
Ống nghiệm, giá
gỗ, ống thủy tinh
L, đèn cồn, ống
hút, kẹp gỗ.
- Hoá chất:
KMnO4, dd

Na2CO3, dd
Ca(OH)2.

14

Kiểm tra đánh giá
giữa kỳ

1

10

Tại lớp

1

10

-Dụng
cụ:
Cân robecvan, 1
cốc thuỷ tinh, 2
ống nghiệm, kẹp Phòng
gỗ, ống hút hóa học bộ
mơn
chất.
Hóa
-Hố chất:
dd Natri sunfat,
Canxi clorua


Định luật bảo tồn
năng lượng

15

Phịng
học bộ
mơn
Hóa

16

Phương trình hóa
học

2

11

Tại lớp

17

Bài luyện tập 3

2

12


Tại lớp

18

Mol

1

13

Tại lớp

19

Chuyển đổi giữa
khối lượng, thể tích
và lượng chất

2

13,14

Tại lớp

20

Tỷ khối của chất
khí

1


14

Tại lớp

21

Tính theo cơng
thức hóa học

2

15

Tại lớp
3


Bài học
(1)

STT

22

Tính theo phương
trình hóa học
Bài luyện tập 4

23


Địa
điểm
dạy
học (5)

Số
tiết
(2)

Thời
điểm

2

16

Tại lớp

1

17

Tại lớp

(3)

Thiết bị dạy học
(4)


24

Ôn tập học kỳ I

2

17,18

Tại lớp

25

Kiểm tra cuối học
kỳ I

1

18

Tại lớp

Số
tiết
(2)

Thời
điểm

b. Học kỳ II


S
T
T

Bài học
(1)

Chủ đề Oxi – khơng
khí
1

Tiết 1,2:Tính chất của
oxi
2

Chủ đề Oxi – khơng
khí

(3)

2
(37,38
)

19

1

20


(39)

Thiết bị dạy học
(4)

Lọ đựng khí oxi,
KMn04, ống dẫn
khí , mi sắt, kẹp
gỗ, S, P, đèn cồn,
lọ thủy tinh

Địa
điểm
dạy học
(5)

Phịng
học bộ
mơn Hóa

Tranh: Điều chế và Tại lớp
ứng dụng của oxi

Tiết 3: Sự oxi hoá.
Phản ứng hoá hợp.
4


S
T

T

Bài học
(1)

Số
tiết
(2)

Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa
điểm
dạy học
(5)

Ứng dụng của oxi
3

Chủ đề Oxi – khơng
khí
Tiết 4,5: Oxit

2
(40,41

)

20
21

Chủ đề Oxi – khơng
khí
4

Tiết 6: Điều chế oxiPhản ứng phân hủy

Khơng khí – Sự cháy
5

6

1
(42)

2
(43,44
)

Bài luyện tập 5

1
(45)

Chủ đề: Hidro
7


Tiết 1,2: Tính chất.
Ứng dụng của hiđro

8

Chủ đề: Hidro
Tiết 3: Điều chế hiđro.
Phản ứng thế

21

2
(46,47
)
1
(48)

( Kiểm tra 15 phút)
KMn04, KCl03,
Mn02, chậu TT, lọ
TT, ống nghiệm,
ống dẫn khí, đèn
cồn, bơng, que
diêm

Tại lớp

Phịng
học bộ

mơn Hóa

22

Chậu TT, đèn cồn,
ống TT, muôi săt, P Tại lớp
đỏ, nút cao su

23

Máy chiếu/ tivi

23
24
24

Tại lớp

Zn, HCl,ống
nghiệm, ống vuốt
Phòng
nhọn, nút cao su,
học bộ
cốc TT, dây dẫn, lọ mơn Hóa
TT oxi
Bộ TN điều chế
H2,HCl, Zn, đèn
cồn, lọ TT, ống

Phịng

học bộ
mơn Hóa
5


S
T
T

Bài học
(1)

Số
tiết
(2)

Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa
điểm
dạy học
(5)

nghiệm
9


Chủ đề: Hidro
Tiết 4: Bài luyện tập 6

1
(49)

25

Máy chiếu/ tivi

25

Đèn cồn, ống
nghiệm, ống dẫn
Phịng
khí, ống nghiệm có học bộ
nhánh, giá sắt, kẹp mơn Hóa
gỗ, HCl, Zn, CuO

Bài thực hành 5
1

10

11

12

(50)

Ơn tập giữa kì II

(51)
Kiểm tra giữa kì II

13

14

1
(57)

Bài thực hành 6

Tại lớp

26

Tại lớp

27

Cốc TT, phễu, ống
nghiệm, lọ TT O2,
mi sắt, đèn cồn,
quỳ tím, Na, CaO,
P đỏ

Phịng
học bộ

mơn Hóa

2
(55,56
)

Bài luyện tập 7

26

2
(53,54
)

Axit. Bazơ. Muối

16

1
(52)

Nước

15

1

Tại lớp

1


28

Tại lớp

29

Máy chiếu/ tivi

Tại lớp

29

Chậu TT, cốc TT,

Phòng
6


S
T
T

Bài học
(1)

Số
tiết
(2)


Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

phễu, ống nghiệm,
lọ TT, muôi sắt,
đũa TT, Na, CaO,
P đỏ, quỳ tím,
phenolphtalein

(58)

Địa
điểm
dạy học
(5)

học bộ
mơn Hóa

( Kiểm tra TX)
Chủ đề dung dịch
Tiết 1: Dung dịch
17

1
(59)


30

Cốc TT, kiềng,
lưới amiang, đèn
cồn, đũa TT, nước,
đường, muối ăn,
dầu hỏa, dầu thực
vật

Phòng
học bộ
mơn Hóa

30

Cốc TT, phễu TT,
ống nghiệm, kẹp
gỗ, kính, đèn cồn,
NaCl, CaCO3,
bảng tính tan

Tại lớp

Chủ đề dung dịch
18

Tiết 2: Độ tan của một
chất trong nước


Chủ đề dung dịch
19

21

(60
2

Tiết 3,4: Nồng độ dung (61,62
dịch
)
Chủ đề dung dịch

20

1

Tiết 5,6: Pha chế dung
dịch
Bài luyện tập 8

31

2
(63,64
)
2
(65,66

Tại lớp


32

Cân, cốc TT, ống
đong, đũa TT,
nước cất, CuSO4

Phòng
học bộ
mơn Hóa

33

Máy chiếu/ tivi

Tại lớp
7


8


9


10


ST


Bài học

T

(1)

Số

Thời

tiết

điểm

(2)

(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm
dạy học
(5)

P đỏ, dd HCl, dd H2SO4, dd
Na2SO4, dd NaCl, dd BaCl2,
quỳ tím .
- Dung cụ : Ống
hành tính chất


nghiệm (1 ống ), ống nhỏ

hóa học của

giọt (5 ống ), giá thí nghiệm, bộ mơn Hóa

Ơxít và Axít

chổi rửa, cốc thuỷ tinh, kẹp
ống nghiệm, đèn cồn, lọ thuỷ
tinh miệng rộng có nút nhám,
muỗng lấy hố chất, đũa thuỷ
tinh, muỗng đốt hố chất .
- Hóa chất: Dung dịch:
Ca(OH)2, NaOH,
phenolphthalein; q tím;
điều chế Cu(OH)2 từ dung
dịch NaOH và dung dịch
CuSO4, giấy đo độ pH; dung

6

Chủ đề: Bazơ

3

6,7

dịch muối ăn, dung dịch

dấm, nước vơi trong.
- Hình ảnh về một số

Phịng học
bộ mơn Hóa

mơi trường
- Dụng cụ: ống nghiệm,
đèn cồn, ống hút, giá ống
nghiệm, cốc thủy tinh loại
7

Chủ đề: Muối

2

7,8

100 ml; ống hút.
- Hố chất: AgNO3, CuSO4,

Phịng học

BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl,

bộ mơn Hóa

Cu, Fe.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm,
11



ST

Bài học

T

(1)

Số

Thời

tiết

điểm

(2)

(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm
dạy học
(5)

ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ

tinh, ống hút, Tivi, máy tính
- Hố chất: Các mẫu phân
8

Chủ đề: Phân
bón hóa học

1

8

bón hóa học.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm,
ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ

Phịng học
bộ mơn Hóa

tinh, ống hút, Tivi, máy tính
Mối quan hệ
9

giữa các loại

1

9

Tại lớp


1

9

Tại lớp

hợp chất vô cơ
Luyện tập
10

chương 1: Các
loại hợp chất vơ


- Hố chất: NaOH, FeCl3,

Thực hành:
11

Tính chất hóa
học của bazơ và

CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4,
1

10

- Dụng cụ : ống nghiệm, giá

muối

12

Kiểm tra đánh
giá giữa kỳ

H2SO4, Fe.

Phịng học
bộ mơn Hóa

ống nghiệm, pipet.
1

10

Tại lớp
- Hố chất: Giấy gói kẹo
bằng nhơm, một đoạn dây

Chủ đề: Tính

nhơm, 1 mẫu than, dung dịch

chất của kim
13

loại- dãy hoạt

3


11,12

động hóa học

Nhơm

Phịng học

HCl, Na, H2O.

bộ mơn Hóa

- Dụng cụ: Giá ống nghiệm,

của kim loại

14

CuSO4, dây Zn, ddAgNO3,

ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thuỷ
1

12

tinh, ống hút, Tivi, máy tính
- Dụng cụ: Đèn Phòng học
12



ST

Bài học

T

(1)

Số

Thời

tiết

điểm

(2)

(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm
dạy học
(5)

cồn,giá ống nghiệm, ống
nghiệm, kẹp gỗ.
- Hoá chất: Dug dịch

H2SO4, dung dịch CuCl2 ,

bộ mơn Hóa

dung dịch HCl. Dung dịch
NaOH, bột Al, Fe.
15
16

Sắt
Hợp kim sắt:
Gang, thép
Bài 21: Sự ăn

1

13

Tại lớp

1

13

Tại lớp

1

14


Tại lớp

1

14

Tại lớp

mòn kim loại và
17

bảo vệ kim loại
khơng bị ăn

18

19

mịn
Luyện tập
Thực hành:
Tính chất hóa
học của nhơm

- Hố chất: Bột nhơm, Fe
1

15

và sắt

Bài 25: Tính
20

chất chung của

bột, S, dung dịch NaOH.

Phịng học

- Dụng cụ: Bìa cứng, ống bộ mơn Hóa
nghiệm, đèn cồn

1

15

Tại lớp

phi kim
-Ti vi, bảng phụ video
đốt cháy dây đồng trong khí
21

Chủ đề: Clo

2

16

clo, clo tác dụng với nước,

clo tác dụng với dung dịch

Phịng học
bộ mơn Hóa

kiềm.
22
23

Ơn tập học kỳ I
Kiểm tra đánh
giá cuối kỳ

2

17

Tại lớp

1

18

Tại lớp
13


b. Học kỳ II
ST


Bài học

T

(1)

Số tiết
(2)

Địa

Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học

điểm

(4)

dạy học
(5)

Chủ đề Cacbon
và hợp chất của
cacbon

1


Tiết 3: Axit

NaHCO3, Na2CO3, HCl,
1
(37)

19

cacbonic và

2

muối cacbonat)
Silic. Cơng
nghiệp siliccat
Sơ lược về bảng
tuần hồn các

3

ngun tố hố
học
Luyện tập

4

chương 3

chất hóa học của
phi kim và hợp


1
(38)

2

19

20

(39,40)

1
(41)

21

7

Mẫu vật đất sét, cát trắng,
cốc TT

Tranh: Bảng tuần hoàn

Máy chiếu/ tivi
( Kiểm tra 15 phút)

học bộ
mơn Hóa


Tại lớp

Tại lớp

Phịng
học bộ
mơn Hóa

CuO, C, Ca(OH)2, NaHCO3,
1
(42)

21

chất của chúng
Khái niệm về
6

nghiệm, ống hút, giá ống
nghiệm

Thực hành: Tính
5

K2CO3, Ca(OH)2, ống

Phịng

Na2CO3, NaCl, HCl, ống
nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, đèn


Tại lớp

cồn
Ca(OH)2, bông, đế sứ, đèn

hợp chất hữu cơ

1

và hóa học hữu

(43)


Cấu tạo phân tử

2

22

Mơ hình cấu tạo các hợp

Phòng

hợp chất hữu cơ

(44,45)

23


chất hữu cơ

học bộ

22

cồn, ống nghiệm

Tại lớp

14


ST

Bài học

T

(1)

8

9

10

Metan


Etilen

Số tiết
(2)

1
(46)
1
(47)
1

Axetilen

Thời
điểm
(3)

23

24

24
(48)

11
12

13

14

15

16

Dầu mỏ và khí
thiên nhiên
Nhiên liệu
Ơn tập giữa kì
II
Kiểm tra giữa

18

(49)
1
(50)
1
(51)
1

kì II
Luyện tập

(52)
1

chương 4
Thực hành: Tính

(53)


chất hóa học của
hiđrocacbon

17

1

Rượu etylic

1
(54)
1
(55)

Chủ đề giáo dục

1

STEM: Điều chế

(56)

25
25

Địa
Thiết bị dạy học

điểm


(4)

dạy học

Mơ hình phân tử CH4,
Ca(OH)2, lọ thu khí CH4

(5)
mơn Hóa
Phịng
học bộ
mơn Hóa

Mơ hình C2H4

Tại lớp

Mơ hình C2H2,đèn cồn, chậu

Phịng

TT, bình thu khí, lọ thu khí,

học bộ

CaC2, Br2
Sơ đồ chưng cất dầu mỏ và

mơn Hóa


ứng dụng của các sản phẩm
Mẫu than, dầu, xăng. .

Tại lớp
Tại lớp
Phịng

26

học bộ
mơn Hóa

26
27

27

Tại lớp
Máy chiếu/ tivi

Tại lớp

CaC2, Br2, Dụng cụ dẫn khí,

Phịng

nút cao su kèm ống nhỏ giọt, học bộ
chậu TT, nước, ống chữ L
Mơ hình C2H5OH, Na,


mơn Hóa
Phịng

28

C2H5OH, cốc TT, ống

học bộ

28

nghiệm, kẹp gỗ
Mẫu vật

mơn Hóa
Tại lớp

giấm trái cây
( chuối táo)
15


ST

Bài học

T

(1)


Số tiết
(2)

Thời
điểm
(3)

Địa
Thiết bị dạy học

điểm

(4)

dạy học
(5)

( bài axit axetic)
Mối liên hệ giữa
19

etilen, rượu

1

etylic và axit

(57)


29

Tại lớp

axetic
20

Chất béo
Luyện tập: Rượu

21

etylic, axit axetic
và chất béo

1
(58)
1
(59)

29

30

ống nghiệm, kẹp gỗ,dầu ăn,
xăng

Máy chiếu/ tivi

Phòng

học bộ
mơn Hóa
Tại lớp

Giá sắt, ống nghiệmcó
Thực hành: Tính
22

chất của rượu và
axit

23

24

25

nhánh, ống dẫn khí, đèn
1
(60)

2

Saccarozơ

(61,62)

Tinh bột và

1


xenlulozơ

(63)

26

Polime

27

Thực hành: Tính
chất của gluxit

H2SO4 ®, Zn, CaCO3,
CuO, quỳ tím, rượu etylic

Glucozơ.

Protein

30

cồn,cốc TT, CH3COOH,

1
(64)
2
(65,66)
`1

(67)

31

32

32

33
34

Phịng
học bộ
mơn Hóa

( Kiểm tra TX)
Glucozo, dụng cụ ống
nghiệm, đèn cồn, ống hút,
thìaTT,AgNO3,NH3,H2SO4
Tinh bột, xenlulozo, hồ tinh
bột, I2
Kẹp gỗ, panh, ống nghiệm,
lịng trắng trứng, tóc, đèn
cồn, C2H5OH,
1 số sản phẩm polime, tranh
ứng dụng dạng chất dẻo
Ống nghiệm, giá ống
nghiệm, đèn cồn,

Tại lớp


Tại lớp

Tại lớp

Tại lớp
Phòng
học bộ
16


ST

Bài học

T

(1)

Số tiết
(2)

Địa

Thời
điểm
(3)

Thiết bị dạy học


điểm

(4)

dạy học
(5)

glucozo,saccarozo,hồ tinh
bột, cốc TT, AgNO3, NH3,

mơn Hóa

I2,
28
29

Ơn tập cuối học
kì II
Kiểm tra cuối
học kì II

2

34

(68,69)
1

35


(70)

35

Tại lớp
Tại lớp

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp THPT)
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc
thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo
khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ mơn, phịng đa năng,
bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (Căn cứ nhiệm vụ được giao tại Quyết định phân công nhiệm vụ
CBGVNV năm học 2021-2022)
- Phụ đạo học sinh yếu
- Bồi dưỡng học sinh giỏi

17


GIÁO VIÊN BỘ MÔN

TỔ/NHÓM TRƯỞNG

DUYỆT CỦA BGH


(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Kí tên và đóng dấu)

Lê Thị Trình

Phạm Văn Định

18


19



×