Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Chương trình nhà trường hay phân phối chương trình giảng dạy môn hóa học 10,11,12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.58 KB, 63 trang )

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …..

Trường THPT…..

…… , ngày

tháng

năm 202…

CHƯƠNG TRÌNH NHÀ TRƯỜNG
NHĨM CHUN MƠN: …..
1. Ngày, tháng, năm: …..
2. Thành phần:
3. Nội dung: Cả nhóm chun mơn đã tiến hành rà sốt và đề nghị điều chỉnh chương trình của mơn …….
Kết quả cụ thể như sau:

Khối:10
STT
1

Tuần

Bài học (chủ
đề)

Tiết


1

Ôn tập đầu
năm

Yêu cầu cần đạt

Thiết bị dạy
học

- Nêu được các tính chất hóa học của các loại hợp chất vơ cơ đã

- Máy tính, tivi.

học trong chương trình hóa học THCS.

- Phiếu học tập,

- Vận dụng vào giải bài tập.

nhiệm vụ cho

+ Tìm hóa trị, lập cơng thức hợp chất

các nhóm.

Ghi
chú

+ Phân biệt các loại hợp chất vơ cơ

1, 2

+ Cân bằng phương trình hố học
+ Tính nồng độ dung dịch;

2

2

Thành phần
nguyên tử

3

+ Tính lượng chất, khối lượng,...
- Trình bày được thành phần của nguyên tử (ngun tử vơ cùng - Máy tính, tivi.

- I.1.a,

nhỏ; nguyên tử gồm 2 phần: hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử; hạt - Phiếu học tập,

I.2 ( HS

nhân tạo nên bởi các hạt proton (p), nơtron (n); Lớp vỏ tạo nên nhiệm vụ cho

tự đọc)

bởi các electron (e); điện tích, khối lượng mỗi loại hạt).

-


các nhóm.


- So sánh được khối lượng của electron với proton và nơtron, kích

- Tập lịch cũ cỡ

II.Kích

thước của hạt nhân với kích thước nguntử.

lớn hoặc bảng

thước

hoạt động

và khối

nhóm.

lượng

- Bút mực viết

của

bảng.


nguyên
tử
(Hướng
dẫn HS
tự học)

3

2

4

Hạt nhân
nguyên tử

- Nêu được nguyên tố hoá học bao gồm những ngun tử có cùng

- Máy tính, tivi.

số đơn vị điện tích hạt nhân.

- Phiếu học tập,

- Trình bày được số hiệu nguyên tử (Z) bằng số đơn vị điện tích

nhiệm vụ cho

hạt nhân và bằng số electron

các nhóm.


có trong nguyên tử.

- Tập lịch cũ cỡ

- Viết được kí hiệu nguyên tử :

A
Z X. X

là kí hiệu hoá học của

nguyên tố, số khối (A) là tổng số hạt proton và số hạt nơtron.

lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

4

3

Ngun tố
hóa học.
Đồng vị.
Ngun tử
khối và
ngun tử
khối trung


5

- Trình bày được khái niệm đồng vị, nguyên tử khối và ngun tử

bảng.
- Máy tính, tivi.

khối trung bình của một ngun tố.

- Phiếu học tập,

- Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu

nhiệm vụ cho

nguyên tử ngược lại.

các nhóm.

- Tính được ngun tử khối trung bình của nguyên tố có nhiều

- Tập lịch cũ cỡ

đồng vị.

lớn hoặc bảng


hoạt động

nhóm.

bình
5

3

- Bút mực viết
6

Luyện tập:
Thành phần
ngun tử

- Nêu được thành phần cấu tạo nguyên tử.

bảng.
- Máy tính, tivi.

- Nêu được định nghĩa số khối, nguyên tử khối, nguyên tố hố

- Phiếu học tập,

học, số hiệu ngun tử, kí hiệu nguyên tử, đồng vị, nguyên tử

nhiệm vụ cho

khối trung bình.

các nhóm.


- Xác định được số electron, số proton, số nơtron khi biết kí hiệu

- Tập lịch cũ cỡ

nguyên tử ngược lại.

lớn hoặc bảng

- Vận dụng được các kiến thức đã học để tính ngun tử khối

hoạt động

trung bình của ngun tố có nhiều đồng vị.

nhóm.
- Bút mực viết

6

4

Cấu tạo vỏ
nguyên tử

7

- Trình bày được các electron chuyển động rất nhanh xung quanh

bảng.

- Máy tính, tivi.

hạt nhân ngun tử khơng theo những quỹ đạo xác định, tạo nên

- Phiếu học tập,

vỏ nguyên tử.

nhiệm vụ cho

- Trình bày được trong nguyên tử, các electron có mức năng

các nhóm.

lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N).

- Tập lịch cũ cỡ

- Nêu được một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp.

lớn hoặc bảng

Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

hoạt động

- Nêu được số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.

nhóm.


- Xác định được thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số phân

- Bút mực viết

lớp (s, p, d) trong một lớp.

bảng.

- Trình bày được thứ tự các mức năng lượng của các electron
trong nguyên tử.


7

4

8

- Nêu được phân bố electron trên các phân lớp, lớp
- Nắm các bước viết cấu hình electron nguyên tử.

- Máy tính, tivi.

- Viết được cấu hình electron ngun tử của một số nguyên tố hoá

- Phiếu học tập,

học ( 20 nguyên tố hóa học đầu tiên).

nhiệm vụ cho

các nhóm.

Cấu hình
electron của
ngun tử

- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

8

5

9

Đặc điểm
electron lớp
ngồi cùng.
Bài tập cấu
hình ngun
tử.

- Dựa vào đặc điểm electron lớp ngoài cùng của nguyên tử xác

bảng.
- Máy tính, tivi.


định được tính chất cơ bản của nguyên tố hóa học.

- Phiếu học tập,

-Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập về cấu hình

nhiệm vụ cho

nguyên tử

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

9

5

Luyện tập:
Cấu tạo vỏ
nguyên tử

10

- Viết được cấu hình electron nguyên tử của một số nguyên tố.

bảng.

- Máy tính, tivi.

- Xác định được số electron lớp ngồi cùng, từ đó xác định được

- Phiếu học tập,

tính chất hóa học của nguyên tố.

nhiệm vụ cho
các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ


lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Hệ thống câu
10

6

11

Luyện tập
chủ đề I

- Giải được bài tập tìm số hạt cơ bản trong nguyên tử. Biết được ý


hỏi và bài tập
- Máy tính, tivi.

nghĩa của kí hiệu nguyên tử.

- Phiếu học tập,

- Viết được cấu hình electron nguyên tử. Xác định được tính chất

nhiệm vụ cho

hóa học của ngun tố.

các nhóm.

- Tính được ngun tử khối trung bình của ngun tố có nhiều

- Tập lịch cũ cỡ

đồng vị. Xác định được thành phần phần trăm số nguyên tử của

lớn hoặc bảng

các đồng vị.

hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Hệ thống câu


11

6

12
Bảng tuần
hồn
các
ngun tố hóa
học.

12

7

Bảng

tuần 13

hỏi và bài tập
- Mơ tả được cấu tạo của bảng tuần hồn các ngun tố hố học -Bảng tuần
và nêu được các khái niệm liên quan (ô, chu kì,nhóm).

hồn hóa học cỡ

- Nêu được ngun tắc sắp xếp của bảng tuần hoàn các nguyên tố lớn và các bảng
hố học (dựa theo cấu hìnhelectron).

tuần hồn hóa


- Phân loại được nguyên tố (dựa theo cấu hình electron: nguyên tố học nhỏ của học
s, p, d, f; dựa theo tính chất hố học: kim loại, phi kim, khí hiếm).
- Biết được tính một số nhóm A tiêu biểu: tên ngun tố, tính chất

sinh.
-Bảng tuần


hồn
các
ngun tố hóa
học.
13

7

hóa học.

hồn hóa học cỡ

- Vận dụng cấu hình e, biết được vị trí của ngun tố trong bảng

lớn và các bảng

hệ thống tuần hồn hóa học và ngược lại.

tuần hồn hóa
học nhỏ của học


14

sinh.
- Giải thích được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử trong một - Máy tính, tivi.
chu kì, trong một nhóm (nhóm A) (dựa theo lực hút tĩnh điện của - Phiếu học tập,
hạt nhân với electron ngoài cùng và dựa theo số lớp electron tăng nhiệm vụ cho
trong một nhóm theo chiều từ trên xuốngdưới).

các nhóm.

- So sánh được bán kính ngun tử của các nguyên tố lân cận

- Tập lịch cũ cỡ

trong bảng tuần hồn.

lớn hoặc bảng

Sự biến đổi
cấu hình e,
bán kính của
các ngun tố
nhóm A.

hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Bảng tuần
hồn hóa học cỡ

lớn và các bảng
tuần hồn hóa
học nhỏ của học

14

8

Sự biến đổi 15
tính kim loại,
phi kim, độ
âm điện, hóa
trị.

- Giải thích được xu hướng biến đổi độ âm điện và tính kim loại,

sinh.
- Máy tính, tivi.

phi kim của nguyên tử các nguyên tố trong một chu kì, trong một

- Phiếu học tập,

nhóm (nhómA).

nhiệm vụ cho

- So sánh được độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim của các

các nhóm.


ngun tố lân cận trong bảng tuần hồn.

- Tập lịch cũ cỡ


- Biết được hóa trị của các nguyên tố nhóm A trong hợp chất với

lớn hoặc bảng

hiđro và oxi.

hoạt động

- Viết được cơng thức hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất.

nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Bảng tuần
hồn hóa học cỡ
lớn và các bảng
tuần hồn hóa
học nhỏ của học

15

8

Sự biến đổi

tính axit,
bazo. Định
luật tuần
hoàn.

16

- Nhận xét được xu hướng biến đổi thành phần và tính chất

sinh.
- Máy tính, tivi.

axit/bazơ của các oxit và các hiđroxit theo chu kì và theo nhóm.

- Phiếu học tập,

Viết được phương trình hố học minh hoạ.

nhiệm vụ cho

- Phát biểu được định luật tuầnhồn.

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Bảng tuần

hồn hóa học cỡ
lớn và các bảng
tuần hồn hóa
học nhỏ của học


16

9

17

9

chất oxit/ hiđroxit trong một nhóm và trong một chu kì để so sánh
- Giải được bài tập tìm tên ngun tố, viết được cơng thức oxit
18

10

hỏi và bài tập

tính chất của các nguyên tố và hợp chất.

Luyện tập chủ
đề II
18

sinh.
- Máy tính, tivi.


loại, tính phi kim của các nguyên tố và tính axit/ bazơ của các hợp - Hệ thống câu

Luyện tập:
Sự biến đổi
tính chất của
các chất
17

- Vận dụng quy luật biến đổi về độ âm điện, bán kính, tính kim

19

Luyện tập:
Chủ đề I & II

cao nhất khi biết cơng thức hợp chất khí với hiđro và ngược lại.
- Sắp xếp được các nguyên tố vào bảng tuần hoàn hóa học.

- Máy tính, tivi.

- So sánh, dự đốn được tính chất của các nguyên tố, hợp chất

- Hệ thống câu

oxit/bazơ ở cùng chu kì, nhóm hay lân cận vị trí trong bảng hệ

hỏi và bài tập

thống tuần hồn.

- Xác định được các hạt cơ bản trong nguyên tử.

- Máy tính, tivi.

- Từ cấu hình electron ngun tử xác định được vị trí nguyên tố

- Hệ thống câu

trong bảng tuần hồn hóa học và ngược lại.

hỏi và bài tập

- So sánh, dự đốn được tính chất của các ngun tố, hợp chất
oxit/bazơ ở cùng chu kì, nhóm hay lân cận vị trí trong bảng hệ
thống tuần hồn.
- Giải được bài tập tìm tên ngun tố, viết được cơng thức oxit

19

10

Kiểm tra giữa 20
kì I

cao nhất khi biết cơng thức hợp chất khí với hiđro và ngược lại.
- Làm được các bài tập trắc nghiệm và tự luận liên quan đến kiến
thức đã học .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, dự đốn tính chất dựa vào cấu tạo
ngun tử.
- Viết cấu hình electron nguyên tử.

- Xác định được số electron ở các phân lớp, các lớp.
- Giải các bài tập về xác định số proton, số nơtron, số electron và

Đề kiểm tra


số khối của nguyên tử, toán về đồng vị và một số bài tập liên
20

11

21

quan.
- Viết được cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể.

- Máy tính, tivi.

- Xác định được ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một

- Phiếu học tập,

phân tử chất cụ thể.

nhiệm vụ cho

- Xác định được hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion,

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ


Liên kết ion

lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

21

11

22

- Mơ tả được sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong một số đơn

bảng.
- Máy tính, tivi.

chất và hợp chất.

- Phiếu học tập,

- Viết được công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân nhiệm vụ cho
Liên kết cộng
hóa trị trong
đơn chất và
hợp chất

tử cụ thể.


các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

22

12

Độ âm điện, 23
hiệu độ âm
điện và liên
kết hóa học

- Tính chất chung của các chất có liên kết CHT.

bảng.
- Máy tính, tivi.

- Giải thích được mối quan hệ giữa liên kết CHT khơng cực, có

- Phiếu học tập,

cực và liên kết ion.

nhiệm vụ cho


- Dự đốn kiểu liên kết hóa học có thể có trong phân tử gồm 2 nt

các nhóm.


khi biết hiệu độ âm điện của chúng

- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết

23

12

24

- Tính được hiệu độ âm điện, dự đốn loại liên kết hóa học trong

bảng.
- Máy tính, tivi.

hợp chất.

- Phiếu học tập,

- Xác định được hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion và


nhiệm vụ cho

hợp chất cộng hóa trị.

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ

Hóa trị. Bài
tập liên kết
hóa học

lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
- Hệ thống bài

24

13

Luyện tập:
Liên kết hóa
học

25,26

- Trình bày được khái niệm liên kết ion, liên kết cộng hóa trị.


tập
- Máy tính, tivi.

- Giải thích được sự hình thành một số loại phân tử.

- Phiếu học tập,

- Xác định được hóa trị của các nguyên tố trong đơn chất và hợp

nhiệm vụ cho

chất.

các nhóm.

- Dựa vào hiệu độ âm điện phân loại được một cách tương đối loại - Tập lịch cũ cỡ
liên kết hóa học.

lớn hoặc bảng

- Giải được các bài tập trong SGK và SBT hố học 10.

hoạt động
nhóm.

Bài tập
6 khơng
u cấu
học sinh
làm



- Bút mực viết
bảng.
- Hệ thống bài
25

14

27

- Biết được quy tắc xác định số oxi hóa.

tập
- Máy tính, tivi.

- Xác định được số oxi hboas của các nguyên tố trong đơn chất,

- Phiếu học tập,

hợp chất và các ion.

nhiệm vụ cho
các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ

Số oxi hóa

lớn hoặc bảng
hoạt động

nhóm.
- Bút mực viết
bảng.

26

14

28

- Nêu được khái niệm về phản ứng oxi hoá – khử và ý nghĩa của - Máy tính, tivi.
phản ứng oxi hố –khử.

- Phiếu học tập,

- Xác định được chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình nhiệm vụ cho

Khái niệm
chất khử, chất
oxi hóa, sự
khử, sự oxi
hóa, phản ứng
oxi hóa - khử.

oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử.

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động

nhóm.
- Bút mực viết

27

15

Lập phương

29

bảng.
- Hiểu được nguyên tắc cân bằng phản ứng oxi hóa-khử bằng - Máy tính, tivi.


phương pháp thăng bằng electron: Tổng số eletron do chất khử - Phiếu học tập,
nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.

nhiệm vụ cho

- Nắm rõ các bước cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa- khử các nhóm.
bằng phương pháp thăng bằng electron.

- Tập lịch cũ cỡ

- Cân bằng được các phản ứng oxi hóa-khử bằng phương pháp lớn hoặc bảng

trình hóa học
của phản ứng
oxi hóa- khử.


thăng bằng electron

hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
- Hệ thống bài
tập

28

29

Bài 18. Phân
loại phản ứng
trong hóa học
vơ cơ
15

Học
sinh tự
học
30

Tiết 30: Bài
20. Bài thực
hành số 1:
Phản ứng oxi
hóa-khử


30

16

Luyện tập:
Phản ứng oxi

- Nêu được mục đích, các bước tiến hành, cách thực hiện các thí

-Dụng cụ: Ống

nghiệm về phản ứng oxi hóa-khử như phản ứng giữa kim loại với

nghiệm, giá để

dung dịch axit, với dung dịch muối; phản ứng oxi hóa-khử trong

ống nghiệm,

mơi trường axit.

ống hút, kẹp

- Sử dụng dụng cụ, hóa chất để thực hiện an tồn, thành cơng các ống nghiệm

31

thí nghiệm.


-Hóa chất: dung

- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các phương trình

dịch H2SO4

hố học.

lỗng, CuSO4,

- Viết tường trình thí nghiệm.

FeSO4,KMnO4,

kẽm, đinh sắt.
- Xác định được chất khử, chất oxi hóa, q trình khử, q trình - Máy tính, tivi.


oxi hóa trong phản ứng oxi hóa-khử.

- Phiếu học tập,

- Cân bằng được các phản ứng oxi hóa-khử bằng phương pháp nhiệm vụ cho
thăng bằng electron

các nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng

hóa - khử


hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
- Hệ thống bài

31

32

16, 17

17, 18

Chủ đề nội
mơn: Vai trị
của phản ứng
oxi hóa khử
trong
đời
sống
Ơn tập học kì
I

32,
33

tập
- Mơ tả được một số phản ứng oxi hoá – khử quan trọng gắn liền - Máy tính, tivi.

với cuộc sống.
- Chỉ ra được vai trị của phản ứng oxi hóa-khử trong đời sống và
sản xuất.

34,
35

- Học sinh mô tả được thành phần ngtử, hạt nhân nguyên tử; nêu

- Máy tính, tivi.

được khái niệm nguyên tố hóa học, đồng vị; tính được ngun tử

-Đề cương

khối trung bình của các ngun tố có nhiều đồng vị.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn hóa học, quy luật biến đổi
tuần hồn về cấu hình electron, độ âm điện, bán kính, tính kim
loại/ tính phi kim, tính axit/bazơ và vận dụng quy luật biến đổi đó
để so sánh độ âm điện, bán kính, tính kim loại/ tính phi kim, tính
axit/bazơ của các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hồn hóa học.
- Xác định và mơ tả được các loại liên kết hóa học.
-Xác định được hóa trị và số oxi hóa của các nguyên tố.


- Xác định được vai trò của các chất trong phản ứng oxi hóa-khử,
viết được q trình oxi hóa, q trình khử và cân bằng được phản
ứng oxi hóa-khử bằng phương pháp thăng bằng electron.
- Giải nhanh và chính xác các bài tập trắc nghiệm
33


18

36

- Giải các bài tập tự luận
- Vận dụng các kiến thức đã học trong các chương 1,2,3,4 để làm Đề kiểm tra
được các bài tập trắc nghiệm và tự luận.

Kiểm tra học
kì I

- Rèn thái độ tích cực, trung thực trong q trình làm bài kiểm tra
cho học sinh

34

19

37

- Biết được nhóm Halogen gồm những nguyên tố nào và chúng ở - Máy tính, tivi.
- Phiếu học tập,
vị trí nào trong bảng tuần hồn hóa học.
- Giải thích được tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính
oxi hố mạnh do lớp e ngồi cùng của ngun tử các ngun tố
halogen có 7 electron, nên khuynh hướng đặc trưng là nhận thêm
1e tạo thành ion Halogenua có cấu hình bền vững giống khí hiếm
gần nó.


Khái quát về
nhóm halogen

nhiệm vụ cho
các nhóm.

- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.

- Mơ tả được sự biến đổi độ âm điện, bán kính nguyên tử và một - Bút mực viết
số tính chất vật lí của các ngun tố trong nhóm.
bảng.
- Mơ tả và giải thích được sự biến đổi tính chất hóa học của các -Bảng tuần
hồn
đơn chất trong nhóm halogen.
- Giải thích được vì sao nguyên tử Flo chỉ có số oxi hóa -1, trong
khi ngun tử các ngun tố halogen cịn lại, ngồi số oxi hóa -1
cịn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.

35

19

Clo

38

- Nêu được vị trí, cấu hình lớp electron ngồi cùng; tính chất vật - Máy tính, tivi.


Mục IV.
Ứng


lí, phương pháp điều chế clo trong phịng thí nghiệm, trong công - Phiếu học tập,
nhiệm vụ cho
nghiệp, ứng dụng của clo trong đười sống và sản xuất.
-Nêu được tính chất hóa học đặc trưng của clo.

các nhóm.

- Tập lịch cũ cỡ

-Viết được các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học lớn hoặc bảng
của clo và các phương trình điều chế clo.
hoạt động
nhóm.
- Bút mực viết
bảng.
-Bảng tuần
36

20

Hiđro clorua. 39
Axit clohidric

hồn
- Mơ tả được cấu tạo phân tử và nêu được tính chất vật lí của khí -Dụng cụ: Ống

nghiệm, giá để
hiđro clorua và dung dịch của nó trong nước (axit clohiđric).
- Nêu được nguyên tắc điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí
nghiệm và trong cơng nghiệp.
- Nêu được ứng dụng của một số muối clorua

ống nghiệm,
ống hút, kẹp
ống nghiệm

-Hóa chất: dung

- Biết được nước gia – ven là gì? Tính chất vật lí, tính chất hóa dịch HCl, Fe,
học, ứng dụng và điều chế nước gia – ven (trong PTN và trong CaCO3, CuO,
CN). Clorua vôi là gì? Cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, số quỳ tím.
oxi hóa của clo trong phân tử clorua vơi, tính chất vật lí, tính chất
hóa học, ứng dụng và cách điều chế clorua vôi.
- Nhận biết được ion clorua.
- Phân biệt được dung dịch HCl, muối clorua với dung dịch axit
và muối khác.

dụng
của clo:
học sinh
tự đọc


- Giải thích được: Tính oxi hóa mạnh của natri hipoclorit trong
nước gia – ven và tính oxi hóa mạnh của clorua vơi (có tính sát
trùng, tẩy trắng sợi, vải, giấy,...).

-Viết được các phương trình hóa học.
37

20

40

- Nhận biết được ion clorua.
- Phân biệt được dung dịch HCl, muối clorua với dung dịch axit

Muối clorua
và nhận biết
muối clorua.
Bài tập

và muối khác.
-Viết được phương trình hóa học

- Dụng cụ: Ống
nghiệm, giá để
ống nghiệm,
ống hút, kẹp
ống nghiệm
- Hóa chất:
dung dịch
H2SO4, HCl,
NaCl, Na2SO4,
AgNO3

38


Tự học

hướng
dẫn

Sơ lược về
hợp chất có
oxi của clo
39

21

Bài thực hành 41
số 2: Tính
chất hóa học
của khí clo và
hợp chất của
clo

- Điều chế khí clo và thử tính tẩy màu của clo ẩm.
- Điều chế dung dịch HCl và thử tính chất của dung dịch HCl
- Phân biệt được các dung dịch HCl, HNO3, NaCl

-Dụng cụ gồm:
ống hút, kẹp
gỗ, giá gỗ,đèn
cồn, bộ dụng

- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an tồn, thành cụ điều chế clo,

ống nghiệm,
cơng các thí nghiệm trên.
chổi quét rửa


- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các phương ống nghiệm,
cốc đựng nước
trình hố học.
- Viết tường trình thí nghiệm.

nhỏ

-Hóa chất gồm:
H2SO4 đậm đặc,
HCl đặc,
KMnO4 dung
dịch NaOH,
dung dịch sau :
NaCl, HCl,

40

21,22

Flo, brom, iot 42,43

HNO3)
- Nắm sơ lược về tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của Flo, Mẫu: F2,
Cl2,Br2, I2 thực
Brôm, Iôt và một số hợp chất của chúng.

tế hoặc qua hình
- So sánh được Sự giống và khác nhau về tính chất hóa học của
ảnh
flo, brom, iot so với clo.
- So sánh tính oxi hóa của flo, clo, brom, iot và minh họa bằng
phương trình phản ứng.

Ứng
dụng
Flo,
Brom,
Iot
Sản
xuất
Flo,
Brom,
Iot
trong
cơng
nghiệp:
Khuyến
khích
HS tự
đọc


41

22


44

-Làm thí nghiệm so sánh tính oxi hóa của clo, brom, iot
-Làm thí nghiệm nhận biết iot bằng hồ tinh bột và ngược lại

- Dụng cụ gồm:
ống hút, kẹp
gỗ, giá gỗ,đèn

- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an tồn, thành cồn, bộ dụng
cơng các thí nghiệm trên.
cụ điều chế clo,
- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và viết các phương ống nghiệm,
chổi qt rửa
trình hố học.

Tính chất hóa
học của brom
và iot

- Viết tường trình thí nghiệm.

ống nghiệm,
cốc đựng nước
nhỏ
- Hóa chất gồm:
NaBr, NaI,Cl2,
Br2, I2, hồ tinh

42


23

Luyện tập:
Nhóm
halogen

45

bột.
- Mơ tả được cấu tạo ngun tử và phân tử, tính chất vật lí, tính - Máy tính, tivi.
- Phiếu học tập,
chất hóa học của các đơn chất halogen
nhiệm vụ cho
- Nêu được trạng thái tự nhiên, ứng dụng và phương pháp điều
các nhóm.
chế của clo
- Tập lịch cũ cỡ
Cấu tạo nguyên tử và phân tử, tính chất vật lí, tính chất hóa học, lớn hoặc bảng
ứng dụng và điều chế hidro clorua, axit clohidric và muối clorua

hoạt động

- Nắm sơ lược về hợp chất có oxi của clo

nhóm.

- Làm được bài tập trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất và điều chế.


- Bút mực viết
bảng.
- Hệ thống câu


hởi và bài tập
43

23

46

-Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học để giải làm các
câu hỏi trắc nghiệm và các dạng bài tập tự luận

- Máy tính, tivi.
- Phiếu học tập,
nhiệm vụ cho các
nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ

Luyện tập chủ
đề 5

lớn hoặc bảng
hoạt động nhóm.
- Bút mực viết
bảng.

- Hệ thống câu

44

24

47

hỏi và bài tập
- Nắm được các nội dung sau của oxi: vị trí trong bảng tuần hồn, -Dụng cụ gồm:
cấu hình electron ngun tử; tính chất vật lí và tính chất hóa học; ống hút, kẹp
ứng dụng, điều chế oxi trong phịng thí nghiệm và cơng nghiệp.
- So sánh 2 dạng thù hình của oxi và giải thích tính oxi hóa 2 dạng

Bài 29. Oxi Ozon

thù hình của oxi và ozon.

24

Lưu huỳnh

cồn,kẹp kim
loại.
- Hóa chất:Lọ

-Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của chứa khí oxi,
oxi, ozon và điều chế oxi.
mẩu than,
- Làm được dạng bài tập: tính % của chất khí oxi và ozon.

45


gỗ, giá gỗ,đèn

48

magie.

- Nắm được các nội dung sau của lưu huỳnh : vị trí trong bảng - Dụng cụ gồm:
tuần hồn, cấu hình electron ngun tử; tính chất vật lí và tính đèn cồn,mi
chất hóa học; ứng dụng, khai thác lưu huỳnh;

thủy tinh

- Ảnh
hưởng
của
nhiệt độ


- So sánh 2 dạng thù hình của lưu huỳnh,
-Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của
lưu huỳnh.

46

25

Luyện tập:
Oxi – Lưu
huỳnh


49

- Nắm được các nội dung sau của oxi, lưu huỳnh: vị trí trong bảng
tuần hồn, cấu hình electron ngun tử; tính chất vật lí và tính
chất hóa học; ứng dụng, điều chế oxi trong phịng thí nghiệm và
cơng nghiệp, sản xuất lưu huỳnh.
- So sánh tính oxi hóa của oxi,ozon và lưu huỳnh.
-Viết được các phương trình hóa học,

-Hóa chất gồm:
khí oxi, lưu
huỳnh

- Máy tính, tivi.
- Phiếu học tập,
nhiệm vụ cho các
nhóm.
- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động nhóm.
- Bút mực viết

đến tính
chất vật
lý:
khơng
dạy.
-Mục
II.1. Hai

dạng
thù hình
của lưu
huỳnh
Mục IV.
Ứng
dụng
của lưu
huỳnh
Mục V.
Trạng
thái tự
nhiên
và sản
xuất lưu
huỳnh:
Tự học


-Giải được các dạng bài tập về oxi, lưu huỳnh.

bảng.

- Hệ thống câu
hỏi và bài tập

47

25


50

- Tính oxi hóa của oxi.

- Dụng cụ thí

- Tính khử của lưu huỳnh.

nghiệm:

- Tính oxi hóa của lưu huỳnh.

- Sự

Ống biến đổi

nghiệm, giá thí trạng
nghiệm,

đèn thái của

- Sử dụng dụng cụ, hoá chất để tiến hành được an tồn, thành cồn, ống dẫn lưu
cơng các thí nghiệm trên.
thủy tinh, giá để huỳnh:
nghiệm, khơng
- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các phương ống
đũa thủy tinh, làm
trình hố học.

Bài thực hành

số 4: Tính chất
của oxi, lưu
huỳnh

- Viết tường trình thí nghiệm.

ống nhỏ giọt,
nút cao su có lỗ,
muỗng đốt hóa
chất.
-

Hóa

chất:

đoạn dây thép,
bột lưu huỳnh,
bình oxi điều
chế sẵn, than gỗ
(mẫu nhỏ), bột
sắt.
48

26

Hiđrosunfua

51


- Nắm đượcTính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính axit yếu, ứng - Dụng cụ thí
dụng của H2S.

nghiệm:

Ống

nghiệm, giá thí


- Giải thích được tính chất hố học của H2S (tính khử mạnh)

nghiệm,

đèn

- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2S,

cồn, ống dẫn
thủy tinh, giá để
ống

nghiệm,

ống nhỏ giọt,
nút cao su có lỗ.
- Hóa chất: FeS,
HCl

49


26

52

-Nắm rõ tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit, - Dụng cụ thí
ứng dụng SO2, SO3.

nghiệm:

- Phân biệt H2S, SO2 với khí khác đã biết.

nghiệm, giá thí SO2 và

- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của SO2, SO3

Ống điều chế

nghiệm,

đèn SO3 tích

cồn, ống dẫn hợp vào
thủy tinh, giá để tiết

Lưu huỳnh
đioxit. Lưu
huỳnh trioxit

ống


nghiệm,

ống nhỏ giọt,
nút cao su có lỗ.
-

Hóa

chất:

Na2SO3,HCl,
nước brom

50

27

Axit sufuric

Mục

53

-Nắm rõ tính chất vật lý của H2SO4 lỗng và đặc.

- Dụng cụ thí


-Biết cách pha lỗng H2SO4 đặc an tồn.


nghiệm:

Ống

- Dự đốn, kiểm tra, kết luận được về tính chất hố học của axit nghiệm, giá thí
nghiệm,
đèn
H SO lỗng và đặc.
2

4

- Biết phương pháp điều chế SO2 và SO3

cồn, giá để ống
nghiệm,

ống

- Viết phương trình hóa học minh hoạ tính chất của H2SO4 lỗng nhỏ giọt, đũa
và đặc.
thủy tinh
-

Hóa

chất:

H2SO4 đặc và

lỗng, kim loại
Fe,Cu, quỳ tím,
đường.

51

27

54

- Phân biệt được muối sunfat, axit sunfuric với các muối và axit - Dụng cụ thí
khác.

nghiệm:

Ống

nghiệm, giá để
Muối sunfat.
Nhận biết ion
sunfat

ống

nghiệm,

ống nhỏ giọt.
-

Hóa


H2SO4
HCl,

chất:
lỗng,
Na2SO4,

NaCl
52

28

Bài thực
hành số

55

-

Làm được các thí nghiệm chứng minh

- Dụng cụ thí


+ Tính khử của hiđro sunfua.

nghiệm:

+ Tính khử và tính oxi hóa của lưu huỳnh đioxit.


nghiệm, giá thí

+ Tính oxi hoá của axit sunfuric đặc.

nghiệm,

Ống
đèn

cồn, ống dẫn

- Sử dụng dụng cụ, hố chất để tiến hành được an tồn, thành thủy tinh, giá để
cơng các thí nghiệm trên.
ống
nghiệm,
- Quan sát, mơ tả hiện tượng, giải thích và viết các phương đũa thủy tinh,
ống nhỏ giọt,
trình hố học.

5:Tính chất
các hợp chất
của lưu huỳnh

- Viết tường trình thí nghiệm.

nút cao su có lỗ,
muỗng đốt hóa
chất.
-


Hóa

Nước

chất:
cất,

H2SO4 đặc, dd
HCl,

dd

Br2,

muối FeS, đồng
phoi

bào,

dd

Na2SO3.
53

28,29

Luyện tập:
chủ đề 6


56,57

-Tổng hợp kiến thức oxi, lưu huỳnh về vị trí trong bản tuần - Máy tính, tivi.
hồn, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế oxi và sản xuất - Phiếu học tập,
lưu huỳnh, tính chất hóa học của ozon.
-So sánh được tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh.

nhiệm vụ cho
các nhóm.

- Tập lịch cũ cỡ

-Tổng hợp kiến thức các hợp chất của oxi, lưu huỳnh và so lớn hoặc bảng
sánh tính chất hóa học của chúng.
hoạt động


-Vận dụng các kiến thức đã học để viết chuỗi phương trình nhóm.
- Bút mực viết
phản ứng, và làm các dạng bài tập.
bảng.

- Hệ thống câu
hỏi và bài tập
54

29

58


- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải câu hỏi trắc nghiệm

Đề kiểm tra

khách quan và bài tập tự luận về đơn chất halogen, oxi, lưu
Kiểm tra giữa
kì II

55

30
Chủ đề nội
môn: Tầm
quan trọng
của Oxi trong
cuộc sống.

huỳnh và các hợp chất của chúng.
- Rèn luyện tính tích cực, trung thực.

59,
60

- Hiểu được vai trò quan trọng của oxi trong đời sống và trong

- Máy tính, tivi.

cơng nghiệp,

- Tư liệu, hình


- Xác định được vai trò của bản thân và tuyên truyền vận động

ảnh về vai trò

những người xung quanh trong việc bảo vệ môi trường.

của oxi, và vấn
đề ô nhiễm mơi
trường.

56

31

Tốc độ phản
ứng hóa học

61,
62

- Nắm được khái niệm tốc độ phản ứng
- Biết các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

- Máy tính, tivi.
- Phiếu học tập,
nhiệm vụ cho

- Vận dụng kiến thức đã học để ứng dụng vào thực tiễn: làm tăng


các nhóm.

tốc độ phản ứng có lợi và làm giảm tốc độ phản ứng có hại.

- Tập lịch cũ cỡ
lớn hoặc bảng
hoạt động
nhóm.


×