Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Luận văn thạc sĩ đh điều dưỡng nhận thức về yếu tố nguy cơ và biểu hiện cảnh báo đột quỵ não của người bệnh có nguy cơ cao đột quỵ não tại khoa nội bệnh viện đa khoa tỉnh đắc lắc năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.54 KB, 89 trang )

LỜICẢMƠN
Nhândịpkhóahọcđượchồnthành,vớilịngkínhtrọngvàbiếtơnsâusắc,tơixinđượcb
àytỏlịngbiếtơntới:Đảngủy,Bangiámhiệunhàtrường,phịngĐàoTạoSauĐạihọccủatrư
ờngĐạiHọcĐiềuDưỡngNamĐịnhđãtạođiềukiệnchotơihọctậpvànghiêncứukhoahọc
mộtcáchtốtnhất.
TơixinđượcgửilờicảmơnđếncácgiảngviênđếntừtrườngĐạiHọcĐiềuDưỡngBaylor
-HoaKỳvàtrườngĐạiHọcBuraphaTháiLancùngđộingũcácgiảngviênlàtiếnsĩvàthạcsĩchunngànhđiềudưỡngcủatrường
ĐạihọcĐiềuDưỡngNamĐịnhđãtruyềnđạtkiếnthứcvàkinhnghiệmqbáutronglĩnhvự
cđiềudưỡngđãgiúpíchchotơitrongqtrìnhhọctập,nghiêncứuvàgiảngdạy.
TơixinchânthànhcảmơnbangiámđốcBệnhviệnđakhoatỉnhĐăkLăk,phịngKếHoạ
chTổngHợpcủabệnhviệnvàtậpthểcánbộvànhânviênhaikhoakhoaNộiTimMạchvàkho
aNộiTổngHợp.
Tơicũngxincảmơntớiqđồngnghiệpvàđốitượngnghiêncứucùnggiađìnhhọđãnhi
ệttìnhcộngtáctrongthờigianthunhậpsốliệumộtcáchthuậnlợivàchínhxác;cùngtấtcảtác
giảtrongvàngồinướccócơngtrìnhnghiêncứukhoahọcthamkhảocholuậnvăn.
TơicũngxincảmơnthầyĐinhHữuHùng,TiếnSĩBácSỹchunngànhThầnKinhcủakhoaYDược–
ĐạihọcTâyNgun.Thầyđãchỉbảotậntình,hướngdẫntơitrongqtrìnhhọctậpvànghiêncứu
khoahọcđểhồnthànhluậnvănnày.
Cuốicùngtơixingửilờicảmơnsâusắcđếngiađìnhvàbạnbècủatơitronggiaiđoạnthựch
iệnđềtàiđãđộngviên,khíchlệgiúpđỡtơitrongcuộcsốngvừacảtinhthầnlẫnvậtchấtđểtơic
óthểhồnthànhmộtcáchtốtnhất.
ĐắkLắk,ngày25tháng3năm2017.


LỜICAMĐOAN
Tơixincamđoanđâylàcơngtrìnhnghiêncứukhoahọccủatơi.
Cácsốliệuvàkếtquảnghiêncứutrongluậnvănlàtrungthựcvàchínhxácvàchưatừngđược
aicơngbốtạicáccơngtrìnhnghiêncứukhoahọcnàotrướcđây.
Tácgiảluậnvăn

VũThịThuHường




MỤCLỤC
ĐẶTVẤNĐỀ........................................................................................................... 1
MỤCTIÊUNGHIÊNCỨU ....................................................................................... 3
CHƯƠNG1:TỔNGQUANTÀILIỆU ....................................................................... 4
1.1.MỘTSỐVẤNĐỀVỀĐỘTQUỴNÃO ............................................................... 4
1.2.NGHIÊNCỨUTRONGVÀNGOÀINƯỚC .................................................... 14
1.3.ÁPDỤNGHỌCTHUYẾTTRONGNGHIÊNCỨU .......................................... 19
1.4.VÀINÉTVỀBỆNHVIỆNĐAKHOATỈNHĐĂKLĂK..................................... 22
CHƯƠNG2:PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU ......................................................... 23
2.1.ĐỐITƯỢNGNGHIÊNCỨU .......................................................................... 23
2.2.THỜIGIANVÀĐỊAĐIỂMNGHIÊNCỨU ...................................................... 24
2.3.THIẾTKẾNGHIÊNCỨU:.............................................................................. 24
2.4.MẪUVÀPHƯƠNGPHÁPCHỌNMẪU: ........................................................ 24
2.5.CÁCBIẾNSỐNGHIÊNCỨU: ........................................................................ 26
2.6.Cáckháiniệm,tiêuchuẩnđánhgiá: .......................................................................... 28
2.7.PHƯƠNGPHÁPTHUTHẬPSỐLIỆU: ........................................................... 29
2.8.PHƯƠNGPHÁPPHÂNTÍCHSỐLIỆU........................................................... 31
2.9.ĐẠOĐỨCTRONGNGHIÊNCỨU ................................................................. 32
2.10.SAISỐVÀBIỆNPHÁPKHẮCPHỤCSAISỐ: ............................................... 32
CHƯƠNG3:KẾTQUẢNGHIÊNCỨU ................................................................... 34
3.1.Đặcđiểmchungcủađốitượngnghiêncứu ........................................................... 34
3.2.Nhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão: ........................... 37
3.3.Mốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệnc
ảnhbáođộtquỵnão ................................................................................................ 42
CHƯƠNG4:BÀNLUẬN ....................................................................................... 52
4.1.Nhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáocủađộtq
uỵnão................................................................................................................... 52
4.2.Bànluậnvềảnhhưởngcủamộtsốyếutốliênquanđếnnhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểu

hiệncảnhbáođộtquỵnão: ....................................................................................... 59
KẾTLUẬN 69
KHUYẾNNGHỊ .................................................................................................... 70


DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT
Tênviếttắt

Tênđầyđủ

BHCB

Biểuhiệncảnhbáo

CMN

Chảymáunão

CS

Cộngsự

ĐQN

Độtquỵnão

ĐTNC

Đốitượngnghiêncứu


NMN

Nhồimáunão

NVYT

Nhânviênytế

TBMMN

Taibiếnmạchmáunão

TĐHV

Trìnhđộhọcvấn

TTHN

Tìnhtrạnghơnnhân

TNBQ

Thunhậpbìnhqn

TIA

TransientIschemicAttack(Cơnthiếumáuthốngqua)

YTNC


Yếutốnguycơ

WHO

WorldHealthOrganization(TổchứcYtếThếGiới)


Tênbảng

DANHMỤCCÁCBẢNG

Trang

Bảng2.1.PhânloạitănghuyếtáptheoJNC

28

Bảng3.1.Phânbốngườibệnhtheonhómtuổi

31

Bảng3.2.Phânbốngườibệnhtheogiớitính

31

Bảng3.3.Phânbốngườibệnhtheodântộc

32

Bảng3.4.Phânbốngườibệnhtheonghềnghiệp


32

Bảng3.5.Phânbốngườibệnhtheonơicưtrú

32

Bảng3.6.Phânbốngườibệnhtheotrìnhđộvănhóa

33

Bảng3.7.Phânbốngườibệnhtheothunhậpbìnhqn

33

Bảng3.8.Phânbốngườibệnhtheotìnhtrạnghơnnhân

33

Bảng3.9.Tỷlệnhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềyếutốnguycơđộtqu

38

ỵnão
Bảng3.10.Tỷlệnhậnthứccủađốitượngnghiêncứuvềbiểuhiệncảnhbáođộtqu

38

ỵnão
Bảng3.11.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế


39

utốnguycơđộtquỵnãovànhómtuổi
Bảng3.12.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

39

utốnguycơđộtquỵnãovàgiớitính
Bảng3.13.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

40

utốnguycơđộtquỵnãovàdântộc
Bảng3.14.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

40

utốnguycơđộtquỵnãovànghềnghiệp
Bảng3.15.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

41

utốnguycơđộtquỵnãovànơicưtrú:
Bảng3.16.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

41

utốnguycơđộtquỵnãovàtrìnhđộvănhóa
Bảng3.17.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế


42


utốnguycơđộtquỵnãovàthunhậpbìnhqn
Bảng3.18.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềyế

42

utốnguycơđộtquỵnãovàtìnhtrạnghơnnhân
Bảng3.19.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

43

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànhómtuổi
Bảng3.20.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

43

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàgiớitính
Bảng3.21.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

44

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàdântộc
Bảng3.22.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

44

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànghềnghiệp

Bảng3.23.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

45

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovànơicưtrú
Bảng3.24.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

45

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàtrìnhđộvănhóa
Bảng3.25.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

46

ểuhiệncảnhbáoquỵnãovàthunhậpbìnhqn
Bảng3.26.Kếtquảphântíchđơnbiếnvềmốiliênquangiữanhậnthứcvềbi

46

ểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovàtìnhtrạnghơnnhân
Bảng3.27.Kếtquảphântíchhồiquyđabiếnlogisticvềmốiliênquangiữan

47

hậnthứcvềyếutốnguycơđộtquỵnãovớicácđặcđiểmnhânkhẩuhọc
Bảng3.28.Kếtquảphântíchhồiquyđabiếnlogisticvềmốiliênquangiữan
hậnthứcvềbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãovớicácđặcđiểmnhânkhẩuhọc

47



DANHMỤCHÌNHVÀBIỂUĐỒ
Tênbiểuđồ

Trang

Hình1:MơhìnhhọcthuyếttheoPender(1996).

20

Biểuđồ3.1.Phânbốnhậnthứcvềcácyếutốnguycơđộtquỵnão

34

Biểuđồ3.2.Phânbốnhậnthứcvềcácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão

35

Biểuđồ3.3.Phânbốnguồnthơngtinvềđộtquỵnãocủađốitượngnghiêncứu

36

Biểuđồ3.4.Phânbốvềhànhđộngkhigặpmộttrườnghợpnghingờđộtquỵnão

37


TĨMTẮTĐỀTÀI:
Mụctiêu:(1)Mơtảthựctrạngnhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủa
ngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016.(2

)Xácđịnhmốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểu
hiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđak
hoatỉnhĐắkLắknăm2016.
Phươngpháp:Nghiêncứumơtảcắtngangvớibộcâuhỏimởvềnhậnthứcđộtquỵnão(yếutốn
guycơ,biểuhiệncảnhbáo,nguồnthơngtin,vàhànhđộngkhigặptrườnghợpnghingờđộtquỵn
ão).Thờigiannghiêncứulà5thángcủanăm2016,chúngtơiđãphỏngvấn196ngườibệnhcóng
uycơcaođộtquỵnãoởkhoaNội,BệnhviệnĐakhoatỉnhĐắkLắk.Dữliệuđượcphântíchbằng
SPSS16.0.
Kếtquả:Nhậnthứcvềyếutốnguycơđộtquỵnão:Tănghuyếtáp(67,3%);Tiềnsửgiađìnhcóng
ườibịđộtquỵnão(49,5%);Lớntuổi(28,1%).Nhậnthứcvềbiểuhiệncảnhbáo:“Độtngộttêhoặ
cyếuliệtvậnđộngnửangười”(46,4%);“Độtngộtnóikhóhoặckhơngnóiđượchoặcgiảmkhả
năngthơnghiểu”(31,1%).Nhậnthứcđạtcủangườibệnhvềyếutốnguycơđộtquỵnãolà84,7%
,vềbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãolà43,8%.Thơngtinvềđộtquỵnãochủyếuquanhânviênytế(
70,9%),quagiađình,bạnbèvàhàngxóm(63,3%)vàquativi,đài(59,2%).Hànhđộngđượclựa
chọnkhigặptrườnghợpnghingờbịđộtquỵnão:Đưangườibệnhđếnbệnhviện(53,8%).Cácy
ếutốcóliênquanvớinhậnthứcđạtvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão:Tuổit
ừ65trởlên,cóviệclàm,trìnhđộvănhóatrêntiểuhọc,sốngcùngvợ(chồng)vàcóthunhậptrung
bìnhtrởlên.Trongđótrìnhđộhọcvấncómốiliênquanđộclập.
Kếtluận:Nhậnthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguy
cơcaođộtquỵnãocịnhạnchế.Cầnnângcaotựnhậnthức,nguồnthơngtintừnhânviênytếđểdự
phịngvàđiềutrịđộtquỵnãokịpthờivàchínhxác.
Từkhóa:Nhậnthức,yếutốnguycơ,biểuhiệncảnhbáo,ngườibệnh,độtquỵnão.


1

ĐẶTVẤNĐỀ
Độtquỵnão(ĐQN
)lnlàmộttháchthứcquantrọngđốivớinềnytếtrêntồncầubởiđâylàngunnhângâytửv
ongđứngthứhaitrêntồnthếgiớivàđứnghàngđầuởcácquốcgiacómứcthunhậptrungbình

[72].Hơn2thậpkỷqua,gánhnặngcủađộtquỵnãođãtăng26%.Hơn80%trườnghợpĐQN
xảyraởcácnướccóthunhậpthấpvàtrungbình,baogồmcảViệtNam.Mặtkhác,

ĐQN

đangcóxuhướngngàycàngtrẻhóa
[74].TheoChủtịchTổchứcĐộtquỵnãothếgiới,mỗinămtrêntồncầucó16triệucamắcmớivà
khoảng6triệucatửvong
[69].MộtthốngkêmớinhấttạiMỹchothấycứmỗi40giâycómộtngườibịđộtquỵnão,mỗi4phút
cómộttrườnghợptửvong
[34].Dựbáođếnnăm2030,theoHiệpĐộtquỵHoaKỳ,độtquỵnãosẽtăngthêm20,5%sovớină
m2012.Chiphíđểđiềutrịđộtquỵnãocóthểtănglên183130triệuđơlasovới71550triệuđơlană
m2010 [31].
Hơnnữa,độtquỵnãolàngunnhângâytàntậthàngđầu.TheoOvbiagelevàcộngsự(
2013)thìcó90%ngườibệnhđộtquỵnãocókhuyếttậtcịnlạivàchỉcó10%hồiphụchồntồn
[59].TạiViệtNamcũngnhưnhiềunướcchâkhác,tỷlệđộtquỵnãocaohơnnhiềusovớicác
nướcởphươngTây.Mỗinămcókhoảng200.000ngườimắcbệnhvàcóhơn50%trườnghợpt
ửvong
[14].Đểlàmgiảmgánhnặngdođộtquỵnãogâyrathìdựphịngvàđiềutrịsớmđộtquỵlàvấnđề
hếtsứcquantrọng.Đểthựchiệntốtđiềuđóchúngtacầnphảihiểubiếtrõvềnhậnthứccủangườ
ibệnhđốivớicácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão.
Theoyvăn,trênthếgiớiđãcónhiềucơngtrìnhnghiêncứuvềvấnđềnày.Trongđó,hầuh
ếtcáctácgiảđềunhấnmạnhrằngnhậnthứcvềđộtquỵnãocủangườidânnóichungcịnhạnch
ếvàthựcsựcầnphảinângcaonhậnthứcvềđộtquỵnão(baogồmcảnhậnthứcvềcácyếutốngu
ycơvàcácbiểuhiệncảnhbáo),trongđócóngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnão

[35],

[68].Nhìnchung,kếtquảthuđượcgiữacácnghiêncứuchưađượcđồngnhất.Cụthể,tỷlệđốit
ượngnghiêncứucóthểkểtênítnhấtmộtyếutốnguycơđộtquỵnão,thayđổitừ18%đến94%v



2

àítnhấtmộttrongnhữngbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãodaođộngtừ25%đến72%
[50].Trongnhữngngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnão,chỉcó42,7%ngườibệnhkểđược
ítnhất2biểuhiệncảnhbáovà28,5%ngườibệnhkểđượcítnhất2yếutốnguycơ
[68].Trongkhi31%ngườidânkểđượcítnhất2biểuhiệncảnhbáovà71%ngườidânkểđượcí
tnhất2yếutốnguycơđộtquỵnão [46].
ỞViệtNam,thựctếchothấyđãcómộtsốnghiêncứuvềnhậnthứcđộtquỵnãonhưngs
ốlượngcịnhạnchếvàcáctácgiảchưađisâuvàotìmhiểucácyếutốliênquanvớinhậnthứcvềđ
ộtquỵnão.TheoniêngiámthốngkêcủaBộYtế,tỷlệmắcđộtquỵnãolà47,6/100.000dânvàc
hiphítrựctiếpđểđiềutrịbệnhnàylà144tỷđồngmỗinăm.Trongđóhậuquảdotănghuyếtápgâ
yralênđến85,4tỷđồng.Cókhoảng15.990ngườibịliệt,tànphế,mấtsứclaođộngdoĐQN /năm
[3].Thốngkêtrongchươngtrìnhquốcgiaphịngchốngbệnhtănghuyếtápcóđến77%ngườidân
chưahiểuđúngvềnguycơbịđộtquỵnão
[5].Mộtsốnghiêncứucũngchothấytỷlệhiểubiếtcủangườidâncịnhạnchế,hơn2/3ngườidâ
nbịtănghuyếtápkhơngcónhậnthứcđượcyếutốnguycơ,chỉcó25%xácđịnhđượcítnhấtmột
biểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão
[20],70%ngườibệnhnghĩrằngđáitháođườnglàyếutốnguycơcủađộtquỵnão;chỉcó5,7%n
gườibệnhnghĩrằngtiềnsửđộtquỵ/cơnthiếumáunãothốngqualàyếutốnguycơgâyđộtquỵ
não
[28].Sốlượngbiểuhiệncảnhbáođượckểlạităngtheotuổi,84%ngườitrưởngthànhdưới40tuổi
đãkểrằnghọkhơngtrảiquabấtkỳbiểuhiệncảnhbáonào,75,3%cácđốitượng70tuổitrởlênkểrằ
nghọđềutrảiquacácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão [39].
RiêngtạiĐắkLắk,mộttỉnhthuộckhuvựcTâyNgunvớinhiềuđặcthùriêngvềcácdântộc
cùngsinhsống,vềkhíhậu,tậpqn,lốisống,vàtrìnhđộdântrí,chođếnnayvẫnchưacótácgiả
nàonghiêncứuvềnhậnthứcđộtquỵnão.Vìvậyviệcchúngtơitiếnhànhthựchiệnđềtài:“Nhậ
nthứcvềyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaođộtqu
ỵnãotạikhoaNội,BệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016”làthựcsựcầnthiết,nhằmgópph

ầncungcấpnhữngthơngtinquantrọngvềthựctrạngnhậnthựcđộtquỵnãoởViệtNam,từđóg
ópphầnlàmgiảmgánhnặngdođộtquỵnãogâyra.


3

MỤCTIÊUNGHIÊNCỨU
1.Mơtảthựctrạngnhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangười
bệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđakhoatỉnhĐắkLắknăm2016.
2.Xácđịnhmốiliênquangiữamộtsốyếutốảnhhưởngtớinhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiể
uhiệncảnhbáođộtquỵnãocủangườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãođiềutrịtạibệnhviệnđa
khoatỉnhĐắkLắknăm2016.


4

CHƯƠNG1:TỔNGQUANTÀILIỆU
1.1.MỘTSỐVẤNĐỀVỀĐỘTQUỴNÃO(TAIBIẾNMẠCHMÁUNÃO)
1.1.1.Địnhnghĩa
TheoTổChứcYTếThếGiới,độtquỵnão(ĐQN
)là“Dấuhiệupháttriểnnhanhchóngtrênlâmsàngcủamộtrốiloạnkhutrúchứcnăngcủanão
kéodàitrên24giờvàthườngdongunnhânmạchmáu” [44].
1.1.2.Phânloại
Baogồm:độtquỵthiếumáucụcbộvàđộtquỵchảymáunão [19], [27], [30].
1.1.2.1.Độtquỵthiếumáucụcbộ
Độtquỵnhồimáunãođượcmơtảlàtìnhtrạngbệnhgâyradosựtắcnghẽnmạchmáunãolàmn
gừngtrệdịngmáulênninãophíasauchỗtắc [27].
Sựtắcnghẽnnàydocácngunnhângâyhẹpmạchmáutạichổhaydocụcmáuđơngtừnơikhá
ctrơitớithườnglàtừtim,trongqtrìnhcobópđượcđẩytrơilênnão.
Bệnhchiếm75-80%sốngườibệnhđộtquỵnão,gồmcó:

- Huyếtkhốiđộngmạchnão.
- Tắcmạchnão.
- Hộichứnglỗkhuyết.
1.1.2.2.Độtquỵchảymáunão
Độtquỵchảymáunãođượcmơtảlàtìnhtrạngbệnhgâyradosựvỡmạchmáutrongnãolàm
chomáutronglịngmạchthốtrabênngồicóthểtrànvàotrongmơnãogâypháhuỷvàchèné
pmơnão,máucũngcóthểtrànvàonãothấtgọilàchảymáunãonãothấthaycũngcóthểtrànvào
khoangmàngnhệngọilàchảymáunãokhoangdướinhện [27].
Bệnhchiếm20-25%sốngườibệnhđộtquỵnão,gồmcó:
-Chảymáunão.
-Chảymáudướinhện.


5

1.1.3.Dịchtễhọc:
Trong50nămtrởlạiđây,tỷlệtửvongdo

ĐQN

đãcóxuhướnggiảm,cáctỷlệmớimắcvàhiệnmắccũnggiảmởcácnướcÂuMỹnhưnglạicóxuh
ướngtăngởkhuvựcChâsongsongvớigiatăngtầnsuấtbệnhtimmạchvàđáitháođường
[3].ĐQN
làmốiquantâmcủayhọcvàxãhộihiệnnay,đãcónhiềucơngtrìnhnghiêncứukhảosáttỷlệmắ
cmới,tỷlệhiệnmắcvàtỷlệtửvongđểgópphầntrongcơngtácphịngvàđiềutrịbệnhđượctốth
ơn.Cácnghiêncứuđãchỉrasựkhácbiệtvềđộtuổimớimắctrênphạmvitồnthếgiớivàchorằn
gtỷlệmắcmớikhơnggiảmtrongvịng20nămquavàcóxuhướnggiatăngdotăngtỷlệdânsốgi
à

[34].Trongnăm2010,tỷlệ


ĐQN

trêntồnthếgiớicủađộtquỵnãolà16,9triệungười,chiphíđiềutrịlà33triệuUSD
[34].Độtquỵnãolàngunnhânthứhaidẫnđầutồncầuvềcáichếtđằngsaubệnhtim,chiếm
11,13%tổngsốtrườnghợptửvongtrêntồnthếgiới.Độtquỵnãolàngunnhânthứ5tửvon
gởHoaKỳ,giếtchếtgần129.000ngườimộtnăm.TỷlệmớimắccủaMỹtừ500.000đến750.00
0ngườimỗinăm,chỉcó3triệungườicịnsốngsau

ĐQN

,tiêutốn20tỷđơlaMỹ

[71].Dựbáo,năm1995có12,8%ngườiMỹlớnhơn65tuổimắc

ĐQN

thìđếnnăm2025sẽlà18,7%.Tỷlệsốngsótlà12.000/1triệudâncó7%táiphátđộtquỵnãotron
gbanămđầu
[31].TạiChâu,tỷlệmớimắccủaLonDon(Anh)là123,9/100.000dân,Dijon(Pháp)là10
0,4/100.000dân,Erlangen(Đức)là136,4/100.000dân
[36].Tươngứngtỷlệtửvonglà27%;34%;41%;TỷlệmớimắctạiEstonialà227/100.000dân
;TạiNgacó3,36/1000dân;TạiScotlenlà280/100.000dân,tỷlệtửvonglà10,1%,saumộtnă
mtăng26,5%

[53].TạiNamPhi:72%mắc

ĐQN

lầnđầuvàYTNCcaonhấtlàtănghuyếtáp(THA)tạiMartinique,Pháplà164/100.000dântro

ngđóTHAchiếm69,1%,ĐTĐchiếm29,5% [55].TạiHàLanlà170/100.000dântuổitừ5559;698/100.000dântrên95tuổi

[34].TạiViệtNam,theoBộYTếnăm2015

[3]tửvongdođộtquỵnãođứngđầutrongcácngunnhângâytửvongởcảnamvànữgiới:18
%tửvongdođộtquỵnãoởnamvà23%tửvongởnữ,ướctínhhằngnămcókhoảng200nghìnn
gườibịđộtquỵnãovàsốlượngngườimắcđangcóxuhướngtrẻhóa.Nhìnchung,cácyếutốdẫ


6

ntớiđộtquỵnãocóthểkểtới:tănghuyếtáp,hútthuốclá,nghiệnrượu,béophì,tiểuđường,mỡ(
lipit)trongmáutăngcao,stress,dịdạngmạchmáonão,bệnhtimvàítvậnđộng [11], [12],
[19], [34].Theo dự báo của Hội tim mạch, đến năm 2017, Việt Nam sẽ có 1/5 dân số
mắc bệnh tim mạch và tăng huyết áp. Đặc biệt, trong những năm gần đây, bệnh lý
tăng huyết ápđang được trẻ hóa với rất nhiều đối tượng trong độ tuổi lao động. Tại
Việt Nam, tỷ lệ tăng huyết ápở những người từ 25 tuổi trở lên chiếm 25,1%. Cứ 3
phụ nữ tử vong thì có 1 người tử vong là do bệnh lý tim mạch. Riêng ở Đắk lắk Tỷ
lệ người bị thừa cân và béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường lần lượt là 22,8%,
19,66%, 17,06% và 30,1%. Tỉ lệ dự báo nguy cơ mắc bệnh mạch vành 5,93% nguy


cao,

25,65%

nguy




trung

bình

[4].

TheoTrịnhViếtThắngkhinghiêncứu20.898hộgiađìnhtạiKhánhHịatrongvịng1nămtừ3
/2007đến3/2008,tỷlệhiệnmắcđộtquỵnãotạiKhánhHịalà294,7/100.000,tỷsốnam/nữ1,
54/1,tuổihiệnmắctrungbình65,95±11,5.Tỷlệmớimắcnăm20072008là96,2/100/000dân/năm,tỷchết/mắc11,2%
[24].Khảosátvềnhậnthứccủangườidântrongchươngtrìnhquốcgiaphịngchốngtănghuyết
ápnăm2011có77%ngườidânhiểusaivềbệnhTHAvàcácyếutốnguycơcủabệnh
[5],hơn70%trườnghợpkhơngbiếtcáchpháthiệnsớmvàdựphịngbệnhTHA
[16].Nhậnthứccủangườidânvềbệnhđộtquỵnãocịnhạnchếởkhuvựcnơngthơn

[10],

[39],ngườilớntuổi [6], [21]vàtrìnhđộhọcvấnthấp[7], [28].
1.1.4.Cácyếutốnguycơcủađộtquỵnão
TheoHộiTimMạchcủaMỹ [42]cácyếutốnguycơcủađộtquỵnão:
1.1.4.1.Nhómcácyếutốnguycơkhơngthểthayđổi
Tuổi
Tuổicótácđộngrõrànglênhệthốngtimmạch.Theothờigiannguycơmắcđộtquỵnãotăn
gdầnvàngườitathấysautuổi55,cứ10nămtỷlệnàysẽtănggấpđơi.Tuổikhơngthểthayđổiđư
ợcnhưngviệcănuốngđiềuđộvàsinhhoạthợplýcóthểlàmchậmqtrìnhthốihóadotuổitá
cgâyra [12], [16], [42]
Giớitính


7


Namgiớithườngbị

ĐQN

nhiềuhơnnữgiới1,5đến2lần.Tỷlệmớimắc

ĐQN

cịnphụthuộcvàotuổiởnamcaohơnởnữ.Tuynhiênởlớptuổi35–
44vàtrên85tuổi,tỷlệmớimắcởnữcaohơnởnam.Việcdùngthuốctránhthaicùnglàmtăngtỷ
lệmắc ĐQN ởphụnữtrẻ [12], [30], [42]
Ditruyền
Tiềnsửgiađìnhcóbốhoặcmẹbịđộtquỵnãođềulàmtăngnguycơbịbệnhnày.Cónhiềucơc
hếliênquanđếnhiệntượngnàynhưditruyềncácyếutốnguycơcủaĐQ,ditruyềntínhnhạycả
mđốivớicácnguycơnày,giốngnhauvềvănhóa,lốisốngvàtươngtácgiữayếutốditruyềnvà
ngoạicảnh.Cácbấtthườngvềditruyềncóthểlàmbộclộcácyếutốnguycơnhưtănghuyếtáp,đ
áitháođường,tănglipidmáu,rốiloạnđơngmáu [34], [59].
Tiềnsửbảnthânbịđộtqụynão:Nguycơbị

ĐQN

đốivớingườiđãcótiềnsửbịtaibiếnmạchmáunãohaythiếumáunãothốngqualà7lầntrong
vịng5năm,nguycơnàyđặcbiệtcaotrongnămđầutiên(13-16lần) [44].
1.1.4.2.Nhómcácyếutốnguycơcóthểthayđổiđược:
Tănghuyếtáp
Tănghuyếtápđượcxemlàyếutốnguycơhàngđầutrongcơchếbệnhsinhcủa

ĐQN

[34].Tănghuyếtáplâudàigâytổnthươngthànhmạchhìnhthànhcácmảngxơvữa,tạohuyếtk

hốitắcmạch,phìnhmạchnhỏtrongnão,dễgâytrạngtháinhồimáuổkhuyếtchảymáunãovàc
ácrốiloạnkhác
[42].Tănghuyếtáptâmthu,tâmtrươnghoặccảtâmthulẫntâmtrươnglàyếutốnguycơđộclậ
pgâyratấtcảcácloại

ĐQN

[16],

[30].Tuynhiên,tỷlệcácloạităngHAgây

cịnchưacónhiềunghiêncứuđềcập.Khihuyếtáp>160/95mmHgsẽlàmtăngnguycơ

ĐQN
ĐQN

làkhoảng4lầnsovớicánhâncóhuyếtápbìnhthườngvà>140-159/90-94thìsẽtăngnguycơ
ĐQN gấp2lầncánhâncóhuyếtápbìnhthường [14].
Đáitháođường
Hiệnnaycácnghiêncứuđãchứngminhrằngđáitháođườnglàyếutốnguycơgâyracácthể
ĐQN

[8],

[25].Ngườitachorằngđáitháođườnglàyếutốlàmtăngtìnhtrạngxơvữamạchmáunão
[29].Khimứcđườnghuyếtlà11mmol/Lsovớimứcđườnghuyết6,4mmol/Lnguycơtương


8


đốicủađáitháođườngvới

ĐQN

làtừ1,4-2lần

[25].Phốihợpvớitănghuyếtáp,đáitháođườnglàmtăngtỷlệmắcnhồimáunão.TácgiảYoon
nhậnđịnhđáitháođườnglàmtăngnguycơ

ĐQN

ởngườibệnhdưới<55tuổilên11,6lần

[73].TheoMozafariannăm2016
[56]chothấyđáitháođườnglàmtănggấp2đến3lầnnguycơxơvữađộngmạch.TheotácgiảH
ồngKhánhnăm2009lạithấyrằngđáitháođườngchỉchiếm1,99%ởthểNMNvà2,57%ởth
ểCMN
[12]Tănghuyếtáp(THA)cóquanhệmậtthiếtvớiđáitháođường(ĐTĐ)type2,THAlàmộtt
hànhphầnquantrọngtronghộichứngchuyểnhóa,vốncóliênquanđếnđềkhánginsulingâyr
aĐTĐtype2,ngượclạiĐTĐlàngunnhângâytổnthươngmạchmáu,gâynênTHA
[14],

[3],
[25],

[56].PhốihợpTHAvàĐTĐsẽlàmgiatăngnguycơbiếnchứngvàtửvongdotimmạchởngườ
ibệnhĐTĐvớinguycơbệnhmạchvành,độtquỵnãovàtửvonggiatănggấp23lầnsovớingườibệnhĐTĐkhơngcóTHA
[8].CácnghiêncứuchothấyviệcđiềutrịTHAởngườibệnhĐTĐlàmgiảmrõrệttỉlệtửvongv
àtỉlệbiếnchứngởngườibệnhĐTĐ,đặcbiệtlàbiếnchứngmạchmáu [34].
Hútthuốclá

ThuốclálàmbiếnđổinồngđộlipidmàquantrọnglàgiảmHDLlipit,ngồiracịntăngfibrino
gen,tăngtínhđơngmáu,độnhớtmáu,tăngkếtdínhtiểucầu

[12

below],

[34].ThuốclácũnggâyảnhhưởngkhácnhautớicácthểkhácnhaucủaĐQN.Nhómtuổicóth
óiquenhútthuốclákhácnhausẽgâyảnhhưởngkhácnhautớiĐQN.Tuổidưới55màhútthuố
clásẽcónguycơtươngđốicaolà2,9,nguycơnàylà1,8ởtuổi55–74và1,1trên75tuổi [34].
Cáccơngtrìnhnghiêncứuđãxácđịnhrằnghútthuốclálàmtăngnguycơđộtquỵnãonhưng
nguycơcủađộtquỵnãogiảmrõmỗinămsaukhingừnghútthuốclávàgầnnhưkhơngcịnởcác
cánhânsau5nămkhơnghútthuốchoặcchưatừnghút.Hútthuốcláthụđộnghaytrựctiếpđềul
àmtăngnguycơbệnhlýtimmạch,vàlàyếutốđộclậpgâyđộtquỵnãoởcảhaigiới,mọilứatuổi
vàtăng50%sovớinhómkhơnghútthuốclá [56].
Rungnhĩ


9

Làngunnhânđầutiêncủabệnhlývềtimgâyrađộtquỵnão,rungnhĩcóthểxảyra2%4%trongquầnthểtuổi60hoặchơn,rungnhĩảnhhưởngnhiềuhơn10%ởnhữngngườitrên80t
uổi.Có1/6trườnghợpđộtquỵnãothểnhồimáunãoởngườitrên60tuổidorungnhĩ.Tỷlệrung
nhĩtăngtheotuổi,từ1.3%ởnhómtuổi50-59tuổiđến5.1%ởnhómtuổi8089tuổi.Sosánhvớidânsốchung,rungnhĩcónguycơtăngđộtquỵnãoởnữnhiềuhơnởnam.T
ạiHuế,theonghiêncứucủaHồngKhánh,“rungnhĩ”là4,16%ởthểNMN [12].


10

Rốiloạnlipitmáu
Có7thànhphầncủalipidmáugồm:

Triglyceride,Lipittồnphần,HDL-C,ApolipoproteinA-1,ApolipoproteinB100,LipoproteinαvàLDL-C.Sựrốiloạnvềchuyểnhóamỡmáulà1YTNCgâyđộtquỵnão
[18],

[42].NghiêncứuvềhàmlượngHDL-

Ccàngcaothìcàngítcónguycơđộtquỵnão(tăng5mg/dLHDLCthìgiảm24%nguycơđộtquỵnão

[15].Lipoproteinαlàyếutốquantrọngcủa

ĐQN

gâyxơcứngmạchvàhìnhthànhcụcmáuđơng,LDL-Ctăng10%thìtăng20%nguycơbị
ĐQN
doxơvữađộngmạch.TuynhiêngiảmLipit<160mg/dLcóthểđikèmvớitănghuyếtáptâmtrươ
ngcóliênquanđếntăngxuấthuyếtnãogặpnhiềuhơnởnhómtăngcholesterol [34].
Béophì
Béophìphầnlớnliênquanđếnthóiquenănuống,chếđộănuống.Vềyếutốnguycơcủađột
quỵnão,nghiêncứusứckhỏedinhdưỡngđãxácđịnhrằngtăngBMI(>27kg/m2)vàtăngcânn
ặngsau18tuổi,tươngtựcảBMIvàtăngcânđềulàmgiatăngkhơngnhữnglàmtăngnguycơcủ
ađộtquỵnãothểnhồimáunãonóiriêngvàđộtquỵnãonóichung.
Béobụnglàmộtyếutốnguycơkhơngtrựctiếpgâyđộtquỵnãomàthơngquacácbệnhlýtimm
ạch
[12].Trọnglượngtăngqhơn30%làmtăngnguycơđộtquỵnãovàtăngtươngđốiởnhómcóB
MIcaolà2,33sovớinhómthấphơnởnamgiới [34].
Ítvậnđộng
Nhiềunghiêncứuchứngminhrằngítvậnđộngthểlựclàmtăngnguycơđộtquỵnãochocảha
igiớivàkhơngphânbiệtchủngtộc.Ởnamgiớithườngxunhoạtđộngđủmạnhđểướtđẫmmồ
hơigiảm20%nguycơđộtquỵnão,thểdụclàmgiảmnhồimáucơtimdođócũnglàmgiảmđộtqu
ỵnão.Ngườitậpthểdục(45lần/tuần)đãgiảm50%nguycơtửvongdođộtquỵnãohơnnhữngngườiíttậpthểdục(íthơn1lầ
n/tuần) [71].

Uốngrượunhiều:Uốngtrungbìnhnhiềuhơn1lymỗingàychophụnữhayhơn2lymộtngàych
onamgiớicóthểlàmtănghuyếtápvàsẽlàmtăngnguycơ

ĐQN


11

[12].Sayrượucóthểdẫnđếnđộtquỵnão.Nguycơtươngđối1,6%gâyđộtquỵnãoxảyraởcảh
aigiới [13].
Stress/lôu
StresslàYTNCcóthểdẫnđếnđộtquỵnão.Khibịstress,cơthểtiếtqmứcnhữngchấtlàm
tăngnhucầuoxycơtimnhấtlàadrenalin,làmcomạchvành,rốiloạnchứcnăngđơngmáu,thà
nhmạch…Ngồirastressvà

ĐQN

cóthểliênquanvớinhaudonhữngngườilôucịncókhuynhhướnghútthuốcnhiều,ítvậnđộ
ng,uốngrượunhiềunêndễmắctimmạchhơn [16].
1.1.5.Cácbiểuhiệncảnhbáocủađộtquỵnão [22], [30], [56], [59]:
1.1.5.1.Độtngộtnóikhó/khơngnóiđược,hoặcđộtngộtgiảmkhảnăngthơnghiểu
MấtngơnngữvậnđộngkhitổnthươngvùngBroca(vùngsauhồitrán3)làmchongườibện
hkhơngnóithànhlờinhưngvẫngiữkhảnăngtrìnhbàythơnghiểulờinói(úớ,nóingọng),cần
phânbiệtvớinóikhódorốiloạnởcơlưỡi,họng.
1.1.5.2.Độtngộtchóngmặthoặcmấtthăngbằng,điđứngkhókhăn
Làbiểuhiệnbáohiệuchứcnăngtiềnđìnhngoạivihaytrungươngbịkíchthíchmàtrongbệnh
độtquỵnãothìhaygặpchóngmặttiềnđìnhtrungươngdorốiloạntuầnhồnsaunhồimáuhoặcx
uấthuyếtởtiểunãohoặcthânnão,thiếumáucụcbộthốngqua.Hầunhưbiểuhiệnchóngmặtcị
nkèmtheorốiloạnvậnnhãn,mấtđiềuhịavậnđộng.
1.1.5.3.Độtngộttêhoặcyếuliệtvậnđộngnửangười

Biểuhiệnhaygặpnhấtcủa

ĐQN

,mứcđộliệtnửangườitronglâmsàngcóthểgiúpđịnhkhutổnthương,liệtnửangườikhơngđồng
đềutayhoặcchânnặnghơngặptrongtổnthươngvỏnão.
1.1.5.4.Độtngộtđauđầudữdộikhơngrõngunnhân
Thườngđauđầudữdội,độtngột,cườngđộđaucaongaytừkhikhởiphát,đaunhưmuốnvỡtun
gđầu,thườngkèmtheonơnói,gáycứngvàdấumàngnão.
1.1.5.5.Độtngộtgiảmkhảnăngnhìnởmộthoặchaimắt
Thườnggặplàmấtthịlực,thịtrườngvànhìnđơi,mấtthịlựcmộthayhaibên.
1.1.5.6.Độtngộtlúlẫnhoặcmấtýthức


12

Bìnhthườngthìhệthơngdẫntruyềncủathânnãotrênvàcácneuronđồithịsẽkíchhoạthệthốn
glướivàtiếpnốichúngvớihaibáncầunãogâyrasựthứctỉnh.Khihệthốnglướikíchhoạtbịgiảm
hoạtđộngvà/hoặchaibênbáncầunãohoạtđộngsuygiảmsẽgâyrarốiloạnýthứcvàhơnmê.
Nếuchúngtacóthểkiểmsốt,giảmcácyếutốnguycơthìcóthểphịngđược80%nguycơđ
ộtquỵnão
[59]chonênngườidânnóichungvàngườibệnhnóiriêngbiếtđược,nhậnthứcđượccácdấuhi
ệuvàyếutốnguycơsẽgiúpphịngngừatốthơntrướckhixảyrađộtquỵvìphịngbệnhlntốth
ơnchữabệnh [2].
1.1.6.Chẩnđốnđộtquỵnão: [1], [22], [72].
Đểchẩnđốnquyếtđịnhđộtquỵnãodựavàolâmsàngvàcậnlâmsàng.
1.1.6.1.Dấuhiệutrênlâmsàng,cáctriệuchứngthầnkinhkhutrú
Khởiphátđộtngột(tínhbằnggiây,phút,giờ)vớibiểuhiệnchínhlàcáctriệuchứngthầnkin
hkhutrú(cịngọilàcụcbộhoặcđịnhvị)hơnlàlantỏa.
Cáctriệuchứnglâmsàngcủađộtquỵnão:

 Yếusứccơnửangười:Thườnggặpnhấttrongđộtquỵnão.
 Liệtdâythầnkinhsọ:dâyVIIlàphổbiếnnhất
 Rốiloạnngơnngữ:mấtngơnngữBrocahoặcWernickehoặctồnbộ,rốiloạnphátâm.
 Rốiloạncảmgiác:Thườngđikèmvớiliệtnửangười.
 Đauđầu:Thườnggặptrongđộtquỵchảymáunão.
 Chóngmặt:Thườngđikèmvớitriệuchứngkháccủatổnthươngthânnãohoặctiểunão.
 Rốiloạnthịgiác:songthị,giảmthịlực,...
 Rốiloạnýthức:ngủgà,lơmơ,hơnmê,...
Cáctriệuchứngítgặp:
 Cogiật-Dấumàngnão.
 Phảnxạthùytrán.
 Hộichứngtiểunão.
 HộichứngHorner
 Runggiậtnhãncầu.
 Rốiloạncơvịng,rốiloạntâmthần,…


13

Cáctriệuchứngthầnkinh:
Thườngtiếntriểnnhanh,đạtmứcđộnặngtốiđangaytừnhữnggiờđầuvàthườngkhơngthố
iluitrước24giờ.
Trongtrườnghợpcáctriệuchứngphụchồihồntồntrongvịng24giờthìđólàcơnthiếumá
unãothốngqua(TIA)màchưaphảilàđộtquỵnãothựcsự.Tuynhiên,gầnđâymộtsốtácgiảđã
đềnghịthayđổiđịnhnghĩavềcơnthiếumáunãothốngquanhưđãtrìnhbàyởtrên.
Ngườibệnhthườngcókèmtheomộtsốyếutốnguycơcủađộtquỵnãonhưtănghuyếtáp,béo
phì,đáitháođường,hútthuốclá,rốiloạnlipitmáu,rungnhĩ,lôu,trầmcảm,...
1.1.6.2.Cậnlâmsàng:
Cáccậnlâmsàngthườngquy:
- Xétnghiệmmáu:Cơngthứcmáu,urê,crêatinin,đườngmáu,ionđồ,mentim(troponinT),

chứcnănggan,bộmỡ,bộđơngmáu.
- Đođộbãohịaoxytrongmáu
- Điệntâmđồ
- Chụpcắtlớpvitính(CTScan)sọnão
Cáccậnlâmsàngkhác:
- Cáchìnhảnhsọnãokhác:MRI(thườngquy,táitướimáu,khuếchtán)…
- Siêmtim,siêmmạchmáu
- ChụpXquangphổi
- Chọcdịdịchnãotủy
- Điệnnãođồ
- Tầmsốtđộcchất
- Mộtsốxétnghiệmmáukhác:ProteinS,C,tốcđộlắngmáu,hsCRP(highsensitivityCReactionProtein),khímáuđộngmạch,miễndịch,…


14

1.2.MỘTSỐNGHIÊNCỨUTRONGVÀNGỒINƯỚCCĨLIÊNQUANĐẾNVẤ
NĐỀNGHIÊNCỨU
1.2.1.TrênThếgiới
NghiêncứucủaGregoryP.SamsavàCSnăm1998
[66]:NghiêncứukhảosátnhiềutrungtâmchămsócsứckhỏeởAnhvới621ngườibệnhnộitr
útrongđộtuổikhácnhaucủanămtrungtâmytếhọcthuật;n=321ngườibệnhtừ65tuổicủacác
việnnghiêncứusứckhỏetimmạch;n=319ngườibệnhnộitrúvàngoạitrútuổinhỏhơn65tuổi
ởtrungtâmchămsócsứckhỏeđểkhảosátnhậnthứcnguycơbịđộtquỵnãocủahọ.Kếtquảlàc
hỉcó41%sốngườiđượchỏiđãnhậnthứcđượcnguycơcủađộtquỵnão.Khoảng74%ngườib
ệnhbiếtđượcthơngtinđộtquỵnãonhờbácsĩ.Khoảng62%nhữngngườicótiềnsửTIAđãnhậ
nthứcđượcYTNCcủađộtquỵnão,sovới42%ngườibệnhcótiềnsửđộtquỵnãovà34%sống
ườicónguycơđộtquỵnãocao.Khoảng50%ngườibệnhdưới65tuổiđãnhậnthứcđượcYTN
Cđộtquỵnãosovới30%nhữngngườituổitừ65trởlên.Nhómngườibệnhcầncónhậnthứcvề
YTNClàngườibệnhtrẻtuổi,trầmcảm,sứckhỏeyếu,vàtiềnsửTIA.

NghiêncứucủaGupta2002
[43]:Nghiêncứuđượctiếnhànhvới410ngườibệnhcóyếutốnguycơđộtquỵnão(Rungnhĩ,
bệnhtiểuđường,tănghuyếtáp,độtquỵtrướcđó,cơnthiếumáunãothốngqua)tạibệnhviện
Landough,PenarthtạiAnhngườibệnhđãđượcphỏngvấnvàtrảlờichomộtcâuhỏibáncấutr
úc.Tổngcộng336ngườibệnhcóthểnhậnbiếtcácbiểuhiệncảnhbáomộtcáchchínhxác;sốc
ịnlạikhơngchắcchắnhoặcchocâutrảlờikhơngchínhxác,267xácđịnhđượcítnhấtmộtyếut
ốnguycủađộtquỵnão.VềnhậnthứccủangườibệnhvềcácYTNCchínhgâyđộtquỵnão,có2
13ngườixácđịnhlàcăngthẳng,lolắng;Chỉcó197ngườichorằngtănghuyếtáplàYTNCchí
nhgâyrađộtquỵnão;Chỉcó62ngườibệnhtựnhậnbiếtmìnhcónguycơtăngđộtquỵnão.Córấ
títcácđốitượng(n=90)nóirằnghọđượccungcấpthơngtintừnhânviênytế,đâycóthểđượcxe
mlàmộtđiềukiệncơbảnkhiếnchohọdễmắcĐQN.Hầuhếtngườibệnhkhơngtựcoimìnhlàc
ónguycơtiếptụcbịđộtquỵnão.Theotácgiảcầncóchiếnlượcphịngngừađộtquỵnãothơngq
uagiáodục,loạibỏnhữngquanniệmsailầmvềđộtquỵnãovànhậnthứcđúnghơnvềYTNCv
àBHCBcủa ĐQN cũngnhưlàhànhđộngđúngkhigặpngườibịđộtquỵnão.


15

NghiêncứucủaCarrollvàCSnăm2003
[33]:NghiêncứuđượctiếnhànhtạiBệnhviệnDerrifordởPlymouthtạiAnhvớihainhómng
ườibệnhđượcchẩnđốnlàđộtquỵnãohoặcTIA(trongvịng48giờnhậpviện)vànhómngườ
ibệnhcónguycơcaođộtquỵnão.Hainhómsẽhồnthànhbảngcâuhỏiđểxácđịnhnhậnthứcc
ủahọvềcácbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão,cácyếutốnguycơvàcáchànhđộngmàhọđãhoặcs
ẽlàmkhigặpmộttrườnghợpxảyrađộtquỵnão.Kếtquả:Có40%ngườitrongnhómngườibệ
nhđộtquỵnãocóthểxácđịnhđượcYTNCđộtquỵnãocủahọ,80%ngườibệnhgọibácsĩđếnn
hàthayvìgọicấpcứu.Trongnhómngườibệnhcónguycơcao,có93%ngườitrongđãcóthểliệ
tkêđượcítnhấtmộtBHCBCủa
ĐQN,cũngnhư88%chocảhainhómnóichung,73%sẽgọixecứuthươngnếugặptrườnghợ
pnghingờđộtquỵnãovàchỉcó7,5%biếtđượcthơngtinvềđộtquỵtừcácnhânviênytế.Theot
ácgiả,nhómngườibệnhnguycơ


ĐQN

caocầnđượcnângcaonhậnthứcvềđộtquỵnãođặcbiệtlànhậnthứcYTNCvàBHCBcủa
ĐQN vàcáchtiếpcậndịchvụytế.
NghiêncứucủaShafaeeM.AvàCSnăm2006
[68]:Khảosát400ngườibệnhcóyếutốnguycơđộtquỵnãotạiBệnhviệnĐạihọcSultanQaboo
s,Omani.Nghiêncứuchỉrarằngcó35%sốđốitượngnóirằngnãolàcơquanbịảnhhưởngbởim
ộtcơnđộtquỵnão,68%đượcxácđịnhmộtcáchchínhxácítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáocủađột
quỵnãovà43%mộtcáchchínhxácđượcxácđịnhítnhấtmộtyếutốnguycơđộtquỵnão;42,7%
ngườibệnhkểđượcítnhất2biểuhiệncảnhbáo,và26%ngườibệnhkểđược3hoặcnhiềuhơncá
cBHCBcủaĐQN.Có43%ngườibệnhtrảlờiđượcítnhất1YTNC;28,5%ngườibệnhtrảlờiđư
ợc2YTNC;14%ngườibệnhtrảlờiđượctrên3YTNCđộtquỵnão.Đasố(62%)khơngtinrằng
họcónguycơtăngđộtquỵnão,và98%đãkhơngđượctưvấnbởibácsĩcủahọ.Theotácgiả,ởnh
ữngngườitrẻtuổicótrìnhđộhọcvấncaothìcónhậnthứctốthơnvềcácbiểuhiệncảnhbáo,yếut
ốnguycơcủađộtquỵnão.
NghiêncứucủaDominicisL.DvàCSnăm2006
[35]:Nghiêncứuđượcthựchiệnvới352ngườibệnhcónguycơcaobịđộtquỵnãolànhữngng
ườibệnhngoạitrúở3khoacủabệnhviệntrongvùngMarche(Italy)đãđượcucầutrảlờimột
bảngcâuhỏi.Dữliệuđượcthuthậpvào:(1)Đặcđiểmnhânkhẩuhọc;(2)Yếutốnguycơđược


16

xácđịnhbằngcáchsửdụnghệthốngtínhđiểmCoppola.(3)Nhậnthứcvềcáctriệuchứng,các
yếutốnguycơ,mộtphầncủacơthểbịthươngvàlựachọnhànhđộngkhipháthiệnbịĐQN.Tro
ngsố352ngườiđượchỏi,có52%ngườibệnhkhơngkểđượcítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáo
ĐQN
,58,4%sốngườicónguycơđộtquỵnãocaokhơnghềbiếtbấtkỳyếutốnguycơ.Chỉcó59,4%c
họnlàđưangườibệnhlênkhoaCấpcứukhipháthiệnngườibệnhbịđộtquỵnão.Nghiêncứun

àykhẳngđịnhnhậnthứcvềđộtquỵnãocịnhạnchếtrongdânsốnghiêncứu,đặcbiệtlàởnhữn
gngườicónguycơđộtquỵnãocao.
NghiêncứucủaAnneHickeyvàCSnăm2012
[46]:Nghiêncứuđượctiếnhànhvới1000ngườilớn(≥18tuổi)ởcộngđồngcủaIrelandđãđượ
cphỏngvấnquađiệnthoạivềnhậnthứcvềcácyếutốnguycơvàbiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão
,thơngtinđượcthuthậpbằngcáchsửdụngbộcâuhỏinhậnthứcđộtquỵnão(SAQ).Nghiêncứ
uchothấycó71%ngườithamgiaxácđịnhđượchaihoặcnhiềuyếutốnguycơđộtquỵnão.Có
31%ngườithamgiaxácđịnhhaihoặcnhiềubiểuhiệncảnhbáođộtquỵnão;Chỉcóíthơn50%
ngườidânsẽchọngọixecứuthươngnếubịđộtquỵnão.
NghiêncứucủaDuqueA.SvàCSnăm2015
[37]:Nghiêncứutại4khoacủabệnhviệnSanFansicotạiAnh.Hainhómđượcchọnthamgia
nghiêncứulàtănghuyếtápvàngườigià.vớicỡmẫun=252ngườibệnhđãđượclựachọnngẫu
nhiênphỏngvấn,146ngườibệnhlànữgiới(58,9%).Tuổitrungbìnhlà60,56±16,7tuổi(kho
ảng2190tuổi).Sốlượngtrungbìnhcủayếutốnguycơđộtquỵđượcngườibệnhkểlà4,44±2,09.Các
yếutốnguycơđộtquỵnãophổbiếnđượcxácđịnhlàtănghuyếtápvới209ngườibệnh(84,3%)
nhớlạiítnhấtmộtyếutốnguycơnhất,thườnglàtănghuyếtáp,rốiloạnlipidmáuvàcăngthẳng
.Có184ngườibệnh(74,2%)kểđượcítnhấtmộtbiểuhiệncảnhbáo,thườngxunnhấtlàliệtn
ửangười,nóikhóvàliệtmặt,nhưngrấtít(6,5%)nhớlạibabiểuhiệncùngnhau.169ngườibện
h(69,5%)nóisẽgọicấpcứukhigặpngườibệnhđộtquỵnão.Trongsốngườibệnhcónguycơc
ao

ĐQN

thìngườibệnhtănghuyếtáp,trìnhđộhọcvấncaocónhậnthứctốthơn,khơngcósựkhácbiệtv
ềtuổi.


17

1.2.2.TạiViệtNam

NghiêncứuVũAnhNhịvàCSnăm2003
[28]:NghiêncứuđượcthựchiệntạikhoaThầnKinhbệnhviệnChợRẫy,thànhphốHồChíMi
nhvớin=200ngườithamgianghiêncứubaogồm42ngườibệnhvà158thânnhânngườibệnh
ĐQN
cácyếutốcầnkhảosátbaogồm:Tuổi,giới,dântộc,trìnhđộhọcvấn,cácyếutốnguycơ,hiểubi
ếtvềYTNC,BHCB,tiếntriển,biếnchứng,khảnăngphịngngừa,làmgiảmcácYTNCvàmo
ngmuốncầnhiểuthêmvềcủa

ĐQN

dựavàobảngcâuhỏiđượcthiếtkếsẵnởdạngđóng.Kếtquảlàtrongnhómngườibệnhcótiềns
ửtănghuyếtápcó89,5%ngườibệnhvà100%ngườinhànghĩrằngTHAchínhlànguycơgây
ĐQN.Trongnhómngườibệnhkhơngbịtănghuyếtápthì100%ngườibệnhvà91%ngườinh
ànghĩrằngTHAchínhlànguycơgây
ĐQN.TrongnhómngườibệnhcótiềnsửĐTĐthì100%ngườibệnhvà83,3%ngườinhànghĩ
rằngĐTĐchínhlànguycơgâyĐQN.Ngượclại,trongnhómngườibệnhkhơngbịĐTĐthì70
%ngườibệnhvà59,2%ngườinhànghĩrằngĐTĐlàYTNCgâyĐQN.Nghiêncứuchỉracó5,
7%ngườibệnhvà80%ngườinhànghĩrằngtiềnsửđộtquỵ/cơnthiếumáunãothốngqualàY
TNCgâyĐQN.Có97.6%ngườibệnhvà96,8%ngườinhànhậnbiếtđượcítnhất1YTNC;có
92,8%ngườibệnhvà93,7%ngườinhànhậnbiếtđượcítnhất1BHCBcủaĐQN.
NghiêncứucủaNguyễnVănTriệuvàCSnăm2007
[20].NghiêncứuđượctiếnhànhtạicộngđồngcủatỉnhHảiDươngvớin=1056ngườidântham
gia.Kếtquảnhậnthứcvềcácyếutốnguycơđộtquỵnãonhưsau:Tănghuyếtáp(27,3%),hútthu
ốclá(26,2%)vàthừacân,béophì(16,1%).Trongnhữngngườicótănghuyếtápthìhơn2/3ngư
ờidânkhơngnhậnthứcđượctìnhtrạngcủahọ,1/4ngườithamgiatrảlờixácđịnhđượcítnhấtm
ộtBHCBcủađộtquỵnão.Nghiêncứucũngchothấy84%ngườidưới40tuổikhơngnhậnbiếtđ
ượcbấtkỳBHCBnàocủađộtquỵnãovàgiảmxuốngcịn63,5%khi70tuổitrởlên.Kếtquảđiềut
racũngchothấytănghuyếtáp,tăngcholestetolmáu,đaungực,hútthuốclá,tăngcânbéophìđư
ợccoilàyếutốnguycơcủađộtquỵnão.CácBHCBchủyếucủađộtquỵnãođượcmọingườinhậ
nthấylàliệtnửangười(71,4%),dịcảm(41,2%),nóikhó(58,8%).Chínhvìsựnhậnthứccủacộ

ngđồngvềcácBHCBcủa

ĐQN


×