BÁO C
S
inh v
PH
I-M
Á
trườn
g
đó
các đ
ộ
phát r
lưới n
công
trò đi
ề
phát
c
điện á
1) Ng
mang
toto
q
cảm ứ
ba pha
2) Ph
quấn
trườn
g
cùng
p
ứng n
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
HẦN 1 C
ÁY ĐIỆN Đ
Những m
á
g n
1
gọi là m
Máy phát
ộng cơ sơ c
rất lớn và c
người ta sử
Nhà máy
suất là 240
M
ều tần trong
Máy phát
công suất p
áp .
guyên lý làm
Cấu tạo c
dây quấn k
Cho dòng
quay bằng đ
ứng ra sức đ
Khi dây q
a sẽ tạo nên
ản ứng phầ
Suất điện
stato nối v
ớ
g quay phần
Với tải th
pha với I ,
ngang trục .
ẬP TỐT NGH
n
CHẾ ĐỘ
ỒNG BỘ
áy điện xoa
máy điện đồ
điện đồng
cấp là các tu
chúng thườn
dụng bộ điề
thuỷ điện H
MW. Tổng
g hệ thống l
t điện đồng
hản kháng
m việc của
của máy điệ
kích từ một
g điện kích
động cơ sơ c
điện động x
quấn stato n
n từ trường
ần ứng .
động E
0
cả
ới tải sẽ tạo
n ứng F, qu
huần trở gó
có hướng
n
HIỆP
BÙ CỦ
ay chiều có
ồng bộ
bộ là ngu
ồ
uabin hơi , t
ng làm việc
ều khiển ho
Hoà Bình c
công suất
c
lưới điện qu
bộ làm việ
cho lưới đi
máy phát
ện đồng bộ
chiều .
từ vào dây
cấp từ trườn
xoay chiều h
E
0
=4,
nối với tải t
quay với tố
ảm ứng ra s
o ra dòng đ
uay đồng bộ
c lệch pha
ngang trục ,
ỦA MÁY
ó tốc độ qua
ồn điện chín
tuabin khí h
c song song
oà đồng bộ .
ó 8 tổ máy
của toàn nh
uốc gia .
ệc ở chế độ
iện nhằm b
điện đồng
ba pha gồ
y quấn kích
ng của roto
hình sin có
,44.F.W
1
.K
trong dây q
ốc độ là n
1
=
ẽ chậm pha
điện I cung
ộ với từ thôn
y=0 , E
0
v
, làm méo t
Y PHÁT
ay của roto
nh của các
hoặc tuabin
g với nhau
.
sử dụng t
u
hà máy là 1
ộ bù gọi là
ù hệ số côn
bộ ba pha
m stato m
a
h từ sẽ tạo
sẽ cắt các
d
trị số hiệu d
K
dq
.F
0
quấn có dòn
=60.f/p đúng
a so với từ t
cấp cho tải
ng roto F
0
.
và I cùng ph
từ trường cự
ĐIỆN Đ
n bằng tốc
c lưới điện
nước . Cô
n
. Khi hoà m
uabin nước
920MW .
N
à máy bù đ
ng suất ( co
.
ang dây quấ
lên từ trườn
dây quấn ph
dụng là :
ng điện ba p
g bằng tốc đ
thông F
0
mộ
i . Dòng điệ
ha . Từ thô
ực từ gọi là
ĐỒNG B
c độ quay củ
quốc gia , t
ng suất mỗi
một tổ máy
, mỗi tổ má
Nhà máy gi
ồng bộ dù
n
osϕ ) và ổn
ấn ba pha ,
ng roto F
0
hần ứng sta
pha . Dòng
độ của roto
ột góc 90
0
.
ện I sẽ tạo
ông phần ứm
à phản ứng
1
BỘ
ủa từ
trong
i máy
y vào
áy có
ữ vai
ng để
định
, roto
. Khi
ato và
điện
. Dây
ra
từ
mg F
phần
BÁO C
S
inh v
, gọi
l
cùng
trườn
g
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
Với tải thu
là phản ứng
Với tải th
chiều với F
g tổng .
ẬP TỐT NGH
n
uần cảm gó
g phần ứng d
huần dung g
F
0
gọi là ph
HIỆP
óc lệch pha
dọc trục kh
góc lệch ph
hản ứng ph
y=90
0
, từ
hử từ , có tác
ha y=-90
0
dò
hần ứng dọc
thông phần
c dụng làm
òng điện si
c trục trợ từ
n ứng F ngư
giảm từ trư
inh ra từ thô
ừ , có tác d
ược chiều v
ường tổng .
ông phần ứ
dụng làmtăn
2
với F
0
ứng F
ng từ
BÁO C
S
inh v
chất d
tính c
3) C
á
a-Má
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
Với tải bấ
Th
Th
Dòng điệ
n
dọc trục trợ
hất điện d
u
ác phương t
áy cực lồi
ẬP TỐT NGH
n
ất kỳ ta phân
ành phần d
ành phần n
n I sinh ra t
từ hay khử
ung )
trình cơ bả
HIỆP
n tích dòng
ọc trục I
d
gang t
rục I
q
từ trường p
ử từ tuỳ thuộ
ản của máy
Ů=Ě
0
–
điện I thàn
= I. siny
q
= I. siny
phần ứng vừ
ộc vào tính
y điện đồng
–j.İ
d
.X
d
– j.
nh 2 thành p
ừa có tính c
chất của tải
g bộ
İ
q
.X
q
phần :
chất ngang
i ( tính chấ
trục vừa có
ất điện cảm
3
ó tính
hoặc
BÁO C
S
inh v
b-Má
c-Côn
d-Cô
n
Từ gi
ả
4) Điề
a-Điề
roto .
được
của c
á
b-Điề
Khi g
phản
k
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
áy cực ẩn
ng suất tác
Trong đó
U
l
I là
m l
ng suất phả
⇒
ản đồ véc tơ
ều chỉnh cô
ều chỉnh cô
Muốn đi
ề
Đối với m
thực hiện b
ánh tuabin
ều chỉnh cô
Ta có :
iữ U , f , P
N
ế
Nế
Nế
Khi Q< 0
kháng để tạ
ẬP TỐT NGH
n
dụng .
P=m.
U
là điện áp p
à dòng điện
là số pha
ản kháng .
Q=m.
U
Q=m.U
ơ Q
ông suất tá
ng suất tác
ều chỉnh cô
máy điện đồ
bằng cách t
.
ông suất ph
Q =
không đổi t
ếu E
0
.cosθ
ếu E
0
.cosθ
ếu E
0
.cosθ
0 nghĩa là
ạo ra từ trườ
HIỆP
Ů
U.I.cosf
pha
n pha
U.I.sinf
U.I.sin (ψ-θ
=
X
EUm c...
0
ác dụng và
c dụng
ông suất tác
ồng bộ sử d
thay đổi độ
hản kháng
=
X
EUm co...
0
thì :
θ < U thì Q
θ = U thì Q
θ > U thì Q
máy khôn
g
ờng ta nói m
Ů=Ě
0
–j.İ
.X
d
)
db
X
Um.cos
2
−
θ
công suất p
c dụng ta p
dụng tuabin
ộ mở của c
db
X
Um ..s
2
−
θ
< 0
= 0
> 0
g phát công
máy thiếu kí
db
.
2
phản khán
phải điều ch
n nước , việ
cánh hướng
g suất phản
ích từ .
ng
hỉnh công s
ệc điều chỉn
hoặc thay
kháng mà
suất cơ đưa
nh công su
đổi độ ngh
nhận công
4
a vào
uất cơ
hiêng
g suất
BÁO C
S
inh v
từ
điều
c
tăng k
việc
t
điện á
động
tiêu t
h
giảm
nghiệ
p
quá k
áp U
phát
r
nâng c
II- T
H
BỘ Ở
sẽ tă
n
suất p
lưới .
trong
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
Khi Q> 0
Muốn th
a
chỉnh dòng
kích từ
Trong tr
ư
thiếu kích
áp Ů . Khi
cơ làm vi
ệ
hụ công suấ
hệ số côn
p người ta
kích từ dòng
, động cơ
ra công suất
cao công su
HỰC HIỆN
Ở NHÀ MÁ
Máy phát
ng kích từ củ
phản kháng
Để máy kh
buồng tuab
ẬP TỐT NGH
n
máy phát c
ay đổi công
điện kích
t
ường hợp m
từ dòng đ
sử dụng n
g
ệc ở chế độ
ất phản khá
ng suất của
cho động c
g điện I sẽ
vừa tạo r
a
t phản khán
uất phản kh
N VIỆC VẬ
Y ĐIỆN TH
muốn làm
ủa máy để n
. Trong ch
hông tiêu tố
bin để làm g
HIỆP
công suất p
suất phản
từ ở roto . M
máy điện đồn
iện İ chậm
gười ta khô
ộ này vì độ
áng của lưới
a lưới . Tr
cơ làm việc
vượt trước
a cơ năng đ
ng đó chính
háng cho lướ
ẬN HÀNH
HUỶ ĐIỆN
việc ở chế
nó làm việc
hế độ bù rô
ốn công suấ
giảm sức cả
phản kháng
kháng của
Muốn tăng
ng bộ làm
m pha sau
ông thể để
ộng cơ sẽ
i điện làm
rong công
c ở chế độ
c pha điện
đồng thời
h là chế độ
ới điện
CHẾ ĐỘ B
N HOÀ BÌN
độ bù thì p
c ở chế độ q
ôto vẫn qua
ất phản khán
ản của nước
cung cấp c
máy ta phả
công suất p
bù của máy
BÙ CỦA M
NH.
phải đang đ
quá kích từ
ay với tốc đ
ng của lưới
c lên cánh tu
cho tải ta nó
ải thay đổi E
phản kháng
y điện đồng
MÁY PHÁT
ược hoà vớ
khi đó máy
độ đồng bộ
i ta phải dùn
uabin .
ói máy quá
E
0
nghĩa là
phát ra thì
g bộ có tác
T ĐIỆN ĐỒ
ới lưới .Ngư
y sẽ phát ra
với tần số
ng khí nén
5
á kích
à phải
ì phải
dụng
ỒNG
ười ta
công
điện
nước
BÁO C
S
inh v
của
m
hơn 5
PH
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
Mức nước
máy sẽ gọi là
MW
HẦN II
ẬP TỐT NGH
n
c trong buồ
à không thà
I: THI
HIỆP
ồng tuabin s
ành công và
ẾT KẾ
sẽ được đo
à được kết t
Ế RƠL
theo nguyê
thúc nếu côn
LE SỐ
ên lý chênh
ng suất cơ ở
Ố CÁCH
h áp . Chế đ
ở chế độ bù
H ĐIỆ
6
độ bù
ù lớn
ỆN
BÁO C
S
inh v
I-TỔ
N
chúng
đạt đ
ư
bảo v
ệ
role s
sản x
u
xuất h
II-N
H
BẮC
môtơ
trung
NHI
Ệ
R
cd
>6
ghi lạ
khỏi l
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
NG QUAN
Trước nh
ữ
g có thể bảo
+Thời gia
+Kém chí
+Khó thự
+Với nh
ữ
Sau những
ược những b
+Những n
-
-
+Từ sau
n
vệ , đã tạo
-
-
-
-
-
-
-
ệ một đườn
ố bảo vệ đư
uất trong nư
hàng loạt gi
HIÊM VỤ C
Rơle có
n
bơm ngâm
tính không
ỆM VỤ THƯ
+Canh đo
600K thì mộ
ại một lần (
lưới ghi lại
+Hiển thị
ẬP TỐT NGH
n
VỀ SỰ PH
ững năm 70
o vệ thiết bị
an tác động
ính xác
c hiện các
p
ững nhiệm v
g năm 70 đ
bước tiến m
năm 70-năm
Nâng cao h
Thực hiện
tích phân
,
những năm
o nên những
Đo nhanh
Có thể th
u
Khả năng
LED , ghi
Có thể th
ự
tượng đượ
Truyền tin
Về kết cấu
tủ rơle cũ
Giá thành
ng dây phân
ường dây p
ước thì giá
iá chỉ còn 1
CỦA ROL
nhiệm vụ luô
m chìm tron
nối đất . Sẽ
Ư :
o điện trở
ột ngày ghi
( ghi giá trị
sự cố này c
trên màn h
HIỆP
HÁT TRIỂN
0 các thiết
điện khỏi
s
chậm
phép toán p
vụ nhỏ cũng
iện tử phát
mạnh . Từ đ
m 90 : Rơle
hơn về độ c
tốt một số
, đếm , trễ ,
90 :Vi xử
l
g bước ngoặ
tác động nh
u thập dữ liệ
biểu diễn th
và vẽ đồ th
ực hiện cùn
ợc bảo vệ ( T
n được với p
u có thể tích
rẻ hơn thiết
n phối cùng
hân phối g
i
chỉ còn mộ
/3 .
LE SỐ CÁC
ôn theo dõi
ng bể amon
ẽ rất nguy h
cách điện
i lại một lần
ị nhỏ nhất
cùng thời đi
hình LCD và
N CỦA RƠL
bị đo lường
sự cố nhung
phức tạp
g yêu cầu th
triển mạnh
ó cho đến n
điện tử
chính xác v
phép xử l
ý
.....
lý , vi điều
ặt trong sự
hanh chính
ệu và lưu trữ
hông tin đa
hị về giá trị
ng một lúc
Tính thành
phòng điều
h thu gon rấ
t bị truyền t
với tủ giá k
iá khoảng 1
ột nửa đến 2
CH ĐIỆN
i điện trở cá
niac . Môtơ
hiểm khi xả
của môtơ
n . Nếu R
cd
) . Nếu R
cd
iểm xảy ra s
à LED
LE SỐ
g và bảo vệ
g còn mang
hiết bị bảo v
h . ứng dụng
nay được ch
à độ tác độn
ý : Cộng , tr
khiển được
phát triển c
xác cao tin
ữ chúng vớ
dạng phon
trạng thái c
nhiều chức
bộ cao )
khiển trun
g
ất nhiều : M
thống : Ví d
khoảng 350
1500 USD ,
2/3 giá trên
CHO NHÀ
ách điện giữ
thuộc loại
ảy chạm điệ
chu kỳ đo
d
thuộc kho
d
<500K thì
sự cố vào E
ệ là những
g nhiều như
vệ cồng kền
g cho thiết b
hia làm 2 gi
ng
rừ , nhân , c
c đưa vào th
của các thiế
n cậy cao
ới dung lượn
ng phú ( hiể
của quá trìn
c năng bảo
g tâm
Một rơle số c
dụ một tủ rơ
00 USD . Tr
, tối đa là 2
n thậm chí n
À MÁY PH
ữa stato và v
không đồn
ện với vỏ b
o mỗi giây
oảng 500-60
tác động r
EEPROM .
rơle điện từ
ược điểm :
nh , chi phí
bị rơle bảo v
iai đoạn :
chia , đạo h
hiết bị đo và
t bị trên .
ng lớn
n thị trên
L
nh ...)
vệ cho m
ộ
có thể thay
ơle truyền t
rong khi đó
2000 USD .
nếu đưa vào
HÂN ĐẠM
vỏ máy của
ng bộ ba ph
ị mát
một lần .
00K thì mộ
rơle cắt mô
7
ừ tuy
lớn
vệ đã
hàm ,
à bảo
LCD ,
ột đối
thế 1
thống
ó một
. Nếu
o sản
M HÀ
a một
ha có
Nếu
ột giờ
ôtơ ra
BÁO C
S
inh v
điều k
vận hà
m¹ c
III-TH
1) M
Đ
=1K t
sơ
Quan
220V~
CÁO THỰC TẬ
viên thực hiệ
+Có thể lậ
+Truyền t
khiển dữ liệ
ành có thể đ
+Sử dụng
ch ®o
s
è
HIẾT KẾ PH
Mạch đo
Đặt điện áp
ta sẽ tính đư
ơ đồ đo như
hệ giữa Rc
4
300V~
ẬP TỐT NGH
n
ập trình thô
tin với phò
ệu của nhà
đối thoại vớ
g Real Time
è ho¸
l
phÝm c h ø
HẦN CỨN
cao lên Rcd
ược Rcd
ư hình vẽ:
cd và Irò :
13
D?
BRIDGE1
HIỆP
ông số bằng
òng điều kh
máy qua c
ới role từ ph
e Clock ( RT
SƠ ĐỒ K
vi xö l
l ed
e
e
øc n¨ ng
NG
d sẽ có dòn
2
40u/400
150K/1W+150
một bàn ph
hiển trung t
ổng truyền
hòng điều k
TC ) để biết
KHỐI CỦA
ý
lcd
epr o m 2817a
ng rò qua đ
0V
0K/ 1W
220K/.2
Rd
1
K
150V/1
ZENE
R
150V/1
ZENER
3
hím chức nă
âm của hệ
thông RS
2
khiển trung
t thời điểm
A RƠLE
r t c 12887
cæng tr uyÒ
n
r s232 & r s
iện trở , đo
5W+220K/.25W 1
o
K
22
W
R3
W
3
ăng gồm 4
thống thu
232 và RS4
tâm
xảy ra sự
c
n th«ng
s485
o dòng rò tr
150 K/ . 2 5W+15 0K/ .
00nF/400V
phím
thập quản
485 , giúp n
cố
rên điện trở
25W
MOTOR
8
lý và
người
ở Rdo