Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tài liệu Báo cáo thực tập tốt nghiệp trạm biến áp 500 KV pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.15 KB, 44 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp




1
A-GIỚI THIỆU CHUNG.
- Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh được khởi công xây dựng năm 1992 cùng
với đường dây 500kV Bắc -Nam. Trạm được xây dựng trên địa bàn xã Thạch
Điền - huyện Thạch Hà - tỉnh Hà Tĩnh, là một trong 5 trạm nút quan trọng của
HTĐ 500kV Bắc - Nam.
- Trạm được đưa vào vận hành ngày 27 tháng 05 năm 1994 với nhiệm vụ
bù các thông số cho đường dây bằng các kháng bù ngang và tụ bù dọc chính vì
thế trạm có tên là trạm bù 500kV Hà Tĩnh. Sơ đồ nối đ
iện chính của trạm khi đó
gồm có:
+ 2 đường dây 500kV : Một đường nối với trạm biến áp 500kV Hoà Bình
và một đường nối với trạm biến áp 500kV Đà Nẵng.
+ 2 kháng bù ngang công suất mỗi kháng là 128MVAr.
+ 2 tụ bù dọc công suất 3 pha định mức của một tụ là 91.5MVAr.
+ Một máy cắt 500kV và 2 máy cắt nối tắt tụ.
- Đến năm 2002 trạm được mở rộng thêm và đưa vào vận hành 2 MBA tự
ngẫu AT2 và AT4 nên tr
ạm đổi tên là trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh.Lúc này để
truyền tải và phân phối điện năng trạm dùng 2 đường dây 220kV và 3 đường dây
110kV: + Đường dây 272 Hà Tĩnh đi Vinh.
+ Đường dây 274 Hà Tĩnh đi Đồng Hới.
+ Đường dây 172 Hà Tĩnh đi Thạch Linh1.
+ Đường dây 174 Hà Tĩnh đi Thạch Linh2.
+ Đường dây 176 Hà Tĩnh đi Kỳ Anh.
- Năm 2005 do miền Bắc thiếu điện phải tải từ miền Nam ra bằng hệ th


ống
đường dây 500kV Bắc - Nam với một lượng công suất khá lớn (thực tế theo
thống kê công suất tải trên đường dây từ MN ra MB có lúc lên tới gần 1000MW)
nên đường dây 500kV mạch có nguy cơ quá tải lâu dài và sẽ dẫn đến khả năng
mất ổn định của hệ thống, để khắc phục tình trạng này đường dây 500kV mạch 2
được xây dựng và đưa vào vận hành . Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh cũng được
xây dựng mở
rộng và thay đổi lại sơ đồ đấu dây. Có thể nói cho tới nay trạm biến
áp 500kV Hà tĩnh là một trong những trạm biến áp lớn ở khu vực miền Bắc và
bắc miền trung cũng như trong HTĐ 500kV Bắc - Nam.




Báo cáo thực tập tốt nghiệp




2
B - BÁO CÁO NỘI DUNG THỰC TẬP.
I- VAI TRÒ, NHIỆM VỤ CỦA TRẠM BIẾN ÁP 500KV HÀ TĨNH TRONG HỆ
THỐNG ĐIỆN.
1. Vai trò :
Trạm biến áp 500 kV Hà Tĩnh là một trong những trạm nút quan trọng
trong HTĐ 500kV Bắc - Nam . Nó đóng góp một vai trò quan trọng trong việc
kết nối giữa HTĐ miền bắc và HTĐ miền nam, để truyền tải và phân phối điện
năng từ miền nam ra miền bắc.
2. Nhiệm vụ:
Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh có các nhiệm vụ sau:

1- bù các thông số cho đường dây 500 kV bằng các kháng bù ngang và tụ
bù dọc nhằm mục đích: Tăng khả năng tải của đường dây; Cải thiện
tính ổn định điện áp hệ thống ; Tăng độ dự trữ ổn định ; tăng khả năng
ổn định của hệ thống; Phân bố lại công suất phản kháng trong hệ thống
d
ẫn đến giảm tổn thất của hệ thống.
2- Biến đổi điện áp cấp 500kV xuống điện áp 220kV (dùng máy biến áp
tự ngẫu AT2) để kết nối với các trạm biến áp 220 kV Vinh và Đồng
Hới với mục đích lấy điện từ hệ thống 500kV truyền tải, cung cấp điện
cho khu vực bắc miền trung .
3- Biến đổi
điện áp cấp 220kV xuống điện áp 110kV (dùng máy biến áp
tự ngẫu AT4) để cung cấp điện cho các khu công nghiệp thuộc tỉnh Hà
Tĩnh.
II - LIÊN HỆ CỦA TRẠM VỚI CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN LỰC KHÁC CỦA HỆ
THỐNG .
Trạm biến áp 500kV Hà tĩnh được liên hệ với các công trình điện lực khác
bằng 4 đường dây 500kV, 3 đường dây 220 kV và 3 đường dây 110kV:
- Đường dây 571 và 574 Hà Tĩnh được nối với trạm biến áp 500kV Đà
Nẵng.
- Đường dây 580 và 582 Hà Tĩnh được nối với trạm 500kV Nho Quan.
- Đường dây 272 và 276 Hà Tĩnh được nối với trạm biến áp 220kV
Hưng Đông thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An.
- Đường dây 274 Hà Tĩnh được nối vớ
i trạm biến áp 220kV Đồng Hới-
tỉnh Quảng Bình.
- Đường dây 172 được nối với trạm 110kV Can lộc -huyện Can lộc- tỉnh
Hà Tình.
- Đường dây 174 được nối với trạm 110kV Thạch Linh - thị xã Hà Tình.
- Đường dây 176 được nối với trạm 110kV Vũng Áng - huyện Kỳ Anh-

tỉnh Hà Tĩnh.
III - CÁC THIẾT BỊ CHÍNH CỦA TRẠM.
1- Sơ đồ nối điện chính của trạm.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




3
2- Máy biến áp lực:
2.1 - Máy biến áp tự ngẫu 500kV(AT2):
Là tổ hợp 3 máy biến áp 1 pha
- Nhãn hiệu: AMH500.
- Công suất danh định : Sđm = 150000/150000/50000 kVA.
- Điện áp danh định : 500/√3 ± 8
x
1,25
/
225/√3
/
35 kV.
- Tổ đấu dây: Y
0TN
/Δ-11.
- Điện áp ngắn mạch Uk %: C - T : 12.96 %.
C - H : 38.8 %.
T - H : 17.51 %.
- Giới hạn điều chỉnh điện áp: 500/√3 ± 8
x
1,25 kV.

2.2 - Máy biến áp tự ngẫu 220kV (AT4):
- Nhãn hiệu: OBF225
- Công suất danh định : Sđm = 125000/125000/45000 kVA.
- Điện áp danh định : 225 ± 8
x
1,25
/
115
/
23 ± 2.2,5% kV.
- Tổ đấu dây: Y
0TN
/Δ-11.
- Điện áp ngắn mạch Uk %: C - T : 12.5 %.
C - H : 40 %.
T - H : 24 %.
- Giới hạn điều chỉnh điện áp: 225 ± 8
x
1,25 kV.


















Báo cáo thực tập tốt nghiệp




4
3 - Máy cắt điện:
Các thông số chính của các máy cắt sử dụng tại trạm 500kV Hà Tĩnh được
liệt kê trong bảng dưới đây:
Cấp điện áp
500kV 220kV 110kV
Đơn vị

MHMe-
4Y
FX-32D FXT-14F
3AP1-
245
S1-
145F
1

U
đm

500 500 220 245 145 kV
U
max
550 550 245 145 kV
I
đm
2000 2000 2000 1250 3150 A
I
cắt đm
40 40 40 31,5 31,5 kA
I
n đm
100 100 100 80 kA
t
In
3 3 3 3 3 s
C
tụ/pha
1200 pF
R
đóng trước
600 432/pha
Ω
P khí nén định
mức
18 37 bar
P dừng máy nén 18 37 bar
P khởi động máy
nén
17,6 35,5 bar

P khí nén khóa
mạch TĐL
17 bar
P khí nén mở
mạch TĐL
17,4 bar
P khí nén khóa
mạch đóng
15,5 25 bar
P khí nén mở
mạch đóng
15,9 bar
P khí nén khóa
mạch cắt
15 21,5 bar
P khí nén đóng
mạch cắt
15,4 bar
P SF6đm 6 7,65 7,5 6 6,8 bar
P khí SF6 báo tín
hiệu
5,6 7,2 6,2 5,2 5,8 bar
P khí SF6 khóa
mạch thao tác
5,5 7,1 6,0 5,0 5,5 bar
P ban đầu trong
bình N
2
170



Loại MC
Các đại lư
ợng
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




5
4 - Máy biến dòng:
THÔNG SỐ MÁY BIẾN DÒNG .
T
T
Vị
trí
Nhãn
hiệu
Hảng sản
xuất
Tỷ số biến
Số cuộn dây và tỷ số biến sử
dụng
C1 C2 C3 C4 C5
1 571 CTH-550 ALSTOM
600-800-1000-
1200/1
1200
/1
1200

/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
2 572
OSKF-
1800
Trench
Elec
600-1200/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
600/
1
1200
/1
3 573 CTH-550 MAGRINI
600-800-1000-
1200/1
1200
/1
1200
/1

1200
/1
600/
1
1200
/1
4 574 CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
5 580 CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1

1200
/1
6 581 CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
7 582 CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
8
580-

7
CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
9
582-
7
CTH-550 ALSTOM
600-1200-
2000/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1

10 200 QDR-245 ALSTOM
600-800-
1200/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
11 232 QDR-245 ALSTOM
600-800-
1200/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
12 234 QDR-245 ALSTOM
400-600-800-
1200/1
800/1

400/
1
600/
1
1200
/1
1200
/1
13 272 QDR-245 ALSTOM
600-800-
1200/1
1200/
1
1200
/1
600/
1
1200
/1
1200
/1
14 274 QDR-245 ALSTOM
600-800-
1200/1
1200/
1
1200
/1
600/
1

1200
/1
1200
/1
15 276 IOSK245 Trench
1200-800-600-
400/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
1200
/1
16 100
QDR-
123/2
ALSTOM
400-800-
1200/1
1200/
1
1200
/1
1200
/1
1200

/1

17 134
QDR-
123/2
ALSTOM
400-800-
1200/1
800/1
800/
1
800/
1
1200
/1

18 172
QDR-
123/2
ALSTOM
400-800-
1200/1
800/1
800/
1
800/
1
800/
1


19 174
QDR-
123/2
ALSTOM
400-800-
1200/1
800/1
800/
1
800/
1
800/
1

20 176
QDR-
123/2
ALSTOM
400-800-
1200/1
800/1
800/
1
800/
1
800/
1

Báo cáo thực tập tốt nghiệp





6
21 342 QDR-72/2 ALSTOM 50-100/1 100/1
100/
1

22 341
GSWF45
W
MAGRINI 400/1 400/1
- Công suất thứ cấp danh định và cấp chính xác của các TI:
Các TI của cấp điện áp 500kV 220kV 110kV
Cuộn dây cấp cho BV ĐL BV ĐL BV ĐL
Công suất thứ cấp danh định
( VA)
40 30 30 30 30 30
Cấp chính xác 5P20 0.5 5P20 0.5 5P20 0.5

5 - Máy biến điện áp:
THÔNG SỐ MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
T
T
Vị trí Loại
Hãng sản
xuất
U
đm
kV

Tỉ số biến
Tổ đấu
dây
1 TU571 CPTf500/5 MAGRINI 500
500.000/√3/110/√3
Y/Y
2 TU574 CPTf500/5 MAGRINI 500
500.000/√3/110/√3
Y/Y
3 TU 5AT2 CCV525 ALSTOM 500
500.000/√3/110/√3
Y/Y
4 TU580-7 CCV525 ALSTOM 500
500.000/√3/110/√3
Y/Y
5 TU580-6 CCV525 ALSTOM 500
500.000/√3/110/√3
1 fa
6 TU582-7 CCV525 ALSTOM 500
500.000/√3/110/√3
Y/Y
7 TU582-4 CCV525 ALSTOM 500
500.000/√3/110/√3
1 fa
8 TU C22 CCV245 ALSTOM 225
225.000/√3/110/√3 Y/Δhở
9 TU C29 CCV245 ALSTOM 225
225.000/√3/110/√3
1 fa
10 TU272 CCV245 ALSTOM 225

225.000/√3/110/√3 Y/Δhở
11 TU274 CCV245 ALSTOM 225
225.000/√3/110/√3 Y/Δhở
12 TU276 TEVP SIMEN 242
225.000/√3/110/√3 Y/Y/Δhở
13 TU C12 CCV123 ALSTOM 110
123.000/√3/110/√3 Y/
Δhở
14 TU C19 CCV123 ALSTOM 110
123.000/√3/110/√3
1 fa
15 TU172 CCV123 ALSTOM 110
123.000/√3/110/√3 Y/
Δhở
16 TU174 CCV123 ALSTOM 110
123.000/√3/110/√3 Y/Δhở
17 TU176 CCV123 ALSTOM 110
123.000/√3/110/√3 Y/Δhở
18 TU342 ŨT-72 ALSTOM 35
35.000/√3/110/√3 Y/Δhở
- Công suất thứ cấp danh định của các TU: 200 VA
- Cấp chính xác: + cấp cho bảo vệ: 3P
+ Cấp cho đo lường: 0.5




IV - CÁC THIẾT BỊ BẢO VỆ CỦA TRẠM:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp





7
1 - Bảo vệ đường dây 571.
1.1- Bảo vệ khoảng cách và qúa dòng có hướng.
- Sử dụng rơ le 7SA513.
- Thông đặt của rơ le:
1100
POWER SYSTEM DATA
1101 Current transformer: Towards line
1102 System star-point condition: Solidly earthed
1103 Primarry rated voltage: 500 kV
1104 Secondary rated voltage: 110 V
1105 Primarry rated current: 1200 A
1109 Voltage transformer connection: Not connected
1110 Ching factor Uph/Udelta (sec. earth voltage): 1.73
1111 Ie Current transformer connection: Protected line
1112 Matching factor Ie/Iph for Protected line: 1.000
1113 Matching factor Ie/Iph for Parallel line: 1.000
1114 Ip Current transformer connection: Parallel line
1116 Voltage transformer U2 input: L1 - L2
1117 Earth impedance matching RE/RL: 2.64
1118 Earth impedance matching XE/XL: 0.57
1119 Mutual impedance coupling RM/RL: 0
1120 Mutual impedance coupling XM/XL: 0
1121 Line angle: 85.0 Grad
1122 Line secondary reactance Xsec: 0.074 Ohm/km
1123 Line secondary capacitance CBsec: 0.042 myF/km
1124 Line length: 390 km

1132 Phase angle between U1 and U2 (matching): 0 Grad
1133 Closing(operating) time of circuit breaker: 0.06 s
1134 Trip command minimum duration: 0.06 s
1135 close command duration: 0.06 s
1136 3 pole coupling after 1 pole trip: with trip comm.
1137 Trip type with 2 phase faults: Three-pole
1138 Load compensation: Yes
1140 Current level to detect CB position I-RES: 0.10 I/In
1141 Voltage level to detect CB position U-RES: 20 V
1142 CB close zone release extension: 0.05 s
1143 Checking of circuit breaker position: CB AUX and I<
1145 Manual close zone release extension: 0.30 s
1300
DISTANCE PROTECTION: INDEPENDENT ZONES

1301 Zone 1: Resistance (phase-phase)R1: 15.00 Ohm
1302 Zone 1: Resistance (reach) X1: 3.88 Ohm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




8
1303 Zone 1: Resistance (phase-earth)R1E: 20.00 Ohm
1304 Zone 1: Drection: Forwards
1305 Zone 1: Delay for single phase faults: 0.00 s
1306 Zone 1: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1311 Zone 2: Resistance settingR2: 15.00 Ohm
1312 Zone 2: Resistance X2: 10.37 Ohm
1313 Zone 2: Resistance (phase-earth)R2E: 20.00 Ohm

1314 Zone 2: Drection: Forwards
1315 Zone 2: Delay for single phase faults: 0.50 s
1316 Zone 2: Delay for multi- phase faults: 0.50 s
1321 Zone 3: Resistance R3 : 15.00 Ohm
1322 Zone 3: Resistance X3 : 36.33 Ohm
1323 Zone 3: Resistance (phase-earth)R3E: 20.00 Ohm
1324 Zone 3: Drection: Forwards
1325 Zone 3: Delay for all faultsT3: 4.00 s
1400
DISTANCE PROTECTION: CONTROLLED ZONES

1401 Zone 1B: Resistance (phase-phase)R1B: 15.00 Ohm
1402 Zone 1B: Resistance (reach)X1B: 36.33 Ohm
1403 Zone 1B: Resistance (phase-earth)R1BE: 20.00 Ohm
1404 Zone 1B: Drection: Forwards
1405 Zone 1B: Delay for single phase faults: 0.00s
1406 Zone 1B: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1411 Zone 1L: Resistance (phase-phase)R1L: 15.00 Ohm
1412 Zone 1L: Resistance (reach)X1L: 36.33 Ohm
1413 Zone 1L: Resistance (phase-earth)R1LE: 20.00 Ohm
1414 Zone 1L: Drection: Forwards
1415 Zone 1L: Delay for all faults T1L: *
1600
DISTANCE PROTECTION: FAULT DETECTION
1620 Earth fault detection Ie>: 0.10 I/In
1621 Min. current for imped. measurement Iph>: 0.10 I/In
1622 Fault detection polygon setting X+A: 50.00 Ohm
1623 Fault detection polygon setting X-A : 50.00 Ohm
1624 Fault detection polygon setting RA1: 20.00 Ohm
1625 Fault detection polygon setting RA2: 35.00 Ohm

1626 Fault detection polygon for earthfaultRA1E : 25.00 Ohm
1627 Fault detection polygon for earthfaultRA2E : 45.00 Ohm
1628 Fault detection polygon angle PHI A: 45
0
1629 Fault detection polygon angle(earth) PHI AE: 45
0
1700 FAULTS IN EARTHED NETWORKS
1701 Earthfault detection using Ue> : 20 V
1702 Loop selection with Ph-Ph-E fault detection: Block leading
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




9
1703 Loop selection with 3ph fault detection: E/F dependent
1707 Earthfault detection with: Ue> OR Ie>
2200 TELEPROTECT.: PERMISSIVE OVERREACH(P.O.T.T)
2201 Permissive overreach transfer trip is : ON
2202 Permissive overreach transfer trip feature: Z1B RELEASE
2203 Transient block. time after external flt : 0.01 s
2204 Waiting time for tran sient blocking : *s
2206 Send signal prolongation for P.O.T.T : 0.00 s
2210 Effective direct.for direct. comparison: Forwards
2212 Send signal delay for P.O.T.T : 0.10 s
2220 Echo function for weak infeeds : ON
2221 Echo delay time : 0.01 s
2222 Duration of echo impulse : 0.10 s
2223 Echo blocking time: 0.20 s
2400 SWITCH-ON-TO-FAULT PROTECTION

2401 Switch-on-to-fault function is : ON
2402 Release of switch-on-to-fault function: Only M/C
2404 Current for fault recognition:Isc : 1.80 I/In
2500 WEAK INFEED PROTECTION
2501 Weak infeed function is : ON
2502 Under voltage Uph : 50 V
2505 Reception signal delay(for stabilisation): 0.01 s
2506 Reception signal extension : 0.20 s
3700 OVER VOLTAGE PROTECTION
3701 Over voltage protection stage is: ON
3703 Over voltage pick-up value U> : 1.16 U/Un
3704 Over voltage reset ratio: U> reset/ U> : 0.9
3705 Trip time delay TU> : 1.00 s
3706 Over voltage compensation function : OFF
3708 Over voltage trip action: Local trip
3711 Highset over voltage protection stage is: ON
3712 Highset over voltage selection: Phase-Earth
3713 Highset over voltage pick-up value U>>: 1.75 U/Un
3714 Highset over voltage reset: U>> reset/ U>>: 0.9
3715 Highset over voltage fault detection action: OR COMBINET
3716 Delay time with closed circuit breaker: 0.06 s
3717 Delay time with open circuit breaker: 0.02 s
3718 Time for block. of highset over voltage: 0.06 s
3720 Highset over voltage trip action: Local trip
3721 Duration of sed signal: 0.25 s
1.2- Bảo vệ so lệch dọc(F87L):
Báo cáo thực tập tốt nghiệp





10
- Sử dụng rơ le LFCB 102.
- Thông số đặt của rơ le:
Dòng so lệch ngưỡng IS1: 0.4 A
Hệ số hãm K1: 30%
Dòng so lệch ngưỡng IS2: 2.0 A
Hệ số hãm K2: 150%
Thời gian trễ tín hiệu cắt liên động(PIT): 0 ms
Sai số thời gian trễ kênh truyền: 250 micro sec
Thời gia trễ hư hỏng đường truyền: 0.1 sec
Chế độ khoá tự động đóng lại: Cắt liên động và sự cố 3 pha
Chế độ cắt : 1 pha.
1.3- Bảo vệ
so lệch dọc(F87L):.
- Sử dụng rơ le: 7SD522
- Thông số đặt của rơ le:
87-1 Pickup : 0.35 A
87-1 Value under switch on condition: 0.43 A
87-1 Trip time delay: 0.00 s
Delay 1ph-fault (comp/ isol. star-point): 0.00 s
87-2 Pickup: 2.00 A
2nd. harmonic in % of fundamental: 15%
Maximum inrush-peak value: 15.0 A
Time for Crossblock with 2nd harmonic: 0.00 s.
1.4- Bảo vệ quá dòng thứ tự không và quá áp:.
- Sử dụng rơ le Micom P141.
- Thông số đặt của rơ le:
V> Measur
,

t Mode : Phase - Neutral
V> Operrate Mode: Any phase
V> 1 Function: DT
V> 1 Voltage set: 74 V
V> 1 Time delay: 1.00 s
V> 2 Status: Enable
V> 2 Voltage set: 111 V
V> 2 Time delay: 0.00 s
Relay 1 (blocking signal): not used
Relay 2 (block AR): V>1/V>2 TRIP
Relay 3 (alarm): not used
Relay 4 (trip): V>1/V>2 TRIP
Relay 5 (intertrip): V>1/V>2 TRIP
Relay 6 (alarm): V>1 TRIP
Relay 7 (alarm): V>2 TRIP
( Chỉ sử dụng chức năng bảo vệ quá áp trong vận hành bình thường)
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




11
2 - Bảo vệ đường dây 574(Hà tĩnh - Đà Nẵng):
2.1- Bảo vệ khoảng cách và qúa dòng có hướng:
- Sử dụng rơ le 7SA513.
- Thông đặt của rơ le:
1100
POWER SYSTEM DATA
1101 Current transformer: Towards line
1102 System star-point condition: Solidly earthed

1103 Primarry rated voltage: 500 kV
1104 Secondary rated voltage: 110 V
1105 Primarry rated current: 1200 A
1109 Voltage transformer connection: Not connected
1110 Ching factor Uph/Udelta (sec. earth voltage): 1.73
1111 Ie Current transformer connection: Protected line
1112 Matching factor Ie/Iph for Protected line: 1
1113 Matching factor Ie/Iph for Parallel line: 1
1114 Ip Current transformer connection: Parallel line
1116 Voltage transformer U2 input: L1 - L2
1117 Earth impedance matching RE/RL: 3.6
1118 Earth impedance matching XE/XL: 0.59
1119 Mutual impedance coupling RM/RL: 0
1120 Mutual impedance coupling XM/XL: 0
1121 Line angle: 85.0 Grad
1122 Line secondary reactance Xsec: 0.073 Ohm/km
1123 Line secondary capacitance CBsec: 0.049 myF/km
1124 Line length: 391 km
1132 Phase angle between U1 and U2 (matching): 0 Grad
1133 Closing(operating) time of circuit breaker: 0.06 s
1134 Trip command minimum duration: 0.06 s
1135 close command duration: 0.06 s
1136 3 pole coupling after 1 pole trip: with trip comm.
1137 Trip type with 2 phase faults: Three-pole
1138 Load compensation: Yes
1140 Current level to detect CB position I-RES: 0.10 I/In
1141 Voltage level to detect CB position U-RES: 20 V
1142 CB close zone release extension: 0.05 s
1143 Checking of circuit breaker position: CB AUX and I<
1145 Manual close zone release extension: 0.30 s

1300
DISTANCE PROTECTION: INDEPENDENT ZONES

1301 Zone 1: Resistance (phase-phase)R1: 15.00 Ohm
1302 Zone 1: Resistance (reach) X1: 3.78 Ohm
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




12
1303 Zone 1: Resistance (phase-earth)R1E: 20.00 Ohm
1304 Zone 1: Drection: Forwards
1305 Zone 1: Delay for single phase faults: 0.00 s
1306 Zone 1: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1311 Zone 2: Resistance settingR2: 15.00 Ohm
1312 Zone 2: Resistance X2: 10.10 Ohm
1313 Zone 2: Resistance (phase-earth)R2E: 20.00 Ohm
1314 Zone 2: Drection: Forwards
1315 Zone 2: Delay for single phase faults: 0.50 s
1316 Zone 2: Delay for multi- phase faults: 0.50 s
1321 Zone 3: Resistance R3 : 15.00 Ohm
1322 Zone 3: Resistance X3 : 35.90Ohm
1323 Zone 3: Resistance (phase-earth)R3E: 20.00 Ohm
1324 Zone 3: Drection: Forwards
1325 Zone 3: Delay for all faultsT3: 1.00 s
1400
DISTANCE PROTECTION: CONTROLLED ZONES Z1B, Z1L

1401 Zone 1B: Resistance (phase-phase)R1B: 15.00 Ohm

1402 Zone 1B: Resistance (reach)X1B: 35.90 Ohm
1403 Zone 1B: Resistance (phase-earth)R1BE: 20.00 Ohm
1404 Zone 1B: Drection: Forwards
1405 Zone 1B: Delay for single phase faults: 0.00s
1406 Zone 1B: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1411 Zone 1L: Resistance (phase-phase)R1L: 15.00 Ohm
1412 Zone 1L: Resistance (reach)X1L: 35.90 Ohm
1413 Zone 1L: Resistance (phase-earth)R1LE: 20.00 Ohm
1414 Zone 1L: Drection: Forwards
1415 Zone 1L: Delay for all faults T1L: *
1600
DISTANCE PROTECTION: FAULT DETECTION
1620 Earth fault detection Ie>: 0.10 I/In
1621 Min. current for imped. measurement Iph>: 0.10 I/In
1622 Fault detection polygon setting X+A: 50.00 Ohm
1623 Fault detection polygon setting X-A : 50.00 Ohm
1624 Fault detection polygon setting RA1: 20.00 Ohm
1625 Fault detection polygon setting RA2: 35.00 Ohm
1626 Fault detection polygon for earthfaultRA1E : 25.00 Ohm
1627 Fault detection polygon for earthfaultRA2E : 45.00 Ohm
1628 Fault detection polygon angle PHI A: 45
0
1629 Fault detection polygon angle(earth) PHI AE: 45
0
1700 FAULTS IN EARTHED NETWORKS
1701 thfault detection using Ue> : 20 V
1703 Loop selection with Ph-Ph-E fault detection: Block leading
Báo cáo thực tập tốt nghiệp





13
1704 Loop selection with 3ph fault detection: E/F dependent
1707 Earthfault detection with: Ue> OR Ie>
2200

TELEPROTECT.: PERMISSIVE OVERREACH(P.O.T.T)

2201 Permissive overreach transfer trip is : ON
2202 Permissive overreach transfer trip feature: Z1B RELEASE
2203 Transient block. time after external flt : 0.01 s
2204 Waiting time for tran sient blocking : *s
2206 Send signal prolongation for P.O.T.T : 0.10 s
2210 Effective direct.for direct. comparison: Forwards
2212 Send signal delay for P.O.T.T : 0.00 s
2220 Echo function for weak infeeds : ON
2221 Echo delay time : 0.01 s
2222 Duration of echo impulse : 0.10 s
2223 Echo blocking time: 0.20 s
2400 SWITCH-ON-TO-FAULT PROTECTION
2401 Switch-on-to-fault function is : ON
2402 Release of switch-on-to-fault function: Only M/C
2404 Current for fault recognition:Isc : 1.80 I/In
2500 WEAK INFEED PROTECTION
2501 Weak infeed function is : ON
2502 Undervoltage Uph : 50 V
2505 Reception signal delay(for stabilisation): 0.01 s
2506 Reception signal extension : 0.20 s
3700 OVERVOLTAGE PROTECTION

3701 Overvoltage protection stage is: ON
3703 Overvoltage pick-up value U> : 1.16 U/Un
3704 Overvoltage reset ratio: U> reset/ U> : 0.9
3705 Trip time delay TU> : 1.00 s
3706 Overvoltage compensation function : OFF
3708 Overvoltage trip action: Local trip
3711 Highset overvoltage protection stage is: ON
3712 Highset overvoltage selection: Phase-Earth
3713 Highset overvoltage pick-up value U>>: 1.75 U/Un
3714 Highset overvoltage reset: U>> reset/ U>>: 0.9
3715 Highset overvoltage fault detection action:OR COMBINET
3716 Delay time with closed circuit breaker: 0.06 s
3717 Delay time with open circuit breaker: 0.02 s
3718 Time for block. of highset over voltage: 0.06 s
3720 Highset overvoltage trip action: Local trip
3721 Duration of sed signal: 0.25 s
2.2- Bảo vệ so lệch dòng có hãm(F87L).
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




14
- Sử dụng rơ le LFCB 102.
- Thông số đặt của rơ le:
Dòng so lệch ngưỡng IS1: 0.4 A
Hệ số hãm K1: 30%
Dòng so lệch ngưỡng IS2: 2.0 A
Hệ số hãm K2: 150%
Thời gian trễ tín hiệu cắt liên động(PIT): 0 ms

Sai số thời gian trễ kênh truyền: 250 micro sec
Thời gia trễ hư hỏng đường truyền: 0.1 sec
Chế độ khoá tự động đóng lại: Cắt liên động và sự cố 3 pha
Chế độ cắt : 1 pha.
2.3- Bảo vệ
quá dòng pha (F51).
- Sử dụng rơ le :MCGG62.
- Thông số đặt của rơ le:
Dòng chỉnh định : Is = 1.2 In
Thời gian chỉnh định : t = 1 s
(ở chế độ vận hành bình thường bảo vệ được tách khỏi vận hành).

2.4- Bảo vệ quá dòng chậm đất có hướng
- Sử dụng rơ le: MCGG22 + METI11.
- Thông số đặt của rơ le:
MCGG : Current setting : Is = 0.1 In
Time setting: t = 0.1 s
METI11: Internal angles setting: +45.
3 - Bảo vệ đường dây 580 (Hà tĩnh - Nho Quan1):
3.1- Bảo vệ khoảng cách hợp bộ :
- Sử dụng rơ le 7SA513.
- Thông số đặt của rơ le:
1100
POWER SYSTEM DATA
1101 Relay will internally roll CT polarity: Zero Degrees
1102 System star-point condition: Solidly earthed
1103 Primarry rated voltage: 500 kV
1104 Secondary rated voltage: 110 V
1105 Primarry rated current: 1200 A
1107 Min. current for CT-saturation: 20.00 I/In

1109 Ux voltage transformer connection: Not connected
1110 Nomimal Ph to nomimal 3V0 .sec. voltage ratio : 1.73
1111 I4 Current transformer connection: Protected line
1112 Matching factor Ie/Iph (Ie Protected line): 1
1113 Matching factor Ie/Iph (Ie Parallel line): 1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




15
1114 I5 Current transformer connection: Not connected
1117 RG/RL- Ratio of ground to line resistance: 2.65
1118 XG/XL- Ratio of ground to line resistance: 0.57
1119 Mutual compensating factor RM/RL: 0
1120 Mutual compensating factor XM/XL: 0
1121 Line angle: 85.3 Grad
1122 Line secondary reactance Xsec: 0.74 Ohm/km
1123 Line secondary capacitance CBsec: 0.048  F/km
1124 Line length: 307.5 km
1125 Earth current ratio parallel line comp. 85%
1130 Trip command min. duration for I > I-RES: 0.06 s
1131 Trip command min. duration for I < I-RES: 0.15 s
1135 Maximum close command duration: 0.06 s
1136 3 pole coupling after 1 pole trip: with trip comm.
1137 Trip type with 2 phase faults: Three-pole
1138 Load compensation: Yes
1140 Current threshold for open line detect. I-RES: 0.10 I/In
1141 Voltage threshold for open line detect. U-RES: 30 V
1142 CB close zone release extension: 0.05 s

1143 Checking of circuit breaker position: CB AUX and I-RES.<
1145 Prolongation time after manual closing: 0.30 s
1149 Stabilization time for external trip: 0.01 s
1300
DISTANCE PROTECTION: INDEPENDENT ZONES

1301 Zone 1: Resistance (phase-phase)R1: 15.00 Ohm
1302 Zone 1: Resistance (reach) X1: 3.21 Ohm
1303 Zone 1: Resistance (phase-earth)R1E: 20.00 Ohm
1304 Zone 1: Drection: Forwards
1305 Zone 1: Delay for single phase faults T1 1PH: 0.00 s
1306 Zone 1: Delay for multi- phase faults T1: 0.00 s
1311 Zone 2: Resistance settingR2: 15.00 Ohm
1312 Zone 2: Resistance X2: 28.26 Ohm
1313 Zone 2: Resistance (phase-earth)R2E: 20.00 Ohm
1314 Zone 2: Drection: Forwards
1315 Zone 2: Delay for single phase faults T2 1PH: 0.50 s
1316 Zone 2: Delay for multi- phase faults T2: 0.50 s
1321 Zone 3: Resistance R3 : 15.00 Ohm
1322 Zone 3: Resistance X3 : 28.56 Ohm
1323 Zone 3: Resistance (phase-earth)R3E: 20.00 Ohm
1324 Zone 3: Drection: Forwards
1325 Zone 3: Delay for all faultsT3: 1.00 s
1400
DISTANCE PROTECTION: CONTROLLED ZONES Z1B, Z1L

Báo cáo thực tập tốt nghiệp





16
1401 Zone 1B: Resistance (phase-phase)R1B: 15.00 Ohm
1402 Zone 1B: Resistance (reach)X1B: 28.56 Ohm
1403 Zone 1B: Resistance (phase-earth)R1BE: 20.00 Ohm
1404 Zone 1B: Drection: Forwards
1405 Zone 1B: Delay for single phase faults: 0.00s
1406 Zone 1B: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1407 Coord.- Timer for blocking scheme : 0.01 s
1411 Zone 1L: Resistance (phase-phase)R1L: 15.00 Ohm
1412 Zone 1L: Resistance (reach)X1L: 28.56 Ohm
1413 Zone 1L: Resistance (phase-earth)R1LE: 20.00 Ohm
1414 Zone 1L: Drection: Forwards
1415 Zone 1L: Delay for all faults T1L: +*s
1600
DISTANCE PROTECTION: FAULT DETECTION
1602 Earth fault detection Ie>: 0.10 I/In
1602 Earth fault detection(independent of1707) Ie>>: 0.10 I/In
1621 Min. current for imped. measurement Iph>: 0.10 I/In
1622 Fault detection polygon setting X+A: 45.00 Ohm
1623 Fault detection polygon setting X-A : 45.00 Ohm
1624 Fault detection polygon setting RA1: 20.00 Ohm
1625 Fault detection polygon setting RA2: 45.00 Ohm
1626 Fault detection polygon for earthfaultRA1E : 30.00 Ohm
1627 Fault detection polygon for earthfaultRA2E : 55.00 Ohm
1628 Fault detection polygon angle PHI A: 45
0
1629 Fault detection polygon angle(earth) PHI AE: 45
0
1630 Overcurrent fault detection Iph>> : +* I/In

1700 FAULTS IN EARTHED NETWORKS
1701 Earthfault detection using Ue> : 20 V
1703 Loop selection with Ph-Ph-E fault detection: Block leading
1707 Earthfault detection with: Ue> and Ie>
2200 TELEPROTECT.: PERMISSIVE OVERREACH(P.O.T.T)
2201 Permissive overreach transfer trip is : ON
2202 Permissive overreach transfer trip feature: Z1B release
2203 Transient block. time after external flt : 0.05 s
2204 Waiting time for trans. blocking : +*s
2206 Send signal prolongation for P.O.T.T : 0.05 s
2210 Effective direct.for direct. comparison: Forwards
2211 Waiting time for trans. block. (reverse faults): 0.04 s
2212 Send signal delay for P.O.T.T : 0.00 s
2220 Echo function for weak infeeds : ON
2221 Echo delay time : 0.04 s
2222 Duration of echo impulse : 0.05 s
Báo cáo thực tập tốt nghiệp




17
2223 Echo blocking time: 0.15 s
2400 SWITCH-ON-TO-FAULT PROTECTION
2401 tch-on-to-fault function is : ON
2402 ease of switch-on-to-fault function: Only man. close
2404 Current for fault recognition:Isc : 1.80 I/In
2500 WEAK INFEED PROTECTION
2501 Weak infeed function is : ON
2502 Under voltage Uph : 50 V

2505 Reception signal delay(for stabilisation): 0.01 s
2506 Reception signal extension : 0.20 s
3100 EARTH FAULT PROTECTION: DRECT/NON DIRECT
3101 Earth fault protection is: ON
3102 Earth fault overcurrent characteristic: Del.inite Time
3103 Earth fault overcurrent threshold Ie> , Iep: 0.50 I/In
3104 Minimum voltage for direct. measurment Ue> : 5.0 V
3106 Delay time for directional trip T-Direc : 1.50 s
3107 Direction: Forword
3108 Delay time for non-direct. trip T Non-Dir>: +*s
3111 Directional decision: With Ue and IY
3112 Ue inverse time characteristic Ue> INV: 0.2 V
3113 Rapid trip (w/3115) w/ rapid auto reclose(RAR): off
3114 Mode of operation with manual close (M/C): off
3115 Delay for RAR(3113) and MC w/ F/ D dir (3114): 0.00 s
3200 EARTH FAULT DIRECTIONAL COMPARISON PROTECTION.
3201 Earth fault directional comparison is: ON
3202 Delay time for transmission and trip: 0.00s
3203 Transient blocking time after external fault: 0.05 s
3204 Waiting time for trans. block. (missing recept): +*s
3206 Waiting time for trans. block. (reverse faults): 0.04 s
3210 Echo funtion for weak infeed: OFF
3211 Echo delay time: 0.04 s
3212 Duration of echo impulse: 0.05 s
3213 Echo blocking time: 0.40 s
3.2- Bảo vệ so lệch dòng có hãm (F87L).
- Sử dụng rơ le LFCB 102.
- Thông số đặt của rơ le:
Dòng so lệch ngưỡng IS1: 0.75 A
Hệ số hãm K1: 30%

Dòng so lệch ngưỡng IS2: 2.0 A
Hệ số hãm K2: 150%
Thời gian trễ tín hiệu cắt liên động(PIT): 0 ms

×