Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Hoàn thiện công tác quản lý công nợ tại công ty cổ phần logistics ui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 110 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ
CƠNG NỢ TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
LOGISTICS U&I
Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Hoàng Ngọc Khuê
Sinh viên thực hiện: Lang Thị Hồng Ngọc
MSSV: 1220620124
Khóa: 2012 - 2016
Ngành: Kế tốn

BÌNH DƯƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ
CƠNG NỢ TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
LOGISTICS U&I

Giảng viên hướng dẫn: Th.s Dương Hoàng Ngọc Khuê Sinh
viên thực hiện: Lang Thị Hồng Ngọc
MSSV: 1220620124
Khóa: 2012 - 2016
Ngành: Kế tốn



BÌNH DƯƠNG, THÁNG 06 NĂM 2016
PHIẾU CHẤM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(dùng cho giảng viên hướng dẫn)

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU
MỘT
KHOA KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày
tháng .... năm 2015

I. Thơng tin chung
- Họ và tên sinh viên:

GHHGG

Lớp: D12KT02

- Tên đề tài: H n hi n ng ản ng n i ng h n gi i I ...................................................................
- Họ và tên người hướng dẫn: Th . s Dư ong H o àng Ng ọ c Khuê
II. Nhận xét về khóa luận

2


Ký tên (ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU
MỘT
KHOA KINH TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Dương, ngày
tháng .... năm 2015

ảng iể ..................................................................................................................................
i h nh ả n nhiề ................................................................................................................
2.2 Tính cấp thiết của đề tài: h h h ....................................................................................
2.3 Mục tiêu và nội dung:

i nội ng ghi ng ụ iê ..............................................................

2.4 T ng quan tài li u và tài li u tham khảo: .........................................................................
2 5 hư ng h nghiên ứu: a h n hư ng h nghiêng ứ h h h .........................................................
2.6 Kết quả đ đư c:

đư ng ế n ng n i ng ..............................................................

2.7 Kết luận v đề nghị: n hỉnh i ảng iể ................................................................................
2.8 Tính sáng t o và ứng dụng: h .........................................................................................
2.9 Các vấn đề c n b sung, chỉnh sửa: anh ề i,

ảng ng h hi iế ..........................


III. Câu hỏi sinh viên phải trả lời trước hội đồng (ít nhất 02 câu)
H h n ng ên vậ ối đ nh gi i ng ên h ng?................................................................................................................
Giải h h định h ản ang 57 ....................................................................................................................................
IV.

Đánh giá : Điểm: ......../10 (cho điểm lẻ một số thập phân)

Ký tên (ghi rõ họ tên)

3


LỜI CẢM ƠN
u tiên em xin gửi lời cả n đến an ãnh đ o và tất cả giảng viên khoa kinh tế ường đ i h
c Thủ D u Một, các th y cô đã y dỗ truyền đ t kiến thức cho em trong suố 4 nă a
Bài khóa luận n đ ết t những kiến thứ đã đư c h c trên giảng đường đ i h c, nội dung bài
luận em viết d a trên vi c củng cố và nâng cao những kiến thức đã h c sau khi tham gia
th c tập t i công ty C Ph n Logistics U&I. Em xin cả n Cô ư ng H ng g c Khuê, cô đã ận
nh hướng dẫn, chỉ rõ sai sót trong quá trình viết i để em có thể hồn thành bài h a ận tố
nghi n .
E ũng h n h nh gửi lời cả n đến Ban ãnh đ o, quý anh chị t i ng đã ận nh gi đỡ em trong
quá trình th c tậ để em nắ h n nh h nh ế toán th c tế t i doanh nghi p, hiểu biết về kê toán
trong th c tế để em hoàn thành bài luận này.
Do bản thân còn nhiều h n chế về nh độ h ên n ũng như inh nghi m th c tiễn nên khơng
thể tránh khỏi sai sót, vì thế mong nhận đư c s thông cả hướng dẫn ũng như đ ng g iến t
giáo viên bộ môn chuyên ngành.
Sau cùng em xin chúc quý th y cô và quý anh chị trong công ty thật nhiều sức khỏe,
thành công trong cuộc sống h ường đ i h c Thủ D u Một và công ty C ph n LOGISTICS
U&I ngày càng phát triển.

Em xin chân thành cảm ơn!

4


Mục lục
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ PHẢI
TRẢ NHÀ CUNG CẤP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS U&I
LỜI NÓI ĐẦU
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
KHÁCH HÀNG VÀ PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP
1.1

HGHGHHIHHHHHG

HIHG
1.1.1.
Phải thu khách hàng .............................................................................................4
1.1.2.
Phải trả nhà cung cấp. ..........................................................................................4
1.2
H H I H H H H G .....................................................................................4
1.2.1
Khái ni m, nguyên tắc ...........................................................................................4
1.2.2
Chứng t sử dụng.....................................................................................................5
1.2.3
Tài khoản sử dụng..................................................................................................6
1.2.4
Trình t h ch tốn khoản phải thu khách hàng.........................................................7

1.3
H G H I H H I ....................................................................................10
1.3.1
Khái ni m ..............................................................................................................10
1.3.2
Chứng t sử dụng.....................................................................................................12
1.3.3
Tài khoản sử dụng..................................................................................................13
1.3.4
Trình t h ch tốn khoản d phịng phải h h đ i..........................................................14
1.4
H I H G I B ..............................................................................................14
1.4.1
Khái ni m, nguyên tắc ...........................................................................................14
1.4.2
Chứng t sử dụng.....................................................................................................15
1.4.3
Tài khoản sử dụng..................................................................................................15
1.4.4
Trình t h ch toán khoản phải trả nhà cung cấp........................................................17
Chương 2 THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
VÀ PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LOGISTICS U&I
2.1 GI I HI H G G H GI I I................................................................................................22
2.1.1 Q trình hình thành và phát triển của cơng ty........................................................23
2.1.1.1 Lịch sử hình thành cơng ty ................................................................................23
2.1.1.2 Q trình phát triển công ty. ..............................................................................23
2 1 2 điểm t chức quản lý của công ty. ..............................................................................24
2 1 2 1 ấu t chức bộ máy quản lý của công ty. ................................................................24
2.1.2.2 Chứ năng, nhi m vụ t ng phòng ban...................................................................25
2.1.3 . ấu t chức bộ máy kế toán.......................................................................................28

2.1.3 1 đ t chức. ............................................................................................................28
2.1.3.2 Chứ năng nhi m vụ t ng ph n hành ty ................................................................28
2.1.3.3 Chế độ kế toán áp dụng t i công.........................................................................30


2.2: H G G H I H H H H G H I
G I B I G H LOGISTICS U&I. .............................................................................31
2 2 1 điểm khoản phải thu khách hàng, phải trả người bán t i cơng ty...............................31
2.2.2 Kế tốn Khoản phải thu khách hàng ......................................................................32
2.2.2.1 Nội dung ...........................................................................................................32
2.2.2.2 Chứng t sử dụng và thủ tục luân chuyển chứng t ..............................................32
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................33
2.2.2.4 Trình t h ch tốn khoản phải thu khách hàng.....................................................33
2.2.2.5 Minh h a ghi s ...................................................................................................40
2.2.3 Kế tốn d phịng phải h h đ i...................................................................................43
2.2.3.1 Nội dung ...........................................................................................................43
2.2.3.2 Chứng t sử dụng và thủ tục luân chuyển chứng t ..............................................44
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................46
2.2.3.4 Trình t h ch tốn khoản d phịng phải h h đ i......................................................46
2.2.3.5 Minh h a ghi s ...................................................................................................47
2.2.4 Kế toán phải trả người bán .......................................................................................49
2.2.4.1 Nội dung ...........................................................................................................49
2.2.4.2 Chứng t sử dụng và thủ tục luân chuyển chứng t ..............................................49
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng..............................................................................................49
2.2.4.4 Trình t h ch tốn khoản phải trả người bán.........................................................50
2.2.4.5 Minh h a ghi s ...................................................................................................56
2.3 H H H H I H H H H G H I G I
B I G ............................................................................................................................. 62
2.3.1 Tài li u phân tích ....................................................................................................62
2.3.2 Phân Tích khả năng v nh h nh h h i n phải thu khách hàng

của Công Ty ......................................................................................................................62
2.3.3 Phân Tích khả năng v nh h nh hanh n h ản n phải trả
của Công ty ....................................................................................................................... 65
Chương 3 NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ
3.1 NHẬN XÉT ..................................................................................................................69
3 1 1 hận về hứ ủa
ng ...................................................................................69
3 1 2 hận về hứ ộ ủa ng .....................................................................................................69
313
hận về h nh hứ ế
n ủa ng ..........................................................................70
314
hận về nh ư
ữ hứng ủa
ng .....................................................70
3.1.5. Nhận xét th c tr ng cơng tác kế tốn khoản phải thu khách hàng và phải trả
người bán t i Công ty............................................................................................................71
3.1.5.1. ế n h ản hải h h h h ng ........................................................................................71
3.1.5.2. Khả năng v nh h nh h h i n phải thu khách hàng ..............................................74
3.1.6. h ản hải ả người n.....................................................................................................74
3.1.6.1. Th c tr ng công tác kế toán khoản phải trả người bán..........................................74
3.1.6.2. Khả năng v nh h nh hanh n n phải trả người bán ..............................................76
3.2 KI N NGH ................................................................................................................... 76
KẾT LUẬN ...............................................................................................................79


TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................81
PHỤ LỤC



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CP: C ph n

KH: Khách hàng

TNHH: Trách nhi m hữu h n

DN: Doang nghi p

G : Gi đốc

TM: Tiền m t

BHXH: Bảo hiểm xã hội

TGNH: Tiền gửi ngân hàng

BHYT: Bảo hiểm y tế

HH: Hàng hóa

BHTN: Bảo hiểm thất nghi p

CCDC: Công cụ dụng cụ

: inh h ng đ n
: i ản cố định
KCN: Khu công nghi p
GTGT: Giá trị gia ăng
TTHQ: Thủ tục Hải quan

HCNS: Hành chính nhân s
UNC: Ủy nhi m chi
NH: Ngân hàng

XDCB: Xây d ng ản
DT: Doanh thu
KD: Kinh doanh
: g n h nh nước
CP: Chi phí
CKTM: Chiết khấ hư ng i
TK: Tài khoản


Số hiệu sơ đồ
s ơ đồ 1.1
s ơ đồ 1.2
s ơ đồ 1.3
s ơ đồ 1.4
s ơ đồ 1.5
s ơ đồ 1.6
s ơ đồ 1.7
s ơ đồ 2.1
s ơ đồ 2.2
s ơ đồ 2.3

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Tên sơ đồ
s ơ đồ tài khoản phải thu KH 131
s ơ đồ hạch toán khoản phải thu khách hàng là ngo
ại tệ

s ơ đồ đánh gi á 1 ại khoản phải thu có gốc ngo ại
s ơ đồ kế tốn dự phịng phải thu khó đị i 139
s ơ đồ kế tốn phải trả nhà cung cấp
s ơ đồ hạch toán khoản phải trả nhà cung cấp là
ngo ại tệ phát sinh trong kỳ
s ơ đồ đánh gi á kho ản phải trả nhà cung cấp là
ngo ại tệ cuối kỳ
s ơ đồ tổ chức công ty
s ơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
s ơ đồ kế tốn theo hình thức nhật ký chung

Trang
8
9
10
14
17
20
21
25
28
30

DANH MỤC HÌNH VÀ CÁC BẢNG BỂU

Tên hì nh và b ảng b iểu
Số hiệu các hình
Và b ảng b iểu
Hình 2.1
Hình ảnh văn phịng c ơng ty CP L 0 GI s TI c s u&

Bảng 2.1
Bảng số liệu một vài thơng tin về tình hình kinh
doanh của cơng ty
Bảng 2.2
Bảng số liệu các mức trích lập dự phịng của cty
trong 3 q 2014
Bảng 2.3
Bảng Phân tích cơng nợ theo tuổi nợ
Bảng 2.4
Doanh thu và khoản phải thu khách hàng qua ba kỳ
phân tích
Bảng 2.5
Doanh thu và khoản phải trả người bán qua ba kỳ
phân tích
Bảng 3.1
Bảng danh s ách giải trừ
Bảng 3.2
Bảng chi phí khai báo của DN

Trang
22
23
43
45
63
66
73
73



L I MỞ U
1. Tính cấp thiết và lý do chọn đề tài.
g na , ước tình hình cả thế giới đang

ng nh hội nhập sâu sắc. Vi t Nam

ũng h ng hể đứng ngoài xu thế đ Cùng với vi c mở cửa thị ường, đ n ng n đ ư t nước
ngoài vào Vi t Nam là những hội và thách thứ h nước ta.
c bi t là s c nh tranh của các doanh nghi ng nước và các doanh nghi nướ ng i a hách
thức cho các doanh nghi p t ng nướ hi đứng ước những doanh nghi ệp m ạnh về tài chính,
nhân lực, kinh nghi ệm, chun m ơn... Thế nhưng nó c ũng 1 à mộ hội hội cho các doanh
nghi ng

nước nhìn thấy biển lớn, h c hỏi đưc

những cách thức kinh doanh linh ho t mới, nhưng iến bộ của b n
ngh khoa h c, cách thức làm vi c chuyên nghi
ước s c nh anh đ

anh nghi ng

bè quốc tế về công

.
nước c n m nh mẽ

vư n ên ằng vic

t chức tốt ho động kinh doanh của doanh nghi p mình. Trong ho động kinh doanh thì cho
dù là lo i hình dịch vụ, hư ng i hay sản xuất thì doanh nghi ũng hải có những ho động kế

n ản iên an đến các khoảng phải thu và phải trả.
Vi h đư c n phải thu t khách hàng và tiếp tụ đưa ng n vốn đ v inh anh một cách nhanh
nhất có thể sẽ t điều ki n cho doanh nghi p chủ động h n ng vi c đ ư inh anh, đẩy nhanh
vòng luân chuyển tiền t . Tránh tình tr ng bị chiếm dụng vốn. Bên c nh đ , h c hi n tốt
cơng tác kế tốn phải trả người cung cấp sẽ giúp doanh nghi p giữ đư c uy tín, ngồi ra
cịn có thể nhận đư c những khoảng chiết khấu t nhà cung cấp. hư vậy kế toán các khoảng
phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp đ ng ột vai trị khơng hề nhỏ.
c bi t khi vào th c tập, tiếp xúc với i ường kế tốn của một cơng ty chun về dịch
vụ vận tải, h ãi như ng

ph n LOGISTICS U&I, ngoài các khoảng

phải thu do cung cấp dịch vụ thì các khoảng chi hộ khách hàng phát sinh khá nhiều, vi c
th c hi n tốt khâu kế toán các khoảng phải h đ ng vai hết sức quang tr ng trong vi ư h ển
tiền t của doanh nghi p. Vì những lý do trên em xin ch n đề tài H HI G G I G H
LOGISTICS U&I để tài cho bài h a ận ố nghi của mình.

1


2. Mục tiêu nghiên cứu:
- Vận dụng kiến thứ đã iế h đư c t vi c h c tập t i ường vào th c tế để rèn luy n và hình
thành các kỹ năng nghi p vụ.
- H c hỏi kinh nghi m th c tế rèn luy n phong cách làm vi c nghiêm túc trong doanh
nghi p.
- ưa a những đ nh gi v nhận xét về th c tế cơng tác Kế tốn các khoản phải thu h h h
ng v hải ả người n t i Công ty.
- ề xuất một số bi n pháp góp ph n hồn thi n cơng tác ản ng n , nâng cao hi u quả kinh
doanh cho công ty.
3. Phạm vi nghiên cứu:

- ối ư ng: Kế toán n phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp t i doanh nghi p.
- ịa điể : h ng ế n ủa ông ty C ph n LOGISTICS U&I (viết tắt là U&I). ịa chỉ i: ường
D6, Khu công nghi p Nam Tân Uyên, huy n Tân ên, B nh ư ng
- Thời gian: ố i ử ụng ng i h a ận ố nghi ố i ủa ng h n gi i I giai đ n 2012, 2013, 2014
4. Các phương pháp nghiên cứu:
- hư ng h an : h an nh hị h ch toán các nghi p vụ liên quan tới khoản phải thu khách
hàng, phải trả người bán.
- hư ng h hỏng vấn tr c tiếp: Hỏi tr c tiếp các anh chị cung cấp thông tin, dữ li u c n
thiết cho nghiên cứ đề tài.
- hư ng h hống kê: Thống kê thông tin, dữ li u thu thậ đư c phục vụ cho vi c lập các
bảng thống kê.
- hư ng h ận: Sử dụng các chế độ Kế n đư c ban hành bởi Bộ Tài Chính.
5. Nội dung nghiên cứu: Gồm 3 chương:
Chương 1: c ơ s ở lý luận về các khoản phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp.
Chương 2: h ng về ng h h toán các khoản phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp i
Công ty C ph n LOGISTICS U&I (viết tắt là U&I).
Chương 3: hận v iến nghị

2


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ
PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP
1.1 Những vấn đề chung về khoản phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp
1.1.1 Phải thu khách hàng
ng nh inh anh, để đ đư c mục tiêu về doanh số. Các doanh nghi hường cho
phép khách hàng của mình mua trả chậm hàng hóa, dịch vụ. Vậy khoản phải thu khách
hàng là khoản tiền mà khách hàng còn n doanh nghi p.
Tuy nhiên, do nhu c u sử dụng vốn, đa ố các cơng ty hi n na


hướng trì

hỗn vi c thanh tốn tiền khi mua hàng hóa dịch vụ, và dùng khoản tiền n để tiếp tục
kinh doanh thay vì phải dùng tiền vay ngân hàng gây tốn chi phí lãi vay.
Nhìn t g độ doanh nghi p bị n . Những khoản trả chậm do cố tình trì hỗn n ũng
ột hình thức chiếm dụng vốn. Vì vậy kế toán phải h h h h ng đ ng vai trò quan tr ng
trong vi c quản lý và theo dõi các khoản phải thu này, tránh tình tr ng doanh nghi p g p
bất l i do bị chiếm dụng vốn.
1.1.2 Phải trả nhà cung cấp
Khoản phải trả nhà cung cấp là khoản tiền mà doanh nghi p còn n nhà cung cấp.
gư c l i với khoản phải thu khách hàng. Nhìn t g độ là doanh nghi p n thì khoản
phải trả nhà cung cấp này l i là một ngu n vốn mà doanh nghi p có thể tận dụng để đưa v
inh anh, ha v anh nghi p phải vay ngân hàng.
nhiên, để giữ mối quan h kinh doanh bền vững với đối tác. Doanh nghi
hường chỉ trì hỗn vi c thanh tốn trong một khoản thời gian nhấ định cho phép. Vì vậy
kế toán phải trả nhà cung cấ đ ng vai

an ng trong vi c theo dõi

và thanh toán các khoản phải trả nhà cung cấp nhằm giữ uy tín của cơng ty.
1.2 Kế tốn khoản phải thu khách hàng
1.2.1 Khái niệm, nguyên tắc
Khái niệ m
Kế toán phải thu khách hàng là phản ánh các khoản n phải thu và tình hình thanh


toán các khoản n phải thu của doanh nghi p với khách hàng về tiền bán sản phẩ , h ng h
a, B đ ư, , h ản đ ư i h nh, ng ấp dịch vụ. ngồi ra cịn phản ánh các khoản phải thu của
người nhận th u XDCB với người giao th u về khối ư ng ng X B đã h n h nh Kế toán

phải thu khách hàng không bao g m các nghi p vụ thu tiền ngay.
Nguyên t ắc
- N phải thu c n đư c h ch toán chi tiết cho t ng đối ư ng phải thu, theo t ng nội dung
phải thu, theo dõi chi tiết phải thu ngắn h n, phải thu dài h n và ghi chép theo t ng l n
thanh toán.
- ối ư ng phải thu là các khách hàng có quan h kinh tế với doanh nghi p về mua sản
phẩm, hàng hoá, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả , ấ động sản đ ư
- Không phản ánh vào tài khoản này các nghi p vụ bán sản phẩ , h ng h , B đ ư, , ng
ấp dịch vụ thu tiền ngay (Tiền m t, séc ho đã h a g n hàng).
- Trong h ch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân lo i các khoản
n , lo i n có thể trả đ ng h n, khoản n h đ i h c có khả năng h ng h h i đư , để ăn ứ

định

số trích lập d phịng phải h h đ i h c có bi n pháp
xử đối với khoản n phải h h ng đ i đư c.
- Trong quan h bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ theo thoả thuận giữa
doanh nghi p với khách hàng, nếu sản phẩ , h ng h , B đ ư đã gia , ịch vụ đã cung cấ h
ng đ ng h h ả thuận trong h đ ng kinh tế h người mua có thể yêu c u doanh nghi p giảm
giá hàng bán ho c trả l i số h ng đã gia
1.2.2 Chứng từ sử dụng
Khi cung cấp hàng hóa dịch vụ cơng ty sử dụng những chứng từ sau:
+ H đ ng bán hàng hóa dịch vụ: là h đ ng đư c ký kết giữa công ty và bên mua. Thể
hi n quan h kinh tế giữa hai ên, ăn ứ có giá trị pháp lý. Bao g m các điều khoản định về
quyền và trách nhi m của mỗi bên. H đ ng định rõ số ư ng, chấ ư ng, chủng lo i h ng h a,
hư ng hức thanh toán va thời h n thanh toán, ...
+ H a đ n g m các lo i: Hóa
đ n n h ng, h a đ n gi ị gia tăng, , v , hẻ, phiếu thu tiền bảo hiểm, chứng t thu phí



dịch vụ ng n h ng, .
ên h a đ n hường bao g

h ng in như: ên h a đ n, hi u, số, ngày lập

h a đ n Cùng một số thơng tin có liên quan của bên bán, bên mua, thơng tin hàng hóa
dịch vụ và một số điều khoản thanh toán.
H a đ n hường đư c lập thành ba liên. Một giao cho khách hàng, mộ ư i cùi và một
dùng làm chứng t ghi s
+ Giấy báo có: khi tiền trong tài khoản của công ty ăng ên. Ngân hàng sẽ phát h nh
GB đến cơng ty để thơng báo. Kế tốn dùng GBC làm chứng t ghi s .
+ Phiếu thu tiền: do kế toán thu tiền lập khi phát sinh nghi p vụ thu tiền m t. Phiếu
thu tiền hường đư c lập thành ba liên, giao khách hàng một liên, một liên thủ quỹ ng để
ghi s , liên còn l i kế toán dùng làm chứng t ghi s ,
1.2.3

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 131: phải thu khách hàng


Sốphải
tiền thu
khách
đãhàng
trả nợkhi bán 131
- Số-tiền
củahàng
khách
sản phẩm, hàng hóa, BĐ s đầu tư, T s CĐ,

- Số
đã nhận
ứng
dịch vụ,
cáctiền
khoản
đầu tư
tàitrước, trả trước của khách hàng
- Số tiền thừa trả l ại cho khách hàng
chính

- Khoản giảm giá hàng bán cho khách
hàng s au khi đã giao hàng và khách hàng c
ó
- Doanh thu của số hàng đã b án bị người
mua trả l ại (có thuế GTGT ho ặc khơng có
thuế GTGT)có khiếu nại
- Số tiền chiết khấu thanh tốn và chiết
khấu thư ong m ại cho người mua

Số dư Nợ:
Số tiền còn phải thu của khách hàng.

Tài khoản này có thể có số ư ên ố ư ên hản ánh số tiền nhận ước của khách hàng, chi tiết
theo t ng đối ư ng cụ thể, khi lập bản n đối kế toán. Nếu tài khoản n ư , kế toán c n phải
lấy số ư N ghi vào khoản mụ “phải thu khách hàng” ên h n “ i ản”, nế ư ế toán ghi số ư
v

ục “người mua trả


tiền ướ ” ên h n “ g n vốn” trên bảng n đối kế tốn.
1.2.4

Trình tự hạch tốn khoản phải thu khách hàng
đ tài khoản phải thu khách hàng 131


131
635

Chiết khấu thanh toán
511

(4)
Doanh thu bán
hàng chưa thu

Tổng số tiền
phải thu

—---------------------r
------------------------►

Chiết khấu Thương mại, giảm 521, 531, 532
giá, hàng bán bị trả lại----------------------------

------------1-- ------------►
(5)

333 (33311)


Thuế GTGT
(nếu có)

Thuế GTGT phải
nộp (Nếu có)

11

3331

------—

-------------------------►

Khách hàng ứng 111.112.113
trước hoặc thanh

Tổng số
tiền
phải thu

Thuế GTGT phải
nộp (nếu có)

(2)

Doanh thu khác
chưa thu tiền


------- ——-----►
(6)

Khách hàng thanh tốn 152. 153. 156. 611... bằng
hàng
--------------- -------------------------------------►

(7)

(3)

------------ -------------►

Bù trừ nơ

Các khoản chi hộ khách hàng

------------------------------------►

Nợ khó đị i
phải xử lý
Chênh lệ ch tỷ giá tăng khi
cuối kỳ đánh giá 1 ại các khoản phải
thu
(10)

133
------—
331


----------------------------------------------------►

413

Thuế GTGT
(nếu có)

(9)

---------- ------------------------------------ -----►

Số đã trích
lập dự phòng

139

---------- ----------------►

Số chưa lập
642
dự phòng-----------------------------------------►

của khách hàng bằng ngoại tệ
004 bằng
Chênh lệ ch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá 1 ại các khoản
phải
thughi
của khách hàng
Đ ồng
thời

ngoại tệ
----------------------------►
Sơ đồ 1. 1 Tài khoản phải thu khách hàng


Công nợ phải thu là ngoại tệ, đánh giá cuối kỳ

❖ Nguyên tắc khoản phải thu là ngo ại tệ phát sinh trong kỳ:
Các nghi p vụ phải thu KH phát sinh bằng ngo i t phải th c hi n ghi s kế tốn và lập báo
cáo tài chính theo mộ đ n vị tiền t thống nhấ ng Vi t Nam, ho đ n vị tiền t chính thức sử
dụng trong kế n ( a hi đư c chấp thuận của Bộ Tài chính).
- Bên N các Tài khoản N phải h , đư c ghi s kế toán theo tỷ giá hối đ i i ngày giao dịch
(Là tỷ giá giao dịch th c tế ho c tỷ giá giao dịch bình quân trên thị
ường ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng h nước Vi t Nam công bố t i thời điểm nghi p
vụ kinh tế phát sinh).
-

ối với bên Có của các Tài khoản N phải thu, ghi s kế toán theo tỷ giá ghi trên s kế

tốn (n giá nào thì trả gi đ ). Ngồi ra kế tốn phải theo dõi nguyên t trên s kế toán chi tiết
khoản phải thu khách hàng và Tài khoản 007 “ g i t các lo i”



nh giá l i khoản phải thu có gốc ngo i t ở thời điểm cuối nă i h nh

Cuối nă i h nh, anh nghi p phải đ nh gi i các khoản mục tiền t có gốc ngo i t theo tỷ giá
giao dịch bình quân trên thị ường ngo i t liên ngân hàng do g n h ng h nước Vi t Nam công
bố t i thời điểm cuối nă i h nh
Sơ đồ 1.2 hạch toán khoản phải thu khách hàng là ngoại tệ.

511, 711
Xn-1

Khách hàng ứng trước tiền hàng
cho DN

Xt -------------- ---------------------► Xt
Cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho
KH
Xn-1
---------------------------------------------►

Ghi nhận do anh thu tương ứng
„___„_____ với số tiền KH ứng trước
1112,1122 &

635

131
--------------------►

Lỗ
Lãitỷtỷgiá
giáhối
hốiđoái
đo ái

-----------------r-

KH thanh toán nợ

cho DN (Xn > Xt)

1112,1122

Xn

Xt

Xn
KH thanh toán nợ
cho DN (Xn < Xt)

Xt
515


Chú thích: Xt: tỷ giá giao dịch thực tế tại ngày giao dịch
Xn: tỷ giá ghi nhận n
Xn-1: tỷ giá th c tế t i thời điểm ứng ước
Sơ đồ 1. 3 Đánh giá lại khoản phải thu có gốc ngoại tệ
131

413

635

Kết chuyển lỗ chênh lệ ch tỷ giá hối
đoái do đanh giá lại các khoản mục tiền
Lỗ tỷ giá hối đo ái khi đánh giá lại khoản phải thu KH
tệ


-------------------------------------------►

------------------------------►
Có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính vào
chi phí hoạt động tài chính
131

515

Kết chuyển lãi chênh lệ ch tỷ giá hối đo ái do đanh giá lại các khoản mục tiền tệ
◄----------------------------------------

Có gốc ngoại tệ cuối năm tài
chính vào doanh thu hoạt động tài chính

◄----------------------------------------

1.3 Kế tốn dự phịng phải thu khó địi

Lãi tỷ giá hối đo ái khi đánh
giá lại khoản phải thu KH

1.3.1 Khái niệm, nguyên tắc
Khái niệm
D phòng n phải h h đ i d phòng ph n giá trị t n thất của các khoản n phải thu, có thể
h ng đ i đư đ n vị ho người n khơng có khả năng hanh n ng nă ế ho ch. Mụ đ h ủa vi c lập d
phòng phải h h đ i để đề phòng n phải thu thất thu khi khách hàng khơng có khả năng ả n .

❖ Cách trích lập dự phịng phải thu khó địi:

- Cuối k kế n nă h c cuối k kế toán giữa niên độ (đối với doanh nghi p có lập báo cáo tài
chính giữa niên độ), doanh nghi ăn ứ các khoản n phải thu đư định là không chắc chắn
h đư c (N phải h h đ i), ế tốn tính,
định số d phịng n phải h h đ i n trích lập ho c hồn nhập. Nếu số d phịng n
phải h
phải h

h đ i đã

h

đ i n trích lập ở k kế tốn này lớn h n ố d phịng n
h ập ở k

lớn h n đư c h ch tốn vào chi phí.

kế n ướ hưa ử dụng hết, thì số chênh l ch


- Nếu số d
phòng n

phòng n phải h h
phải h

h

đ i n trích lập ở k kế tốn này nhỏ h n ố d

đ i đã


h ập ở k kế n ướ hưa ử dụng hết, thì số

chênh l h đư c hồn nhập ghi giảm chi phí.
ối với n phải thu q h

n thanh tốn, mức trích lập d h ng như

+ 30% giá trị đối với khoản n

phải thu quá h n t ên 6

+ 50% giá trị đối với khoản n

phải thu quá h n t 1 nă đến

ưới 2 nă

+ 70% giá trị đối với khoản n

phải thu quá h n t 2 nă đến

ưới 3 nă .

a:

h ng đến ưới 1 nă

+ 100% giá trị đối với khoản n phải thu t 3 nă ở lên.


❖ Ngun tắc lập dự phịng phải thu khó địi.
Về nguyên tắ , ăn ứ lập d phòng là phải có những bằng chứng đ ng in ậy về các khoản
n phải h h đ i ( h h h ng ị phá sản ho c bị t n thất, thi t h i lớn về tài sản,... nên không ho c
khó có khả năng hanh n, đ n vị đã hủ tục đ i n nhiều l n vẫn h ng h đư c n ) h i định hi n
hành thì các khoản phải thu đư c coi là khoản phải h h đ i hải có các bằng chứng chủ yế ưới
đ:
- Số tiền phải thu phải h i đư c cho t ng đối ư ng, theo t ng nội dung, t ng khoản n ,
ng đ ghi ố n phải h h đ i;
- Phải có chứng t gốc ho c giấy xác nhận của khách n về số tiền còn n hưa trả bao g
m: H đ ng kinh tế, khế ước vay n , bản thanh lý h đ ng, cam kết n , đối chiếu công n ...
- ăn ứ để đư c ghi nhận là một khoản n phải h h đ i :
+ N phải thu quá h n thanh toán ghi trong h đ ng kinh tế, các khế ước vay n , bản
cam kết h đ ng ho c cam kết n , doanh nghi đã đ i nhiều l n nhưng vẫn hưa h đư c;
+ N phải h hưa đến thời h n hanh n nhưng h h n đã v nh tr ng phá sản ho đang hủ tục
giải thể, mất tích, bỏ trốn.
- Mức lập d phòng các khoản n phải h h đ i h định của chế độ tài chính doanh nghi p hi
n hành.

❖ Xóa nợ phải thu khó địi
Các khoản n phải h h đ i hể đư c bán cho Công ty mua, bán n .
Các khoản n phải h h đ i hi định th c s h ng đ i đư đư c phép xoá n . Vi c xoá n các


khoản n phải h h đ i phải theo chính sách tài chính hi n hành.
ối với những khoản n phải h h đ i đã đư c xử lý xoá n , nế a đ i thu h i đư c n , kế toán
h ch toán nghi p vụ h đư c tiền ăn ứ vào giá trị th c tế của khoản n đã h h i đư c.

❖ Ngun tắc xóa nợ phải thu khó địi
ối với những khoản phải h h đ i i ng nhiề nă , anh nghi đã cố gắng dùng m i bi n h để
thu n nhưng vẫn h ng h đư c n v định khách n th c s khơng có khả năng hanh n h anh nghi p

có thể phải làm các thủ tục bán n cho Công ty mua, bán n và tài sản t n đ ng ho c xoá những
khoản n phải thu h đ i ên kế toán. Nếu làm thủ tục xoá n h đ ng thời phải theo dõi chi tiết ở
TK 004 "N h đ i đã ử lý" (Tài khoản ngồi Bảng n đối kế tốn).
Vi c xố các khoản n phải h h đ i hải đư c s đ ng ý của Hội đ ng quản trị doanh nghi v
an quản lý tài chính (Nếu là doanh nghi h nước) ho c cấp có thẩm quyền h định ng điều l
doanh nghi p. Số n n đư c theo dõi trong thời h n định của chính sách tài chính, chờ khả
năng điều ki n thanh tốn số tiền h đư c về n h đ i đã ử lý.
Nế a hi đã n , khách hàng có khả năng hanh n v anh nghi đã đ i đư c n đã ử ( ư c theo
dõi trên TK 004 "N h đ i đã ử lý") thì số n thu đư c sẽ h ch tốn vào Tài khoản 711 "Thu
nhập khác".
1.3.2

Chứng từ sử dụng


Các khoản phải h đư c coi là khoản phải h h đ i hải có các bằng chứng: Chứng t gốc
ho c giấy xác nhận của khách n về số tiền còn n hưa ả bao g m: H đ ng kinh tế, khế ước vay
n , bảng thanh lý h đ ng, cam kết n , đối chiếu công n ..., doanh nghi đã đ i nhiều l n nhưng
vẫn hưa h đư c.
- Bảng h n h ng n h i n , Bảng ê n hải h h đ i n h ậ h ng, Bảng ê n hải h h đ i n h n nhậ
h ng, Bảng ê n hải h h đ i đã a n ,
1.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 139: D phịng phải h h đ i

- Hồn nhập dự phịng nợ

139
Số dư c ó:
- Số
Số dự

dự phịng
phịng các
nợ phải
khoản nợ phải thu khó địi

thu
khó
i đư
hiện
cóđị
cuối
kỳ.ợc lập
tính vào
1.3.4 Trình tự hạch tốn khoản dự phịng phải
thu chi
khóphí
địiquản lý
- Xố các khoản nợ phải
131, 138
139 doanh nghi ệp.
__________642
khó
Xóa sổ nợthu
phải
thuđị
khói .
Lập dự phịng phải thu khó đị i
phải thu kh ó đò i .

Đồng thời ghi tăng 004





1—

(1)

(2)
Hòan nhập khoản dự phòng phải thu

(3)

Số chênh lệ ch dự phòng phải thu khó đị i
kỳ này nhỏ hon kỳ trước chưa dùng hết
(nếu chưa lập dự phịng)
-----------------------------------------------------------►

Xóa sổ nợ phải thu khó
Đồng thời ghi tăng
(4)
Sơ đồ 1.4 Kế tốn dự phịng phải thu khó địi

1.4 Kế tốn phải trả cho người bán
1.4.1 Khái niệm, nguyên tắc
a. Khái niệm
Kế toán phải trả nhà cung cấp là phản ánh tình hình thanh tốn về các khoản n phải


trả của doanh nghi h người bán vậ ư, h ng h a, người cung cấp dịch vụ, người n , B , h ản đ

ư i h nh h h đ ng kinh tế đã ết. Ngồi ra cịn phản ánh tình hình thanh tốn về các khoản n
phải trả h người nhận th u xây lắp chính, phụ. Không bao g m các nghi p vụ mua trả tiền
ngay.
b. Nguyên tắc
- N phải trả h người n, người cung cấp vậ ư, h ng h a, ịch vụ, ho c cho người nhận th u
xây lắp chính, phụ c n đư c h ch toán chi tiết cho t ng đối ư ng phải trả. Trong chi tiết t ng
đối ư ng phải trả, tài khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng ướ h người n, người cung cấ ,
người nhận th u xây lắ nhưng hưa nhận đư c sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, khối ư ng xây
lắp hồn thành bàn giao.
- Khơng phản ánh vào tài khoản này các nghi p vụ mua vậ ư, h ng h a, ịch vụ trả tiền
ngay (bằng tiền m t, tiền séc ho đã ả qua Ngân hàng).
- Những vậ ư, h ng h a, ịch vụ đã nhận, nhậ h nhưng đến cuối tháng vẫn hưa h a đ n h ử
dụng giá t nh để ghi s và phải điều chỉnh về giá th c tế khi nhận đư h a đ n h c thơng báo giá
chính thức của người bán.
- Khi h ch toán chi tiết các khoản này, kế toán phải h ch toán rõ ràng, rành m ch các
khoản chiết khấu thanh toán, chiết khấ hư ng i, giảm giá hàng bán của người bán, người
cung cấ ng i h a đ n a h ng
1.4.2 Chứng từ sử dụng
+ H đ ng mua hàng hóa dịch vụ.
+ H a đ n a h ng h a ịch vụ
+ Phiếu nhập kho: Khi hàng hóa về nhập kho kế tốn cùng thủ kho chứng kiến kiể ê, a
đ ế toán lập phiếu nhập kho có chữ ký của người giao hàng và nhận hàng, giao thủ kho ghi
nhận số ư ng hàng nhập, kế toán dùng phiếu nhậ h ăn cứ ghi s .
+ Phiếu chi: Do kế toán thu tiền m t lập khi có phát sinh nghi p vụ chi tiền m t, phiế hi
đư c lập thành ba liên, một giao thủ quỹ, mộ gia người nhận tiền, cịn l i kế tốn dùng ghi
s.
+ Uỷ nhi m chi, giấy báo có: Do ngân hàng h h nh nhưng ế tốn cơng ty điền thơng tin


chi tiền gửi ng n h ng g n h ng a đ a vào Uỷ nhi m chi chuyển tiền hanh n h người bán. Kế

toán dùng Uỷ nhi m chi ghi s nghi p vụ chi tiền m t.
1.4.3 Tài khoản sử dụng


Tài khoản: 331 phải trả nhà cung cấp
331
- Số tiền đã trả cho người bán vật tư, hàng
hóa, người cung cấp dịch vụ, người nhận thầu
xây lắp
- Số tiền ứng trước cho người bán, người
cung cấp , người nhận thầu xây lắp nhưng
Tài khoản này có thể có số ư ên
. Số
chưa nhận được vật tư, hàng hó a, d ịch vụ,
lượng
phẩm
xâyho
lắpc hoàn
thành
ứng khối ướ
h sản
người
bán
số tiền
đã bàn
ả nhiề
giao

Số dư c ó:
- Số

bán người
vật tư,cung
hàng
Số
tiềntiền
cịnphải
phảitrả
trả cho
cho người bán,
hố,, người
ngườinhận
cungthầu
cấpxây
dịch
cấp
lắp.vụ và người nhận
thầu xây lắp
- Điều chỉnh số chênh lệ ch giữa giá tạm tính
nhỏ hon giá thực tế của số vật tư, hàng hố,
dịchh n
vụốđã
nhận,
có hốbán
đontheo
ho ặc thơng
phải
trảkhi
h người
báo giá chính thức


ư ên (nếu có) phản ánh số tiền đã

chi tiết của t ng đối ư ng cụ thể. Khi lập Bảng n đối kế toán, phải lấy số ư chi tiết của t ng
tiền ánh
người
bán khoản
chấp thuận
giảm2 giá
đối ư -ngSốphản
ở Tài
n để ghi
chỉ iê ên “ i ản” và bên “
hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao theo hợp đồ ng

khoản này có số

ư ên

g

n vốn”Nếu tài

, kế tốn ghi số ư n v hỉ tiêu

thanh toán và chiết khấu
“ ả - Chiết
ướ hkhấu
người
n” ên ụ “ i
ản” ếu số ư ên , ế toán ghi số ư n

thưong mại được người bán chấp thuận cho
vào chỉ
iê “nghiệp
hải trảgiảm
người
bán”khoản
ên ụnợ
“ gphải
n vốn”
doanh
trừ vào
trả
cho người bán
- Giá trị vật tư, hàng hóa thiếu hụt, kém
phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại người bán


×