Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết bình dương nhà máy in bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 121 trang )

LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế khơng có sự thành cơng nào mà khơng có sự giúp đỡ từ mọi người xung
quanh, giúp đỡ dù ít hay nhiều đó cũng đã là điều rất quý báu đối với bản thân em.
Trong suốt khoảng thời gian bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay em đã nhận
được rất nhiều sự giúp đỡ từ phía thầy cơ, bạn bè và gia đình.
Với lịng biết ơn sâu sắc nhất, em xin kính gửi lời cảm ơn đến tồn thể giáo viên Khoa
Kinh Tế ngành Kế Toán - Trường Đại Học Thủ Dầu Một đã truyền đạt những vốn kiến
thức quý báu nhất cho em trong suốt những năm học vừa qua. Cùng với đó, em xin cám
ơn chân thành đến quý Cơng ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương, đơn vịNhà
máy in Bình Dương, các cơ chú anh chị trong phịng Tài Chính Kế Tốn Nhà máy in,
anh Vi Ngọc Đạiđã hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện và cung cấp số liệu, sổ sách và
chứng từ để em hồn thành Báo cáo khóa luận tốt nghiệp này. Đặc biệt, em xin cám ơn
cô Ths. Nguyễn Thị Diện và Ths. Nguyễn Thị Thu Hà là giảng viên hướng dẫn đã
hướng dẫn tận tình và ln giải đáp thắc mắc kịp thời cho em hoàn thành tốt bài báo
cáo của mình.
Bước đầu được đi vào thực tế nên em còn nhiều hạn chế, bỡ ngỡ và đưa ra những nhận
xét, kiến nghị theo ý kiến chủ quan dựa trên các kiến thức đã được học. Em rất mong
nhận được sự chỉ bảo tận tình và ý kiến đóng góp để em có thể hồn thiện tốt bài báo
cáo, cũng như để củng cố thêm kiến thức cho bản thân mình.
Sau cùng, em xin chúc Thầy Hiệu Trưởng - PGS.TS Nguyễn Văn Hiệp, quý thầy cô
trong Khoa Kinh Tế, giáo viên hướng dẫn Ths. Nguyễn Thị Diện và Ths. Nguyễn Thị
Thu Hà, anh Vi Ngọc Đại và các cô chú anh chị trong phịng Tài chính kế tốn Nhà máy
in, Cơng ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương - Chi nhánh Nhà Máy In Bình
Dương thật dồi dào sức khỏe và ngày càng phát triển hơn nữa.
Bình Dương, ngày 25 tháng 04 năm 2017
Sinh Viên
Ngô Thị Thanh Thắm
MỤC LỤC:
SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

MSSV: 1323403010079




CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP .................................................................................................................... .1
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH
NGHIỆP ...................................................................................................................... 1
1.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................1
1.1.1.1.

Khái niệm..............................................................................................1

1.1.1.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................1

1.1.1.3.

Tài khoản sử dụng..................................................................................1
Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản........................2

1.1.2.............................................................................................................................. K
ế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................................2
1.1.2.1.

Khái niệm..............................................................................................2

1.1.2.2.


Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................3

1.1.2.3.

Tài khoản sử dụng..................................................................................3

1.1.2.4.

Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .........................3

1.1.3.............................................................................................................................. K
ế toán giá vốn hàng bán .............................................................................................4
1.1.3.1.

Khái niệm..............................................................................................4

1.1.3.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................4

1.1.3.3.

Tài khoản sử dụng..................................................................................4

1.1.3.4.

Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .........................6

1.1.4.............................................................................................................................. K
ế tốn chi phí bán hàng ..............................................................................................6

1.1.4.1.

Khái niệm..............................................................................................6

1.1.4.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ........................................................7

1.1.4.3.

Tài khoản sử dụng..................................................................................7

1.1.4.4.

Sơ đồ phương pháp hạch tốnmột số nghiệp vụ cơ bản .........................7

SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

MSSV: 1323403010079


1.1.5.............................................................................................................................. K
ế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .........................................................................8
1.1.5.1.
Khái niệm...............................................................................................8
1.1.5.2.
Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ......................................................8
1.1.5.3.
Tài khoản sử dụng..................................................................................9
1.1.5.4.

Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản..........................9
1.1.6. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 10
1.1.6.1.
Khái niệm.............................................................................................10
1.1.6.2.
Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................10
1.1.6.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................11
1.1.6.4.
Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .......................11
1.1.7.
Kế toán..............................................................................................thu
nhập khác
12
1.1.7.1.
1.1.7.2.
1.1.7.3.
1.1.7.4.
1.1.8.

Khái niệm.............................................................................................12
Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................12
Tài khoản sử dụng................................................................................12
Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .......................12
Kế tốn.............................................................................chi phí khác
13

1.1.8.1.
1.1.8.2.
1.1.8.3.

1.1.8.4.
1.1.9.

Khái niệm.............................................................................................13
Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................13
Tài khoản sử dụng................................................................................13
Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .......................14
Kế toán................................xác định kết quả hoạt động kinh doanh
14

1.1.9.1.
Khái niệm.............................................................................................14
1.1.9.2.
Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................14
1.1.9.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................14
1.1.9.4.
Sơ đồ phương pháp hạch toánmột số nghiệp vụ cơ bản .......................15
1.2. CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN MỤC.......15
1.2.1............................................................................................................................. Ph
ân tích chung .............................................................................................................15
1.2.2............................................................................................................................. Ph
ân tích chi tiết ............................................................................................................16
1.2.2.1. Phân tích theo chiều ngang .................................................................16
1.2.2.2. Phân tích theo chiều dọc .....................................................................16
1.2.3............................................................................................................................ Tín
h các chỉ số tài chính có liên quan ...........................................................................17
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NHÀ MÁY IN BÌNH
DƯƠNG . ................................................................................................................... 18

2.1. TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV XỐ SỐ KIẾN
THIẾT BÌNH DƯƠNG -NHÀ MÁY IN BÌNH DƯƠNG........................................18
SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

MSSV: 1323403010079


2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Nhà Máy In Bình Dương.................18
Giới thiệu sơ lược về Nhà Máy In Bình Dương...................................18
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................18
2.1.1.3. Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ............................................19
2.1.2. Tổ chức bộ máy của nhà Máy In Bình Dương.............................................20
2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .............................................................20
2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban ...........................................20
2.1.3. Tổ chức bộ máy kế tốn của Nhà Máy In Bình Dương ..............................21
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Nhà máy in Bình Dương ...............21
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ..............................................22
2.1.4. Hình thức kế tốn tại Nhà Máy In Bình Dương .........................................23
2.1.4.1. Chính sách kế tốn ..............................................................................23
2.1.4.2. Hệ thống chứng từ kế toán...................................................................23
2.1.4.3. Hệ thống tài khoản sử dụng .................................................................23
2.1.4.4. Chế độ sổ kế toán và hình thức kế tốn áp dụng .................................24
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NHÀ MÁY IN BÌNH DƯƠNG...........25
2.2.1............................................................................................................................ Th
ực trạng kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................25
2.2.1.1.
2.2.1.2.
2.2.1.3.


Nội dung hạch toán .............................................................................25
Nguyên tắc kế toán ..............................................................................26
Tài khoản sử dụng................................................................................26
2.2.1.4.
Chứng từ, sổ sách kế toán ...................................................................27
2.2.I.5.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................27
2.2.2............................................................................................................................. Th
ực trạng kế toán giảm trừ doanh thu.......................................................................32
2.2.2.1.
Nội dung hạch toán .............................................................................32
2.2.2.2.
Nguyên tắc hạch toán...........................................................................33
2.2.2.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................33
2.2.2.4.
Chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................33
2.2.2.5.
Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................34
2.2.3............................................................................................................................. Th
ực trạng kế toán giá vốn hàng bán ..........................................................................36
2.2.3.1.
Nội dung hạch toán .............................................................................36
2.2.3.2.
Nguyên tắc kế toán ..............................................................................37
2.2.3.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................37
2.2.3.4.
Chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................38
2.2.3.5.

Phương pháp hạch toán một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ..........38
2.2.4............................................................................................................................. Th
ực trạng kế toán chi phí bán hàng............................................................................41
2.2.4.1.
2.2.4.2.
2.2.4.3.
2.2.4.4.

Nội dung hạch tốn .............................................................................41
Ngun tắc hạch tốn...........................................................................42
Tài khoản sử dụng................................................................................42
Chứng từ, sổ sách kế tốn ....................................................................42

SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

MSSV: 1323403010079


2.2.4.5.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh..................................43
2.2.5............................................................................................................................. Th
ực trạng kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................49
2.2.5.1.
Nội dung hạch toán .............................................................................49
2.2.5.2.
Nguyên tắc hạch toán...........................................................................49
2.2.5.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................49
2.2.5.4.
Chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................50

2.2.5.5.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh..................................50
2.2.6............................................................................................................................. Th
ực trạng cơng tác kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .....................................60
••““••“
2.2.6.1.
Nội dung hạch tốn ..............................................................................60
2.2.6.2.
Nguyên tắc hạch toán............................................................................60
2.2.6.3.
Tài khoản sử dụng................................................................................60
2.2.6.4.
Chứng từ, sổ sách kế toán ....................................................................60
2.2.6.5.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ phát sinh..................................60
2.2.7............................................................................................................................Th
ực trạng kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ....................................................63
2.2.7.1.
Thu nhập khác......................................................................................63
2.2.7.1.1. Nội dung hạch toán....................................................................................63
2.2.7.1.2.
Nguyên tắc hạch toán .........................................................................63
2.2.7.1.3.
Chứng từ, sổ sách kế toán....................................................................63
2.2.7.1.4.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................64
2.2.7.2.
Chi phí khác .........................................................................................66
2.2.7.2.1.
Nội dung hạch toán..............................................................................66

2.2.7.2.2.
Nguyên tắc hạch toán .........................................................................66
2.2.7.2.3.
Chứng từ, sổ sách kế toán....................................................................66
2.2.7.2.4.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ....................67
2.2.8............................................................................................................................Th
ực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................68
2.2.8.1.
Nội dụng hạch toán ..............................................................................68
2.2.8.2.
Nguyên tắc hạch toán............................................................................68
2.2.8.3.
Tài khoản sử dụng: ..............................................................................69
2.2.8.4.
Chứng từ, sổ sách sử dụng....................................................................69
2.2.8.5.
Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phátsinh....................70
2.3. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN MỤC TRÊNBÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......................................................................73
2.3.1.
Phân tích chung .......................................................................................74
2.3.2............................................................................................................................ Ph
ân tích chi tiết ...........................................................................................................75
2.3.2.1.

Phân tích theo chiều ngang ..................................................................75
2.3.2.2. Phân tích theo chiều dọc ....................................................................76
2.3.3............................................................................................................................ Tín
h các chỉ số tài chính có liên quan ...........................................................................78

CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT - GIẢI PHÁP VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN
SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

MSSV: 1323403010079


DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV XỐ SỐ KIẾN THIẾT
BÌNH DƯƠNG - NHÀ MÁY IN BÌNH DƯƠNG..........................................80
3.1. NHẬN XÉT CHUNG ......................................................................................80
3.1.1. Ưu điểm .........................................................................................................80
3.1.2. Nhược điểm....................................................................................................81
3.2. NHẬN XÉT VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI NHÀ MÁY IN BÌNH DƯƠNG...............82
3.2.1. Ưu điểm .........................................................................................................82
3.2.1.1. Về chứng từ, sổ sách kế tốn ..............................................................82
3.2.1.2. về quy trình xử lý chứng từ và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ
phát sinh ..............................................................................................................82
3.2.1.3. Về tài khoản sử dụng ..........................................................................83
3.2.1.4. Về tình hình nhân sự ...........................................................................83
3.2.1.5. Về phân tích xác định kết quả kinh doanh...........................................83
3.2.2. Nhược điểm....................................................................................................83
3.3. KIẾN NGHỊ - GIẢI PHÁP.............................................................................85
3.3.1. Kiến nghị - Giải pháp chung........................................................................85
3.3.2. Kiến nghị - Giải pháp riêng nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn của bộ phận
kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..................................86
3.3.3. Kiến nghị - Giải pháp khác..........................................................................88

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm


MSSV: 1323403010079


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BĐS

Bất động sản

BTC

Bộ tài chính

KT

Kế tốn

MTV

Một thành viên

PKD

Phịng kinh doanh

TNHH
TNDN

Trách nhiệm hữu hạn
Thu nhập doanh
nghiệp


TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

XSKT

Xổ số kiến thiết

SXKD

Sản xuất kinh doanh

UBND
GTGT

Ủy ban nhân dân
Giá trị gia tăng

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

7

MSSV: 1323403010079



DANH MỤC CÁC BẢNG
BIỂU
TÊN BẢNG

SỐ HIỆU
BẢNG
Bảng 2.1

Nhật ký chung

30

Bảng 2.2

Sổ chi tiết tài khoản 5112

31

Bảng 2.3

Sổ chi tiết tài khoản 5115

32

Bảng 2.4

Sổ chi tiết tài khoản 5121

33


Bảng 2.5

Nhật ký chung

36

Bảng 2.6

Sổ chi tiết tài khoản 531

37

Bảng 2.7

Nhật ký chung

40

Bảng 2.8

Sổ chi tiết tài khoản 6321

41

Bảng 2.9

Sổ chi tiết tài khoản 6322

42


Bảng 2.10

Nhật ký chung

46

Bảng 2.11

Sổ chi tiết tài khoản 6411

47

Bảng 2.12

Sổ chi tiết tài khoản 6412

48

Bảng 2.13

Sổ chi tiết tài khoản 6417

48

Bảng 2.14

Sổ chi tiết tài khoản 6418

49


Bảng 2.15

Nhật ký chung

Bảng 2.16

Sổ chi tiết tài khoản 6421

56

Bảng 2.17

Sổ chi tiết tài khoản 6422

57

Bảng 2.18

Sổ chi tiết tài khoản 6423

57

Bảng 2.19

Sổ chi tiết tài khoản 6424

57

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm


TRANG

54, 55

8

MSSV: 1323403010079


DANH MỤC CÁC BẢNG
BIỂU

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

9

MSSV: 1323403010079


Bảng 2.20

Sổ chi tiết tài khoản 6425

58

Bảng 2.21

Sổ chi tiết tài khoản 6427

59


Bảng 2.22

Sổ chi tiết tài khoản 6428

Bảng 2.23

Nhật ký chung

63

Bảng 2.24

Sổ chi tiết tài khoản 5151

63

Bảng 2.25

Nhật ký chung

Bảng 2.26

Sổ chi tiết tài khoản 7118

Bảng 2.27

Nhật ký chung

Bảng 2.28


Sổ chi tiết tài khoản 8118

69

Bảng 2.29

Bảng tổng hợp doanh thu, chi phí để kết chuyển xác

71

60

66
66
68

định kết quả kinh doanh
Bảng 2.30

Nhật ký chung

72

Bảng 2.31

Sổ chi tiết tài khoản 911

73


Bảng 2.32

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Quý IV/2015

74

Bảng 2.33

Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

75

Bảng 2.34.

Bảng tổng hợp so sánh các chỉ tiêu

78

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

10

MSSV: 1323403010079


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
TÊN SƠ ĐỒ

SỐ HIỆU


TRANG

SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản doanh thu bán

2

hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản giảm trừ doanh

4

thu
Sơ đồ 1.3

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản giá vốn hàng

6

bán
Sơ đồ 1.4

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản chi phí bán

8


hàng
Sơ đồ 1.5

Sơ đồ phương pháp hạch tốn tài khoản chi phí quản lý

10

doanh nghiệp
Sơ đồ 1.6

Sơ đồ phương pháp hạch tốn tài khoản doanh thu hoạt

11

động tài chính
Sơ đồ 1.7

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản thu nhập khác

13

Sơ đồ 1.8

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản chi phí khác

14

Sơ đồ 1.9

Sơ đồ phương pháp hạch toán tài khoản xác định kết quả


15

kinh doanh
Sơ đồ 2.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý

Sơ đồ 2.2

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn

23

Sơ đồ 2.3

Trình tự hạch tốn theo hình thức kế tốn Nhật Ký

25

21

Chung

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của tất
SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

11


MSSV: 1323403010079


cả doanh nghiệp. Xác định doanh thu, chi phí là một giai đoạn khơng thể thiếu trong mỗi
chu kì kinh doanh của mỗi doanh nghiệp vì nó có tính chất quyết định sự thành công hay
thất bại của doanh nghiệp đó. Bên cạnh đó xác định kết quả kinh doanh là thành quả lao
động cuối cùng, là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp. Đồng thời tạo nguồn thu chủ yếu
cho ngân sách nhà nước và thúc đẩy xã hội phát triển. Vì vậy cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh có vai trị quan trọng nó sẽ giúp cho nhà quản trị
có cái nhìn đúng đắn về thực trạng doanh nghiệp mình. Từ đó đề ra các biện pháp và kế
hoạch cụ thể cho từng giai đoạn kinh doanh của doanh nghiệp.
Hiểu được tầm quan trọng đó, trong thời gian thực tập tại Nhà Máy In Bình Dương, em
đã đi sâu tìm hiểu cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty. Dựa vào tình hình thực tế, trên cơ sở kiến thức, lý luận cơ bản về kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh đã được học ở trường, em đã chọn đề tài “Kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi Nhánh Công ty
TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương - Nhà Máy In Bình Dương” cho chuyên đề
khóa luận của mình.

2. Đối tượng và mục tiêu nghiên cứu
2.1.

Đối tượng nghiên cứu
Đề tài đi sâu vào tìm hiểu thực trạng tình hình Kế tốn doanh thu, chi phí và xác

định kết quả kinh doanh tại Nhà Máy In Bình Dương.

2.2.
-


Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu thựctrạng bộ máy quản lý và bộ máy kế toán, chuẩn mực và chế độ kế

tốn áp dụng tại cơng ty.
-

Tiến hành tìm hiểu sâu vào thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại cơng ty từ đó nhằm so sánh sự khác biệt giữa lý thuyết và thực tế áp dụng tại
cơng ty.
-

Từ thực tế đã tìm hiểu kết hợp kiến thức đã học, đưa racác nhận xét và giải pháp

nhằm nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn tại Nhà Máy In Bình Dương.

3. Phương pháp nghiên cứu
-

Phương pháp phân tích:



Sử dụng phương pháp thu thập: Thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách

liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.


Sử dụng phương pháp xử lý số liệu: Từ các số liệu thu thập được tiến hành phân


SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

12

MSSV: 1323403010079


tích đánh giá dữ liệu nhằm phục vụ cho mục đích tìm hiểu và nghiên cứu.
-

Phương pháp mơ tả: Mơ tả quy trình luân chuyển chứng từ, quy trình kế toán về

kế toán doanh thu như: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động
tài chính, doanh thu khác và các khoản chi phí như chi phí quản lý doanh nghiệp, chi
phí hoạt động tài chính, chi phí bán hàng, chi phí khác từ đó xác định kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp.
-

Phương pháp so sánh đối chiếu: so sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học với

thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ưu, nhược điểm tại cơng ty
TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương - Chi Nhánh Nhà Máy In Bình Dương về
cơng tác kế tốn doanh thu, chí phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Trên cơ
sở đó đề ra một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chí phí và
xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong công ty.

4. Phạm vi nghiên cứu
-


Phạm vi không gian: Phịng Tài Chính Kế Tốn Nhà Máy In Bình Dương.

-

Phạm vi thời gian: Báo cáo tài chính 2015 và các chỉ tiêu, số liệu khác do công ty

cung cấp.
-

Phạm vi nội dung: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại Nhà Máy In Bình Dương

5. Cấu trúc bài báo cáo
Ngồi lời mở đầu và kết luận, để tài gồm có ba chương:
-

Chương 1: Cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết

quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp.
-

Chương 2: Thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả

hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Công ty TNHH MTV Xổ Số Kiến Thiết Bình
Dương - Nhà Máy In Bình Dương.
- Chương 3: Nhận xét, kiến nghị - giải pháp để hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Cơng ty TNHH MTV Xổ
Số Kiến Thiết Bình Dương - Nhà Máy In Bình Dương.


SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

13

MSSV: 1323403010079


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1.
1.1.1.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Khái niệm

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng
thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Như vậy, doanh thu chỉ
bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế đã thu được hoặc sẽ thu được từ phía khách
hàng.
1.1.1.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
-


Chứng từ sử dụng: Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng; Hóa đơn

GTGT (hóa đơn bán hàng), Phiếu xuất kho, Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ...
-

Sổ sách kế tốn sử dụng:Tùy theo hình thức kế tốn khác nhau, kế tốn

sử dụng các loại sổ phù hợp để hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kế toán sử
dụng các loại sổ kế toán như sau: Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 511, Sổ chi tiết các
tài khoản 511.
1.1.1.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán sử dụng tài

khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản này có 6 tài khoản cấp
2 chi tiết như sau:
-

Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa.

-

Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.

-

Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.


-

Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.

-

Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.

-

Tài khoản 5118: Doanh thu khác.

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

1

MSSV: 1323403010079


Tài khoản 511 có nội dung và kết cấu hạch toán như sau:
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (Gía Trị Gia Tăng, Tiêu Thụ Đặc Biệt,
Xuất Khẩu, Bảo Vệ Môi Trường).
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ

của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.1.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
333

5
’ ___ ’ ’
111, 112, 131
Bán hàng thẳng
Các khoản thuế xuất
--------------------—-------------------►
33311
521 khẩu, tiêu thụ đặc biệt...
Ể Thuế Ệ
GTGT
...........
Cuốikỳkếtchuyểncáckhoản
641,131
5
111,112, 131
Phí
hoa
hồng
bán
' hàng
giảm trừ doanh thu
Bán hàng
9 1
đại lý phải trả
đại lý -F

Kếtchuyểndoanh
=
333 -Thu

thu thuần
1
ế
GT
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ phương pháp hạch toán doanh
GT thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ.
1.1.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

1.1.2.1. Khái niệm
Trong q trình tiêu thụ có những trường hợp khi phát sinh sẽ làm giảm doanh
thu của doanh nghiệp. Các khoản giảm doanh thu bao gồm:
-

Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho

khách hàng mua với khối lượng lớn.
-

Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ

bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
-


Giảm giá hàng bán: là hàng đã bán sau đó người bán giảm trừ cho người

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

2

MSSV: 1323403010079


mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu, thị hiếu.
1.1.2.2.

Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
-

Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, Phiếu nhập kho, Biên bản trả lại

-

Sổ sách kế tốn sử dụng: Tùy theo hình thức kế tốn khác nhau, kế tốn

liíing...
sử dụng các loại sổ phù hợp để hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kế tốn sử
dụng các loại sổ kế toán như sau:Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 521, Sổ cái chi tiết
tài khoản 521.
1.1.2.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh khoản giảm trừ doanh thu,kế toán sử dụng các tài khoản 521 - Kế


toán các khoản giảm trừ doanh thu. Tài khoản này có 3 tài khoản cấp 2, bao gồm:
-

Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại;

-

Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại;

-

Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán.
Tài khoản 521 có nội dung và kết cấu hạch tốn như sau:
Bên Nợ:
- Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng;
- Số giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng;
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ
vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán
Bên Có:
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá hàng
bán, doanh thu của hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.

1.1.2.4.

Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm


3

MSSV: 1323403010079


111, 112, 131
Kếtchuyểncáckhoản
Các khoản giảm trừ
doanh
thu phát
Thuế
GTGT
hoànsinh
lại

521
giảm trừ doanh thu 3331

cho khách hàng
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ phương pháp hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.
1.1.3.

Kế toán giá vốn hàng bán

1.1.3.1. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ. Giá vốn hàng
bán được hiểu là biểu hiện bằng tiền toàn bộ chi phí của doanh nghiệp để hồn thành
việc sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định nào đó bao gồm các chi phí như:
chi phí ngun vật liệu, chi phí nhân cơng trực tiếp, máy móc và một số chi phí
khác.Ngồi ra, giá vốn cịn dùng để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh

doanh bất động sản đầu tư như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nghiệp vụ
cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt động (trường hợp phát sinh khơng
lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư...
1.1.3.2. Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
-

Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho nội bộ,

Bảng tổng hợp nhập - xuất - tồn.
-

Sổ sách kế toán sử dụng:Tùy theo hình thức kế tốn khác nhau, kế tốn

sử dụng các loại sổ phù hợp để hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kế toán sử
dụng các loại sổ kế toán như sau: Sổ nhật ký chung,Sổ cái tài khoản 632; Sổ chi tiết tài
khoản 632.
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần giá vốn hàng bán,kế toán sử dụng tài khoản 632 - Giá vốn
hàng bán.
Tài khoản 632 có nội dung và kết cấu hạch toán như sau:
Bên Nợ:
- Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, phản ánh:

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

4

MSSV: 1323403010079



+ Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường
và chi phí sản xuất chung cố định khơng phân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong
kỳ;
+ Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
+ Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường khơng được tính
vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành;
+ Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa sử
dụng hết).
- Đối với hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư, phản ánh:
+ Số khấu hao BĐS đầu tư dùng để cho thuê hoạt động trích trong kỳ;
+ Chi phí sửa chữa, nâng cấp, cải tạo BĐS đầu tư khơng đủ điều kiện tính vào
ngun giá BĐS đầu tư;
+ Chi phí phát sinh từ nghiệp vụ cho thuê hoạt động BĐS đầu tư trong kỳ;
+ Giá trị còn lại của BĐS đầu tư bán, thanh lý trong kỳ;
+ Chi phí của nghiệp vụ bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ;
+ Chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán.
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển toàn bộ chi phí kinh doanh BĐS đầu tư phát sinh trong kỳ để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh;
- Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phịng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho;

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm


5

MSSV: 1323403010079


- Khoản hồn nhập chi phí trích trước đối với hàng hóa bất động sản được xác
định là đã bán (chênh lệch giữa số chi phí trích trước cịn lại cao hơn chi phí thực tế
phát sinh).
- Khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán nhận được sau khi hàng
mua đã tiêu thụ.
- Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ mơi trường đã
tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được hồn
lại.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
1.1.3.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
632_________________
154, 155, 156, 157
911
Kếtchuyểnxácđịnhkế^^
quả kinh doanh

Trị giá vốn sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ xuất bán

Hàng bán bị trả lại, nhập
kho
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn

138, 152, ■ 153, 155, 156


155,
156
I

621, 622, 627
Chi phí sản xuất chung cố định
không được phân bổ được ghi
154 vào giá vốn hàng bán trong kỳ
Giá thành thực tế sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vượt quá mức bình thường
của TSCĐ tự chế và chi phí khơng
hợp lý tính vào giá vốn

241
Chi phí tự xây dựng TSCĐ vượt E
q mức bình thường khơng được tính vào ngun giá TSCĐ

Sơ đồ 1.3. Sơ đồ phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán.
1.1.4.

Kế tốn chi phí bán hàng

1.1.4.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là biểu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và lao động sống
phục vụ trực tiếp cho q trình tiêu thụ hàng hóa, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ. Chi phí
bán hàng bao gồm: tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bán hàng, tiếp
thị, đóng gói, vận chuyển, bảo quản... chi phí vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng, khấu
hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngồi và các chi phí bằng tiền khác như chi phí
bảo hành sản phẩm, chi phí quảng cáo...
SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm


6

MSSV: 1323403010079


1.1.4.2.

Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
-

Chứng từ sử dụng: Phiếu chi, Giấy báo nợ, Phiếu xuất kho, Bảng lương,

Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng phân bổ chi phí trả trước Hóa đơn GTGT,.
-

Sổ sách kế tốn sử dụng:Tùy theo hình thức kế tốn khác nhau, kế tốn sử

dụng các loại sổ phù hợp để hạch toán. Với hình thức Nhật ký chung, kế tốn sử dụng các
loại sổ kế toán như sau:Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 641, Sổ chi tiết các tài khoản
641.
1.1.4.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần chi phí bán hàng,kế tốn sử dụng Tài khoản 641 - Chi phí

bánhàng.Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2 để theo dõi chi tiết, bao
gồm:
- TK 6411 - Chi phí nhân viên
- TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì

- TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
- TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK 6415 - Chi phí bảo hành
- TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
- TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác
Tài khoản 641 có nội dung kết cấu hạch tốn như sau:
Bên Nợ: Các chi phí phát sinh liên quan đến quá trình bán sản phẩm, hàng hố,
cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ
1.1.4.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

7

MSSV: 1323403010079


641
152, 153, 242
Chi phí vật liệu, cơng cụ

111, 112

Các khoản thu làm


911
giảm chi phí
Kct_£huycn^ac_djnh_kc^_^ quả
kinh doanh

334, 338

Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương

242 214
335
Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước

111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí khác bằng tiền

Thuế »
GTGT
Sơ đồ 1.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán chi phí bán hàng.
1.1.5.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

1.1.5.1.

Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là bicu hiện bằng tiền của lao động vật hóa và


lao động sống phục vụ cho quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác
liên quan hoạt động của cả doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: tiền
lương, các khoản phụ cấp phải trả cho ban giám đốc và nhân viên quản lý ở các phòng
ban, chi phí vật liệu, đồ dùng cho văn phịng, khấu hao tài sản cố định dùng chung cho
doanh nghiệp, các khoản thuế, lệ phí, bảo hicm, chi phí dịch vụ mua ngồi thuộc văn
phịng doanh nghiệp và các chi phí khác chung cho tồn doanh nghiệp như các khoản dự
phịng nợ thu khó địi, phí kicm tốn, chi phí tiếp tân, khánh tiết, cơng tác phí,.
1.1.5.2.

Chứng từ, sổ sách kế tốn sử dụng
-

Chứng từ sử dụng: Bảng lương, Phiếu xuất kho,Bảng phân bổ chi phí trả

trước, Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng,...
-

Sổ sách kế tốn sử dụng:Tùy theo hình thức kế tốn khác nhau, kế toán sử

dụng các loại sổ phù hợp đc hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kế tốn sử dụng các
loại sổ kế toán như sau: Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 642, Sổ chi tiết các tài khoản
642.
1.1.5.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán sử dụngTài khoản 642 -

Chi phí quản lý doanh nghiệp. Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp có 7 tài
khoản cấp 2 để theo dõi chi tiết,bao gồm:
SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm


8

MSSV: 1323403010079


- Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phịng
- Tài khoản 6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
- Tài khoản 6426 - Chi phí dự phịng
- Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngồi
Tài khoản 642 có nội dung và kết cấu tài khoản như sau:
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phịng phải thu khó địi, dự phòng phải trả (Chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này lớn hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
- Các khoản được ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả
kinh doanh".
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.5.4. Sơ đồ phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ cơ bản

SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

9


MSSV: 1323403010079


152, 153, 242

642

-

Chi phí vật liệu cơng cụ

------------ 111, 112

Các khoản thu làm

giảm chi phí
911
Kct_£huycn^ac_djnh_kc^_^ quả
kinh doanh

334, 338

Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí tiền lương và các khoản
trích theo lương

242 214
335
Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước


111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua ngồi, chi
- ------'--------►

khác bằng tiền

133
Thuế
*

ơo

GTG T

Dự phịng phải thu khó địi

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ phương p háp hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.1.6.
1.1.6.1.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại như: Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi; Cổ tức, lợi nhuận được chia; Thu nhập
chuycn nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng; thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng
khoán, đầu tư công ty liên kct, công ty con; Hoạt động đầu tư khác; Lãi tỷ giá hối đoái;
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.1.6.2.


Chứng từ, sổ sách sử dụng
-

Chứng từ sử dụng:Phicu thu, Giấy báo có, Thơng báo chia cổ tức, lợi

nhuận được chia,...
-

Sổ sách sử dụng:Tùy theo hình thức kc toán khác nhau, kc toán sử dụng

các loại sổ phù hợp đc hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kc toán sử dụng các loại
sổ kc toán như sau: Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 515, Sổ chi tict các tài khoản 515.

SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

10

MSSV: 1323403010079


1.1.6.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần doanh thu hoạt động tài chính, kế tốn sử dụngTài khoản 515 -

Doanh thu hoạt động tài chính.
Tài khoản 515 có nội dung và kết cấu hạch toán như sau:
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);

- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.6.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ cơ bản
515__________
911
138
Nhận được thông báo về cổ E tức, lợi nhuận

331 Chiết khấu
thanh toán
mua hàng được hưởng
Thanh toán nợ phải trả
1111, 1121
1112,1122
bằng ngoại tệ
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu
Tỷ giá Bán ngoại tệ
Lãi tỷ
ghigiá
sổ
---:- - hoạt động tài chính để xác định

kết quả hoạt động kinh doanh.



Lãi bán ngoại tệ
thực3387

Phân bổ lãi do bán hàng trả chậm, 331,
lãi nhận
341
1112,1122
trước

413
K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh E giá lại số dư
ngoại tệ cuối kỳ

Sơ đồ 1.6. Sơ đồ phương pháp hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính.

SVTH: Ngơ Thị Thanh Thắm

11

MSSV: 1323403010079


1.1.7.1.1.1.7.

Kế toán
thu nhập khác
Khái
niệm

Thu nhập khác là khoản thu mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được; khoản
thu khơng mang tính thường xuyên như là: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; bán
và thuê lại tài sản; Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; Thu nhập quà biếu,
quà tặng bằng tiền các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp;...

1.1.7.2.

Chứng từ, sổ sách sử dụng
-

Chứng từ sử dụng:Phiếu thu, Giấy báo có, Hóa đơn GTGT, Biên bản

thanh lý TSCĐ,...
-

Sổ sách sử dụng:Tùy theo hình thức kế toán khác nhau, kế toán sử dụng

các loại sổ phù hợp để hạch tốn. Với hình thức Nhật ký chung, kế toán sử dụng các loại
sổ kế toán như sau: Sổ nhật ký chung, Sổ cái tài khoản 711, Sổ chi tiết các tài khoản 711.
1.1.7.3.

Tài khoản sử dụng
Để phản ánh phần thu nhập khác, kế toán sử dụngTài khoản 711 - Thu nhập khác.
Tài khoản 711 có nội dung và kết cấu thạch toán như sau:

Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.7.4. Sơ đồ phương pháp hạch toán
111, 112
_^^ếtchuyểni^ác.định.^ết>.

quả kinh doanh

Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh E
tế, khoản phải thu khó địi đã xóa

152, 156, 211
Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư,
hàng hóa, TSCĐ

3387

Định kỳ, phân bổ doanh thu chưa Ẹ được thực hiện
nếu được tính vào thu nhập khác 331, 338
SVTH: Ngô Thị Thanh Thắm

12

MSSV: 1323403010079


×