Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

khung kế hoạch giảng dạy địa 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.25 KB, 28 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS LÊ LỢI
TỔ:KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC ĐỊA LÝ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04; Số học sinh: 165; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học:02; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:02; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)

STT
1

Thiết bị dạy học
- Tháp tuổi

Số
lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

4


Bài 4: Thực hành. Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi

4

Bài 12. Thực hành: Nhận biết đặc điểm mơi trường đới nóng

- Bản đồ phân bố dân cư Châu Á
2

- Một số hình ảnh về các kiểu mơi
trường đới nóng
- Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa các
kiểu môi trường

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi
chú


3

Bản đồ Châu phi - kinh tế chung

4

Bài 34. Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi

4


Tranh: Lát cắt sườn đông và sườn tây
của dãy An-đét.

4

Bài 46. Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở hai bên sườn
đông và tây của dãy núi An-đet

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
...

Tên phịng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình: Cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết, HKI: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết, HKII: 17 tuần x 2 tiết = 34
tiết
STT
1

Bài học

(1)
Bài 1
Dân số

Số tiết
(2)
1

Yêu cầu cần đạt
(3)
- Trình bày được đặc điểm dân số, nguồn lao động của 1 địa phương qua
tháp tuổi. Hiểu được nguyên nhân của gia tăng dân số và hậu quả của
bùng nổ dân số.
- Biết nhận xét biểu đồ gia tăng dân số.
- Có ý thức bảo vệ MT và tài nguyên trước sức ép của gia tăng dân số và
bùng nổ dân số.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

2

Bài 2

1

2 Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

- Nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc Mơn-gơ-lơ-ít, Nê-grơ-



Sự phân bố dân cư. Các
chủng tộc trên thế giới

ít và Ơ-rơ-pê-ơ-ít về hình thái bên ngồi của cơ thể (màu da, tóc, mắt
,mũi) và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc qua ảnh địa lí
- Trình bày và giải thích được sự phân bố dân cư khơng đồng đều trên thế
giới trên bản đồ phân bố dân cư.
- Có ý thức u chuộng hịa bình, khơng phân biệt, kì thị chủng tộc.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

3

Bài 3
Quần cư. Đơ thị hóa

1

- Chỉ rõ được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
qua ảnh địa lí.
- Hiểu được sơ lược q trình đơ thị hóa và sự hình thành các siêu đơ thi
trên thế giới và biết sử dụng bản đồ để xác định một số siêu đơ thị trên
thế giới.
- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ mơi trường đơ thị; phê phán các hành vi làm
ảnh hưởng xấu đến môi trường đô thị.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


4

Bài 4
1
Thực hành: Phân tích lược
đồ dân số và tháp tuổi

- Biết nhận xét tháp dân số để thấy được sự thay đổi cơ cấu dân số theo
độ tuổi ở một địa phương.
- Biết đọc bản đồ dân cư châu Á để thấy được sự phân bố dân cư châu Á
không đồng đều và xác định được các độ thị lớn ở châu Á.
- Có ý thức về vấn đề dân số.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


5

Bài 5
Đới nóng. Mơi trường
xích đạo ẩm

1

- Xác định được vị trí đới nóng trên bản đồ các MT địa lí.
- Phân tích được biểu đồ khí hậu, ảnh địa lí để hiểu được đặc điểm tự
nhiên cơ bản của MT đới nóng, MT xích đạo ẩm.
- Có ý thức, hành động tích cực bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và mơi

trường đới nóng.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

6

Bài 6
Môi trường nhiệt đới

1

- Xác định được vị trí của MT nhiệt đới trên bản đồ các MT địalí.
-Phân tích được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để hiểu được đặc điểm
khí hậu của MT.
- Biết khai thác kênh chữ và ảnh địa lí để hiểu được các đặc điểm khác
của MT.
- Có ý thức, hành động tích cực bảo vệ tài ngun thiên nhiên và mơi
trường đới nóng nhất là bảo vệ đất trồng, bảo vệ rừng.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

7

Bài 7
Mơi trường nhiệt đới gió
mùa

1


- Xác định được vị trí của MT nhiệt đới gió mùa trên bản đồ các MT địa
lí.
- Phân tích được lược đồ gió mùa mùa hạ, gió mùa mùa đơng ở Nam Á
và ĐNA, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để hiểu được đặc điểm khí hậu
của MT..
- Khác thác được ảnh địa lí và kênh chữ để hiểu được các đặc điểm khác
của MT.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường: Khơng chặt phá rừng. Có khả năng ứng
phó với biến đổi khí hậu.


- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

8
9
10

Bài 8: Các hoạt động sản
xuất nơng nghiệp ở đới
nóng
Bài 9
Hoạt sản xuất động nơng
nghiệp đới nóng
Bài 10
1
Dân số và sức ép dân số
tới tài ngun, mơi trường

đới nóng

Khơng dạy
Khơng dạy

- Phân tích được mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên môi trường ở
đới nóng.
+ Hiểu được sự gia tăng dân số nhanh và bùng nổ dân số đã có những tác
động tiêu cực tới tài ngun và mơi trường đới nóng.
+ Biết được một số biện pháp nhằm hạn chế những ảnh hưởng tiêu cực
của dân số đối với tài nguyên và MT đới nóng.
- Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu về mối quan hệ giữa dân số và tài
nguyên ở đới nóng.

11

Bài 11
Di dân và sự bùng nổ đơ
thị ở đới nóng

- Có hành động tích cực góp phần giải quyết các vấn đề MT ở đới nóng
và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
Không dạy


12


Bài 12
1
Thực hành: Nhận biết đặc
điểm mơi trường đới nóng

13

Ơn tập MT đới nóng

1

14

Kiểm tra viết 1 tiết

1

- Phân tích được ảnh địa lí để nhận biết các kiểu MT đới nóng.
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để xác định được khí
hậu của MT ở đới nóng
-Có ý thức học tập nghiêm túc, có hiệu quả
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Xác định được vị trí của MT đới nóng, xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới
gió mùa trên bản đồ và hiểu được đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác
của các MT đó qua phân tích ảnh địa lí và biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
-Có ý thức học tập nghiêm túc và hợp tác hiệu quả.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung,
phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. Kiểm tra kiến

thức cơ bản ở những nội dung: Dân số và các MT địa lí trong đới nóng.
. Kiểm tra ở ba mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
- Có ý thức cố gắng, tự giác, trung thực.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

15

Bài 13
Môi trường đới ôn hịa

1

- Xác định được vị trí của đới ơn hịa trên bản đồ các MT địa lí.
-Phân tích được biểu đồ nhiệt độ và LM , lược đồ những yếu tố gây biến
động thời tiết để hiểu được đặc điểm khí hậu của MT.
- Trình bày và giải thích được sự phân hóa của MT đới ơn hịa.
- u cảnh sắc thiên nhiên qua 4 mùa xuân, hạ, thu, đông. Nhận thức
đúng vai trị của thiên nhiên đới ơn hồ ảnh hưởng đến phát triển KT XH.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh


thổ, sử dụng bản đồ.
- Có trách nhiệm, tích cực học tập xây dựng Tổ quốc
16
17
18
19


20

Bài 14
Hoạt động nông nghiệp ở
đới ơn hịa
Bài 15
Hoạt động cơng nghiệp ở
đới ơn hịa
Bài 16
Đơ thị hóa ở đới ơn hịa
Bài 17
1
Ơ nhiễm mơi trường ở đới
ơn hịa

Bài 18
1
Thực hành: Nhận biết đặc
điểm mơi trường đới ơn
hịa( lấy điểm

Khơng dạy
Khơng dạy
Khơng dạy
- Hiểu được tình trạng ơ nhiễm mơi trường khơng khí, nguồn nước ở đới
ơn hồ cịn ở mức báo động và ngun nhân, hậu quả của tình trạng này.
- Biết phân tích ảnh Địa lí.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường nước, khơng khí và hành động của bản
thân trước vấn đề MT bị ô nhiễm.

- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Nắm được các kiểu mơi trường ở đới ơn hồ và nhận biết được chúng
qua phân tích biểu đồ khí hậu.
- Biết tìm các tháng khơ hạn trên biểu đồ
- Có ý thức Tự giác, giữ gìn và u q thiên nhiên.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Có trách nhiệm, tích cực học tập xây dựng Tổ quốc


21

Ơn tập

2

- Trình bày được các kiến thức về mơi trường đới ơn hịa về tự nhiên, ơ
nhiễm MT đới ơn hịa.
- Biết phân tích biểu đồ nhiệt độ vầ lượng mưa, ảnh địa lí để khắc sâu
kiến thức đã học.
- u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

22


Bài 19
Môi trường hoang mạc

1

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi
trường hoang mạc.
- Phân tích được sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc ở đới
nóng và hoang mạc ở đới ơn hịa.
- Biết được sự thích nghi của thực vật và động vật ở môi trường hoang
mạc.

23
24

Bài 20
Hoạt động kinh tế của con
người ở hoang mạc
Bài 21
1
Môi trường đới lạnh

- Biết được những khó khăn của cuộc sống trong hoang mạc từ đó liên hệ
thực tế khó khăn ở địa phương.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
Không dạy

- Đọc được bản đồ về môi trường đới lạnh ở vùng Bắc Cực và vùng Nam

Cực để nhận biết vị trí, giới hạn của đới lạnh.
- Đọc và phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của một vài địa điểm ở
môi trường đới lạnh để hiểu và trình bày đặc điểm khí hậu của môi
trường đới lạnh.


- Biết được sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường đới
lạnh.

25
26

Bài 22
Hoạt động kinh tế của con
người ở đới lạnh
Bài 23
1
Mơi trường vùng núi

- Có ý thức bảo vệ MT nhất là trước sự BĐKH tác động lớn đến đới lạnh
và toàn cầu.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
Khơng dạy

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi
trường vùng núi.
- Chỉ rõ được sự khác nhau về đặc điểm cư trú của con người ở một số
vùng núi trên thế giới.

- Đọc được sơ đồ phân tầng thực vật theo độ cao ở vùng núi để thấy
được sự khác nhau giữa vùng núi đới nóng với vùng núi đới ơn hịa.

27

Bài 24: Hoạt động kinh tế
của con người ở vùng núi

- Thấy được những khó khăn của đời sống vùng núi, có ý thức tham gia
các cơng tác xã hội để giúp đỡ đồng bào ở những vùng xa xơi tổ quốc. Có
ý thức bảo vệ MT nhất là BV rừng.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
Không dạy


28

Bài 25
Thế giới rộng lớn và đa
dạng

1

- Phân biệt được lục địa và châu lục. Xác định được 6 lục địa và 6 châu
lục trên bản đồ tự nhiên và BĐ thế giới.
- Biết được cách phân loại các nhóm nước trên dựa vào các tiêu chí và cơ
cấu kinh tế .
- Nhận xét được bảng số liệu về chỉ số phát triển con người (HDI) của

một số quốc gia trên thế giới để thấy được sự khác nhau về HDI giữa
nước phát triển và nước đang phát triển.
- Có ý thức đồn kết, chung sống hịa bình hữu nghị và cùng nhau phát
triển.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

29

Bài 26
Thiên nhiên châu Phi.

1

- Xác định được vị trí, giới hạn của châu Phi trên bản đồ tự nhiên châu
Phi.
- Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình và khống sản
của châu Phi trên bản đồ tự nhiên châu Phi..
- Có thái độ yêu quý thiên nhiên và thích khám phá thiên nhiên, bảo vệ
thiên nhiên.
- Tìm tịi thu thập các thơng tin. Đưa ra được ý tưởng thiết kế và xây
dựng sản phẩm
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


30


Bài 27
Thiên nhiên châu Phi
(Tiếp theo)

1

- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu châu Phi. - - Nắm vững
sự phân bố và đặc điểm các môi trường tự nhiên châu Phi qua phân tích
lược đồ các MT tự nhiên.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với sự
phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
- Hiểu được khí hậu châu Phi có tác động lớn đến kinh tế, cuộc sống con
người ở đây.
- Biết yêu thiên nhiên; say mê, tìm tịi khám phá thiên nhiên..
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

HƯỚNG DẪN HS
2
nghiên cứu chủ đề TNST
“Khám phá thiên nhiên
Châu Phi”

1. Kiến thức:
- Xây dựng được bài thuyết trình về thiên nhiên châu Phi dưới dạng
PowerPoint, báo tường hoặc video clip.
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình trước đám
đơng, năng lực sử dụng công nghệ thông tin…
3. Thái độ : Tinh thần làm việc tích cực, ý thức bảo vệ mơi trường thiên

nhiên…
4. Định hướng PTNL:
- Năng lực chung : Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy
tổng hợp, năng lực tổ chức, hợp tác ...
- Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng số liệu thống kê,NLsử dụng hình
ảnh,lược đồ...
- Phẩm chất: Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin, có ý thức với
cộng đồng, thể hiện các giá trị bản thân...


31

Bài 28
1
Thực hành: Phân tích lược
đồ phân bố các mơi
trường tự nhiên, biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa

- Trình bày và giải thích được sự phân bố các mơi trường tự nhiên của
Châu Phi .
- Biết cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở Châu Phi. Biết sắp xếp vị trí
các biểu đồ trên lược đồ hình 27.2 cho phù hợp.
- Tích cực hợp tác nhằm đưa ra những kết luận chung về vấn đề chính
của bài học.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

32


Tổ chức HĐ TNST
"Khám phá thiên nhiên
châu Phi"

2

1. Kiến thức:
- Xây dựng được bài thuyết trình về thiên nhiên châu Phi dưới dạng
PowerPoint, báo tường hoặc video clip.
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình trước đám
đơng, năng lực sử dụng cơng nghệ thơng tin…
3. Thái độ : Tinh thần làm việc tích cực, ý thức bảo vệ môi trường thiên
nhiên…
4. Định hướng PTNL:
- Năng lực chung : Giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tư duy
tổng hợp, năng lực tổ chức, hợp tác ...
- Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng số liệu thống kê,NLsử dụng hình
ảnh,lược đồ...
- Phẩm chất: Sống có tinh thần trách nhiệm , tự chủ , tự tin, có ý thức với
cộng đồng, thể hiện các giá trị bản thân...

33

Bài 29
Dân cư, xã hội châu Phi

1

- Trình bày được đặc điểm dân dân cư và xã hội châu Phi và giải thích

được sự phân bố dân cư không đồng đều ở châu Phi.


- Hiểu được các nguyên nhân cơ bản kìm hãm sự phát triển kinh tế châu
Phi.
- Biết phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị châu Phi; bảng số liệu
về tỉ lệ gia tăng dân số, ảnh địa lí.
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe và bảo vệ môi trường. Thấy được sức ép của
vấn đề dân số , bệnh tật, dịch bệnh, xung đột tộc người đến phát triển KT
XH ở châu Phi và liên hệ đến bản thân.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
34

Bài 30
Kinh tế châu Phi

2

- Trình bày và giải thích đặc điểm các ngành kinh tế nông nghiệp, công
nghiệp của Châu phi.
- Biết đọc và phân tích lược đồ để hiểu rõ sự phân bố các ngành công
nghiệp và nông nghiệp ở châu Phi.
- Có ý thức xây dựng và phát triển kinh tế trong tương lai và biết cách
ứng phó với biến đổi khí hậu.

35

Bài 31

Kinh tế châu Phi (tiếp
theo)

1

- Có ý thức ham học hỏi, tìm tịi, khám phá.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Trình bày và giải thích được trên bản đồ đặc điểm ngành dịch vụ của
Châu phi.
- Biết được châu phi có tốc độ đơ thị hóa khá nhanh và sự bùng nổ dân số
đô thị .nguyên nhân hậu quả.
- Thấy được sứ ép của bùng nổ dân số tới các vấn đề đơ thị.
- Có ý thức BVMT và Có ý thức ham học hỏi, tìm tòi, khám phá.


36

Bài 32
Các khu vực châu Phi

2

- Trình bày và giải thích được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân
cư, kinh tế của các khu vực Bắc Phi, Trung Phi.
-Biết sử dụng lược đồ tự nhiên, dân cư, kinh tế để hiểu và trình bày đặc
điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế của châu lục và các khu vực ở châu Phi.
- Biết phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để hiểu và trình
bày đặc điểm khí hậu của các mơi trường tự nhiên ở châu Phi; biết phân

tích bảng số liệu về tỉ lệ gia tăng dân số, tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc
gia châu Phi.
- Có ý thức học tập nghiêm túc
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

37

Ôn tập cho kiểm tra học kì 2
I

- Nắm được các kiến thức đã học về: dân số, mật độ dân số, các đới môi
trường tự nhiên, các châu lục, sự phân chia các nhóm nước trên thế giới
và đi sâu ơn lại về tự nhiên châu Phi.
- Đọc, phân tích bản đồ, mơ tả ảnh địa lí.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường. yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước.
Nhận thức được trách nhiệm của người học sinh đối với quê hương, đất
nước
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

38

Kiểm tra học kì I

1

-Vận dụng được những kiến thức, kĩ năng đã học để làm bài: Mơi trường

đới ơn hịa, Mơi trường hoang mạc, MT đới lạnh, MT vùng núi. Thiên
nhiên và con người ở các châu lục:Châu Phi.
-Có thái độ nghiêm túc, tự giác, trung thực và cố gắng.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


39

Bài 33
Các khu vực châu Phi
(Tiếp theo)

2

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên kinh tế - xã hội khu vực Nam Phi.Biết CH Nam Phi là nước có nền kinh tế phát triển nhất Châu Phi.
-Chỉ ra được những nét khác nhau giữa các khu vực Bắc – Trung – Nam
Phi.
- Biết sử dụng lược đồ, so sánh,
- Có ý thức khơng phân biệt, kì thị chủng tộc.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

40

Bài 34
Thực hành: So sánh nền
kinh tế của ba khu vực

châu Phi

1

- Nắm được Châu Phi có trình độ phát triển kinh tế rất khơng đồng đều,
thu nhập bình quân đầu người của các nước Châu Phi rất chênh lệch.
- Nắm được những nét chính của nền kinh tế 3 khu vực Châu Phi và của
Châu Phi trong bảng so sánh các đặc điểm kinh tế của 3 khu vực Châu
Phi.
- Có kĩ năng phân tích, so sánh, khai thác kiến thức qua lược đồ.
- Đánh giá được đúng mức thu nhập của các nước Châu Phi, so sánh với
nước ta.
- Yêu quê hương, đất nước, có tinh thần tự hào dân tộc, từ đó có trách
nhiệm xây dựng quê hương ngày càng giàu đẹp.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

41

Bài 35
Khái quát châu Mỹ

1
- Xác định được vị trí địa lí, giới hạn, các luồng nhập cư vào châu Mĩ
trên bản đồ .
- Trình bày được những đặc điểm khái quát về lãnh thổ, dân cư, chủng
tộc của châu Mĩ.



- u thiên nhiên, say mê, tìm tịi khám phá…
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
42

Bài 36
Thiên nhiên Bắc Mỹ

1

- Xác định được vị trí địa lí, giới hạn của Bắc Mĩ trên bản đồ.
- Trình bày được đặc điểm địa hình Bắc Mĩ: cấu trúc địa hình đơn giản,
chia làm 3 khu vực kéo dài theo chiều kinh tuyến.Trình bày và giải thích
được đặc điểm khí hậu Bắc Mĩ.
- Biết sử dụng các bản đồ, lược đồ , biết phân tích lát cắt địa hình Bắc Mĩ
để nhận biết và trình bày sự phân hóa địa hình, khí hậu theo hướng Đông
- Tây của Bắc Mĩ.

43

Bài 37
Dân cư Bắc Mỹ

1

- u thiên nhiên, say mê tìm hiểu khám phá…có ý thức bảo vệ môi
trường.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh

thổ, sử dụng bản đồ.
- Xác định được trên LĐ phân bố dân cư Bắc mĩ để nắm được sự phân
bố dân cư khác nhau ở Phía Đơng và Phía Tây kinh tuyến 100 0T, giữa
phía Bắc và Phía Nam và xác định được các đơ thị, chuỗi đô thị ở Bắc
mĩ..
- Hiểu rõ các luồng di cư từ vùng Hồ Lớn xuống Vành đai mặt Trời. Hiểu
rõ tầm quan trọng của q trình đơ Thị hố ở Bắc Mĩ.
- Có khả năng thích ứng và biết lựa chọn những gì thuận lợi cho cuộc
sống.


44

Bài 38
Kinh tế Bắc Mỹ

1

- Trình bày được đặc điểm nền Nơng nghiệp Bắc Mĩ có những hình thức
sản xuất hiện đại và được áp dụng KHKT tiên tiến có tốc độ phát triển
mạnh, đạt trình độ cao, tuy nhiên cũng có nhiều hạn chế nhất định do bị
cạnh tranh mạnh trên thị trường.
-Xác định được một số sản phẩm trồng trọt và chăn nuôi quan trọng của
Bắc Mĩ trên LĐ
- Biết yêu lao động, chăm chỉ chuyên cần. Cố gắng cao trong học tập để
sau này xây dựng quê hương đất nước.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


45

Bài 39
Kinh tế Bắc Mỹ (Tiếp
theo)

1

- Nắm được các nước Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp chiếm vị trí hàng đầu
thế giới, trong cơng nghiệp có sự chuyển đổi căn bản về cơ cấu cũng như
về sự phân bố. Biết các nước Bắc Mĩ đều có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
cao trong nền kinh tế.
- Khối Mậu Dịch Tự Do Bắc Mĩ, trong đó Hoa Kỳ giữ vị trí quan trọng
nhất, chiếm phần lớn kim ngạch xuất khẩu của khối.

46

47

Bài 40
Thực hành: Tìm hiểu
vùng cơng nghiệp truyền
thống ở Đơng Bắc Hoa Kì
và vùng CN vành đai Mặt
Trời
Bài 41
1
Thiên nhiên Trung và

- Có ý thức học tập tốt để sau này góp sức xây dựng đất nước ngày càng

giàu đẹp.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
Khơng dạy

- Xác định được vị trí của KV Trung và Nam Mĩ trên BĐ


Nam Mỹ

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của eo đất
Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti, lục địa Nam Mĩ..
- Biết yêu thiên nhiên, u thích mơn học,có ý thức học tập nghiêm túc.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

48

49

Bài 42
Thiên nhiên Trung và
Nam Mỹ (Tiếp theo)

1

Bài 43
Dân cư, xã hội Trung và

Nam Mỹ

1

- Trình bày và giải thích được đặc điểm khí hậu và các đặc điểm khác của
MT của KV Trung và Nam Mĩ trên LĐ khí hậu và LĐ TN châu Mĩ;
-Có tình u thiên nhiên, thích tìm tịi khám phá…
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Trình bày được đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ. Hiểu được nền văn
hố Mĩ La-Tinh.
- Biết phân tích so sánh, đối chiếu trên lược đồ thấy rõ được sự phân bố
dân cư và đô thị giữa Bắc Mĩ với Trung và Nam Mĩ.
- Có ý thức chung sống Hịa bình, hữu nghị, hợp tác…
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

50

Bài 44
1
Kinh tế Trung và Nam mỹ

- Trình bày được hai hình thức sở hữu sản xuất nông nghiệp phổ biến ở
Trung và Nam Mĩ là đại điền trang và tiểu điền trang. Trình bày được sự
phân bố sản xuất nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ.
- Đọc LĐ nông nghiệp để xác định các sự phân bố các sản phẩm NN.
- Ủng hộ Cu Ba và các nước Mĩ la tinh trong việc cải cách ruộng đất,

giành quyền tự chủ trong phát triển kinh tế.
-Hình thành năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, năng lực giải quyết vấn
đề. Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ.


- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
51

Bài 45
1
Kinh tế Trung và Nam mỹ
(Tiếp theo)

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố sản xuất Công nghiệp ở
Trung và Nam Mĩ. Biết được tiềm năng to lớn về nhiều mặt của vùng
sinh thái Amazôn và việc khai thác quá mức vùng Amazơn có ảnh hưởng
lớn đến mơi trường khu vực và thế giới.
- Biết khối kinh tế Mec-cô-xua và vai trị của nó đối với kinh tế - xã hội
khu vực.
- Biết đọc lược đồ Cơng nghiệp.
- Có tinh thần Đoàn kết, tương trợ, hợp tác... là sức mạnh.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

52

Bài 46

Thực hành: Sự phân bố
của thảm thực vật ở hai
sườn Đông và Tây của
dãy núi An-đét

1

- Trình bày được sự phân hố của thảm thực vật theo độ cao của dãy
Anđét.
-Đọc lát cắt địa hình và Chỉ rõ sự khác nhau của thảm thực vật giữa sườn
Đơng và Tây của dãy An.đét. Giải thích ngun nhân
- Có khả năng hợp tác trong làm việc nhóm. Yêu thiên nhiên, tìm tịi,
khám phá…
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

53

Ôn tập cho kiểm tra một
tiết

1

- Trình bày được các kiến thức cơ bản về tự nhiên, dân cư, xã hội KV
Trung và Nam Mĩ
- Có kĩ năng phân tích, so sánh sự giống và khác nhau về địa hình Phân
bố dân cư và đô thị của các KV Bắc Mĩ và Nam Mĩ. .
- Biết yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường, say mê, tìm tịi,



khám phá… Học tập chăm chỉ sau này góp phần xây dựng quê hương đất
nước.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
54

Kiểm tra viết 1 tiết

1

Khắc sâu các kiến thức đã học về Châu Mĩ
- I. Bắc Mĩ: Đặc điểm địa hình Bắc Mĩ, Đặc điểm kinh tế Bắc Mĩ, Hiệp
đinh mậu dịch tự do Bắc Mĩ
- II. Trung và Nam Mĩ: Đặc điểm tự nhiên Trung Và Nam Mĩ, Đặc điểm
dân cư xã hội Trung và Na Mĩ, Khối kinh tế Méc-cơ-xua.
-Có kĩ năng làm bài tốt, biết trình bày, diễn đạt.
- Có thái độ học tập tích cực, tự giác, cố gắng trong làm bài.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

55

Bài 47
Châu Nam Cực – Châu
lục lạnh nhất thế giới

1


- Xác định được vị trí, giới hạn, phạm vi của Châu Nam Cực trên LĐ.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm tự nhiên của Châu Nam Cực..
-Biết sử dụng lược đồ, phân tích biểu đồ khí hậu, lát cắt địa địa hình để
nắm được đặc điểm tự nhiên.
- Nhận dạng được một số loài động vật ở Nam Cực qua tranh ảnh và hiểu
được sự thích nghi của chúng với MT.
- Có thêm lịng say mê khám phá. Có ý thức tham gia vào bảo vệ các loài
động vật quý hiếm.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

56

Bài 48
Thiên nhiên châu Đại

1

-Xác định được vị trí địa lí, phạm vi của Châu Đại Dương.


Dương

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm tự nhiên của các đảo và
quần đảo lục địa Ô- xtrây-li-a.
- Biết sử dụng bản đồ, lược đồ, phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
-Biết Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi
trường.

- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

57

Bài 49
Dân cư và kinh tế châu
Đại Dương

1

- Trình bày và giải thích được một số đặc điểm dân cư , đặc điểm kinh tế
của Châu Đại dương.
- Biết phân tích bảng số liệu về dân cư, kinh tế của Châu Đại dương.
- Cố ý thức thích tìm tịi , khám phá, học hỏi...
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

58

Bài 50
Thực hành: Viết báo cáo
về đặc điểm tự nhiên của
Ơ-xtrây-li-a

1

- Trình bày được đặc điểm địa hình và đặc điểm khí hậu của Ơ-xtrây-lia.

- Biết phân tích lát cắt địa hình của Ơ-trây-li-a theo vĩ tuyến 30 0 N để
nhận biết và trình bày về sự phân bố các dạng địa hình ở Ơ- trây-li-a.
- Biết viết báo cáo ngắn và trình bày đặc điểm tự nhiên của Ơ-trây-li-a
dựa vào tư liệu đã cho.
- Có tình u thiên nhiên, say mê, tìm tịi, khám phá.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


59

Bài 51
Thiên nhiên châu Âu

1

- Biết Châu Âu có vị trí nằm chủ yếu trong đới ơn hồ có nhiều bán đảo.
Hiểu các đặc điểm chính về địa hình, khí hậu, sơng ngịi, thực vật của
Châu Âu.
- Trình bày được trên LĐ tự nhiên, khí hậu châu Âu về đặc điểm tự nhiên
của châu Âu
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa một số trạm ở châu Âu
để thấy rõ đặc điểm khí hậu của các mơi trường ở châu Âu

60

61

62


Bài 52
1
Thiên nhiên châu Âu (tiếp
theo)

Bài 53
Thực hành: Đọc, phân
tích biểu đồ nhiệt độ,
lượng mưa châu Âu

Bài 54
Dân cư, xã hội châu Âu

1

- Có tình u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Trình bày được vị trí, đặc điểm của các MT tự nhiên
- Giải thích được sự khác nhau giữa các mơi trường.
- Đọc, phân tích biểu đồ khí hậu, lược đồ phân bố khí hậu và hình ảnh.
Nắm được các đặc điểm của môi trường tự nhiên qua biểu đồ khí hậu.
- Có tình u thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trường…
- Nắm được đặc điểm khí hậu, sự phân hóa khí hậu của Châu Âu. Mối
quan hệ giữa khí hậu và thực vật.
- Phân tích được lược đồ, biểu đồ, biết so sánh ‘

1


- Biết hợp tác tích cực với nhóm
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Trình bày được sự đa dạng về các tơn giáo, ngơn ngữ và văn hóa của
châu Âu. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên quá thấp qua các thời kì, đặc điểm
đơ thị hóa châu Âu. Biết so sánh dân cư châu Âu với các châu lục đã học.
- Đọc và phân tích được lược đồ, biểu đồ, tháp dân số.
- Có trách nhiệm của cơng dân trước vấn đề dân số.


63

Bài 55
Kinh tế châu Âu

1

- Trình bày được sản xuất nơng nghiệp được tiến hành theo hộ gia đình
hoặc trang trại ó hiệu quả cao.
- Hiểu được Châu Âu có nền Cơng nghiệp phát triển sớm có trình độ cao
và hiện nay đang trên con đường thay đổi cơ cấu, công nghệ.Hoạt động
dịch vụ, du lịch ở Châu Âu rất phát triển.
- Phân tích được LĐ CN, NN để nắm được sự phân bố các ngành Cơng
nghiệp, nơng nghiệp chính ở Châu Âu.
. - Có ý thức thích tìm tịi, khám phá, học hỏi…
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.


64

Bài 56
Khu vực Bắc Âu

1

- Trình bày và giải thích được những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân
cư, kinh tế của khu vực Bắc Âu.
- Hiểu được khai thác và sử dụng hợp lí các tài nguyên thiên nhiên trong
quá trình phát triển kinh tế của các nước Bắc Âu.
- Quan sát, nhận biết được 1 số đặc điểm tự nhiên, các ngành SX nông
nghiệp, công nghiệp, du lịch ở Châu Âu qua ảnh, phân tích bản đồ kinh tế
Châu Âu.
- Thấy được mối quan hệ giữa sự phát triển kinh tế với vấn đề khai thác
tài nguyên thiên nhiên và BVMT của các nước Bắc Âu từ đó liên hệ thực
tế ở Việt nam và có trách nhiệm với việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

65

Bài 57
1
Khu vực Tây và Trung Âu

- Xác định được vị trí của khu vực Tây – Trung – Âu trên bản đồ.
- Trình bày được những nét khái qt về địa hình, khống sản, sinh vật

,cơng nghiệp-nơng nghiệp-dịch vụ của Tây-Trung Âu và xác định được
trên LĐ.


- So sánh đươc KV Bắc ÂU với KV Tây và Trung Âu
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
- Có trách nhiệm, tích cực học tập xây dựng Tổ quốc
- Thích tìm hiểu, khám phá. Có ý thức được trách nhiệm của mình đối
với việc xây dựng quê hương đất nước.
66

Bài 58
Khu vực Nam Âu

1

-Xác định được vị trí của KV Nam âu trên LĐ và hiểu được tự nhiên
khu vực Nam Âu là khu vực không ổn định của vỏ Trái Đất.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, kinh tế khu vực Nam Âu và xác định
được trên LĐTN và phân tích được biểu đồ khí hậu
- Thích khám phá thế giới. Có ý thức bảo vệ di tích lịch sử văn hóa KV
và TG
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

67


Bài 59
Khu vực Đơng Âu

1

- Xác định được vị trí KV Đơng Âu trên LĐ.
- Trình bày được đặc điểm mơi trường, tình hình phát triển kinh tế khu
vực.
- Phân tích được lược đồ tự nhiên với phân tích thảm thực vật ,để thấy
được mối quan hệ giữa khí hậu và thảm thực vật.
- Có tình u thiên nhiên, say mê, tìm tịi khám phá.
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

68

Bài 60
Liên minh Châu Âu

1

- Trình bày được quá trình hình thành của EU: Liên minh châu Âu trước
đây gọi là cộng đồng kinh tế châu Âu, được thành lập theo hiệp ước Rơma kí năm 1957 và có hiệu lực năm 1958.


- Hiểu được Liên minh châu Âu là hình thức liên minh toàn diện nhất thế
giới và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới hiện nay.
- Đọc được tên các nước trong EU trên bản đồ.
- Có tinh thần thiện chí hợp tác, đồn kết, bình đẳng.

- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngôn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.
69

Ơn tập học kì II

2

- Nắm chắc các kiến thức đã học từ bài 47 đến bài 61.
- Có kĩ năng phân tích lược đồ, tranh, bảng thống kê số liệu, biểu đồ khí
hậu, vẽ biểu đồ.
- Hợp tác, tích cực tự giác, say mê, tìm tịi khám phá, yêu thiên nhiên, có
ý thức bảo vệ tài nguyên và môi trường...
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh
thổ, sử dụng bản đồ.

70

Kiểm tra học kì II

1

- Khắc sâu những kiến thức đã học về Châu Đại Dương,Châu Âu, châu
Nam Cực
- Có kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để làm bài
- Có ý thức làm bài nghiêm túc, tự giác, trung thực và cố gắng
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,
giao tiếp, hợp tác, tính tốn, sử dụng ngơn ngữ, tư duy tổng hợp theo lãnh

thổ, sử dụng bản đồ.

71

Bài 61
Thực hành: Đọc lược đồ
cơ cấu kinh tế châu Âu

1

- XĐ được vị trí địa lí một số quốc gia ở châu Âu theo các cách phân loại
khác nhau.
- Nắm được cách vẽ biểu đổ cơ cấu kinh tế của 1 quốc gia châu Âu.
-Có sự Say mê, tìm hiểu, khám phá
- Năng lực lưc tự học, năng lực giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí,


×