Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

Lập hồ sơ dự thầu công trình ô nhà ở ct 8a dự án chung cư cao tầng khu đô thị mới văn quán hà nội đatn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 134 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

TRẦN QUỐC TỒN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
CƠNG TRÌNH: Ơ NHÀ Ở CT 8A_DỰ ÁN CHUNG
CƢ CAO TẦNG KHU ĐÔ THỊ MỚI VĂN
QUÁN_HÀ NỘI

Kon Tum, tháng 6 năm 2016


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
PHÂN HIỆU TẠI KON TUM

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LẬP HỒ SƠ DỰ THẦU
CƠNG TRÌNH: Ơ NHÀ Ở CT 8A_DỰ ÁN CHUNG
CƢ CAO TẦNG KHU ĐÔ THỊ MỚI VĂN
QUÁN_HÀ NỘI

GVHD1

: KS NGUYỄN VĂN LINH

GVHD2

: Th.S HUỲNH THỊ YẾN THẢO



SVTH

: TRẦN QUỐC TOÀN

LỚP

: K511KX

MSSV

: 111400042

Kon Tum, tháng 6 năm 2016


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

LỜI CẢM ƠN
Trong những năm học tập tại trường Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
vừa qua, dưới sự dìu dắt và dạy dỗ tận tình, sự chỉ bảo nhiệt tâm của q thầy cơ giáo
trong nhà trường đã trang bị cho mỗi sinh viên chúng em những kiến thức cơ bản, bổ
ích và thực sự rất cần thiết để trở thành một người cán bộ kỹ thuật tốt sau này. Thầy
cô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong việc học tập, nghiên cứu và thu thập kiến thức.
Nhờ vậy mà em đã lĩnh hội được nhiều kiến thức để trang bị cho mình khi ra trường.
Với sự chỉ dạy tận tình của thầy cô, em xim cảm ơn thầy cô. Đặc biệt là thầy cô
giáo khoa Kỹ Thuật – Nông Nghiệp, đã truyền đạt cho em nhiều kiến thức bổ ích. Với
những kiến thức thu thập được trong thời gian thực tập em đã chọn được đề tài thực tế

cho đồ án tốt nghiệp là Lập hồ sơ Dự thầu.
Cơng Trình: Ơ nhà ở CT8A_Dự án chung cƣ cao tầng
Khu đô thị mới Văn Quán_Hà Nội
Trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp, em đã được K.S Nguyễn Văn Linh là giáo
viên hướng dẫn chính và Th.S Huỳnh Thị Yến Thảo là giáo viên hướng dẫn phần kinh
tế đã tận tình hướng dẫn em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp.
Do thời gian và kiến thức hạn chế nên phần nội dung thực hiện đề tài khơng
tránh khỏi những sai sót. Vậy em rất kính mong nhận được sự góp ý và chỉ bảo chân
tình của q thầy cơ giáo để giúp em có thể hồn thành tốt cơng việc của mình sau
này.
Em xin chân thành cảm ơn...!
Kon Tum, ngày 15 tháng 03 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Trần Quốc Toàn

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang i


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................1
CHƢƠNG 1 ......................................................................................................................2
GIỚI THIỆU CHUNG .....................................................................................................2
1.1.GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT GÓI THẦU: .................................................................2

1.1.1.Chủ đầu tƣ xây dựng cơng trình: .............................................................................2
1.1.2.Gói thầu cơng trình: .................................................................................................2
1.1.3. Quy mơ cơng trình: .................................................................................................2
1.1.4. Địa điểm xây dựng cơng trình: ...............................................................................2
1.1.5. Hình thức đấu thầu: ................................................................................................2
1.1.6. Hình thức hợp đồng: ..............................................................................................2
1.1.7. Phƣơng thức thanh toán, nguồn vốn: ......................................................................2
1.2.NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU:.....................................2
1.2.1.Tên đơn vị tƣ vấn lập HSMT: .................................................................................2
1.2.2.Những nội dung cơ bản của HSMT: .......................................................................3
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU ................7
2.1.LÀM RÕ HỒ SƠ MỜI THẦU ...................................................................................7
2.1.1 Kiểm tra khối lƣợng mời thầu: ................................................................................7
2.2.1Tƣ cách pháp lý: .......................................................................................................7
2.5.NGHIÊN CỨU MÔI TRƢỜNG ĐẤU THẦU: ........................................................15
2.5.1.Nghiên cứu và phân tích các điều kiện tự nhiên: ..................................................15
2.5.2.Điều kiện kinh tế xã hội tại địa phƣơng: ...............................................................16
2.5.3.Các tổ chức cung ứng yếu tố đầu vào:...................................................................16
2.5.4.Các đối thủ cạnh tranh: ..........................................................................................17
CHƢƠNG 3 ....................................................................................................................20
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP THAM GIA DỰ THẦU ............20
3.1.THÔNG TIN KHÁI QUÁT: ....................................................................................20
3.2.NGÀNH NGHỀ KINH DOANH: ............................................................................22
3.3.SƠ ĐỒ TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP: ...................................................................23
3.4 .NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CÁC YÊU CẦU CỦA HỒ SƠ MỜI
THẦU CỦA DNXD THAM GIA DỰ THẦU: ..............................................................24
3.4..1.Năng lực nhân lực thi cơng: .................................................................................24
3.4.2.Năng lực về máy móc, thiết bị, dụng cụ thi cơng: .................................................26
3.4.3.Năng lực tài chính: ................................................................................................27
3.4.4.Các cơng trình đã thi công của nhà thầu từ năm 2004 đến nay:............................28

CHƢƠNG 4 ....................................................................................................................29
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG ..............................29
4.1.CƠNG TÁC CHUẨN BỊ:.........................................................................................29
4.1.1.Cơng tác dọn dẹp mặt bằng: ..................................................................................29
4.1.2.Tiêu nƣớc bề mặt: ..................................................................................................29
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang ii


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

4.1.3.Cơng tác định vị cơng trình: ..................................................................................29
4.2.THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TÁC MĨNG: ...................................29
4.2.1.Lựa chọn giải pháp đào đất hố móng: ...................................................................29
4.2.3.Chọn tổ hợp máy thi cơng: ....................................................................................34
4.3. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CƠNG CƠNG TÁC BÊ TƠNG CỐT THÉP MĨNG41
4.4. CƠNG TÁC THI CƠNG PHẦN THÂN: ................................................................46
4.4.1.Công tác bêtông cốt thép phần thân: .....................................................................46
4.4.2.Công tác bê tông phần thân: ..................................................................................58
4.4.3.Công tác xây: .........................................................................................................61
4.4.4.Công tác hồn thiện: ..............................................................................................61
4.5 LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH: ...............................................63
4.5.1.Những căn cứ lập tiến độ thi cơng:........................................................................63
4.5.2.Lựa chọn hình thức tiến độ và tổ chức thi cơng: ...................................................63
4.5.3.Thống kê khối lƣợng và hao phí lao động cho từng công việc : ...........................64
4.5.4.Phối hợp thực hiện các dây chuyền: ......................................................................64
4.6.THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CƠNG CƠNG TRÌNH: ...............................66

4.6.1.Tính tốn nhân khẩu cơng trƣờng: ........................................................................66
4.6.2.Diện tích các loại nhà tạm: ....................................................................................66
4.6.3.Diện tích kho bãi chứa vật liệu: .............................................................................67
4.6.4.Xác định số xe vận chuyển và thời gian vận chuyển: ...........................................69
4.6.5.Tính tốn điện phục vụ thi cơng: ...........................................................................70
4.6.6.Tính tốn cấp nƣớc tạm: ........................................................................................71
4.7.LỰA CHỌN TỔ HỢP MÁY THI CÔNG: ..............................................................72
CHƢƠNG 5 ....................................................................................................................78
BÓC TÁCH KHỐI LƢỢNG VÀ THIẾT KẾ CHI TIẾT HẠNG MỤC ........................78
CHƢƠNG 6 ....................................................................................................................79
LẬP GIÁ DỰ THẦU .....................................................................................................79
6.1. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC CỦA DN KHI LẬP GIÁ DỰ THẦU: 79
6.1.1.Một số chiến lƣợc về giá của nhà thầu khi tranh thầu: ..........................................79
6.1.2.Căn cứ đƣa ra chiến lƣợc: ......................................................................................79
6.1.3.Phân tích lựa chọn chiến lƣợc giá: ........................................................................79
6.2.LẬP GIÁ DỰ THẦU: ..............................................................................................79
6.2.1.Lựa chọn phƣơng pháp tính giá sản phẩm xây lắp: ...............................................79
6.2.2.Căn cứ lập giá dự thầu: ..........................................................................................81
6.2.3.Quy trình lập giá dự thầu: ......................................................................................81
6.2.4.Xác định giá dự đốn của gói thầu: .......................................................................81
6.2.5.Xác định giá dự thầu dự kiến: ...............................................................................89
6.3.SO SÁNH GIÁ DỰ THẦU VÀ GIÁ DỰ ĐOÁN: ................................................ 117
6.4.THỂ HIỆN GIÁ DỰ THẦU:.................................................................................. 117
6.4.1.Phân tích đơn giá dự thầu: .................................................................................. 117
6.4.2.Tổng hợp giá dự thầu: ........................................................................................ 118
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang iii



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

CHƢƠNG 7 ................................................................................................................. 122
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 122
1.KẾT LUẬN: ............................................................................................................. 122
2.KIẾN NGHỊ:............................................................................................................. 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 124

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang iv


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Năng lực đội ngũ CBCNV ................................................................................... 24
Bảng 3.2: Trình độ cán bộ chun mơn kỹ thuật. .............................................................. 24
Bảng 3.3: trình độ cơng nhân kỹ thuật ................................................................................ 25
Bảng 3.4: Năng lực máy móc, thiết bị. dụng cụ thi công .................................................. 26
Bảng 3.5: Năng lực tài chính doanh nghiệp........................................................................ 27
Bảng 3.6: Các cơng trình đã thi cơng của nhà thầu ........................................................... 28
Bảng 4.1: Tính toán khoảng cách S .................................................................................... 31
Bảng 4.2: khối lƣợng đất đào cơ giới .................................................................................. 32
Bảng 4.3: Khối lƣợng đất đào thủ công .............................................................................. 32
Bảng 4.4: Khối lƣợng kết cấu phần ngầm........................................................................... 33

Bảng 4.5 - Chi phí sử dụng máy thi công của phƣơng án ................................................. 38
Bảng 4.6: Khối lƣợng đất đắp cơng trình ............................................................................ 40
Bảng 4.7: Khối lƣợng ván khn móng, trang 3. ............................................................... 45
Bảng 4.8: Khối lƣợng ván khn giằng đài, trang 3.......................................................... 45
Bảng 4.9: Khối lƣợng ván khuôn dầm móng trang 4. ....................................................... 45
Bảng 4.11: Nhu cầu cơng nhân , trang 5. ............................................................................ 46
Bảng 4.12: Nhịp công tác của các dây chuyền thi cơng móng, trang 5. ......................... 46
Bảng 4.13: Tổ thợ thiết kế thi cơng móng trang 6. ............................................................ 46
Bảng 4.14- Bảng đặc tính các loại cột chống do Tập đồn Hịa phát sản xuất ............52
Bảng 4.15: Khối lƣợng bê tông phần thân......................................................................58
Bảng 4.13 - HPLĐ của công tác ván khuôn kết hợp định mức 1776 và định mức của
doanh nghiệp ........................................................................................................................... 64
Bảng 6.1: Tổng hợp dự tốn chi phí xây dựng cơng trình ................................................ 82
Bảng 6.2: Tổng hợp vật tƣ dự toán .................................................................................83
Bảng 6.3: Bảng giá nhân công xây dựng cơ bản ............................................................84
Bảng 6.4: Tổng hợp nhân cơng dự tốn .............................................................................. 88
Bảng 6.5: Tổng hợp máy thi cơng dự tốn.......................................................................... 88
Bảng 6.6: Tổng hợp chi phí vật tƣ ....................................................................................... 90
Bảng 6.7:Tổng hợp phân bổ chi phí vật liệu....................................................................... 90
Bảng 6.8: Chi phí nhân cơng cho các cơng tác có thiết kế biện pháp xây lắp. .............. 93
Bảng 6.10: Chi phí máy thi cơng nhóm 1 trang 113. ......................................................... 97
Bảng 6.11: Chi phí máy thi cơng nhóm 2, trang 117......................................................... 97
Bảng 6.12: Tổng hợp chi phí máy thi cơng nhóm 3: ......................................................... 97
Bảng 6.13: Phân bổ chi phí máy thi cơng cho từng cơng tác ........................................... 98
Bảng 6.14: Chi phí trực tiếp................................................................................................ 110
Bảng 6.15: Chi phí tiền lƣơng cho quản lý và điều hành thi công ................................. 112
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang v



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Bảng 4.16: Tổng hợp chi phí chung dự thầu .................................................................... 115
Bảng 6.17: Chi phí xây dựng nhà tạm ............................................................................... 116
Bảng 6.18: Tổng hợp chi phí cho gói thầu ....................................................................... 116
Bảng 6.20: Đơn giá chi tiết ................................................................................................. 117
Bảng 6.21: Bảng đơn giá dự thầu tổng hợp ...................................................................... 118
Bảng 6.19: So sánh giá dự toán và giá dự thầu ........................................................... 121

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang vi


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Trang 0


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp


LỜI MỞ ĐẦU
Ngành xây dựng cơ bản giữ một vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
Vai trò và ý nghĩa của xây dựng cơ bản có thể nhìn thấy rõ từ sự đóng góp của lĩnh
vực này trong quá trình tái sản xuất tài sản cố định cho nền kinh tế quốc dân thông qua
các hình thức xây dựng mới, cải tạo sửa chữa lớn hoặc khơi phục các cơng trình hƣ
hỏng.Tất cả các ngành kinh tế khác chỉ có thể phát triển đƣợc nhờ có ngành xây dựng
cơ bản. Nó quyết định quy mơ, trình độ kỹ thuật của xã hội, của đất nƣớc nói chung và
sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đoạn hiện nay nói riêng.
Đấu thầu là một hoạt động của nền kinh tế thị trƣờng, tuân theo các quy luật
khách quan của thị trƣờng nhƣ quy luật cung- cầu, quy luật giá cả- giá trị. Thông qua
hoạt động đấu thầu, những ngƣời mua (Bên mời thầu) có nhiều cơ hội để lựa chọn
những ngƣời bán phù hợp với mình, mang lại hiệu quả cao nhất- xứng với giá trị của
đồng tiền mà ngƣời mua sẵn sàng bỏ ra. Đồng thời những ngƣời bán (nhà thầu) có
nhiều cơ hội để cạnh tranh nhằm đạt đƣợc các hợp đồng, có thể cung cấp các hàng hóa
sản xuất ra, nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
Đối với ngành xây dựng thì sự ra đời của Luật đấu thầu (số 43/2013/QH13) và
Nghị định 63/2014/NĐ-CP về hƣớng dẫn thi hành Luật đấu thầu đã tạo môi trƣờng
pháp lý cho hoạt động đấu thầu, đảm bảo tính khách quan, minh bạch, cơng bằng và
cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp tham gia đấu thầu. Trong những năm gần
đây, hoạt động đấu thầu xây dựng ở nƣớc ta trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng
phát triển hơn bao giờ hết, các công ty xây dựng phải cạnh tranh trong một môi trƣờng
vô cùng khắc nghiệt. Số lƣợng các doanh nghiệp xây dựng gia tăng ngày càng nhiều,
cả trong nƣớc và ngoài nƣớc. Tuy nhiên, hệ thống pháp luật về đấu thầu ở nƣớc ta vẫn
chƣa đƣợc hoàn chỉnh, các vấn đề bất cập xoay quanh nó vẫn cịn rất nan giải, các
doanh nghiệp phải điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình để thích
ứng và tồn tại.
Đất nƣớc ta đang trên đà phát triển, tình hình kinh tế trong những năm vừa qua
có nhiều sự chuyển biến tốt đẹp. Năm 2006, Việt Nam đã chính thức trở thành thành
viên của tổ chức thƣơng mại thế giới (WTO) và ngày càng hội nhập sâu rộng vào nền
kinh tế quốc tế. Điều đó càng khẳng định vai trị và tầm quan trọng của đấu thầu theo

quy định của pháp luật. Do đó, cả Nhà nƣớc lẫn doanh nghiệp cần chung tay góp sức
để hồn thiện các văn bản pháp quy, đồng thời Nhà nƣớc cần tăng cƣờng sự quản lý
của mình để môi trƣờng đấu thầu nƣớc ta ngày càng minh bạch và đem lại hiệu quả
thiết thực.

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 1


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1.GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT GĨI THẦU:
1.1.1.Chủ đầu tƣ xây dựng cơng trình:
Tổng cơng ty đầu tƣ phát triển nhà và đơ thị Việt Nam.
1.1.2.Gói thầu cơng trình:
Tổng thầu khảo sát thiết kế thi cơng khu chung cƣ CT8A khu đô thị mới Văn
Quán_Hà Nội.
1.1.3. Quy mơ cơng trình:
Số tầng: 10 tầng +1 tầng mái .
Chiều cao nhà : 36 m.
Diện tích sàn: 41,4 m x 16,8 m.
Tổng diện tích sàn: 7003 m2
Chiều cao tầng:
+ Tầng 1
:

4,2 m.
+ Tầng 2-10 :
3,2 m.
+ Tầng mái :
3,0 m.
1.1.4. Địa điểm xây dựng cơng trình:
Cơng trình đƣợc xây dựng tại: khu đô thị mới Văn Quán_Yên Phúc_Hà Nội.
Hạ tầng kỹ thuật hiện có cho địa điểm : cơng trình nằm trong nhà máy vừa sản xuất
kinh doanh vừa đầu tƣ xây dựng,bao gồm các hạng mục xung quanh cơng trình đã có:
cấp thốt nƣớc , cấp điện , đƣờng giao thơng đã đƣợc đầu tƣ .
1.1.5. Hình thức đấu thầu:
Hình thức đầu thầu chính mà chủ đầu tƣ áp dụng cho cơng trình là đấu thầu rộng rãi.
1.1.6. Hình thức hợp đồng:
Hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp cơng trình.
1.1.7. Phƣơng thức thanh tốn, nguồn vốn:
1.1.7. 1.Giới thiệu nguồn vốn:
- Vốn chủ sở hữu / vốn vay.
1.1.7. 2.Phƣơng thức thanh toán:
Đồng tiền thanh toán : Tiền Việt Nam đồng (VNĐ)
- Hình thức thanh tốn : Chuyển khoản.
1.2.NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỒ SƠ MỜI THẦU:
1.2.1.Tên đơn vị tƣ vấn lập HSMT:
Tổng công ty đầu tƣ, phát triển nhà và đô thị Việt Nam.

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 2


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

1.2.2.Những nội dung cơ bản của HSMT:

TT

Nội dung yêu cầu

Năng lực kinh nghiệm
Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng : số năm hoạt
động trong lĩnh vực thi cơng xây dựng
1.2 Kinh nghiệm thi cơng gói thầu tƣơng tự :
Số lƣợng các hợp đồng xây lắp tƣơng tự đã thực hiện với tƣ
cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và
nƣớc ngoài trong thời gian 03 năm gần đây
Đơn vị nhà thầu liên danh, các thành viên liên danh phải có
02 hợp đồng xây lắp tƣơng tự với phần công việc đảm nhận
trong liên danh
Đối với nhà thầu liên danh thì kinh nghiệm của liên danh
đƣợc tính là tổng kinh nghiệm của các thành viên liên danh,
tuy nhiên kinh nghiệm của mỗi thành viên chỉ xét theo
phạm vi công việc mà mỗi thành viên đảm nhận trong liên
danh
Hợp đồng xây lắp tƣơng tự là hợp đồng trong đó cơng việc
xây lắp có các tính chất tƣơng tự với gói thầu này ,bao gồm:
- Tƣơng tự về bản chất và độ phức tạp : có cùng loại và
cơng trình cấp II hoặc cao hơn.
- Tƣơng tự về qui mơ cơng việc : có giá trị công việc xây
lắp bằng hoặc lớn hơn 30 tỷ đồng.

2
Năng lực kỹ thuật
2.1 Năng lực hành nghề xây dựng
Có chỉ huy trƣởng cơng trình cùng loại :
Có thời gian liên tục làm công tác thi công xây dựng tối
thiểu 5 năm ;
- Đã là chỉ huy trƣởng công trƣờng của cơng trình cấp II
hoặc 2 cơng trình cấp III cùng loại , có tài liệu chứng minh.
1
1.1

Có kiến trúc sƣ , thuộc chun ngành phù hợp với loại cơng
trình thi công xây dựng :
- Kỹ sư xây dựng

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Mức yêu cầu tối
thiểu để đƣợc
đánh giá là đáp
ứng (đạt)
03 năm
02 hợp đồng

02 ngƣời

12 ngƣời

Trang 3



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Nội dung yêu cầu

TT
- Kỹ sư điện

- Kỹ sư cấp thốt nước

04 ngƣời

- Kỹ sư cơng nghệ thơng tin

04 ngƣời

- Kỹ sư phụ trách an tồn lao đơng, vệ sinh mơi trường
Có cơng nhân kỹ thuật có chứng chỉ đào tạo phù hợp với
công việc đảm nhận ;
Có thiết bị thi cơng chủ yếu để thi cơng xây dựng cơng
trình ;
Cần cẩu tháp
Cần trục bánh hơi 15 T
Máy cắt gạch đá 1,7 KW
Máy hàn 23 KW

02 ngƣời
30 ngƣời


01 cái
01 cái
03 cái
03 cái

Máy trộn bê tông 250l
Đầm bàn 1 KW
Đầm dùi 1,5 KW
Xe bơm BT , tự hành 50 m3/h
Trạm trộn 50 m3/h
Ơ tơ chuyển trộn 6m3

04 cái
05 cái
05 cái
02 cái
01 cái
06 cái

Máy ủi 108CV

01 cái

Máy xúc 1,25m3
Vận thăng lồng 3T

01 cái
02 cái


Máy tồn đạc
-Đã thi cơng xây dựng ít nhất 1 cơng trình cấp II hoặc 2
cơng trình cấp III cùng loại
2.2

Mức yêu cầu tối
thiểu để đƣợc
đánh giá là đáp
ứng (đạt)
04 ngƣời

Nhân lực chủ chốt
Chỉ huy trƣởng cơng trình :
Có thời gian liên tục làm cơng tác thi công xây dựng tối
thiểu 5 năm ;
- Đã là chỉ huy trƣởng cơng trƣờng của cơng trình cấp II
hoặc 2 cơng trình cấp III cùng loại , có tài liệu chứng minh

SVTH: Trần Quốc Tồn– Lớp K511KX

01 cái
01 cơng trình
01 Kỹ sƣ
02 ngƣời

Trang 4


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp


TT

2.3

3
3.1

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Nội dung yêu cầu
Kỹ thuật thi công
- Kỹ sư xây dựng
- Kỹ sư điện
- Kỹ sư cấp thốt nước
- Kỹ sư cơng nghệ thơng tin
- Kỹ sư phụ trách an tồn lao đơng, vệ sinh mơi trường
Đội trƣởng thi công
- Kỹ sư xây dựng
- Kỹ sư điện
- Kỹ sư cấp thốt nước
- Kỹ sư cơng nghệ thơng tin
Thiết bị thi công chủ yếu
Thiết bị thi công phải thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc có
thể đi thuê nhƣng nhà thầu phải chứng minh khả năng huy
động để đáp ứng yêu cầu của gói thầu.
Cần cẩu tháp
Cần trục bánh hơi 15 T
Máy cắt gạch đá 1,7 KW
Máy hàn 23 KW
Máy trộn bê tông 250l

Đầm bàn 1 KW
Đầm dùi 1,5 KW
Xe bơm BT , tự hành 50 m3/h
Trạm trộn 50 m3/h
Ơ tơ chuyển trộn 6m3
Máy ủi 108CV
Máy xúc 1,25m3
Vận thăng lồng 3T
Máy tồn đạc
Năng lực tài chính :
Doanh thu :
Doanh thu trung bình hàng năm trong 3 năm gần đây
(2012,2013,2014).
Trong trƣờng hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Mức yêu cầu tối
thiểu để đƣợc
đánh giá là đáp
ứng (đạt)
10 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời
02 ngƣời


01 cái
01 cái
03 cái
03 cái
04 cái
05 cái
05 cái
02 cái
01 cái
06 cái
01 cái
01 cái
02 cái
01 cái
≥ 40 tỷ đồng

Trang 5


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

TT

3.2

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Nội dung yêu cầu
năm của cả liên danh đƣợc tính bằng tổng doanh thu trung

bình hàng năm của các thành viên trong liên danh.
Tình hình tài chính lành mạnh
Nhà thầu phải đáp ứng yêu cầu về tình hình tài chính lành
mạnh trong 3 năm gần đây (2012,2013,2014) . Trong
trƣờng hợp liên danh ,từng thành viên trong liên danh phải
đáp ứng u cầu về tình hình tài chính lành mạnh.
(a) số năm nhà thầu hoạt động không bị lỗ trong thời gian
yêu cầu báo cáo về tình hình tài chính theo khoản 3.1 Mục
này
(b) Hệ số khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn
(c) Giá trị rịng

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Mức yêu cầu tối
thiểu để đƣợc
đánh giá là đáp
ứng (đạt)

3 năm

Đạt mức >1
Đạt mức >0

Trang 6


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp


CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH CÁC NỘI DUNG TRONG HỒ SƠ MỜI THẦU
2.1.LÀM RÕ HỒ SƠ MỜI THẦU
2.1.1 Kiểm tra khối lƣợng mời thầu:
Sau quá trình kiểm tra lại tiên lƣợng trong hồ sơ mời thầu dựa trên tập bản v do bên
mời thầu cung cấp, phần khối lƣợng do nhà thầu bóc lại khơng có sự chênh lệch so với
tiên lƣợng hồ sơ mời thầu.
2.1.2 Phát hiện sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch: khơng có sai lệch.
2.2. CÁC YÊU CẦU VỀ TƢ CÁCH, NĂNG LỰC CỦA NHÀ THẦU:
2.2.1Tƣ cách pháp lý:
-Nhà thầu tham gia dự thầu phải có một trong các loại văn bản pháp lý sau: Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tƣ, Quyết định thành lập hoặc
Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp...
- Hạch tốn kinh tế độc lập
- Khơng bị cơ quan có thẩm quyền kết luận về tài chính khơng lành mạnh, đang lâm
vào tình trạng phá sản hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả; đang trong quá trình
giải thể
- Nhà thầu chỉ đƣợc tham gia một hồ sơ dự thầu với tƣ cách là nhà thầu độc lập hoặc
liên danh. Đối với nhà thầu liên danh thì trong hồ sơ dự thầu phải bao gồm: Thỏa
thuận liên danh trong đó dự kiến phân cụng trách nhiệm khối lƣợng công việc thực
hiện, ủy nhiệm một nhà thầu chính thay mặt liên danh tham gia đấu thầu, hồ sơ pháp
lý, kinh nghiệm và năng lực của từng thành viên.
- Nhà thầu (kể cả các thành viên trong liên danh) không đƣợc liên quan dù trực tiếp
hay gián tiếp tới một trong các nhà thầu tƣ vấn tham gia cơng trình này.
- Nhà thầu phải có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu trƣớc thời điểm đóng thầu.
Trƣờng hợp nhà thầu thay đổi tƣ cách (tên) tham gia đấu thầu so với tên đăng ký tham
gia đấu thầu và mua hồ sơ mời thầu thì phải thông báo bằng văn bản cho bên mời thầu
trƣớc thời điểm đóng thầu.
Năng lực nhà thầu:
Năng lực kỹ thuật:

-Yêu cầu về tiêu chuẩn- qui phạm: Tồn bộ cơng việc thi cơng xây lắp, thí nghiệm, an
tồn lao động, quản lý chất lƣợng, nghiệm thu, tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng của gói
thầu phải tuân thủ theo các yêu cầu của Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam (đƣợc nêu cụ
thể trong HSMT).
- Yêu cầu về tổ chức kỹ thuật – chất lƣợng thi công: yêu cầu về tổ chức công trƣờng,
tổ chức bộ máy quản lý, chỉ huy công trƣờng, biện pháp kỹ thuật thi công các công tác
.. tuân thủ theo các qui định nêu rõ trong hồ sơ mời thầu.
- Yêu cầu về chủng loại, chất lƣợng vật tƣ, thiết bị: Chủng loại, chất lƣợng vật tƣ,
thiết bị đƣa vào cơng trình phải tn theo các u cầu về kỹ thuật nêu trong hồ sơ bản
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 7


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

v thiết kế thi công và tiêu chuẩn về vật liệu xây dựng. Khi dự thầu nhà thầu phải đề
xuất cụ thể nhãn hiệu, hãng sản xuất và xuất xứ của các loại vật tƣ sử dụng cho cơng
trình.
- u cầu về trình tự thi cơng, lắp đặt: Trình tự thi cơng, lắp đặt do nhà thầu tự nghiên
cứu và đề xuất trong phần đề xuất kỹ thuật nhƣng phải đảm bảo các quy chuẩn xây
dựng hiện hành. Các tiêu chuẩn thi công áp dụng phải đƣợc trích dẫn đầy đủ, trƣờng
hợp cần thiết nhà thầu phải trích dẫn nguyên văn tiêu chuẩn áp dụng để chứng minh
biện pháp, trình tự thi cơng do mình đề xuất là phù hợp.
Năng lực tài chính:
Doanh thu: Doanh thu trung bình hàng năm trong 3 năm gần đây (2009,2010,2011) ≥
40 tỷ đồng. Trong trƣờng hợp liên danh, doanh thu trung bình hàng năm của cả liên
danh đƣợc tính bằng tổng doanh thu trung bình hàng năm của các thành viên trong liên

danh.
2.2.2 Chuẩn bị hồ sơ dự thầu:
Ngôn ngữ sử dụng: Tiếng Việt. Đối với các tài liệu khác có liên quan thì sử dụng
Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh,nếu nhà thầu sử dụng ngơn ngữ khác thì u cầu phải có
bản dịch sang Tiếng Việt .
Các nội dung về hành chính, pháp lý của hồ sơ dự thầu:
Tài liệu chứng minh tƣ cách hợp lệ của nhà thầu:
+ Đơn dự thầu hợp lệ ( theo mẫu trong HSMT )
+ Bản chụp có cơng chứng : QĐ thành lập và giấy đăng ký kinh doanh
+ Các tài liệu giới thiệu năng lực , kinh nghiệm của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT
+ Đảm bảo dự thầu hợp lệ ( theo mẫu trong HSMT – nhà thầu không tự ý thay đổi )
Cam kết của nhà thầu không bị cơ quan có thẩm quyền kết luận đang lâm vào tình
trạng phá sản, nợ đọng khơng có khả năng chi trả, bị đình chỉ hoạt động hoặc đang
trong quá trình giải thể.
Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: các bản
photocopy các chứng chỉ trình độ của nguồn nhân lực, bảng kê máy móc thiết bị đƣa
vào thi cơng ( chủng loại, số lƣợng, trình trạng kỹ thuật, nguồn gốc, sở hữu ..), bảng kê
các công trình tƣơng tự đã thực hiện …..
Thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu: là 90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu. Bên
mời thầu có thể gửi văn bản yêu cầu nhà thầu gia hạn thời gian có hiệu lực của HSDT
một hoặc nhiều lần nhƣng đảm bảo không quá 30 ngày, kèm theo việc yêu cầu nhà
thầu gia hạn tƣơng ứng thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu. Nếu nhà thầu
không chấp nhận việc gia hạn thì HSDT của nhà thầu này khơng đƣợc xem xét tiếp và
trong trƣờng hợp này nhà thầu đƣợc nhận lại bảo đảm dự thầu.

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 8



Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

o
o
o
o
o
o
o
o

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

2.2.2.1.Mở thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu:
Thời gian mở thầu: Việc mở thầu s đƣợc tiến hành công khai vào lúc 14
giờ 30, ngày 29 tháng 02 năm 2016 tại : Tổng công ty đầu tƣ phát triển nhà và đơ thị
Thanh Trì_Hà Nội.
Cách thức mở thầu:
+ Việc mở thầu đƣợc tiến hành công khai ngay sau thời điểm đóng thầu theo
thời gian và địa điểm quy định trƣớc sự chứng kiến của những ngƣời có mặt và khơng
phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu đƣợc mời. Bên mời thầu có
thể mời đại diện của các cơ quan có liên quan đến tham dự lễ mở thầu.
+ Bên mời thầu tiến hành mở lần lƣợt HSDT của từng nhà thầu có tên trong danh
sách mua HSMT (bao gồm cả nhà thầu thay đổi tư cách tham dự thầu) và nộp HSDT
trƣớc thời điểm đóng thầu theo thứ tự chữ cái tên của nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách
nhiệm về hậu quả hoặc sự bất lợi nếu không tuân theo quy định trong HSMT, nhƣ nhà
thầu không niêm phong hoặc làm mất niêm phong HSDT trong quá trình chuyển tới
bên mời thầu, không ghi đúng các thông tin trên túi đựng HSDT theo hƣớng dẫn.
HSDT của nhà thầu có văn bản xin rút HSDT đã nộp (nộp riêng biệt với HSDT và bên
mời thầu nhận đƣợc trƣớc thời điểm đóng thầu) và HSDT của nhà thầu nộp sau thời

điểm đóng thầu sẽ khơng được mở và được trả lại nguyên trạng cho nhà thầu.
+ Việc mở HSDT của từng nhà thầu đƣợc thực hiện theo trình tự nhƣ sau:
a) Kiểm tra niêm phong HSDT.
b) Mở HSDT .
c) Đọc và ghi vào biên bản các thông tin chủ yếu:
Tên nhà thầu .
Số lƣợng bản gốc, bản chụp HSDT .
Thời gian có hiệu lực của HSDT .
Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu .
Thƣ giảm giá (nếu có) .
Giá trị, thời hạn hiệu lực và biện pháp bảo đảm dự thầu .
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có) theo quy định.
Tiến độ thi công và các thông tin khác có liên quan .
+ Biên bản mở thầu cần đƣợc đại diện bên mời thầu, đại diện của từng nhà thầu
có mặt và đại diện các cơ quan liên quan tham dự ký xác nhận. Bản chụp của biên bản
mở thầu có thể gửi cho tất cả nhà thầu nộp HSDT.
+ Sau khi mở thầu, bên mời thầu phải ký xác nhận vào từng trang bản gốc của
tất cả HSDT và quản lý theo chế độ quản lý hồ sơ “mật”. Việc đánh giá HSDT đƣợc
tiến hành theo bản chụp.
Đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu:
+ Kiểm tra tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDT, gồm:

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 9


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp


o Tính hợp lệ của đơn dự thầu: Đơn dự thầu do nhà thầu chuẩn bị và phải
đƣợc điền đầy đủ có chữ ký của ngƣời đại diện hợp pháp của nhà thầu (là ngƣời đại diện
theo pháp luật của nhà thầu hoặc ngƣời đƣợc ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ.
Trƣờng hợp ủy quyền, nhà thầu gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ theo quy định để
chứng minh tƣ cách hợp lệ của ngƣời đƣợc ủy quyền. Đối với nhà thầu liên danh, đơn
dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trƣờng hợp
trong văn bản thỏa thuận liên danh có quy định các thành viên trong liên danh thỏa
thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trƣờng hợp từng thành viên
liên danh có ủy quyền thì thực hiện nhƣ đối với nhà thầu độc lập.
o Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh theo quy định
o Tƣ cách hợp lệ của nhà thầu: Nhà thầu phải có một trong các tài liệu sau:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tƣ, Quyết định thành lập
hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp… Hạch toán kinh tế độc lập. Khơng bị cơ
quan có thẩm quyền kết luận tình hình tài chính khơng lành mạnh, bị đình chỉ hoạt
động hoặc đang lâm vào tình trạng phá sản, hoặc nợ đọng khơng có khả năng chi trả,
hoặc đang trong q trình giải thể.
o Số lƣợng bản gốc, bản chụp HSDT theo quy định: Số lƣợng HSDT phải
nộp: 01 bản gốc, 04 bản chụp, 01 bộ đĩa CD dữ liệu bảng tính giá dự thầu.
o Bảo đảm dự thầu theo quy định
1. Khi tham gia đấu thầu, nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trƣớc
thời điểm đóng thầu theo quy định. Trƣờng hợp liên danh thì phải thực hiện biện pháp
bảo đảm dự thầu theo một trong hai cách sau:
a) Từng thành viên trong liên danh s thực hiện riêng r bảo đảm dự thầu nhƣng
bảo đảm tổng giá trị không thấp hơn mức yêu cầu; nếu bảo đảm dự thầu của một thành
viên trong liên danh đƣợc xác định là khơng hợp lệ thì hồ sơ dự thầu của liên danh đó
s bị loại theo điều kiện tiên quyết.
b) Các thành viên trong liên danh thoả thuận để một thành viên chịu trách nhiệm
thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh. Trong trƣờng hợp này, bảo đảm
dự thầu có thể bao gồm tên của liên danh hoặc tên của thành viên chịu trách nhiệm

thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu cho cả liên danh nhƣng bảo đảm tổng giá trị
không thấp hơn mức yêu cầu.
2. Bảo đảm dự thầu đƣợc coi là không hợp lệ khi thuộc một trong các trƣờng hợp sau
đây: có giá trị thấp hơn, khơng đúng đồng tiền quy định, thời gian hiệu lực ngắn hơn,
không nộp theo địa chỉ và thời gian quy định trong HSMT, không đúng tên nhà thầu
(đối với nhà thầu liên danh thì theo quy định tại khoản 1 Mục này), không phải là bản
gốc và khơng có chữ ký hợp lệ (đối với thƣ bảo lãnh của ngân hàng, tổ chức tài chính).
3. Nhà thầu khơng trúng thầu s đƣợc hồn trả bảo đảm dự thầu trong thời gian quy
định. Đối với nhà thầu trúng thầu, bảo đảm dự thầu đƣợc hoàn trả sau khi nhà thầu
thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng.
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 10


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

4. Bên mời thầu s tịch thu bảo đảm dự thầu và xử lý theo quy định của pháp luật
trong các trƣờng hợp sau đây:
a) Rút HSDT sau khi đóng thầu mà HSDT vẫn cịn hiệu lực;
b) Trong thời hạn 5 ngày kể từ khi nhận đƣợc thông báo trúng thầu của bên mời
thầu mà không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thƣơng thảo, hoàn thiện hợp đồng
hoặc đã thƣơng thảo, hoàn thiện xong nhƣng từ chối ký hợp đồng mà khơng có lý do
chính đáng;
c) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trƣớc khi ký hợp đồng
hoặc trƣớc khi hợp đồng có hiệu lực.
Trong trƣờng hợp đối với nhà thầu liên danh, việc tịch thu bảo đảm dự thầu quy định
tại khoản này đƣợc hiểu là tịch thu bảo đảm dự thầu của nhà thầu liên danh (bảo đảm

của tất cả thành viên trong liên danh).
d) Vi phạm : Luật đấu thầu , Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các văn bản quy
định pháp luật hiện hành khác về đấu thầu .
o Biểu giá chào theo quy định.
o Các yêu cầu khác
+ HSDT không đáp ứng một trong những điều kiện tiên quyết nêu trong BDL
thì HSDT bị loại .
+ Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu theo tiêu chuẩn đánh giá về
năng lực và kinh nghiệm theo quy định.
2.2.2.2.Thƣơng thảo hợp đồng (với bên thắng thầu):
Điều kiện của hợp đồng:
+ Tiến độ thi cơng cơng trình:
Ngày khởi cơng : Chậm nhất 10 ngày sau ngày ký hợp đồng ( ghi cụ thể trong hợp
đồng ). Ngày khời công là ngày, tháng mà chủ đầu tƣ quyết định cho nhà thầu bắt đầu
thực hiện thi cơng cơng trình ( khi có đủ điều kiện theo quy định ) . Sau khi có QĐ phê
duyệt kết quả đấu thầu , chủ đầu tƣ s ký hợp đồng thi công với nhà thầu trúng thầu ,
ngày khởi công s ghi cụ thể trong hợp đồng .
Thời gian hồn thành cơng trình : 18 tháng (bao gồm các ngày nghỉ cuối tuần và ngày
lễ, ngày tết ) kể từ ngày khởi công .
Yêu cầu trong HSDT, nhà thầu phải lập tiến độ thi công cụ thể cho các hạng mục công
việc , đảm bảo tính hợp lý và tính khả thi. Bảng tiến độ thi cơng phải kèm bảng tiến độ
bố trí nhân lực , thiết bị thi cơng cơng trình. Khi lập tiến độ thi công dự thầu, nhà thầu
lấy ngày khởi công sau ngày mở thầu 20 ngày.
Sau khi ký kết hợp đồng , nhà thầu phải điều chỉnh lại bảng tiến độ thi công theo nội
dung của hợp đồng và thông nhất của chủ đầu tƣ, và nộp cho chủ đầu tƣ ngay sau khi
hợp đồng có hiệu lực
+ Trách nhiệm, quyền và nghĩa vụ có liên quan của bên mời thầu và bên nhà thầu:

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX


Trang 11


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

o Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tƣ .
 Quyền :
 Đàm phán, ký kết, giám sát thực hiện hợp đồng
 Đình chỉ hoặc chấm dứt hợp đồng với nhà thầu theo quy định của pháp luật
 Dừng thi cơng xây dựng cơng trình và u cầu khắc phục hậu quả khi nhà thầu
thi công vi phạm các quy định về chất lƣợng cơng trình , an tồn lao động và vệ sinh
mơi trƣờng
 u cầu tổ chức, cá nhân có liên quan phối hợp để thực hiện các cơng việc
trong q trình thi cơng xây dựng cơng trình
 Khơng thanh tốn khối lƣợng khơng đảm bảo chất lƣợng hoặc phát sinh không
hợp lý
 Các quyền khác theo quy định của pháp luật
 Nghiã vụ :
 Tổ chức giám sát thi cơng xây dựng cơng trình
 Tổ chức nghiệm thu , thanh toán , quyết toán cơng trình
 Th tƣ vấn có đủ năng lực hoạt động xây dựng thực hiện kiểm định chất lƣợng
cơng trình khi cần thiết
 Xem xét và quyết định các đề xuất của nhà thầu liên quan đến thiết kế trong q
trình thi cơng cơng trình
 Tơn trọng quyền tác giả thiết kế
 Lƣu trữ hồ sơ cơng trình và chịu trách nhiệm về các quyết định của mình
 Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
o Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu:

 Quyền :
 Từ chối thực hiện các yêu cầu trái pháp luật
 Đề xuất chỉnh sửa thiết kế phù hợp với thực tế để đảm bảo chất lƣợng và hiệu
quả cơng trình xây dựng
 u cầu thành tốn gía trị khối lƣợng hồn thành đƣợc nghiệm thu theo hợp
đồng
 Yêu cầu đƣợc bồi thƣờng thiệt hại do lỗi của chủ đầu tƣ gây ra trong xây dựng
cơng trình
 Các quyền khác theo quy định của pháp luật
 Nghiã vụ :
 Thực hiện đúng hợp đồng đã ký
 Tổ chức thi công theo đúng thiết kế đƣợc duyệt , tiêu chuẩn , quy phạm xây
dựng , đảm bảo chất lƣợng , tiến độ , an toàn và vệ sinh môi trƣờng
 Ghi chép đầy đủ nhật ký thi cơng cơng trình
 Kiểm định , hoặc th kiểm định các loại vật liệu , vật tƣ thiết bị thi công , thiết
bị lắp đặt , sản phẩm xây dựng .
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 12


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

 Tự quản lý nhân sự xây dựng tại công trƣờng , đảm bảo an ninh trật tự , an tồn
, khơng ảnh hƣởng tới khu vực lân cận
 Lập bản v hồn cơng , tự tổ chức nghiệm thu nội bộ và tham gia nghiệm thu
công trình
 Bảo hành cơng trình và mua các loại bảo hiểm theo quy định của pháp luật

 Chịu trách nhiệm trƣớc nhà nƣớc và chủ đầu tƣ về chất lƣợng thi cơng cơng
trình ( kể cả khối lượng do nhà thầu phụ thực hiện )
 Bồi thƣờng thiệt hại khi vi phạm hợp đồng , và các thiệt hại do lỗi của mình
gaya ra
 Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật
Cách thức xử lý phát sinh trong hợp đồng, xử lý vi phạm hợp đồng:
o Trong khi thi cơng cơng trình, nếu nhà thầu gặp những điều kiện bất trắc
tại công trƣờng mà theo quan điểm của Nhà thầu những trở ngại đó khơng thể tiên
đốn đƣợc dù là Nhà thầu có kinh nghiệm thì Nhà thầu phải báo ngay cho Chủ đầu tƣ.
Chủ đầu tƣ s tham khảo ý kiến cơ quan tƣ vấn thiết kế để xác định công việc phát
sinh mà Nhà thầu phải chịu. Khoản phát sinh này khi đƣợc cấp có thẩm quyền quyết
định đầu tƣ phê duyệt thì s đƣợc thanh tốn cho Nhà thầu.
o Nếu có bất kỳ sửa đổi nào của cơng trình đã đƣợc chủ đầu tƣ theo thẩm
quyền (hoặc ngƣời có thẩm quyền) phê duyệt thì giám sát A đƣợc quyền chỉ định Nhà
thầu phải thực hiện bất kỳ công việc nào sau đây :
 Tăng hay giảm khối lƣợng bất kỳ cơng việc nào đó trong hợp đồng.
 Bỏ bất kỳ công việc nào trong hợp đồng .
 Thay đổi tính chất, chất lƣợng hay loại hình của bất kỳ cơng việc nào trong
hợp đồng.
 Thay đổi cao độ, kích thƣớc bất kỳ bộ phận nào của cơng trình.
 Thêm bất kỳ lại hình cơng việc nào cần thiết cho việc hồn thành cơng trình.
 Việc sửa đổi trên không làm cho hợp đồng mất hiệu lực hay bất hợp pháp. Khi
việc sửa đổi cơng trình do thiếu sót hoặc vi phạm tiến độ, vi phạm quy trình, quy
phạm, tiêu chuẩn từ phía Nhà thầu hoặc do Nhà thầu thiếu trách nhiệm gây nên ... thi
Nhà thầu phải chịu tất cả các chi phí tăng thêm đó.
o Nhà thầu khơng chịu trách nhiệm về hậu quả của những rủi ro đặc biệt
sau:
 Thiên tai bão lụt hay tác động tự nhiên khác vƣợt cấp thiết kế của cơng trình.
 Tổn thất do lỗi thiết kế cơng trình.
 Những rủi ro trên s đƣợc chủ đầu tƣ đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét phê

duyệt để thanh toán cho Nhà thầu.
 Do hậu quả của rủi ro đặc biệt làm cho Nhà thầu bị chậm tiến độ theo hợp đồng
thì Nhà thầu phải báo cho chủ đầu tƣ biết. Chủ đầu tƣ xem xét và gia hạn thêm tiến độ
thực hiện hợp đồng, Nhà thầu không phải bồi thƣờng thiệt hại do chậm tiến độ đó.
SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX

Trang 13


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

2.3. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT:
Yêu cầu về vật liệu:
Bên mời thầu chỉ yêu cầu chủng loại, chất lƣợng vật tƣ khi đƣa vào sử dụng trong
công trình phải đảm bảo những yêu cầu của tiêu chuẩn xây dựng cũng nhƣ yêu cầu
trong hồ sơ bản v thiết kế thi công mà không yêu cầu phải sử dụng loại vật tƣ hay
thiết bị với nhãn hiệu, hãng sản xuất hay xuất xứ cụ thể nào. Điều này tạo điều kiện
thuận lợi cho nhà thầu trong việc lựa chọn những địa chỉ cung ứng vật tƣ đáng tin cậy
mà nhà thầu từng hợp tác, hƣởng đƣợc mức chiết khấu của khách hàng quen, cũng nhƣ
sử dụng những sản phẩm vật tƣ do chính nhà thầu sản xuất nhờ đó mà chi phí vật liệu
nhà thầu tiêu tốn cũng s giảm một phần nào, góp phần trong việc giảm giá dự thầu
sau này.
Yêu cầu về kỹ thuật thi công:
Tổ chức mặt bằng cơng trƣờng :
+ Mặt bằng bố trí cơng trình tạm, thiết bị thi cơng, kho bãi tập kết vật liệu, chất thải
+ Bố trí cổng ra vào ,rào chắn, biển báo
+ Giải pháp cấp điện, cấp nƣớc, thốt nƣớc,giao thơng, liên lạc trong q trình thi cơng
Thi cơng kết cấu phần thân cơng trình( từ cốt +0.00 đến mái )

+ Thi công kết cấu bê tông phần thân( cốp pha cây chống,giàn giáo, cung cấp bê
tông,cốt thép,đổ bê tơng cột, sàn)
+ Thi cơng xây trát
Thi cơng hồn thiện cơng trình
+ Thi cơng bả mastic
+ Thi cơng sơn
+ Thi công lắp dựng cửa sổ, cửa đi
Yêu cầu về an tồn lao động, vệ sinh mơi trƣờng:
Quản lý an tồn trên cơng trƣờng :
+ Tổ chức đào tạo, thực hiện và kiểm tra an toàn lao động
+ Biện pháp đảm bảo an tồn lao động cho từng cơng đoạn thi cơng
+ An tồn giao thơng ra vào cơng trƣờng
+ Bảo vệ an ninh công trƣờng , quản lý nhân lực, thiết bị
Quản lý an tồn cho cơng trình và cƣ dân xung quanh công trƣờng :
+ Biện pháp đảm bảo an tồn cho các cơng trình liền kề
+ Bảo vệ các cơng trình hạ tầng, cây xanh trong khu vực xung quanh
+ An toàn cho cƣ dân xung quanh công trƣờng
Quản lý môi trƣơng :
+ Các biện pháp giảm thiểu :
+ Tiếng ồn
+ Bụi khói
+ Rung
SVTH: Trần Quốc Tồn– Lớp K511KX

Trang 14


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp


+ Kiểm soát nƣớc thải các loại
+ Kiểm sốt rị rỉ dầu mỡ, hóa chất
+ Kiểm sốt rác thải, nhà vệ sinh của công nhân trên công trƣờng
2.4.GIÁ DỰ THẦU:
Giá dự thầu là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc HSDT sau khi
trừ phần giảm giá (nếu có). Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm tồn bộ chi phí cần
thiết để thực hiện gói thầu , phí bảo hiểm mà nhà thầu phải mua , thuế VAT yêu cầu
tách thành mục riêng trong bảng tổng hợp giá chào thầu .
Trƣờng hợp nhà thầu phát hiện tiên lƣợng chƣa chính xác so với thiết kế,
nhà thầu có thể thơng báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho phần
khối lƣợng sai khác này để chủ đầu tƣ xem xét. Nhà thầu khơng đƣợc tính tốn phần
khối lƣợng sai khác này vào giá dự thầu.
Trƣờng hợp nhà thầu có thƣ giảm giá thì có thể nộp cùng với HSDT hoặc
nộp riêng song phải đảm bảo nộp trƣớc thời điểm đóng thầu. Trƣờng hợp thƣ giảm giá
nộp cùng với HSDT thì nhà thầu phải thông báo cho bên mời thầu trƣớc hoặc tại thời
điểm đóng thầu hoặc phải có bảng kê thành phần HSDT trong đó có thƣ giảm giá.
Trong thƣ giảm giá cần nêu rõ nội dung và cách thức giảm giá vào các hạng mục cụ
thể nêu trong Bảng tiên lƣợng. Trƣờng hợp không nêu rõ cách thức giảm giá thì đƣợc
hiểu là giảm đều theo tỷ lệ cho tất cả hạng mục nêu trong Bảng tiên lƣợng.
Đồng tiền dự thầu thanh toán: Tiền Việt Nam đồng (vnđ).
2.5.NGHIÊN CỨU MƠI TRƢỜNG ĐẤU THẦU:
2.5.1.Nghiên cứu và phân tích các điều kiện tự nhiên:
Vị trí địa lý:
Cơng trình thuộc dự án chung cƣ cao tầng khu đô thị mới Văn Quán_Yên Phúc_ Hà
Đông_Hà Nội, nằm nối liền giữa Hà Tây và Hà Nội.
Phía đơng, tây, bắc: giáp các hẻm giao thơng đƣờng nội bộ
Phía nam: giáp tuyến đƣờng Nguyễn Khuyến
Điều kiện khí hậu, thời tiết:
Mang khí hậu nhiệt đới gió mùa; mƣa, bão tập trung từ tháng 7 đến tháng 9

Nhiệt độ trung bình : 23,3°C, nhƣng có sự chênh lệch khá cao giữa các vùng điạ hình.
Nhiệt độ trung bình hang năm cao nhất là 29°C, và thấp nhất là 14°C.
Lƣợng mƣa trung bình hàng năm: 1.800 mm – 2000 mm.
Độ ẩm tƣơng đối trung bình: 70-85%.
Số giờ nắng trong năm: 1.399 giờ.
Điều kiện địa hình, địa chất, thủy văn:
Địa hình tƣơng đối bằng phẳng, khơng bị ngập úng khi trời mƣa, khơng có lớp thực
đất thực vật hay đất bị phong hóa, sát trục đƣờng giao thơng nên thuận tiện cho công
tác san lấp mặt bằng cũng nhƣ việc di chuyển của xe cộ, máy móc tập kết tới cơng
trƣờng.
SVTH: Trần Quốc Tồn– Lớp K511KX

Trang 15


Thuyết minh đồ án tốt nghiệp

Đề tài Lập hồ sơ dự thầu xây lắp

Qua khảo sát, mực nƣớc ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 6,5m, nhƣ vậy thấp
hơn so với chiều sâu đào của móng sâu nhất vì thế thuận tiện cho việc thi cơng phần
ngầm của cơng trình.
Địa chất cơng trình, khu đất xây dựng tƣơng đối bằng phẳng,dất thuộc cấp đất II, lớp
đất đào lên có tính chất cơ lý thích hợp do đó có thể tận dụng để sử dụng làm đất lấp
hố móng cũng nhƣ san lấp nền sau này.
2.5.2.Điều kiện kinh tế xã hội tại địa phƣơng:
Trong những năm qua, Thủ đơ Hà Nội có những bƣớc phát triển vƣợt bậc, diện mạo
Thủ đơ có nhiều thay đổi cùng với sự thay đổi chung của đất nƣớc.
Công nghiệp và xây dựng vẫn đóng vai trị lớn trong nền kinh tế. Mặt khác, tầm quan
trọng nông nghiệp đang giảm dần. Đáng chú ý là việc phát triển bất động sản đã chiếm

dụng rất nhiều đất trồng trọt. Ngày 26/07/2011, Thủ tƣớng chính phủ đã ký duyệt Quy
hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội tới năm 2030, tầm nhìn 2050. Quy hoạch này
đóng vai trị quan trọng trong quản lý các dự án bất động sản ở Hà Nội. Trƣớc khi nó
đƣợc phê duyệt, hàng trăm dự án đã bị đình hỗn. Theo quy hoạch này, Hà Nội s có 5
đơ thị vệ tinh và 8 cầu bắc qua sông Hồng. Đây là cơ sở quan trọng, định hƣớng chiến
lƣợc xây dựng, phát triển Thủ đô trong nhiều năm tới.
Cùng với những thành tựu đã đạt đƣợc, nền kinh tế vẫn còm mắc những khiếm khuyết
và hạn chế. Kinh tế Thủ đô phát triển chƣa toàn diện, năng suất, chất lƣợng, hiệu quả,
sức cạnh tranh còn thấp. Sự liên kết, hợp tác giữa Thủ đô với các tỉnh, TP, với các bộ,
ngành Trung ƣơng cịn có mức độ. Cơng tác quy hoạch, xây dựng và quản lý đơ thị dù
đã có nhiều tiến bộ nhƣng so với yêu cầu xây dựng và phát triển Thủ đơ văn hiến, văn
minh, hiện đại thì chất lƣợng quy hoạch và đặc biệt là quản lý quy hoạch vẫn còn
nhiều hạn chế, thiếu đồng bộ (chẳng hạn chúng ta đã xây mới rất nhiều khu đô thị
nhƣng hầu hết đều thiếu đồng bộ về cơ sở hạ tầng xã hội, nhƣ trƣờng học, khu vui
chơi), hoặc tình trạng quy hoạch treo chƣa đƣợc giải quyết triệt để. Đối với các vấn đề
khác nhƣ trật tự an tồn giao thơng, mơi trƣờng, quản lý đất đai, lối sống, nếp sống
văn minh đô thị... đều là những vấn đề TP đang phải giải quyết hàng ngày, hàng giờ,
hết sức tích cực, khẩn trƣơng.
2.5.3.Các tổ chức cung ứng yếu tố đầu vào:
a) Tình trạng giao thơng, điện nƣớc tại khu vực thi cơng:
Cơng trình nằm trong khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng nói chung thuận lợi
cho cơng việc thi cơng cơng trình. Mặt khác cơng trình nằm trên tuyến đƣờng giao
thơng lớn do đó rất thuận tiện cho việc vận chuyển cung ứng vật tƣ, máy móc thi cơng.
Nƣớc dùng cho thi cơng và sinh hoạt có thể lấy ở hệ thống nƣớc của thành phố.
Cơng trình có hệ thống điện sản xuất do đó s phục vụ tốt cho việc thi cơng cơng trình.
b) Tình trạng cung ứng vật tƣ, máy móc, thiết bị:
Các nguyên vật liệu chính có thể mua trong khu vực Hà Nội hoặc các tỉnh lân cận.

SVTH: Trần Quốc Toàn– Lớp K511KX


Trang 16


×