Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

KHÓA LUẬN tốt NGHIỆP xây DỰNG hệ THỐNG điểm THÀNH VIÊN sử DỤNG OPEN LOYALTY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 88 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

BÙI XUÂN NHÃ
NGUYỄN THỊ KIM PHƯƠNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỂM THÀNH VIÊN SỬ DỤNG
OPEN LOYALTY
Building membership points system using Open Loyalty

KỸ SƯ NGÀNH CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

BÙI XUÂN NHÃ - 17520834
NGUYỄN THỊ KIM PHƯƠNG - 17520927

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐIỂM THÀNH VIÊN SỬ DỤNG
OPEN LOYALTY
Building membership points system using Open Loyalty

KỸ SƯ NGÀNH CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN QUANG ANH
THS. NGUYỄN CÔNG HOAN

TP. HỒ CHÍ MINH, 2021


THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số
…………………… ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường
Đại học Công nghệ Thông tin.


LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy TS. Nguyễn Quang Anh và thầy ThS.
Nguyễn Công Hoan là những người đã trực tiếp hướng dẫn chúng em, tạo nhiều điều
kiện thuận lợi, góp ý kiến về mặt chuyên môn trong luận văn và nhờ đó mà chúng em
mới có thể hoàn thành được luận văn trong thời gian cho phép.
Chúng con cũng xin gửi lời cám ơn đến cha mẹ và gia đình là những người thân nhất
đã nuôi dưỡng, động viên, tạo điều kiện thuận lợi cho chúng con.
Đồng thời, chúng em cũng xin cám ơn chân thành đến quý thầy cô trong Khoa và các
bạn bè gần xa đã luôn quan tâm và theo sát chúng em tạo cho chúng em nguồn động
lực để hoàn thành luận văn.
Trong quá trình thực hiện luận văn có gì sai sót, kính mong nhận được chỉ bảo của quý
thầy cô.


MỤC LỤC
1


2

3

MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 3
1.1

Bối cảnh và nhu cầu thực tế................................................................................ 3

1.2

Mục tiêu .............................................................................................................. 4

1.3

Nội dung đồ án ................................................................................................... 4

TỔNG QUAN VỀ CUSTOMER LOYALTY PROGRAM .................................... 5
2.1

Customer Loyalty Program là gì? ....................................................................... 5

2.2

Ưu nhược điểm của Customer Loyalty Program................................................ 5

2.3

Liên hệ thực tiễn ................................................................................................. 6


2.3.1

Starbucks Rewards ....................................................................................... 6

2.3.2

Amazon Prime ............................................................................................. 6

TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG OPEN LOYALTY ............................................... 8
3.1

Giới thiệu về Open Loyalty ................................................................................ 8

3.2

Tại sao lại chọn mã nguồn mở Open Loyalty? ................................................... 8

3.3

Các tính năng đặc trưng của framework ............................................................. 9

3.3.1

Sử dụng sức mạnh thực sự của dữ liệu đa kênh .......................................... 9

3.3.2

Đặt ra các quy tắc để kiếm điểm .................................................................. 9


3.3.3

Sử dụng các Cấp và Bậc để thu hút khách hàng ........................................ 10

3.3.4

Quản lý phần thưởng, mã khuyến mãi và lợi ích ....................................... 10

3.3.5

Quản lý các chương trình khách hàng thân thiết của nhiều người thuê với

nhiều người bán ...................................................................................................... 11
4

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .................................................................. 12


4.1

Bảng yêu cầu nghiệp vụ.................................................................................... 12

4.1.1

Danh sách người dùng ............................................................................... 12

4.1.2

Danh sách yêu cầu ..................................................................................... 12


4.2

Đặc tả use case .................................................................................................. 16

4.2.1

Use case tổng quát ..................................................................................... 16

4.2.2

Đặc tả use case ........................................................................................... 17

4.2.2.1

Đặc tả chức năng “Quản lý lịch bảo trì” ............................................. 17

4.2.2.2

Đặc tả chức năng “Quản lý lịch bảo hành” ......................................... 18

4.2.2.3

Đặc tả chức năng “Hòm thư góp ý” .................................................... 19

4.2.2.4

Đặc tả chức năng “Hỗ trợ trực tuyến” ................................................ 20

4.2.2.5


Đặc tả chức năng “Tìm kiếm cửa hàng” ............................................. 21

4.2.2.6

Đặc tả chức năng “Phân loại khách hàng” .......................................... 22

4.2.2.7

Đặc tả chức năng “Quản lý khách hàng” ............................................ 24

4.2.2.8

Đặc tả chức năng “Quản lý level” ....................................................... 27

4.2.2.9

Đặc tả chức năng “Quản lý luật tích điểm” (Earning rule) ................. 30

4.2.2.10 Đặc tả chức năng “Quản lý khuyến mãi” (Campaign reward) .......... 33
4.2.2.11 Đặc tả chức năng “Tích điểm/Đổi điểm thưởng” .............................. 36
4.3

Phân rã chức năng............................................................................................. 39

4.4

Sequence diagram ............................................................................................. 40

4.4.1


Sequence diagram Đặt lịch bảo hành/bảo trì ............................................. 40

4.4.2

Sequence diagram Hỗ trợ trực tuyến ......................................................... 41

4.4.3

Sequence diagram Tìm kiếm cửa hàng ...................................................... 42


5

4.4.4

Sequence diagram Hòm thư góp ý ............................................................. 43

4.4.5

Tích điểm ................................................................................................... 44

4.4.6

Sequence diagram Đổi điểm thưởng.......................................................... 45

TÌM HIỂU CƠNG NGHỆ ..................................................................................... 46
5.1

Symfony............................................................................................................ 46


5.1.1

Tổng quan về Symfony .............................................................................. 46

5.1.2

Tại sao chọn Symfony?.............................................................................. 46

5.2

Postgresql.......................................................................................................... 47

5.2.1

Tổng quan về Postgresql ............................................................................ 47

5.2.2

Tại sao chọn Postgresql ............................................................................. 47

5.3

Elasticsearch ..................................................................................................... 48

5.3.1

Tổng quan về Elasticsearch ....................................................................... 48

5.3.2


Tại sao chọn Elasticsearch ......................................................................... 48

5.4

Flutter................................................................................................................ 49

5.4.1

Tổng quan về Flutter .................................................................................. 49

5.4.2

Tại sao chọn Flutter ................................................................................... 49

5.5

AngularJS ......................................................................................................... 50

5.5.1

Tổng quan về AngularJS............................................................................ 50

5.5.2

Tại sao chọn AngularJS ............................................................................. 50

5.6

Sơ đồ công nghệ ............................................................................................... 51


5.7

Các Design Pattern áp dụng ............................................................................. 52

5.7.1

Domain Driven Design (DDD) .................................................................. 52


6

7

8

5.7.2

Command Query Responsibility Segregation (CQRS) ............................. 52

5.7.3

Event Sourcing ........................................................................................... 53

5.7.4

BloC ........................................................................................................... 53

SẢN PHẨM ........................................................................................................... 55
6.1


Ứng dụng di động dành cho Customer ............................................................. 55

6.2

Ứng dụng website dành cho Admin ................................................................. 67

KẾT LUẬN ............................................................................................................ 73
7.1

Thuận lợi ........................................................................................................... 73

7.2

Khó khăn........................................................................................................... 73

7.3

Kết quả đạt được ............................................................................................... 74

7.4

Hướng phát triển ............................................................................................... 74

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 76


DANH MỤC HÌNH
Hình 4-1: Sơ đồ use case tổng qt ................................................................................ 16
Hình 4-2: Sơ đồ phân rã chức năng................................................................................ 39
Hình 4-3: Sequence diagram “Đặt lịch bảo hành/bảo trì” ............................................. 40

Hình 4-4: Sequence diagram “Hỗ trợ trực tuyến”.......................................................... 41
Hình 4-5: Sequence diagram “Tìm kiếm cửa hàng” ...................................................... 42
Hình 4-6: Sequence diagram "Hịm thư góp ý" ............................................................. 43
Hình 4-7: Sequence diagram “Tích điểm” ..................................................................... 44
Hình 4-8: Sequence diagram “Đổi điểm thưởng” .......................................................... 45
Hình 5-1: Sơ đồ cơng nghệ ............................................................................................ 51
Hình 6-1: Màn hình Mobile Thẻ thành viên .................................................................. 55
Hình 6-2: Màn hình Mobile Đặt lịch bảo trì .................................................................. 56
Hình 6-3: Màn hình Mobile Thơng tin đăng ký bảo hành ............................................. 57
Hình 6-4: Màn hình Mobile Thơng tin đăng ký bảo trì ................................................. 57
Hình 6-5: Màn hình Mobile Danh sách sản phẩm đã mua............................................. 58
Hình 6-6: Màn hình Mobile Chi tiết sản phẩm .............................................................. 58
Hình 6-7: Màn hình Mobile Hịm thư góp ý .................................................................. 59
Hình 6-8: Màn hình Mobile Hỗ trợ trực tuyến .............................................................. 60
Hình 6-9: Màn hình Mobile Thơng tin điểm.................................................................. 61
Hình 6-10: Màn hình Mobile Lịch sử điểm ................................................................... 61
Hình 6-11: Màn hình Mobile Danh sách khuyến mãi .................................................... 62
Hình 6-12: Màn hình Mobile Voucher khuyến mãi ....................................................... 62
Hình 6-13: Màn hình Mobile Chuyển điểm cho bạn bè ................................................ 63
Hình 6-14: Màn hình Mobile Tìm kiếm cửa hàng ......................................................... 63
Hình 6-15: Màn hình Mobile Đăng nhập, đăng ký ........................................................ 64
Hình 6-16: Màn hình Mobile Menu chính ..................................................................... 65


Hình 6-17: Màn hình Mobile Thơng báo thất bại .......................................................... 66
Hình 6-18: Màn hình Mobile Thơng báo thành cơng .................................................... 66
Hình 6-19: Màn hình Website Màn hình chính ............................................................. 67
Hình 6-20: Màn hình Website Danh sách khách hàng................................................... 67
Hình 6-21: Màn hình Website Đăng kí bảo hành .......................................................... 68
Hình 6-22: Màn hình Website Đăng kí bảo trì............................................................... 69

Hình 6-23: Màn hình Website Danh sách đăng ký bảo hành/bảo trì ............................. 70
Hình 6-24: Màn hình Website Hịm thư góp ý .............................................................. 71
Hình 6-25: Màn hình Website Hỗ trợ trực tuyến ........................................................... 72
Hình 6-26: Màn hình Website Phân loại khách hàng .................................................... 72


DANH MỤC BẢNG
Bảng 4-1: Danh sách người dùng ................................................................................... 12
Bảng 4-2: Danh sách yêu cầu ......................................................................................... 15
Bảng 4-3: Đặc tả chức năng “Đặt lịch bảo trì” .............................................................. 17
Bảng 4-4: Đặc tả chức năng “Đặt lịch bảo hành” .......................................................... 18
Bảng 4-5: Đặc tả chức năng "Hòm thư góp ý" .............................................................. 19
Bảng 4-6: Đặc tả chức năng "Hỗ trợ trực tuyến" ........................................................... 20
Bảng 4-7: Đặc tả chức năng " Tìm kiếm cửa hàng" ...................................................... 21
Bảng 4-8: Đặc tả chức năng " Phân loại khách hàng thủ công" .................................... 23
Bảng 4-9: Đặc tả chức năng "Phân loại khách hàng tự động" ....................................... 23
Bảng 4-10: Đặc tả chức năng "Thêm khách hàng" ........................................................ 25
Bảng 4-11: Đặc tả chức năng "Chỉnh sửa khách hàng" ................................................. 26
Bảng 4-12: Đặc tả chức năng "Thêm level" ................................................................... 28
Bảng 4-13: Đặc tả chức năng "Chỉnh sửa level " ........................................................... 29
Bảng 4-14: Đặc tả chức năng "Thêm luật tích điểm" .................................................... 31
Bảng 4-15: Đặc tả chức năng "Chỉnh sửa luật tích điểm" ............................................. 32
Bảng 4-14: Đặc tả chức năng "Thêm khuyến mãi"........................................................ 34
Bảng 4-15: Đặc tả chức năng "Chỉnh sửa khuyến mãi"................................................. 35
Bảng 4-16: Đặc tả chức năng “Tích điểm” .................................................................... 37
Bảng 4-17: Đặc tả chức năng “Đổi điểm thưởng” ......................................................... 38


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
Chương trình khách hàng thân thiết, hay cịn gọi là chương trình tích điểm, là một

chiến lược tiếp thị được thiết kế để khuyến khích khách hàng tiếp tục mua sắm hoặc sử
dụng dịch vụ của một doanh nghiệp lâu dài. Ngày nay, các chương trình như vậy bao
gồm hầu hết các loại hình thương mại, mỗi loại có các tính năng và chương trình phần
thưởng khác nhau, bao gồm ngân hàng, giải trí, khách sạn, bán lẻ và du lịch.
Hầu hết các chương trình khách hàng thân thiết ban đầu đều cung cấp cho khách hàng
một số loại thẻ để khách hàng có thể tích điểm vào hệ thống khi thực hiện mua hàng
hoặc dịch vụ của họ. Ngày nay, với sự có mặt của ứng dụng tích điểm ngay trên điện
thoại, thay vì sử dụng thẻ vật lý để theo dõi mua hàng, việc theo dõi điểm thưởng có
thể được thực hiện ngay trên chính thiết bị di động của khách hàng.
Từ các nghiên cứu về đề tài trên, nhóm đã tìm hiểu hệ thống Open Loyalty - một trong
những hệ thống mã nguồn mở về Loyalty cho doanh nghiệp hàng đầu. Qua đó, nhóm
đã xây dựng một hệ thống Loyalty Customer Program với đầy đủ các tính năng chính
của một hệ thống tích điểm hiện có, cũng như tích hợp thêm một vài tính năng tiện ích
phù hợp với một hệ thống doanh nghiệp bán hàng điện tử như: Đặt lịch bảo trì, Hỗ trợ
trực tuyến, Tìm kiếm cửa hàng... giúp khách hàng có thể dễ dàng tương tác với doanh
nghiệp, tăng sự hài lòng của khách hàng với thương hiệu và trên hết là tăng doanh thu
cho doanh nghiệp.
Đồ án sử dụng các công nghệ phù hợp với quy mô doanh nghiệp như xây dựng hệ
thống database với Postgresql và hệ thống Elasticsearch đóng vai trò là một Read
Model hỗ trợ truy vấn nhanh với quy mô dữ liệu lớn. Xây dựng hệ thống API với
Symfony là một framework PHP vô cũng mạnh mẽ. Ứng dụng di động sử dụng Flutter
với thư viện hỗ trợ phong phú. Ngoài ra, đồ án áp dụng một vài Design Pattern như
Domain Driven Design, CQRS kết hợp với Event Sourcing, hỗ trợ việc bảo trì cũng

1


như phát triển mở rộng hệ thống về sau dễ dàng hơn mà không làm ảnh hưởng đến các
tính năng khác.


2


1 MỞ ĐẦU
1.1 Bối cảnh và nhu cầu thực tế
Loyalty Program - Chương trình khách hàng thân thiết là các chiến lược tiếp thị có cấu
trúc được thiết kế để khuyến khích khách hàng tiếp tục mua sắm lại hoặc sử dụng dịch
vụ của các doanh nghiệp được liên kết với mỗi chương trình.
Một số ưu đãi có thể bao gồm :
-

Quyền được ưu tiên mua sắm vào các sản phẩm mới, phiên bản giới hạn.

-

Giảm giá bổ sung hoặc đơi khi là hàng hóa miễn phí.

Trong Marketing nói chung và cụ thể như trong ngành ngân hàng, giải trí, khách sạn,
bán lẻ và du lịch, thẻ khách hàng thân thiết, thẻ phần thưởng, thẻ tích điểm, thẻ câu lạc
bộ là thẻ nhựa hoặc thẻ tương tự trực quan với thẻ tín dụng , thẻ ghi nợ hoặc thẻ kỹ
thuật số xác định chủ thẻ là người tham gia chương trình khách hàng thân thiết. Thẻ
khách hàng thân thiết (cả vật lý và kỹ thuật số) liên quan đến mô hình xây dựng Khách
hàng trung thành.
Bằng cách xuất trình một thẻ như vậy, người mua thường nhận được giảm giá cho giao
dịch mua hiện tại hoặc phân bổ các điểm mà họ có thể sử dụng cho các giao dịch mua
trong tương lai.
Trong những năm gần đây, các doanh nghiệp bắt đầu nắm bắt xu hướng Mobile và xây
dựng các thẻ khách hàng thân thiết dưới dạng một ứng dụng, điều này giúp người dùng
ít bị mất thẻ hơn, cũng như khi có quá nhiều thẻ Khách hàng thân thiết cũng là một vấn
đề quản lý của khách hàng.

Chi phí cho doanh nghiệp có được một khách hàng mới cao hơn khoảng 5-25 lần so
với việc bán cho một khách hàng hiện tại. Không chỉ vậy, mà khách hàng cũ chi nhiều
hơn 67% so với khách hàng mới. Nói tóm lại, lòng trung thành của khách hàng thực sự

3


được đền đáp - và các chương trình khách hàng thân thiết cuối cùng tự trả tiền cho
chính họ. [1]

1.2 Mục tiêu
Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu hệ thống Open Loyalty, từ đó xây dựng một hệ thống
Customer Loyalty Program giúp doanh nghiệp kết nối với khách hàng của mình dễ
dàng hơn, gia tăng lịng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu.
Để phân tích nghiệp vụ và xây dựng hệ thống như trên, đồ án này sẽ tập trung giải
quyết các vấn đề sau:
-

Tìm hiểu hệ thống Customer Loyalty Program và tầm quan trọng đối với doanh
nghiệp.

-

Tìm hiểu về hệ thống Open Loyalty.

-

Phân tích nghiệp vụ mơ hình hố hệ thống.

-


Xây dựng hệ thống Loyalty cho doanh nghiệp bán đồ điện tử trên nền tảng
website và mobile.

1.3 Nội dung đồ án
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Tổng quan về Customer Loyalty Program
Chương 3: Tổng quan về hệ thống Open Loyalty
Chương 4: Phân tích thiết kế hệ thống
Chương 5: Tìm hiểu cơng nghệ
Chương 6: Sản phẩm
Chương 7: Kết luận và hướng phát triển

4


2 TỔNG QUAN VỀ CUSTOMER LOYALTY PROGRAM
2.1 Customer Loyalty Program là gì?
Customer Loyalty là sự trung thành của khách hàng đối với sản phẩm hay dịch vụ của
doanh nghiệp được thể hiện qua hành vi hay thái độ của khách hàng. Bản chất của
Customer Loyalty là khách hàng lựa chọn sản phẩm của bạn thay vì chọn đối thủ.
Customer Loyalty Program (chương trình khách hàng trung thành) hay cịn có thể gọi
tắt là Customer Program (chương trình khách hàng). Đó là tất cả những quyền lợi, ưu
đãi, khuyến mãi mà cơng ty đưa ra đến khách hàng của mình với mong muốn họ sẽ tiếp
tục tạo ra giá trị cho mình trong thời gian dài.

2.2 Ưu nhược điểm của Customer Loyalty Program
Lợi ích của việc xây dựng cơ sở khách hàng trung thành:
-


Giữ chân khách hàng tốt hơn, đảm bảo phần lợi nhuận nhất định từ tệp khách
hàng trung thành.

-

Tăng số lượt giới thiệu khách hàng, tạo ra gấp đôi doanh số thay vì tốn chi phí
cho quảng cáo.

-

Giảm chi phí ít hơn 3-10 lần so với tìm kiếm khách hàng mới.

-

88% khách hàng tin tưởng, đánh giá trực tuyến.

-

Khách hàng trung thành có khả năng mua hàng nhiều hơn gấp 5 lần, khả năng
dùng thử nhiều hơn gấp 7 lần và giới thiệu bạn bè hơn 4 lần. [2]

Tất nhiên, Customer Loyalty Program cũng có những khuyết điểm sau:
-

Tỷ lệ thất bại cao.

-

Tốn nhiều thời gian, nhân lực, tiền bạc vào thứ không đem lại lợi nhuận thấy rõ.


-

Customer program không phải là một marketing campaign (chiến dịch quảng
cáo). Thay vào đó, bạn phải duy trì chương trình khách hàng của mình thường

5


xuyên và cập nhật chế độ khen thưởng mới để giữa chân khách hàng. Đồng thời
tận dụng nó như 1 kênh để thử nghiệm những tính năng, sản phẩm mới của
mình. [3]

2.3 Liên hệ thực tiễn
2.3.1 Starbucks Rewards
Với Starbucks Rewards, mỗi lần chi tiêu tại Starbucks khách hàng sẽ được tích điểm
(sao). Theo đó, cứ mỗi lượt 40.000đ, khách hàng sẽ được tích một ngơi sao. Starbucks
Rewards có hai loại thẻ xanh và vàng. Mỗi loại thẻ tương ứng với những ưu đãi riêng
biệt.
Đồng thời, Starbucks cũng cho ra mắt ứng dụng trên thiết bị di động để dễ dàng quản
lý khách hàng cũng như tạo cơ hội cho khách hàng cập nhật thông tin về các chương
trình ưu đãi dành riêng cho khách hàng thân thiết.
Hiện nay, việc sử dụng ứng dụng trên thiết bị di động để triển khai các chương trình
khách hàng thân thiết đang rất phổ biến. Đây chính là cách tuyệt vời nhất để thu thập
và tập trung dữ liệu giao dịch của khách hàng. Phương thức này giúp tiết kiệm thời
gian cho cả doanh nghiệp lẫn khách hàng. Khách hàng có thể dễ dàng đặt hàng và
thanh tốn mà khơng phải chờ đợi hoặc đăng ký các bước phức tạp. Đồng thời, doanh
nghiệp cũng dễ dàng thu thập dữ liệu về hành vi và sở thích của khách hàng để dễ dàng
cung cấp dịch vụ phù hợp.

2.3.2 Amazon Prime

Amazon Prime là chương trình dành cho thành viên cao cấp của Amazon. Amazon
Prime cung cấp cho người mua thường xuyên rất nhiều lợi ích (với chi phí $ 119/ năm)
bao gồm vận chuyển miễn phí 2 ngày trên nhiều loại sản phẩm.

6


Mặc dù không phải là chương trình khách hàng thân thiết, vì Amazon Prime vẫn yêu
cầu thành viên trả phí. Nhưng, chương trình này chính là một điển hình tuyệt vời về
việc cung cấp đủ giá trị cho người mua thường xuyên để khách hàng thực sự thấy được
lợi ích của họ.
Từ quan điểm của Amazon, mặc dù chương trình Prime khiến họ mất tiền (được cho là
1-2 tỷ đô la mỗi năm). Song, “vị đại gia” này vẫn tìm cách để đem lại lợi nhuận cho
mình. Amazon bù đắp cho vấn đề “lỗ vốn” bằng cách tăng tần suất giao dịch mua sắm.
Cụ thể là, một thành viên của chương trình Prime trung bình chi khoảng 1.500 đơ la
mỗi năm so với $625 được chi bởi các thành viên không phải là Prime. [2]

7


3 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG OPEN LOYALTY
3.1 Giới thiệu về Open Loyalty
Open Loyalty là một mã nguồn mở cung cấp về nền tảng Customer Loyalty Program
với độ tuỳ chỉnh cao và linh hoạt mở rộng, triển khai hệ thống. Open Loyalty là một
trong những nền tảng hàng đầu về lĩnh vực Bán lẻ, Tài chính, giúp doanh nghiệp kết
nối và giữ chân khách hàng thơng qua các chương trình khuyến mãi dành cho khách
hàng thân thiết.
Open Loyalty đang được tin cậy và sử dụng bởi những đối tác lớn như Prudential,
Aldo, Warbabank…


3.2 Tại sao lại chọn mã nguồn mở Open Loyalty?
Nhóm quyết định chọn lựa Open Loyalty vì những ưu điểm sau:
-

100% có thể tùy chỉnh: Có thể sử dụng Open Loyalty như một framework, dễ
dàng thay đổi mọi thứ và thêm các tùy chỉnh của riêng mình.

-

Thân thiện với developer: Tài liệu rõ ràng, mơ hình phát triển đã được chứng
minh và công nghệ hiện đại mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho developer và
giúp dễ dàng cung cấp giải pháp đo lường lòng trung thành dễ dàng hơn.

-

Giải pháp có thể mở rộng: Nhờ có nền tảng công nghệ tốt và kiến trúc hệ thống
được suy nghĩ kỹ lưỡng, Open Loyalty có thể xử lý các chương trình khách
hàng thân thiết ở mọi quy mô, ngay cả trên quy mô lớn với tần suất tương tác
với khách hàng thân thiết cao.

-

Toàn quyền sở hữu dữ liệu: Với Open Loyalty, ta có tồn quyền kiểm sốt dữ
liệu được lưu trữ trong Loyalty Program, có thể tạo nền tảng dữ liệu khách hàng
thực sự.

8


-


Tích hợp dễ dàng: Nhờ kiến trúc headless và API mạnh mẽ, ta có thể đưa Open
Loyalty vào bất kỳ cơ sở hạ tầng CNTT nào và làm việc trên chương trình
khách hàng thân thiết mà không cần thực hiện thay đổi trong nhiều hệ thống.

3.3 Các tính năng đặc trưng của framework
3.3.1 Sử dụng sức mạnh thực sự của dữ liệu đa kênh
Xem một hồ sơ khách hàng thân thiết nhất quán với một cái nhìn duy nhất về khách
hàng. Khớp dữ liệu trực tuyến và ngoại tuyến trong một hồ sơ. Sử dụng điện thoại di
động, email, số thẻ khách hàng thân thiết hoặc bất kỳ số nhận dạng nào khác để kết nối
dữ liệu từ nhiều nguồn.
Phân khúc khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng, chất lượng hồ sơ hoặc sự kiện tùy
chỉnh thể hiện hành vi của khách hàng. Sử dụng phân đoạn tĩnh hoặc động trong việc
nhắm mục tiêu các chiến dịch khách hàng thân thiết của bạn.
Sử dụng theo dõi đa kênh. Sử dụng dữ liệu từ bất kỳ loại giao dịch nào - Thương mại
điện tử và cửa hàng bán lẻ. Hợp nhất các hoạt động mua hàng từ một hoặc nhiều người
bán hoặc thương hiệu.

3.3.2 Đặt ra các quy tắc để kiếm điểm
Sử dụng quy tắc Kiếm tiền từ giao dịch để xác định số điểm có thể kiếm được dựa trên
các chi tiết từ giao dịch. Kết hợp các quy tắc với thời gian, phân đoạn, vị trí và hơn thế
nữa. Làm việc với các quy tắc được xác định trước hoặc thêm một quy tắc tùy chỉnh
phù hợp với chiến lược khách hàng thân thiết của bạn.
Thưởng cho khách hàng bằng các quy tắc Kiếm tiền theo hành vi dựa trên những gì
khách hàng đã làm. Thúc đẩy khách hàng thực hiện các hành động cụ thể như giới
thiệu khách hàng mới, tham gia bản tin, mua hàng đầu tiên và hơn thế nữa. Cho điểm
cho bất kỳ sự kiện tùy chỉnh nào bạn muốn.

9



Xác định số lượng quy tắc Kiếm tiền không giới hạn. Tạo ra nhiều chiến thuật khác
nhau để thu hút các thành viên. Soạn một ma trận quy tắc đơn giản hoặc phức tạp. Cho
phép khách hàng của bạn tích điểm hoặc nhận phần thưởng cho lòng trung thành.

3.3.3 Sử dụng các Cấp và Bậc để thu hút khách hàng
Xem một hồ sơ khách hàng thân thiết nhất quán với một cái nhìn duy nhất về khách
hàng. Khớp dữ liệu trực tuyến và ngoại tuyến trong một hồ sơ. Sử dụng điện thoại di
động, email, số thẻ khách hàng thân thiết hoặc bất kỳ số nhận dạng nào khác để kết nối
dữ liệu từ nhiều nguồn.
Phân khúc khách hàng dựa trên lịch sử mua hàng, chất lượng hồ sơ hoặc sự kiện tùy
chỉnh thể hiện hành vi của khách hàng. Sử dụng phân đoạn tĩnh hoặc động trong việc
nhắm mục tiêu các chiến dịch khách hàng thân thiết của bạn.
Sử dụng theo dõi đa kênh. Sử dụng dữ liệu từ bất kỳ loại giao dịch nào - Thương mại
điện tử và cửa hàng bán lẻ. Hợp nhất các hoạt động mua hàng từ một hoặc nhiều người
bán hoặc thương hiệu.

3.3.4 Quản lý phần thưởng, mã khuyến mãi và lợi ích
Xác định và quản lý các loại phần thưởng khác nhau như: phiếu giảm giá, mã giá trị,
phần thưởng vật chất, ưu đãi đặc biệt hoặc hoàn tiền. Đặt các giới hạn phù hợp với
chiến dịch của bạn, ví dụ: một phiếu giảm giá chỉ có thể được sử dụng một lần cho mỗi
khách hàng.
Với tính năng nhắm mục tiêu phần thưởng nâng cao, bạn có thể định cấu hình ai sẽ có
thể xem và đổi phần thưởng cũng như khi nào. Lợi ích có thể được chỉ định cho khách
hàng ở Cấp độ, Phân đoạn hoặc POS cụ thể.

10


Phần thưởng có sẵn trong Chiến dịch phần thưởng có thể được mua bằng điểm hoặc

đổi ngay lập tức khi đáp ứng các điều kiện cụ thể. Bạn có thể đặt các quy tắc đổi quà
khác nhau cho các Phân đoạn hoặc Cấp độ khác nhau.

3.3.5 Quản lý các chương trình khách hàng thân thiết của nhiều người thuê với nhiều
người bán
Sử dụng các tính năng khách hàng trung thành của nhiều hợp đồng thuê nhà để xác
định và quản lý các chương trình thưởng cho nhiều cửa hàng hoặc thương hiệu.
Sử dụng dữ liệu để phân đoạn đa kênh. Thu thập và xử lý các giao dịch từ các điểm bán
hàng trực tuyến và ngoại tuyến. Mọi tương tác có thể được đối sánh với hồ sơ của
khách hàng ..
Giới thiệu các vai trò người dùng khác nhau trong phần mềm khách hàng thân thiết.
Xác định quyền duyệt, sửa đổi hoặc thêm dữ liệu vào chương trình khách hàng thân
thiết. [4]

11


4 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4.1 Bảng yêu cầu nghiệp vụ
4.1.1 Danh sách người dùng
STT

Tên Actor

Ý nghĩa

1

Admin


Quản lý hệ thống customer loyalty program.

2

Seller

Nhân viên của cửa hàng có quyền sử dụng máy POS.

3

Customer

Khách hàng của cửa hàng sử dụng ứng dụng tích điểm trên
thiết bị di động.
Bảng 4-1: Danh sách người dùng

4.1.2 Danh sách yêu cầu
STT Tên use case

1

Quản lý tài
khoản

Phân

Đặc tả use case

quyền


- Tạo tài khoản mới.

Admin

- Xem thông tin tài khoản.

Admin

- Cập nhật thông tin tài khoản.

Seller

- Đổi mật khẩu.

Customer

- Đăng kí tài khoản trên ứng dụng.

Customer

- Thêm mới khách hàng.
2

Quản lý khách

- Cập nhật thông tin khách hàng, kích hoạt/vơ hiệu

Admin

hàng


hố tài khoản khách hàng.

Seller

- Tìm kiếm khách hàng theo tên, số điện thoại, mã

12


thẻ thành viên.
- Xem danh sách khách hàng với các thơng tin: tên,
số điện thoại, email, giới tính, ngày sinh, thời gian
tạo, số lượng order, tổng số tiền chi trả, level hiện

Admin

tại, thời gian mua hàng cuối cùng, trạng thái tài
khoản.
- Thêm mới/chỉnh sửa merchant bằng cách nhập
những thông tin cần thiết.
3

Quản lý

- Kích hoạt/vơ hiệu hố merchant.

merchant

- Xem danh sách merchant với các thông tin: tên, số


Admin

điện thoại, email, tên POS, vị trí, trạng thái
merchant.
- Thêm mới/chỉnh sửa POS bằng cách nhập những
4

Quản lý POS

thông tin cần thiết.
- Xem danh sách POS với các thông tin: tên, mô tả,

Admin

vị trí, tổng số tiền thu vào, tổng số giao dịch.
Quản lý điều
5

kiện tích điểm
(earning rule)

- Thêm/sửa điều kiện tích điểm/Đổi điểm thưởng.
- Kích hoạt/vơ hiệu hố điều kiện.
- Xem danh sách điều kiện.
- Thêm/sửa các level.

6

Quản lý level


- Kích hoạt/vơ hiệu hoá level.
- Xem danh sách level.

13

Admin

Seller

Admin

Seller


- Thêm/sửa các điều kiện khuyến mãi.
7

Quản lý khuyến - Kích hoạt/vơ hiệu hố khuyến mãi.
mãi (reward
campaign)

- Xem danh sách các khuyến mãi hiện hành.

- Gửi yêu cầu đặt lịch bảo trì bằng
cách điền các thơng tin cần thiết.
Đặt lịch bảo trì

- Xem danh sách các yêu cầu.
- Duyệt các u cầu bảo trì.

- Xác nhận hồn tất bảo trì.

Admin

Seller
Customer

Customer

Admin
Seller

- Gửi yêu cầu hỗ trợ bảo hành, đổi
trả bằng cách điền các thơng tin cần Customer
thiết.
8

Tiện ích

Hỗ trợ bảo
hành, đổi trả

- Xem danh sách các yêu cầu.
- Duyệt các yêu cầu bảo hành, đổi
trả.
- Xác nhận hoàn tất bảo hành, đổi

Admin
Seller


trả.
- Gửi yêu cầu hỗ trợ kĩ thuật trực
tuyến.

Customer

Hỗ trợ kỹ thuật
trực tuyến

- Xem danh sách các yêu cầu hỗ trợ.
- Phản hồi các yêu cầu hỗ trợ trực
tuyến.

14

Quản lý
Nhân viên


×