Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 18 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.98 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Tiết 2+3:. Chào cờ tuần 18 Tiếng Việt Bài 73:. it. - iêt. I. Mục tiêu : - Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. - Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Biết yêu thích học tập. II. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : ut – bút chì, ưt – mứt gừng. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : it iêt b/Dạy vần : *it : b.1/Nhận diện vần : -GV tô it : it có i ghép với t. -So sánh it với ưt? Giống : t Khác : i - ư b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : it -GV giới thiệu và viết : mít. +Cho hs cài,phân tích và đọc : mít. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : trái mít. +Cho hs đọc : it – mít – trái mít. +Sửa sai cho hs. *iêt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô iêt : iêt có iê ghép với t.. Hoạt động của học sinh - Hs ut ưt. -HS viết b. -CN -HS nhắc lại.. -HS qsát,nghe. - hs đọc cá nhân -Cài : it. Lđt đọc. - Cá nhân đánh vần đọc mít -Cài : mít. Lđt đọc. - Hs trái mít -CN.trái mít -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Giống : t Khác : iê – i.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -So sánh iêt với it? b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : iêt. -GV giới thiệu và viết : viết. +Cho hs cài,phân tích và đọc : viết. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : chữ viết. +Cho hs đọc : iêt – viết – chữ viết. +Sửa sai cho hs. /Đọc từ ứng dụng : -GV viết : con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết -Cho hs tìm,phân tích : vịt, nghịt, tiết, biết? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *it : -Cho hs phân tích : it - mít. -HD hs viết : it – trái mít. Sửa sai cho hs. *iêt : -Cho hs phân tích : iêt – viết. -HD hs viết bảng con : iêt – chữ viết. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -it iêt -Cho hs thi viết : it – trái mít, iêt – chữ viết. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? it iêt -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : it với iêt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng.. - lớp đọc cá nhân 1 lượt -Cài : iêt CN đọc. -chữ viết -Cài : viết, lđt đọc. -CN. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. - it – trái mít - iêt – viết. - hs lớp viết vở ô li. -HS thi viết.. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +Cho hs tìm,phân tích : biết? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Em tô, vẽ, viết. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Em hãy đặt tên cho từng bạn trong tranh? +Bạn đang làm gì? +Em hãy nói 1 câu để khen bạn? -GV sửa câu trả lời cho hs. * GD : HS chăm chỉ và học ngoan như các bạn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có it , iêt. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. - it iêt - Cn đọc -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Tiết 4: Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HK1 I. Mục tiêu : Hs thực hành được các kỹ năng đã học : - Nghiêm trang khi chào cờ. - Đi học đều và đúng giờ. - Trật tự trong trường học. Rèn luyện kỹ năng thực hành, trả lời câu hỏi. Có ý thức thực hiện theo nội dung bài học. II. Đồ dùng dạy học : Vở BT III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Trật tự trong trường. Hoạt động của học sinh ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> học -GV hỏi : +Vào lớp phải ngồi học như thế nào? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? +Khi xếp hàng ra vào lớp phải như thế nào? +Làm mất trật tự trong giờ học có hại gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành kỹ năng cuối HK1. b/HD ôn tập : *GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận : -Tổ 1 : +Em hãy mô tả quốc kỳ Việt Nam? +Khi chào cờ cần phải như thế nào? +Vì sao phải làm như vậy? -Tổ 2 : +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Để đi học đều và đúng giờ,em cần làm gì? -Tổ 3 : +Khi xếp hàng ra vào lớp,cần xếp như thế nào?Không nên làm những việc gì? +Vì sao phải trật tự trong giờ học?. -CN trả lời.. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo tổ. -Tổ 1 : +Em hãy mô tả quốc kỳ Việt Nam? +Khi chào cờ cần phải như thế nào? +Vì sao phải làm như vậy? -Tổ 2 : +Vì sao phải đi học đều và đúng giờ? +Để đi học đều và đúng giờ,em cần làm gì? -Tổ 3 : +Khi xếp hàng ra vào lớp,cần xếp như thế nào?Không nên làm những việc gì? +Vì sao phải trật tự trong giờ học? -CN. HS trả lời. *GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời. Nhận xét. 4.Củng cố : -Thực hành kỹ năng cuối HK1. -Hôm nay học bài gì? -HS nghe. -GV kết luận : +Lá cờ VN có nền đỏ,ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh. Khi chào cờ phải nghiêm túc,thể hiện lòng tôn kính quốc kì và yêu đất nước. +Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe thầy cô giảng bài đầy đủ. Để đi học đều và đúng giờ,các em cần chuẩn bị bài từ tối hôm trước,không thức khuya và phải dậy sớm. +Khi xếp hàng ra vào lớp phải trật tự,xếp ngay ngắn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trong giờ học,phải giữ trật tự nghe thầy cô giảng bài. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học. Tiết 5: Toán ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu : - Nhận biết được điểm, đoạn thẳng. - Đọc tên điểm, đoạn thẳng. - Kẻ được đoạn thẳng. Rèn kỹ năng đọc, vẽ, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : bảng con,thước. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Cho hs làm toán : 5 8 2 10 10 + 0 – 5 = +3 -7 +7 -8 7–4+4= -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Điểm.Đoạn thẳng. b/Giới thiệu : Điểm.Đoạn thẳng -HD hs xem sgk : có 1 chấm đen A .Có 1 chấm đen B. *Chấm đen A gọi là điểm A. Chấm đen B gọi là điểm B. +Tên điểm là các chữ cái in hoa.Đọc là : A – a , B – bê , C – xê… +GV vẽ lên bảng một số điểm cho hs đọc. -Gv vẽ 2 điểm A , B cho hs đọc tên 2 điểm. +Ta dùng thước nối điểm A với điểm B.Ta được đoạn thẳng AB. Đọc là : đoạn thẳng AB. +GV vẽ một số đoạn thẳng cho hs đọc. c/Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng : -Để vẽ được đoạn thẳng ta dùng thước thẳng mép.. Hoạt động của học sinh -Kiểm tra - CN.. -HS nhắc lại. -HS nghe và qsát.. -CN đọc tên điểm. A – a , B – bê , C – xê… -CN. - Hs đọc tên 2 điểm A , B -Cn đọc tên đoạn thẳng.AB. - Hs đọc cá nhân -HS xem gv vẽ đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> -GV kt thước của hs. -HD cách vẽ : +Dùng bút chấm 2 điểm bất kì lên giấy rồi đặt tên các điểm. +Đặt mép thước qua 2 điểm,dùng tay trái giữ cố định thước,tay phải cầm bút,đặt đầu bút tựa vào mép thước và từ trên mặt giấy tại điểm A,cho đầu bút trượt nhẹ qua điểm B. +Nhấc thước và bút ra ta được đoạn thẳng AB. -Cho hs thực hành vẽ đoạn thẳng vào bảng con. d/Bài thực hành : -Bài 1 : Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng. +GV nêu y/c – cho hs nhìn vào sgk và đọc tên. +Nhận xét. -Bài 2 : +GV nêu y/c và làm mẫu câu a. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi CN sửa bài. +Cho hs đọc tên các điểm và các đoạn thẳng vừa nối. -Bài 3 : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? +GV nêu y/c,vẽ hình lên bảng cho hs trả lời và đọc tên các đoạn thẳng. +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Cho hs thi vẽ điểm,đoạn thẳng. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. - hs chuẩn bị thước - lắng nghe quan sát.. -HS thực hành vẽ đoạn thẳng A,B vào bảng con -CN hs nhìn vào sgk và đọc tên. -CN làm vào sgk. -CNlàm vào sgk bằng bút chì. -CN. -CN HS trả lời -HS chơi trò chơi. - 1 số hs trả lời Điểm.Đoạn thẳng. Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013 Tiết 1: Âm nhạc (Gv chuyên) Tiết 2: Thể dục(Gv chuyên) Tiết 3+4: Tiếng việt Bài 74:. uôt. -. ươt. I. Mục tiêu : - Đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Chơi cầu trượt. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Biết nhường nhịn nhau khi vui chơi, không chen lấn, xô đẩy bạn. II. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tiết 1: 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : it – trái mít, iêt – chữ viết. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : uôt ươt b/Dạy vần : *uôt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô uôt : uôt có uô ghép với t. -So sánh uôt với iêt? b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : uôt -GV giới thiệu và viết : chuột. +Cho hs cài,phân tích và đọc : chuột. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : chuột nhắt. +Cho hs đọc : uôt – chuột – chụôt nhắt. +Sửa sai cho hs. *ươt : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ươt : ươt có ươ ghép với t. -So sánh uôt với ươt? b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ươt. -GV giới thiệu và viết : lướt. +Cho hs cài,phân tích và đọc : lướt. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : lướt ván. +Cho hs đọc : ươt – lướt – lướt ván.. Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng báo cáo -CN -it iêt -CN -HS viết b it – trái mít, iêt – chữ viết. -HS nhắc lại.. -HS qsát,nghe. -Giống : t, Khác : uô –iê - Cn đọc -Cài : uôt. lđt đọc.uôt - cn đọc chuột. -Cài : chuột. lđt đọc. -Chuột nhắt -CN– hs đọc : chuột nhắt -CN,tổ.. -HS qsát,nghe. -Giống : t Khác : ươ – uô -CN– hs đọc ươt. -Cài : ươt CN đọc. -Cài : lướt, cá nhân đọc. . -CN.-lướt ván – hs đọc : lướt ván. - ươt – lướt – lướt ván..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : trắng muốt vượt lên tuốt lúa ẩm ướt -Cho hs tìm,phân tích : muốt, tuốt, vượt, ướt? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. HD viết bảng con : *uôt : -Cho hs phân tích : uôt – chuột. -HD hs viết : uôt – chuột nhắt. Sửa sai cho hs. *ươt : -Cho hs phân tích : ươt – lướt. -HD hs viết bảng con : ươt – lướt ván. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? uôt ươt -Cho hs thi viết : uôt – chuột nhắt, ươt – lướt ván. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? uôt ươt -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uôt với ươt? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Con Mèo mà trèo cây cao Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đường xa Mua mấm, mua muối giỡ cha con Mèo. +Cho hs tìm,phân tích : chuột? +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết.. -CN,tổ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe. -HS phân tích và viết bảng con. uôt – chuột. ươt – lướt ván. -HS thi viết.. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm.. -CN. -CN,lớp. -HS viết vở tập viết..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c/Luyện nói : -GV viết : Chơi cầu vượt. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Nét mặt của các bạn như thế nào? +khi chơi, em phải chơi như thế nào để không xô đẩu nhau? +Em chơi cầu trượt ở những nơi nào? +Ngoài chơi cầu trượt, em còn chơi những trò nào nữa? -GV sửa câu trả lời cho hs. * GD : khi chơi, không được xô đẩy nhau. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -uôt ươt -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có uôt , ươt. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi. - thảo luận nhóm đôi. - Lớp đồng thanh. - CN cài tiếng mới.. Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013 Tiết 1+2: Tiếng việt Bài 75:. ÔN TẬP. I. Mục tiêu : - Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các vần, từ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 . - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và Chuột đồng. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi và kể chuyện. Biết yêu lao động và biết quý trọng những gì mình làm ra. II. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con,bảng cài, tranh. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk.. Hoạt động của học sinh -uôt -CN.. ươt.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Cho hs viết bảng con : -Nhận xét, sửa sai. Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập. b/HD ôn tập : b.1/Các vần vừa học : -Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn. -Sửa sai cho hs. -HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần. -Cho hs đọc các vần vừa ghép. Sửa sai cho hs. b.2/Đọc từ ứng dụng : -GV viết : chót vót bát ngát Việt Nam -Cho hs phân tích : chót, vót, bát, ngát, Việt. -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ. b.4/HD viết b : -Cho hs phân tích : chót vót , bát ngát. -HD hs viết bảng con. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -Cho hs cài : Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học.. -HS viết buôt – chuột nhắt , ươt – lướt ván.. -HS nhắc lại. -CN,lớp. -CN ghép vần. -CN,lớp. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp.. -HS viết bảng con. chót vót , bát ngát. -Ôn tập -CN cài.uôt, ăt, chót vót, bát ngát.. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs phân tích : at, ôt, ươt, iêt, êt, ưt, Việt, ngát. Nhận xét. 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : +GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. +Sửa sai cho hs. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +GV viết : Một đàn cò trắng phau phau. -Ôn tập. -CN. -CN,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. ( là cái gì? ) +Cho hs phân tích : một,mát? +HD hs đọc đoạn ứng dụng. Nhận xét,sửa sai. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. c/Kể chuyện : Chuột nhà và chuột đồng. -GV kể chuyện kết hợp với tranh. -Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh. -Đại diện nhóm báo cáo. Nhận xét,bổ sung. -Ý nghĩa : +Vì sao chuột đồng lên thành phố? +Vì sao chuột đồng về quê? +Khi về,chuột đồng đã nói gì với chuột nhà? *Biết yêu quý những gì do mình làm ra. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi ghép tiếng có vần vừa ôn. Nhận xét. 5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 3:. -CN,lớp.. -HS viết vở tập viết.. -HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện. -HS thảo luận nhóm. -CN kể. -HS trả lời. -HS nghe. . -Lớp đồng thanh. -HS viết.. Toán ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG. I. Mục tiêu : - Có biểu tượng về “ dài hơn”, “ngắn hơn” ; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiêp hoặc gián tiếp. Rèn kỹ năng đo, vẽ, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : sgk,thước. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Điểm.Đoạn thẳng -Cho 2 hs vẽ trên bảng lớp 2 điểm và 2 đoạn thẳng. -Gv vẽ hình cho hs đếm và đọc tên các đoạn thẳng. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Độ dài đoạn thẳng. b/Dạy biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng. -Cho 2hs giơ 2 bút chì có độ dài khác nhau : làm sao để biết cái nào dài hơn,cái nào ngắn hơn? -Cho hs thực hành so sánh 2 cái thước. Nhận xét. -Cho hs xem sgk : thước nào dài hơn? Đoạn thẳng nào ngắn hơn?Dài hơn? *Cho hs làm BT 1 : GV HD hs so sánh trả lời từng câu. @Mỗi đoạn thẳng đều có một độ dài nhất định. c/So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian : -HD hs qsát trong sgk : có thể so sánh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay. +Độ dài hình vẽ trong sgk dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 gang tay. +GV vẽ hình lên bảng và thực hành cho hs xem. -Cho hs so sánh 2 đoạn thẳng trong sgk và giải thích. @Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng. d/Thực hành : -Bài 2 : +GV HD bài mẫu. +Cho hs làm vào sgk. +Các đoạn thẳng đó,ĐT nào dài nhất?ĐT nào ngắn nhất? Nhận xét. -Bài 3 : Tô màu vào băng giấy ngắn nhất. +Cho hs làm vào sgk và giải thích . +Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -Độ dài đoạn thẳng. -Qua bài học này giúp ta điều gì? -GV vẽ một số ĐT cho hs tìm ĐT dài,ngắn. 5.Dặn dò : xem bài mới.. . -CN.. -HS nhắc lại.. -HS xem sgk trả lời. -CN trả lời bài tập 1. -HS nghe. -HS quan sát sgk và xem GV thực hành.. -HS nghe. -Xem GV HD. -Làm bài sgk. -HS thực hành tô màu vào băng giấy giữa. -CN trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. Thủ công GẤP CÁI VÍ (t2). I. Mục tiêu : -Biết cách gấp cái ví bằng giấy. -Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Reøn kyõ naêng gấp hình. Làm việc cẩn thận, giữ gìn vệ sinh. II. Đồ dùng dạy học : giấy,quy trình. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -giấy -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Gấp cái ví (t2) -HS nhắc lại. b/HD thực hành : -Cho hs dựa vào quy trình nêu lại cách làm : -CN nêu. +B1 : Lấy đường dấu gấp. +B2 : Gấp 2 mép ví. +B3 : tiếp tục gấp 2 mép ví. -GV nhắc một số điều lưu ý : -HS nghe. +Khi gấp tiếp 2 mép ví vào trong,2 mép ví phải sát đường dấu giữa,không gấp lệch,không gấp chồng lên nhau. +Khi lật ra mặt sau,để giấy nằm ngang gấp 2 phần ngoài vào cho cân đối với chiều dài và chiều rộng của ví. -HS thực hành. Sau đó,trang trí cho chiếc ví đẹp hơn. -Cho hs thực hành. GV quan sát,giúp đỡ hs… -Gấp cái ví. 4.Củng cố : -..để đựng tiền. -Hôm nay học bài gì? -Cái ví có thể dùng làm gì? -GV trình bày,tuyên dương những sản phẩm đẹp. 5.Nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên) Tiết 2+3: Tiếng việt Bài 76:. oc. -. ac. I. Mục tiêu : - Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vừa vui vừa học. Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập. II. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tiết 1: 1.Ổn định : sĩ số 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : chót vót , bát ngát. Nhận xét, sửa sai. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : oc ac b/Dạy vần : *oc : b.1/Nhận diện vần : -GV tô oc : oc có o ghép với c. -So sánh oc với ot? -Giống : o Khác : t – c b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : oc -GV giới thiệu và viết : sóc. +Cho hs cài,phân tích và đọc : sóc. +Sửa sai cho hs. - Tranh vẽ gì ? +GV viết – hs đọc : con sóc. +Cho hs đọc : oc – sóc – con sóc. +Sửa sai cho hs. *ac : b.1/Nhận diện vần : -GV tô ac : ac có a ghép với c. -So sánh ac với oc? -Giống : c Khác : a – o. Hoạt động của học sinh -Ôn tập - CN. - HS viết b.chót vót , bát ngát - HS nhắc lại.. - HS qsát,nghe. - CN đọc - Cài : oc. lđt đọc. - Cài : sóc. Cn đọc. -con sóc - CN. - CN,tổ. - oc – sóc – con sóc - HS qsát,nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b.2/Đánh vần và đọc trơn : -Cho hs cài,phân tích và đọc : ac. -GV giới thiệu và viết : bác. +Cho hs cài,phân tích và đọc : bác. +Sửa sai cho hs. -Tranh vẽ gì ? -bác sĩ +GV viết – hs đọc : bác sĩ. +Cho hs đọc : ac – bác – bác sĩ. +Sửa sai cho hs. Đọc từ ứng dụng : -GV viết : hạt thóc bản nhạc con cóc con vạc -Cho hs tìm,phân tích : thóc,cóc,nhạc,vạc? -HD hs đọc các từ ứng dụng. Sửa sai cho hs. -GV cùng hs giải nghĩa từ HD viết bảng con : *oc : -Cho hs phân tích : oc - sóc. -HD hs viết : oc – con sóc. Sửa sai cho hs. *ac : -Cho hs phân tích : ac - bác. -HD hs viết bảng con : ac – bác sĩ. Sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -oc ac -Cho hs thi viết : oc – con sóc , ac – bác sĩ. Nhận xét 5.Nhận xét tiết học.. - Cài : ac . CN đọc. - Cài : bác. Cn đọc. – hs đọc : bác sĩ. -CN. -CN,tổ. - ac – bác – bác sĩ. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp. -Hs nghe -HS phân tích và viết bảng con.. . -HS thi viết.. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? - oc ac -Cho hs phân tích và đọc,so sánh : oc với ac? 3.Bài mới : a/Luyện đọc : -Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Đọc đoạn ứng dụng : +HD hs qsát tranh. +Gv viết : Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. ( là quả gì? ) +Cho hs tìm,phân tích : cóc, bọc, lọc?. -CN. -CN,tổ,lớp. -HS qsát tranh. -HS đọc thầm. -CN. -CN,lớp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +HD hs đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho hs. b/Luyện viết : -GV HD hs viết vở tập viết từng dòng. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài Nhận xét vở viết. c/Luyện nói : -GV viết : Vừa vui vừa học. -HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi : +Tranh vẽ gì? +Các bạn cùng nhau làm gì? +Cùng vui cùng học với các bạn như vậy có lợi ích gì? -GV sửa câu trả lời cho hs. *Giúp nhau học tập,học ở mọi lúc mọi nơi để cùng tiến bộ. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? oc ac -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs thi tìm tiếng mới có : oc , ac. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4:. -HS viết vở tập viết.. -HS đọc tên chủ đề. -HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.. HS trả lời -Lớp đồng thanh. -CN cài tiếng mới.. Toán THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI. I. Mục tiêu : -Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân. -Thực hành đo độ dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. Rèn kỹ năng đo, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Độ dài đoạn thẳng -GV vẽ các đoạn thẳng cho hs so sánh. -Nhận xét ktbc.. Hoạt động của học sinh . -Cn so sánh..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành đo độ dài. b/Giới thiệu độ dài gang tay : -Độ dài gang tay được tính từ đầu ngón cái đến mút đầu ngón giữa. -GV vẽ lên bảng : chấm một điểm ở đầu ngón cái, 1 điểm ở đầu ngón giữa. Nối 2 điểm lại, ta được đoạn thẳng AB dài một gang tay của GV. -Cho hs thực hành vẽ độ dài gang tay của mình vào bảng. c/HD cách đo độ dài bằng gang tay : -Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay. -GV làm mẫu : đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng; co ngón cái về trùng với ngón giữa rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng. Và cứ như thế đến mép phải của bảng. Mỗi lần co ngón cái trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt 1, 2 … cuối cùng đọc to kết quả. VD : cạnh bảng dài 7 gang tay. -Cho hs thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay và đọc kết quả. d/HD cách đo độ dài bằng bước chân : -Hãy đo độ dài của bục giảng bằng bước chân. -GV làm mẫu : đứng chụm hai chân sao cho các gót chân bằng nhau. Tại mép bên trái của bục giảng; giữ nguyện chân trái, bước chân phải lên phía trước và đếm : 1, tiếp tục bước chân trái lên, cứ thế đến bên phải của bục giảng. Mỗi lần bước là một lần đếm số. Cuối cùng ta đọc to kết quả. VD : bục giảng dài 5 bước chân. Lưu ý : bước các bước chân vừa phải, bình thường, thoải mái. -Cho một vài hs thực hành đo từ bảng lớp đến cuối lớp. đ/Thực hành : đ.1/Đo độ dài bằng gang tay: -GV vẽ một đoạt thẳng, cho hs thực hành đo rồi nhận xét. + Đoạn thẳng AB. + Đoạn thẳng CD. đ.2/Đo độ dài bằng bước chân : Cho hs thực hành đo độ dài giữa 2 bức tường và đọc kết quả. đ.3/Cho hs đo độ dài bằng que tính :. -HS nhắc lại. -HS đưa bàn tay, xác định độ dài gang tay. -HS quan sát. -HS vẽ bảng. -HS quan sát.. -HS thực hành đo bằng gang tay. -HS quan sát GV làm mẫu.. -HS thực hành đo bằng bước chân. -HS thực hành đo theo yêu cầu.. - CN trả lời + Đoạn thẳng AB. + Đoạn thẳng CD..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cho hs đo độ dài của cạnh bàn bằng que tính rồi đọc kết quả. 4.Củng cố : - Hôm nay học đo độ dài đoạn thẳng bằng những đơn vị đo nào? - “Gang tay”, “bước chân” của 2 người khác nhau thì có giống nhau không? - Đo bằng “gang tay”, “bước chân” thì không chuẩn, còn sai lệch. Do đó, sau này các em sẽ được học các đơn vị đo khác chuẩn hơn. 5.Dặn dò : Thực hành các cách đo đã học - Nhận xét tiết học.. Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013 Tiết 1+2 :. Tiếng việt Bài : ÔN TẬP HK1. I. Mục tiêu : - Đọc được các vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo các chủ đề đã học. * Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi. * Biết siêng năng, chăm chỉ, làm việc có kế hoạch. II. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Ổn định : sĩ số. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì ? - oc, ac -Cho hs đọc bài trong sgk. -Cho hs viết bảng con : oc – con sóc , ac – bác sĩ. Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Ôn tập hk1. b/HD ôn tập : *Đọc,viết âm,vần : b.1/Âm : - Cho hs kể lại các âm đã học - gv viết :. Hoạt động của h. sinh . -CN -HS viết b.. -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> e, ê, o, ô, ơ, i, a, u, ư, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr. - Cho hs luyện đọc các âm đã học. - Cho hs nêu lại độ cao các con chữ : + Các con chữ cao 2 ô li : e ê o ô ơ i a u ư v c n m x + Các con chữ cao 5 ô li: b l h k g y + Các con chữ cao 3 ô li: t + Các con chữ cao hơn 2 ô li một chút: s r + Các con chữ cao 4 ô li: d đ - GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 4 chữ. - Nhận xét,sửa sai cho hs. b.2/Vần : -Cho hs kể các vần vừa học – gv viết : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. ong, ông, âng, ăng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh. om, am, ôm, ơm, ăm, âm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm. ot, at, ăt, ât, ôt,ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. oc, ac. - Cho hs đọc các vần vừa học. - GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 5 vần. - Nhận xét,sửa sai cho hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? Ôn tập hk1 -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. -Cho hs thi viết : uôm, yêm, uôi, ay. - Nhận xét. 5.Nhận xét tiết học.. -CN nêu. -CN,bàn,lớp. -CN trả lời : -blhkgy -t -sr -dđ -HS viết bảng con. -CN nêu. -CN,bàn,lớp. -HS viết bảng con.. -Lớp đồng thanh. -HS thi viết.. .. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập hk1 -Gv chỉ một số âm vần cho hs đọc và phân tích. 3.Bài mới : *Đọc,viết tiếng, từ : -GV viết từng từ cho hs phân tích và đọc :. - hs hát -CN.. -CN..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đình làng lươt ván thanh kiếm. gà mái trái đào lá mía. chịu khó tuổi thơ đèn điện mầm non nhảy dây cây thông. Nhận xét,sửa sai. -Cho hs đọc lại các từ ứng dụng. -HD viết bảng con : GV đọc cho hs viết : âu yếm, con ong, tuổi thơ, rau non, chú cừu. Nhận xét,sửa sai cho hs. -Cho hs đọc một số đoạn ứng dụng trong sgk. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập hk1 -GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài ôn. -Cho hs thi viết : rau non, chú cừu.. Nhận xét. 5.Dặn dò : học bài,luyện viết bảng con. -Nhận xét tiết học.. đình làng gà mái chịu khó tuổi thơ lươt ván trái đào đèn điện mầm non thanh kiếm lá mía nhảy dây cây thông -CN,bàn,lớp. -HS viết bảng con. - âu yếm, con ong, tuổi thơ, rau non, chú cừu. - hs đọc một số đoạn ứng dụng trong sgk -CN. -Lớp đồng thanh. -HS thi viết.. Tiết 3: Toán MỘT CHỤC.TIA SỐ I. Mục tiêu : - Nhận biết ban đầu về một chục. - Biết quan hệ giữa chục và đơn vị : 1 chục = 10 đơn vị. - Biết đọc và viết số trên tia số. Rèn kỹ năng đếm, viết, đọc số, trả lời câu hỏi. Yêu thích học tập, làm việc cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học : sgk,que tính,vở,thước. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Hãy kể tên các cách đo độ dài? -Cho hs đo độ dài cạnh bàn bằng gang tay,độ dài khoảng cách giữa hai bức tường bằng bước chân. -Nhận xét.. Hoạt động của HS -CN.-Thực hành đo độ dài -hs đo độ dài cạnh bàn bằng gang tay,độ dài khoảng cách giữa hai bức tường bằng bước chân.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3.Bài mới : a/GTB : Một chục.Tia số. b/Giới thiệu : một chục. -Xem tranh và đếm trên cây có bao nhiêu quả? 10 quả còn gọi là một chục quả. -Y/c hs lấy 10 que tính. ////////// 10 que tính còn gọi là gì? *10 đơn vị còn gọi là 1 chục. 1 chục = 10 đơn vị. c/Giới thiệu : tia số. -GV vẽ tia số và giới thiệu : đây là tia số. -Trên tia số có 1 điểm gốc là 0.Các điểm được vạch đều nhau,được ghi số,1 điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. -Có thể dùng tia số để so sánh các số.Số bên phải lớn hơn số bên trái.Số bên trái bé hơn số bên phải. -Cho hs so sánh một vài số. d/Thực hành : -Bài 1 : Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi vẽ thêm vào cho đủ 1 chục chấm tròn. +Cho hs làm vào phiếu. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét. -Bài 2 : Đếm đủ 10 con vật ở mỗi hình rồi khoanh tròn lại. +Cho hs dùng bút chì làm trong sgk. +GV kiểm tra. -Bài 3 : Viết số ở mỗi vạch theo thứ tự tăng dần của tia số. +Cho hs vẽ tia số vào vở. +GV kiểm tra. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -10 đơn vị = ? chục 1 chục 1 chục = ? đơn vị 10 đơn vị -Cho hs điền số trên tia số. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 4: Tự nhiên và xã hội. -HS nhắc lại. Một chục.Tia số. - HS trả lời 10 quả -HS 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính HS trả lời 1 chục = 10 đơn vị. -HS nhắc lại. -HS qsát. -HS nghe.. -CN. - hs làm vào phiếu.. -CN.hs dùng bút chì làm trong sgk.. -CN.hs vẽ tia số vào vở. - Một chục.Tia số -CN..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiêu : Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở. Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. HS có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương. * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Phân tích so sánh cuộc sống ở thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Quan sát hiện trường/ tranh ảnh. - Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp. II. Đồ dùng dạy học : sgk III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV 1.Ổn định : hát vui 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? -Giữ gìn lớp học sạch,đẹp -GV hỏi : +Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch,đẹp? +Em hãy kể một số việc để giữ gìn lớp học sạch,đẹp? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/GTB : GV hỏi: - Nơi em ở có đông người không? - Em đi học bằng phương tiện gì? - Nhà em ở gần chợ hay không? Hôm nay chúng ta học bài: Cuộc sống xung quanh b/Các hoạt động : Cho hs liên hệ cuộc sống xung quanh : -Chia lớp làm 3 tổ thảo luận : +Tổ 1 : Nhận xét về quan cảnh trên đường : .Người đi qua lại vắng hay đông? .Họ đi bằng phương tiện gì? +Tổ 2 : Nhận xét về quan cảnh hai bên đường : nhà cửa,cửa hàng,chợ,cây,ruộng,sông…. Hoạt động của HS . -CN trả lời. - Tốt cho sức khỏe - quét rác, nhặt rác. HS trả lời. -HS nhắc lại. Cuộc sống xung quanh -HS thảo luận theo tổ. +Tổ 1 : Nhận xét về quan cảnh trên đường : .Người đi qua lại vắng hay đông? .Họ đi bằng phương tiện gì?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> +Tổ 3 : Người dân ở đây làm nghề gì là chủ yếu ? Nơi em sống có chợ không?Có bưu điện không? Nó ở đâu?. -GV nêu từng câu hỏi – gọi cá nhân trả lời. Nhận xét,bổ sung. *Đấy là nơi các em được sinh ra và lớn lên.Chúng ta phải biết gắn bó,yêu mến quê hương của mình. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? -GV hỏi : +Nơi em ở gọi là gì? +Ở đây,người dân sống chủ yếu bằng nghề gì? Nhận xét. 5.Dặn dò : Chuẩn bị bài 18,19 -Nhận xét tiết học.. +Tổ 2 : Nhận xét về quan cảnh hai bên đường : nhà cửa,cửa hàng,chợ,cây,ruộng,sông… +Tổ 3 : Người dân ở đây làm nghề gì là chủ yếu ? Nơi em sống có chợ không?Có bưu điện không? Nó ở đâu? -CN. -HS nghe. -CN trả lời.-Cuộc sống xung quanh - Nông thôn - Làm nông. Tiết 5 SINH HOẠT TẬP THỂ. .

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×