Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD & ĐT Phú Tân Trường THCS Phú Mỹ Tổ Toán – Tin. DỰ KIẾN ĐỀ THI HỌC KỲI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian 90 phút. Đề bài: I/- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng: 2 3. 3 Câu 1: . là:. 8. 6 6 A/- 3 B/- 3 C/- 9 Câu 2: Số đo của góc A trong hình vẽ sau là:. 5 D/- 3. A. 300; B. 600; C. 900; D. Một kết quả khác. A. B3C Câu3:. Đ iểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=2x: 0 A ( 1; 3) B ( 0 ; -1 ) C ( -2 ; -4) D 0 ( 3; 1). Câu 4: Cho hình vẽ sau: A. A1 ; B1 là hai góc so le trong;. Phát biểu nào sau đây đúng: A. A1 ; B1 là hai góc so le trong; B. A1 ; B1 là hai góc đồng vị; C. A1 ; B1 là hai góc kề bù; aB b )A1. D. A1 ; B1 là hai góc đối đỉnh. Câu 5: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: a. Hai góc so le trong bằng nhau. b. Hai góc đồng vị bằng nhau. c. Hai góc trong cùng phía bù nhau. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu6: Kết quả đúng của phép tính 81 là: A. – 9 ; B. 9; C. – 9 và 9; D. Tất cả đều sai. II/ Phần tự luận: ( 7 điểm) Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: ( tính nhanh nếu có thể) (1,5 điểm) a) b). 3 13 3 6 4 3 0,5 4 19 4 19 257.215 85.512 7 2 2 5 3 5. c) Bài 2:(1 điểm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Một tam giác có chu vi là 48cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5.Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. 1 x Bài 3: (1 điểm) Trên cùng một hệ trục tọa độ hãy vẽ đồ thị hàm số y=2x và y= 2 xOy. Bài 4:( 3 điểm) Cho tia Ot là tia phân giác của nhọn. Trên tia Õ lấy điểm E,trên tia Oy lấy điểm F sao cho OE = OF.Trên tia Ot lấy điểm H sao cho OH>OE. a/- Chứng minh OEH OFH b/- Tia EH cắt Oy tại M, tia FH cătx Ox tại N. Chứng minh OEM OFN c/- Chứng minh EF OH Bài 5:(0,5 điểm) Em hãy chứng tỏ rằng :0,(3) + 0,(6) = 1 Tên chủ đề Quy tắc Các phép tính trên R Tinh chất dãy tỉ số Hình học Tổng cộng. Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm. Nhận biết TNKQ TL 2 1. 2 1. Thông hiểu TNKQ TL 3 1 1,5 0,5. 3 1,5. Đáp án : Phần Trắc Nghiệm : Mỗi câu hcọ sinh chọn đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 B Câu 2 B Câu 3 C Câu 4 B. Vận dụng TNKQ TL. Tổng cộng 6 3 4 2 1 1 3 3 14 10. 4 2 1 1 3 3 8 7. 1 0,5. Câu 5 D. Câu 6 A. Phần Bài Tập : Bài 1 : Mỗi câu đúng cđạt 0,5 điểm :. a) 3 13 3 6 4 3 0,5 4 19 4 19 3 3 13 6 4 3 0,5 4 4 19 19 1 1 0,5 1,5. b). 257.215 514.215 15 12 52 25 5 12 8 .5 2 .5. 7 2 2 5 3 5 7 2 2 5 5 3 2 1 c) 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2 : Gọi x,y,z lần lượt là độ dài (cm ) của ba cạnh của tam giác.Theo đề bài và theo tính chất dãy x y z x y z 48 4 tỉ số bằng nhau ta có : 3 4 5 3 4 5 12 x 4 x 4.3 12 3 y 4 y 4.4 16 4 z 4 z 4.5 20 5. Độ dài mỗi cạnh lần lượt là : 12 ; 16 ; 20..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 :3 điểm Học sinh vẽ hình đúng và ghi đúng giả thiết kết luận đến câu a cho 0,5 điểm. Học sinh làm đúng câu a cho 0,75 điểm Học sinh làm đúng câu b cho 0,75 điểm Học sinh làm đúng câu c cho 1 điểm. Bài 5 (0,5 điểm) 1 3 .3 9 Ta có : 0,(3) = 0,(1).3= 9 1 6 .6 9 0,(6) = 0,(1).6= 9 3 6 1 Vậy 0,(3) + 0,(6) = 9 9.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>