Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao anlop2 tuan 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.8 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29. Thứ hai ngày 24 tháng 3 năm 2014 TẬP ĐỌC NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật. - Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khen ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.( trả lời được các CH trong SGK ) - Ham thích môn học. II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: -Tự nhận thức -Xác định giá trị bản thân III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học: -Trình bày ý kiến cá nhân -Trình bày 1 phút -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ IV. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng V. V. V. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : Cây dừa - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Cây - 2 HS lên bảng, đọc thuộc lòng bài dừa. Cây dừa và trả lời câu hỏi cuối bài. - HS dưới lớp nghe và nhận xét bài của - Nhận xét và cho điểm HS. bạn. 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện đọc a) Đọc mẫu - GV đọc mẫu toàn bài một lượt, sau đó gọi 1 HS khá đọc lại bài. - HS theo dõi b) Luyện câu - Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo. - Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. cho đến hết bài. c) Luyện đọc đoạn - Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu - 1 HS đọc bài. nghĩa các từ mới. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn - Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3, 4, 5. trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận (Đọc 2 vòng) xét. - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của - Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi nhóm. cho nhau..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh d) Thi đọc 1 đọan trong bài. - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng - HS nxét. thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. - HS đọc đồng thanh. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn - HS đọc thầm bài, TLCH 3, 4. + HS trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu bài + HS trả lời - Y/c HS đọc thầm bài, TLCH + HS trả lời + Câu 1: SGK/ trang 92 + HS trả lời + Câu 2: SGK/ trang 92 HS nxét, bổ sung + Câu 3: SGK/ trang 92 + Câu 4: SGK/ trang 92 - 4 HS lần lượt đọc nối tiếp nhau, mỗi HS - GV nxét, chốt lại đọc 1 đoạn truyện. Hoạt động 3: Luyện đọc lại bài. - 5 HS đọc lại bài theo vai. - Yêu cầu HS nối nhau đọc lại bài - HS nxét, bình chọn - Gọi HS đọc bài theo vai - Gọi HS dưới lớp nhận xét và cho điểm sau mỗi lần đọc. Chấm điểm và tuyên dương các nhóm đọc tốt. - HS nghe. 4. Củng cố : GV tổng kết bài, gdhs - Nhận xét tiết học 5 Dặn dò HS về nhà luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Cây đa quê hương. - Nhận xét tiết học. Toán CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số từ 111 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200. - Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200. - Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3. II. CHUẨN BỊ Các hình vuông, mỗi hình biểu diễn 100, các hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, các hình vuông nhỏ biểu diễn đơn vị như đã giới thiệu ở tiết 132. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu: Các số đếm từ 101 đến 110. - GV kiểm tra HS về đọc số, viết số, so - Một số HS lên bảng thực hiện yêu cầu sánh số tròn chục từ 101 đến 110. của GV..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 111 đến 200 - Gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 và hỏi: Có mấy trăm? - Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục, 1 hình vuông nhỏ và hỏi: Có mấy chục và mấy đơn vị? - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 1 chục, 1 hình vuông, trong toán học, người ta dùng số một trăm mười một và viết là 111. - Giới thiệu số 112, 115 tương tự giới thiệu số 111. - Yêu cầu HS thảo luận để tìm cách đọc và cách viết các số còn lại trong bảng: upload.123doc.net, 120, 121, 122, 127, 135. > cả lớp đọc lại các số - Yêu cầu < được. vừa lập = Luyện tập, thực Hoạt động 2: hành. Bài 1/ 145 (nhóm) - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2 (ND ĐC(b ) / 145 (phiếu cá nhân) - Lớp làm phiếu cá nhân, 1 HS làm phiếu nhóm dán bảng - Nhận xét và cho điểm HS. Bài3/ 145: - Y/c HS làm vở - Chấm chữa bài 4.Củng cố: 5.Dặn dò: HS về nhà ôn lại về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học.. - HS nxét. - Trả lời: Có 1 trăm, sau đó lên bảng viết 1 vào cột trăm. - Có 1 chục và 1 đơn vị. Sau đó lên bảng viết 1 vào cột chục, 1 vào cột đơn vị. - HS viết và đọc số 111.. - Thảo luận để viết số còn thiếu trong bảng, sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp, 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số. - Làm bài theo yêu cầu của GV. - Đọc các tia số vừa lập được và rút ra kl: Trên tia số, số đứng trước bao giờ cũng bé hơn số đứng sau nó. - Làm bài vào vở. 123 < 124 120 < 152 129 > 120 186 = 186 126 < 122 135 > 125 136 = 136 148 > 128 155 < 158 199 < 200 - HS nghe. - Nhận xét tiết học.. Đạo đức GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2) I . MỤC TIÊU: - Biết mọi người đều cần phải hổ trợ , giúp đỡ đối sử bình đẳng với người khuyết tật . - Nêu được một số hành động , việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật . - Có thái độ cảm thông, không phân biệt đối sử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp vói khả năng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS khá, giỏi: Không đồng tình với thái độ xa lánh, kỳ thị trêu chọc bạn khuyết tật. * GDTGĐĐHCM (Liên hệ): Giúp đỡ người khuyết tật là thể hiện lịng nhn i theo gương Bác. II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: -Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với người khuyết tật. -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liến quan đến người khuyết tật. -Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương. người khác III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học: -Thảo luận nhóm -Động não -Đóng vai -Dự án IV. Đồ dùng dạy học: : Tranh ảnh phiếu thảo luận. V. Tiến trình dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: _ Hát 2. Bài cũ: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 1) _ HS trả lời. _ Vì sao chúng ta cần phải giúp đỡ các bạn bị khuyết tật? _ Muốn giúp đỡ người bị khuyết tật ta phải dựa vào đâu?  Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Giúp đỡ người khuyết tật (Tiết 2) Hoạt động 1: Xử lý tình huống *HS biết lựa chọn cách ứng xử để giúp đỡ _ HS thảo luận và trình bày ý kiến. người khuyết tật. _ GV nêu tình huống: Đi học về đến đầu làng thì Thuỷ và Quân gặp 1 người bị hỏng mắt. Thuỷ chào: “Chúng cháu chào chú ạ!” Người đó bảo: “Chú chào các cháu”. Nhờ các. - HS nxét, bổ sung _ HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> cháu giúp chú tìm đến nhà ông Tuấn xóm này với”. Quân liền bảo: “Về nhanh để xem phim hoạt hình trên Ti. _ HS trình bày, - Các bạn khác nhận xét.. vi, cậu ạ” _ Nếu là thuỷ em sẽ làm gì khi đó? _ Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết _ HS nhắc lại. quả. - GV nhận xét  Kết luận: Thuỷ nên khuyên bạn: Cần chỉ đường hoặc dẫn người bị hỏng mắt đến tận nhà tìm. Hoạt động 2: Giới thiệu tư liệu về việc _ HS kể giúp đỡ người khuyết tật *HS củng cố, khắc sâucách ứng xử đối - Nhận xét tiết học. với người khuyết tật. _ GV yêu cầu HS trình bày những tư liệu đã sưu tầm được. Sau mỗi phần trình bày, GV tổ chức cho HS nhận xét. - GV nhận xét, tuyên dương những nhóm làm tốt.  Kết luận: Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ, thiệt thòi, họ thường gặp nihều khó khăn trong cuộc sống. Cần giúp đỡ người khuyết tật để học bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự tin vào cuộc sống. Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ. 4. Củng cố :GV yêu cầu HS nêu những việc mà em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật.  Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò:Thực hành những điều được học. _ Chuẩn bị: Bảo vệ loài vật có ích (tiết 1). _ Nhận xét tiết học. Luyện toán: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ. I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc viết số từ 111 đến 200 và các số có 3 chữ số. SS các số có 3 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hoàn thành các bài tập thực hành. - Có ý thức luyện tập. II. Tiến hành. * HDH làm các bài tập thực hành Bài 1: Số ? 111. 113. 115. upload.123doc.net. 131 134 138 - H nêu yêu cầu, kẻ tia số vào vở và các số cho trước, điền số thích hợp vào chỗ trống. -2H lên bảng chữa bài, Gv chốt kết quả đúng. Bài 2: >, <, = ? 115…..119 137…..130 156……156 149…..152 165…..156 189……194 152……150 192…… 200 - H nêu yêu cầu, làm bài vào vở - 2H lên bảng chữa bài. Gv nhận xét, thống nhất kết quả. Bài 3: Nối theo mẫu. 420 Bảy trăm chín mươi mốt 690 Tám trăm mười lăm 388 Bốn trăm hai mươi 502 Ba trăm tám mươi 791 Sáu trăm chín mươi 815 Năm trăm linh hai - H nối theo mẫu vào phiếu theo nhóm 4 - Đại diện 1 nhóm chữa bài - H nối tiếp đọc các số. Bài 4: Trong hình bên: a. Có……hình tam giác. b. Có hình tứ giác III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét kết quả luyện tập. - Về nhà học và đọc tốt các số có 3 chữ số.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ ba ngày 25 tháng 3 năm 2014 Toán CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị. - Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3 - Ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu :Các số từ 111 đến 200. - Kiểm tra HS về thứ tự và so sánh các số từ - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu 111 đến 200. của GV. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số. a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn. - GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm? - Có 2 trăm. - Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: Có mấy chục? - Có 4 chục. - Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị? - Có 3 đơn vị. - Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn - 1 HS lên bảng viết số, cả lớp vị. viết vào bảng con: 243. - 1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả - Yêu cầu HS đọc số vừa viết được. lớp đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi ba. - 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 - 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn đơn vị. vị. - Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252. b) Tìm hình biểu diễn cho số: - HS thực hiện theo y/c - GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số được GV đọc Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. - HS làm phiếu cá nhân Bài 1/ ND ĐC 315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; Bài 2 / 147 (phiếu cá nhân) 450 – b; 405 – a..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Y/c HS làm bài - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 / 147 (phiếu nhóm) - GV phát phiếu cho các nhóm làm bài - GV nxét, sưae bài 4. Củng cố Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số. 5.Dặn dò HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số. - Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số.. - NHóm làm bài trình bày kết quả thảo luận 911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427, 231, 320, 901, 575, 891 - HS thực hiện Nhận xét tiết học. Kể chuyện NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Bước đầu biết tóm tắt nội dung một đoạn chuyện bằng 1 cụm từ hoặc một câu (BT1). - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt ( BT2) - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT3) II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: -Tự nhận thức -Xác định giá trị bản thân III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học: -Trình bày ý kiến cá nhân -Trình bày 1 phút -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ IV. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết tóm tắt nội dung từng đoạn truyện V. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : Kho báu. - Gọi 3 HS lên bảng, và yêu cầu các - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. HS em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện dưới lớp theo dõi và nhận xét. Kho báu. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới - Theo dõi và mở SGK trang 92. 1) Tóm tắt nội dung từng đoạn truyện - 1 HS đọc yêu cầu bài 1. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - Đoạn 1: Chia đào. - Quà của ông. - Nội dung của đoạn 3 là gì? - Chuyện của Xuân. - Nội dung của đoạn cuối là gì? - HS nối tiếp nhau trả lời: Xuân làm gì - Nhận xét phần trả lời của HS. với quả đào của ông cho... 2) Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý - Vân ăn đào ntn./ Cô bé ngây thơ... Bước 1: Kể trong nhóm - Tấm lòng nhân hậu của Việt./ Quả đào.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho HS đọc thầm yêu cầu và gợi ý trên bảng phụ. - Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm kể một đoạn theo gợi ý. Bước 2: Kể trong lớp - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể. - Tổ chức cho HS kể 2 vòng. - Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ sung khi bạn kể. - Tuyên dương các nhóm HS kể tốt. - Khi HS lúng túng, GV có thể đặt câu hỏi gợi ý từng đoạn cho HS. 3) Phân vai dựng lại câu chuyện - GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 5 HS, yêu cầu các nhóm kể theo hình thức phân vai: người dẫn chuyện, người ông, Xuân, Vân, Việt. - Tổ chức cho các nhóm thi kể. - Nhận xét và tuyên dương các nhóm kể tốt. 4. Củng cố : 5.Dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau.. của Việt ở đâu?... - HS nxét, bổ sung - Kể lại trong nhóm. Khi HS kể các HS khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn. Mỗi HS trình bày 1 đoạn. - 8 HS tham gia kể chuyện. - Nhận xét, ghi đểm. - HS tự phân vai dựng lại câu chuỵen - Các nhóm thi kể theo hình thức phân vai. - HS nxét, bình chọn Nhận xét tiết học.. Chính tả (Tập – chép) NHỮNG QUẢ ĐÀO I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Ham thích học Toán. II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : Cây dừa - Yêu cầu HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, - 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp viết súng, xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà vào giấy nháp. Nội, Hải Phòng, Sa Pa, Tây Bắc,… - HS dưới lớp nhận xét bài của các - GV nhận xét bạn trên bảng. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn. - 3 HS lần lượt đọc bài. - Người ông chia quà gì cho các cháu? - Người ông chia cho mỗi cháu một.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> quả đào. - Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà - Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. ông cho? Vân ăn xong vẫn còn thèm... - Người ông đã nhận xét về các cháu ntn? - Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người B) Hướng dẫn cách trình bày nhân hậu. - Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn. - Ngoài ra chữ đầu câu, trong bài chính tả - HS nêu này có những chữ nào cần viết hoa? Vì - Viết hoa tên riêng của các nhân sao? vật: Xuân, Vân, Việt. C) Hướng dẫn viết từ khó - Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi, - Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, dấu ngã. vẫn. - Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào - Viết các từ khó, dễ lẫn. bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS. D) Viết bài - HS nhìn bảng chép bài. E) Soát lỗi - Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số - GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ lỗi ra lề vở. khó cho HS soát lỗi. G) Chấm bài - Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 2a/ 93 (phiếu nhóm) - Các nhóm làm bài trình bày kết quả - GV chọn phần 2a và phát phiếu cho các thảo luận nhóm làm bài Đáp án: sổ, sáo, xổ, sân, xồ, xoan - Nhận xét bài làm và cho điểm HS. - HS nxét, sửa bài 4. Củng cố :Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng bài. - HS nghe 5.Dặn dò:Chuẩn bị: Hoa phượng. Nhận xét tiết học. Nhận xét tiết học. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT Chính taû (nghe vieát). CÂY DỪA. I- Muïc tieâu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn của bài. - Biết viết hoa chữ đầu dòng, biết trình bày bài thơ lục bát. - Làm được BT phân biệt l / n II- Hoạt động dạy học HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn nghe viết: * HD vieát chính taû - GV đọc đoạn viết (8 dòng thơ đầu). - 2 HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Những chữ nào trong bài phải viết hoa?. - HS neâu caù nhaân. - GV hướng dẫn phân tích và viết từ khó. - HS phaân tích vaø vieát vaøo baûng con. - GV đọc bài cho HS viết. - HS viết bài vào vở. - GV chấm chữa bài * Thực hành: - Thi tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng l / n - Gọi đại diện nêu kết quả. - HS thaûo luaän vaø ghi keát quaû vaøo phieáu - Đại diện nêu kết quả. - GV nhaän xeùt, choát yù HÑ3: Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn HS viết chưa đạt về viết lại bài. Thứ tư ngày 26 tháng 3 năm 2014 Tập đọc CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ. - Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời được CH1,2,4 ) - HS khá, giỏi trả lời được CH3 -Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu: Những quả đào. -Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả - 2 HS lên bảng, đọc bài và trả lời đào. câu hỏi về nội dung bài. - GV nhận xét 3. Bài mới - Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc Hoạt động 1: Luyện đọc mẫu lần 2. a) Đọc mẫu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Luyện đọc câu Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có. c) Luyện đọc đoạn + Đoạn 1: Cây đa nghìn năm … đang cười đang nói. + Đoạn 2: Phần còn lại. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn - Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 4 HS và yêu cầu luyện đọc trong nhóm. d) Thi đọc - Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân. - Nhận xét, cho điểm. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Câu 1/ 94: - GV nxét, chốt lại Câu 2/ 94: - GV nxét, chốt lại Câu 3/ 94: M: thân cây rất to - GV nxét, chốt lại Câu 4/ 94: - GV nxét, chốt lại 4. Củng cố : Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương tác giả. 5 Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Cậu bé và cây si già. - Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài. - Y/c HS chia đoạn -. HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.. - Luyện đọc theo nhóm. - Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài. - HS dọc đồng thanh đoạn 1 - Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm theo. - HS trả lời - HS nxét, bổ sung - HS trả lời HS nxét, bổ sung - HS trả lời - Ngọn cây rất cao - Cành cây rất to .... - HS trả lời HS nxét, bổ sung - HS đọc bài Nhận xét giờ học. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2) - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 ) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên. - Ham thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu: Từ ngữ về cây cối. Đặt và - 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH TLCH Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy có từ “Để làm gì?” - Kiểm tra 4 HS. - 2 HS làm bài 2, SGK trang 87. 3. Bài mới Bài 1/ 95 (miệng) - Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: - Y/c HS đọc bài gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, - Y/c HS làm miệng rễ cây, hoa, quả, lá. - GV nxét, sửa bài - Hoạt động theo nhóm: Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm) - Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, - GV phát phiếu cho các nhóm làm bài cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực dán bảng rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào, - GV nxét, sửa bài … - Bài 3/ 95 (vở) - HS làm vở - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bạn gái đang làm gì? - Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung - Bạn gái đang tưới nước cho cây. tranh - Bạn trai đang làm gì? - Y/c HS làm vở - Bạn trai đang bắt sâu cho cây. - Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT - HS nxét, sửa bài 4. Củng cố : - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.. Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( không quá 1000 ) - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a) ; Bài 3 (dong 1). HS khá, giỏi làm thêm các phần còn lại. - Ham thích học toán..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. CHUẨN BỊ: Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cũ: Các số có 3 chữ số. - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của - Đọc số và yêu cầu HS viết số được GV. Cả lớp viết số vào bảng con. đọc vào bảng, Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số. a) So sánh 234 và 2la -Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và - Có 234 hình vuông. hỏi: Có bao nhiêu hình vuông nhỏ? -Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào - Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng bên phải như phần bài học và hỏi: Có bao viết số 235. nhiêu hình vuông? - 234 hình vuông ít hơn 235 hình 234 hình vuông và 235 hình vuông thì vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234. bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào - 234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234. nhiều hình vuông hơn? - Chữ số hàng trăm cùng là 2. -234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn - Chữ số hàng chục cùng là 3. hơn? - 4<5 b) So sánh 194 và 139. -Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông - 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình với 139 hình vuông tương tự như so sánh vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 234 và 235 hình vuông. hình vuông. -Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng - Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 cách so sánh các chữ số cùng hàng. nên 194 > 139 hay 139 < 194. c) So sánh 199 và 215. - 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình - Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 vuông với 215 hình vuông tương tự hình vuông. như so sánh 234 và 235 hình vuông. - Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay - Hướng dẫn so sánh 199 và 215 bằng 199 < 215. cách so sánh các chữ số cùng hàng. - Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS - HS đọc đọc thuộc lòng kết luận này. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1/ 148 > - Làm bảng con < 127 > 121 = 124 < 129.... - Y/c HS làm bảng con - HS nxét, sửa bài -Nhận xét và cho điểm HS. - HS làm miệng Bài 2 / 148 (miệng) a) 695; b) 979; c) 751 - Y/c HS làm miệng - HS nxét, sửa bài -Nhận xét và cho điểm HS..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm) -Yêu cầu các nhóm tự làm bài và trình bày kết quả thảo luận -GV nxét, sửa bài 4. Củng cố: Tổ chức HS thi so sánh các số có 3 chữ số. 5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách so sánh các số có 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả - Đọc các dãy số vừa làm - HS thực hiện theo y/c - Nhận xét tiết học. ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT. Luyện đọc. I - Muïc tieâu Giuùp HS: - Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng các bài TĐ đã học ở tuaàn 29 - Trả lời được các câu hỏi của bài. II - Hoạt động dạy - học HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Luyện đọc- trả lời câu hỏi: * Những quả đào - GV đọc bài - Hướng dẫn luyện đọc câu. - HS luyện đọc từng câu nối tiếp nhau. - Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi. - HS đọc đoạn và TLCH về nội dung đọc ( Hỗ trợ HS Yếu đọc). - Cho HS đọc lại cả bài. - HSK,G đọc. - Goïi HS keå laïi caâu chuyeän. - HSK, G keå. * Caây ña queâ höông - GV đọc bài - Hướng dẫn luyện đọc từng câu. - HS luyện đọc từng câu. - Gọi HS đọc từng đoạn và TLCH. - HS đọc và TLCH về nội dung đọc. - Cho HS đọc cả bài. - 1-2 HSK,G. HÑ3: Cuûng coá, daën doø: - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn HS luyện đọc lại bài Ơn luyện Toán.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYEÄN TAÄP. I - Muïc tieâu: - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số - Biết so sánh các số có ba chữ số - Biết giải bài toán có một phép tính II - Hoạt động dạy - học HĐ1: Giới thiệu bài HÑ2: Luyeän taäp * Bài 1. Đọc các số sau. - HS đọc cá nhân. 100; 110; 115; 143; 157; 300; 900; 161; 120. * Baøi 2. (>, <, =) 120 … 232. 193 … 193. 110 … 390. 160 … 123. 100 … 100. 290 … 560. 123 … 130. 187 … 178. - HS laøm baûng con 22. * Baøi 3. Vieát caùc soá sau: - một trăm chín mươi hai; một trăm, một trăm sáu - Lớp làm bảng con möôi hai; moät traêm saùu möôi baûy , ba traêm. * Bài 4. Có 32 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi mỗi - Lớp làm vào vở tuùi coù maáy ki-loâ- gam gaïo? - GV chấm, chữa bài HÑ3: Cuûng coá- daën doø - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Học thuộc các bảng chia đã học. Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ thự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (a, b ); Bài 3 ( cột 1) ; Bài 4 II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : So sánh các số có 3 chữ số - 3 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp - Kiểm tra HS về so sánh các số có 3 chữ làm bài vào bảng con. số: - HS nxét - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới Bài 1/ 149 ( phiếu nhóm) - Các nhóm làm bài trình bày kết quả - Yêu cầu các nhóm làm bài, sau đó trinh - HS nxét, sửa bài bày kết quả thảo luận - Nxét, sửa bài - GV nxét. Bài 2/ 149 (phiếu cá nhân) a) 400; 500; 600; 700; 800; 900; - Yêu cầu HS làm bài. 1000 - Gv chữa bài b) 910; 920; 930; 940; 950; 960; ... Bài 3/ 149 (vở) - Thực hiện yêu cầu của GV. - Nêu yêu cầu của bài và cho HS cả lớp làm - HS làm vở bài. 543 < 590 - Chữa bài và cho điểm HS. 670 < 676 699 < 701.... Bài 4/ 149 (bảng con) - HS làm bảng con - Yêu cầu HS làm bảng con, 1 HS làm bảng các số 299; 420; 875; 1000 lớp - HS nxét, sửa bài - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 5: ND ĐC - HS nghe 4. Củng cố : 5.Dặn dò: HS về nhà ôn luyện cách đọc, viết - Nhận xét tiết học. số, cấu tạo số, so sánh số trong phạm vi 1000. - Chuẩn bị: Mét.. Tập viết CHỮ HOA: A (KIỂU 2) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ao liền ruộng cả (3 lần). - Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. CHUẨN BỊ: Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu - Kiểm tra vở viết. - HS viết bảng con. - Yêu cầu viết: Y, Yêu - HS nêu câu ứng dụng. - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng - GV nhận xét, cho điểm. con 3. Bài mới - Giới thiệu: Gvgt, ghi tựa Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận - HS quan sát xét. * Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2 - 5 li. - 2 nét - HS quan sát. - HS quan sát. - Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn.  Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - A, l, g : 2,5 li - r : 1,25 li - o, i, e, n, u, c, a : 1 li - Dấu huyền ( `) trên ê - Dấu nặng (.) dưới ô - Dấu hỏi (?) trên a - Khoảng chữ cái o.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS viết bảng con - Vở Tập viết. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái.. - HS viết vở 3. HS viết bảng con * Viết: : Ao - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên - GV nhận xét và uốn nắn. bảng lớp. Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - HS nhận xét tiết học. - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố :GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. 5.Dặn dò: Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2). - GV nhận xét tiết học. BDTV(Taäp laøm vaên). TAÛ NGAÉN VEÀ CAÂY COÁI. I - Muïc tieâu - Bieát keå veà caây coái - Dựa vào gợi ý, viết được đoạn văn ngắn (từ 4 đến 6 câu) về một loại quả. II - Hoạt động dạy - học HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: HD thực hành - HS neâu mieäng * Bài 1: Kể về một loại quả mà em thích. a) Loại quả mà em yêu thích là quả gì? b) Quaû coù hình daùng nhö theá naøo? c) Khi quaû chín coù maøu gì? d) Höông vò cuûa quaû coù gì ñaëc bieät? * Bài 2: Dựa vào những điều vừa kể ở BT1 hãy viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu về một loại quả mà em yêu thích. - Cho HS viết vào vở - Gọi HS đọc bài viết.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV nhận xét, sửa sai, phê điểm bài viết - HS viết vào vở hay - HS đọc bài viết HÑ3: Cuûng coá- daën doø - GV nhaän xeùt tieát hoïc - Những HS viết chưa đạt về viết lại bài. Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 Toán MÉT I. MỤC TIÊU: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-timét. - Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm B3. - Ham thích học toán. II. CHUẨN BI: Thước mét, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : Luyện tập. - Sửa bài 4 - 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào - GV nhận xét và cho điểm HS. vở nháp. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m). - Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. - Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m. - Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”. - Viết “m” lên bảng. - HS theo dõi - Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để - Một số HS lên bảng thực hành đo độ đo độ dài đoạn thẳng trên. dài. - Đoạn thẳng trên dài mấy dm? - Dài 10 dm. - Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng - HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet. 1 m = 10 dm - Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: - 1 mét bằng 100 xăngtimet..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1 m dài bằng bao nhiêu cm? - Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 1 m = 100 cm - Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1/ 150 (bảng con) - Yêu cầu HS làm bảng con - GV nxét, sửa Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm) - Yêu cầu các nhóm làm bài. - HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. - HS đọc - HS làm bảng con - HS xnét, sửa 1dm = 10cm 100cm = 1m 1m = 100cm 10dm = 1m - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả - HS xnét, sửa bài 17m + 6m = 23m 8m + 30 m = 38m ... - HS đọc - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3/ 150 ( vở) Bài giải - Gọi 1 HS đọc đề bài. Cây thông cao là: - Yêu cầu HS làm bài. 5 + 8 = 13 (m) Tóm tắt Đáp số: 13m Cây dừa : 5m. - Làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của Cây thông cao hơn : 8m mình trước lớp. Cây thông cao . . . : m? b) Bút chì dài 19cm. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm c) Cây cau cao 6m. HS. d) Chú Tư cao 165cm. Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân) - Y/c HS làm bài - HS thực hành đ - HS nêu Nxét tiết học - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố : Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học. 5.Dặn dò: Chuẩn bị: Kilômet.. Chính tả (Nghe – viết) HOA PHƯỢNG I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. - Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Ham thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cu : Những quả đào. - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ - Viết từ theo yêu cầu của GV. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - GV đọc bài thơ Hoa phượng - 1 HS đọc lại bài. b) Hướng dẫn cách trình bày - Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy - Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ? câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ. - Các chữ đầu câu thơ viết ntn? - Viết hoa. - Trong bài thơ những dấu câu nào - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang được sử dụng? đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm - Giữa các khổ thơ viết ntn? cảm. c) Hướng dẫn viết từ khó - Để cách một dòng. - Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và - chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,… các từ khó viết. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm - 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở được. nháp. d) Viết chính tả - HS nghe và viết. - GV đọc cho HS viết theo đúng yêu - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát cầu. lỗi, chữa bài. e) Soát lỗi g) Chấm bài - Thu chấm 10 bài. - Nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập - 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm chính tả bài vào Vở Bài tập Bài 2/ 97 (lựa chọn) a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, - GV chọn cho HS làm 2a xi - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. 4. Củng cố : 5.Dặn dò :HS về nhà tìm thêm các từ có Nhận xét tiết học. âm đầu s/x, có vần in/inh và viết các từ này. - Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1) - Nghe GV kể, trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương(BT2) II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: -Giao tiếp: ứng xử văn hóa -Lắng nghe tích cực III. Các kỹ thuật và phương pháp dạy học: Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đáp lời chúc mừng theo tình huống. IV. Đồ dùng dạy học: Câu hỏi gợi ý bài tập 2 trên bảng phụ. Bài tập 1 viết trên bảng lớp. V. Tiến trình dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định: - Hát 2. Bài cu : Đáp lời chia vui. Tả ngắn về - 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối cây cối. thoại: - Gọi 2, 3 cặp HS lần lượt lên bảng đối thoại lời chia vui. - Lớp theo dõi và nhận xét bài của các - GV nhận xét, ghi điểm. bạn. 3. Bài mới: Bài 1/ 98(miệng) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc các tình huống được đưa ra trong bài. - HS đọc, cả lớp theo dõi bài trong - Gọi 1 HS nêu lại tình huống 1. SGK. - Khi tặng hoa chúc mừng sinh nhật con, bạn con có thể nói như thế nào ? - Con sẽ đáp lại lời chúc mừng của bạn con ra sao? - Chúc mừng bạn nhân ngày sinh nhật./ - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện Chúc bạn sang tuổi mới có nhiều niềm lại tình huống này. vui./… - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, suy - Mình cảm ơn bạn nhiều./ Tớ rất thích nghĩ và thảo luận với nhau để đóng vai những bông hoa này, cảm ơn bạn nhiều thể hiện 2 tình huống còn lại của bài. lắm./ Ôi những bông hoa này đẹp quá, - GV nxét sửa bài cảm ơn bạn đã mang chúng đến cho tớ./ Bài 2/ 98 … - GV yêu cầu HS đọc đề bài để HS nắm - 2 HS đóng vai trước lớp, cả lớp theo được yêu cầu của bài, sau đó kể chuyện 3 dõi và nhận xét. lần: HS thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp - Hỏi: Vì sao cây hoa biết ơn ông lão? HS lên thể hiện trước lớp. -. Lúc đầu, cây hoa tỏ lòng biết ơn ông.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> lão bằng cách nào? - Về sau, cây hoa xin Trời điều gì? - Vì sao Trời lại cho hoa có hương vào ban đêm? -Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp trước lớp theo các câu hỏi trên. - Gọi 1 HS kể lại câu chuyện. 4. Củng cố : 5.Dặn dò: HS về nhà viết lại những câu trả lời của bài 2, Chuẩn bịbài sau. - Hs nghe kể chuyện - Vì ông lão đã cứu sống cây hoa và hết lòng chăm sóc nó. - Cây hoa nở những bông hoa thật to và lộng lẫy để tỏ lòng biết ơn ông lão. - Cây hoa xin Trời cho nó đổi vẻ đẹp thành hương thơm để mang lại niềm vui cho ông lão. - Trời cho hoa có hương vào ban đêm vì ban đêm là lúc yên tĩnh... - Một số cặp HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1 HS kể, cả lớp cùng theo dõi. - HS nghe Nhận xét tiết học.. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ? I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: - Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối ( BT1,BT2) - Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 ) * GDBVMT (Khai thác trực tiếp): GD ý thức bảo vệ MT thiên nhiên. - Ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu: Từ ngữ về cây cối. Đặt và - 2 HS thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH TLCH Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy có từ “Để làm gì?” - Kiểm tra 4 HS. - 2 HS làm bài 2, SGK trang 87. 3. Bài mới Bài 1/ 95 (miệng) - Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: - Y/c HS đọc bài gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, - Y/c HS làm miệng rễ cây, hoa, quả, lá. - GV nxét, sửa bài - Hoạt động theo nhóm: Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm) - Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, - GV phát phiếu cho các nhóm làm bài cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực dán bảng rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt,.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào, - GV nxét, sửa bài … - Bài 3/ 95 (vở) - HS làm vở - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Bạn gái đang làm gì? - Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung - Bạn gái đang tưới nước cho cây. tranh - Bạn trai đang làm gì? - Y/c HS làm vở - Bạn trai đang bắt sâu cho cây. - Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT - HS nxét, sửa bài 4. Củng cố : - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.. Toán MÉT I. MỤC TIÊU: - Biết mét là một đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơn vị mét. - Biết được quan hệ giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét; xăng-timét. - Biết làm các phép tính có kèm đơn vị đo độ dài mét. - Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợpđơn giản. - Bài tập cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4 . HS khá, giỏi làm thêm B3. - Ham thích học toán. II. CHUẨN BI: Thước mét, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định - Hát 2. Bài cu : Luyện tập. - Sửa bài 4 - 2 HS lên bảng sửa bài, cả lớp làm vào - GV nhận xét và cho điểm HS. vở nháp. 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu mét (m). - Đưa ra 1 chiếc thước mét chỉ cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và giới thiệu: độ dài từ vạch 0 đến vạch 100 là 1 mét. - Vẽ đoạn thẳng dài 1 m lên bảng và giới thiệu: đoạn thẳng này dài 1 m. - Mét là đơn vị đo độ dài. Mét viết tắt là “m”. - Viết “m” lên bảng. - HS theo dõi - Yêu cầu HS dùng thước loại 1 dm để - Một số HS lên bảng thực hành đo độ đo độ dài đoạn thẳng trên. dài. - Đoạn thẳng trên dài mấy dm? - Dài 10 dm. - Giới thiệu: 1 m = 10 dm và viết lên bảng - HS đọc: 1 mét bằng 10 đeximet..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1 m = 10 dm - Yêu cầu HS quan sát thước mét và hỏi: 1 m dài bằng bao nhiêu cm? - Nêu: 1 mét dài bằng 100 cm và viết lên bảng: 1 m = 100 cm - Yêu cầu HS đọc SGK và nêu lại phần bài học. Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành. Bài 1/ 150 (bảng con) - Yêu cầu HS làm bảng con - GV nxét, sửa Bài 2/ 150 ( phiếu nhóm) - Yêu cầu các nhóm làm bài. - 1 mét bằng 100 xăngtimet. - HS đọc: 1 mét bằng 100 xăngtimet. - HS đọc - HS làm bảng con - HS xnét, sửa 1dm = 10cm 100cm = 1m 1m = 100cm 10dm = 1m - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả - HS xnét, sửa bài 17m + 6m = 23m 8m + 30 m = 38m ... - HS đọc - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 3/ 150 ( vở) Bài giải - Gọi 1 HS đọc đề bài. Cây thông cao là: - Yêu cầu HS làm bài. 5 + 8 = 13 (m) Tóm tắt Đáp số: 13m Cây dừa : 5m. - Làm bài, sau đó 1 HS đọc bài làm của Cây thông cao hơn : 8m mình trước lớp. Cây thông cao . . . : m? b) Bút chì dài 19cm. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm c) Cây cau cao 6m. HS. d) Chú Tư cao 165cm. Bài 4/ 150 ( phiếu cá nhân) - Y/c HS làm bài - HS thực hành đ - HS nêu Nxét tiết học - Nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố : Tổ chức cho HS sử dụng thước mét để đo chiều dài, chiều rộng của bàn học, ghế, bảng lớp, cửa chính, cửa số lớp học. 5.Dặn dò: Chuẩn bị: Kilômet. Luyện toán: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ. I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc viết số từ 111 đến 200 và các số có 3 chữ số. SS các số có 3 chữ số. - Hoàn thành các bài tập thực hành. - Có ý thức luyện tập. II. Tiến hành. * HDH làm các bài tập thực hành Bài 1: Số ? 111. 113. 115. upload.123doc.net.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 131 134 138 - H nêu yêu cầu, kẻ tia số vào vở và các số cho trước, điền số thích hợp vào chỗ trống. -2H lên bảng chữa bài, Gv chốt kết quả đúng. Bài 2: >, <, = ? 115…..119 137…..130 156……156 149…..152 165…..156 189……194 152……150 192…… 200 - H nêu yêu cầu, làm bài vào vở - 2H lên bảng chữa bài. Gv nhận xét, thống nhất kết quả. Bài 3: Nối theo mẫu. 420 Bảy trăm chín mươi mốt 690 Tám trăm mười lăm 388 Bốn trăm hai mươi 502 Ba trăm tám mươi 791 Sáu trăm chín mươi 815 Năm trăm linh hai - H nối theo mẫu vào phiếu theo nhóm 4 - Đại diện 1 nhóm chữa bài - H nối tiếp đọc các số. Bài 4: Trong hình bên: a. Có……hình tam giác. b. Có hình tứ giác III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét kết quả luyện tập. - Về nhà học và đọc tốt các số có 3 chữ số. Luyện toán: SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ. GIẢI TOÁN I. Mục tiêu. - Rèn kĩ năng giải toán đơn. So sánh các số có 3 chữ số - Làm tốt các bài tập thực hành. - Có ý thức luyện tập thực hành. II. Tiến hành. Bài 1: >, <,= ? 288……283 301….285 987……897 268…..281 578…578 600……599 - H đọc yêu cầu, làm vở. 2H chữa bài bảng lớp. * Chốt: Cách ss số có 3 chữ số. Bài 2: a. Khoanh vào số lớn nhất: 624, 671, 578..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> b. Khoanh vào số bé nhất: 382, 423, 360. - H chép bài tập vào vở. Khoanh vào số theo yêu Bài 3: Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bút ? Bài 4: Một sợi dây điện dài 78 m . Người ta cắt đi 12m . Hỏi sợi dây điện còn lại mấy mét ? - H đọc giải vở. GV chấm chữa bài. III. Củng cố, dặn do - Tóm tắt nội dung kiến thức của bài luyện. -Hs sửa chữa những điểm yếu trong kiến thức mới. Ôn Luyện toán: SO SÁNH SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ. GIẢI TOÁN I. Mục tiêu. - Rèn kĩ năng giải toán đơn. So sánh các số có 3 chữ số - Làm tốt các bài tập thực hành. - Có ý thức luyện tập thực hành. II. Tiến hành. Bài 1: >, <,= ? 288……283 301….285 987……897 268…..281 578…578 600……599 - H đọc yêu cầu, làm vở. 2H chữa bài bảng lớp. * Chốt: Cách ss số có 3 chữ số. Bài 2: a. Khoanh vào số lớn nhất: 624, 671, 578. b. Khoanh vào số bé nhất: 382, 423, 360. - H chép bài tập vào vở. Khoanh vào số theo yêu Bài 3: Có 15 cái bút xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bút ? Bài 4: Một sợi dây điện dài 78 m . Người ta cắt đi 12m . Hỏi sợi dây điện còn lại mấy mét ? - H đọc giải vở. GV chấm chữa bài. III. Củng cố, dặn do - Tóm tắt nội dung kiến thức của bài luyện. -Hs sửa chữa những điểm yếu trong kiến thức mới.. SINH HOẠT LỚP TUẦN 29 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 29. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. III. Kế hoạch thời gian tới: - Tích cực ơn tập kiến thức trong 2 ngày nghỉ cuối tuần. Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt mạnh trong tuần qua. Khắc phục những hạn chế. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học..

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×