Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De va dap an Toan huyen 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ GIA MẬP ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1: (2 điểm) a/ Chứng minh rằng:. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN Năm học 2011 – 2012 MÔN: Toán THỜI GIAN: 150 phút ( không kể thời gian phát đề ). 1 1 1 1 1 1 < + + +. ..+ < 2 6 52 6 2 72 100 4. Câu 2: ( 2 điểm) Tìm ba chữ số a, b, c sao cho abc < ab + bc + ac Câu 3 : ( 4 điểm) a/ Chứng minh : ( x  y  z )2 3( x 2  y 2  z 2 ) x, y , z  R 1 1 1 x  y  z 1 ; x  , y , z 4 4 4 b/ Cho. Chứng minh : 4 x  1  4 y  1  4 z  1  21 Dấu “=” xảy ra khi x , y , z bằng bao nhiêu ? Câu 4: (4 điểm) a/ Chứng minh rằng : Nếu b là số nguyên tố khác 3 thì số A = 3n + 1 + 2009b 2 là hợp số với mọi n  N 2 b/ Tìm các số tự nhiên n sao cho n +18n + 2020 là số chính phương. Câu 5: (2 điểm ) N. x 2.  x  2010  đạt giá trị lớn nhất. Cho x  0 . Tìm giá trị của x để biểu thức Câu 6: ( 4 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1 và M là một điểm tùy ý trên AC. Qua M kẻ ME, MF vuông góc với AB và BC. Xác định vị trí của M trên AC để diện tích tam giác DEF đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7: ( 2 điểm) Từ M là một điểm bên ngoài đường tròn (O) kẻ một tiếp tuyến MT và một cát tuyến MAB của đường tròn đó. a/ Chứng minh rằng khi cát tuyến MAB quay quanh M ta luôn có MT2= MA . MB b/ Cho MT = 20 cm và cát tuyến dài nhất cùng xuất phát từ M bằng 50 cm. Tính bán kính của đường tròn. ------------ Hết------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO HUYỆN BÙ GIA MẬP. KỲ CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN Năm học 2011 – 2012 Hướng dẫn chấm: Toán. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu 1: (2 điểm). 1 1 1 1 + 2 + 2 +.. .+ 2 5 6 7 1002 1 1 1 1 A< + + +.. .+ 4.5 5.6 6.7 99 .100 ¿ 1 4 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ¿= − + − + − +. ..+ − = − 4 5 5 6 6 7 99 100 4 100 ¿. Đặt A=. Ta có. 1 1 1 1 + + +. ..+ 5. 6 6 .7 7 .8 100 . 101 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ¿ − + − + − + .. .+ − = − > 5 6 6 7 7 8 100 101 5 101 6 A>. Câu 2: ( 2 điểm) Chia 2 vế của bất đẳng thức abc < ab + bc + ac cho số dương abc ta được 1 1 1 1< + + c a b. (1). Giả sử a> b>c ≥ 2 . Trong ba phân số Do đó c<3. Vậy c= 2. Thay c vào (1) được. 1 1 1 + > a b 2. 1 1 , a b. , phân số. Trong hai phân số. b<4, mà b > c = 2 , vậy b = 3. Thay b = 3 vào (2) ta được :. 1 1 > a 6. 1 1 1 1 , , thì c a b c. lớn nhất nên. (2) 1 b. lớn hơn nên. 1 1 > b 2. ; 2=. 1 4. , do đó a < 6 , mà a > b = 3 và a là số. nguyên tố , vậy a = 5. Vậy các số a, b, c phải tìm là 2, 3, 5 và các hoán vị của chúng. Câu 3 a/ ( 2 điểm) Xét hiệu :. 1 1 > c 3. , do đó.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3( x 2  y 2  z 2 )  ( x  y  z )2 3 x 2  3 y 2  3 z 2  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 zx 2 x 2  2 y 2  2 z 2  2 xy  2 yz  2 zx ( x  y ) 2  ( y  z ) 2  ( z  x) 2 0 x, y, z  R 2 2 2 2 Vây 3( x  y  z ) ( x  y  z ) x, y, z  R 2. 2. 2. 2. Hay ( x  y  z ) 3( x  y  z ) x, y, z  R Dấu “= “ xảy ra khi (x - y)2 +(y – z)2 + (z- x)2 = 0  (x - y)2 = (y – z)2 = (z- x)2 =0  x=y=z=0 Câu 3: b/ ( 2 điểm) Lập luận tương tự ta có :.   .  4z 1 4 z 1 . 4 x 1  4 y 1  4 z 1 4 x 1  4 y 1  4x 1  4 y 1 . 2. 2. 3  4 x  4 y  4 z  3 3.  4  x  y  z   3 3.(4  3) 21  21.  4 x  1  4 y  1  4 z  1  Dấu “= “ xảy ra khi  x  y  z 1. . x  y z . 1 3. Câu 4: a/ (1,5 điểm) Vì b là số nguyên tố khác 3 nên b2 - 1  3. Ta có A = 3n + 1 + 2009b2 = 3( n + 1 + 669b2 ) + 2b2 - 2 = 3( n + 1 + 669b2 ) + 2(b2 - 1)  3 Do A > 3 nên A là hợp số với mọi n  N. b/ (2,5 điểm) 2 2 2 Để n +18n + 2020 là số chính phương thì n +18n + 2020 = m (1) với m nguyên, dương, 2 2 (1)  m -18n - n = 2020  m 2 - n 2 +18n = 2020. . . 2.  m 2 -  n + 9  = 2020 - 81 = 1939   m - n - 9   m + n + 9  = 1939 Mà 1939 = 1939 . 1 = 277 . 7 m + n + 9 = 1939 m + n + 9 = 277   Nên m - n - 9 = 1 hoặc m - n - 9 = 7  m + n + 9 = 1939  m + n = 1930   2n = 1920  n = 960  m n 9 = 1 m n = 10   * Với.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> m + n + 9 = 277   m n 9 = 7  * Với. m + n = 268  2n = 252  n = 126  m - n = 16. Thử lại các giá trị của n vừa tìm được đều thỏa mãn đề bài. Vậy n = 960 và n = 126 là các số cần tìm.. Câu 5: (2 điểm) . 1 N nhỏ nhất.. Do x > 0 nên N > 0  N lớn nhất 2 2 x  2010   1  x  2010  x 2  2.2010 x  20102   4.2010  4.2010 x x x Ta có : N dấu “ = “ xảy ra khi x 2010 . 1 Suy ra giá trị nhỏ nhất của N là 4.2010 = 8040 đạt được khi x = 2010 1 Vậy với x = 2010 thì N đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất là 8040. Câu 6: (4 điểm). A. E. B. M. D. F. C. Ta có: S(DEF) = S(EMF) + S(MED) + S(MFD) Mà: S(MED) = S(MEA) (Cùng đáy ME và đường cao bằng nhau) S(MFD) = S(MFC) (Cùng đáy MF và đường cao bằng nhau) Do đó: S(DEF) = S(MEA) + S(MFC) + S(MEF) = S(ABC) – S(BEF) 1. 1. 1. = 2 − 2 BE. BF= 2 (1− BE. BF) Suy ra: S(DEF) min  BE.BF max Ta lại có: BE + BF = BE + AE = AB = 1 : Không đổi. Do đó: BE.BF max  BE = BF Lúc đó: M là trung điểm của AC Câu 7: (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a/ ta có góc MTA= góc MBT (cùng chắn cung TA) góc TMB chung Suy ra : MTA  MBT (g.g) . MT MB = MA MT.  MT2 = MA.MB (1) b/ Cát tuyến dài nhất xuất phát từ M là cát tuyến MCD qua tâm O CBD vuông ở B nên CD > CB mà MD = MC + CD > MC + CB > MB Theo (1) ta có: MT2 = MC.MD  202 = (50 - 2R).50  R = 21.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×