Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

203 bai tap nguyen ham tich phan va ung dung trong cac de thi thu thpt 2021 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.96 MB, 126 trang )

CHUYÊN ĐỀ
GV. LƯƠNG ANH NHẬT

3

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
TỪ ĐỀ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN 2020 - 2021

GV. LƯƠNG ANH NHẬT


NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM
ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT – NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
Câu 1:
(CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Mệnh đề nào sau đây sai?
1
Ⓐ  dx = ln x + C .
Ⓑ  e x dx = e x + C .
x

Câu 2:

 xdx =

x2 + 1
+C .
2





(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021) Hàm số f ( x ) = x 4 − 3x 2
có họ nguyên hàm là
Ⓐ F ( x ) = x 3 − 6 x + C.
Ⓒ F ( x) =

Câu 3:

 sin xdx = cos x + C .

Ⓑ F ( x ) = x 5 + x 3 + C.

x5
+ x 3 + C.
5

Ⓓ F ( x) =

x5
− x 3 + C.
5

(CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021) Họ nguyên hàm của
hàm số f ( x ) = e2 x là
Ⓐ F ( x ) = e 2 x + C.

Ⓑ F ( x ) = e3 x + C.


Ⓒ F ( x ) = 2e2 x + C.

Ⓓ F ( x) =

1 2x
e + C.
2

Câu 4:

(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2020-2021) Họ nguyên hàm của hàm số
y = 5 − 3x là:
2
1
2
2
3
3
5 − 3 x + C.

( 5 − 3 x ) + C. Ⓑ − 5 − 3 x + C . Ⓒ − ( 5 − 3 x ) + C. Ⓓ
9
2
9
3

Câu 5:

(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 04) Cho hàm
f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 x − 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


Câu 6:



 f ( x ) dx = 4x



 f ( x ) dx = 4 x

4

1

− x3 + x 2 − x + C .



 f ( x ) dx = x

− x3 + x 2 − x + C .



 f ( x ) dx = 12x

4

4


số

− x3 + x 2 − x + C .
4

− 6 x3 + x 2 − x + C .

(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 04) Cho hàm số f ( x ) = sin 3x . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 7:



 f ( x ) dx = −3cos3x + C .



 f ( x ) dx = − 3 cos 3x + C .

1



 f ( x ) dx = 3cos3x + C .



 f ( x ) dx = 3 cos 3x + C .


1

(CHUYÊN NGUYỄN BÌNH KHIÊM QUẢNG NAM NĂM 2020-2021) Cho F ( x ) là

 
 
một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và F   = 1 . Tính F   .
4
6

  1
Ⓐ F = .
6 2

  5
Ⓑ F = .
6 4

  3
Ⓒ F = .
6 4

 
Ⓓ F   = 0.
6

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

1 | HNT.E



NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

Câu 8:

(CHUYÊN NGUYỄN BÌNH KHIÊM QUẢNG NAM NĂM 2020-2021) Họ tất cả các
2
nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x + .
x
2
Ⓐ cos x − 2 + C .
Ⓑ − cos x + 2ln x + C .
x
Ⓓ cos x + 2 ln x + C .

Ⓒ − cos x − 2ln x + C .
Câu 9:

(CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho C là
một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Câu 10:



 2x dx = x




 x dx = ln | x | +C .

2

+C .

1



 sinx dx = cos x + C .



e

x

dx = e x − C .

(CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho hàm số

f ( x ) = sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 11:

1




 f ( x ) dx = 3cos x + C .



 f ( x ) dx = 3 cos x + C .



 f ( x ) dx = 3cos3x + C .



 f ( x ) dx = − 3 cos 3x + C .

1

(CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Họ nguyên hàm của hàm số
f ( x ) = e x + x là:
2
Ⓐ e + x +C .
2

Ⓑ e +1+ C .
x

x

Câu 12:


2
1 x +1 x 2

e + + C . Ⓓ 1 ex + x + C .
x +1
2
2
2

(CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Tìm họ nguyên hàm



1 

  x + x − 1  dx
Ⓐ x 2 + ln x − 1 + C .
Câu 13:

Ⓑ x+

1
+C.
x −1



x2
+ ln x − 1 + C .

2

Ⓓ 1−

1

( x − 1)

2

+C .

(CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Cho hàm số F ( x ) , f ( x ) liên
tục trên khoảng K , khi đó F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) trên khoảng K
nếu với mọi x  K ta có
Ⓐ F ( x) = f ( x) .

Câu 14:

Ⓑ F ( x ) = f  ( x ) S1  S2 

m3 m3
64
8

 8m 
m .
6
6
3

3

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

107 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Câu 182: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho hai hàm số

f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  1 và g  x   ex  2 ( a , b, c, d , e là các số thực cho trước).
Biết rằng đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  tiếp xúc nhau tại hai điểm có
hồnh độ lần lượt là  1; 2 .

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng


81
.
20



81
.
4




81
.
10



81
.
40

Lời giải

 y  f  x  , y  g  x 
.
 x  1, x  2

Hình phẳng  H  : 

2

Dựa vào hình vẽ trên diện tích hình phẳng  H  là: S    f  x   g  x   dx .
1

Ta có: f  x   g  x   ax 4  bx 3  cx 2   d  e  x  1
Do đồ thị của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  tiếp xúc nhau tại hai điểm có hồnh
độ lần lượt là  1; 2 nên x   1, x  2 là hai nghiệm bội chẵn của phương trình

f  x  g  x  0 .

4
3
2
Suy ra f  x   g  x   ax  bx  cx   d  e  x  1  a  x  1

Đồng nhất hệ số tự do ta được: 1  4a  a 
Do đó f  x   g  x  

2

 x  2

2

.

1
.
4

2
1
1
81
2
2
2
2
 x  1  x  2  hay S   4  x  1  x  2  dx  40 .
4

1

Câu 183: (CHUYÊN LONG AN NĂM 2020-2021 LẦN 03) Cho hàm số y  f ( x ). Đồ thị hàm
số y  f ( x) như hình bên. Đặt g ( x)  x 3  3 f ( x). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

108 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Ⓐ g (2)  g (1)  g (0).

Ⓑ g (0)  g (1)  g (2).

Ⓒ g (1)  g (0)  g (2).

Ⓓ g (2)  g (0)  g (1) .
Lời giải

 x  1
Ta có: g ( x)  3 x  3 f ( x)  3  x  f ( x)  . Suy ra: g ( x )  0  x  f ( x)   x  0
 x  2
2

2


2

BBT:

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

109 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Từ BBT suy ra max g ( x )  g (0).
 1;2

Theo hình vẽ thì
0

S1  S 2 

2

0

2

2
2
2

2
  x  f ( x) dx     x  f ( x)  dx   3  x  f ( x) dx    3  x  f ( x)  dx
1

0

1

0



0

2

 g ( x)dx    g ( x)dx

1

0

 g (0)  g ( 1)   g (2)  g (0)
 g ( 1)  g (2).

Tóm lại: g (0)  g ( 1)  g (2). Ta chọn đáp án Ⓐ
Câu 184: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2020-2021) Cho hình phẳng  H  được giới hạn
bởi các đường y  e x ; y  0 ; x  0 và x  ln 4 . Đường thẳng x  k  k   ; 0  k  ln 4 
chia hình phẳng  H  thành hai phần có diện tích là S1 ; S 2 (xem hình vẽ).


Tìm k để S2  2 S1 .

8
3

Ⓐ k  ln 3 .

Ⓑ k  ln .

Ⓒ k

2
ln 4 .
3

Ⓓ k  ln 2 .

Lời giải
Chọn D
Ta có
ln 4

S2  2S1 


k

k

e x dx  2 e x dx  e x

0

ln 4
k

 2e x

k
0

 4  e k  2e k  2  e k  2  k  ln 2 .

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

110 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Câu 185: (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021) Cho hàm số bậc ba

y  f  x  có đồ thị là đường cong bên dưới. Gọi x1 ; x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa
mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 . Đường thẳng song song với trục O x và đi qua
điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hồnh độ x0 và x1  x0 1 . Tính tỉ
số

S1
( S và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

S2 1



9
.
8



5
.
8

3
.
8





3
.
5

Lời giải
Do f  x  là hàm số bậc ba nên
f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a  0   f   x   3ax 2  2bx  c


Mặt khác do hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn x2  x1  2 nên
2

f   x   3a  x  x1  x  x2   3a  x  x1  x  x1  2  3a  x  x1   6a  x  x1  .
3

2

Mặt khác f  x  f   xdx  f  x   a  x  x1   3a  x  x1   C , khi đó f  x1   C và



3

2

f  x2   f  x1  2  a  x1  2  x1   3a  x1  2  x1   C  4a  C .
Mà f  x1   3 f  x2   0  C  3   4 a  C   0  C  6 a  f  x2   2 a .
3
2
 f  x   a   x  x1   3  x  x1   6  .



x2

Do S1    f  x   f  x2  dx  a
x0

x1 2


  x  x 
1

x1 1

3

27
2
 3 x  x1   4dx  a .

4

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

111 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12
x2

x1  2

S2   f  x2 dx 
x0

Vậy

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021


 2adx  6a .

x1 1

S1 9
 .
S2 8

Câu 186: (CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho parabol

 P1  : y   x2  6 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
 0  a  6  . Xét parabol  P2 

A, B và đường thẳng d : y  a

đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1

là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi  P2  và trục hồnh (tham khảo hình vẽ).

Biết S1  S2 , tính T  a 3  12a 2  108a .
Ⓑ T  219 .

Ⓐ T  218 .

Ⓒ T  216 .

Ⓓ T  217 .


Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:  x 2  6  a
 x2  6  a

 x   6a .
6 a

Khi đó S1  2

 x
0

2

 x3
 6a 4
 6  a   2    6 x  ax 
 6  a 6  a .
3
 3
0

x  6  y  0
 y   x2  6

.
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ 
 x   6  y  0
y  0




 

Vậy A  6; 0 , B



6; 0 .

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

112 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Gọi  P2  : y  mx 2  nx  p .
Vì parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a nên


 6m  6 n  p  0  n  0


a 2
6m  6n  p  0   p  a   P2  : y   x  a .
6
p  a


a

m  
6

6

 4 6a
 ax 3
 6
6a
 a

.
Do đó S 2  2    x 2  a dx  2  
 ax 
 2  
 6a  
6
3
3

 18
0
0 



Theo đề bài

S1  S 2 

4
4 6a
3
  6  a   6a 2  216  108a  18a 2  a 3  6a 2
6  a 6  a 
3
3

 a 3  12a 2  108a  216 .

Câu 187: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. Biết
1

rằng tích phân K   x. f  x  . f   x  dx có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
0



3

Ⓑ  2;   .
2


 3; 2  .

 2 
Ⓒ   ;0 .

 3 

 3 2
Ⓓ   ;  .
 2 3

Lời giải
Chọn D
u  x  du  dx

Đặt 
2 .
1
dv  f  x  . f   x  dx  v  2  f  x  
1

1

1

2
2
2
x
1
1 1
Khi đó K   f  x      f  x   dx     f  x   dx .
2
20
2 20

0

Cách 1. Từ đồ thị ta thấy

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

113 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Đồ thị y  f  x  nằm trên đường thẳng y  2  x trên  0;1 .
2

2

2

1
 f  x  
 2  x  dx  7  K  1  1  f  x  dx   2 .
Nên f  x   2  x   
dx  
2
2
6
2 0
2

3
0
0
1

Đồ thị y  f  x  nằm dưới đường thẳng y  2 trên  0;1 .
2

2

2

1
 f  x  
 2  dx  2  K  1  1  f  x   dx   3 .
Nên f  x   2   
dx  
2
2
2 0
2
2
0
0
1

Cách 2. [Khi có rất nhiều điểm thuộc đồ thị trên hình]
Chọn f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e . Dựa vào độ thị ta có hệ phương trình
f


f

f

f
f

1

K

 2   1
 1  1
1
1
7
1
0  2  a  , b   , c   , d  , e  2 .
6
6
6
6
1  1
 3  1
2

1 1 1 4 1 3 7 2 1

 3 2
   x  x  x  x  2  dx  0,968 . Suy ra K    ;   .

2 2 0 6
4
6
6

 2 3

Câu 188: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1; 0  , tiếp
tuyến d tại A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hồnh độ lần lượt là 0 và 2 và diện
tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0; x  2 có diện
tích bằng

28
(phần tơ màu trong hình vẽ).
5

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x  1; x  0 có diện tích
bằng
LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

114 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12



2
.
5


NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

1
.
4





2
.
9



6
.
5

Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có phương trình hồnh độ giao điểm là:
2

a  x  1  x  2  x  0  ax 4  3ax 2  2ax  0 ,  a  0 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0; x  2 bằng

28

nên:
8

2



ax 4  3ax 2  2ax dx 

0

2 28
28
ax 5
 
 ax 3  ax 2 
 a 1
0 5
5
5

Suy ra phương trình hồnh độ giao điểm là: x4  3x2  2 x  0
Từ đồ thị ta thấy d đi qua điểm A  1; 0  và B  0; k  nên phương trình đường thẳng
d là:

y  kx  k . Suy ra hàm số  C  có dạng: y  x 4  3 x 2   2  k  x  k  0 . Mà đồ thị hàm số

 C  là hàm trùng phương

y  ax 4  bx 2  c nên 2  k  0  k  2


0

Vậy diện tích cần tìm là:

 x

1

4

 3 x 2  2  dx 

6
.
5

Câu 189: (THPT CHUYÊN BẾN TRE NĂM 2020-2021) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị
 C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1;0  , tiếp tuyến d tại A của  C  cắt  C  tại hai
điểm có hồnh độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị
 C  và hai đường thẳng x  0; x  2 có diện tích bằng 28 (phần tơ màu trong hình
5
vẽ).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , d và hai đường thẳng x  1; x  0 có diện
tích bằng


2
.

5



1
.
4



2
.
9



1
.
5

Lời giải
LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

115 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUN 2020-2021


Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y  mx  n .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , d và hai đường thẳng x  0, x  2 là
2

2

28
28
4
2
0 | a x  bx  c  mx  n | dx  5   0  a x  bx  c  mx  n  dx  5 *
4

2

Vì  C  và d tiếp xúc tại điểm x  1 và giao nhau tại các điểm có hồnh độ
2





x  0; x  2 nên ta có ax 4  bx 2  c  mx  n  a  x  2  x  x  1  a x 4  3x 2  2 x .

Khi đó:
2

*  a   x 4  3x 2  2 x dx 
0


28
28
 x5
 2 28
28
 a
 a  1.
 a.   x3  x 2  
5
5
5
 5
0 5

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , d và hai đường thẳng x  1, x  0 là
0

1
S   | x 4  3x 2  2 x | dx  .
5
1
Lưu ý: Đề bài trên đã bổ sung thêm yếu tố giới hạn bởi đồ thị  C  với đường thẳng d vào
câu hỏi so với đề bài gốc vì nếu đề bài gốc là tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai
đường thẳng x  1; x  0 là khơng hợp lí vì hình phẳng hở nên khơng tính được diện tích,
6
nếu chọn bổ sung giới hạn với trục Ox thì đáp án là khơng có trong 4 đáp án.
5
BÀI TOÁN THỰC TẾ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
Câu 190: (CHUN LONG AN NĂM 2020-2021 LẦN 03) Bồn hoa của một trường X có dạng
hình trịn bán kính bằng 8m . Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới

đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vng ABCD để
trồng hoⒶ Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vng đến đường trịn dùng
để trồng cỏ. Ở bốn góc cịn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB  4m , giá trồng hoa
là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. Hỏi số tiền để
thực hiện việc trang trí bồn hoa như miêu tả ở trên gần bằng giá trị nào nhất?

Ⓐ 14.465.000 đồng.

Ⓑ 14.865.000 đồng. Ⓒ 13.265.000 đồng. Ⓓ 12.218.000

đồng.
LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

116 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Lời giải
Chọn C

Chọn hệ trục tọa độ sao cho gốc tọa độ trùng với tâm hình trịn, suy ra phương
trình
đường trịn là: x 2  y 2  64 .
Diện tích hình vng ABCD là: S ABCD  4  4  16  m 2  .
 Số tiền để trồng hoa là: T1  16  200.000  3.200.000 .
2


Diện tích trồng cỏ là: S  4 

2





 

64  x 2  2 dx  94, 654 m 2 .

 Số tiền trồng cỏ là: T2  94, 654  100.000  9.465.000 .
Số tiền trồng 4 cây cọ là: T3  150.000  4  600.000 .
Vậy tổng số tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa là:
T  T1  T2  T3  13.265.000 .
Câu 191: (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Mặt sàn của một thang máy
có dạng hình vng ABCD cạnh 2m được lát gạch màu trắng và trang trí bởi một
hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ tọa độ Oxy với O là tâm hình
vng sao cho A 1;1 như hình vẽ bên thì các đường cong OA có phương trình y  x2
và y  ax3  bx . Tính giá trị ab biết rằng diện tích trang trí màu sẫm chiếm

1
diện tích
3

mặt sàn.

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI


117 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

Ⓐ 2 .

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Ⓑ 3 .

Ⓒ 2.

Ⓓ 3.

Lời giải
Vì đường cong OA có phương trình y  ax3  bx đi qua điểm A 1;1 nên

a  b  1  b  1 a
 y  ax3  1  a  x
Diện tích mặt sàn hình vuông là: S ABCD  22  4  m 2 
Diện tích hình một cánh màu sẫm là:
1

1

0

0


S   x 2   ax3  1  a  x  dx    x 2  ax3  ax  x  dx
1

 x 3 ax 4 ax 2 x 2 
1 a a 1 a 1
 

       
4
2
2 0 3 4 2 2 4 6
 3
1
a 1
Theo đề bài, ta có: 4 S  S ABCD  12 S  S ABCD  12     4  a  2  b  1
3
 4 6

Do đó: ab  2 .
Câu 192: (CHUN LÊ Q ĐƠN QUẢNG NINH NĂM 2020-2021) Cho hàm số bậc ba có
đồ thị như hình vẽ, biết f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1 và thỏa mãn  f  x   1 và
2

2

 f  x   1 lần lượt chia hết cho  x  1 và  x  1 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình
phẳng như hình bên dưới. Tính 2S1  S 2

Ⓐ 4.




3
.
4



1
.
2



LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

1
.
4

118 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Lời giải
Chọn B
2




 f  x   1   x  1
  f  x   1   x  1  f   x   x  1


Theo giả thiết, ta có: 

2
  f  x   1   x  1
  f  x   1   x  1
 f   x   x  1
 f   x  có dạng: f   x   a  x  1 x  1  a  x 2  1  a  0 

 x3

Và f  x   a   x   C
 3


Theo hình vẽ, f  0   0  C  0

 2a
 1  0
  f  x   1   x  1 2  f 1  1  0
3




 3


a

2
2
  f  x   1   x  1
 f  1  1  0  2a  1  0
 3
 x3 3
3  x3
Vậy f  x     x    x
2 3
 2 2

* Phương trình giao điểm của của  C  : y  f  x  với trục hoành:
x  0

x3 3
 x  0  x   3
2 2
x  3

1

1

0


0

Diện tích hình phẳng S1   f  x  dx  
Diện tích hình phẳng S 2  

1

3

x3 3
5
 x dx 
2 2
8

f  x  dx  

1

3

x3 3
1
 x dx 
2 2
2

5 1 3
Vậy: 2 S1  S 2  2.  
8 2 4


Câu 193: (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021
LẦN 01) Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn
nhất là 360 km / h . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v
của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát.
Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của
parabol đỉnh tại gốc tọa độ O , giây tiếp theo là
đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận
tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành
biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị
10 m / s và trong 5 giây đầu xe chuyển động
theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi
được quãng đường là bao nhiêu?
Ⓐ 340 (mét).
Ⓑ 420 (mét).
Ⓒ 400 (mét).

Ⓓ 320 (mét).

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

119 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Lời giải
Chọn D

Giả sử A  2;6  ; B  3;10 

Theo gt thì phương trình của parabol là y 

3 2
x ; phương trình đường thẳng AB là
2

y  4x  2

Vậy trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là:
3
2 3 2

S  10   x dx    4 x  2  dx  2.10   320 (mét).
2
0 2


THỂ TÍCH GIỚI HẠN BỞI CÁC ĐỒ THỊ (TRỊN XOAY)
Câu 194: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Thể tích vật thể trịn xoay do
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  , trục Ox và các đường thẳng x  a , x  b ,

 a  b

quay quanh trục Ox được tính theo công thức
b

Ⓐ V  f


b
2

 x  dx .

a

Ⓑ V  f
a

b
2

 x  dx .

Ⓒ V   f  x  dx .
a

b

Ⓓ V    f  x  dx
a

.
Lời giải
Thể tích vật thể trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x  , trục Ox và
các đường thẳng x  a , x  b ,  a  b  quay quanh trục Ox được tính theo công
b

thức V    f 2  x  dx .

a

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

120 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Câu 195: (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH NĂM 2020-2021) Gọi ( H ) là hình
phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  x  x, y  0 trong mặt phẳng Oxy . Quay hình ( H )
quanh trục hồnh ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
1

1

Ⓐ 

x  x dx . Ⓑ

1


0

0




x  x dx . Ⓒ   x 1  x



1

2



dx .

0



 x 1 x



2

dx .

0

Lời giải

x  0

x  0
xx0 x  x

.
2
x 1
x  x

Xét phương trình
Ta


1

V 



0

thể



tích

1

2




khối
1

2



trịn



x  x dx     x 1  x  dx    x 1  x


0

xoay



2

 dx .

0

Câu 196: (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Gọi  D  là hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  1 và y  2  x 2 . Thể tích khối trịn xoay giới hạn được tạo thành

khi quay  D  xung quanh trục Ox được tính theo cơng thức
2

Ⓐ V 

2 2

 2  x 

1

2

Ⓑ V     2  x 2  dx .

dx .

1

 2
1

2

2

Ⓒ V     2  x 2  dx  2 .

Ⓓ V 


1

2 2

 2  x 

dx  4 .

 2

Lời giải
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm 1  2  x 2  x  1 .
Thể tích khối trịn xoay giới hạn được tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox
được tính theo cơng thức
1

V    2  x

2 2

1

1

2



1




2



 1 dx     2  x 2   1 dx
2

1

1

1

2

    2  x 2  dx    dx     2  x 2  dx   x
1

1

1

1
1
2
    2  x 2  dx  2 .
1
1


Câu 197: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Cho  H  là hình phẳng giới
hạn bởi parabol y  x 2 và đường tròn x2  y 2  2 . Thể tích V của vật thể tròn xoay
tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành là

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

121 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

Ⓐ V

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

44
.
15

Ⓑ V

5
.
3

Ⓒ V

44
.

15

Ⓓ V 


5

.

Lời giải
 y  2  x2
Ta có: x 2  y 2  2  
.
 y   2  x 2

Hình  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  2  x 2 và y  x 2 .
Phương trình hồnh độ giao điểm:
1

Ta có V   

1



2 x

2

1


 x  1
2  x2  x2  x4  x2  2  0  
.
x  1
1

3

5

 dx     x  dx     2  x  x  dx    2 x  x3  x5  11  4415 .
2

2 2

1

2

4

1

Câu 198: (THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2020-2021 LẦN 01) Tính thể tích của khối trịn xoay
khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y  3x  2 và đồ thị hàm số y  x 2 quay
quanh trục Ox .
4
1
4



.
Ⓑ .

.

.
6
5
6
5
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:

x 1
x 2  3x  2  x 2  3 x  2  0  
x  2
Mà x 2  3x  2 với x  1; 2   Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới
hạn bởi đường thẳng y  3x  2 và đồ thị hàm số y  x 2 quay quanh trục Ox là:
2

2

2
 x5

4
2

V     3x  2   x 4  dx      x 4  9 x 2  12 x  4  dx      3 x 3  6 x 2  4 x  


5
 5
1
1
1

4
.
5
Câu 199: (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TPHCM NĂM 2020-2021) Cho hình phẳng  H  giới
Vậy thể tích của khối trịn xoay cần tính là

hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x 2 và trục hồnh. Tính thể tích V vật thể trịn xoay
sinh ra khi cho  H  quanh quay trục Ox .
4
Ⓐ V .
3

Ⓑ V

16
.
15

Ⓒ V

4

.
3

Ⓓ V

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

16
.
15

122 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12

NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Lời giải
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x  x 2 và trục hồnh là nghiệm của
phương trình:
x  0
2 x  x2  0  
.
 x  2
2

V  . 2 x  x 2  dx 
2


0

16
.
15

Câu 200: (CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2020-2021) Gọi  H  là hình
phẳng giới hạn bởi y   x 2  x và trục hồnh. Thể tích của khối trịn xoay tạo thành
khi quay hình  H  quanh trục hồnh bằng



30



.


6

.



1
.
30




1
.
6

Lời giải
Chọn A
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y   x 2  x và trục hoành là
x  0
 x2  x  0  
.
 x 1
1

2

Thể tích của khối trịn xoay cần tìm là V      x 2  x  dx 
0


30

.

Câu 201: (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2020-2021 LẦN 02) Thể tích của khối
trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  ln x , trục Ox và đường thẳng x  2 quay
xung quanh trục Ox là
Ⓑ 2 ln2   .
Ⓒ 2 ln2  .
Ⓓ 2ln 2  1 .

Ⓐ 2ln 2  1 .
Lời giải
Ta có:

ln x  0  x  1

Thể tích mặt trịn xoay:
2

V 
1



2
2
2


2
2
2
ln x dx    ln x dx    x.ln x 1   dx    x.ln x 1  x 1  2 ln 2   .


1
1








ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN VÀO CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Câu 202: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂKLẮC NĂM 2020-2021) Một vật chuyển động có
phương trình vận tốc: v  t   t 3  3t  1 . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0
đến khi t  3 là


39
m.
4

Ⓑ 19m .

Ⓒ 20m .



LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

15
.
4

123 | HNT.E


TÀI LIỆU LUYỆN THI LỚP 12


NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ THI CHUYÊN 2020-2021

Lời giải
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0 đến khi t  3 là:
3
 t4
 3 39
t2
S    t 3  3t  1dt    3  t    m  .
2
4
0 4
0

Câu 203: (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2020-2021 LẦN 03) Một chiếc máy bay
vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc v  t   t 2  2t  m/s  với t
là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết
máy bay đạt vận tốc 120  m/s  thì nó rời đường băng. Qng đường máy bay đã di
chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Ⓐ 1200  m  .

Ⓑ 1100  m  .

Ⓒ 430  m  .

Ⓓ 330  m  .

Lời giải
Chọn C

Máy bay đạt vận tốc 120  m/s  tại thời điểm thỏa mãn pt: t 2  2t  120  0  t  10.
10

Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là s    t 2  2t  dt 
0

1300
 m   430  m  .
3

LƯƠNG ANH NHẬT – 0968373054 – CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIỆT MÀI TẤT GIỎI

124 | HNT.E


HNT EDUCATION
GV. LƯƠNG ANH NHẬT

VỮNG KIẾN THỨC – NHẠY TƯ DUY

Giảng dạy Toán lớp 6 – 12 + Luyện thi đại học
Điện thoại: 0968 373 054

Nguyên hàm – Tích phân – Ứng dụng
LƯU HÀNH NỘI BỘ
HNT.E - 20082021




×