Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. 2. 3. 4. 5. Đáp án: Kí hiệu. Là nguyên tố nhóm oxi Có số OXH -2; 0; +4; +6 Điều kiện thường là chất rắn màu vàng. Sản xuất diêm, điều chế axit sunfuric. Z = 16 LƯU HUỲNH 32 16. S.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Ảnh hưởng của nhiệt đô đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lí của lưu huỳnh. Nhiệt đô. Trạng thái. Màu sắc. CTPT. <113 C. Rắn. vàng. 1190C. Lỏng. Vàng. S8, mạch vòng tinh thể Sαhoặc Sß S8, mạch vòng linh đông.. 1870C. Quánh nhớt. Nâu đỏ. Vòng S8 – chuỗi S8 - Sn. 0. 4450C 14000C 17000C. S6, S4 Hơi. Da cam. S2 S.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phân tử lưu huỳnh có cấu tạo vòng. Chuỗi có 8 nguyên tử lưu huỳnh. Phân tử lớn có n nguyên tử lưu huỳnh Sn. Lưu ý: Để đơn giản người ta dùng kí hiệu S mà không dùng công thức phân tử S8 trong các phản ứng hóa học..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC. Số electron đôc thân: -Cơ bản: 2 - Kích thích: 4 hoặc 6 Oxh. khử. -2. 0. +4. +6. H2S. S. SO2 H2SO4. Lưu huỳnh là phi kim hoạt đông khá mạnh, vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Lưu huỳnh tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) và hidro Lưu huỳnh bôt tác dụng với bôt nhôm.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sắt bôt tác dụng với lưu huỳnh bôt.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim. Lưu huỳnh cháy trong oxi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. ỨNG DỤNG CỦA LƯU HUỲNH. 90%. Thuôc trừ sâu. 10 %.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> IV. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> MO LƯU HUỲNH.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Sản xuất lưu huỳnh từ hợp chất 2. - OXH hợp chất S thành lưu huỳnh đơn chất. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O 4. 6. - Khử hợp chất S hoặc S thành lưu huỳnh đơn chất. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Ý nghĩa ?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hiện tượng khói mù bao phủ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1: Ống nghiệm nào trong hình dưới đây đựng lưu huỳnh?. Đáp án: Cả 4 ống.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 2: Lấy ví dụ bằng phương trình hóa học để chứng minh tính oxi hóa của oxi mạnh hơn lưu huỳnh?. 2. t0. 0. 2 H 2 S O2 2 S 2 H 2O 0. t0. 4. S O2 S O2.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 3: Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn sự thay đổi số OXH của lưu huỳnh. 0. 2. 0. 4. 6. S S S S S Đáp án: 0. 2. 0. S H 2 t H 2 S 2. 0. 0. 2 H 2 S O2 t 2 S 2 H 2O 0. t. 0. 4. S O2 S O2 4. 6. S O2 Br2 H 2O 2 HBr H 2 S O4 Làm bài tập sgk. Chuẩn bị bài mới..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>