Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

chu nhiem thuc tap su pham nam cuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM. Họ và tên giáo sinh:. Ngô Thị Mỹ Phụng. Lớp:. C12THO4. Khoa:. Sư phạm. Thực tập tại trường:. Trường Tiểu Học Bình Nhâm. Thực tập giảng dạy lớp. 4/2. Thực tập chủ nhiệm lớp 4/2 Thời gian từ. Ngày 02/03/2015 đến ngày 11/04/2015. 1. Họ và tên lãnh đạo nhà trường - Hiệu trưởng :. Thầy Nguyễn Thành Danh. - Phó hiệu trưởng :. Cô Huỳnh Diệp Thùy Ngân Cô Trương Ngọc Cúc Thầy Nguyễn Ngọc Huy. - Chủ tịch công đoàn:. Cô Hồ Thanh Trang. - Tổng phụ trách đội:. Cô Nguyễn Thị Thoa. - Giáo viên chủ nhiệm lớp 4/2 : Cô Trương Đức Hạnh 2. Danh sách học sinh trong lớp - Danh sách theo sổ điểm. Số TT. Họ và tên học sinh. Năm Sinh. Nữ. Đội viên. 1. Trần Tuấn Anh. 2005. X. 2. Ngô Gia Bảo. 2005. X. 3. Nguyễn Hoàng Gia Bảo. 2005. X. 4. Nguyễn Thanh Bình. 2005. X. 5 6 7. Nguyễn Thành Chung Hồ Ngọc Cường Nguyễn Đức Dũng. 2005 2005 2005. X. 8. Bùi Thị Mỹ Duyên. 2005. 9. Trần Minh Đạt. 2005. X. 10. Lương Viễn Đông. 2005. X. X X X. X.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> X. 11. Trần Thanh Hiền. 2005. 12. Lê Thị Xuân Hoà. 2005. 13 14 15 16. Nguyễn Văn Hoài Nguyễn Nhật Huy Dư Nguyễn Nhật Hưng Nguyễn Quang Khánh. 2005 2005 2005 2005. X X X X. 17. Trần Quốc Khánh. 2005. X. 18. Đỗ Thuỳ Linh. 2005. X. X. 19 20. Nguyễn Thị Kim Loan. 2005 2005. X. X. 21 22. Nguyễn Ngọc Kim Ngân Nguyễn Thanh Ngân. 2005 2003. X X. X X. 23. Nguyễn Thị Bích Ngân. 2005. X. X. 24. Nguyễn Trần Trung Nguyên. 2005. X. 25. Trần Đông Thật. 2005. X. 26 27. Lê Nhật Mẫn Nhi. 2005 2005. 28 29. Dãn Hoàng Phúc. 30 31 32 33 34. Nguyễn Thanh Nam. Nguyễn Trường Phong Võ Thành Phúc Thái Thị Kim Phụng Tạ Minh Quân Nguyễn Ngọc Như Quỳnh Nguyễn Thị Quỳnh Thi Lê Thị Yến Vy. CÁN BỘ LỚP - Lớp trưởng: Nguyễn Trần Trung Nguyên - Lớp phó: Lê Thị Yến Vy. X. X. X. 2005 2005 2005. X. X X X X. X. X. 2005. X. 2005. X. 2005. X. X. 2004. X. X.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Lớp phó: Nguyễn Thành Chung CÁN BỘ CHO ĐỘI(Sao nhi đồng) - Chi đội trưởng: Nguyễn Trần Trung Nguyên - Chi đội phó: Lê Thị Yến Vy - Chi đội phó: Nguyễn Thành Chung Thời khóa biểu của lớp 4/2. Sáng Chiều. Thứ hai Chào cờ Toán Tiếng anh Tập đọc Kể chuyện Lịch sử Rèn chữ viết TATC. Thứ ba Toán Thể dục Chính tả Luyện từ - câu Đạo đức BD - PĐ BD - PĐ. Thứ tư Toán Mĩ thuật Tập đọc Kĩ thuật Tập làm văn TH - TV Khoa học TH Toán. Thứ năm Thể dục Toán Luyện từ - câu Khoa học Tin học TH - TV TH Toán THATTC. Thứ 6 Anh văn Toán Tập làm văn Địa lí Âm nhạc SHTT BĐ – PĐ TV BĐ – PĐ TV. Nhóm giáo sinh tham gia thực tập lớp 4/2. 1. Đoàn Thị Phượng 2. Bồ Thảo Vy 3. Ngô Thị Mỹ Phụng 4. Lưu Thị Thu Thủy 5. Trần Quốc Quân. Sơ đồ lớp 4/2 BÀN GIÁO VIÊN. Cửa ra vào.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hưn K.Ngân. Nam. Dung. g. Quỳnh. Nhi. Quân. Thi Quốc. Chung. Hoài. Bảo. Bình. Loan. Đông. Huy. Khánh. Phụng. Hiền. T.Ngân. Cường. Duyê Nhật. Hòa. T.Phúc. Vy. Linh. B.Ngâ D. Phúc. n. n Phon. Nguyên. Đạt. g. Q.Khánh. N. Anh. Bảo. DANH SÁCH CÁC TỔ HỌC SINH TT. Tên học sinh Tổ 1. Tên học sinh Tổ 2. Tên học sinh Tổ 3. 1. Thanh Nam. Nhật Hưng. Mẫn Thi. Huỳnh Thi. 2. Kim Ngân. Đức Dũng. Như Quỳnh. Minh Quân. 3. Văn Hoài. Thanh BÌnh. Viễn Đông. Quốc Khánh. 4. Thành Chung. Gia Bảo. Kim Loan. Nhật Huy. 5. Xuân Hoà. Yến Vy. Mỹ Duyên. Thanh Huyền. 6. Đông Nhật. Thành Phúc. Thuỳ Linh. Kim Phụng. 7. Bích Ngân. Minh Đạt. Trường Phong. Ngọc Cường. 8. Hoàng Phúc. Trung Nguyên. Quang Khánh. Thanh Ngân. Tuấn Anh. Ngô Gia Bảo. 9. DANH SÁCH HỌC SINH CÓ NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT TT Họ và tên. Năng lực. 1. Vẽ tốt. 2. Tên học sinh Tổ 4. Nguyễn Hoàng Gia Bảo Lê Thị Yến Vy. Vẽ tốt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> DANH SÁCH HỌC SINH KHÓ KHĂN. Họ và tên. Khó khăn. DANH SÁCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT TT. Họ và tên. Khuyết tật. 1. Nguyễn Thanh Ngân. Chậm phát triển trí tuệ. DANH SÁCH ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH LỚP TT. Họ và tên. 1. Nguyễn Thị Kim Hà. Địa chỉ (điện thoại) C255 BH - BN. Chức vụ trong hội CMHS. KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM I.. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP. 1. Tổng số học sinh : 34( Nam 22, nữ 12). Trong tổng số học sinh có: 0 lưu ban.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Con liệt sỹ:……………….Con TB:…………… Con DT:………Số đội viên (sao) nam……..nữ………. Số học sinh khuyết tật:…………01……..HS gồm các loại tật: ……………………………………………. ……………………………………………………………………………… …… 3. Độ tuổi: Số học sinhđúng độ tuổi là: 32 HS , số nữ Đạt……………% Nhiều hơn độ tuổi là: 01 HS , số nữ :01 Nhiều hơn 2 tuổi là: 01 HS , số nữ:01 4. Học sinh thuộc Phường(xã): Bình Nhâm. Số học sinh: 30 em. Phường Thuận Giao: 4 học sinh 5. Hoàn cảnh gia đìng học sinh(số học sinh) -. Số học sinh thuộc hộ nghèo…..Tỷ lệ:…….. -. Hoàn cảnh éo le: 1 gia đình; Gia đình 01 con: 06, 2 con: 22, 3 con 4, 4. con: 2 6. Khảo sát chất lượng 2 môn Tiếng Việt và toán đầu năm học: Điểm. 1&2. Môn. SL. %. SL. %. SL. %. SL. %. 2. 5.9. 12. 35.3. 11. 32.4. 8. 23.5. TV + T. 3&4. 5&6. 7&8. Toán. 7. Những thuận lợi chính: Học sinh chấp hành tốt nội quy nhà trường Học sinh được trang bị đầy đủ sách giáo khoa 8. Những khó khăn chính: Sức học của các em chưa đồng đều. 9 &1 0 SL. % 1. 2.9.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Còn một số phụ huynh thật sự chưa quan tâm đến với các em II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH A. NHỮNG CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU 1. Duy trì sỹ số: 34% , 100 VSCĐ đạt tỷ lệ 100 2. Lớp đạt danh hiệu tiên tiến Chi đội(sao) đạt danh hiệu Vững mạnh 3. Số học sinh đạt danh hiệu Số lượng học sinh 10 tỷ lệ 29.4 % 4. Đăng ký xếp loại. Học lực. Các năng lực. Hoàn. Chưa hoàn. thành. thành. SL. %. 34. 100. SL. %. Các phẩm chất Chưa. Đạt. Đạt. đạt. SL. %. 34. 100. SL. %. Chưa đạt. SL. %. 34. 100. SL. 5. Chỉ tiêu các hoạt động khác a. Về lao động ,tiết kiệm,; hoạt động nhân đạo từ thiện: làm gì…………………………….. Nuôi heo đất ủng hộ học sinh nghèo b. TDTT: Tập thể dục, lập các nhóm, đội thể thao: Tham gia tốt phong trào TDTT c. Văn nghệ: Hát các bài quy định. Ra báo tường. Mua hát tập thể sân trường Tham ra các phong trào viết bài cảm tưởng d. VSCĐ đạt loại…….. vào thời gian ………………………….. e. Hoạt động tham quan, ngoại khoá, xây dựng lớp sạch đẹp: hướng dẫn học sinh thực hiện B. MỘT SỐ BIỆN PHÁP CHÍNH(Gợi ý) 1. Giáo dục đạo đức: Học tập nhiệm vụ học sinh và viết đăng ký vào sổ liên lạc. %.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phát huy năng lực cán bộ lớp, xây dựng lớp tự quản Gặp cán bộ đoàn , Đội trao đổi Kết hợp với các GVCN trong khối Thăm gia đình học sinh cá biệt Gặp cán bộ địa phương Giáo dục học sinh chậm tiến Chăm lo học sinh khuyết tật Nắm thông tin qua các loại sổ sách Cho học sinh góp ý xây dựng lớp 2. Giáo dục trí tuệ Tích cực đổi mới phương pháp dạy và học Phân địng loại trình độ học sinh của lớp Kiểm tra dụng cụ học tập , SKG Tổ chức bồi dưỡng học sinh , phụ đạo học sinh Sử dụng các hình thức động viên HS như tuyên dương Quan tâm hơn đến từng đối tượng HS 3. Giáo dục lao động, kỹ thuật và các kỹ năng Sử dụng các hình thức trực nhật lao động lớp Sự hỗ trợ của cha mẹ trong lao động tự phục vụ của học sinh Xây dựng lao động trường lớp: Xanh- sạch - đẹp” Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân nơi công cộng 4. Giáo dục thể chất. Giáo dục thẩm mỹ Tham gia hoạt động y tế học đường , tổ chức tốt các hoạt động TDTT Xây dựng môi trường lành mạnh phòng chống các tệ nạn xã hội nhập vào nhà trường Xây dựng các nhóm tổ ngoại khoá về văn nghê TDTT Tự làm và phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, GVTD, Hoạ, nhạc để tham ra tốt các phong trào kỷ niệm 15/10, 20/11,22/12 , 8/3, 19/5. 5. Công tác xã hội hoá giáo dục kết hợp với các lực lượng giáo dục (Hội CMHS, Đoàn, Đội, Phường, xã).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phối hợp cùng gia đình HS để quan tâm chặt chẽ hơn đến các em Cùng nhà trường tổ chức họp PHHS Giao lưu anh chị đoàn đội Cùng sinh hoạt đội trong các tháng nghỉ hè. Tháng 3. Kết quả. 1. Chủ đề : Yêu quý mẹ và cô 2. Kế hoạch tổ chức thực hiện: Giáo dục đạo đức cho HS Học sinh đến lớp phải học bài và làm bài đầy đủ Học sinh đi học đều đúng giờ Vận động học sinh tham gia tốt các phong trào Tiếp tục phụ đạo cũng như bồi dưỡng học sinh Thực hiện phong trao “ kế hoạch nhỏ đợt II” & nuôi heo đất ủng hộ học sinh nghèo hiếu học Đón đoàn giáo sinh thực tập. NHẬN XÉT KHÁI QUÁT VỀ HẠNH KIỂM VÀ HỌC LỰC TỪNG. STT. 1.. Họ và tên học sinh. Trần Tuấn Anh. Kiểm tra đầu năm T. Toán Việt 2. 2.. Ngô Gia Bảo. 6. 3.. Nguyễn Hoàng Gia Bảo. 7. Giữa học kỳ I. Cuối học kỳ I Cần cố gắng hơn nữa trong học tấp Rèn luyện môn toán để đạt được kết quả tốt hơn Hoàn thành khá kiến thức và kỹ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> năng các môn học Nguyễn Thanh Bình. 4. 4.. 5.. 6.. Nguyễn thành Chung. 4. Hồ Ngọc Cường. 6. Nguễn Đức Dũng. 7. 7.. 8.. 9.. 10.. 11.. 12.. 13.. Bùi Thị Mỹ Duyên. Trần Minh Đạt. Dương Viễn Đông. Trần Thanh Hiền. Lê Thị Xuân Hoà. Nguyễn Văn Hoài. 4. 4. 7. 6. 7. 4. 14... Nguyễn Nhật Huy. 3. 15.. Nguyễn NHật Hưng. 6. Cần rèn luện thêm chữ viết Hoàn thành tốt kiến thứcvà kỹ năng môn học Hoàn thành tốt kiến thứcvà kỹ năng môn học Cần rèn thêm chữ viết Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng từng môn học Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng từng môn học Hoàn thành tốt kiến thức và kỹ năng môn học Hoàn thành nội dung kiến thức và kỹ năng môn học Hoàn thành nội kiến thức và kỹ năng từng môn học Cần cố gắng rất nhiều trong học kỳ II Cần cố gắng nhiều trong học kỷ II Hoàn thành khá kiến thức và kỹ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> năng từng môn học Nguyễn Quang Khánh. 7. vần rèn thêm môn Anh văn. Trần QUốc Khánh. 3. Cần cố gắng nhiều hơn trong học tập. 16. 17.. 18.. Đỗ Thuỳ Linh. STT. Họ và tên học sinh. Hoàn thành tốt kiến thức và kỹ năng từng môn học. 7. Kiểm tra đầu năm T. Toán Việt. 19.. Nguyễn Thị Kim Loan. 7. 20.. Nguyễn Thanh Nam. 6. 21.. Nguyễn Ngọc Kim Ngân. 22.. Nguyễn Thanh Ngân. 23.. Nguyễn Thị Bích Ngân. 24.. Nguyễn Trần Trung Nguyên. 3. 3. 3. 6. Giữa học kỳ I. Cuối học kỳ I Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng môn học Cần rèn luyện them chữ viết Cần cố gắng nhiều hơn trong học kỳ II Cần cố gắng rất nhiều trong học kỳ II Cần cố gắng nhiều trong học kỷ II Hoàn thànhtốt kiến thức và kỹ năng từng môn học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 25.. Trần Đông Nhật. 26.. Lê Nhật Mẫn Thi. 27.. Nguyễn Trường Phong. Hoàn thành nội dung kiến thức và kỹ năng từng môn học. 4. Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng từng môn học. 6. Cần rèn thêm chữ viết. 5. NHẬN XÉT KHÁI QUÁT VỀ HẠNH KIỂM VÀ HỌC LỰC TỪNG Chú ý: Đối với từng học sinh đặc biệt cần. STT. 28.. 29.. 30.. Họ và tên học sinh. Dương Viễn Đông. Võ Thanh Phúc. Thái Thị kim Phụng. Kiểm tra đầu năm T. Toán Việt 4. 9. 6. 31.. Tạ Minh Quân. 5. 32.. Nguyễn Ngọc Như. 7. Giữa học kỳ I. Cuối học kỳ I Cần cố gắng nhiều hơn trong học kỳ II Hoàn thành tốt kiến thức và kỹ năng từng môn Hoàn thành tốt kiến thức và kỹ năng từng môn học Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng từng môn học Hoàn thành.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> khá kiến thức và kỹ năng từng môn học. Quỳnh. 33.. 34.. Nguyễn Thị Huỳnh Chi. Lê Thị Yến Vy. Hoàn thành khá kiến thức và kỹ năng từng môn học. 2. Hoàn thành tốt kiến thức và kỹ năng từng môn học. 5. XẾP LOẠI VỞ SẠCH CHỮ ĐẸP HỌC KỲ II. TT. Họ và tên học sinh. Tháng 1 và 2+3. Tháng 4+5. VS. CĐ. XL. 1.. Trần Tuấn Anh. 4. 5. C. 2.. Ngô Gia Bảo. 6. 5. B. 3.. Nguyễn Hoàng Gia Bảo. 6. 5. B. 4.. Nguyễn Thanh Bình. 4. 4. C. 5.. Nguyễn thành Chung. 8. 8. A. 6.. Hồ Ngọc Cường. 6. 5. B. 7.. Nguễn Đức Dũng. 4. 4. C. 8.. Bùi Thị Mỹ Duyên. 8. 8. A. 9.. Trần Minh Đạt. 8. 8. A. 10.. Lương Viễn Đông. 7. 6. B. 11.. Trần Thanh Hiền. 7. 5. B. 12.. Lê Thị Xuân Hoà. 8. 6. B. 13.. Nguyễn Văn Hoài. 5. 6. B. 14... Nguyễn Nhật Huy. 5. 5. B. 15.. Dư Nguyễn Nhật Hưng. 6. 7. B. 16.. Nguyễn Quang Khánh. 6. 6. B. VS. C Đ. XL. Xếp loại V.S.C. Đ cuối năm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 17.. Trần QUốc Khánh. 4. 6. B. 18.. Đỗ Thuỳ Linh. 8. 8. A. 19.. Nguyễn Thị Kim Loan. 8. 5. B. 20.. Nguyễn Thanh Nam Nguyễn Ngọc Kim Ngân Nguyễn Thanh Ngân. 4. 4. C. 5. 6. B. 5. 6. B. 8. 8. A. 5. 6. B. 25.. Nguyễn Thị Bích Ngân Nguyễn Trần Trung Nguyên Trần Đông Nhật. 4. 5. C. 26.. Lê Nhật Mẫn Thi. 8. 8. A. 27.. Nguyễn Trường Phong. 4. 5. C. 28.. Dãn Hoàng Phúc. 5. 6. B. 29.. Võ Thành Phúc. 5. 4. C. 30.. Thái Thị kim Phụng. 8. 8. A. 31. 8. 5. B. 8. 6. B. 33.. Tạ Minh Quân Nguyễn Ngọc Như Quỳnh Nguyễn Thị Huỳnh Thi. 8. 6. B. 34. Lê Thị Yến Vy. 8. 8. A. 21. 22. 23. 24.. 32.. Xếp loại V.S.C. Đ *Loại A *Loại B *Loại C. %. %. %. %. %. %. %. %. %. %. %. %. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM TRONG THỜI GIAN THỰC TẬP Thời khóa biểu lớp 2/2- học kì II năm học 2013- 2014. Sáng. Thứ hai Chào cờ Toán Tiếng anh Tập đọc Kể chuyện. Thứ ba Toán Thể dục Chính tả Luyện từ - câu. Thứ tư Toán Mĩ thuật Tập đọc Kĩ thuật Tập làm văn. Thứ năm Thể dục Toán Luyện từ - câu Khoa học Tin học. Thứ 6 Anh văn Toán Tập làm văn Địa lí Âm nhạc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chiều. Lịch sử Đạo đức TH - TV Rèn chữ viết BD - PĐ Khoa học TATC BD - PĐ TH Toán 1. Nhiệm vụ của chủ nhiệm lớp trong trường:. TH - TV TH Toán THATTC. SHTT BĐ – PĐ TV BĐ – PĐ TV. - Quản lí học sinh về các mặt như: học tập, ý thức, thái độ… - Tổ chức lớp học theo sự chỉ dẫn của giáo viên chủ nhiệm - Lên kế hoạch chủ nhiệm, sau đó trình ban giám hiệu trường xét duyệt 2. Nhiệm vụ công tác chủ nhiệm lớp 2/2 - Nhận lịch công tác chủ nhiệm và lên kế hoạch chủ nhiệm lớp - Làm quen với học sinh lớp chủ nhiệm - Tìm hiểu về đặc điểm tình hình lớp, cũng như kế hoạch phấn đấu của lớp cho học kì tới. - Nghiên cứu hồ sơ chủ nhiệm lớp và xây dựng kế hoạch chủ nhiệm 3 tuần. - Dự các tiết sinh hoạt lớp, các tiết sinh hoạt ngoại khóa, đội thiếu niên - Cùng với giáo viên chủ nhiệm lớp đưa ra các biện pháp phù hợp giúp cho lớp học tập và hoạt động tốt hơn nữa - Quản lí lớp về các mặt: học tập, nề nếp… - Ổn đinh lớp học khi vào lớp, cũng như trong các giờ thi giảng - Tổ chức sinh hoạt cho các em - Theo dõi tình hình học tập, đạo đức, sức khỏe của từng học sinh( do các em đã đi vào nề nếp nên việc thực hiện công tác chủ nhiệm có nhiều thuận lợi. Các em chăm chỉ và hăng hái thi đua học tập, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp). - Tìm hiểu tâm lí học sinh về tính cách, cá tính của các em - Chuẩn bị giáo án cho tiết sinh hoạt lớp - Tham dự tiết sao nhi đồng, nắm được chủ điểm của tháng : “ Em là mần non của Đảng”. - Nhắc nhở học sinh thực hiện nề nếp tốt: đi học đúng giờ, trong lớp không được nói chuyện….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nắm được danh sách các học sinh đi thi giải Toán trên Internet, các học sinh tham gia các hoạt động bên Đội… 3. Kế hoạch thực hiện - Thông qua giáo viên chủ nhiệm phải nắm được chủ đề học tập của tháng, những hoạt động nhiệm vụ nào mà học sinh đã hoàn thành, những nhiệm vụ nào học sinh chưa hoàn thành để cùng với giáo viên chủ nhiệm giúp học sinh hoàn thành tốt hơn. - Hỏi giáo viên chủ nhiệm về những thông tin cần tìm kiếm. Ghi chép lại cụ thể để sau này giúp cho bản thân vào việc xây dựng và quản lí lớp chủ nhiệm tốt hơn.. NỘI DUNG VÀ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN KIẾN TẬP NGƯỜI STT. NỘI DUNG. BIỆN PHÁP. THỜI GIAN. PHỤ TRÁCH. 1. - Gặp gỡ Giáo. - Trò chuyện với. Các. viên chủ. Giáo viên về. thành. nhiệm.. tình hình học tập. viên của. và sinh hoạt của lớp. - Tìm hiểu về. - Phỏng vấn cán. tình hình học. bộ lớp, tiếp xúc. tập, cá tính,. với các em, thu. thành phần gia. thập số liệu.. Từ. nhóm.. 2/03/2015 đến 08/03/2015. đình của từng 2. em trong lớp. - Tham dự các. - Tham gia đầy. buổi giảng mẫu. đủ theo lịch. của Giáo viên. giảng của Giáo. chủ nhiệm.. viên .. Từ 09/03/2015 đến 15/03/2015. Các thành viên của nhóm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Trực tiếp. -Thực hiện theo. giảng dạy các. đúng phân phối. em trong 4 tiết.. chương trình.. - Tổ chức sinh. - Tổ chức trò. hoạt , giao lưu. chơi, hướng dẫn. với lớp.. các em lao động cuối tuần, chăm sóc cây…. 3. - Điều tra, quan. - Luyện tập công. sát , trực tiếp. tác chủ nhiệm. điều khiển buổi. lớp. Kiểm tra và. sinh hoạt lớp.. nhận xét các thành tích mà các em đã đạt. 4. Các Từ 16/03/2015 đến. thành viên của nhóm.. 22/03/2015. Tìm hiểu tâm. được. Trò chuyện với. Các. lý HS. GV-HS. thành viên của. 5. Tìm hiểu tình. - Dự giờ. nhóm. Các. hình học tâp,. - Tổ chức trò. thành. tham gia các. chơi cho HS. hoạt động của. - Trò chuyện với. HS. GV - Trò chuyện. Từ 30/03/2015. viên của nhóm.. đến 5/04/2015.. với HS 6. Tổ chức cho. - Thực tập giảng. Các. HS học tập,. dạy. thành. tham gia các. - Tổ chức trò. viên của.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 7. hoạt động. chơi. ngoại khóa, thể. - Thực tập chủ. dục thể thao,. nhiệm. văn nghê… Giáo dục ý thực. - Tổ chức trò. giữ gìn vệ sinh. chơi. chung, vệ sinh. - Thực tập chủ. cá nhân, giáo. nhiệm. dục tình cảm yêu lao động.. III.. nhóm.. Các Từ 05/04/2015 đến. thành viên của nhóm.. 10/04/2015.. KẾT LUẬN. Qua 6 tuần thực tập tại trường Tiểu Học Bình Nhâm tôi đã phần nào cảm nhận được trách nhiệm của một người đưa đò thực sự, và đây cũng chính là hành trang để tôi tiến bước sau này, 06 tuần thực tập, hoạt động chủ nhiệm với lớp, tôi đã hiểu rõ trọng trách của một người giáo viên chủ nhiệm lớp, phải là người quan tâm, hiểu được đặc điểm của lớp, của từng học sinh. Qua sự dẫn dắt của giáo viên hướng dân cô Trương Đức Hạnh tôi càng hiểu thêm sự vất vả của người giáo viên nhưng mặt khác đây cũng chính là nguồn động lực cho chính tôi cũng như các bạn giáo sinh khác, khi chính mình là người đưa đò. Trách nhiệm của một giáo viên chủ nhiệm là người quản lí của lớp, hiểu được đặc điểm cũng như tính cách của các em, càng tiếp xúc với lớp, càng hiểu về lớp thì càng cảm thấy yêu nghề, yêu trẻ hơn. Sau này khi ra trường, trở thành một người giáo viên thật sự thì những ngày qua là những bài học, những kinh nghiệm cho tôi hoàn thành tốt công việc của mình. Tôi cảm ơn lớp 4/2 thân yêu, cảm ơn người hướng dẫn tôi đó chính là cô Trương Đức Hạnh, cảm ơm các bạn giáo sinh cùng tôi thực tập tại lớp 4/2. Giáo sinh thực tập.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ngô Thị Mỹ Phụng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×