Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

20 DE ON THI TN NAM 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.9 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 1 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại C. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu. D. Khi chất điểm ở vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.. . Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(  t + 2 )(cm), người ta đã chọn. A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu3. Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v. Thì hệ thức nào sau đây là không đúng ? A.v2 =. . 2. (A2 - x2). B.. ω2 =. 2. A −x 2 v. 2. C.. A 2=x 2 +. 2. v 2 ω. D.. ω2 =. 2. v 2 2 A −x. Câu4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là A. 9m. B. 24m. C. 6m. D. 1m. Câu 5: Hai con lắc đơn có chu kì T 1 = 1,5s ; T2 = 2s. Tính chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên. A.2,5s. B.3,5s C.3s . D. 3,25s Câu 6: Tại hai điểm S1S2 cách nhau 9 cm của hai nguồn kết hợp, có cùng biên độ, có cùng tần số 20 Hz và cùng pha ban đầu bằng không. Biết vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40 cm/s. Tính số cực đại và cực tiểu giao thoa xuất hiện trên đoạn thẳng nối S 1S2. A. 8 cực đại , 7 cực tiểu B. 9 cực đại, 10 cực tiểu. C. 7 cực tiểu 8 cực đại. D. 8 cực đại, 9 cực tiểu. Câu7: Chọn câu sai : A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang Câu8: sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây A. Chân không B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí Câu 9:Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là : A. l = (2n + 1) /2 B. l = n/2 C. l = n/2 + /4 D. (2n + 1)  Câu 10. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào: A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm Câu 11. Dòng điện xoay chiều có cường độ. (. i=2 sin 50 πt+. π 6. ). (A). Dòng điện này có:. A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 √ 2 A C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s Câu 12. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 √ 2 sin (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị: A. 5 √ 2 B. -5 √ 2 C. bằng không D. 2,5 √ 2 Câu 13. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 14. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn uR một góc π /2 B. uL cùng pha với i C. uL chậm pha với uR một góc π /2 D. uL chậm pha với i một góc π /2 Câu 15. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR Câu 16. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 √ 2 sin ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 √ 2 sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào? A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L và C Câu 17. Động cơ điện là thiết bị: A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng Câu 18. Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?: A. Năng lượng điện trường C. Năng lượng điện từ B. Năng lượng từ trường D. Năng lượng cảm ứng Câu 19. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không . B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơ ⃗ E và ⃗ B luôn vuông góc nhau D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng: A. Giao thoa ánh sáng. B. Tán sắc ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng Câu21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng.  , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5. mm. Bước sóng  của ánh sáng đơn sắc là:A. 0,5625m B. 0,7778 m C. 0,8125. m D.0,6000. m Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác? A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy: A. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 B. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 3 Câu24:Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện. C. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất. Câu25:Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì: A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. C. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. B. điện tích của tấm kẽm không đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là (cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s). A. 0,3  m . B. 0,325  m . C. 0,03  m . D. 3,0  m . -11 Câu27: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10 m thì bán kính của quĩ đạo L là A. 21,2.10-11m B. 42,4.10-11m C. 47,5.10-11m D. 122,5.10-11m Câu28: Trong thí nghiệm I-âng nếu chiếu đến hai khe một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì có khoảng vân là i1, Nếu chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2. λ1 thì khoảng vân là:A. i1. D. 4i1 Câu 29. Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân A. 23 và 11 B. 11 và 12 Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử là A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô . C . khối lượng của một nuclôn . Câu 31. Chu kỳ bán rã của. 226 88. Ra. 23 11. B. 2i1. C.. i1 2. Na lần lượt là C. 11 và 23. D. 12 và 11. B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .. 1 12 khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 6 C ). 12 1 là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng khối lượng ban đầu là bao 4 D.. nhiêu? A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm D. 1600năm 7 Câu 32. Khối lượng của hạt nhân 3 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron là 1,0087(u), và 7. 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương liên kết của hạt nhân 3 Li là A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV) Câu 33: Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì A. Biên độ dao động không đổi . C. Biên độ dao động tăng B. Năng lượng dao động không đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại. Câu 34. Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là: A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi. Thay đổi R cho đến khi R = R o thì Pmax . Khi đó: A. Ro = ZL + Z C B. Ro =  ZL – Z C  C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu36. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/ (nF) . Chu kì dao động của mạch là:A. 4.10-4 s B. 2.10-6 s C. 4.10-5 s D. 4.10-6 s Câu 37: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả ánh sáng màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng lục và nhỏ đối với các ánh sáng khác. Câu38:Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện sáng có bước sóng: A. 0,1 m . 238 Câu 39. Hạt nhân Uran 92 U phát ra là:A . 8 hạt  và 10 hạt -. 0, 4  m . Hiện tượng quang điện sẽ không có nếu ánh. B. 0, 2  m . C. 0,6 μm D. 0, 4  m . 206 sau khi phát ra các bức xạ  và - cuối cùng cho đồng vị bền của chì . Số hạt  và 82 Pb B . 8 hạt  và 6 hạt  C . 8 hạt  và 2 hạt  D . 8 hạt  và 8 hạt .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 10  4 Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =  (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đạon mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u=200cos(100  t) V. Khi công suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là :A. R = 50  B. R = 100  C. R = 150  D. R = 200  ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:.   x 4 cos 2t   2  cm  A.   x 4 cos 2t   2  cm  C..   x 4 cos t   2  cm  B.   x 4 cos t   2  cm.  D. 2. Câu 2: Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 2 s, (lấy  10 ). Năng lượng dao động của vật là: A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của quả nặng là m = 400 g, 2. (lấy  = 10). Độ cứng của lò xo là:A. k = 0,156 N/m. B. k = 32 N/m. C. k = 64 N/m. D. k = 6400 N/m. Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc là: A. l = 24,8 m. B. l = 24,8 cm. C. l = 1,56 m. D. l = 2,45 m. Câu 5: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số x1 = sin 2t (cm) và x2 = 2,4 cos 2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là : A. A = 1,84 cm. B. A = 2,60 cm. C. A = 3,40 cm. D. A = 6,67 cm. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng. B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hóa năng. C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng. Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khỏang cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:A. v = 1 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s.. x  t u 8sìn 2     0,1 50  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là sóng là: A.  = 0,1 m. B.  = 50 cm. C.  = 8 mm. D.  = 1 m. Câu 9: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khỏang cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 10: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:A. v = 100 m/s. B. v = 50 m/s. C. v = 25 cm/s. D. v = 12,5 cm/s. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos100t (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A.. D. I = 1,41 A.. 4. 2 10 C L  (F) và cuộn cảm  (H) mắc nối tiếp. Đặt Câu 12: Cho đọan mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100  , tụ điện u  200 cos 100  t vào hai đầu đọan mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:A. I = 2 A. B. I = 1,4 A. C. I = 1 A. D. I = 0,5 A. Câu 13: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải: A. Tăng điện dung của tụ điện. B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn cảm. C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều. Câu 14: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?. . . . . A. P = u.i.cos . B. P = u.i.sin . C. P = U.I.cos . D. P = U.I.sin . Câu 15: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/min. tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?A. f = 40 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 60 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có độ lớn không đổi. B. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có phương không đổi. C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có hướng quay đều..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha có tần số quay bằng với tần số của dòng điện. Câu 17: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 24 V. B. 17 V. C 12 V. D. 8,5 V. Câu 18: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là: 5. 4. A.  200 Hz. B.  200 rad/s. C.  5.10 Hz. D.  5.10 rad/s. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B.Sóng điện từ mang năng lượng. C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D.Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 20: Trong các công thức sau, công thức nào ĐÚNG với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong giao thoa ánh sáng với. x. D 2k a. x. D k 2a. x. D k a. x. D  k  1 a. khe Iâng? A. B. C. D. Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, các khe F 1 và F2 chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, khỏang cách giưã hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng cách giữa hai vận tối đo được trên màn là 1,5mm.Bước sóng của ánh sáng được sử dụng trong thí nghiệm có giá trị là bao nhiêu? A.  0.36m . B.  0.5m C.  0.25m . D.  0.3m Câu 22:Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là: A.Quang phổ vạch phát xạ. B.Quang phổ vạch hấp thụ. C.Quang phổ liên tục. D.Quang phổ đám. Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia tử ngọai, tia Rơnghen và tia gamma đều là: A.Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau. B.Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau. C.Sóng điện từ có bước sóng khác nhau. D.Sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch: A. Có 2 lọai: Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục D. Quang phổ vạch phát xạ do những chất rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn được nung nóng phát ra Câu 25 Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng là một phôtôn. C. Thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện. D. Ánh sáng mang hai tính chất sóng - hạt. Câu 26: Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn có bước sóng 0,3 m là: A. 3,012.10-19J B. 3,975.10-19J C. 19,975.10-19J D. 6,625.10-19J Câu 27: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu như thế nào? 125. 82. Pb. 82. Pb. Pb. A. 82 B. 125 C. 207 Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: Đường kính của hạt nhân nguyên tử vào khỏang: A. 10-6 đến 10-9 m. B. 10-3 đến 10-8 m C. 10-14 đến 10-15 m 222 86. D.. 207 82. Pb .. D. 10-16 đến 10-20 m. Rn. Câu 29: Ban đầu có 2 gam radon ( ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là: A. 1,6.1021 B. 1,9.1020 C. 1,9.1021 D. 2.1021 Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1. B. s < 1. C. s =1. D. s  1. Câu 31: Công thoát electron ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,3. m. B. 0,295. m. C. 0,375. m. D. 0,25. m. Câu 32: Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55  m . Hiện tượng quang điện không xãy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng:A. ánh sáng màu tím B. ánh sáng màu lam C. hồng ngoại D. tử ngoại Câu 33: Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp là:. Z  R2  Z L  ZC . 2. Z  R2  Z L  ZC . 2. Z  R2  Z L  ZC . 2. Z R  Z L  Z C .. A. . B. . C. . D. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng: A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng. Câu 35: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là:. A.  2000 m. B.  2000 km. C.  1000 m. D.  1000 km. -11 Câu 36: Một ống Cu-lít-giơ phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 m. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6. 10-19C, 3.108m/s và 6,625.10-34J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là :A. 2kV B. 20kV C. 2,15kV D. 21,15kV.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 10. Câu 37:Hạt nhân Bêri ( 4 Be ) có khối lượng 10,0113u, khối lượng nơtron: mn= 1,0087u, mp=1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của nó là: A. 0,65 MeV. B. 6,52 MeV. C. 65,26 MeV. D. 625,6 MeV. Câu 38: Theo các tiên đề của Bo về cấu tạo nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng (En) sang trạng thái dừng có năng lượng (Em) thấp hơn thì phát ra một phôtôn có năng lượng bằng A. (En - Em) B. (En + Em) C. Em D. En Câu 39: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 40. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,85 m. Tần số của âm là : A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 255 Hz ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 3 Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà A. Vậntốc và li độ luôn ngược pha B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha C,Li độ và gia tốc luôn pha nhau D.Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz. Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t) (x:cm,t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ..  Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4  t + 2 )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là. A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.. u 8 sin 2 (. D. V = 6cm/s.. t x  )mm 0,1 50 , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước. Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là sóng là:A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m. Câu 9: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng siêu âm B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.. C. 10  4 (F )  một hiệu điện thế xoay chiều u =100√2cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ. Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện điện là: A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω. Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω.. C. 10  4 2 F L H   mắc nối tiếp. Đặt vào và cuộn cảm. Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A. Câu 15: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ. Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 500vòng/min. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch:A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π 2=10). Tần số dao động của mạch là:A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. Câu 21: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :A. đỏ B. lục C. vàng D. tím Câu 22: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3 Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 μm Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. D. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó D. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó Câu 28: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:A. 5,5.10-20J B. 6.10-19J C. 7,2.10-19J D. 8,2.10-20J Câu 29: Hạt nhân. 238 92. U. có cấu tạo gồm:A. 238p và 92n. B. 92p và 238n C. 238p và 146n. D. 92p và 146n. 2 1. D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là:A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 30: Hạt nhân đơteri. Câu 31: Hạt nhân. U. 234 92. U 92234.   U. phóng xạ phát ra hạt. 232 90. U. 234 92. . , pt phóng xạ là:.    U 230. U 234  He 4  U 232. U 234  He 2  U 232. 90 2 90 4 88 A. B. C. 92 D. 92 Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là: A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày Câu 33: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m,. chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 2,5mm B. 0,1mm. . = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: C. 0,5mm D. 1,25mm. 10 4. Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là m p = 10 1,0072 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là Câu 34: Khối lượng của hạt nhân A. 64,332 (MeV). B. 6,4332 (MeV). C. 0,64332 (MeV). D. 6,4332 (KeV).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm Câu 36: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 37:. Một tụ điện có điện dung 31,8  F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số. 50Hz và cường độ dòng điện cực đại. 2 2 chạy qua nó là :. A. 20 2V B. 200V C. 200 2V D. 20V Câu 38: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :A. v = 50 m/s B. v = 150 m/s C. v = 25 m/s D. v = 100 m/s Câu 39: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ  0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Câu 40: Hai dao động điều hòa: x 1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 4 Câu 1:Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung 20nF và một cuộn cảm có độ tự cảm 80  H , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là A. 53mA. B. 43mA. C. 63mA. D. 16,77mA Câu 2: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì T =2 s . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:. π π x=10 cos(πt − )( cm) B. x=10 cos(πt + )(cm) 2 2 x=10 cos( πt +π )(cm). A.. x=10 cos πt( cm). C.. D.. Câu 3: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x= A cos ωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là:. A.. W đ=. W cos ωt 2. B.. W đ=. W sin ωt 4. C.. 2. W đ =W sin ωt. D.. 2. W đ =W cos ωt. Câu 5: Một dây đàn dài 0,8 m, hai đầu cố định dao động với một bụng ( ở giữa dây). Khi đó bước sóng của sóng trên dây là: A. 1,6 m B. 1,6 μm C. 16 m D. 16 μm Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 5 cos( 2 A. 0,5s B. 2s Câu 7: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng. π t+. C. 0,25s. π ) cm. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ là 2 D. 1s. A.tổng hợp của hai dao động. B.tạo thành các gợn lồi, lõm. C.hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. D.giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là. π x 1=3 cos 5 t( cm) và x 2=4 cos(5 t + )(cm) . 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:A. 7 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 3,7 cm Câu 9: Thuyết điện từ của Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì trong các vấn đề đưới đây? A. Tương tác của điện trường với điện tích B. Tương tác của từ trường với dòng điện C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích . D. Mối quan hệ của điện trường và từ trường . Câu 10: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với : A. chiều dài con lắc B. gia tốc trọng trường C. căn bậc hai chiều dài con lắc D. căn bậc hai gia tốc trọng trường. Câu 11:Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng A.có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B.có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. C.có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc. D.không có màu dù chiếu thế nào. Câu 12:Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng: A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một phần tư bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 13: Tia laze có đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sẽ được gì ? A. Quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch. B. Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch. D. Quang phổ vạch hấp thụ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 14: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất phóng xạ đó giảm đi bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16lần. Câu 15:Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e- thoát ra vì A. chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ. B. công thoát e nhỏ hơn năng lượng phôtôn. C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. Câu 16: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia  ,  ,  ? A. Có khả năng iôn hóa không khí. B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C. Có tác dụng làm đen kính ảnh. D. Có mang năng lượng. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos π t (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu ? A. -. 5π. cm/s. B.. 5π. cm/s. C.5 cm/s. D.. 5 π. cm/s. Câu 18:Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm thì khoảng vân đo được là 0,2mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 μm thì khoảng vân đo được sẽ là bao nhiêu? A. 0,3mm B. 0,35mm C. 0,4mm D. 0,45mm Câu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết A. tính cho một cặp prôtôn – prôtôn. B. tính cho một cặp prôtôn – nơtrôn. C. tính riêng cho hạt nhân ấy. D. tính cho một nuclôn. Câu 20: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm,thì A. tấm kẽm mất dần điện tích âm. B. điện tích âm của tấm kẽm không đổi C. tấm kẽm trở nên trung hoà điện. D. tấm kẽm mất dần điện tích dương . Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,44m B. 0,52m C. 0,60m D. 0,58m. Câu 22: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50  , hiệu số cảm kháng và dung kháng là 25  , lúc này giá trị của điện trở R là:. 3 C. 50 3  D.150 3  Câu 23:Giới hạn quang điện kẽm là 0,36  m , công thoát elctron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là: A. 0,504m B. 0,504mm C. 0,504  m D. 5, 04  m Câu 24:Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 100  . Biến trở A. 100. 3. B.25. có điện trở R bằng bao nhiêu thì công suất toàn mạch đạt cực đại? A.150  B.50  C.100  D.200  Câu 25 :Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn, 125 nơ trôn. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là: 125 82 82 207 A. 82 Pb B. 125 Pb C. 207 Pb D. 82 Pb . Câu 26 :Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam. Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một hộp kín có chứa cuộn thuần cảm ( hoặc tụ điện ), ta nói hộp kín sẽ chứa cuộn thuần cảm nếu: A. dòng điện trể pha so với điện áp hai đầu mạch điện . B. dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện . C. dòng điện cùng pha so với điện áp hai đầu mạch điện. D. dòng điện trể pha hoặc sớm pha so với điện áp hai đầu mạch điện. Câu 28: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60V B. 180V C.80V D. 40V. Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng : dùng máy biến thế làm A. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại. B. điện áp tăng lên hoặc giảm xuống nhưng cường độ dòng điện vẫn giữ không đổi. C. điện áp tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện tăng lên bấy nhiêu lần và ngược lại. D. điện áp tăng hoặc giảm chỉ phụ thuộc vào tải tiêu thụ. Câu 30:Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp dao động điều hoà có biểu thức u = 220cosωt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100Ω. Khi ω thay đổi để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị cực đại đó là : A.484W . B. 220W. C. 440W. D. 242W. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos100t(V) vào hai đầu mạch RLC với R=30 thì cường độ dòng điện trong mạch là i =.  3 )(A). Tổng trở của mạch là:A. 30. Iocos(100t .B. 52 C. 60. D. 17,1 Câu 32: Trên màn ảnh đặt song và cách xa hai khe Iâng F1 và F2 một khoảng D = 0,5m người ta đếm được 16 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng bằng 4,5mm.Tần số sóng ánh sáng do hai khe phát ra là f = 5.1014 Hz. Khoảng cách a giữa hai khe là A. 0,1mm. B. 0,5mm. C.1 μ m. D. 1mm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> α có khối lượng mB và mα có v α . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt sau phản ứng xác định bởi. Câu 33: Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt vận tốc vB và hệ thức A. C.. K B v B mα = = . K α v α mB K B v α mα = = . K α v B mB. B. D.. K B v B mB = = . K α v α mα K B v α mB = = . K α v B mα. Câu 34: Pha dao động của một dao động điều hoà được dùng để xác định A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng thái dao động. Câu 35: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = C=. 100 π. 2 π. D. chu kỳ dao động.. H ,mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung. μF .Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL = 100cos (100 π t +. cường độ dòng điện tức thời trong mạch ? A . i = 0,5cos(100 π t C . i = cos(100 π t -. π 3. π 3. B . i = 0,5cos(100 π t +. ) (A) .. D . i = cos(100 π t +. ) (A).. π 3. π 3. π 6. ) (V ) .Tìm biểu thức. ) (A). ) (A).. Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ? A. Có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao động của dây là A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz Câu 38: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng  = 0,59m. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị A. 2,0eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2.3eV Câu 39: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo xác định, nếu biên độ dao động tăng 4 lần thì năng lượng dao động. A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 16 lần. D. không đổi Câu 40 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ mang năng lượng . B. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 5 Câu 1. Một vật dao động điều hoà có phương trình. π x=5 cos( 2 πt + )cm . Li độ của vật lúc t = 1 s là 3 C. 2,5 √ 3 cm D. -5 cm. A. 5 cm B. 2,5 cm Câu 2. Một vật dao động điều hoà với chu kì T = π s, khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là 10 cm/s. Biên độ của vật có giá trị nào sau đây? A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 5π cm Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biện độ A. Tại thời điểm động năng của vật bằng ba lần thế năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng bao nhiêu?A.. A cm √2. A cm 2. B.. A √3 cm 2. C.. A 3. D.. Câu 4 . Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng CD quanh vị trí cân bằng O. Trong giai đoạn chuyển động nào thì vận tốc và gia tốc của vật ngược hướng với nhau?A. Từ C đến D B. Từ D đến C C. Từ C đến O D. Từ O đến D Câu 5. Dao động của vật được bù năng lượng và dao động theo tần số riêng của nó được gọi là A. dao động cưỡng bức. B. dao động duy trì C dao động tự do. D. dao động tắt dần. Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Thời gian để con lắc đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là:A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 0,25 s Câu 7. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do có bước sóng là 20 cm. Khoảng cách gần nhất từ điểm nút đến đầu tự do là bao nhiêu? A. 30 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 8. Nguồn sóng có phương trình u=2 cos πt (cm). Biết tốc độ lan truyền 0,4 m/s. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> π u=2 cos (πt+ )(cm). 4 π C. u=2 cos (πt+ )(cm). 2. π u=2 cos ( πt − )(cm). 4 π D. u=2 cos ( πt − )(cm). 2. A.. B.. Câu 9. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,25 m. Hai điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 6,25 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc là bao nhiêu?A.. π 2. B.. π 4. C.. 2π 3. D. π Câu 10. Sóng âm là những dao động cơ có tần số A. nhỏ hơn 16 Hz B. từ 16 Hz đến 2.104 Hz C. lớn hơn 2.104 Hz D. bất kì. Câu 11. Điện áp hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của điện áp đó là A. 155,6 V B. 380 V C. 311 V D. 440 V Câu 12. Một điện trở thuần R được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, công suất tiêu thụ là P . Nếu giảm điện trở còn một nửa thì công suất tiêu thụ sẽ là :A. 2P B. 0,5P C. 4P D. 0,25P Câu 13. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng điện thì ta có thể A. giảm C B. tăng tần số C. giảm L D. giảm R. Câu 14. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 120 V B. 40 V C. 60 V D. 60 √ 2 V Câu 15. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm A. tăng công suất toả nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện. C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm mất mát vì nhiệt. Câu 16. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 150 V, giữa hai đầu điện trở là 90 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là A. 60 V B. 200 V C. 80 V D. 120 V. Câu 17. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, cuộn cảm thuần L =. 0,4 √ 3 (H) và tụ điện có điện dung C = π. 10−3 (F). Đoạn mạch được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi 4 π √3. cho ω biến thiên từ 50π (rad/s) đến 100π (rad/s), cường độ hiệu dụng trong mạch A. tăng. B. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm. C. giảm. D. lúc đầu giảm rồi sau đó tăng. Câu 18. Mạch dao động LC không có điện trở thực hiện dao động tự do với tần số riêng f0 = 106 Hz. Năng lượng từ trường bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là:A. 2 μs B. 1 μs C. 0,5 μs D. 0,25 μs Câu 19. Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại U0. Sau khi nó bắt đầu phóng điện một thời gian 0,5 μs thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch là A. 0,25 MHz B. 0,125 MHz C. 0,5 MHz D. 0,75 MHz Câu 20. Trong thí nghiệm I-âng nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát lên 2 lần thì khoảng vân sẽ:A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không đổi. Câu 21. Cơ thể con người ở nhiệt độ 37oC phát ra bức xạ nào sau đây ? A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 22. Tia sáng trắng chiếu xiên từ nước ra không khí, bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ nhỏ nhất? A. Đỏ B. Vàng C. Lục D. Tím Câu 23. Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a= 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là :A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 9,6 mm D. 19,2 mm Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí 700nm và trong chất lỏng trong suốt là 500nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:A. 1,25 B. 1,5 C. 1,45 D. 1,4 Câu 25. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm ion hóa không khí. C. Có thể gây hiện tượng quang điện. D. Không bị nước hấp thụ. Câu 26. Chiếu bức xạ có tần số f vào catôt của một tế bào quang điện ta thấy động năng ban đầu của các electron quang điện bằng công thoát. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A.. λ0 =2. c f. B.. λ0 =. c 2f. C.. λ0 =2. f c. D.. λ0 =. f 2c. Câu 27. Nguyên tử của hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Các chuyển dời có thể: A. Từ quỹ đao M đến K B. Từ quỹ đao L đến K C. Từ quỹ đao M đến L D. Cả ba trường hợp trên. Câu 28. Giới hạn quang dẫn của Se, PbS, CdS, CdSe, PbTe lần lượt 0,95m; 2,7m ; 0,9m; 1,22m và 6m. Chiếu chùm tia hồng ngoại lần lượt vào các chất trên người ta thấy chùm bức xạ chỉ gây hiện tượng quang diện cho 3 chất. Bước sóng của bức xạ: A. 0 , 95 μm ≺ λ ≤ 1 , 22 μm B. 2,7 μm≤ λ ≺6 μm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C. 1,22 m  2,7 m Câu 29. Phương trình phản ứng nào dưới đây không đúng? 1 7 4 4 A. 1 H + 3 Li → 2 He+ 2 He 11. 1. 8. D. B.. 0,9 μm ≺ λ ≤ 0 , 95 μm 238 94. 4. C. 5 B+ 1 H → 4 Be+ 2 He Câu 30. Nếu một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ thì chu kì bán rã là A.. T=. λ ln 2. B.. T=. ln λ 2. C.. 97 1 Pu+ 01 n → 144 54 Xe+ 40 Zr +2 0 n 4 27 30 1 D. 2 He+ 13 Al → 15 P+ 0 n. T =λ ln 2. Câu 31. Đồng vị phóng xạ β- của phốtpho có A. 32 prôtôn và 15 nơtrôn. B. 15 prôtôn và 17 nơtrôn. C. 15 prôtôn và 15 nơtrôn. D. 15 prôtôn và 30 nơtrôn. Câu 32. Nguồn gốc năng lượng mặt trời là do hiện tượng A. phân hạch B. phóng xạ C. tổng hợp hêli từ hidrô A Z. D.. T=. ln 2 λ. D. biến đổi hêli thành hidrô. X. Câu 33: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A-Z) nơtron. D. Z nơtron và (A+Z) prôton. Câu 34: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có sóng 0,2 μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất có giá trị là A. 4,26V. B. 3,12 V. C. 1,34 V. D. 2,07 V. Câu 35: Trong dao động điều hòa của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật A. có gia tốc bằng 0 B. đang ở vị trí biên. C. có thế năng bằng 0. D. động năng cực đại. Câu 36: Một mạch điện xoay chiều R,C nối tiếp R=100Ω, Zc =100Ω. Tổng trở của mạch là A. 0Ω B. 200Ω C. 100 2 Ω D. 100Ω Câu 37: Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phóng xạ? A. Phương pháp nguyên tử đánh dấu. B. Phương pháp điện phân nóng chảy. C. Phương pháp nội soi. D. Phương pháp phân tích quang phổ. Câu 38: Bước sóng của bức xạ phát quang so với bước sóng của bức xạ kích thích thì luôn A. nhỏ hơn. B. lớn hơn. C. bằng nhau. D. không lớn hơn. Câu 39: Mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,5 μH, tụ điện có điện dung C=0,04 μF. Tần số của mạch là A. 3,6.104Hz B. 0.02Hz. C. 2,23.105Hz D. 4,5.10-6Hz. Câu 40. Hai chất điểm P và Q dao động điều hòa quanh gốc O trên cùng một trục, cùng biên độ, chu kì lần lượt là 3 s và 6 s. Khi t = 0 chúng cùng đi qua gốc tọa độ. Tỉ số tốc độ A. 1:2. B. 2:1. vP vQ. khi chúng gặp nhau là C. 2:3. D. 3:2. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 6 Câu 1: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng. Chọn phát biểu đúng: A.Năng lượng của vật đang chuyển hoá từ thế năng sang động năng B.Thế năng tăng dần và động năng giảm dần C.Cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất D.Thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng không đổi Câu2:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất cách nhau 8cm mất 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua li độ x = 2 √ 2 (cm) theo chiều dương, phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos ( π t - π /4) cm B. x = 4cos ( π t + π /4) cm C. x = 4 cos (2 π t+ π /4) cm D. x = 8cos( π t - π /4) cm Câu 3: Một em bé xách một xô nước đi trên đường. Quan sát nước trong xô thấy có những lúc sóng rất mạnh, thậm chí đổ ra ngoài. Điều giải thích nào là đúng nhất: A. Nước trong xô bị dao động mạnh do hiện tượng cộng hưởng xảy ra B. Nước trong xo bị dao động mạnh C. Nước trong xô bị dao động cưỡng bức D. Nước trong xô dao động điều hoà Câu 4 Chu kì dao động của con lắc đơn thay đổi thế nào khi chiều dài con lắc tăng 4 lần: A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 5 :Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m dao động với phương trình x = 5sin(10t + π /3)cm. Năng lượng của dao động là: A. 0,05 J B. 100 J C. 500J D. 0,01 J Câu 6: Tổng hợp hai dao động điều hoà có cùng tần số 5 Hz và biên độ lần lượt là 3 cm và 5cm là dao động điều hoà có: A.f = 5 Hz;2 cm A 8 cm B.f = 5Hz ;A = 2 cm C.f = 10Hz ; 2 cm A 8 cm D.f = 10Hz ; A = 8cm Câu 7: Sóng dọc là: A. Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng B.Sóng có phương dao động là phương thẳng đứng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. Sóng có phương dao động là phương ngang D. Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng Câu 8: Vận tốc của âm phụ thuộc vào: A. Tính đàn hồi và mật độ của môi trường B. Bước sóng âm C. Biên độ âm D. Tần số âm Câu 9:Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20 π t cm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 2m và biên độ không đổi. Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 50 cm là: A. u = 5cos(20 π t - π /2)cm B.u = 5cos(20 π t - 50 π )cm C.u = 5cos(20 π t + π /2)cm D.u = 5cos(20 π t - π /4)cm Câu 10:Một dây đàn hồi dài 60 cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 150 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Câu 11 : Hiện nay người ta chủ yếu dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A.Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B.Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C.Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D.Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. Câu 12:Phát biểu nào sau đây sai về động cơ không đồng bộ 3 pha: A. Chiều quay của rôto ngược chiều quay của từ trường B. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường C. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha D. Khi động cơ hoạt động ta có sự chuyển hoá điện năng thành cơ năng Câu 13: Công suất toả nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức: A. P = UIcos ϕ B.P = UIsin ϕ C. P = UI D. P = uicos ϕ Câu 14:Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 Ω , L = 2/ π H và tụ điện có C thay đổi. Mắc mạch điện vào nguồn (220V – 50 Hz). Để cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị cực đại thì giá trị của C là: A. 50/ π B. 10-3/ π F C. 5.10-4/ π F D. 500/ π μ F μ F Câu 15:Một mạch điện xoay chiều nối tiêp R,L,C có UR = 40 V; UL = 50 V; UC = 80 V. Điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. 50 V B. 70 V C. 170 V D. 100 V Câu 16: Chọn phát biểu sai: A. . Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biên độ tỉ lệ với chu kì quay của khung B. Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch điện đó C. Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có tần số bằng với số vòng quay trong 1 s D Từ thông qua một mạch điện biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng Câu 17:Một mạch điện gồm R = 100 Ω ; C = 10-3/ (5 π ) F và L = 1,5/ π H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos(100 π t + . π /3) A Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức là: A. u = 200 √ 2 cos(100 π t + 7 π /12) A B. u = 200 √ 2 cos(100 π t + π /12) A C. u = 200cos(100 π t + π /4) A D.u = 200cos(100 π t + 7 π /12) A Câu 18: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của sóng điện từ A.Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ là sóng ngang Câu 19: Một mạch dao động có L = 0,04 H và C. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2.10 -3 sin(106t + π /2) A. Điện dung của tụ điện là: A. 25 pF B. 2,5 nF C. 25 μ F D. 2,5.10-10 F Câu 20:Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là: A. Ánh sáng đơn sắc B. Ánh sáng trắng C. Ánh sáng phức tạp D. Ánh sáng được phát ra từ mặt trời Câu 21: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai nguồn kết hợp cách nhau 4 mm bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6 μ m, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9 mm. Tính khoảng cách từ nguồn tới màn. A. 2.103 mm B. 20 cm C. 1,5 m D. 15 cm Câu 22:Phát biểu nào sau đây sai về quang phổ liên tục: A.Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng B. Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng C. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím D. được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng Câu 23:Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại A.Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím B. Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương C. Có bản chất là sóng điện từ D. Có tác dụng sinh học Câu 24Mặt trời phát ra những bức xạ là A. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, Tia hồng ngoại B. tia tử ngoại,tia X, ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy Câu 25: Năng lượng của các photon có bước sóng 0,76 μm và 0,4 μ m lần lượt là: A. 26.10-20 J và 49,7.10-20 J B. 2,6.10-19 J và 0,4.10-19 J -19 -20 C. 1,3.10 J và 49.10 J D. 13.10-20 J và 0,4.10-19 J Câu 26: Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 A 0 . Tính công suất của electron ra khỏi bề mặt của xesi: A. 3.10-19 J B. 26.10-20 J C. 2,5.10-19 J D. 13.10-20 J Câu 27: Hiện tượng quang dẫn là: A. Tính dẫn điện của bán dẫn tăng khi được chiếu sáng B. Electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng D. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn khi được chiếu sáng Câu 28:Chọn câu SAI về hai tiên đề của BO:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp E m sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển: ε = En – Em( Với En > Em ) Câu 29: Nuclon bao gồm những hạt là A. Proton và Nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, Nơtron và electron 2 Câu 30: Hạt nhân ❑1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng cần thiết để 2. tách p và n trong ❑1 D là: A. 2,23 MeV B. 1,67 MeV C. 2,22 MeV D. 1,86 MeV Câu 31: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 2 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã là A.2,41 B. 3,45 C. 0,524 D. 0,707 Câu 32:Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng? A. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao C.Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có số khối trung bình cùng với hai hoặc ba nơtron D. Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được Câu 33: Cho một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 4sin(2 π t + π /3)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên kể từ lúc t = 0 là: A. t = 1/3 s B. t = 5/6 s C. t = -1/6 s D. t = 1 s Câu 34: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là: A. 10-4W/m2 B. 10-8W/m2 C.10-5W/m2 D.10-10W/m2 Câu 35: Đoạn mạch R,L,C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng: A. ω2 LC + 1 = 0 B.R = Z C. UL = UC D. ω C = 1/ ω L Câu 36: Mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều 110 V – 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là 2,2A. Điện dung của tụ điện là: A. 63,6 μ F B. 3,18.10-4F C. 0,636.10-3 F D. 3,18.10-6 F Câu 37:Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0 , 45 μm . Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 5 ở hai bên vân trung tâm. A. 1,5 cm B. 1,2 cm C. 1,5.10-3 m D. 16,5.10-2 m Câu 38: Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ: A. Sóng âm B. Sóng vô tuyến C. Sóng hồng ngoại D. Tia Rơnghen 27 A Câu 39:Cho phản ứng hạt nhân sau: α + 13 Al → Z X +n 30. 31. 28. 30. Hạt nhân X là: A. ❑15 P B. ❑15 P C. ❑14 Si D. ❑14 Si Câu 40: : Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L: A.Điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là π /2 B.Điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là π /2 C.Cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q D.Cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 7 Câu1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: a.dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà b.dao động của hệ xảy ra chỉ dưới tác dụng của một lực là dao động riêng c.dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần d.dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì Câu2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: a. biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực b. biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trường c. tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ d. dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ. Câu3: Một vật dao động điều hoà, độ lớn của cực đại vận tốc và gia tốc lần lượt là v0 và a0. Chu kỳ và biên độ của dao động điều hoà là: 2. v0 v a. T =2 π ; A= 0 a0 a0. b. T =2 π. a0 a ; A= 02 v0 v0. c. T =2 π. v0 a ; A= 02 a0 v0. 2. a0 v d. T =2 π ; A= 0 v0 a0. câu4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: a. hai lần biên độ b. ba lần biên độ c. bốn lần biên độ d. 3/2 lần biên độ câu5: Trong dao động tắt dần, nếu năng lượng giảm đi 6% thì biên độ: a. giảm 3% b. giảm 6% c. giảm √ 2 % d. giảm √ 6 % câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 5Hz, biên độ 7cm và 8cm, lệch pha nhau 600. Vận tốc của vật khi có li độ 5cm là: a. v= ±120 π cm/s b. v =±60 π cm /s c. ±100 π cm/ s d. ±50 π cm /s câu 7: Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên : a. khả năng cảm thụ của tai người b. bản chất vật lý của chúng khác nhau c. tần số, vận tốc và biên độ dao động của chúng d. bước sóng và năng lượng của chúng câu 8: Hai nguồn phát ra hai âm có âm sắc khác nhau là vì: a.các hoạ âm khác nhau về số lượng và cường độ b.độ to và độ cao khác nhau c.độ cao và cường độ âm khác nhau d.biên độ và độ cao khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> câu 9: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L 1 và L2 là mức cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1-L2=20dB thì tỉ số giữa r2/r1 là:a. 10 b.100 c. 20 d. 200 câu 10: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi OM=1,8m với đầu O là nút. Sóng tới có biên độ A, tần số 50hz, vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là: a. 9 b. 8 c. 5 d. 4 câu 11: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thì: a. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số b. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thiên điều hoà với cùng tần số c. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau d. năng lượng điện từ biến thiên biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dao động của mạch câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: a. trong quá trình truyền sóng, ⃗ E và ⃗ B luôn vuông pha nhau b. trong quá trình truyền sóng, ⃗ E và ⃗ B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng c. năng lượng sóng tỉ lệ với luỹ thừa 4 cũa tần số d. sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xã, sóng dừng câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C , điện trở R. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại U thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là:a. CRU2/2L b. CRU2/L c. LRU2/2C d. LRU2/C câu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là t 0. Chu kỳ dao động tự do của mạch dao động là: a. 4t0 b. 2t0 c. t0 d. 8t0 câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều: a.dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian b.dòng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian c.dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian d.dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian câu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai: a. chỉ có thể tạo ra từ trường quay bằng dòng điện xoay chiều 3 pha b. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha c. từ trường quay có tần số bằng với tần số của dòng điên d. nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay câu 17: Ba cuộn dây của máy phát ba pha phát ra một điện áp hiệu dụng 220V. Một động cơ ba pha hoạt động với điện áp hiệu dụng 127V thì với cách mắc nào sau đây, động cơ sẽ hoạt động bình thường: a.máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình sao b.máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình tam giác c.máy phát mắc hình sao, động cơ mắc hình sao d.máy phát mắc hình tam giác, động cơ mắc hình tam giác câu 18: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. khi máy hoạt động thì từ thông cực đại qua một vòng dây là 9,9.10-3wb, suất điện động hiệu dụng trong phần ứng là 220V, tần sô dòng điện 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn là: a. 25 vòng b. 100vòng c. 71 vòng d. 18 vòng câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC có R=100 √ 3 Ω , ZL=300 Ω . Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 600 so với điện áp điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện là: a. 200 Ω b. 400 Ω c. 273 Ω d. 473 Ω câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha 150 0 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và U2=Ud2-UC2: a.điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 300 b.điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 300 0 c.điện áp 2 đầu đoạn mạch trễ pha hơn i 60 d.điện áp 2 đầu đoạn mạch nhanh pha hơn i 600 câu 21: Điện năng được tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với hiệu suất tải điện 60%. Để hiệu suất tải điện là 90% thì phải thay đường dây có cùng bản chất với đường kính : a. tăng 2 lần b. tăng 3 lần c. tăng 4 lần d. tăng √ 3 lần câu 22: Hiện tượng tán sắc ánh sáng là: a. hiện tượng ánh sáng hỗn hợp bị lăng kính phân tích thành các thành phần đơn sắc khác nhau b. hiện tượng ánh sáng bị lăng kính phân tích thành một dãi màu cầu vồng c. hiện tượng ánh sáng bị lệch về phía đáy lang kính d. hiện tượng ánh sáng trắng bị lăng kính phân tích thành 7 mà: đỏ, cam , vàng, lục, lam, chàm tím câu 23: Bước sóng của tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia rơnghen, tia gamma lần lượt là λ 1, λ 2, λ 3, λ 4 . Kết luận nào sau đây là đú a. λ 2> λ 1> λ 3> λ 4 b. λ 4> λ 3> λ 1> λ 2 c. λ 2> λ 3> λ 4> λ 1 d. λ 4> λ 3> λ 2> λ 1 câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sang khe Young có khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ và λ ’=3 λ /2. Điểm M có vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm khi có toạ độ: a.6 λ D/a b. 2 λ D/a c. 3 λ D/a d. 4 λ D/a câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai lăng kính Fresnel. Nếu dịch chuyển nguồn sáng đơn sắc ra xa hai lăng kính theo phương của mặt phẳng chung đáy thì: a.khoảng vân giảm, số vân tăng b.khoảng vân giảm, số vân không đổi c.khoảng vân giảm, số vân giảm d.khoảng vân và số vân không đổi câu 26: Khi chiếu ánh sáng phát ra từ hồ quang điện vào kali, canxi, natri thì a.các electron bị bật ra mặc dù bị chắn bởi tấm thuỷ tinh không màu b.các electron bật ra có cùng vận tốc c.nếu các tấm kim loại đó tích điện dương thì không có electron bật ra d.các tấm kim loại đó mất toàn bộ electron co trong chúng câu 27: Chiếu bức xạ vào tế bào quang điện thì dòng quang điện bị triệt tiêu với hiệu điện thế hãm U h. nếu hiệu điện thế giữa Anot và katot là UAK=Uh thì động năng của electron khi đến anot là: a. 2eUh b. eUh c. bằng 0 d. eUh/2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> câu 28: Bước sóng giới hạn của quả cầu kim loại bị cô lập về điện là λ 0. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ λ =4 λ 0/5 thì điện thế cực đại của quả cầu là V1. Nếu chiếu vào quả cầu bức xạ λ =5 λ 1/6 thì điện thế cực đại của quả cầu là : a. 2V1 b. 4V1 c. 6V1 d. 1,5V1 câu 29: Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N sau đó chuyển về các quỹ đạo ben trong thì phat ra tối đa bao nhiêu photon: a.6 b. 4 c. 3 d. 1 câu 30: Khi ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường vật chất thì cường độ sáng giảm 2 lần. Nếu tăng chiều dài đường đi của ánh sáng lên ba lần thì cường độ sáng sẽ: a. giảm 8 lần b. giảm 6 lần c. giảm 4 lần d. giảm 9 lần câu 31: Chọn phát biểu sai khi vận dung các định luật bảo toàn vào sư phóng xa: a. phóng xa gamma thì khối lượng hạt nhân con bằng khối lượng hạt nhân mẹ b. phóng xạ beta cộng có sư biến đổi một proton thành một notron kèm theo một pozitron và hạt nơtrinô c. phóng xạ beta trừ có sư biến đổi một nơtrôn thành một prôton kèm theo một pozitron và phản hạt nơtrinô d. trong phản ứng hạt nhân thì động lượng và năng lượng toàn phần được bảo toàn câu 32: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 71,3 ngày. Sau 30 ngày phần trăm chất phóng xạ bị phân rã là: a. 25,3% b. 74,7% c. 27,3% d. 26,3% Câu 33: Đối với dao động điều hòa thì phát biểu nào sau đây là sai? a/ li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0 b/ vận tốc cực đại khi thế năng cực tiểu c/ vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại d/ li độ bằng 0 lhi gia tốc bằng 0 Câu 34: Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức a/ P = ZI2cos b/ P = ZI2 c/ P = RI2cos d/ P = UI Câu 35: Mạch chọn sóng thu được sóng điện từ có bước sóng , để thu được sóng điện từ có bước sóng ’ = 2 người ta ghép thêm tụ C’ vào tụ C như sau a/ C’ song song với C và C’ = 3C. b/C’ nối tiếp với C và C’ = 3C. c/ C’ song song với C và C’ = C. d/ C’ nối tiếp với C và C’ = C. Câu 36 : Quả đất cách mặt trời là 150 triệu km, tốc độ dài của quả đất khi quay quanh mặt trời là a/ 30km/s. b/ 30m/s. c/ 3km/s. d/ 300m/s. Câu 37: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là a/ 25m/s b/ 50m/s c/ 12,5m/s d/ 2,5m/s Câu 38: Nếu gọi n1,n2 và n3 là chiết suất đối với ánh sáng màu lam , vàng và màu chàm thì a/ n3 > n1 > n2 b/n3 > n2 > n1 c/ n2 > n1 > n3 d/ n1 > n2 > n3 Câu 39: Vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 5sin (10t – /3) cm, vào thời điểm t(s) vật có li độ x = 4cm thì vào thời điểm t + 0,1 (s) vật có li độ: a/ - 4cm b/ -2 cm c/ 3cm d/ 2cm Câu 40: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng a/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây b/ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. c/ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. d/ Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 8 Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tần số dao động được xác định theo công thức nào sau đây?. 1. A.f =. m . 2π k. √. 1. B. f =. k . 2π m. √. C. f =. 2 π √ m. k. D.f = 2 π. √. m . k. Câu 2. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 πt ) cm. Khối lượng chất điểm là 100g. Cơ năng dao động của chất điểm là?A. 50J B. 2.10-2J. C. 5.103 J. D. 0,5 J. Câu 3. Chọn câu sai. A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo thời gian C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường Câu 4. Trong dao động điều hoà, khi vật qua vị trí cân bằng thì A. lực kéo về có độ lớn cực đại C. vận tốc có độ lớn cực đại B. gia tốc có độ lớn cực đại D. cơ năng có giá trị cực đại Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,3s. Con lắc có chiều dài l2 dao động với chu kì 0,4s. Chu kì dao động của con lắc có chiều dài l1 + l2 là bao nhiêu? Khảo sát tại cùng một vị trí. A. 0,5 s B. 0,1s C.0,7s D. 0,4s. Câu 6. Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x 1 = 4 √ 2 sin2t (cm) và x = 4 √ 2 cos2t (cm). Kết luận nào sau đây là sai? A.Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm. B.Tần số góc của dao động tổng hợp  = 2 rad/s. C.Pha ban đầu của dao động tổng hợp  = -/4. D.Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2t + /4) (cm). Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi  là độ lệch pha của 2 sóng thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A.  = 2n B.  = (2n + 1) C.  = (2n + 1)/2 D.  = (2n + 1)/4 Với n = 0,1,2,3,... Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trên 1 đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết sóng có tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M có dạng u M = acos(2ft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O: A. u0 = acos(2(ft – d/). B. u0 = acos(2(ft + d/). C. u0 = acos((ft – d/). D. u0 = acos((ft + d/). Câu 9. Một sóng dừng xảy ra trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, trên dây có hai múi sóng. Bước sóng của sóng trên dây là: A. 1m B. 0,5m C. 2m D. 0,25m. Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, gọi d1 và d2 là khoảng cách từ hai nguồn tới điểm M. Nếu M đứng yên thì điều nào sau đây thỏa mãn. Biết biên độ sóng không đổi. A. d2 – d1 = (k +. 1 ) λ . 2. B. d2 + d1 = (k +. 1 λ ) . 2 2. C. d2 – d1 = (2k +. 1 ) λ . 2. D. d2 – d1 = (2k +. 1 ) λ . Câu 11: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều ⃗ B có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là ω . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:A. Φ = BS. B. Φ = BSsin ω . C. Φ = NBScos ω t. D. Φ = NBS. Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =100 μF mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 220V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện qua tụ có giá trị hiệu dụng bằng bao nhiêu? A. 2A. B. 48,9A. C. 5A. D. 4,89A. Câu 13. Mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V, tần số 50Hz.khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn dây 2A. Nếu tăng tần số đến 100Hz, thì cường dòng điện lúc này là bao nhiêu? Hiệu điện thế không đổi.A. 2A. B. 1A. C. 4A. D. Không xác định. Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều , năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng: A. Không. B. Giá trị cực đại. C. Một nửa giá trị cực đại. D. Giá trị cực đại chia cho √ 2 . Câu 15. Một mạch điện LC mắc nối tiếp, mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu mắc song song với tụ C nói trên một tụ C’ thì cường độ dòng điện qua mạch sẽ như thế nào?A. Tăng. B. Không đổi. C. Giảm D. Không xác định. Câu 16: Dấu hiệu nào nhận biết đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp. 2 2 2 2 2 2 A. URL = UR + UL. B. U RL = U L + U R . C. URL = U L + U R D. U RL = UR + UL. Câu 17. Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, nguồn điện xoay chiều ccó hiệu điện thế u = 100 C=. 1 10-3F; L = 4π.. 1 H. Cường độ dòng điện qua điện trở bằng bao nhiêu? 4π. A. 3,33A. Câu 18:. B. 2,98A. Một mạch dao động LC có độ tự cảm L =. 1 2π. C. 2A.. √2. cos(100. π t) V. Biết R = 30 Ω ;. D. 6,67A.. mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện dung C của tụ. điện bằng: A 6,36.10-10 F B. 3,18.10-10 F. C. 3,18.10-12 F. D. 0,636.10-12 F. Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không cùng tính chất nào sau đây: A có hiện tượng phản xạ . B. có mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. có hiện tượng giao thoa sóng. Câu 20: So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ không khí vào thuỷ tinh với cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng:A. rđỏ > rlam> rtím B. rđỏ < rlam<rtím C. rđỏ > rtím> rlam D. rlam > rtism> rđỏ Câu 21: Trong thí nghiệm Young, i là khoảng vân, điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm một khoảng x. Tại M là vân tối khi:. A. x = ki.. B. x =. 1 2. ki.. C. x = ( 2k + 1). i . 2. D. x = (2k + 1 )i.. (với k là số nguyên). Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,55 μ m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe tới màn hứng là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm là 0,66cm thuộc: A. Vân sáng thứ 4 B. Vân sáng thứ 5 C. Vân tối thứ 5 D. Vân tối thứ 4. Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ là: A. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. B. Gồm một số vạch màu trên nền tối C. Gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. Gồm một số vạch đen trên nền trắng Câu 24: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là: A. Quang phổ vạch phát xạ của đồng B. Quang phổ liên tục C. Quang phổ vạch hấp thụ của đồng D. Quang phổ vạch hay quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy Câu 25: Bức xạ có thể ion hoá chất khí là: A. Sóng vô tuyến và tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại và ánh sang nhìn thấy C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại D. Tia tử ngoại và tia Rơnghen Câu 26: Cho biết công thoát của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-9J. Tính giới hạn quang điện của natri: A. 5.10-6m B. 0,4 μ m C. 500nm D. 40.10-6 μ m Câu 27: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 μ m. Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là: A 1,2 mm. B. 3.10-3 m . C. 1,5.10-3 m. D. 1,4.10 -3 mm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 28: Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp ( λ< λo ) vào chất bán dẫn thì: A. Electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn B. Bán dẫn tích điện dương C. Một số electron liên kết trở thành electron tự do D. Điện trở suất của bán dẫn tăng Câu 29: Bước sóng của tia laze : A. Lớn hơn 0,7 μ m B. Nhỏ hơn 0,4 mm C. Nhỏ hơn 10-3mm D. Tuỳ thuộc vào nguồn laze 60 Câu 30: Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron B. 27 prôtôn và 33 nơtron C. 27 prôtôn và 33 nơtron và 27 electron D. 27 prôtôn và 33 nơtron và 33 electron 10 Câu 31: Hạt nhân 14 Be có khối lượng 10,0113u. Khối lượng nơtron m n = 1,00866u, khối lượng proton m p = 1,00727u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là:A. 6,9740u B. 0,6974u C. 0,06974u D. 69,74u Câu 32: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là A. năng lượng toả ra từ phản ứng hoá học. B. phản ứng phân hạch hạt nhân. C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch. D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phóng xạ. Câu 33. Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k. Đại lượng nào sau đây biến đổi trong suốt quá trình dao động của vật : A. Thế năng và cơ năng. B. Thế năng và động năng. C. Động năng và cơ năng. D. Cơ năng. Câu 34. Chọn câu trả lời đúng A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng. B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp. D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp. Câu 35. Chọn câu phát biểu SAI. Trong thí nghiệm hai khe Young: A. nếu dùng ánh sáng trắng thì tại chính giữa hệ vân giao thoa có một vân trắng; B. nếu dùng ánh sáng trắng thì khoảng cách giữa các vân đỏ lớn lớn hơn khoảng cách giữa các vân tím; C. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số nguyên lần bước sóng; D. tại A có vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số bán nguyên lần bước sóng.. 10− 4 (F) mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều 220V, 3π. Câu 36. Một điện trở thuần R = 150Ω và một tụ điện có điện dung C = tần số 50Hz. Dung kháng và tổng trở của mạch điện lần lượt là: A . 300Ω , 450Ω B. 300 Ω, 150 √ 5 Ω. C. 33,3 Ω, 150Ω. D. 150Ω, 300Ω. A. Câu 37. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16 . Số electrôn đến anốt trong 1 14 13 23 17 B. 10 C. 10 D. 3,6 giờ là: A. 3,6.10 Câu 38. .Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện. C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương. Câu 39. Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ : A. làm mờ phim ảnh. B. có tính đâm xuyên mạnh. C. có tốc độ c trong chân không. D. là bức xạ điện từ. Câu 40. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm khối lượng chỉ còn 0,25 khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 10 ngày đêm. B. 5 ngày đêm. C. 15 ngày đêm. D. 20 ngày đêm. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 9 Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng thì: A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(. π ) (cm), pha dao động của vật tại thời điểm t=1s là: 2 2 π (rad) D. 0,5 π (rad) πt +. A. π (rad) B. 1,5 π (rad) C. Câu 3: Một con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giản của lò xo là Δl . Chu kỳ dao động của con lắc tính theo biểu thức A. T= 2 π. √. k m. .. B. T=. 1 2π. √. g Δl. .. C. T= 2 π. √. Δl g. .. D. T=. 1 2π. √. m k. .. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k= 100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quảng đường vật đi được trong. π s đầu tiên là: 10. A. 6cm B. 24cm C. 9cm D. 12cm Câu 5: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2 . Con lắc có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kỳ là: 2 2 2 2 2 A. T = T1+T2 B. T =T 1 +T 2 C. T =T 1 +T 2 D. T = 2(T1+T2).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 6: Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là: A. 6km/h B. 21m/s C. 0,6km/h D. 21,6km/h Câu 7: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B.Bước sóng và tần số đều thay đổi C.Bước sóng và tần số không đổi D.Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm rung với tần số 50Hz trên dây tạo thành sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12cm/s B. 60cm/s C. 75cm/s D. 15m/s Câu 9: Với máy đo dùng siêu âm, chỉ có thể phát hiện được các vật có kích thước vào cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số 5MHz. Với máy dò này, có thể phát hiện được những vật có kích thước cỡ bao nhiêu mm, khi vật đặt trong không khí? Cho biết tốc độ âm thanh trong không khí là 340 m/s. A. 0,068mm B. 0,086mm C. 0,68mm D. 6,8mm Câu 10: Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng là dao động và phương trình sóng là phương trình dao động. B. Sóng là dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. C. Sóng là sự lan truyền của dao động, nhưng phương trình sóng cũng là phương trình dao động. D. Sóng là sự lan truyền của dao động và phương trình sóng khác phương trình dao động. Câu 11: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, có tính cảm kháng. Khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. bằng 1 Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức u=220 √ 2 cos ωt (v), biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω . Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là: A. 440w B. 484w C. 220w D. 242w Câu 13: Đặt một hiệu điện thế u=U √ 2 cos 100 πt (v) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần R=100 Ω , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha D.. π 4 1 π. so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là: A.. 4 π. (H). B. A.. 2 π. (H). C.. 3 π. (H). (H). Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm R, L và C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều (v) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức. π u=220 √ 2 cos(ωt − ) 2. π i=2 √ 2 cos (ωt − ) (A)Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 4 C. 440 √ 2 w D. 220w. A. 440w B. 220 √ 2 w Câu 15: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là: A. Để máy biến áp ở những nơi khô, thoáng mát. B. Lõi máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc. C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp. Câu 16: Roto của một máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200v/ph. Tần số suất điện động do máy phát ra là: A. f=40Hz B. f=50Hz C. f=60Hz D. f=65Hz Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Người ta đo được các hiệu điện thế: UR=16 v, UL=20 v và UC=8 v . Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 28 v B. 20 v C. 16 v D. 44 v Câu 18: Cho một mạch dao động LC, có C=30nF và L=25mH. Nạp điện cho tụ đến điện áp 4,8 v sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch là: A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,2mA D. 6,34mA Câu 19: Để thực hiện thông tin vũ trụ người ta sử dụng A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo phương đường thẳng. B. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất. C. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa. D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa. Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường là lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường là nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua. Câu 21: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4m. Khoảng vân là: A. 4,0mm B. 0,40mm C. 6,0mm D. 0,6mm Câu 22: phát biểu nào sau đây là không đúng A.Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song. B.Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính. C.Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song. D.Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ. C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 24: Hiệu điện thế giữa anot và catot một ống Cu-lít-giơ là 12kv. Tính tốc độ cực đại của các electron đập vào anot? Cho biết: khối lượng và điện tích của hạt electron là me=9,1.10-31kg ; -e = -1,6.10-19c . A. 7,725.107 m/s B. 7,5.107 m/s C. 7,.107 m/s D. 7,25.107 m/s Câu 25: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện. C. Công nhỏ nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. D. Công lớn nhất dùng để bức electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 26: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot là λ0 =0 , 30 μm .Công thoát làm bức các electron ra khỏi kim loại đó là: A. 1,16ev B. 2,21ev C. 4,14ev D. 6,62ev Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị λ0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn. B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f 0 phụ thuộc vào bản chất của bán dẫn. C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn. Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 μm . Chiếu vào chất quang dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc 14 13 13 14 có tần số f 1 =4,5 .10 Hz ; f 2=5,0. 10 Hz ; f 3 =6,5 .10 Hz ; f 4=6,0 . 10 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4 235 Câu 29: Hạt nhân 92 U có: A. 235 proton và 92 nơtron B. 235 nuclon, trong đó có 92 nơtron C. 235 notron và 92 proton D. 235 nuclon, trong đó có 92 proton Câu 30: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết càng lớn B. số nuclon càng nhỏ C. số nuclon càng lớn D. năng lương liên kết riêng càng lớn Câu32: Khối lượng của hạt electron chuyển động lớn gấp 2 lần khối lượng của nó khi đứng yên. Tìm động năng của hạt? Biết khối lượng của electron là 9,1.10-31kg và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s A. 8,0.10-14 J B. 8,2.10-14 J C. 8,5.10-14 J D. 8,9.10-14 J Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp. π u=U 0 cos (ωt − ) (v) lên hai đầu A,B thì dòng điện trong mạch có biểu thức: 6. π i=I 0 cos (ωt + ) (A). Đoạn 3. mạch AB chứa: A. điện trở thuần B. cuộn dây có điện trở thuần C. cuộn dây cảm thuần D. tụ điện Câu 34: Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt 2nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 8 B. 11 C. 5 D. 9 Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C=0,05 μF . Dao đông điện từ riêng của mạch LC với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6v. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 4v thì năng lượng từ trường trong mạch là: A. 0,45 μJ B. 0,5 μJ C. 0,54 μJ D. 0,4 μJ Câu 36: Trong quang phổ vạch của hydro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quĩ đạo L về quĩ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy banme ứng với sự chuyển từ M về L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển từ M về K bằng: A. 0,3980 μm B. 0,3890 μm C. 0,3990 μm D. 0,3880 μm Câu 37: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X? A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cm C. Gây ra hiện tượng quang điện D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh Câu 38: Màu đỏ của laze rubi do ion nào phát ra? A. Ion nhôm B. Ion oxi C. Ion crom D. các ion khác Câu 39: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ¿ 900 . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau Câu 40: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc ¿α ¿ đây là sai?. 1 ƯW = mv 2+ mgl(1 −cos α ) 2 1 2 C. ƯW = mv 0 2 A.. B.. ƯW =mgl(1 −cos α 0 ). ƯW =mgl cos α 0. D.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 10 Câu 1:Phương trình nào sau đây không phải là phương trình dao động điều hoà? (A, ω , ϕ là những hằng số ) A.x =Acos( ω t + ϕ ) B.x =Asin( ω t + ϕ ) C.x =Acos ϕ sin( ω t + ϕ ) D.x =Atcos( ω t+ ϕ ) Câu2:Người ta đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp xoay chiều để nó hoạt động với công suất 100w.Đèn chỉ có điện trở thuần 4 B.20V C.40 √ 2 V D.10 √ 2 V Ω .Hỏi điện áp cực đại mà đèn phải chịu có giá trị nào sau đây?A.28,28V Câu 3:Dòng điện dao động trong mạch chọn sóng của máy thu thanh thuộc loại nào sau đây? A.Dao động duy trì B.dao động cưỡng bức C.Dao đông tự do D.Dao động âm tần Câu4: Động cơ không đồng bộ ký hiệu I ,máy biến thế ký hiệu II ,máy phát điện xoay chiều ký hiệu III ,bếp điện ký hiệu IV.Nhóm dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên tắc hiệm tượng cảm ứng điện từ? A. I, II, IV B.I, III, IV C.I, II, III D.II, III, IV Câu 5: Một ống Rơnghen phát ra một chùm tia X có bước sóng λ từ 10-11 m đến 10-8 m .Hỏi photôn có năng lượng cực đại bằng bao nhiêu? Cho hằng số plăng h =6,625.10-34Js và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.105 km/s A.1.9875.10-14 J B.1,9875.10-15 J C.1,9875.10-17 J C.1,9875.10-18 J Câu6 Quang phổ nào sau đây là quang phổ hấp thụ? A.Quang phổ của lò nung B.Quang phổ của mặt trời chụp trên mặt đất C.Quang phổ của đèn dây tóc cháy sáng D.Quang phổ đèn ống Câu7Xét tổng thể về mặt sử dụng điện xoay chiều thì nhận xét nào sau đây là đúng: Hệ số công suất của mạch sử dụng điện A.càng nhỏ, càng ít hao phí điện B.càng lớn, càng hao phí điện C.càng lớn, càng ít hao phí điện D.không làm thay đổi sự hao phí điện Câu8: Chọn câu đúng: Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ : A.Giảm dần theo thời gian theo hàm số mũ cùng dạng với định luật phóng xạ B.tỉ lệ nghịch với thời gian phóng xạ C.tỉ lệ thuận với thời gian phóng xạ D.là một hằng số Câu 9:Một con lắc lò xo gồm một lò xo có chiều dài l,độ cứng K và vật nặng có khối lượng m.Chu kỳ con lắc này được tính theo công thức nào sau đây: A.T =2. π. π. √. k m. √. l g. B.T =2. 210. π. √. m k. C.T =2. π. √. g l. D.T =2. 210. Câu 10:Một khối lượng Poloni 84 Po nguyên chất có khối lượng 8,4g >Chu kỳ bán rã của 84 Po là 138 ngày.Po phóng xạ và sinh ra hạt X.Tính tỉ số khối lượng của hạt X và khối lượng hạt Po còn lại sau 138 ngày α A.1 B.0,981 C.1,02 D.0,0981 Câu 11: Chọn câu đúng: A.Sóng điện từ có các vectơ dao động điện ( ⃗ E ) và véc tơ dao động từ ( ⃗ B )cùng hướng B.Sóng điện từ lan đi, tại một điểm, dao động điện trường và dao động từ trường đồng pha C.Sóng điện từ là sóng dọc D.Sóng điện từ lan đi ,cần phải có môi trường làm giá đỡ Câu12: Trong các bức xạ sau đây,phôtôn trong bức xạ nào có năng lượng lớn nhất A.Ánh sáng nhìn thấy B.Tia tử ngoại C.Tia X D.Tia γ Câu 13: Trong một thí nghiệm bằng giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe S 1 và S2 cách nhau 1 mm, màn quan sát vân cách hai khe 1m.Một đoạn MN =2,7 mm trên màn người ta quan sát được 5 vân sángmà M là vân sáng và N là vân tối.Hỏi ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ bao nhiêu?A.0,49 μ m B.0,45 μ m C.0,54 μ m D.0,6 μ m Câu 14: Âm sắc phụ thuộc đặc tính vật lý nào sau đây của âm? A.Tần số âm B.Cường độ âm C.Mức cường độ âm D.Đồ thị dao động âm Câu 15: Trên một dây AB khá dài được căng nằm ngang, người ta gây ra một dao động điều hoà tại trung điểm O của dây với tần số 10Hz.M,N là hai điểm gần O nhất dao động đối pha với O, cách nhau 0,5 m.Hỏi vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị nào sau đây? A.0,05 m/s B.5m /s C.1 m/s D.10 m/s Câu 16: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà trên một đoạn thẳng từ M đến N dài 6 cm,với tần số góc 10 π rad/s.Hỏi khi chất điểm đi từ vị trí biên về tới vị trí cân bằng thì tốc độ trung bình có giá trị nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A.15 cm/s. B.30cm/s. C.0,6 cm/s. D.60 cm/s. Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm một biến trở R nối tiếp với một tụ có điện dung C =. 1 10-4 F .Người ta đặt vào π. giữa AB một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 √ 2 cos100 π t (V).Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại thì R và công suất đó có giá trị nào sau đây?A.100 Ω , 50 w B.50 Ω 100 w C.120 Ω , 100W D100 Ω 100 w Câu 18: Một lăng kính làm bằng chất lỏng có thể dễ dàng thay đổi góc chiết quang A.Mặt bên AB cố định ,còn mặt AC có thể quay quanh cạnh lăng kính.Một chùm tia sáng trắng hẹp được chiếu đến mặt AB theo hướng vuông góc với AB.Người ta tăng góc chiết quang Atừ giá trị quá nhỏ lên dần.Hỏi bức xạ nào sau đây sẽ bị phản xạ toàn phần trước nhất A.Tia đỏ B.Tia vàng C.Tia lục D.Tia tím Câu19: Tại một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T 1 =2,0 s và T2 =1,5 s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiêu dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là:A.2,5 s B.4 s C5s D.3,5 s Câu 20 Một nguyên tử được xếp ở ô 84 trong bảng tuần hoàn của Menđêleep Phóng xạ ra tia α và tia γ .Hỏi hạt nhân con sinh ra nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn:A.86 B.82 C.81 D.87 Câu 21: Cho các phản ứng sau: 14 1 + + X (1) α → 7 N 1 H. α 2 1 1 0. + H. +. 27 13 Al 3 H 1 235 92 U. → → X →. 1 0 4 2. n He. + +. 30 15 1 0 1 0. P. (2). n. (3). n + + X’ + k n (4) Hỏi cặp phản ứng nào sau đây là cơ sở của nguồn năng lượng hạt nhân A.(1) và (2) B.(2) và (3) C.(3) và (4) D.(1) và (3) 135 Câu 22 : Iôt 53 I là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày .Thời gian để độ phóng xạ của một khối I giảm xuống 4 lần A.32 ngày B.16 ngày C.4 ngày D.2 ngày Câu 23 : Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao động trên cùng một đường thẳng.Các dao động này có cùng tần số 10 Hz, cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau 60o . Dao động tổng hợp có biên độ và tần số góc là A.5 √ 3 cm , 20 π (rad/s ) B.10 cm , 20 π (rad/s) C.10 cm 0,2 π (rad/s) D 5 √ 3 cm , 0,2 π (rad/s) Câu 24: Chọn câu đúng: Trong sóng dừng: A.Những điểm nằm trên các bụng sóng dao động đồng pha nhau B.Hai điểm nằm trên hai bụng sóng dao động đồng pha nhau C.Hai bụng sóng nằm hai bên một nút sóng dao động đối pha D.Chu kỳ dao động bằng nữa chu kỳ của nguồn sóng X Câu 25 Cho mạch điện như hình vẽ: A B C=. 1 ,10-4 F, uAB = 100 π. √2. cos(100 π t -. π /2) v. Dòng điện qua mạch sớm pha π /3 đối với uAB .Hộp X chỉ chứa một trong hai phần tử hoặc R hoặc L.Hãy cho biết hộp X chứa đại lượng nào và đại lượng đó bằng bao nhiêu? A. R = 100 √ 3 B.R =57,73 Ω C.L = √ 3 / π H D.L = 1/ π Ω √3 H Câu 26:Hiệu điện thế giữa Anôt và catôt của một ống Rơnghen là 12,0kV.Tính bước sóng nhỏ nhất λ min của tia X do ống Rơngghen phát ra,bỏ qua động năng ban đầu của các electron.(Cho hằng số h =6.625.10-34Js, c =3.108m/s) A 1,04.10-10 m B 1,04.10-13 m C.2,18.10-9 m D 2,18.10-10 m Câu 27Chọn câu đúng: Điều kiện để có giao thoa sóng là A.Hai sóng phải cùng tần số và có độ lệch pha không đổi B.Hai sóng cùng biên độ và cùng tần số C.Hai sóng cùng phương dao động, cùng tần số và độ lệch pha không đổi D.Hai sóng cùng phương dao động , cùng tần số và cùng biên độ Câu 28: Trong phản ứng hạt nhân thì điều nào sau đây là không đúng: A.Proton có thể biến thành nơtron B.Nơtron có thể biến thành proton C.Khối lượng có thể được bảo toàn D.Động lượng bảo toàn Câu 29:Cho khối lượng proton mp =1,0073 u, của hạt α m α = 4,0015 u, của hạt nhân N là mN =13,9992 u và của hạt nhân 4 14 1 17 2 O là mo =16,9947 u.Lấy 1 u = 931 Mev/c .Hỏi phản ứng: 2 He + + là phản ứng toả → 7 N 1 H 8 O hay thu bao nhiêu năng lượng?A.Toả 1,2103 Mev B.Thu 1,2103 Mev C.Toả 12,03 Mev D.Thu 12,03 Mev Câu 30 Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m và con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m =100 g và lò xo có độ cứng k = 1N/m.Tại nơi thí nghiệm hai con lắc này luôn luôn dao động đồng bộ. Lấy π 2 = 10.Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là : A.9,8 m/s2 B.9,86 m/s2 C.10 m/s2 D.9,81 m/s2 Câu 31 :Một mạch dao động Lc có điện trở thuần không đáng kểvà có điện dung C =1 pF.Khi mạch dao động với biên độ của điện áp giữa hai bản tụ điện là 6 V thì dòng điện dao động tự do trong mạch có biên độ là 3 √ 2 A.Độ tự cảm cuộn dây có giá trị là : A.L =1 μ H B.L = 1Mh C.L = 0,1 μ H D.L =0,1 mH Câu 32: Dụng cụ nào sau đây hoạt động nhờ tác dụng của từ trường quay? A.Máy phát điện xoay chièu một pha B.Máy phát điện xoay chiều ba pha.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C.Máy biến áp D.Động cơ không đồng bộ CÂU 33: Sự phóng xạ nào sau đây làm nơtron biến thành proton? A.Phóng xạ β B.Phóng xạ β + C.Phóng xạ α D.Phóng xạ γ Câu34 : Trong con lắc đơn, l là chiều dài con lắc, m là khối lượng vật nặng, α là góc lệch dây treo vào thời điểm nào đó so với đường thẳng đứng.Thế năng con lắc được xác định biểu thức nào sau đây? A.Wt = mglcos α B.Wt = mgl/cos α C.Wt =mgl(cos α - 1) D.Wt =mgl(1 - cos α ) Câu35: Trên phương truyền sóng OX, vào lúc t = 0, sóng mới đến O, làm O dao động điều hoà với tần số25Hz và biên độ 6 cm.Lấy chiều chuyển động của O vào lúc t =0 làm chiều dương của độ lệch.Phương trình dao động của O là: A .u O = 6cos(50 π t - π /2) cm B .u O = 6cos(50 π t ) cm C .u O = 6cos(50 π t + π /2) cm D .u O = 6sin(50 π t + π /2) cm Câu 36 Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40 Ω , cuộn thuần cảm L =3/10 π (H)và một tụ điện có điện dung C biến đổi.Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 200cos100 π t(V).Người ta điều chỉnh C để công suất tiêu thụ điện của mạch lớn nhất. Hỏi cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức nào sau đây và giá trị của C? A.C =10-3/3 π (F) B.C =10-3/3 π (F) C.C =10-3/3 π (F) D.C =10-3/3 π (F) Câu 37 Một kim loại có công thoát của electron bằng 3 ev.Giới hạn quang điện của kim loại là : A.0,625 μ m B.0,3125 μ m C.0,207 μ m D.0,414 μ m Câu 38 : Nhóm dụng cụ nào sau đây hoạt động được nhờ hiện tượng quang điện trong? A.Tế bào quang điện, Pin quang điện B.Tế bào quang điện, pin điện trở C.Quang điện trở, pin quang điện và tế bào quang điện D.Quang điện trở và pin quang điện 14 Câu 39:Nguyên tử cacbon 6 C phóng xạ β , hạt nhân con sinh ra là hạt nào sau đây? A.Nitơ. N. B.Bo. B. C.Nitơ. 15 7. Câu 40 Trong sóng điện từ, ⃗ E là véctơ cường độ điện trường, nào sau đây là tam diện thuận? A.(. ⃗ E , ⃗ V , ⃗ B ). B.(. ⃗ B , E ,V ). C.(. N. D.Bo. 13 5. B. ⃗ B là véctơcảm ứng từ, ⃗v là vận tốc truyền sóng.Hỏi tam diện. ⃗ E , ⃗ B , ⃗ V ). D(. ⃗ B , ⃗ V , ⃗ E ). ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 11 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số giao động của vật A/ Tăng lên 4 lần B/ Giảm đi 4 lần C/ Tăng lên 2 lần D/ Giảm đi 2 lần Câu 2: Phát biểu nào sao đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo không đúng? A/ Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B/ Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biến thiên. C/ Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D/ Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng K vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A/ 0.04 s B/ 0.4s C. 98.6s D. 4s Câu 4: Gọi A là biên độ giao động, ω là tần số góc của điều hoà. Vận tốc và toạ độ của vật liên hệ nhau bởi phương trình: A/ v2 = ω 2 ( x2 – A2) B/ v2 = ω 2 x 2 2 2 2 C/ v = ω (A - x ) D/ v2 = m/K (A2 – x2) Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1 = 5 Cos( π t + π /6)cm. x2 = 3 Cos( π t + 7 π /6)cm phương trình cuả giao động tổng hợp là: A/ x = 2 Cos( π t + π /6)cm B/ x = 8Cos( π t + π /6)cm C/x = 8 Cos( π t + 7 π /6)cm D/ x = 2 Cos( π t + 7 π /6)cm Câu 6: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (có chu kì T = 2s) có độ dài 1m thì con lắc đơn có độ dài 3m dao động với chu kỳ bao nhiêu A/ 2 √ ❑ 3 s B/ √ ❑ 3 s C/ √ ❑ 3/2 s D/3s Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A/ Tốc độ lan truyền sóng B/ Tần số sóng C/ Bước sóng D/ Năng lượng sóng Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π /3? A/ 0.2m B/ 0.233m C/ 0.133m D/ 0.6m Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai múi dài bước sóng của dao động là? A/ 1m B/ 0.5m C/ 2m D/ 0.25m Câu 10: Để 2 sóng kết hợp giao thoa triệu tiêu nhau thì chúng phải có . A/ Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng B/ Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số lẻ lần nửa bước sóng C/ Hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> D/ Hiệu số đường đi bằng một số nửa nguyên lần bước sóng Câu 11: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua nó là: U = 100 √ 2 Cos(100 π t - π /6) (v), I = √ 2 Cos(100 π t - π /2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A/ 0 W B/ 50W C/ 100W D/ 200W Câu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện phụ thuộc vào. A/ Cường độ hiệu dụng trong mạch B/ Điện áp hiệu dụng trong mạch C/ Cách chọn gốc trước thời gian D/ Tính chất của mạch điện Câu 13: Khi cho dòng điện xoay chiều hàm Sin. i = I0 Cos ω t (A) Qua mạch điện chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện A/ Nhanh pha đối với i B/ Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ theo giá trị điện dung C/ Nhanh pha π /2 đối với i D/ Trễ tra π /2 đối với i Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh có R = 10Ω, ZL = 10Ω, ZC = 20Ω, cường độ dòng điện i = 2 √ 2 Cos(100 π t)(A) biểu thức tức thời điện áp 2 đầu đoạn mạch tức thời là. A/ U = 40 √ 2 Cos(100 π t - π /2)(v) B/ U = 40 Cos(100 π t + π /4)(v) C/ U =40 Cos(100 π t - π /2)(v) D/ U = 40 Cos(100 π t - π /4)(v) Câu 15: Trong mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π /6 so với cường độ dòng điện trong mạch, nhận xét nào sau đây đúng? A/ Mạch có tính dung kháng B/ Mạch có tính cảm kháng C/ Mạch có trở kháng cực tiểu D/ Mạch có hưởng địên Câu 16: Một điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch R,L,C nối tiếp được diển tả theo biểu thức nào? A/ ω = 1/LC B/ f = 1/2 π √ LC C/ - ωλ 2 = 1 / √ LC D/ f 2 = 1/2 π √ LC Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng U1 = 110(v). Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là? A/ 5.5v B/ 55v C/ 2200v D/ 220V Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ? A/ Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi là sóng điện từ B/ Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn là phương. C/ Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. D/ Cả A và B Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung200 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02 H. Chu kỳ dao động của mạch là bao nhiêu? A/ T = 12,5.10-6s B/ 1,25.10-6s C/ 12,5.10-8s D/ 12,5.10-10 Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A/ Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B/ Chiết xuất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C/ Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D/ Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cao các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tím A/ Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính B/ Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục C/ Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định D/ Ánh sáng tím bị lệch về phía đấy lăng kính nhiều nhất nên chiết xuất của lăng kính đối với nó lớn nhất Câu 22: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được kết quả μλ = 0,526 μ n. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu. A/ Đỏ B/ Lục C/ Vàng D/ Tím Câu 23: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μ n. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có A/ Vân sáng bậc 2 B/ Vân sáng bậc 3 C/ Vân tối thứ 2 D/ Vân tối thứ 3 Câu 24: Chọn câu đúng. A/ Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng B/ Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng C/ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng D/ Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất vật nóng sáng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A/ Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng B/ Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia sáng đỏ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> C/ Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại D/ Bức xạ trở ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại Câu 26: Chiếu một chùm bước xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μ n. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng. A/ 0,1 μ n B/ 0,2 μα n C/ 0,3 D/ 0,4 μ n μ n Câu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục, chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì sẽ phát quang? A/ Ánh sáng màu tím B/ Ánh sáng màu vàng C/ Ánh sáng màu vàng cam D/ Ánh sáng màu nâu đỏ Câu 28: Tia Laze không có đặc tính nào dưới đây? A/ Độ đơn sắc cao B/ Độ định hướng cao C/ Cường độ lớn D/ Công suất lớn Câu 29: Trong phóng xạ α , hạt nhân con A/ lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn B/ lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn C/ tiến một ô o với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn D/ tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn Câu 30: Phương trình phóng xạ 88226Ra → α + AZ Rn thì Z và A lần lược có giá trị A/ Z = 86; A =222 B/ Z = 82, A = 226 C/ Z = 84; A = 222 C/ Z = 86; A = 224 Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8 năm có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, lượng chất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu? A/ 6400 năm B/ 3200 năm C/ 4200 năm D/ A,B,C đếu sai Câu 32: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân chúng có A/ Cùng số nuclon B/ Cùng số nơtron C/ Cùng số proton D/ Cùng khối lượng Câu 33: một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có biên độ lần lược là A1 = 7cm, A2 = 8cm và độ lệch pha ∆ ϕ = π /3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x = 12 cm có độ lớn là A/ 10 π cm/s B/ π cm/s C/ 100 π m/s D/ π m/s Câu 34: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía so với O, cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó có giá trị là A/ 0,4 Hz B/ 1,5Hz C/ 2Hz D/ 2,5Hz Câu 35: Một tụ có điện dung C = 2.10-3/ π được nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8v, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là: A/ 0,08A B/ 40A C/ 1,6A D/ 0,16A Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên lần hai thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá trị là: A/C’ =4C B/C’ =2C C/C’ =C/2 D/C’ =C/4 Câu 37: Tong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là I = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là: A/ 180Hz B/ 5.1014Hz C/ 2.1015Hz D/ 2.10-15Hz Câu 38: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng0,15mm lên tấm kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Công thoát electron của kim loại này là: A/ 1,325eV B/ 13,25eV C/ 1,325.10-19eV D/ 1,325.10-18 J 10 Câu 39: Khối lượng của hạt nhân 4Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn =1,0086u, khối lượng của proton là mP =1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là A/ 0,9110u B/0,0811u C/0,0691u D/0,0561u Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5mm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, khoảng cách vân là I = 0,5mm. Khoảng cách a giữa hai khe bằng A/ 2mm B/ 2cm C/ 0,5 mm D/ 0,125 mm ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 12 Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng tán sắc ánh sáng D. sự phát quang của các chất Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu lam. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 3. Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong : A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong. B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,66.10-19  m B. 0,33  m C. 0,22  m D. 0,66  m Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất . B. Làm ôxi hoá không khí. C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước D. Có tác dụng nhiệt. Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. chỉ xảy ra với chất rắn D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là: A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu. A. 0,125J. B. 0,4J. C. 0,375J. D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo. Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi Câu 14 Tần số của sự tự dao động A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì: A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm C.Tổng trở mạch giảm D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có U L=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là: A.u nhanh pha π/4 so với i; B. u chậm pha π/4 so với i; C.u nhanh pha π/3 so với i; D.u chậm pha π/3 so với i; Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là: A. Lớn hơn 2 lần.; B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần.; D. Nhỏ hơn 4 lần. Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: điện qua mạch là: A. 200W;. u=100 √ 2 sin(100 πt − π /6)(V ) và cường độ dòng. i=4 √2 sin( 100 πt − π /2)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là: B. 400W;. C. 800W. D.600W.. Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế? A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều. B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì: A. Độ lệch pha của uR và u là π/2; B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2 C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2; D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2 Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần của bước sóng B.một số nguyên lần của nửa bước sóng. C.một số lẻ lần của nửa bước sóng D.một số lẻ lần của bước sóng. Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s Câu 25. Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng A. tần số B. cường độ C. mức cường độ D. đồ thị dao động âm Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng âm truyền được trong chân không. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau: A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động. C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn. D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện. Câu 28. Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là: A. Mạch phát dao động cao tần. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ. A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn. B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại. C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ. D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh. 19 16 Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 9 F+ p → 8 O+ X 7. 4. 9. A. 3 Li B. 2 He C. 4 Be D. 1H1 Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2 Tìm năng lượng toả ra của phản ứng: A. 3,6309 MeV B. 4,5151 MeV C. 3,3451 MeV D. 2,6 309MeV 238. U. Câu 32. Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : A. M B. L C. O D. N Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên. B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất. C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí. D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý. Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là A. 0,05S B. 0,2s C. 0,4s D. 0,1s Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A.. i=2 cos(100 πt+ π /4) (A) i=2 cos(100 πt − π /4) (A). i=2 √ 2 cos (100 πt + π /4) (A) i=2 √ 2 cos (100 πt − π /4) (A). B.. C. D. Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu? A. 1m B. 2m C. 0,5m D. 0,25m Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125  F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50  H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là: A. 2 mA B. 2 2 A C. 15mA D. 0,15A 60 60 Câu 39. Chất phóng xạ 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất 27 Co . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm. A. 210 g B. 105 g C. 96 g D. 186 g Câu 40: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xedi có giới hạn quang điện là λ 0 = 0,66mm. Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng λ = 0,33 m. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là. A/ 3,15.10-19 J B/ 3,12.10-19 J C/ 3,01.10-18J D/ 3,01.10-19J. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 13 Câu 1: Chu kì của 1 vật dao động tuần hoàn là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động toàn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật có toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Tất cả đều đúng. Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên một đoạn AA’ = 40cm. Biên độ của dao động là: A. 40cm B. 20cm C. 10cm D. 80cm Câu 3. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà. Đo được 20 dao động trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 10s Câu 4 .Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 500g , độ cứng của lò xo 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 2cm. Tốc độ của vật nặng khi qua vị trí cân bằng là: A. 0m/s B. 0,2m/s C. 2m/s D. 2cm/s Câu 5. Năng lượng dao động điều hoà : A. Tăng 2 lần khi biên độ A tăng 2 lần B. Tăng 8 lần khi khối lượng quả nặng tăng 2 lần và biên độ A tăng 2 lần C. Tăng 3/2 lần khi biên độ A tăng 3 lần và tần số dao động giảm 2 lần D. Giảm 9/4 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ A giảm 2 lần Câu 6. Cho hai dao động cùng phương: X1 = 2Cos(t ) cm và X2 = 5Cos(t +  )cm. Phương trình dao động tổng hợp là: A. X = 3Cos(t +  ) cm B. X = 7Cos(t +  ) cm C. X = 3Cos(t ) cm D. X = 7Cos(t )cm Câu 7. Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa sóng là : A. Hai sóng đến có cùng biên độ , cùng pha B. Hai sóng đến có cùng biên độ cùng tần số C. Hai sóng đến có cùng tần số, cùng bản chất D.Hai sóng đến là hai sóng kết hợp Câu 8. Chọn câu sai: A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là siêu âm C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là hạ âm D. Sóng âm truyền được trong môi trường chân không Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng, với hai nguồn S 1, S2 cócùng phương trình dao động u 0 = ACost. Điểm M trên mặt chất lỏng, cách hai nguồn là d1 và d2, có biên độ dao động cực đại (k là số nguyên). A. d1 – d2 = k. π 2. B. d1 + d2 = k. C.d1 – d2 = k. D.d1 – d2 = (2k+1). π 2. Câu 10. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng , tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và tần số f:. V A.  = V.f = T. V B.  = V.T= f. 1 T C. V =. =. λ f. 1 T D. f =.  =V. Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i = 2 2 Cos100t (A) qua điện trở R = 5.Trong thời gian 2 phút ,nhiệt lượng tỏa ra : A.1200J B.2400J C.4800J D.6800J Câu 12. Chọn câu sai: Một dòng điện có cường độ i = 3 A. Cường độ hiệu dụng bằng 3A C. Cường độ cực đại 3. √2. A. √2. Cos(100t+. π )(A) chạy qua một đoạn mạch . 2. B. Tần số dòng điện 50Hz.  D. Cường độ dòng điện sớm pha 2 so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2 100 Câu 13. Một đoạn mạch điện gồm R = 100, L =  H, C =   F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng:A. 100 √ 2  B. 100 C.50 D.200 Câu 14. Cho mạch AB ( Hình vẽ ) Xác định góc lệch pha của điện áp 2 đầu đoạn mạch AB so với cường độ dòng điện ,biết ZL > ZC. L. C. A.  A.  = 2. B. π 4.  B.  = - 2. +¿ ¿. C.  = D.  = Câu 15. Một đoạn mạch có R,L,C ghép nối tiếp, biết ZC > ZL. Để đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện ta cần: A. Giảm ZC bằng cách giảm C sao cho ZC = ZL B. Tăng tần số f sao cho ZC = ZL C. Tăng ZL bằng cách tăng hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch D. Giảm tần số f sao cho ZC = ZL. −. π 2. 100 L= 0,2 (H),C =   F nối tiếp. Công. Câu 16. Một dòng điện xoay chiều i = 2Cost (A) qua 1 đoạn mạch AB gồm R = 10, suất tiêu thụ của đọan mạch AB bằng: A. Không tính được vì không biết  B. 60W C. 40W D. 20W Câu 17. Để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số f = 50Hz, máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 10 cặp cực phải quay đều với tốc độ:A. 300vòng / phút B. 500vòng / phút C. 250 vòng / phút D. 750 vòng / phút. 2 5 Câu 18. Một mạch dao động điện từ LC có điện dung C =  pF và độ tự cảm L =  mH. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 2.10. 7. Hz. B.5.106 k.Hz. C.5.106 MHz. D.5 MHz. Câu 19.Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm L = 5.10 -6 H và một tụ điện xoay 20pF đến C2= 200pF. xác định dải sóng mà máy có thể thu được:. có điện dung biến thiên từ C 1=. A.  = 18,8m – 59,6m. B.  =13,3m – 66,6m. C.  = 11m – 75m. D.  = 15,6m – 41m. Câu 20 . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ : A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. Câu 21. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc được tính theo công thức (các ký hiệu dùng như sách giáo khoa ) A.. ax D. B.. λD a. C.. λa D. D.. λx D. Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m , khoảng cách giữa 2 khe Young là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m . Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 2,5mm là : A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3 C. Vân sáng bậc 2. D. Vân tối thứ 2. Câu 23.Ứng dụng tia hồng ngoại : A. Để phát hiện các vết nứt trong các sản phẩm đúc. B. Để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật trong y tế. C. Để sấy khô các sản phẩm công nghiệp, sưởi ấm trong y học D. Để làm phát quang một số chất. Câu 24. Tia tử ngoại : A. Do các vật bị nung nóng phát ra. B. Là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng màu tím và dài hơn bước sóng của tia X. C. Trong y học dùng để sưởi ấm. D. Có năng lượng bé hơn tia hồng ngoại. Câu 25.Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : A.Ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn B.Làm phát quang một số chất C.Làm khuếch đại ánh sáng D.Ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại Câu 26. Thuyết lượng tử ánh sáng khẳng định ánh sáng : A.Có lưỡng tính sóng- hạt B.Được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn C.Có bản chất là sóng điện từ D.Tốc độ các phôtôn là 3.108 m/s Câu 27. Ứng dụng hiện tượng quang điện trong làm : A.Quang điện trở B.Huỳnh quang một số loại sơn trên các biển báo giao thông C.Pin nhiệt điện D.Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng Câu 28. Chọn câu sai : Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử : A.Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng thái có năng lượng xác định B.Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có bán kính xác định C.Trạng thái hạt nhân nguyên tử không dao động D.Nếu một chất có thể phát ra ánh sáng có bước sóng nào thì có thể hấp thụ ánh sáng có bước sóng đó Câu 29 . Chọn câu sai: Trong phản ứng hạt nhân các đại lượng được bảo toàn là: A. Điện tích B. Số khối C. Khối lượng D. Năng lượng Câu 30. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình: A. Phân huỷ tự phát của một hạt nhân không bề B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp để tạo thành một hạt nhân nặng hơn C. Thu năng lượng D. Các câu trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 19 9. Câu31. Xác định các hạt x trong phản ứng: 1 1H. 2 1. 3 C. 2. F +. A. B. H He Câu 32. Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì: A. Càng dễ phá vỡ B. Càng bền vững. 1 1. 16 8. H D.. 4 2. O +X. He. C. Có số khối càng lớn. π Câu 33. Một dao động điều hoà có phương trình x = 6cos (t+ ) (cm) ở thời điểm t = 2. D. Có điện tích càng lớn. 1 s thì vật ở vị trí nào và có vận tốc 3. bao nhiêu A. X = 0, v = 6cm/s B. X = 3cm, v = -3 √ 3 cm/s C. X = -3 √ 3 cm, v = -3  cm/s D. X = 3cm, v = 3 √ 3 cm/s Câu 34. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20cm/s và gia tốc có độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 35. Biến thế có cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U 1 = 100V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U 2 = 200V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí của biến thế và điện trở các cuộn dây. A. 25V B.50V C.100V D.200V Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều, có điện trở R nối tiếp cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. tổng trở đoạn mạch này được tính theo công thức nào?. ωL ¿2 A. z = R2 +r 2 +¿ √¿ 2 ωL ¿ 2 C. z = R+r ¿ +¿ ¿ √¿. r +ωL ¿2 B. z = R2 +¿ √¿ 2. ωL ¿ D. z = R + r 2 +¿ √¿. Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: Quang phổ liên tục A. Là quang phổ gồm một dãi sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. B. Do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D. Tất Cả đều đúng Câu 38. Chọn câu trả lời đúng :. Tính chất nào sau đây không phải của tia rơnghen:. A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Bị lệch hướng trong điện trường D. Có tác dụng làm phát quang một số chất Câu 39. Chọn câu đúng: A. Trong phóng xạ - hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ - hạt nhân con tiến 1ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ C. Trong phóng xạ  hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao D. Trong phóng xạ - số nuclôn của hạt nhân tăng 1 đơn vị 56. Câu 40. Khối lượng nguyên tử của 26 Fe là 160,64 MeV có năng lượng liên kết riêng là: A. 8,40 MeV/1nuclôn B. 8,45 MeV/1nuclôn C. 8,55 MeV/1nuclôn. D. 8,65 MeV/1nuclôn. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 14 Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều : A. B. C. D.. Công thức cos  =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện. Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100.  .dung kháng 200  ,R là biến trở thay. đổi từ 20  đến 80  .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi: A.100  B.20  C. 50  D. 80  Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên : A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể : A.Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu B.Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C.Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi D.Bién đổi công suất của dòng điện không đổi Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10 -4/  F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100  t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại: A. 200  B. 100  C. 50  D. 70,7  Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia: A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại C. Bằng 1/3 giá trị cực đại D. Bằng giá trị cực đại. 3 A/2 thì độ lớn vận tốc là: A. v = Vmax B. v = Vmax /2 C. v = (vmax 3 ) /2 D. v = vmax / 2 Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-  /6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là: Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x =. A. 1kg. B. 2kg. C. 0,1kg. D. 0,2kg 2. Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2  t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho  = 10) A. - 4m /s2 B. 2m /s2 C. 9,8m /s2 D. - 10m /s2 Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12  cm /s. Chu kì dao động của vật là: A. 0,5s B. 1s C. 0,1s D. 5s Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường: A. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng B. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường C. Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh Câu 13: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau: A.Cùng tần số, cùng pha B.Cùng tần số, ngược pha C.Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi D.Cùng biên độ, cùng pha Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: A. 25m/s B. 20m/s C. 40m/s D. 50m/s Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x 1 = 3 cos( 10  t )cm và x2 = sin( 10  t )cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s A. 40  cm/s B. 20  cm/s C. 60  cm/s D. 10  cm/s Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Mức cường độ âm. 2 10 4 Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100  , C =  F, L =  H ( cuộn dây thuần cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100  t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 1A B. 2A C. 1,4A D. 0,5A Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ: A.Sóng điện từ là sóng ngang B.Sóng điện từ có mang năng lượng C.Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D.Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không. Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20  H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là: A. 100m B. 150m C. 250m D. 79m Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên A. 0,066  m B. 6,6  m C. 0,66  m Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là: A. 10 – 10cm B. 10 – 13cm C. Vô hạn Câu 22: Hạt nhân 2. D. 2 1.  = 0,489  m. Biết h =. D. Một giá trị khác D. 10 – 8cm. D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của. hạt nhân 1 là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2):A. 0,67MeV B. 2,7MeV C. 2,02MeV Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang D. Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ Câu 24: Chọn câu đúng: A.Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật B.Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra C.Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. D. 2,23MeV.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> D.Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện A. Kim loại kiềm B. Kim loại C. Điện môi D. Chất bán dẫn 27. CO. Câu 26: Hạt nhân 60 có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là: A. 48,9MeV B. 54,5MeV C. 70,5MeV D. 70,4MeV Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6  m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có: A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 2 C. Vân tối Câu 28: Chất phóng xạ A. 0,87g. 131 53. thứ ba. D. Vân sáng bậc 5. I. có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu? B. 0,69g C. 0,78g D. 0,92g. 210. PO. Câu 29: Chất phóng xạ 84 phát ra tia  và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu ban đầu có N 0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu A. 653,28 ngày B. 917 ngày C. 834,45 ngày D. 548,69 ngày 3. H. 3. He. Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của 1 và 2 : A. mH > mHe B. mH < mHe C. mH = mHe D. Không so sánh được Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng: A. 2mm B. 1,4mm C. 1,7mm D. 0 Câu 33: Chọn câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì: A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động C. Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là: A. 60Hz B. 120Hz C. 30Hz D. 224Hz Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là: A. 0,6A B. 6A C. 0,42A D. 4,2A Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây: A. Biến thiên điều hoà theo thời gian B. Không biến thiên theo thời gian C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2. Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6  m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là: A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là:. . . A. 0 = hA/c B. 0 .A = hc C. Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì: A. Càng dễ bị phá vỡ C. Năng lượng liên kết càng bé. 0 = A/hc. D.. 0 = c/h.A. B. Càng bền vững D. Số lượng các nuclôn càng lớn. Câu 40: Một sóng truyền trên mặt nước yên lặng có bước sóng  = 3m. Chọn phát biểu đúng: A. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động cùng pha là 1,5m B. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là 3m.  /2 là 2,25m D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha  /4 là 0,375m C. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 15 Câu 1:Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi: A.Li độ có độ lớn cực đại B.Li độ bằng không C.Gia tốc cực đại. D.pha cực đại.  Câu 2:Phương trình dao động của chất điểm có dạng x=Acos(100t- 2 )(cm).Gốc thời gian chọn lúc nào A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C.Lúc chất điểm có li độ x=A B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm D.Lúc chất điểm có li độ x=-A Câu 3:Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A.Khi dộng năng bằng 2 lần thế năng thì li độ vật là.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3 A.x= A 3.  B.x=. A 3. 3A  C.x= 3. D.x= A. 3. A Câu 4:Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng lên,gốc thời gian lúc vật đi xuống và ở trên vị trí cân bằng 2 .Pha ban 7   5 đầu có trị số :A. 6 B. 3 C. 3 D. 6 Câu 5:Lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng tại một điểm cố định , đầu dưới mang một quả nặng có khối lượng m = 100g . Từ vị trí cân bằng kéo quả nặng xuống dưới một đoạn 4cm rồi thả ra cho dao động không vận tốc đầu . Lấy g = 10m/s 2. Lực cực đại của lò xo tác dụng lên quả nặng là:A. 1,6N B. 2,6N C. 3,6N D. 4N Câu 6:Khi treo vật m vào con lắc đơn có chiều dài l1 thì nó dao động với chu kì T1=0,5s.Khi treo vật dó vào con lắc đơn có chiều dài l2 thì nó dao động với chu kì T2 =0,3s.Tính chu kì khi treo m vào con lắc có chiều dài l=l1-l2 : A. 0,8s B. 0,2s C.0,16s D.0,4s Câu 7: Sóng âm là sóng tryuền được trong các môi trường nào? A.Rắn ,lỏng, khí B.Rắn ,lỏng C.Rắn và trên bề mặt chất lỏng D.Lỏng ,khí Câu 8: Hai sóng kết hợp là hai sóng: A.Cùng tần số và cùng biên độ C.Cùng tần số và cùng pha B.Cùng biên độ và cùng pha D.Chỉ cùng tần số Câu 9:Một sợi dây AB dài 1,8m căng nằm ngang, hai đầu A và B cố định và sóng dao động với tần số là 100Hz.Trên dây hình thành 6 bụng sóng.Tính vận tốc truyền sóng trên dây:A.60m/s B.30m/s C.0,6m/s D.120m/s Câu 10:Sợi dây AB dài 11m,đầu A cố định B tự do.Bước sóng 4m, số nút và bụng trên dây là: A.5 nút,5 bụng B.5 nút ,6 bụng C.6 nút ,6 bụng D.6nút ,5 bụng Câu 11:Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch luôn luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi: A.Đoạn mạch gồm R nối tiếp C B.Đoạn mạch gồm R nối tiếp L C.Đoạn mạch gồm L nối tiếp C D.Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp Câu 12:Đoạn mạch chỉ có C,biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch:u=Uocos  t và biểu thức cường độ dòng điện i=Iocos(  t +  )thì :.  A.  = 2 và Io=Uo.  .C Uo=Io.  .C.   2 và Io=Uo.  .C B..  C.  = 2 và Uo=Io.  .C.  D..  2 và. Câu 13:Đoạn mạch R,L,C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng công hưởng thì : A.UR=UC B.UR=UL C.UR=U D.U=UC Câu 14:Máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp thì: A.Tăng hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện B.Giảm hiệu điện thế ,giảm cường độ dòng điện C.Giảm hiệu điện thế ,tăng cường độ dòng điện D.Tăng hiệu điện thế tăng cường độ dòng điện.  Câu 15:Chọn câu đúng.Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u=100 2 cos (100  t- 6 )V và cường độ dòng điện i=8 2 cos (100   t- 2 )A thì công suất tiêu thụ đoạn mạch là:A.200W B.400W C.800W D.Một giá trị khác Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100 Ω ; L = √ 3 /(2) H. B. R = 100 Ω ; L = √ 3 / H. C. R = 200 Ω ; L = 2 √ 3 / H. D. R = 200 Ω ; L = √ 3 / Câu 17: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 104 /(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U 0.cos100t (V). Để hiệu điện thế uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. Câu 18:Mối quan hệ giữa Uo và Io trong dao động điện từ là:. L A.Io=Uo C. C B.Io=Uo L. B. R = 100.. C. R = 100. 1 D.Io=Uo LC. 2 .. D. R = 200.. C.Io=Uo LC Câu 19:Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có bước sóng 3m.Tần số sóng đó là: A.100 MHz B.100 KHz C.100Hz D.108 MHz Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỷ đối của các vạch đó..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Cõu 21:. Hai khe Young cách nhau 3mm đợc chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng  = 0,6  m. Các vân giao thoa đợc hứng trên màn cách hai khe 2m. Hãy xác định tính chất của vân giao thoa tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm và tại điểm N cách v©n s¸ng trung t©m 1,8mm. A.T¹i M cã v©n s¸ng bËc 5,t¹i N cã v©n tèi thø 5 B.T¹i M cã v©n s¸ng bËc 4,t¹i N cã v©n tèi thø 5 C.T¹i M cã v©n s¸ng bËc 3,t¹i N cã v©n tèi thø 5 D.T¹i M cã v©n s¸ng bËc 3,t¹i N cã v©n tèi thø 6 Câu 22 :Hai khe của thí nghiệm Iâng được chiếu bằng ánh sáng trắng ở đúng vị trí vân sáng bậc 4(k = 4) của ánh sáng đỏ ( 0,75 μm ).  0, 4  m. ta thấy còn có 3 vạch sáng của những ánh sáng có bước sóng sau,biết ánh sáng tím có t : A. 0,8μm ; 0,6μm ; 0,9μm B. 0,7μm ; 0,8μm ; 0,9μm C. 0,8μm ; 0,6μm ; 0,428μm D. 0,6μm ; 0,5μm ; 0,428μm Câu 23 : Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μ m đến một khe Young S1 , S2 với S1S2 = 0,5 mm . Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tính số vân sáng, vân tối quan sát được: A. 13 sáng , 14 tối B. 12 sáng , 13 tối C. 11 sáng , 12 tối D. 10 sáng , 11 tối Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young , cho biết S 1S2 = 0,6mm , D = 2m ,  0, 6  m , khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến điểm M trên màn E là x = 11mm. Tại điểm M là : A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6 D. vân sáng bậc 6. Câu 25:Về thuyết lượng tử, nhận định nào sau đây là sai? A.Năng lượng mà nguyên tử (phân tử) hấp thụ hoặc bức xạ là những phần rời rạc, không liên tục. B.Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao sang mức có năng lượng thấp hơn thì nguyên tử phát ra bức xạ. C.Ở trạng thái dừng ,electrôn chuyển động trên các quỹ đạo xác định. D.Nguyên tử tồn tại ở trạng thái có mức năng lượng càng cao thì càng bền vững. Câu26:Các tia sau đây dược sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần: A.Tia hồng ngoại,tia màu vàng ,tia màu lam,tia tử ngoại,tia Rơnghen B.Tia Rơnghen,tia tử ngoại,tia màu vàng,tia màu lam,tia hồng ngoại C.Tia hồng ngoại,tia màu lam ,tia màu vàng,tia tử ngoại,tia Rơnghen D.Tia Rơnghen,tia tử ngoại,tia màu lam,tia màu vàng,tia hồng ngoại Câu 27:Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ( tức là ống phát tia X) là 12,5 kV,thì bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu? A.10-10m. B.10-9m. C.10-8m. D.10-11m. -19 Câu 28: Một phôtôn có năng lượng 4,09.10 J có bước sóng là A. 0,486 .10-6m. B. 410 nm. C.434 nm D.0,656 .10-6m. Câu29:Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtrôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn. 235. U. Câu30:Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92 có : A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số proton và electron bằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 Câu31:Cho mn = 1,0087u , mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c 2 = 1,66. 10-27 kg .Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u , năng lượng liên kết của nó là:A. 22MeV B. 2,2MeV C. 0,22MeV D. 220eV 131 Câu 32: Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm . Sau 2 ngày đêm khối lượng của chất phóng xạ này còn lại 53 I 168,2g . Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ này là:A. 200 g B. 148 g C. 152 g D. 100 g Câu 33:Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T . Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ là : A. T B. T/2 C. 2T D. T/4 Câu 34:Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu35:Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức. L  A. tg . R. 1 C. C  B. tg . R. 1 L.  L  C C. tg  R.  L  C D. tg  R. 2 C  .10 3 F  Câu 36:Một mạch dao động có tụ điện và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng  10 3 10 3 H H H 500Hz thì L phải có giá trị là:A. 500 . B.5.10-4 H. C.  . D. 2 . Câu 37:Đặc điểm ánh sáng phát quang là: A.Bước sóng ánh sáng phát quang ngắn hơn bước sóng ánh sángkích thích B.Bước sóng ánh sáng phát quang bằng bước sóng ánh sáng kích thích C.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích D.Bước sóng ánh sáng phát quang dài hơn hoặc ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích Câu38: Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> . ch . . c h. . h c. A.  = h B. C. D. Cõu39.Gọi Dđ, fđ, Dt, ft lần lợt là tiêu cự và độ tụ của cùng một thấu kính thuỷ tinh thì do n đ<ntnên: A. f® < ft B. D® = Dt C. f® > ft D. D® > Dt 23. Câu40:Cho phản ứng hạt nhân : 11 Na  p    Ne , hạt nhân Ne có : A. 10 proton và 10 nơtron B. 10 proton và 20 nơtron C. 9 proton và 10 nơtron. D. 11 proton và 10 nơtron. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 16 Câu 1: Chiếu ánh sáng có bước sóng = 0,18.10-6m vào Vônfram có giới hạn quang điện là 0 = 0,275.10-6m. Công thoát êlectron ra khỏi Vônfram là:A. 6.10-19J B. 5,5.10-20J C. 7,2.10-19J D. 8,2.10-20J Câu 2: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = cotanφ. D. k = tanφ. Câu 3: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ. C. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. D. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại. Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,4 μm D. 0,3 μm Câu 6: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là: A. 15 ngày B. 5 ngày C. 20 ngày D. 24 ngày Câu 7: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. vân sáng bậc 2 B. vân tối bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân sáng bậc 3 Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.. C. 10  4 (F )  một hiệu điện thế xoay chiều u =141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là. Câu 9: Đặt vào hai đầu tụ điện A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω. Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 12: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là : A. sóng âm. B. sóng siêu âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng? A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 14: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó B. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại đó C. Bước sóng của ánh sáng kích thích D. Bước sóng của riêng kim loại đó. u 8 sin 2 (. t x  )mm 0,1 50 , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.. Câu 15: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là Bước sóng là:A. λ = 1m. B. λ= 0,1m. C. λ = 8mm. D. λ = 50cm. Câu 16: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. lực tác dụng đổi chiều. C. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. D. lực tác dụng bằng không..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là:A. v = 12m/s. B. v = 15m/s. C. v = 60cm/s. D. v = 75cm/s. Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch:A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 238. U. Câu 19: Hạt nhân 92 có cấu tạo gồm: A. 238p và 146n B. 92p và 146n C. 238p và 92n D. 92p và 238n Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4. C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2. Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 0,5s. B. T = 2s. C. T = 1Hz. D. T = 1s. -9 -7 Câu 22: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10 m đến 4.10 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. ánh sáng nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 23: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu? A. 3000vòng/min. B. 500vòng/min. C. 1500vòng/min. D. 1000vòng/min. Câu 24: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:A. E = 0,32J. B. E = 3200J. C. E = 3,2J. D. E = 0,32mJ.. C. 10  4 2 F L H   mắc nối tiếp. Đặt vào và cuộn cảm. Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 2A. B. I = 0,5A. C. I = 1A. D. I = 1,4A. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím. A. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. B. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. D. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 27: Hạt nhân A.. U. 234 92. U 92234.   U. phóng xạ phát ra hạt. 232 90. B.. U. 234 92. .   U. , pt phóng xạ là:. 230 90. C.. U 92234  He24  U 90232. D.. 234 U 92  He42  U 88232.  Câu 28: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4  t + 2 )cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là. A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. D. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. Câu 30: Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu :A. vàng B. đỏ C. lục D. tím Câu 31: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π 2=10). Tần số dao động của mạch là:A. f = 1Hz. B. f = 1MHz. C. f = 2,5Hz. D. f = 2,5MHz. 2 1. D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. 2 Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là: A. 0,67MeV B. 1,86MeV C. 2,02MeV D. 2,23MeV Câu 32: Hạt nhân đơteri. Câu 33: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ  0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Câu 34: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 35:. Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số. 50Hz và cường độ dòng điện cực đại A.. 200 2V. 2 2 chạy qua nó là :. B. 200V. C. 20V. D.. 20 2V.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,72 μm D. λ = 0,68 μm Câu 37: Hai dao động điều hòa: x 1 = A1sin (ωt + φ1) và x2 = A2sin (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi: A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π Câu 38: . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 0,5mm B. 0,1mm. . = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: C. 1,25mm D. 2,5mm. Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là m p = 10 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là Câu 39: Khối lượng của hạt nhân. 10 4. A. 6,4332 (MeV) B. 0,64332 (MeV) C. 64,332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 40: Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 150 m/s B. v = 50 m/s C. v = 100 m/s D. v = 25 m/s ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 17 Câu 1: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì: A.cả động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hoà. B. cả động năng và thế năng biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T. C. cả động năng và thế năng biến điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2. D. cả động năng và thế năng biến điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2T. Câu 2: Đối với một dao động cơ điều hoà của một chất điểm thì: A. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. khi chất điểm qua vị trí biên nó có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. Câu 3: Muốn tần số con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chiều dài con lắc phải: A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A có năng lượng E. Động năng của hệ khi x = A/2 là: A. E/2. B. E/4. C. 3E/4. D. 2E/ 3 . Câu 5: Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos  t ( cm). Thời gian chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là: A. 0,705s. B. 2s C. 1,5s D. 0,5s..  x1 4cos(10 t+ )(cm) 3 Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: và x2 2cos(10 t+ )(cm) . Phương trình dao động tổng hợp là:  x 2 3cos(10 t  )(cm). 2 A.  x 2cos(10 t  )(cm). 2 C.. B. x. 2 3cos(10 t   )(cm).. x 2cos(10 t   )(cm).. D. Câu 7: Vận tốc truyền của sóng trong các môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. độ mạnh của sóng. D. tính chất của môi trường. Câu 8: Khi có sóng dừng xảy ra thì: A. khoảng cách giữa hai bụng hoặc hai nút kế tiếp là.  C. khoảng cách giữa hai nút kế tiếp là 4 .. ..  B. khoảng cách giữa một bụng hoặc một nút kế tiếp là 4 .  D. khoảng cách giữa một bụng hoặc một nút kế tiếp là 2 .. Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5m thì khi truyền trong nước có bước sóng là:A. 0,115m. B. 0,459m. C. 2,174m. D. 8,697m. Câu 10: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động.  1 (t  )cm 2 20 , vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao động tại nguồn O là:   1   1 uo 2cos t(cm). uo 2cos (t  )(cm). uo 2sin t(cm). uo 2sin (t  )(cm). 2 2 20 2 2 20 A. B. C. D. uM 2cos.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 11: Chọn câu SAI:.  . A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 2  . B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 2 U 2 D. Khi LC 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại và bằng R .. C. Khi. LC 2  1 thì   0 .. Câu 12: Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế thì: A. đoạn mạch có R và L. B. đoạn mạch có R và C. C. đoạn mạch có L và C. Câu 13: Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là.  u 300 2cos(100 t+ )(V ) 2 A.  u 100 2cos(100 t- )(V ) 2 C.. D. đoạn mạch có R, L, C.. i 10 2cos100 t (A) . Biết tụ điện có điện dung. C. 250 F  . Hiệu.  u 400 2cos(100 t- )(V ) 2 B.  u 200 2cos(100 t+ )(V ) 2 D.. 2 L H  và mộttụ điện có điện Câu 14: Cho đoạn mạch gồm diện trở thuần R = 100  , một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm 100 C F  dung mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều với tần số f = 50Hz. Khi đó, tổng trở của mạch là :A. 100  B. 100 2  C. 200  D. 200 2 Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là :A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm tiết diện dây. D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. Câu 16: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp 2200 vòng. Mắc cuộn dây đó vào mạng điện 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay đều với tần số góc n ( vòng / phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, f là. f 60np.. n. 60 p f .. f . 60n p .. n. 60 f p. A. B. C. D. Câu 18: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào ?. A. Tỉ lệ thuận với L. B. Tỉ lệ nghịch với L. C. Tỉ lệ thuận với √ L D. Tỉ lệ nghịch với √ L Câu 19: Sóng điện từ trong chân không có tần số là 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là : A. 2000m B. 2000km. C. 1000m. D. 1000km. Câu 20: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là : A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ. C. Tím, vàng, lam, đỏ. D. Đỏ, lam, vàng, tím. Câu 21: Tia tử ngoại, hồng ngoại, X và gama, có bước sóng lần lượt là λ1 , λ2 , λ3 , λ4 . Phép so sánh nào sau đây là đúng : A. λ2 > λ 1> λ3 > λ 4 . B. λ2 > λ 3> λ4 > λ1 . C. λ3 > λ 2> λ1 > λ 4 . D. λ 4 > λ1 > λ 2> λ3 . Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : A. 0,4 μm . B. 0,45 μm . C. 0,68 μm . D. 0,72 μm . Câu 23: Dùng tia nào dưới đây để chữa bệnh còi xương ?. A. Tia màu vàng. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia màu đỏ. Câu 24: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ?. A. Hiện tượng tán sắc. B. Hiện tượng giao thoa. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ. Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là : A. Kim loại. B. Kim loại kiềm. C. Chất cách điện. D. Chất hữu cơ. Câu 26: Chiếu một chùm sáng có bước sóng 0,18 μm vào một tấm kim loại. Công thoát của electron là 66,25.10 ❑− 20 J. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là : A. 40,02J. B. 42,112J. C. 44,167J. D. 46,246J. Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm . Công thoát của electron khỏi kẽm là : A. 33,5eV. B. 0,35eV. C. 0,36eV. D. 3,55eV..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Em =−1,5 eV sang trạng trái dừng có năng lượng En=− 3,4 eV. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3 .108 m/s và hằng số Plăng bằng 6 , 625 .10− 34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là : A. 6 , 54 .10 12 Hz B. 4 ,58 . 1014 Hz C. 2 ,18 . 1013 Hz D. 13 Hz 5 .34 . 10 Câu 28: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng. Câu 29: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng E và khối lượng m tương ứng là :. ❑2 .. A. E = mc. B. E = mc.. C.. 2. E=m c. 2. .. 27. Câu 30: Số nuclôn trong 13 Al là bao nhiêu ?. A. 13. Câu 31: Trong phóng xạ α , tìm câu đúng. A. Hạt nhân con lùi hai ô. B. Hạt nhân con tiến hai ô. 131 53. Câu 40: Chất A. 2g.. I. D.. 1 2 E= mc . 2. B. 14.. C. 27.. C. Số khối lớn không thay đổi.. D. 40. D. Hạt nhân con tiến một ô.. có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 256g Iốt. Sau 8 tuần lễ lượng Iốt đã biến mất là B. 4g. C. 252g. D. 254g.. m. m. m. Câu 33: Treo quả cầu khối lượng 1 vào lò xo thì chu kì là 3s, thay 1 bằng quả cầu khác có khối lượng 2 thì chu kì 4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu thì chu kì dao động là :A.5s. B. 7s. C. 3,5s. D. 12s. Câu 34: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Khi đó, cường độ của âm tăng lên A.300 lần B.100 lần C. 1000 lần. D. 3000 lần. Câu 35: Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là:. U ,U L ,UC . Biết U UC 2UL , khi đó hệ số công suất của mạch là cos =. 1 2. cos =. 3 2. cos =. 2 2 D. cos =1. A. B. C. Câu 36: Sóng vô tuyến có thể truyền đi nữa vòng trái đất là sóng gì ?. A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. Câu 37: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có : A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 3. C. Vân tối bậc 2. Câu 38: Pin quang điện hoạt động dựa vào : A. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 39:. 23 11. D. Sóng cực ngắn.. μm . Các vân giao thoa được hứng D. Vân sáng bậc 3.. B. Hiện tượng quang điện trong. D. Sự phát quang của các chất.. Na chất phóng xạ   với chu kỳ bán rã 15 giờ. Sau khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên còn lại 25%. A.30 giờ. B.15 giờ. C.7 giờ 30 phút. D. 22giờ 30 phút. Câu 40: Cho con lắc lò xo dao động với biên độ A và có năng lượng là E. Li độ x khi động năng bằng thế năng là. x A.. A 2. x B.. A 4. x C.. 3E 4. x D.. 2E 3. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 18 Câu 1: Trong dao động điều hoà,vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi A. Ngược pha với li độ. B. Sớm pha. π so với li độ 4. C.Cùng pha với li độ. π 2. D.lệch pha. so với li độ Câu 2:Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 20 π cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s 2.Lấy π 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là:A.5cm B.10cm C.15cm D.20cm Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi,dao động điều hoà,nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ: A. tăng 2 lần B.Giảm 2 lần C.Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m,vật có khối lượng 25g,lấy g =10m/s 2,ban đầu người ta nâng vật lên cao sao cho lò xo không biến dạng rồi sau đó thả nhẹ cho vật dao động,chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động,trục thẳng đứng,chiều dương hướng xuống,Phương trình dao động của vật là: A. x = 2,5cos(0,05t + 2,5cos(20t +. π )cm. B.x = 2,5cos(20t +. π )cm C.x = 25cos(20t -. π )cm 2. D.x =. π )cm 2. Câu 5:chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l,tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> √. A. T = 2π. g l. √. B.T = 2π. l g. C.T =. 1 2π. √. l g. D.T = π. Câu 6: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là:x 1 = 3 3. √3. cos(5πt-. √3. π ) (cm).biên độ dao động tổng hợp của haid ao động trên là:A. 0 cm B. 3 2. √. l g. cos(5πt+. √3. π ) (cm) và x2 = 2. cm. C.6. √3. cm. D. √ 3 cm Câu 7:Sóng dọc: A.chỉ truyền được trong chất rắn. B.truyền được trong chất rắn, lỏng và khí C.truyền được trong chất rắn, lỏng , khí và cả chân không. D.không truyền được trong chất rắn. Câu 8. Một người ngồi trên thuyền thấy thuyền dập dềnh lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời gian 30giây và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp nhau là 18m.Xác định vận tốc truyền sóng.:A.v = 4,5m/s B.v = 2,25m/s C. v = 3m/s D. v = 12m/s Câu 9: Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do,bước sóng bằng 4cm.trên dây có: A. 5 bụng,4nút B.4 bụng và 5 nút C.5 bụng,5 nút D.6 bụng,6 nút Câu 10:Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào sau đây? A.Nguồn âm và môi trường truyền âm B.Nguồn âm và tai người nghe C.Môi trường truyền âm và tai người nghe D.Tai người nghe và thần kinh thính giác Câu 11:Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp,chọn phát biểu đúng: A.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn ZL B.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn ZC C.Tổng trở Z không thể nhỏ hơn R D. Z = R + ZL + ZC Câu 12.Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm B.Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp C. Đoạn mạch có R cà C mắc nối tiếp D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.Nếu dung kháng Z C bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A.Trễ pha C.Trễ pha. π 2 π 4. so với điện áp 2 đầu tụ điện. B.Sớm pha. so với điện áp 2 đầu đoạn mạch. π 4. so với điện áp 2 đầu đoạn mạch. D.Sớm pha. π 2. so với điện áp 2 đầu đoạn mạch. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz.Biết điện trở. 1 H.để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π. thuần R = 25Ω,cuộn dây cảm thuần có L= dung kháng của tụ điện là:A. 125Ω. B.150Ω. C.75Ω. π 4. D.100Ω. câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = điện áp giữa hai bản tụ điện uc = 50. √2. cos(100πt -. 3π )(A) 4 3π C.i = 5 √ 2 Cos(100πt + )(A) 4 A. i = 5. √2. Cos(100πt -. so với cường độ dòng điện thì. 10−3 π. mắc nối tiếp.Biểu thức. 3π )(V).Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: 4 π B.i = 5 √ 2 Cos(100πt )(A) 4 D.i = 5. √2. Cos(100πt )(A). câu 16: Định nghĩa nào sau đây là chính xác ? A. Máy biến áp là thiết bị biến đổi một điện áp của dòng điện này thành một điện áp của dòng điên khác. B. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số . D. Máy biến áp là thiết bị thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số . Câu 17. Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện phát ra. n.p 60. tính theo công thức nào sau đây?A. f = . B. f = 60.n.p. C. f = n.p. D. f = 60.n/p. câu 18: Một mạch dao động LC với cuộn dây L = 10mH và tụ điện C = 4µF, tần số của mạch là: A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz C. f = 796 Hz D. f = 12,56.10 – 4 Hz Câu 19:Tìm phát biểu đúng về sóng điện từ. A.Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. B.Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang. C.Sóng điện từ không lan truyền được trong không gian. D.Sóng điện từ có các tính chất như sóng cơ học. câu 20: Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là: (i là khoảng vân) A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i Câu 21: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được...... A ánh sáng là sóng ngang B.ánh sáng có thể bị tán sắc.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> C ánh sáng có tính chất sóng D.ánh sáng là sóng điện từ Câu 22 Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, chiếu hai khe bằng hai bức xạ có 1 = 0,760 μ m và 2, người ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 thì bước sóng của bức xạ 2 là.....:A. 0,472m B.0,427m C.0,506m D. 0,605m Câu 23 Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:A.± 9,6mm B.± 4,8mm C.± 3,6mm D.± 2,4mm Câu 24: Trong y học người ta dùng bức xạ nào sau đây để chụp vết gẫy của xương trong cơ thể người. A. Tia tử ngoại B. Tia catốt. C. Tia Rơnghen. D. Tia gamma. Câu 25: Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định? A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. D. Bước sóng của ánh sáng kích thích luôn bằng giới hạn quang điện của kim loại đó. Câu 26 : Sắp xếp các tia sau theo thứ tự giảm dần của tần số (hồng ngoại , tử ngoại , rơn-ghen ): A. rơnghen , tử ngoại , hồng ngoại B. tử ngoại , hồng ngoại , rơnghen C. hồng ngoại , rơnghen , tử ngoại D. hồng ngoại , tử ngoại , rơnghen Câu 27: Biết cường độ dòng quang điện bão hoà I bh=2 μ A và hiệu suất quang điện H=0,5%. Số phôtôn đập vào catốt trong mỗi giây là: A. 25.1015 B. 2,5.1015 C. 0,25.1015 D. 2,5.1013 Câu 28 : trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng? A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. quang năng. Câu 29 : Chất phóng xạ P0 có chu kì bán rã T = 138 ngày. Một lượng P 0 ban đầu m0 sau 276 ngày chỉ còn lại 12 mg. Tìm lượng Po ban đầu.: A. 36 mg B. 24 mg C. 60 mg D. 48 mg 14 8 14 Câu 30 : Tìm hạt nhân có 6 proton và 8 nơtron.: A. 6 N B. 6 C C. 6 C D.. 14 6. B 14. Câu 31: Tính năng lượng liên kết riêng của 6 C theo đơn vị MeV/nuclon, biết các khối lượng m P = 1,0073u, mC = 14,003240u 2 và mn = 1,0087u. 1u = 931 MeV/c . A. 7,862 B. 8,013 C. 6,974 D. 7,2979 Câu 32: Tìm khối lượng 127I có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kì bán rã T = 8 ngày. A. 0,0155 mg B. 0,422 mg C. 276 mg D.383 mg Câu 33: Bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là . Bán kính bằng ứng với bán kính quĩ đạo Bohr thứ:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 34 : . Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 2,5mm B. 0,1mm C.0,5mm D. 1,25mm. . = 0,5μm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp:. Be là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn là mp = 10 1,0072 (u) và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là. Câu 35: Khối lượng của hạt nhân. 10 4. A.64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV) C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV) Câu 36 : Mạch gồm R = 100 √ 3 Ω mắc nối tiếp cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L = 0,318H.Điện áp giữa 2 đầu mạch là u = 200 √ 2 cos100 π t(V) thì biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. uL = 100 C.uL = 100. √2 √2. cos(100πt + cos(100πt -. π ) (V) 2 π ) (V) 6. π ) 3 π D.uL = 200 √ 2 cos(100πt + ) 6 B.uL = 100. √2. cos(100πt +. (V) (V). Câu 37: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của một vật là: A. E= mc2. B. E = 2m2c. C.E =. 1 mc2 D. E = 2mc2 2. Câu 38 :Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với vận tốc v = 120sin10t(cm/s),khối lưọng vật nặng m = 100g,lấy g = 10m/s2.khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là:A.0 B.0,2N C.1N D.2,2N Câu 39 :Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Nếu một ánh sáng có tần số f = 6.1014 Hz thì bước sóng của nó trong chân không là: A. 5.10-7 m B. 5.10-5 mm C. 5.10-5 m D. 5 μ m Câu 40 : Một hòn bi m = 160g treo ở một đầu lò xo k =40N/m.Quỹ đạo hòn bi là 10cm,chiều dài ban đầu của lò xo l 0 = 40cm,g = 10m/s2.khi hòn bi dao động lò xo có chiều dài biến thiên trong khoảng. A. 40cm-49cm B.39cm-50cm C.39cm-49cm D.42cm-52cm ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 19 Câu 1: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l và một quả nặng khối lượng m 1 dao động điều hòa với chu kỳ T 1 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu thay quả nặng m1 bằng quả nặng m2= 3m1 thì chu kỳ là:.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. T2 = T1.. B. T2 = 3T1. C. T2 =. Câu 2: Máy biến áp là dụng cụ để: A. Tăng điện áp của dòng điện một chiều C. Cả tăng và hạ điện áp của dòng điện một chiều. 1 T1 3. D. T2 =. √3. T1. B. Hạ điện áp của dòng điện một chiều D. Thay đổi điện áp xoay chiều. −4 1 H và tụ có điện dung C=10 F ghép nối tiếp vào 2π π hiệu điện thế xoay chiều có f=50(Hz). Để u và i cùng pha thì phải ghép một tụ C o như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu? 10− 4 10− 4 A. C o= ; ghép song song với C B. F C o= F ; ghép song song với C π 2π 10− 4 2. 10− 4 C. C o= D. C o= F ; ghép nối tiếp với C F ; ghép nối tiếp với C π π. Câu 3: Một đoạn mạch gồm R= 50 Ω , cuộn thuần cảm. L=. Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng , lò xo dãn 10cm, lấy g= 10m/s 2. Cung cấp năng lượng để con lắc dao động điều hòa, khi qua vị trí cân bằng con lắc có vận tốc 0,4m/s. Biên độ dao động là: A. 5cm B. 10cm C. 4cm D. 2cm Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 9,8cm dao động cùng pha cùng tần số f=100Hz,vận tốc truyền sóng là 1,2m/s.Có bao nhiêu điểm dao động cực đại trên đoạn AB?A. 16 B. 17 C. 15 D. 18 Câu 6: Pin quang điện là hệ thống biến đổi: A.Hóa năng ra điện năng. B.Cơ năng ra điện năng. C.Nhiệt năng ra điện năng. D.Quang năng ra điện năng. Câu 7: Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động B. Biên độ dao động C. Cấu tạo của con lắc lò xo D. Gia tốc trọng trường Câu 8: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 9: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m rung với tần số 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Hai đầu dây là hai nút. Số bụng sóng trên dây:A . 3 bụng B. 4 bụng C. 6bụng D. 5 bụng Câu 10: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang với li độ x=4 sin(3 t − π /6)( cm) , vật nặng có khối lượng m= 500g. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật nặng có độ lớn: A. 0,2N B. 0,15N C. 0.18N D. 0,12N Câu 11: Khi con lắc lò xo thực hiện dao động tắt dần,điều nào là không đúng? A. Ma sát càng lớn thì tắt dần càng nhanh B. Cơ năng của con lắc giảm dần C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Tần số con lắc giảm. L=. Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm. 1 H π. −4. C=. và tụ có điện dung. 10 F 1 , 44 π. ghép nối tiếp vào hiệu điện thế u=U o sin(2 π ft)(V ) với U o không đổi, f thay đổi. Với giá trị nào của f thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại? A. 50(Hz) B. 60(Hz) C. 100(Hz) D. 120(Hz) Câu 13: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:A. giảm 25 lần B. giảm 625 lần C. tăng 25 lần D. tăng 625 lần Câu 14:: Hãy xác định đáp án đúng . Kết luận nào dưới đây cho biết đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có tính cảm kháng . A.. 2. ω. >. 1 . LC. B.. 2. ω. <. 1 . LC. C.. 2. ω. >. 1 . RC. D.. ω. 2. > LC.. Câu15 Sóng điện từ nào dưới đây có khả năng xuyên qua tầng điện li ? A sóng dài B Sóng trung C Sóng cực ngắn D sóng ngắn Câu 16: Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f=500Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha là 80cm.Vận tốc sóng:A. 400m/s B. 40m/s C. 16m/s D. 160m/s Câu17 Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6 μm chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S 1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn A 0,7mm B 0,6mm C 0,5mm D 0,4mm Câu 18: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh, ghép vào hiệu điện thế u=200 √ 2 sin(100 πt)V . Biết R=50 Ω , L và C cho sẵn, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R, L, C có cùng giá trị. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng: A. 2A B. 2 √ 2 A C. √ 2 A D. 4A.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 19: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm ; R= 50 Ω . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u=100 sin (100 π . t)V . Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Hệ số công suất của mạch là: A.. 1 √2. B. 0,6. C. 0,5. D.. √3 2. Câu 20: Mạch dao động điện từ, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,5 μH, tụ điện có điện dung C=0,04 μF. Tần số của mạch là A. 3,6.104Hz B. 0.02Hz. C. 2,23.105Hz D. 4,5.10-6Hz. Câu21 Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6 μm chiếu vào một mặt phẳng chưa hai khe hở S 1,S2 hẹp song song cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng .Đặt một màn ảnh song song và cách màn mặt phẳng chứa hai khe 1m.Xác định vị trí vân tối thứ ba A 0,75mm B 0,6mm C 0,9mm D 1,5mm Câu 22: Hạt nhân nguyên tử dược cấu tạo từ A.Các prôtôn B.Các nơtrôn C.Các êlectrôn D.Các nuclôn 7 4 Câu23 Xét phản ứng p + 3 Li →2 2 He Biết mHe=4,0015u ; mLi =7,0144u.Năng lượng toả ra sau phản ứng là : A 1,96 MeV B 18,9MeV C 20,1MeV D 17,5MeV Câu 24Thân thể con người bình thường có thể phát ra được những bức xạ nào dưới đây ? A Tia X B Ánh sáng nhìn thấy C Tia hồng ngoại D Tia tử ngoại Câu 25 Qung phổ vạch phát ra khi A nung nóng một chất rắn lỏng hoặc khí B nung nóng một chất lỏng hoặc chất khí C nung nóng chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn D nung nóng chất khí ở áp suất thấp Câu 26:Chiếu một bức xạ có bước sóng hạn quang điện là.  0,18 m vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới. 0 0,3 m Tìm công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại  19. 6, 625.10  49.  19. A. 0, 6625.10 (J) B. (J) C. 6, 625.10 (J) D. 6,625.10-28j Câu 27: Khi hình thành sóng dừng trên sợi dây đàn hồi ,khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 28:Quang electrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng chiếu tới là do: A.Cường độ của chùm sáng phù hợp. B.Bước sóng của ánh sáng lớn. C.Vận tốc ánh sáng lớn. D.Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. Câu 29:Công thoát electrôn của kim loại dùng làm Catốt của một tế bào quang điện là 7,23.10 -19J. Những bức xạ nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này. A. 0,21m; B. 0,265m; C. 0,32m; D. Cả A và B.. 1 H  Câu 30: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng 1 1 1 1 của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng:A. C = 4 mF B. C = 4 pF C. C = 4 F D. C = 4 F Câu 31 Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A Tác dụng quang điện B tác dụng quang học C Tác dụng nhiệt D Tác dụng hóa học 37 37 Câu 32 Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl+ X → 18 Ar+ n X là hạt nhân nào sau đây ? 1. 2. 3. 4. A. 1 H B. 1 D C. 1 T D. 2 He Câu 33: Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này A. là máy tăng áp . B. là máy hạ áp . C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục ox có phương trình : u = 20sin(200t - 20d)(cm). Trong đó d đo bằng mét, t đo bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:A. 31,4m/s B. 10m/s C. 100m/s D. 20m/s Câu 35: Cho đoạn mach RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R = 100 Ω , L=. −4 1 10 H, C.= F . Đặt vào hai đầu mạch π 2π. một hiệu điện thế xoay chiều 200V-50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 1A B. √ 2 A C. 2A. D. 2. √2. A. Câu 36: con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ cực đại về vị trí cân bằng mất. 1 s , tần số dao động của con lắc bằng: 2. A. 1Hz B. 2Hz C. 0,5Hz D. 0,25Hz Câu 37 Số nguyên tử có trong 1g Hê li ( He =4,003) là :A7.1023 B 1,51023 C 4.1023 D 4,51023 Câu 38: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ: A. trên 1000K. B. Trên. 00 C. C. Trên. 1000 C. D. Trên. 00 K.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> .Câu 39: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân; ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn). i. D a. i. a D. i.  : là bước sóng. aD . A. B. C. i  .a.D D. Câu 40: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là: A. x = 3i B. x = 4i C. x = 5i D. x = 6i. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 20 Câu 1: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: A. không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ. B. có bước sóng từ 760nm đến vài milimet. C. đơn sắc, có màu tím. D. có bước sóng từ 380nm đến và nanomet. Câu 2: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó có thể phát quang? A. Ánh sáng màu da cam. B. Ánh sáng màu vàng. C. Ánh sáng màu đỏ. D. Ánh sáng màu tím. Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1, 2,... ) có giá trị là:. d 2  d1 k. d  d 2k . 1  d 2  d1  k    2 .  C..  2.. d  d k . 1 1 A. 2 . B. D. 2 . Câu 4: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi được và một tụ điện có điện dung C = 1600 pF. Để thu sóng có bước sóng 31m (xem sóng truyền trong không khí với tốc độ c = 3.10 8m/s) thì phải chọn giá trị độ tự cảm. . . . . là:A. L = 0,34 H. B. L = 0,17 H. C. L = 1,7 H. D. L = 3,4 H. Câu 5: Một máy biến áp cuộn sơ cấp 100 vòng, thứ cấp 50 vòng, nối hai đầu cuộn thứ cấp với một cuộn dây có điện trở thuần 10. Ω , và độ tự cảm L =. 1 10 π. H, công suất tiêu thụ bởi cuộn dây là 20W. Khi giữa hai đầu cuộn sơ cấp có một điện áp tần số. 50Hz. Tính điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp: A. 10V. B. 40V. C. 20V. D. 20. √2. V. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A =.  s 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10 đầu tiên là: A. 24cm.. B. 12cm.. C. 9cm.. D. 6cm.. Câu 7: Phương trình dao động điều hoà của chất điểm là x =Acos( ωt + π )cm.Gốc thời gian được chọn vào lúc: A. Chất điểm ở vị trí biên dương ( x = + A). B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Chất điểm ở vị trí biên âm ( x = - A). D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là. x 1=5 cos(10 πt)(cm). và. π x 2=5 cos(10 πt+ )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình: 3 π π A. x=5 cos(10 πt+ )( cm) . B. x=5 √ 3cos (10 πt+ )(cm) . 6 6 π π C. x=5 √ 3cos (10 πt+ )(cm) . D. x=5 cos( 10 πt+ )(cm) 4 2 Câu 9: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp R, L, C. Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u=100 √ 2cos 100 πt (V), i = 2cos( 100 πt − π /4 ) (A). Mạch gồm những phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu? A. R, L với. R 50, Z L 50 . R 50, Z 50. B. R, L với. C C. R, C với . D. L, C với Câu 10: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có hệ số công suất bằng 1 khi:. Z L 30, Z C 30 .. π 1 =0 . . C. R = 0, Lω − 4 Cω 23 Na  p  X  1020 Ne , hạt nhân X là : Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân : 11 4 3 3 2 A. 2 He B. 2 He C. 1 H D. 1 H A.. Lω=0,. 1 ≠ 0. ωC. R 40, Z L 30 .. B. R ≠ 0,. D. R. √2. .. Câu 12: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 1 A. T = 2 π. √. m k .. B. T =. 1 2π. √. g Δl .. l g . C. T = 2. Câu 13: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt  là : A. 7,1MeV B.28,4MeV C.18,5MeV D. 85MeV. k D. T = 2 m . . = 4,0015u ; m p = 1,0073u ; m n = 1,0087u ; 1u =. Câu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần 5 và độ tự cảm tiếp với điện trở thuần R 30 . Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là: u= 70. √ 2cos 100 πt. −2. L=35 .10 / π (H) mắc nối. (V). Công suất tiêu thụ trung bình của. đoạn mạch là:A. P 60 W. B. P 30 2 W. C. P 70 W. D. P 35 2 W. Câu 15: Ở các máy vô tuyến điện, người ta phải tạo ra các dao động điện từ cao tần. Việc làm này có mục đích là làm cho sóng điện từ: A. đễ biến dao động âm thành sóng âm tần. B. dễ bức xạ ra khỏi mạch dao động. C. dễ bức xạ ra khỏi anten hơn. D. có thể truyền được đi xa. Câu 16: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. hoàn toàn giống nhau . C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau Câu 17: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là.   t  )cm 4 A. x = 2cos (. 3 B. x = 2cos(πt + 4 )cm. 2 cm. 3 C. x = 2cos (2πt - 4 )cm.  D. x = 2cos(πt - 4 )cm Câu 18: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u = U 0cos( ωt + π /4 ) và i = I0cos( ωt +α ). I0 và  có giá trị nào sau đây: U U 3 3  π I 0 U 0C ;   rad I 0  0 ;   rad I 0  0 ;   rad U 0 Cω; α= 2 rad. C. 4 C 4 C 2 A. . B. I0 = . D. . Câu 19: Theo thuyết phôtôn của Anhxtanh thì năng lượng: A. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. B. giảm dần, khi phôtôn càng rời xa nguồn. C. của mọi phôtôn đều bằng nhau. D. của một phôtôn bằng lượng tử năng lượng. Câu 20: Công thoát của vônfam là 4,5eV. Giới hạn quang điện của vônfam là: A. 0,375 μm . B. 0,475 μm . C. 0,276 μm . D. 4,416.10-26m. Câu 21: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Sau thời gian t, số hạt đã bị phân rã bằng A. t = 8T.. B. T = 7T.. Câu 22: Cho đoạn mạch RLC gồm R = 100, L =. C. t = 3T.. 7 8. số hạt ban đầu. Giá trị của t là:. D. T = 0,875T.. 2 H, C = 15,9 F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức : π. π ). (V). Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là: 4 A. i = 2cos(100t - π /2 ). (A). B. i = 2cos100t . (A). C. i = 2 √ 2 cos100t . (A). D. i = 2 √ 2 cos(100t - π /4 ). (A).. u = 200. √2. cos(100t -. Câu 23: Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.. Câu 24: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2mm; khoảng cách từ hai khe đến nguồn là 3m, ánh sáng có bước sóng  = 0,48 m . Hai vân tối kề nhau cách nhau một khoảng:. A. 7,2.10-3m. B. 0,72 m . C. 0,72m. D. 0,72.10-3m. Câu 25: Dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện dễ dàng hơn nếu: A. Tần số không đổi. B. Tần số càng bé. C. Tần số càng lớn. D. Tần số thay đổi. Câu 26: Khi chiếu chùm các ánh sáng đơn sắc qua một môi trường trong suốt, chiết suất của môi trường sẽ tăng dần theo thứ tự tương ứng với thứ tự ánh sáng màu nào sau đây? A. Da cam - lục - chàm - tím. B. Chàm - vàng - lục - lam. C. Đỏ - lục - vàng - tím. D. Tím - vàng - lam - chàm. Câu 27: Một dây đàn dài 40cm, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây.. Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 79,8m/s. B. v = 480m/s. C. v = 120 m/s. D. v = 240m/s..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 28: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp là A = A 21+ A 22 khi hai dao động:. √. B. vuông pha( = (2n + 1) π /2).Với nZ. D. ngược pha ( = (2n + 1)).Với nZ.. A. lệch pha bất kỳ. C. cùng pha ( = 2n).Với nZ. 222. Câu 29: Cho chu kỳ bán rã của hạt nhân 86 Rn (rađôn) là 3,8 ngày. Hằng số phóng xạ của rađôn là: A. 0,21.10-5. (s-1) B. 0,27.10-4. (s-1) C. 2,71. (s-1) D. 0,21. (s-1) Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là A. 0,5m. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm Câu 31: Các mức năng lượng của nguyên tử natri là: E 1= -5,14 eV, E2 = -3,03eV, E3 = -1,93eV, E4 = -1,51eV, E5 = -1,38eV. Natri chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản và phát ra một phôtôn có  = 387nm. Hỏi natri đã dịch chuyển giữa các mức nào? A. E4 về E1 . B. E2 về E1 . C. E4 về E2. D. E3 về E1 . Câu 32: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là:A. 331m/s. B. 314m/s. C. 100m/s. D. 334 m/s. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :A. v = 26,7 cm/s. B. v = 40 cm/s. C. v = 20 cm/s. D. v = 53,4 cm/s. Câu 34: Con lắc lò xo gồm m = 100g, k = 25N/m. Kéo vật ra khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2cm rồi truyền cho vật 1 vận tốc 10 π √ 3 cm/s theo phương thẳng đứng chiều hướng lên. Chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ độ O ở VTCB, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2, π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(5. πt −. π ) (cm). 3. πt +. π ) (cm). 3. B. x = 4cos(5. Câu 35: Một đoạn mạch điện điện trở R = 80. πt −. π ) (cm). 3. C. x = 2cos(5. Ω nối tiếp với cuộn cảm có L =. πt +. π ) (cm). D. x = 2cos(5 3. 0,6 H. Mắc đoạn mạch đó vào mạng điện xoay π. chiều có u = 200 √ 2cos 100 πt (V ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. A. 250W B. 90W C. 160W D. 320W Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 11 cặp cực, tốc độ quay của rôto là 300 vòng /phút. Tần số của dòng điện phát ra là: A. 50Hz B. 60Hz C. 55Hz D. 50 √ 2 Hz Câu 37: Trong giao thoa với nguồn sáng S và hai khe Young S1, S2. Nếu di chuyển hai khe S 1, S2 ra xa màn theo phương vuông góc mặt phẳng chứa hai khe thì: A. hệ vân di chuyển ra xa hai khe và ta phải dời màn mới hứng được hệ vân giao thoa. B. vân trung tâm không đổi nhưng khoảng vân tăng lên. C. hệ vân trên màn không đổi. D. vân trung tâm không đổi nhưng khoảng vân giảm xuống. Câu 38: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo M có bán kính 9ro. B. Quỹ đạo có bán kính ro ứng với mức năng lượng thấp nhất. C. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8ro. D. Quỹ đạo O có bán kính 36ro. Câu 39: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt nhân tham gia phản ứng: A. được bảo toàn. B. tăng. C. giảm. D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng. Câu 40: Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10 15Hz vào kim loại dùng làm catốt của 1 tế bào quang điện thì các electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8V. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng λ = 0,36μm thì hiệu điện thế hãm thoả mãn giá trị là: A.1,12V B.1,24V C.1,54V D.0,94V.

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×