Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Sưu tầm thủ thuật p5 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 28 trang )

Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú



























































Thiết Kế: Nguyễn Anh Tú
Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú
DÀNH CHO CÁC MÁY THUỘC CHIPSETS INTEL®
810/810E/815/815E/815EM


Chào các bạn, ñối với dân nhà nghèo chúng ta khi phải ñang sử dụng máy tính thuộc thế hệ “hồi nẵm”
thì việc làm thế nào cho máy chạy hết công suất là ñiều rất cần thiết. Việc sử sụng các phần mềm tăng tốc máy
tính như Hare, Speeder XP tuy cũng hiệu quả nhưng nhiều người lại khuyến cáo không nên sử dụng nhiều vì sẽ
gây ra tác dụng phụ…Vì thế, ñối với các máy tính Pentium III thuộc các loại Chipsets Intel®
810/810E/815/815E/815EM thì tôi có một giải pháp khả quan hơn, các bạn hãy lên trang của intel (
ñể download driver mới nhất ñối với dòng Chipsets này với từ khóa tìm kiếm là “Driver
Revision: 6.13.01.3196”. Sau khi download driver này về (khoảng 4,29 MB), cài ñặt và khởi ñộng lại máy, các
bạn thử chạy ứng dụng 3D nào ñó mà lúc trước máy mình cứ chạy cà giựt thử xem, ứng dụng này sẽ chạy một
cách mượt mà , trơn tru một cách bất ngờ. Thử vào Start\Run, gõ dxdiag ñể hiện bảng:




Các bạn thấy ñó, sau trước khi cài ñặt driver này, bộ nhớ card màn hình của tôi chỉ là 4 MB mà thôi, sau
khi cài ñặt xong, nó ñã tăng lên ñược 32 MB rồi ñó, lúc này máy tôi chạy các ứng dụng 3D cũng nhanh hơn
nhiều rồi. Ví dụ trước khi cài ñặt driver này, máy tôi có cài phần mềm ScreenSaver Earth 3D, máy chạy không
nổi phần mềm ScreenSaver này vì thiếu bộ nhớ. Sau khi cài ñặt xong, máy chạy một cách trơn tru, thật ñáng
ngạc nhiên, phải không? Tại sao các bạn lại không thử nhỉ??











Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú

ðẶC TÍNH VÀ KỸ THUẬT CỦA CHIPSET PENTIUM IV

Giới thiệu chung:

Các lọai Chipset Pentium IV ñều sử dụng Mainboard có Socket 478 và có Bus từ 400~800 Mhz.Tùy theo mỗi
loại mà có hỗ trợ(Support) công nghệ siêu phân luồng(Hyper-Threading-Technology).

ðặc tính từng họ Chipset:

Họ Chipset ðặc tính chung Tên Chipset ðặc tính riêng
Intel 845 Hầu hết các loại chipset
Intel 845 ñều có tốc ñộ Bus
từ 400~533 Mhz và hỗ trợ
cho việc ñiều khiển cũng
như kết nối các thiết bị
phần cứng như:kết nối
mạng LAN, ñiều khiển
sound card, card AGP…

Intel 845, Intel
845GL
-Cache:256K
-Support:SDRAM 133
Mhz,DDRAM 200~266 Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X

Intel 845E,Intel
845GV,Intel 845G
-Cache:256K
-Support:DDRAM 266 Mhz.
-Hỗ trợ công nghệ siêu
phân luồng.(Hyper-
Threading-Technology)
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X

Intel 845GE,Intel
845PE
-Cache:256K
-Support:DDRAM 333 Mhz.
-Hỗ trợ công nghệ siêu
phân luồng.(Hyper-
Threading-Technology)
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X

Intel 848 Hầu hết các loại chipset
Intel 845 ñều có tốc ñộ Bus
từ 533~800 Mhz và hỗ trợ
cho việc ñiều khiển cũng
như kết nối các thiết bị
phần cứng như:kết nối
mạng LAN, ñiều khiển
sound card, card AGP…
Intel 848 -Cache:512K
-Support:DDRAM 266~400
Mhz.
-Hỗ trợ công nghệ siêu
phân luồng.(Hyper-
Threading-Technology)
-Support HDD Ultra ATA
100~133 & SATA(Serial
ATA) 150 Mhz
-Support AGP 8X
- support: Pentium 4
prescoott, …
Intel 850 Hầu hết các loại chipset
Intel 850 ñều có tốc ñộ Bus
400 Mhz và hỗ trợ cho việc
Intel 850 -Cache:512K
-Support:RDRAM 800 Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú

ñiều khiển cũng như kết nối
các thiết bị phần cứng
như:kết nối mạng LAN,
ñiều khiển sound card, card
AGP…
100~133
-Support AGP 4X





Intel 850E -Bus 533 Mhz.
-Cache:512K
-Support:RDRAM 800 Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
100~133
-Support AGP 4X
-Support Hyper-Threading-
Technology.
Intel 852 Hầu hết các loại chipset
Intel 852 ñều có tốc ñộ Bus
từ 400~533 Mhz và hỗ trợ
cho việc ñiều khiển cũng
như kết nối các thiết bị
phần cứng như:kết nối
mạng LAN, ñiều khiển
sound card, card AGP…
Intel 852PM -Cache:256K
-Support:DDRAM 266~333

Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X

Intel 852GM -Cache:256K
-Support:DDRAM 200~266
Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X

Intel 852GME -Cache:256K
-Support:DDRAM 266~333
Mhz.
-Support HDD Ultra ATA
100~133.
-Support AGP 4X
Intel 865 Hầu hết các loại chipset
Intel 865 ñều có tốc ñộ Bus
từ 533~800 Mhz và hỗ trợ
cho việc ñiều khiển cũng
như kết nối các thiết bị
phần cứng như:kết nối
mạng LAN, ñiều khiển
sound card, card AGP…
Intel 865G
Intel 865GV
Intel 865PE
Intel 865P


-Cache:512K/1M/2M
-Support:DDRAM 266~400
Mhz.
- Dual chanel DDRam 400
-Hỗ trợ công nghệ siêu
phân luồng.(Hyper-
Threading-Technology)
-Support HDD Ultra ATA
100~133 & SATA(Serial
ATA) 150 Mhz
-Support AGP 8X.
- Sound onboard 5.1
- VGA onboard Intel
Extreme Graphics 2
- Support: Pentium 4
Precoot cache 1M, Raid, …
Intel 875 Hầu hết các loại chipset
Intel 865 ñều có tốc ñộ Bus
từ 533~800 Mhz và hỗ trợ
Intel 875P


-Cache:512K/1M/2M
-Support:DDRAM 266~400
Mhz.
Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú

cho việc ñiều khiển cũng
như kết nối các thiết bị
phần cứng như:kết nối
mạng LAN, ñiều khiển
sound card, card AGP…
- Dual chanel DDRam 400
-Hỗ trợ công nghệ siêu
phân luồng.(Hyper-
Threading-Technology)
-Support HDD Ultra ATA
100~133 & SATA(Serial
ATA) 150 Mhz
-Support AGP 8X.
- Sound onboard 5.1
- VGA onboard Intel
Extreme Graphics 2
- Support: Pentium 4
Prescoott cache 1M, …
- Raid, …





Hình 1: Sơ ñồ ñiều khiển các thiết bị và hiển thị các thông số kỹ thuật của họ Chipset Intel 845.

Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú


Hình 2:Chipset họ 845.






Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú

Hình 4: Sơ ñồ ñiều khiển các thiết bị và hiển thị các thông số kỹ thuật của họ Chipset Intel 865.


Hình 5:Chipset họ 865

Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú


Hình 6: Sơ ñồ ñiều khiển các thiết bị và hiển thị các thông số kỹ thuật của họ Chipset Intel 875.










Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú
CHUYỂN WINWORD & EXCEL THÀNH TIẾNG VIỆT

MÀ KHÔNG CẦN CÀI CHƯƠNG TRÌNH


Bạn có khi nào làm việc với hệ thống menu của Word & Excel bằng tiếng anh có thấy chán không ?
Tôi xin hướng dẫn các bạn một cách ñể chuyển ñổi chúng thành tiếng việt mà không cần cài thêm
bất cứ chương trình nào.
*ðầu tiên bạn bấm chuột phải vào bất cứ ñâu trên thanh công cụ sao cho hiện ra menu sổ xuống
như hình sau:
*Sau ñó bạn chọn Customize trong menu sổ xuống này.
*Tiếp theo bạn di chuyển hộp thoại customize hiên ra vào một góc nào ñó và bắt ñầu việc chuyển hệ
từ tiếng anh sang tiếng Việt cho Word hoặc Excel bằng cách như sau:
*ðầu tiên bạn chọn bộ gõ tiếng việt của mình về font UNICODE (bạn có thể sử dụng trình gõ tiếng
việt UNIKEY hoặc Vietkey)
Tiếp theo bạn hãy bấm chuột phải vào bất kỳ menu nào bạn muốn sửa nó thành tiếng việt (trong
hình tôi sửa menu “file” thành “Hồ sơ”) bạn cứ gõ vô tư theo cách gõ của bạn nó sẽ hiện ra tiếng việt
giống như bạn ñang ñánh văn bản vậy thôi.


* Bước tiếp theo bạn sẽ Việt hóa từng menu của Word & Excel như sau:


*Bạn bấm chuột trái vào menu nào cần việt hóa ñể menu ñó sổ xuống sau ñó bạn bấm chuột phải vào từng
mục của menu và gõ tùy thích theo ý của mình (lưu ý nếu bạn muốn gán phím nóng ngay kí tự nào thì phía
trước kí tự ñó bạn gán thêm dấu ”&” ñể chương trình hiểu).
*Cuối cùng bạn bấm vào nút Close trên hộp thoại Customize ñể chấp nhận các thay ñổi.
Làm như thế bạn ñã Việt hóa Word & Excel của mình thành tiếng việt mà không cần phải cài chương trình
thêm. Nếu sau này bạn muốn chuyển về tiếng Anh xin làm lại các bước trên khi bấm chuột phải vào menu nào
thì chọn menu Reset trong menu sổ xuống là “Mèo lại hoàn mèo”.









Sưu Tầm Thủ Thuật


Nguyễn Anh Tú
CHUYỂN ðỔI Ổ ðĨA TỪ HỆ THỐNG TẬP TIN FAT , FAT32 SANG NTFS
BẰNG DÒNG LỆNH

Hệ thống tập tin NTFS với nhiều tính năng cao cấp , hơn hẳn nhiều so với Fat . Nếu bạn ñã ñịnh dạng ổ
cứng của mình bằng hệ thống tập tin FAT trước ñó thì bây giờ bạn hãy chuyển ñổi chúng sang NTFS bằng cách
sử dụng dòng lệnh convert từ Command prompt . Dòng lệnh có dạng : Convert tên ổ ñĩa /fs:ntfs

Nếu bạn muốn chuyển ñổi ổ C: , bạn mở command prompt và gõ lệnh sau : Convert C: /fs:ntfs



Một thông báo hiện ra với yêu cầu hãy nhập tên ñại diện cho ổ C: ( Enter current volume label for drive
C: ) , bạn cần phải nhập chính xác và nhấn Enter ñể sang bước tiếp theo .


Chọn Yes ( Gõ phím Y ) khi ñược hỏi “ Would you like to force a dismount on this volume ? “ ñể tiến
hành tắt các dịch vụ ñang chạy có truy cập ñến ổ ñĩa cần chuyển ñổi .


Có thể một thông báo lỗi sẽ hiện ra vì chương trình không thể tắt các dịch vụ ñang chạy ñược và ñề
nghị bạn lên lịch ñể tự ñộng chuyển ñổi sau khi khởi ñộng lại máy ( “ Would you like to schedule it to be
converted the next time the system restarts “ ) , bạn cứ chọn yes . Sau ñó khởi ñộng lại máy và lấy LBVMVT ra
ñọc khi ngồi chờ windows chuyển ñổi ổ ñĩa của bạn .

















Sưu Tầm Thủ Thuật



Nguyễn Anh Tú
CHUYỂN ðỔI MỌI ðỊNH DẠNG VIDEO VỚI
ADVANCED X VIDEO CONVERTER V3.8.3

Bạn ñang có một số file video khá hay, tuy nhiên bạn chỉ xem ñược những file này trên máy của một
người bạn mình, vì máy của mình không hổ trợ loại ñịnh dạng file ñó, và ñiều cần làm bây giờ là tìm một
chương trình chuyển ñổi ñịnh dạng file tương ứng với loại file mình cần tìm, nếu chỉ sử dụng một lần thì không
cần lựa chọn nhiều chỉ cần có là ñược nhưng lỡ một ngày nào mình lại cần phải chuyển ñổi giữa tất cả các loại
ñịnh dạng video sang VCD/SVCD/DVD thì sao? Lại phải ñi tìm một chương trình khác có tính năng tương ứng
nữa thì thật mất công nhưng bạn sẽ không cần lo nếu máy bạn có Advanced X Video Converter v3.6.4.

Với chương trình này bạn có thể chuyển ñổi hầu như tất cả các loại ñịnh dạng file Vdieo phổ biến hiện
nay sang VCD/SVCD/DVD… và một số loại ñịnh dạng Video phổ biến khác. Chương trình có giao diện khá ñơn
giản như hình 1.



Cấu hình yêu cầu:
- 64MB RAM, Pentium 133MMX hoặc cao hơn, ổ cứng còn trốn 10MB, DirectX 8.1 hoặc cao hơn, Windows
Media Serial 9 Runtime.

Sử dụng :
• Chuyển ñổi sang AVI: (hình 2)

ðể chuyển các loại ñịnh dạng sang ñịnh dạng AVI thì click chọn Add Task, trong menu Task Windows
click chọn All to AVI và click Next ñể bắt ñầu chuyển, click nút Add File mở file cần chuyển sang ñịnh dạng
AVI, nếu không muốn chuyển một file ñã chọn thì click nút Delete, trong khung Destination Folders click
nút Browse ñể chỉ ñường dẫn ñến thư mục chứa các file ñã chuyển xong, nút Edit Profile (hình 3) cho phép

thay ñổi codec âm thanh và hình ảnh của file Video nếu thấy codec mặc ñịnh không phù hợp với loại ñịnh
dạng thì có thể chỉnh lại, có hai lựa chọn:

×