Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Phục hồi chức năng bệnh nhân cắt cụt chi bộ môn VLTL PHCN đại học y dược Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.03 KB, 45 trang )

PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
BỆNH NHåN CẮT CỤT CHI

Minhdatrehab

Rehabilitation Dept, Hue Col of Med & Phar.


Mục ti•u






Tr“nh bˆy được nguy•n nh‰n cắt cụt chi, c‡c
mức đoạn chi vˆ n•u được c‡c biến chứng
của cắt cụt chi
Tr“nh bˆy mục đ’ch vˆ phương ph‡p chăm
s—c, phục hồi chức năng c‡c giai đọan sau
cắt cụt.
Nắm được cấu tạo vˆ quy tr“nh sản xuất
ch‰n/tay giả.
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


Nội dung







ĐẠI CƯƠNG:
● Nguy•n nh‰n cắt cụt chi
● C‡c mức cắt đọan chi
● C‡c biến chứng mỏm cụt
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG CẮT CỤT CHI
● C‡c giai đọan chăm s—c, phục hồi chức
năng sau cắt cụt
CẤU TẠO CHåN GIẢ
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


ĐẠI CƯƠNG
C‡c nguy•n nh‰n cắt cụt chi
C‡c tầm mức đoạn chi
C‡c biến chứng sau cắt cụt


Nguy•n nh‰n cắt cụt chi


Chấn thương:







Bệnh lý:






Tai nạn giao th™ng
Tai nạn lao động
Vết thương do hỏa kh’: bom, đạn, m“n
Bệnh mạch m‡u: vi•m động mạch, tĩnh mạch huyết khối
Ung thư
Їi th‡o đường: bệnh thần kinh ngoại bi•n

Bẩm sinh:

BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


Nguy•n nh‰n cắt cụt chi
Nguy•n nh‰n cắt cụt chi dưới

tỷ lệ %

Mạch m‡u


75

Ung thư

2

Bệnh thần kinh

2

Nhiễm tr•ng

7

Chấn thương

9

Kh‡c vˆ kh™ng r› nguy•n nh‰n

5

Dữ liệu thống k• cắt cụt ở Anh quốc (2005)


C‡c tầm mức đoạn chi





Kết quả PHCN người cụt chi phụ thuộc phần
lớn vˆo tầm mức đọan chi.
Chi dưới: thường gặp lˆ





cắt cụt tr•n gối: vị tr’ cắt cụt tốt nhất lˆ khỏang
20-25 cm
dưới gối: vị tr’ cắt cụt tốt nhất lˆ dưới gối 12-15 cm

Chi tr•n:


nguy•n tắc bảo tồn chi cˆng dˆi cˆng tốt để bảo
tồn chức năng

BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


C‡c mức cắt cụt chi dưới

BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab



C‡c mức cắt cụt chi dưới









Bˆn ch‰n
Cắt cụt ngang xương bˆn ch‰n: Bệnh nh‰n mang
giˆy chỉnh h“nh
Cắt cụt khối xương cổ ch‰n: Kh— thực hiện chi giả
v“ ở tầm mức nˆy hai nh—m cơ gập mặt lưng vˆ
gập mặt l˜ng bˆn ch‰n mất c‰n đối, tạo thˆnh bˆn
ch‰n ngựa cố định.
Th‡o khớp cổ ch‰n: Nếu kh™ng xử lý hai mắt c‡
g‰y đau trở ngại khi bệnh nh‰n mang ch‰n giả
Phẫu thuật Symes: Cắt ngang hai mắt c‡.
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


C‡c mức cắt cụt chi dưới
Cẳng ch‰n







Mỏm cụt cẳng ch‰n qu‡ ngắn (dưới gối 7 cm) ’t tốt
cho chi giả do c‡nh tay đ˜n cơ tứ đầu đ•i qu‡ yếu,
dễ co rœt gập gối, g‰y kh— khăn cho lắp chi giả.
Mỏm cụt qu‡ dˆi thuộc 1/3 dưới thiếu cơ bao bọc
dễ vi•m loŽt khi tiếp xœc với chi giả
Mỏm cụt cẳng ch‰n lý tuởng ở tầm mức nối
giữa1/3 tr•n vˆ 1/3 giữa với chiều dˆi mỏm cụt
dưới gối khoảng 12-15 cm.
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab


C‡c mức cắt cụt chi dưới
Cắt ở đ•i




Mỏm cụt ngắn dưới 20 cm dễ biến dạng gấp, dạng
h‡ng do nh—m cơ dạng, gập mạnh hơn nh—m cơ
duỗi, khŽp vˆ kh— khăn cho kỹ thuật lˆm chi giả
Chiều dˆi lý tưởng của mỏm cụt tr•n gối từ 25- 30
cm đo từ mấu chuyển lớn

BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế


Minhdatrehab


C‡c mức cắt cụt chi dưới


Trường hợp th‡o khớp gối:
● Kh— cho việc tạo ch‰n giả v“ mỏm cụt qu‡
to, vˆ qu‡ dˆi g‰y mất thẩm mỹ vˆ ảnh
hưởng chức năng.
● Thường lˆ giải ph‡p tạm thời (v’ dụ ở trẻ
em để đảm bảo sự tăng trưởng chiều dˆi
vˆ k’ch thước đ•i cho đến khi trẻ lớn).

Minhdatrehab


Cắt cụt ở chi tr•n



Mỏm cụt để cˆng dˆi cˆng tốt
C‡c vị tr’ cắt cụt:

BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế

Minhdatrehab



Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi


C‡c biến chứng sớm hệ thống:
● Mất m‡u đ˜i hỏi truyền m‡u
● Tắc tĩnh mạch s‰u, thuy•n tắc động mạch phổi
● C‡c biến chứng tim mạch như loạn nhịp, suy
tim, nhồi m‡u cơ tim
● C‡c biến chứng hệ thống kh‡c như vi•m phổi,
suy thận, đột quỵ, nhiễm tr•ng m‡u

Minhdatrehab


Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi


C‡c biến chứng sớm tại chổ:
● chảy m‡u, m‡u tụ,
● nhiễm tr•ng vết thương, 

hoại tử
● vết mổ l‰u lˆnh
● đau mỏm cụt



Một số trường hợp đ˜i hỏi can thiệp phẫu thuật
th•m như ghŽp da, lấy m‡u tụ, lấy bỏ m™

mềm, chỉnh sửa mỏm cụt, vˆ chuyển từ dưới
gối sang tr•n gối.
Minhdatrehab


Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi
Nếu một bệnh nh‰n trong một vˆi
ngˆy đầu sau phẫu thuật biểu
hiện đau tăng, sưng ph• nhiều,
giảm cơ lực hoặc cảm gi‡c dọc
theo ph‰n bố thần kinh, kh— thở
vˆ tăng nhịp tim, cần thăm kh‡m
bổ sung.


Một số biến chứng sau phẫu
thuật cắt cụt chi


C‡c biến chứng muộn hơn:
● Co rœt khớp, teo yếu cơ
● Cảm gi‡c chi ma vˆ đau chi ma (c— thể xuất
hiện sớm sau phẫu thuật)
● Đau thần kinh kh‡c nhu u thần kinh, loạn
dưỡng giao cảm phản xạÉ

Minhdatrehab



PHCN CẮT CỤT CHI
Mục đ’ch
C‡c giai đoạn
¥ PHCN giai đoạn sớm sau PT, trước mang ch‰n giả
¥ PHCN giai đoạn mang ch‰n giả
¥ PHCN hướng nghiệp, hội nhập cộng đồng
¥ Theo d›i l‰u dˆi


Mục đ’ch








Gi‡o dục bệnh nh‰n
N‰ng đỡ t‰m lý
Ph˜ng ngừa c‡c biến chứng của bất động như teo
cơ, cứng khớp vˆ c‡c biến chức kh‡c sau phẫu thuật
Chuẩn bị cơ thể vˆ ch‰n cắt cụt để tạo thuận lợi cho
việc mang chi giả
Tập luyện sử dụng vˆ bảo quản ch‰n/tay giả nhằm
giœp bệnh nh‰n hồi phục chức năng vận động, trở lại
cuộc sống sinh hoạt gia đ“nh vˆ x‹ hội vˆ nghề
nghiệp.
BM VLTL-PHCN, Trường DH Y Dược Huế


Minhdatrehab


C‡c giai đoạn PHCN cắt cụt chi







Trước phẫu thuật
Sau phẫu thuật:
● Giai đoạn trước khi mang ch‰n giả
● Giai đoạn mang ch‰n giả
Phục hồi chức năng cộng đồng vˆ nghề
nghiệp
Theo d›i l‰u dˆi

Minhdatrehab


Giai đoạn sau phẫu thuật/
trước khi mang ch‰n giả


C— thể chia lˆm hai giai đoạn nhỏ:







Giai đoạn chăm s—c điều dưỡng ngay sau
phẫu thuật vˆ chuẩn bị mỏm cụt
Giai đoạn tập luyện chuẩn bị mang ch‰n
giả

Người bệnh thường c— thể mang ch‰n
giả vĩnh viễn khoảng 3 th‡ng sau phẫu
thuật


Mục ti•u









N‰ng đỡ t‰m lý vˆ gi‡o dục bệnh nh‰n
Kiểm so‡t đau
Ph˜ng c‡c biến chứng: da, co rœt khớp, teo cơ
Chăm s—c vˆ hướng dẫn người bệnh chăm s—c
da, tăng khả năng chịu đựng với lực Žp
Băng mỏm cụt để giảm ph• nề, tạo d‡ng cho
mỏm cụt

Tập duy tr“ vˆ tăng tiến tầm vận động
Tập mạnh cơ, sức bền, thăng bằng
Huấn luyện chức năng di chuyển, sinh hoạt tr•n
giường, xe lănÉ
Minhdatrehab


Đau/cảm gi‡c chi ma
(phantom limb pain/sensation)








Cảm gi‡c chi mˆ lˆ cảm gi‡c chi thể vẫn c˜n, vˆ
đau chi ma lˆ cảm gi‡c đau ở phần ở thể kh™ng
c˜n nữa.
Ngay sau phẫu thuật, tỉ lệ đau vˆ cảm gi‡c chi
ma lˆ 72% vˆ 84%, vˆ sau 6 th‡ng lˆ 67% vˆ
90%.
Bệnh nh‰n c— đau chi ma c— chất lượng cuộc
sống thấp hơn bệnh nh‰n kh™ng đau chi ma.
Bệnh nh‰n c— đau trước khi cắt cụt c— tỉ lệ đau
chi ma sau cắt cụt cao hơn.
Sử dụng ch‰n giả c— thể giảm tỷ lệ đau chi ma.
Minhdatrehab



C‡c vị tr’ đau/cảm gi‡c chi ma ở chi tr•n vˆ chi dưới
Minhdatrehab


Đau/cảm gi‡c chi ma


Điều trị đau chi ma gồm:
● Thuốc: họ thuốc phiện, chống động kinh,
chống trầm cảm, tại chổ như lidocaine.
● Vật lý trị liệu: TENS, si•u ‰m, xoa b—pÉ
● Ch‰m cứu, th™i mi•n.
● Phẫu thuật như chỉnh lại mỏm cụt, ti•m
điểm đau, phẫu thuật g‰y tổn thương rễÉ
(’t sử dụng).
Minhdatrehab


×