Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi GHKII Toan lop 41314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.7 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I / MỤC TIÊU: Môn toán -HS có kĩ năng nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. -HS tính giá trị biểu thức của phân số. -Có khả năng đổi đơn vị đo diện tích có tên 2 đơn vị đo. -Biết vẽ hình bình hành và tìm diện tích của hình bình hành. - Giải toán có lời văn dạng tìm phân số của một số. KHỐI LỚP 4 MÔN TOÁN BẢNG HAI CHIỀU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN năm học 2013-2014 Nội Nhận Thông Vận TỔNG dung biết hiểu dụng Số câu kiến Điểm thức Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm *Số học và các phép tính . - Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.. Câu. 2 C1,2. Điểm. - Phân số,Câu Các phép tính về Điểm phân số.. 2 1. 1. 2 C 3,4. 1. C8 (4 Ý). 4. 1. 4 2. Tìm thành phần chưa biết -Chuyển đổi Câu đơn vị đo diện tích Điểm có tên 2 đơn vị đo Câu *Yếu tố Điểm hình học: Diện. 1.C 11 HSG. C. 9 (2 ý). 1. 1. 1 2 C 5,6. 2 1 1. 1. C 7 0,5. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tích hình . *Giải bài toán có lời văn: -Dạng tìm phân số của một số. Câu. ½. C . 10. C. 10 1. 1. 1 2. 5 Và ½. 3. 1 Và ½. 11. 2 Điểm. 1 1. Điểm. Câu Tổng câu. ½. 5. 2. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên :………………………………………………Lớp 4………… ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN – LỚP 4 (Thời gian 40 phút) Giám thị Giám Điểm Nhận xét khảo. I/ Phần I : : Khoanh tròn vào ý đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu của đề: ( 4 đ ) 1/ Trong các số sau số nào chia hết cho cả 3 và 5.( 0,5đ) a)145. b)235. c)543. d) 720. 2/ Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: ( 0,5đ) 47…..chia hết cho 2 và 5 3/ Rút gọn phân số:. 24 32. 12 a) 16. …..85 chia hết cho 9 và 5 được phân số tối giản là (0,5đ ) b). 9 12. c) 6. d). 8. 3 4. 4/ Quy đồng mẫu số hai phân số a) 12 và 11 54 và 42. 42 11 42. 42. 5 và 6. 4 7. thì được:(0,5đ). b) 30 và 28 42. 42. c) 35 và 24 42. d). 42. 5/ Viết số thích hợp vào ô trống để (0,5đ) : a) 25m2 6 dm2 = ……..dm2. b) 32m2 49 dm2 = ……..dm2. 6/ Điền số thích hợp vào ô trống ( 0,5): a/ 1m2 = ……..2. b/ 2110cm2 = ……..dm2. 7/ Một mảnh đất trồng rauhình bình hành có độ dài đáy là 55 dm, chiều cao là 30 dm. Diện tích của mảnh đất trồng rau là: ( 1đ) a. 1560dm2. b. 1650 dm2. c. 1056 dm2. d. 1605 dm 2. Phần 2: Tự luận: (6 điểm) 1. Tính ( 2điểm) a. ). …………………………………………………………………………………………….. b). 9 3 − 8 4. ……………………………………………………………………………………………….. 4 3 + 5 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c). 5 3 x 7 4. ………………………………………………………………………………………………. d). 2 4 : 3 5. ………………………………………………………………………………………………… 2. Tìm y ( 1 điểm) 2 3 3 = 4. 5 5 b/ 8 - y = 9. X+ ………………………….. …………………………... ……… …………………. …………………………... ………………………….. ……..……………………. 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng bằng. 3 chiều 4. dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó?(2 điểm) Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 4. Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm) 1 1 a. 4 của 96 là : 96 x 4 = 24 . 2 b. 3 của 30 là : 30 :. 2 3 = 45 .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN.TOÁN A/ Từ câu 1,3,4,,7 (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. ý d ; câu 3. ý d ; câu 4. ý c ; câu 7. ý b Câu 2/ 470, 585 ; câu 5a : 2056 ; Câu 5b : 3249 ; Câu 6a : 100 dm2 ; 6b : 211000 ( Mối ý 0,25 đ) Câu 8: ( 2 đ )Mỗi câu đúng đạt 0, 5 đ. a/ 7 7. b/ 16 32. c/ 15. d/ 10 28. 12. Câu 9: Tìm y( 1đ) mỗi ý 0,5 đ 1 a/ X = 12. 5 b/ y = 72. Câu 10: 2đ - Tìm được chiều rộng đạt 0,75đ - Tìm được diện tích đạt 0,75đ - Đáp số đúng : 0.25 đ Giải: Chiều rộng mảnh ruộng là: 84 x. 3 4. = 63(m). Diện tích mảnh ruộng hình chữ nhật là: 84 x 63 = 5292 (m2) Đáp số: 5292 (m2) 1 1 Câu 11: (1 đ )a. 4 của 96 là : 96 x 4 = 24. (Đ). 2 2 b. 3 của 30 là : 30 : 3 = 45 (S).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×