Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.94 KB, 57 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 20 Thứ hai ngày 13 tháng 01 năm 2014 CHÀO CỜ CHUNG TOÀN TRƯỜNG ***************************************************. TẬP ĐỌC( T39) THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. Mục tiêu: 1. Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt được lời các nhân vật. 2. Hiểu: Thái sư Trần Thủ Độ- một người gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. 3. Tôn trọng và biết ơn những người có công với nước. * Em Linh Lan đọc được đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài học ở SGK. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc cho học sinh. III. Các hoạt động dạy – học: TG 1.Ổn định: 2.Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Người công dân số một. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc bài và TLCH. ? Nêu nội dung bài. Lớp nhận xét.. GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b.Các hoạt Hoạt động 1: HD luyện đọc - 3 HS đọc, lớp đọc thầm động: + Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho +Đoạn 2: Từ một lần khác đến nói rồi, lấy vàng, luạ thưởng cho. + Đoạn 3: phần còn lại HS đọc từ Chú giải. HS luyện đọc trong nhóm. - GV đọc diễn cảm bài văn. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi HS thực hiện yêu cầu. HS trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi. bổ sung. GV chốt câu trả lời đúng. HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. ? Nội dung bài? GV kết luận và ghi bảng nội dung..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm. - Cho HS nối tiếp nhau đọc toàn truyện - Gv hướng dẫn HS đọc diễn cảm toàn bài. - Cho HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. - HS nối tiếp nhau đọc toàn bài. - HS luyện đọc diễn cảm theo cặp - HS thi đọc diễn cảm. - Gọi 3 HS nối tiếp nhau thi đọc diễn - 2 HS nêu nội dung câu chuyện 4.Củng cố: cảm - Nhận xét tuyên dương - Cho HS nêu nội dung câu chuyện - Giáo viên nhận xét tiết học , tuyên dương. - Chuẩn bị: “Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng .”. ***************************************************. TOÁN(T96) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Củng cố cách tính chu vi hình tròn. 2. Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó. 3. Giáo dục học sinh yêu thích môn học. Em Linh Lan làm được bài 1, 2. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Chu vi hình tròn. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 HS lên bảng chữa bài 2,3 tiết 95. Lớp chữa bài.. GV nhận xét 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b.Các hoạt Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh động: giải bài. Bài 1: - Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức bài - 2 HS nhắc lại quy tắc và công cũ. thức tính chu vi hình tròn. - Yêu cầu HS đọc đề..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -. GV chốt. C = d 3,14 C = r 2 3,14 Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. HDHS vận dụng quy tắc tìm thừa số chưa biết để giải bài toán. GV chốt lại và nhận xét bài làm.. 3. Củng cố: Dặn dò:. * KG :a ,9x2x3,14 =56,52 (m) b , 44x2x3,14 = 27,632 (dm) c, 2,5 x2 x3,14 =15, 7 (cm ). - HS đọc đề. Nêu tóm tắt. - 2 HS nêu cách làm. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. a. 15,7 : 3,14= 5 (m) b. 18,84 = r x 2 x 3,14 => r = 18,84 : 2 : Bài 3: 3,14=3 (dm) - Yêu cầu HS đọc đề và nêu tóm tắt. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. a. Chu vi của bánh xe đó là: 0,65 x 3,14 = 2,041 (m) Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng = chu b. Người đi xe đạp đi được số vi bánh xe. mét là: - Nhận xét, ghi điểm. + 10 vòng = 10 x 2,041 = 20,41 (m) Bài 4:KG + 100 vòng = 100 x 2,041 = - Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. - HDHS vận dụng công thức tính chu 204,1 (m) - Lớp nhận xét, bổ sung. vi hình tròn để tìm nữa chu vi hình tròn. * KG ;- Làm bài vào vở, 1 HS - Nhận xét, ghi điểm. chữa bài trên bảng. + Khoanh vào D 2 HS nhắc lại quy tắc và công thức tính - Lớp nhận xét, bổ sung. -HS nhắc lại nội dung ôn. chu vi hình tròn. Về nhà hoàn thành các bài tập vào vở. Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”. Nhận xét tiết học .. *****************************************************************************. Thứ ba ngày 14 tháng 01 năm 2014. CHÍNH TẢ(NGHE-VIẾT)(T20) CÁNH CAM LẠC MẸ I. Mục tiêu: 1. Nghe-viết đúng chính tả bài thơ Cánh cam lạc mẹ. 2. Luyện viết đúng các tiếng chứa âm đầu: r/d/gi, âm chính o/ô. 3. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. * Em Linh Lan viết được 2 khổ thơ. II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> + GV: Bút dạ và giấy khổ to phô tô phóng to nội dung bài tập 2. + HS: SGK, vở. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯƠC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Kiểm tra 2. Bài mới: a. Giới GV giới thiệu bài, ghi bảng. thiệu bài: b. Các Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe, hoạt động: viết. - GV đọc một lượt toàn bài chính tả, HDHS nêu ý chính của bài và viết từ khó. * GV giáo dục HS tình cảm yêu quí các loài vật trong môi trường thiên nhiên, BVMT. - Cho HS viết bảng con từ khó. - Nhắc nhở HS trình bày bài theo thể thơ. - GV đọc từng dòng thơ cho HS viết. - GV đọc lại toàn bài chính tả. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 2: - GV nhắc HS lưu ý đến yêu cầu của đề bài. - GV dán 4 tờ giấy to lên bảng yêu cầu đại diện 4 nhóm lên thi đua tiếp sức. - GV nhận xét, tính điểm cho các nhóm.. 4. Củng cố: Dặn dò:. - Cho HS thi đua tìm từ láy bắt đầu bằng âm r, d, gi. - Chuẩn bị: “Trí dũng song toàn” - Nhận xét tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS theo dõi lắng nghe. - Tìm hiểu nội dung bài thơ, nêu từ khó. - HS lắng nghe. - Viết từ khó vào bảng con. - HS viết bài chính tả. - HS soát lại bài – từng cặp HS soát lỗi cho nhau. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Thảo luận nhóm 6. - HS các nhóm lần lượt lên bảng tiếp sức nhau điền tiếng vào chỗ trống. - Thứ tự các tiếng điền vào: a. ra – giữa dòng – rò – ra – duy - ra – dấu – giận – rồi. b. đông – khô – hốc – gõ – lò – trong – hồi – tròn - một. - Cả lớp nhận xét. - Thi đua tìm từ láy bắt đầu bằng âm r, d, gi..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU( T39) MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân. - Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân. 2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân. 3. Giáo dục HS yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ Tổ quốc. * HS khá, giỏi làm được BT4 và giải thích lí do không thay được từ khác. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Giấy khỏ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh làm bài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Cách nối các vế câu ghép.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu GV giới thiệu bài, ghi bảng. bài: b. Các hoạt Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm động: bài tập 1, 2 Bài 1 - Cho HS trao đổi theo cặp.. - GV nhận xét kết luận. Bài 2 - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài vào phiếu học tập (4 HS làm vào giấy khổ to). Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung” Công dân, công cộng, công chúng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 2 tiết 38 Lớp chữa bài.. -1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. -HS trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài. -2 HS nêu kết quả. + Ý b là chính xác, nêu đúng nghĩa với từ công dân. -Lớp nhận xét, bổ sung. -1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS nhận phiếu làm bài. - 4 HS lám giấy khổ to, đính lên bảng.. Công có nghĩa là “không thiên vị” Công bằng, công lý, công minh, công tâm.. Công có nghĩa là “thợ, khéo tay” Công nhân, công nghiệp..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Củng cố: Dặn dò:. -Cả lớp nhận xét. - GV nhận xét, chốt ý. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm Thảo luận nhóm, lớp. đôi. Bài 3 HS thảo luận nhóm đôi. - 2 nhóm báo cáo kết quả. - Nhận xét, chốt ý. + Từ đồng nghĩa với từ công dân là: nhân dân, dân chúng, dân tộc. Bài 4 + Không thể thay thế được - GV giới thiệu câu nói của Bác Hồ. bằng từ đồng nghĩa vì từ công - Cho HS thảo luận nhóm. dân có hàm ý “người dân một - Nhận xét, tuyên dương. nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ. - Công dân là gì? HS trả lời. - Em đã làm gì để thực hiện nghĩa vụ công dân nhở tuổi? - Giáo viên nhận xét. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu bằng quan hệ từ”.. **************************************** LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I Mục tiêu: 1. Củng cố, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân. - Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân. 2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân. 3. Giáo dục HS yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ Tổ quốc. * Em Linh Lan làm được bài 1, 2 trong vở BTTV. II. Đồ dùng dạy học: Vở BTTV.. III. Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÁC BƯỚC 1. Giới thiệu bài: 2. Các hoạt động: 3. Củng cố: Dặn dò:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV giới thiệu bài, ghi bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS làm hoàn thiện các bài tập trong HS lần lượt làm hoàn thiện các vở BTTV bài tập trong vở BTTV GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung cho HS. - Công dân là gì? - Em đã làm gì để thực hiện nghĩa vụ công dân nhở tuổi? - Giáo viên nhận xét. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu bằng quan hệ từ”.. **************************************** TOÁN(T97) DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: 1. Củng cố quy tắc diện tích hình tròn. 2. Biết vận dụng tính diện tích hình tròn. Biết chu vi. Tìm r biết C. 3. Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: + HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ. + GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình tròn. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯƠC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Luyện tập. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS chữa bài 2,3 T96 Lớp chữa bài.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu GV giới thiệu bài, ghi bảng. bài: b. Các hoạt Hoạt động 1: Nhận xét về động: qui tắc và công thức tính S thông qua bán kính. - GV HDHS tìm hiểu VD: tính diện tích hình tròn có bán kính là 2dm.. - Tìm hiểu VD. - HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Yêu cầu HS nêu cách tính S. r x r x 3,14. -. GV chốt. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 - Cho HS đọc đề bài. - Lưu ý HS trường hợp r = m; d =. 4. Củng cố: Dặn dò:. (S là diện tích, r là bán kính hình tròn) 3 5. 4 m cần đổi ra số thập 5. phân rồi tính. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: HS làm bài vào vở - Một HS lên bảng làm. + Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14. + Công thức:. a) 5x5x3,14 78,5 (cm2 ) b) 0,4 x0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2 ) c) 3/5 x 3/5 x3,14 =0,36 x3,14 =1,1304 ( m2 ). a) 12:2 = 6 6x6x3,14 =113, 04 (cm2) b) 7,2:2 =3,6 3,6 x3,6 x3,14 = 40,6944(dm2) c) 4/5 ;2 = 0,4 0,4 x0,4 x3,14 = 0,5024 (dm2) Bài 3: - Lớp làm vào vở, 1 HS chữa bài - Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu bài. trên bảng. Giải: Diện tích hình tròn là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (m2) Đáp số: 6358,5 m2 - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, ghi điểm. - HS nhắc lại công thức tìm diện - 2HS nêu. tích hình tròn. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Nhận xét tiết học. **************************************** KHOA HỌC( T39) SỰ BIẾN ĐỔI HOÁ HỌC (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Nhận biết được sự biển đổi hóa học. -. Nêu được một số VD về sự biển đổi hóa học xảy ra do t/d của nhiệt hoặc t/d của ánh sáng. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Giáo dục KNS: . Kĩ năng quản lí t/g trong quá trình tiến hành thí nghiệm. . Kĩ năng ứng phó với những tình huống không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thí nghiệm. II. Đồ dùng dạy học: - Một ít đường kính trắng, lon sửa bò sạch. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯƠC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Sự biến đổi hóa học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Giới thiệu GV giới thiệu bài, ghi bảng. bài: b. Các hoạt Hoạt động 1: Trò chơi động: “Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học”. - Kiểm tra chuẩn bị của HS. - HDHS chơi TC theo SGK. + Bước 1: Làm việc theo nhóm.. 4. Củng cố: Dặn dò:. * Làm việc theo nhóm.. - Các nhóm trưng bày vật liệu liên quan đến trò chơi lên bàn. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình chơi trò chơi. - Từng nhóm giới thiệu bức thư + Bước 2. Làm việc cả lớp. của mình với các bạn trong nhóm khác. - Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt - Nhận xét, kết luận. * Thảo luận nhóm. Hoạt động 2: Thực hành xử lí - Nhóm trưởng điều khiển nhóm thông tin trong SGK. mình đọc thông tin trong, quan sát + Bước 1: Làm việc theo nhóm - Cho các nhóm đọc thông tin trong hình vẽ để trả lời các câu hỏi ở mục thực hành trang 80, 81 SGK. SGK. - Đại diện các nhóm trình báy kq’ của nhóm mình. + Bước 2: Làm việc theo lớp. - Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra - Cho HS nêu kết quả thảo luận: dưới tác dụng của ánh sáng. - Nhận xét, kết luận. - Học lại toàn bộ nội dung bài học. - Xem lại bài. Học ghi nhớ. - Chuẩn bị: Năng lượng. - Nhận xét tiết học . *****************************************.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư ngày 15 tháng 01 năm 2014. TẬP ĐỌC(T40) NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG I. Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng ca ngợi, kính trọng nhà tài trợ đạc biệt của Cách mạng . 2. Hiểu nội dung : Biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền của cho Cách mạng(trả lời được câu hỏi 1,2). 3. GD HS yêu thích môn hoc. * HS khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với đất nước( câu hỏi 3) * Em Linh Lan đọc được đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1. II. Đồ dùng dạy học: - Ảnh chân dung nhà tư sản Đỗ Đình Thiện in trong SGk. - Bảng phụ ghi sẵn câu văn luyện đọc cho học sinh. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯƠC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1. Kiểm tra. Thái sư Trần Thủ Độ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động:. GV nhận xét. GV giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Yêu cầu HS đọc bài. -GV cho HS chia đoạn để luyện đọc.. -Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn văn của bài - Yêu cầu HS đọc từ ngữ chú giải - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Gọi 2 HS đọc toàn bài - Gv đọc toàn bài Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. -Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài,. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc và trả lời câu hỏi của GV. Nêu nội dung Lớp nhận xét đ. - 1 HS đọc+ Cả lớp đọc thầm. - Đoạn 1: “Từ đầu … hoà bình” - Đoạn 2: “Với lòng … 24 đồng”. - Đoạn 3: “Khi CM … phụ trách quỹ”. - Đoạn 4: “Trong thời kỳ … nhà nước”. - Đoạn 5: Đoạn còn lại - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài văn. -1 HS đọc thành tiếng phần chú giải - Hs luỵên đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài - HS thảo luận nhóm , đọc lướt bài và trả lời câu hỏi trong SGK HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Cho HS thảo luận nhóm. ? Nội dung:. 4. Củng cố: Dặn dò:. - Biểu dương một công dân yêu nước, một nhà tư sản đã trợ giúp cách mạng rất nhiều tiền bạc, tài sản trong thời kỳ cách mạng gặp khó khăn. ? Từ câu chuyện này, em suy nghĩ + VD:Người công dân phải có trách như thế nào về trách nhiệm của nhiệm với vận mệnh của đất nước công dân với đất nước? … Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc lại - 2 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài toàn bài - HDHS đọc diễn cảm bài văn - HS tìm những từ ngữ mà Gv nhấn - Gv đọc mẫu đoạn văn giọng. - HS luyện đọc theo cặp - Cho HS luyện đọc theo cặp - Cho HS thi đọc diễn cảm - HS thi đọc diễn cảm. -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung - HS nêu nội dung chính của bài chính của bài. -Chuẩn bị: “Trí dũng song toàn. -Nhận xét tiết học, dặn dò.. **************************************************. TOÁN(T98) LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Củng cố kĩ năng tính diện tích hình tròn. 2. Biết tính diện tích hình trịn khi biết: Bán kính của hình tròn, Chu vi của hình tròn.(K-G BT3). 3. Giáo dục tính chính xác, khoa học. * Em Linh Lan làm được bài 1,2. II. Đồ dùng dạy học: + GV:SGK, bảng phụ. + HS: SGK. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Diện tích hình tròn GV nhận xét.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu GV giới thiệu bài, ghi bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS chữa bài 2,3 T97 Lớp chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> bài: b. Các hoạt Hoạt động 1: Củng cố kiến thức động: - Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình tròn? - Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình tròn? Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính diện tích hình tròn. - Giáo viên nhận xét, sửa sai.. 4. Củng cố: Dặn dò:. - HS nêu.. a, 6x6x3,14 = 113,04 (cm2) b, 0,35 x0,35 x 3,14 = 0,38465 (dm2). Bài 2: Tính diện tích hình tròn biết Học sinh làm bài. chu vi tròn C. + Từ công thức: C = r x 2 x 3,14 - Cho HS nêu cách làm. - HDHS tính diện tích khi biết chu vi. ta có thể tìm r bằng cách biến đổi công thức: r x 2 x 3,14 = 6,28 - Nêu cách tìm bán kính hình tròn? ta có: r = 6,28 : 2 : 3,14 = 1 (cm2) - Diện tích hình tròn 1 x1 x3,14 =3,14 9( cm2) - Giáo viên nhận xét Bài 3: - HS làm bài theo nhóm, 2 - Cho HS đọc đề bài. nhóm làm bảng phụ. - HDHS tìm cách giải. - 2 nhóm đính bài làm trên bảng. Giải: Diện tích của hình tròn (miệng giếng) là: 0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 (m2) Bán kính hình tròn lớn là: 0,7 + 0,3 = 1 (m) Diện tích hình tròn lớn là: 1 x 1 x 3,14 = 3,14 (m2) Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là: 3,14 – 1,5386 = 1,6014 (m2) - GV nhận xét, ghi điểm. Đáp số: 1,6014 m2 - Nêu công thức tìm bán kính biết - 2 HS nêu. chu vi? -Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà hoàn thành bài tập vào vở. - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> **************************************************. KỂ CHUYỆN(T20) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: 1. Kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. 2. Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. 3. Có ý thức sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sông văn minh. * Em Linh Lan đọc được 1 đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Một số sách báo viết về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật (được gợi ý ở SGK). III. Các hoạt động: CÁC BƯỚC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS kể lại câu chuyện: Chiếc đồng hồ. Lớp nhận xét.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Hướng dẫn HS kể động: chuyện. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. - Các em hãy gạch dưới những từ ngữ cần chú ý.. - Yêu cầu HS đọc toàn bộ phần đề bài và gợi ý 1. - GV chốt lại cả 3 ý a, b, c ở SGK gợi ý chính là những biểu hiện cụ thể của tinh thần sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. - Yêu cầu HS đọc phần gợi ý 2. - GV khuyến khích HS nói tên cuốn sách tờ báo nói về những tấm gương sống và làm việc theo pháp luật (nhất là các sách của nhà xuất. - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS gạch dưới từ ngữ cần chú ý rồi “Kể lại một câu chuyện” đã được nghe hoặc được đọc về những tấm gương sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. - 1 HS đọc. - Cả lớp đọc thầm.. - Học sinh đọc..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> bản Kim Đồng). Hoạt động 2: HS kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện. - Cho HS làm việc theo nhóm kể câu chuyện của mình sau đó cả nhóm trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện.. - GV nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị: “Kể câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”. - Nhận xét tiết học.. 4. Củng cố: Dặn dò:. - Từng HS trong nhóm kể câu chuyện của mình và trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện các nhóm thi kể và nêu ý nghĩa câu chuyện. - Lớp nhận xét và bình chọn người kể chuyện hay nhất. - Nêu những điểm hay cần học tập ở bạn.. **************************************************. LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: 1. Kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. 2. Hiểu và trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện. * Em Linh Lan kể được 1 đoạn của câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - Một số sách báo viết về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật (được gợi ý ở SGK). III. Các hoạt động: CÁC BƯỚC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Các hoạt HS kể chuyện, nêu ý nghĩa câu động: chuyện. - Cho HS làm việc theo nhóm kể câu chuyện của mình sau đó cả nhóm trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Từng HS trong nhóm kể câu chuyện của mình và trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện. - Đại diện các nhóm thi kể và nêu ý nghĩa câu chuyện..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Củng cố: Dặn dò:. - GV nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị: “Kể câu chuyện được chứng kiến hoặc tham gia”. - Nhận xét tiết học.. - Lớp nhận xét và bình chọn người kể chuyện hay nhất. - Nêu những điểm hay cần học tập ở bạn.. ********************************************. TẬP LÀM VĂN(T39). TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I. Mục tiêu: 1. Viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, có đủ ba phần, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. 2. Viết được một bài văn tả người.(Đề bài phù hợp). 3. Giáo giục cho HS tính tự giác trong làm bài. * Em Linh Lan viết được 1 đoạn. II. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Các hoạt động:. 4. Củng cố: Dặn dò:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY GV kiểm tra vở của HS, nhận xét. GV giới thiệu bài, ghi bảng. Hoạt động 1: HDHS làm bài - Gọi 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK - GV giúp HS hiểu yêu cầu đề bài và chọn đề bài phù hợp. - Mời một vài HS nói về đề bài mình lựa chọn và nêu những điểm mình chưa rõ,cần thầy cô giải thích(nếu có) Hoạt động 2: HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu - Gv thu bài về nhà chấm - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Lập trương trình hoạt động.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 1 HS đọc đề bài - HS lắng nghe. - VD: Em sẽ chọn đề 1. em sẽ tả ca sĩ Trọng Tấn đang biểu diễn./ Em chọn đề 2. Nghệ sĩ hài mà em yêu thích nhất là nghệ sĩ Quang Thắng… - HS làm bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ************************************************************************ Thứ năm ngày 16 tháng 01 năm 2014. LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T40). NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (QHT) 2. Nhận biết các QHT, cặp QHT được sử dụng trong câu ghép; biết cách dùng các quan hệ từ nối các vế câu ghép. 3. Có ý thức sử dùng đúng câu ghép. * HS khá, giỏi giải thích được lí do vì sao lược bớt QHT trong đoạn văn ở BT2. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Mở rộng vốn từ: Công dân.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS chữa bài 2,3 T39 Lớp chữa bài.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Phần nhận xét. động: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đoạn văn.. - GV nhận xét, chốt lại Bài 2: - GV nêu yêu cầu của bài. - GV nhận xét, chốt lại. - Nhận xét, kết luận. Bài 3:. - 1 HS đọc đoạn văn. - Tìm câu ghép trong đoạn văn. - 3 HS nêu: + Câu 1: …, / thì ... lại mở,/ một người nữa tiến vào. + Câu 2: Tuy ,/ nhưng tôi có quyền nhường chổ và đổi chổ cho đồng chí. + Câu 3: Lê-nin không tiện từ chối,/ ... - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu bài. - Dùng bút chì gạch chéo, phân cách các vế câu ghép, khoanh tròn các từ và các dấu câu ở ranh giới giữa các vế câu. - Nhận xét, bổ sung..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Cho HS thảo luận nhóm.. - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ. - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. Hoạt động 3: Phần luyện tập. Bài 1: - Cho các nhóm trao đổi thảo luận để trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2:. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Yêu cầu HS suy nghĩ làm việc cá nhân, chọn các quan hệ từ điền vào chỗ trống. 4. Củng cố: Dặn dò:. - GV nhận xét, tuyên dương. - Hoàn chỉnh bài tập vào VBT. - Chuẩn bị: “MRVT Công nhân”. - Nhận xét tiết học.. - Thảo luận cặp đôi. - Làm bài vào vở. - 3 HS chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 2 HS đọc phần ghi nhớ. - 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm. - HS làm việc theo nhóm, - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc thầm. - Thảo luận nhóm đôi - 2 HS trình bày kết qủa. - Lớp nhận xét, bổ sung. + Các QHT cần điền là: a. … còn … b. … nhưng … (hoặc mà) c. … hay … - Lớp nhận xet, bổ sung. - 2 HS nhắc lại ghi nhớ.. *****************************************. TOÁN(T99) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình tròn (K-G BT 4). - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài, cân nhắc khi tư duy. * Em Linh Lan làm được bài 1,2. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ) + HS: Xem trước bài ở nhà. III. Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS chữa bài 2,3 T98 Lớp chữa bài.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Ôn tập -Phát phiểu học tập in sẵn, yêu cầu HS động:. điền cho đầy đủ các công thức tính: Chu vi, diện tích hình tam giác, hình thang, hình tròn.. -. Nhận xét, bổ sung. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: - Đính hình vẽ như SGK lên bảng. - Cho HS làm bài vào vở. Lưu ý: Uốn sợi dây thép theo chu vi 2 hình tròn. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: - Đính hình vẽ như SGK lên bảng.. -. - Thảo luận và điền phiếu. S= a x h :2 S= (a +b )x h : 2 S= r x r x 3,14 - Trình bày kết quả thảo luận.. Độ dài của sợi dây thép là: 7 x2 x 3,14 + 10 x2 x 3,14 =106,76 (cm) Đáp số :106,76 cm - HS quan sát và nêu bán kính hình tròn lớn, bán kính hình tròn nhỏ.. Cho HS đọc đề bài. 60cm 60cm 15cm. - Nhận xét, ghi điểm.. Bài 3: - Cho HS xem hình vẽ phóng to. - Cho HS đọc đề bài. - HDHS tìm cách giải. Hình bên gồm máy bộ phận. Bán kính của hình tròn lớn là : 60 +15 = 75 (cm ) Chu vi của hình tròn lớn là : 75 x2 x3,14 = 471(cm) Chu vi của hình tròn bé : 60 x2 x3,14 = 376,8 (cm) Chu vi của hình tròn lớn dài hơn chu vi của hình trøon bé : 471 – 376,8= 94,2 (cm) Đáp số: 94,2 cm - Thảo luận nhóm 4, tìm cách giải. - Làm bài theo nhóm, 2 nhóm vào giấy khổ to..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -. 4. Củng cố: Dặn dò:. Đáp số: 293,86 cm2 Làm thế nào để tính S hình đó? - Tính và nêu đáp án. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4:(K-G) + Khoanh vào A Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án. Nhận xét, ghi điểm. - 2 HS nhắc lại. -Quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tam giác, hình thang, hình tròn. - Chuẩn bị: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Nhận xét tiết học .. ********************************************. LUYỆN TOÁN LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Củng cố cách tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải bài toán liên quan đến chu vi, diện tích hình tròn. HS làm hoàn thiện các bài tập trong vở BTT. * Em Linh Lan làm được bài 1,2. II. Đồ dùng dạy học: + HS: Vở BTT. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Các hoạt Luyện tập Bài 1: động: - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Bài 3: - HDHS tìm cách giải.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Cho HS làm bài vào Vở BTT. 1 HS lên bảng làm bài. - Lớp chữa bài, nhận xét. HS đọc đề bài. HS làm bài vào Vở BTT. . - Lớp chữa bài, nhận xét. - HS đọc đề bài. Bán kính của hình tròn lớn là : 60 +15 = 75 (cm ) Chu vi của hình tròn lớn là : 75 x2 x3,14 = 471(cm) Chu vi của hình tròn bé : 60 x2 x3,14 = 376,8 (cm).
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét, ghi điểm. Bài 4:. 3. Củng cố: Dặn dò:. Chu vi của hình tròn lớn dài hơn chu vi của hình trøon bé : 471 – 376,8= 94,2 (cm) Đáp số: 94,2 cm HS đọc đề, thảo luận nhóm tìm ra kết quả đúng. - Lớp chữa bài, nhận xét.. ? Quy tắc và công thức tính chu vi, diện tích hình tam giác, hình thang, hình tròn. - 2 HS nhắc lại. Nhận xét tiết học, dặn dò .. ***************************************** Thứ sáu ngày 17 tháng 01 năm 2014. TẬP LÀM VĂN(T40) LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Bước đầu biết lập chương trình hoạt động cho một buổi sinh hoạt tập thể . 1.2. XD được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/11 theo nhóm). 1.3. Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo lập chương trình. * Em Linh Lan biết thảo luận với nhóm lập được 1phần trong chương trình hoạt động cho một buổi sinh hoạt tập thể . 2. Giáo dục KNS: 2.1. Kĩ năng hợp tác. 2.2. Kĩ năng thể hiện sự tự tin. 2.3. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học: + GV: - Bảng phụ viết tên 3 phần chính của chương trình liên hoan văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. - Giấy khổ to + HS: - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to, SGK. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Tả người( Kiểm tra viết) GV nhận xét qua bài viết của HS... 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> động:. Bài 1: - GV yêu cầu 1, 2 HS đọc mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể. + Buổi họp lớp bàn việc gì? + Các bạn đã quyết định chọn hình thức hoạt động nào để chúc mừng thầy cô? + Mục đích của hoạt động đó là để làm gì? 1. Mục đích: - Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 - Bày tỏ lòng biết ơn thầy cô. + Để tổ chức buổi liên hoan, có những việc gì phải làm? + Các công việc đó được phân công ra sao?. + Kết quả buổi liên hoan thế nào?. 4. Củng cố: Dặn dò:. 2. Phân công chuẩn bị: - Mua hoa, bánh kẹo, hoa quả, nượn lọ hoa, chén đĩa, bày biện: bạn … Hoạt động 2: Học sinh lập chương trình. - GV chia lớp làm 5, 6 nhóm. - GV nhận xét, tuyên dương. - GV nhận xét tiết học; biểu dương những HS và nhóm HS làm việc tốt. - Dặn dò.. - 1 HS đọc. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. -Chúc mừng thầy cô nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 -Liên hoan văn nghệ tại lớp. -Bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô.. -Chuẩn bị bánh kẹo, hoa quả/ làm báo tường/ Chuẩn bị chương trình văn nghệ. -Bánh kẹo, hoa quả chén đĩa, lọ hoa, hoa tặng thầy cô: … -Trang trí lớp học: … -Ra baó: -Các tiết mục văn nghệ: -Buổi liên hoan diễn ra rất vui vẻ trong không khí đầm ấm./ Cả lớp đọc lại toàn bộ phần yêu cầu và gợi ý của bài tập. - HS lập chương trình theo nhóm và trình bày trước lớp. - Nhận xét.. *****************************************. TOÁN(T100) GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. Mục tiêu: 1. Làm quen với biểu đồ hình quạt. Bước đầu biết cách “đọc” và phân tích xử lý.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình quạt . 2. Rèn kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ(K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: - Com pa. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS chữa bài 2,3 T99 Lớp chữa bài.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ động: hình quạt. VD 1: - Yêu cầu HS quan sát kỹ biểu đồ hình quạt và nhận xét đặc điểm.. - Yêu cầu HS nêu cách đọc. - GV chốt lại những thông tin trên bản đồ. VD 2: - Cho HS quan sát hình vẽ và làm bài.. - HS quan sát. Truyện SGK thiếu 25% nhi 50% Các loại khác 25% - Nêu đặc điểm của biểu đồ. + Có 50% số sách là truyện thiếu nhi. + Có 25% số sách là SGK. + Có 25% số sách là loại sách khác. - Quan sát hình vẽ. cầu lông bơi12,5% 25% cờ vua 12,5%. - GV nhận xét, kết luận.. Nhảy dây 50%.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài.. - GV chốt. Bài 2:K-G - Cho HS quan sát hình vẽ.. - Nêu cách tìm và tìm số HS tham gia môn bơi. - HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi. 17,5% 22,5%. 60%. 4. Củng cố: Dặn dò:. + Biểu đồ nói về điều gì? - GV nhận xét, kết luận. - Cho HS vẽ biểu đồ hình quạt. - Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: “Luyện tập về tính diện tích”. - Nhận xét tiết học.. -. 17,5 % học sinh giỏi 22,5% học sinh trung bình 60 % học sinh khá. **********************************************. KHOA HỌC(T40) NĂNG LƯỢNG I. Mục tiêu: 1. Nhận biết mọi hoạt động và biển đổi đều cần năng lượng. 2. Nêu được ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hoạt động đó. 3. Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Nến, diêm. - HS: Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và còi. III. Các hoạt động dạy – học:. CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Sự biến đổi hóa học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(24)</span> GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Thí nghiệm động: - Yêu cầu HS thảo luận nhóm.. - Học sinh làm thí nghiệm theo nhóm 6 và thảo luận. - GV chốt: Như vậy cần cung cấp - Đại diện nhóm trình bày năng lượng để các vật có các biến đổi, hoạt động. Hoạt động 2: Quan sát, thảo - Quan sát hình vẽ nêu thêm các ví luận. - Tìm các ví dụ khác về các biến dụ hoạt động của con người, của đổi, hoạt động và nguồn năng các động vật khác, của các phương tiện, máy móc chỉ ra nguồng năng lượng? lượng cho các hoạt động đó. - 2 HS nêu. - Lắng nghe. Hoạt động Nguồn năng lượng Người nông dân cày, cấy… Các bạn HS đá bóng, học bài…. Thức ăn Thức ăn. Chim bay. Thức ăn. Máy cày. Xăng. 4. Củng cố: Dặn dò:. - Nêu lại nội dung bài học. * Liên hệ GDHS ý thức biết BVMT và tiết kiệm năng lượng. - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Năng lượng của mặt trời”. - Nhận xét tiết học.. ***************************************************. LỊCH SỬ(T20) ÔN TẬP: CHÍN NĂM KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ ĐỘC LẬP DÂN TỘC (1945 – 1954) I. Mục tiêu: 1. Học sinh nhớ lại những sự kiện tiêu biểu từ 1945 – 1954, lập được bảng thống kê một số sự kiện theo thời gian (gắn với các bài đã học). 2. Tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này. 3. Giáo dục học sinh lòng tự hào dân tộc, yêu quý và giữ gìn quê hương..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập. + HS: Chuẩn bị bài. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1. Kiểm tra Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ GV nhận xét 2. Bài mới: a.Giới GV giới thiệu bài, ghi bảng. thiệu bài: b.Các hoạt Ôn tập giai đoạn 1945 – 1954. - Cho HS đọc nội dung 4 câu hỏi động:. SGK. - Cho HS thảo luận nhóm. - Giao nhiệm vụ cho các nhóm. + Nhóm 1: câu hỏi 1. + Nhóm 2: câu hỏi 2. + Nhóm 3: câu hỏi 4. + Nhóm 4: câu hỏi 4. Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả. - Các nhóm khác bổ sung. - GV nhận xét, bổ sung.. 3.Củng cố: - Gọi 2hs hệ thống lại ND bài học. Dặn dò: - Chuẩn bị: “Nước nhà bị chia cắt”.. HOẠT ĐỘNG MONG ĐỢI Ở TRÒ. HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét, bổ sung.. 1.”Nghìn cân treo sợi tóc “ - Ba giặc :giặc dốt ,giặc đói ,giặc ngoại xâm 2. ”chín năm làn một Điện Biên Nên vành hao đỏ ,nên thiên sử vàng” Đó là từ năm 1945 -1954 3. Lời kêu gọi của Bác khẳng định :Quyết tâm chiến đấu hi sinh vì sự nghiệp độc lập dân tộc giúp em liên tưởng đến bài thơ “Hịch tướng sĩ của Nguyễn Trãi 4. Thu đông (1947 ) Việt Bắc mồ chôn giặc Pháp - Chiến thắng biên giới thu đông 1950 - Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954 - 2hs hệ thống lại ND bài học. - Nhận xét tiết học.. **************************************************. ĐỊA LÍ(T20) CHÂU Á (tt) I. Mục tiêu: 1. Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động về kinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này. 2. Dựa vào lược đồ, bản đồ biết được sự phân bố một số hoạt động SX của người dân châu Á. * Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> công nghiệp, khai thác khoáng sản (K_G). 3. Bồi dưỡng lòng say mê học hỏi kiến thức môn Địa lí. II. Đồ dùng dạy học: - GV: + Bản đồ tự nhiên Châu Á. - HS: + Sưu tầm tranh ảnh 1 số quang cảnh thiên nhiên của Châu Á. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Châu Á. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt Hoạt động 1: Cư dân châu Á. động: - Cho HS làm việc cá nhân. - GV giải thích thêm về sự khác nhau đó.. - Đọc bảng số liệu trang 103 ở bài 17 so sánh dân số châu Á với dân số các châu lục khác. - Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á da vàng và sống tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ.. Hoạt động 2: Hoạt động kinh tế. - Quan sát lược đồ và bảng chú - Treo lược đồ kinh tế một số nước giải để nhận biết các hoạt động châu Á. SX khác nhau của người dân châu Á. - GV HD giúp học sinh hoàn thiện - Kể tên một số nghành SX ở câu trả lời. châu Á: trồng bông, trông lúa mì, lúa gạo, nuôi bò, khai thác dầu mỏ, SX ô tô, … - Nhận xét, chốt ý: Hoạt động 3: Khu vực Đông Nam Á. (ĐNÁ) + Hoạt động nhóm 4. - Cho HS quan sát hình 3, hình 5. - Quan sát hình 5, tìm kí hiệu về - Yêu cầu HS quan sát hình 3, hình 7 các hoạt động SX và rút ra nhận xét sự phân bố của chúng ở một để nhận xét địa hình. số khu vực, quốc gia ở châu Á. - Nhận xét, chốt ý. - 1 nhóm trình bày kq’ thảo luận. - Các nhóm khác bổ sung. - HS quan sát và xác định lại vị trí khu vực ĐNÁ, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. - Quan sát hình và nêu nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> 4. Củng cố: Dặn dò:. về địa hình: núi là chủ yếu, có - Yêu cầu HS liên hệ đến một số hoạt độ cao trung bình; đồng bằng động SX của nước Việt Nam. nằm dọc sông lớn (Mê Công) và - GV kết luận, giáo dục. ven biển. - Học ghi nhớ. - Lắng nghe. - Chuẩn bị: “Các nước láng giềng của VN”. - Nhận xét tiết học. *******************************************. NGOẠI KHÓA NHA HỌC ĐƯỜNG: BÀI 4 *******************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I. Mục tiêu : 1- Nhận xét đánh giá hoạt động tuần 20 nhằm khắc phục những hạn chế, phát huy những điểm tốt. 2- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 21. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Nhận xét hoạt động tuần 20 -GV yêu cầu lớp trưởng, các tổ trưởng nhận xét các HĐ trong tổ về yêu cầu đề ra trong tuần: - Tuyên dương những HS có thành tích tốt, tiến bộ trong học tập, phát hoa điểm 10: - Nhắc nhở những HS còn vi phạm: Hoạt động 2: Kế hoạch hoạt động tuần 21 - Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Thực hiện chương trình văn hóa tuần 21. - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp học. - Tiếp tục vệ sinh trường lớp theo lịch phân công . - Trồng chăm sóc cây xanh. - Hướng ứng và tham gia tích cực các phong trào do Đội phát động. - Nhắc nhở HS đi học chuyên cần . - Học bài và làm bài trước khi lên lớp. - Tiếp tục bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu. - Thực hiện tốt nội quy của lớp . - Đồng phục đúng quy định..
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TUẦN 21 Thứ hai ngày 20 tháng 1 năm 2014. TẬP ĐỌC(T41) TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật. 1.2. Hiểu ý nghĩa của bài: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) . 1.3. Tôn trọng và yêu quý những người tài giỏi 2. Giáo dục KNS: 2.1. Kĩ năng tự nhận thức. 2.2. Kĩ năng tư duy sáng tạo. * Em Linh Lan đọc được đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài học trong SGK. IV. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS Đọc và trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Luyện đọc. động: + Đoạn 1: “Từ đầu …cho ra lẽ.” + Đoạn 2: “ Từ thám tử hoa …để dền mạng Liễu Thăng?” + Đoạn 3: “Từ Lần khác …sai người ám hại ông ?” + Đoạn 4: đoạn còn lại. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn - Gv kết hợp sửa lỗi cho HS - Gọi HS đọc phần chú giải - Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp - Gv đọc toàn bài v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.. - Học sinh khá, giỏi đọc.. - Hs đọc nối tiếp theo đoạn - 1 HS đọc phần chú giải - HS luyện đọc theo cặp - Gọi 2 HS đọc cả bài.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4. Củng cố: Dặn dò:. - Cho HS thảo luận nhóm + Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để nhà vua Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu Thăng? - GV phân tích để HS hiểu ra sự khôn khéo của Giang Văn Minh. + Nhắc lại cuộc đối đánh giặc của ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh + Vì sao vua nhà Minh sai ngươi ám hại ông Giang Văn Minh? + Vì sao có thể nói ông Giang Văn Minh là người trí dũng song toàn? v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - GV hướng dẫn HS tìm giọng đọc của bài văn. - Gọi 5 HS luyện đọc diễn cảm bài văn theo cách phân vai - Gv đọc mẫu đoạn văn - Gọi 3 tốp HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo vai - Cho HS thi đọc diễn cảm - Nêu ý nghĩa bài văn.. - Gọi HS nhắc lại. - Chuẩn bị: “ Tiếng rao đêm ”. - Nhận xét tiết học.. * Thảo luận nhóm, tự bộc lộ - Học sinh đọc thầm cả bài và trả lời. * Đọc sáng tạo. - HS luyện đọc diễn cảm theo vai - HS thi đọc diễn cảm. - Ý nghĩa ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng Song toàn, bảo vệ được quyền lợi và danh dự của đất nước khi đi sứ nứơc ngoài. - 2 HS nhắc lại.. **********************************************. TOÁN(T101) LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH I. Mục tiêu: 1. Củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như hình chữ nhật, hình vuông,… 2. Tính được diện tích của một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.( K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Tấm bìa, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 1,2 T100 Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Luyện tập tính động: diện tích. - Treo hình vẽ SGK phóng to lên bảng, yêu cầu HS nhận ra số đo các cạnh. - HS tìm ra cách tính bằng cách chia hình vẽ thành các hình nhỏ. - HS tính diện tích mảnh đất.. - Quan sát hình vẽ và nêu. - HS chia hình thành 3 hình chữ nhật, đặt tên cho mỗi hình. - HS tính diện tích của mảnh đất.. E 20m G P Q 20 Độ dài cạnh DC là : - HS tính độ dài cạnhmđáy. 25+20 +25= 70(m) - Tính diện tích hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật ABCD. A K H B ABCD là : - diện tích của 2 hình vuông: EGHK 70 x 40,1 =2807(m2) và MNPQ. Diện tích của hai hình - Tính diện tích mảnh đất. 25m M N 25m Vuông EGHK, MNPQ là : C D 20x20x2 =800 (m2) 20m Diện tích mảnh đất là : 2807+ 800 =3607 (m2) Đáp số: 3607 m2 1 HS đọc đề bài, nêu yêu cầu. - HS chia hình và đặt tên cho mỗi hình. - HS làm vào vở, 1 em chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, chốt lại.. - HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm 4, tìm cách v Hoạt động 2: Thực hành. giải bài toán. Bài 1 - Các nhóm đặt tên cho hình và - HDHS tính diện tích bằng cách chia nêu cách giải. - HS vẽ hình và làm bài vào vở. hình vẽ ra thành 2 hình chữ nhật. E - HDHS nêu cách tính diện tích các A B hình. 30m N 50m. 40,5m S.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Nhận xét, ghi điểm. M R D Bài 2: K-G 100,5m - HDHS tính diện tích bằng cách vẽ Đáp số: 7230 m2 thêm hình vào hình vẽ đã cho sẵn để thành hình chữ nhật. - Nêu lại quy tắc tính diện tích - GV theo giỏi, giúp đỡ. và nêu công hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang. - Cho HS làm bài vào vở (cá nhân). 4. Củng cố: Dặn dò:. - Nhận xét, ghi điểm. - Cho HS nhắc lại nội dung ôn tập. - Chuẩn bị: “Luyện tích về tính diện tích (tt)”. - Nhận xét tiết học.. ********************************************************************* Thứ ba ngày 21 tháng 1 năm 2014. CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT)(T21) TRÍ DŨNG SONG TOÀN I. Mục tiêu: 1. Nghe - viết đúng chính tả một đoạn của truyện trí dũng song toàn. 2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biêt tiếng có âm đầu r, d, gi; có thanh hỏi hoặc thanh ngã . 3. Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. * Em Linh Lan viết được 1 đoạn trong bài chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, giấy khổ to để học sinh làm BT3. III. Các hoạt động dạy – học:.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 2 T20 Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Hướng dẫn học động: sinh nghe, viết. - Gv đọc đoạn văn cần viết chính tả - Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn - Yêu cầu HS tìm những từ khó khi viết chính tả dễ bị sai. - Gv đọc cho HS viết chính tả . - Gv đọc cho HS soát lỗi chính tả - Gv thu vở chấm - Nhận xét bài của HS v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm bài BT2a. 3. Củng cố: Dặn dò:. - Cả lớp theo dõi - HS đọc thầm đoạn văn - HS tìm từ khó: sứ thần, thảm bại, ám hại, linh cửu, mệnh vua, thiên cỗ, điếu ông... - HS viết chính tả - HS đổi chéo vở cho nhau để soát lỗi. - HS làm bài cá nhân. - Mỗi HS trả lời 1 ý. - 1 HS đọc đề. - Giáo viên nhận xét. - HS làm vào vở. Bài 3: - 2 dãy lên chơi tiếp sức - Cho HS làm bài vào vở bài tập - Gv dán lên bảng tờ phiếu và mời 2 Tưởng, mãi, sợ hãi, giải thích, cổng, phải, nhớ … dãy lên chơi tiếp sức - Gv nhận xét - Lớp nhận xét. - Yêu cầu HS nêu nội dung bài thơ (BT3a) - Gv nhận xét - Gv giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở. - Chuẩn bị: “Nghe-viết: Hà Nội. Ôn tập về quy tắc viết hoa(Viết tên người, tên địa lí Việt Nam ”. - Nhận xét tiết học. ***************************************************.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T41) MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân: các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân. 2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân. 3. Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ Tổ quốc. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy khỏ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh làm bài tập 2. - Bút dạ và 3-4 tờ phiếu khổ to viết theo cột dọc các từ trong bài tập 1. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét. GV nhận xét.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Hướng dẫn học động: sinh làm bài tập 1, 2 Bài 1 - Cho HS trao đổi theo cặp.. - GV nhân xét kết luân. Bài 2 - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài cá nhân.. - GV nhận xét, chốt lại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3. Bài 3. - 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào vở, 4HS làm baì trên bảng phụ rồi trình bày kết quả. Lớp nhận xét. Ví dụ: Nghĩa vụ công dân - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài cá nhân, các em đánh dấu + bằng bút chì vào ô trống tương ứng với nghĩa của từng cụm từ đã cho. - HS trình bày kết quả. - Cả lớp nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> - GV giải thích câu văn của Bác Hồ - Yêu cầu 1 HS khá làm mẫu. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình. 3. Củng cố: Dặn dò:. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm vào vở bài tập - HS nói 3 đến 5 câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân dựa theo câu nói của Bác Hồ - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình - Cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét chấm điểm, tuyên dương những HS viết được đoạn văn hay nhất. - Công dân là gì? - Em đã làm gì để thực hiện nghĩa vụ - Học sinh trả lời. - Học sinh nêu. công dân nhỏ tuổi? - GV nhận xét. - Chuẩn bị: “Nối các vế câu bằng quan hệ từ”. - Nhận xét tiết học. ********************************************. LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: 1. Củng cố, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân: các từ nói về nghĩa vụ, quyền lợi, ý thức công dân. 2. Vận dụng vốn từ đã học, viết được một đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân. 3. Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ Tổ quốc. 4. Làm hoàn thiện bài tập trong Vở BTTV. * Em Linh Lan làm được bài 1,2 trong Vở BTTV . II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTTV. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV CÁC BƯỚC 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Các hoạt v Hướng dẫn HS làm bài tập: động: Bài 1. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS Lần lượt làm bài tập trong Vở BTTV. - 1 HS đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. - HS trao đổi theo cặp để thực hiện yêu cầu đề bài..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> - HS làm bài vào vở, - HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét. - GV nhân xét kết luân. Bài 2. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 3. -. 1 HS đọc yêu cầu của bài. HS làm bài cá nhân. HS trình bày kết quả. Cả lớp nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm vào vở bài tập - HS nói 3 đến 5 câu văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình - Cả lớp nhận xét. - Gv nhận xét chấm điểm. - GV nhận xét tiết học, dặn dò .. 3. Củng cố: Dặn dò:. ********************************************. TOÁN(T102) LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt) I. Mục tiêu: 1. Củng cố cho HS kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học như hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang… 2. Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học.(K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Hình vẽ như sách GK, phiếu học tập. + HS: Thước có chia độ, Ê ke. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HS làm bài 1,2 T101 Lớp nhận xét GV nhận xét.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Giới thiệu cách động: tính. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS đọc VD 1. - GV vẽ hình lên bảng, HS nêu nhận toán. xét. B C - HS nêu nhận xét: + Có hình thang ABCD, 2 N cạnh đáy là AD và BC, đường cao BM. A M D + Có hình tam giác ADE. Đáy AD, đường cao EN. E - Kẻ đường thẳng nối AD. - Từ điểm B kẻ đường thẳng BM vuông góc với dường thẳng AD. - Từ diểm E tà kẻ đường thẳng EN vuông góc với đường thẳng AD. - Treo bảng số liệu kết quả đo độ dài: - 1 HS đọc bảng số liệu. Dựa vào bảng số liệu để làm Đoạn thẳng Độ dài bài. BC 30m 2 HS làm vào giấy to. AD 55m Hình Diện tích BM 22m Hình thang 935 EN 27m ABCD Hình tam giác 742,5 ADE Hình 1677,5 ABCDE - 2 HS treo giấy khổ to lên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chốt ý. v Hoạt động 2: Luyện tập. - 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu Bài 1: - Đính hình vẽ SGK phóng to lên bài. - HS đọc bảng số liệu tương bảng. ứng với các cạnh. AD = 63m AE = 84m BE = 28m GC = 30m - Thảo luận cặp đôi. - HDHS quan sát hình kết hợp bảng - Quan sát hình và nêu nhận xét. số liệu để làm bài..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> + Có hình thang ABCD + Có tam giác AEB, đường cao AE. + Có tam giác BGC, đường cao BG. - Làm bài vào vở. - 1 HS chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: - HDHS tìm cách làm. - GV vẽ hình lên bảng. C B A 3. Củng cố: Dặn dò:. M N Nhận xét, ghi điểm. - Nêu quy tắc, công thức. - Hoàn thành bài tập vào vở. - Nhận xét tiết học.. D. - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm 4, tìm cách làm. - Làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng. Đáp số: 1835,06 m2 - Lớp nhận xét, bổ sung. - 2HS nêu.. *********************************************. KHOA HỌC(T41) NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI I. Mục tiêu: 1. Trình bày về tác dụng của năng lượng mặt trời trong tự nhiên. Giáo dục môi trường biển đảo. 2. Kể tên một số phương tiện máy móc, hoạt động … của con người sử dụng năng lượng mặt trời. 3. Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - Phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời (ví dụ: máy tính bỏ túi). - Tranh ảnh về các phương tiện, máy móc chạy bằng năng lượng mặt trời III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Năng lượng GV nhận xét.. 2. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Thảo luận. động: Bước 1: Cho HS là việc theo nhóm - Mặt trời cung cấp năng lượng cho Trái Đất ở những dạng nào? - Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với sự sống? - Nêu vai trò của năng lượng mặt trời đối với thời tiết và khí hậu? Bước 2: Làm việc cả lớp - GV nhận xét chốt lại : v Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận. Bước 1:Làm việc theo nhóm - Kể một số ví dụ về việc sử dụng năng lượng mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. - Kể tên một số công trình, máy móc sử dụng năng lượng mặt trời. - Kể tên những ứng dụng của năng lượng mặt trời ở gia đình và ở địa phương.. 3. Củng cố: Dặn dò:. GDMTBĐ: - Em thấy cảnh đẹp (với mặt trời) vùng biển như thế nào? - Chúng ta sử dụng nước biển để làm gì? - Gv nhận xét - GV vẽ hình mặt trời lên bảng. … Chiếu sáng …. - Thảo luận nhóm theo các câu hỏi. - Ánh sánh và nhiệt. - Chiếu sáng, giúp cho cây quang hợp … - Sưởi ấm, điều hoà khí hậu, - Các nhóm trình bày. - Cả lớp bổ sung, thảo luận - HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang SGK thảo luận nhóm đôi. - Chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lương thực, thực phẩm, làm muối …. - Máy nước nóng, máy tính bỏ túi - Các nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét, bổ sung - HS nhận xét bổ sung - HS trả lời - Làm muối. - Lắng nghe.. Sưởi ấm. - Cho HS lên ghi những vai trò của mặt trời. - Gv nhận xét. - Liên hệ GDHS cần phải biết tiết kiệm năng lượng. - GV nhận xét tiết học, dặn dò. *********************************************************************.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thứ tư ngày 22 tháng 1 năm 2014. TẬP ĐỌC(T42) TIẾNG RAO ĐÊM I. Mục tiêu: 1. Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi linh hoạt thể hiện được ND truyện. 2. Hiểu các từ ngữ trong truyện, ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh thương binh nghèo dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia đình thoát nạn. 3. Học tập dức tính dũng cảm của anh thương binh nghèo. * Em Linh Lan đọc được đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc cho học sinh. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Trí dũng song toàn GV nhận xét.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Luyện đọc. động: - Đoạn 1: “Từ đầu …não nuột”. - Đoạn 2: “Tiếp theo …mịt mù”. - Đoạn 3: “Tiếp theo …chân gỗ”. - Đoạn 4: Đoạn còn lại. - GV kết hợp luyện đọc cho HS phát âm tr, r, s. - GV kết hợp giàng từ cho HS - GV đọc diễn cảm toàn bài. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. ? Câu chuyện gợi cho em suy nghĩ gì về trách nhiệm của công dân trong cuộc sống v Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - Gv đọc diễn cảm một đoạn văn - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS đọc và trả lời câu hỏi cua GV. Lớp nhận xét.. - 1 học sinh khá giỏi đọc bài.. HS tiếp nối nhau đọc đoạn và luyện đọc các từ phát âm sai. 1 HS đọc từ chú giải - Hs luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài - HS đọc thầm và trả lời HS trả lời trước lớp. Lớp nhận xét bổ sung. - Học sinh phát biểu tự do. - HS nối tiếp nhau đọc toàn bài - HS theo dõi tìm ra những từ ngữ mà GV nhấn giọng - HS luyện đọc đoạn văn theo cặp - HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3. Củng cố: Dặn dò:. - 2 dãy thi đua đọc diễn cảm - GV nhận xét ghi điểm tuyên dương - Cho HS nhắc lại nội dung chính của bài. - Xem lại bài. - Chuẩn bị: “Lập làng giữ biển”. - Nhận xét tiết học.. :Ca ngợi hành động xả thân cao thượng của anh thương binh nghèo dũng cảm xông vào đám cháy cứu một gia dình thoát nạn.. ****************************************************. TOÁN(T 103) LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Biết tìm một số yếu tố chưa biết của các hình đã học. 2. Vận dụng giải các bài toán có ND thực tế.(K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: + GV: SGK, bảng phụ. + HS: SGK, xem trước nội dung ôn tập. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 1,2 T102 Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Ôn tập. động: - Nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn - Nêu công thức tính diện tích hình tròn, hình tam giác, hình thang, hình chữ nhật. v Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1. - 1 HS nêu lại quy tắc, công thức tính diện tích và chu vi các hình: tam giác, hình thang, hình chữ nhật, hình tròn. - 1 HS nhắc nêu lại cách tính. HS đọc đề – phân tích đề. - Vận dụng công thức tính diện tích S = a x h : 2 => a = S 2 : h - HS làm bài vào vở, 1 em giải.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2: K-G. bảng phụ : - Lớp sửa bài.. - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu bài. - 1 HS nêu quy tắc tính diện tích hình thoi. - Cho HS thảo luận nhóm tìm cách - Thảo luận nhóm đôi, tìm cách giải. giải. - HS làm bài vào vở, 1 HS chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, ghi điểm. - Đọc đề bài và quan sát hình. Bài 3 - Thảo luận nhóm 4, tìm cách - HDHS giải. giải. - Độ dài sợi dây chính là chu vi của - Học sinh làm bài. hình. - 1 em sửa bài bảng lớp - Lớp nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố: - Thi đua nêu công thức tính diện Dặn dò: tích, chiều cao, chu vi của hình tròn, hình thang, tam giác,… - Học bài, hoàn thành các bài tập vào vở. - Chuẩn bị: Hình hộp chữ nhật - hình lập phương. - Nhận xét tiết học .. - Hai dãy thi đua.. ****************************************************. KỂ CHUYỆN(T21) KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: 1. Kể được một câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm của các công dân nhỏ tuổi thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hoá, ý thức chấp hành Luật Giao thông, việc làm thể Hiểu ý nghĩa câu chuyện. 2. Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3. Có ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hoá, ý thức chấp hành luật giao thông, việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. * Em Linh Lan kể được 1 đoạn của câu chuyện.. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh nói về ý thức bảo vệ các công trình công cộng, chấp hành luật lệ giao thông, thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Kể chuyện đã nghe, đã đọc. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Hướng dẫn học động: sinh kể chuyện. - GV hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài. - Yêu cầu HS suy nghĩ lựa chọn và nêu tên câu chuyện mình kể. - Hướng dẫn HS nhớ lại câu chuyện, nhớ lại sự việc mà em đã chứng kiến hoặc tham gia.. - GV nhận xét, sửa chữa. v Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 HS kể câu chuyện T 20. Lớp nhận xét.. - HS đọc 3 đề bài - HS lắng nghe. - 3 HS nối tiếp đọc gợi ý, cả lớp đọc thầm - HS chọn đề và nêu lại gợi ýcủa đề đó. VD: HS chọn đề 2 thì nêu lại gợi ý đề 2 - Hs nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện mình chọn kể - Hs lập nhanh dàn ý cho câu chuyện - 2, 3 HS trình bày dàn ý của mình. - Cả lớp nhận xét. - HS các nhóm dựa vào dàn ý đã lập kể cho nhau nghe câu chuyện của mình - Cho HS thi kể trước lớp - Cả lớp nhận xét. - HS trao đổi, thảo luận về ý nghĩa chuyện, nêu câu hỏi cho người kể. - Lớp bình chọn. - Học tập được gì qua cách kể.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> 3. Củng cố: Dặn dò:. - GV nhận xét, đánh giá biểu dương những HS kể hay nhất. Nhận xét, tuyên dương. - Về nhà kể lại câu chuyện hoàn chỉnh vào vở. - Chuẩn bị:“ Ông Nguyễn Đăng Khoa” - Nhận xét tiết học.. chuyện của bạn.. ****************************************************. LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: 1. Kể được một câu chuyện đã chứng kiến hoặc đã làm của các công dân nhỏ tuổi thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hoá, ý thức chấp hành Luật Giao thông, việc làm thể Hiểu ý nghĩa câu chuyện. 2. Biết sắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn 3. Có ý thức bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử văn hoá, ý thức chấp hành luật giao thông, việc làm thể hiện lòng biết ơn các thương binh liệt sĩ. * Em Linh Lan kể được 1 đoạn của câu chuyện.. II. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV CÁC BƯỚC 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Các hoạt v Hoạt động : Thực hành kể động: chuyện. - Tổ chức cho HS kể chuyện theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - GV tới từng nhóm giúp đỡ uốn nắn - Cho HS thi kể trươc lớp. - GV nhận xét, đánh giá biểu dương. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS các nhóm dựa vào dàn ý đã lập kể cho nhau nghe câu chuyện của mình - Cử đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. - Cả lớp nhận xét. - Lớp bình chọn. - Học tập được gì qua cách kể.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> 3. Củng cố: Dặn dò:. những HS kể hay nhất. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò.. chuyện của bạn.. *********************************************. TẬP LÀM VĂN(T41) LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Biết lập chương trình cho một hoạt động tập thể theo 5 hoạt động gợi ý trong sgk. 1.2. Chương trình đã lập phải nêu rõ: Mục đích hoạt hoạt động, liệt kê các việc cần làm(việc gì làm trước, việc gì làm sau) giúp người đọc, người thực hiện hình dung được nội dung và tiến trình hoạt động. 1.3. Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo. * Em Linh Lan lập được 1 đoạn của chương trình hoạt động. 2. Giáo dục KNS: 2.1. Kĩ năng hợp tác. 2.2. Kĩ năng thể hiện sự tự tin. 2.3. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn phần chính của bản chương trình hoạt động. - Giấy khổ to để học sinh lập chương trình. III. PP – Kĩ thuật dạy học: - Trao đổi cùng bạn để góp ý cho chương trình hoạt động. - Đối thoại. IV. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Lập chương trình hoạt động.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Hướng dẫn lập động: chương trình.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - Cả lớp đọc thầm. - Suy nghĩ và hoạt động để lập chương trình. - HS tiếp nối nhau nói nhanh tên hoạt động em chọn để lập.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Cho HS cả lớp mở sách giáo khoa đọc lại phần gợi ý. - GV treo bảng phụ đã viết sẵn 3 phần chính của chương trình hoạt động. v Hoạt động 2: Học sinh lập chương trình.. 3. Củng cố: Dặn dò:. chương trình. - Cả lớp đọc thầm phần gợi ý. - 1 HS đọc to cho cả lớp cùng nghe. - HS nhìn bảng nhắc lại. - HS trao đổi theo cặp cùng lập chương trình hoạt động. - 2HS làm bài bảng phụ - 1 số HS đọc kết quả bài. - Cả lớp nhận xét, bổ sung theo những câu hỏi gợi ý của GV. - GV nhận xét, sửa chữa, giúp HS hoàn chỉnh từng bản chương trình hoạt động. - Chương trình hoạt động của bạn lập ra có rõ mục đích không? - Những công việc bạn nêu đã đầy đủ chưa? phân công việc rõ ràng chưa? - Bạn đã trình bày đủ các đề mục của một chương trình hoạt động không ? - Gọi HS nhắc lại các phần chính khi lập một chương trình hoạt động. - 2 HS nhắc lại. - Liên hệ giáo dục HS tinh thần trách nhiệm đối với công việc. - HS lắng nghe. - HS về nhà hoàn chỉnh bản chương trình hoạt động, viết lại vào vở. - Nhận xét tiết học, dặn dò.. ************************************************************************ Thứ năm ngày 23 tháng 1 năm 2014. LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T42) NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Mục tiêu: 1. Nhận biết được một số từ hoặc cặp quan hệ từ thông dụng chỉ nguyên nhân – kết quả. 2. Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân , kết quả và quan hệ từ , cặp quan hệ từ nối các vế câu; thay đổi vị trí của các vế câu để tạo ra một câu ghép mới; chọn được quan hệ từ thích hợp ; biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả. * Giải thích được vì sao chọn quan hệ từ ở BT3, làm được toàn bô BT4. 3. Có ý thức dùng đúng câu ghép. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> - Bảng phụ viết sẵn câu văn của bài. - Các tờ phiểu khổ to photo nội dung bài tập 1, 4. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra Mở rộng vốn từ: Công dân. HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 HS làm bài 2,3 T41. Lớp nhận xét.. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các v Hoạt động 1: Luyện tập. hoạt động: Bài 3: - Gọi HS làm trên lớp giải thích vì sao mình chọn từ đó. - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS tự làm bài. - Lớp và GV chữa bài. 3. Củng cố: Dặn dò:. - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi. - 3 HS nối tiếp nhau đọc VD: + Vì bạn Dũng không tuộc bài nên bị điểm kém + Do nó chủ quan nên bài thi của nó không đạt điểm cao + Nhờ cả tổ giúp đỡ tận tình nên Bích trong học tập Vân đã có nhiều tiến bộ. - Để thể hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả giữa hai vế câu ghép ta làm - HS nêu. thế nào? - Nhận xét tiết học, dặn dò. ********************************************. TOÁN(T104) HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu: 1. Có biểu tượng về hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Nhận biết được các đồ vật trong thực tiễn có dạng hình chữ nhật và hình lập phương, phân biệt được hình hộp chữ nhật và hình lập phương . - Chỉ ra được các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật – hình lập phương, vận dụng để giải các bài tập có liên quan.(K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm bài. * Em Linh Lan làm được bài 1..
<span class='text_page_counter'>(47)</span> II. Đồ dùng dạy học: + GV: Dạng hình hộp, hình lập phương: bao diêm, hộp thuốc lá, viên gạch, … III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 1,2 T103 Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Hình thành biểu động: tượng: Hình hộp chữ nhật – Hình lập phương. - Giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật: Bao diêm, viên gạch cộng với quan sát hình vẽ trên bảng. - Yêu cầu HS nhận ra các yếu tố: + Các mặt hình gì? + Mấy mặt? + Mấy đỉnh? + Mấy cạnh? + Mấy kích thước? - GV chốt. - Yêu cầu HS chỉ ra các mặt dạng khai triển. - GV nhận xét và chốt lại. - Tương tự hướng dẫn HS quan sát hình lập phương. - GV chốt. - Yêu cầu HS tìm các đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.. - HS quan sát các dạng hình hộp chữ nhật. - Có 6 mặt ,8 đỉnh , 12 cạnh ,3 kích thước (dài ,rộng ,cao ). H1 1 3. 4. 5. 6. 2. H2 - Cả lớp quan sát nhận xét và chỉ ra chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật. A B. - Nhận xét, tuyên dương.. D. C. Chiều cao M. v Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1. N. Q P Chiều rộng Chiều dài -1 HS đọc yêu cầu bài. - Làm vào vở, 1 HS làm bảng.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> phụ. - Lớp sửa bài, nhận xét bài làm của bạn. - Đọc và nêu yêu cầu bài. - Nhận xét, bổ sung. - Làm bài vào vở, 2 HS trình Bài 2: K-G bày kq’. - Cho HS quan sát hình và tự làm bài. a. AB = DC = MN =QP AM = DQ =BN = CP AD = MQ = BC = NP b.Diện tích mặt đáy MNPQ là: A B 6 x 3 = 18 (cm2) Diện tích mặt bên D C ABNM là: M N 6 x 4 = 24 (cm2) Diện tích mặt bên Q P BCPN là: 3 x 4 = 12 (cm2) - Lớp nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: - Cho HS quan sát hình vẽ (SGK) và nêu nhận biết của mình về hình chữ nhật. 3. Củng cố: Dặn dò:. - Chỉ ra được các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật – hình lập phương - GV nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học, dặn dò.. - Quan sát hình A, hình B, hình C SGK và trả lời câu hỏi. + Hình A là hình hộp chữ nhật. + Hình B là hình lập phương. - 2HS lên bảng chỉ.. *********************************************. LUYỆN: TOÁN LUYỆN: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT - HÌNH LẬP PHƯƠNG I. Mục tiêu: 1. Củng cố biểu tượng về hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2. Chỉ ra được các đặc điểm của các yếu tố của hình hộp chữ nhật – hình lập phương, vận dụng để giải các bài tập có liên quan.(K-G BT2). 3. Làm được bài tập trong vở BTT. * Em Linh Lan làm được bài 1,2. II. Đồ dùng dạy học: Vở BTT.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV CÁC BƯỚC 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Các hoạt v Hoạt động : Thực hành. động: Bài 1. 3. Củng cố: Dặn dò:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS lần lượt làm các bài tập trong vở BTT -1 HS đọc yêu cầu bài. - Làm vào vở, 1 HS làm bảng lớp. - Lớp sửa bài, nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét, bổ sung. Bài 2: - Đọc và nêu yêu cầu bài. - Cho HS quan sát hình và tự làm bài. - Làm bài vào vở, 2 HS trình bày. - Nhận xét, ghi điểm. - Lớp nhận xét, bổ sung. Bài 3: HS quan sát hình vẽ - GV nhận xét, tuyên dương. Làm bài, chữa bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò.. ************************************************************************ Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014. TẬP LÀM VĂN(T42) TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: 1. Học sinh biết rút kinh nghiệm về cách xây dựng bố cục, trình tự miêu tả quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong baì văn tả người. 2. Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi, tự viết lại đoạn văn (bài văn) cho hay hơn. 3. Giáo dục học sinh lòng say mê sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi đề bài, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý. III. Các hoạt động dạy – học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> b. Các hoạt v Hoạt động 1: Nhận xét kết quả. động: - GV nhận xét chung về kết quả của bài văn viết của HS. - Những ưu điểm chính: - Những thiếu sót hạn chế: - Gv thông báo điểm cụ thể: 9-10: ; 7-8: ;5-6: ; <5 v Hoạt động 2: Hướng dẫn sửa lỗi. - Trả bài cho HS + HD HS chữa lỗi chung - GV chỉ các lỗi cần sửa đã viết sẵn trên bảng phụ. Yêu cầu HS tự sửa trên nháp. - GV gọi một số HS lên bảng sửa. - GV sửa lại cho đúng (nếu sai). - GV hướng dẫn HS học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số HS trong lớp. - Yêu cầu HS đọc lại nhiệm vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn.. 3. Củng cố: Dặn dò:. - GV chấm sửa bài của một số em. - Đọc đoạn hay bài văn tiêu biểu. - GV nhận xét, biểu dương những HS làm bài tốt những em chưa bài tốt. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe. - HS sửa bài vào nháp. - Một số em lên bảng sửa bài. - Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. - HS trao đổi thảo luận trong nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn và tự rút kinh nghiệm cho mình. - 1 HS đọc lại yêu cầu. - HS tự chọn để viết lại đoạn văn. - HS tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết mới (có so sánh đoạn cũ). - HS phân tích cái hay, cái đẹp. - Lắng nghe.. ******************************************************. TOÁN(T105) DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: 1. Có biểu tượng về diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. 2. Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. (K-G BT2). 3. Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. * Em Linh Lan làm được bài 1. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Hình hộp chữ nhật, phấn màu. + HS: Hình hộp chữ nhật, kéo. III. Các hoạt động dạy – học:. TG. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS làm bài 1,2 T104 Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các v Hoạt động 1: Hình thành biểu hoạt động: tượng cách tính, công thức tính diện tích xung quan, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật. a. Diện tích xung quanh của hình hộp CN: - Yêu cầu HS đọc VD (sgk). - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Bài toán y/c gì? - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS quan sát hình vẽ. - HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét. 5c 8c 5c 8 4c m m m cm m - Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là gì? - Vậy với chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm, chiều cao là 4cm. Hãy tìm diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật này?. - Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của 4 mặt bên… (2 học sinh) - Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích của hình chữ nhật có: + Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26 (cm) (tức là bằng chu vi.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> - GV nhận xét chốt lại.. + Vậy muốn tính diện tích xung quanh của HHCN ta làm ntn? b. Diện tích toàn phần của HHCN. - Gv cho HS quan sát hình vẽ: 4cm 5cm 8cm - Yêu cầu HS tính diện tích của mặt đáy và diện tích toàn phần của HHCN. - Vậy muốn tính diện tích toàn phần của HHCN ta làm ntn? v Hoạt động 2: Luyện tập. + Bài 1: + Bài toán cho biết diều gì? Yêu cầu ta làm gì?. 3. Củng cố: Dặn dò:. - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 2:K-G + Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Cho HS thảo luận nhóm tìm cách giải. - Theo giỏi, giúp đỡ HS. ? Nêu quy tắc, công thức. - Làm bài tập ở nhà. - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Nhận xét tiết học.. mạt đáy của hình hộp chữ nhật). + Chiều rộng là: 4cm. - Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: 26 x 4 = 104 (m2) - 2 HS nêu ghi nhớ. - HS quan sát hình vẽ chỉ ra mặt đáy của hình hộp chữ nhật. - Thảo luận nhóm đôi. + Diện tích mặt đáy của HHCN là: 8 x 5 = 40 (m2) + Diện tích toàn phần của HHCN là: 104 + 40 x 2 = 184 (m2) - 3 HS đọc quy tắc HS đọc đề bài - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài - Lớp chữa bài Đáp số : Sxq = 54 m2 Stp = 94 m2 - Cho HS đọc đề bài. Lớp làm bài, chữa bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 2 HS nêu.. *************************************************. KHOA HỌC(T42) SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CHẤT ĐỐT I. Mục tiêu: 1. Chuẩn kiến thức kĩ năng: 1.1. Kể tên và nêu công dụng cảu một số loại chất đốt. 1.2. Thảo luận về việc sử dụng an toàn và tiết kiệm các loại chất đốt..
<span class='text_page_counter'>(53)</span> 1.3. Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, Biết tiết kiệm năng lượng. Giáo dục MTBĐ. 2. Giáo dục KNS: 2.1. Kĩ năng biết tìm tòi, xứ lí, trình bày thông tin về việc sử dụng chất đốt. 2.2. Kĩ năng bình luận đánh giá về các quan điểm khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. II. Đồ dùng dạy học: - Sưu tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt - Hình và thông tin trang 86, 87, 88, 89 SGK III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Năng lượng mặt trời. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV Lớp nhận xét. GV nhận xét. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Kể tên một số loại động: chất đốt. - Nêu tên các loại chất đốt trong hình 1, 2, 3 trang 78 SGK, trong đó loại chất đốt nào ở thể rắn, chất đốt nào ở thể khí hay thể lỏng? - Hãy kể tên một số chất đốt thường dùng. - Những loại nào ở rắn, lỏng, khí? v Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. - Kể tên các chất đốt rắn thường được dùng ở các vùng nông thôn và miền núi. - Than đá được sử dụng trong những công việc gì? - Ở nước ta, than đá được khai thác chủ yếu ở đâu? - Ngoài than đá, bạn còn biết tên loại than nào khác? - Kể tên các loại chất đốt lỏng mà em biết, chúng thường được dùng để làm gì? - Có những loai khi đốt nào? - ? Người ta làm thế nào để tạo ra khí. * Động não - Củi, than, điện,ga ,dầu ,trấu ,rơm ,rạ ,lá - Củi ,than ,trấu ,rơm rạ …là chất rắn - Dầu là thể lỏng - Ga là thể khí * Quan sát và thảo luận nhóm. 1. Sử dụng chất đốt rắn. - (củi, tre, rơm, rạ …). - Sử dụng để chạy máy, nhiệt điện, dùng trong sinh hoạt. - Khai thác chủ yếu ở các mỏ than ở Quảng Ninh. - Than bùn, than củi. - Xăng, dầu hoả, dầu-đi-ê-den. - Khí tự nhiên, khí sinh học. - Ủ chất thải, mùn, rác,.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> sinh học GDMTBĐ: - Ở nước ta, dầu mỏ được khai thác ở đâu? - Dầu mỏ được lấy ra từ đâu? - Người ta làm thế nào để tạo ra khí sinh học? - GV liên hệ GDHS cần phải biết tiết kiệm chất đốt. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. 3. Củng cố: Dặn dò:. phân gia súc theo đường ống dẫn vào bếp. - Dầu mỏ ở nước ta được khai thác ở ngoài biển,... - Các nhóm trình bày. - 2HS nhắc lại. - Lắng nghe.. **********************************************. LỊCH SỬ(T21) NƯỚC NHÀ BỊ CHIA CẮT I. Mục tiêu: 1. Biết Đế quốc Mỹ phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ, âm mưu chia cắt lâu dài đất nước ta. 2. Hiểu được tình hình nước nhà sau khi Mỹ phá vỡ Hiệp định Giơ-ne-vơ. Chỉ giới tuyến quân sự tạm thời trên bản đồ. 3. Yêu nước, tự hào dân tộc. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bản đồ hành chính Việt Nam, tranh ảnh tư liệu. + HS: Chuẩn bị bài, tranh ảnh tư liệu. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Ôn tập: Chín năm kháng chiến và bảo vệ độc lập dân tộc. GV nhận xét.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. b. Các hoạt v Hoạt động 1: Tình hình nước ta động: sau chiến thắng Điện Biên Phủ. + Hãy nêu các điều khoản chính của hiệp định Giơ-ne- vơ. - GV nhận xét và chốt ý: Chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam và Đông Dương. Quy định vĩ tuyến 17 (Sông Bến Hải) làm giới tuyến quân sự tạm thời. Quân ta sẽ tập kết ra Bắc. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc, chuyển vào Nam. Trong. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.. - HS đọc thông tin trong Sgk và thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi . - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét bổ xung.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> 2 năm, quân Pháp phải rút khỏi Việt Nam. Đến tháng 7/ 1956, tiến hành tổng tuyển cử, thống nhất đất nước. v Hoạt động 2: Nguyện vọng chính của nhân dân không được thực hiện. - Nêu nguyện vọng chính đáng của nhân dân? - Nguyện vọng đó có được thực hiện không ? Vì sao ?. 3. Củng cố: Dặn dò:. - Sau 2 năm, đất nước sẽ thống nhất, gia đình sẽ sum họp. - Không thực hiện được. Vì đế quốc Mỹ ra sức phá hoại Hiệp - Âm mưu phá hoại Hiệp định Giơ- định Giơ-ne-vơ. ne-vơ của Mỹ_Diệm được thể hiên - Mỹ dần thay chân Pháp xâm lược miền Nam, đưa Ngô Đình qua những hành động nào ? Diệm lên làm tổng thống, lập ra chính phủ thân Mỹ, tiêu diệt lực v Hoạt động 3: Nhân dân ta chỉ có con đường đứng lên cầm súng lượng cách mạng. đánh giặc. - Vì sao nhân dân ta chỉ còn con - Chỉ có đánh đuổi giặc hết thì đường là đứng lên cầm súng đánh nhân dân ta mới được sum họp giặc? - Nếu không cầm súng đánh giặc thì nhân dân và đất nước sẽ ra sao? - Khổ cực - Sự lựa chọn của nhân dân ta thể - Lòng yêu nước ,sự quyết tâm hiện điều gì? đánh đuổi giặc Mĩ. GV nhận xét + chốt. - Gv nêu câu hỏi để củng cố cho HS nắm được kiến thức nội dung bài. - Chuẩn bị: “Bến Tre Đồng Khởi”. - Nhận xét tiết học. *******************************************. ĐỊA LÍ(T21) CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM I. Mục tiêu 1. Dựa vào lược đồ (bản đồ), nêu được vị trí địa lí của Cam- pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô ba nước này. 2. Biết sơ lược đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu-chia và Lào. Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền KT đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại..
<span class='text_page_counter'>(56)</span> * Nêu được những đặc điểm khác nhau của Lào và Cam-pu-chia về vị trí địa lí và địa hình. 3. Giáo dục cho HS có ý thức tôn trọng và biết quan hệ tốt với các nước láng giềng II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ các nước Châu Á, bản đồ tự nhiên Châu Á. - Tranh ảnh về dân cư, kinh tế Châu Á. III. Các hoạt động dạy – học: CÁC BƯỚC 1. Kiểm tra 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Các hoạt động:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Châu Á GV nhận xét. GV giới thiệu bài, ghi bảng. v Hoạt động 1: Cam-pu-chia Bước 1:Yêu cầu từng HS quan sát H.3 ở bài 17 và H. 5 ở bài 18, nhận xét Cam-pu-chia thuộc khu vực nào của Châu Á , giáp những nước nào? Đọc Đoạn văn về Cam-pu-chia trong SGK để nhận biết về địa hình và các ngành sản xuất chính của nước này. Bước 2: Cho HS kẻ bảng theo gợi ý của GV Bước 3: Cho hS trao đổi về kết quả làm việc cá nhân. v Hoạt động 2: HS tìm hiểu về nước Lào - Gv yêu cầu HS làm việc tương tự như 3 bước tìm hiểu về Cam-pu-chia, sau đó cho HS hoàn thành bảng theo gợi ý của Gv. - Yêu cầu HS quan sát ảnh trong SGKvà nhận xét các công trình kiến truc, phong cảnh của Cam-pu-chia, Lào - GV giải thích cho HS biết ở hai nước này có nhiều người theo đạo phật, tên khắp đất nước có nhiều chùa. - GV nhận xét và kết luận v Hoạt động 3: HD HS tìm hiểu vềTrung Quốc - Cho HS quan sát hình trang 18 và. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS trả lời câu hỏi của GV. Lớp nhận xét.. HS quan sát và hoàn thành bảng sau: Nước Vị trí địa Địa Sản lí hình phẩm chính chính Cam- -Khu vực - Đồng -Lúa pu- Đông Nam bằng dạnggạo,cao chia Á(giáp lòng chảo su,hồ VN , Thái tiêu Lan, Lào - Cá biển - HS hoàn thành bảng theo gợi ý của GV Nước Vị trí địa lí Địa Sản phẩm hình chính chính Lào -Thuộc - Núi - Quế, khu vực và cao cánh kiến, đông Nam nguyê gỗ, lúa Á(giáp n gạo VN, Trung Quốc, Mian-ma, Thái Lan, Cam-puchia) - Trung Quốc có diện tích lớn, số dân đông, Trung Quốc là nước láng giềng.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> 3. Củng cố: Dặn dò:. gợi ý trong SGk. - GV nhận xét bổ sung - Cho HS quan sát hình 3 + Em nào biết về Vạn lý Trường Thành của Trung Quốc ? - Gọi 2 HS đọc ND bài học. - Dặn dò: Ôn bài. - Chuẩn bị: “ Châu Âu” - Nhận xét tiết học.. ở phía bắc nước ta . - HS nêu. - 2 HS đọc ND bài học.. ******************************************* NGOẠI KHÓA BỆNH PHONG *******************************************. SINH HOẠT LỚP TUẦN 21 I. Mục Tiêu : -Đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh trong tuần 21. Đề ra phương hướng hoạt động tuần 22. Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. Rèn tính mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp. II/. Nội dung: Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động tuần 21: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần 21: - HS thực hiện tốt nội quy, quy chế của trường đề ra. -HS đi học đúng giờ và đầy đủ. -Việc học và làm bài ở nhà tương đối tốt. Hoạt động 2: Kế hoạch tuần 22: - Phát huy mặt mạnh, khắc phục tồn tại, yếu kém. - Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Giữ vệ sinh lớp học, sân trường, không xả rác bừa bãi. - Ôn luyện thi Violimpic toán, Tiếng Ang qua mạng. &.
<span class='text_page_counter'>(58)</span>