Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 tuan 26CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.08 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ, ngày HAI 10/03. BA 11/03. TƯ 12/03. NĂM 13/03. SÁU 14/03. Môn Đạo đức Toán Tập đọc Tập đọc. Tên bài dạy -Lịch sự khi đến nhà người khác ( T2 ) -Luyện tập -Tôm càng và cá con. -Tôm càng và cá con.. Toán Kể chuyện Chính tả(TC) Tự nhiên – XH Thể dục. -Tím số bị chia. -Tôm càng và cá con. -Vì sao cá không biết nói. Cây sống dưới nước . Ôn một số bài thể dục RLTTCB Trò chơi " Kết bạn" -Luyện tập -Sông Hương -Chữ hoa X -Học bài hát: Chim Chích bông.. Toán Tập đọc Tập viết Âm nhạc Toán Luyện từ và câu Thủ công Thể dục Chính tả(N/V) Tập làm văn Toán Mĩ thuật SHTT. Tieát :1. -Chu vi hình tam giác - tứ giác. -Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. -Làm dây xúc xích trang trí( T2). Hoàn thiện một số bài tập RLTTCB -Sông Hương. -Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. -Luyện tập. -Vẽ con vật nuôi.. Thứ hai ngày 10 tháng 3 năm 2014. Đạo đức LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ KHÁC ( T2). I/ MỤC TIÊU : - 1.Kiến thức: -Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác . Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè , người quen. 2. Kỹ năng: -HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Thái độ: -HS có thái độ đồng tình, quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Chuyện đến chơi nhà bạn. -Tranh minh hoạ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ : Hỏi: -Khi đến nhà người khác em phải làm gì? - GV nhận xét. Bài mới. -Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Đóng vai: GV chia lớp thành 3 nhóm và giao việc. +Tình huống 1:Em sang nhà bạn, em thấy trong tủ có nhiều đồ chơi mà em rất thích, em sẽ.... +Tình huống 2:Em chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình, nhưng khi đó nhà bạn lại khong bật ti vi. Em sẽ.... +Tình huống 3: Em sang nhà bạn chơi, em thấy bà của bạn bị mệt. Em sẽ.... -Gv nhận xét, kết luận: +Tình huống 1:Em cần hỏi mượn nếu chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phải giữ cẩn thận. +Tình huống 2: Em có thể đề nghị chủ nhà mở chứ không nên tự ý bật ti vi xem. +Tình huống 3: Em cần đi nhẹ, nói khẽ hoặc ra về chờ lúc khác sang chơi. *Hoạt động 2: Trò chơi: Đố vui. -GV phổ biến luật chơi. -H/d 2 nhóm chuẩn bị 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà khác và cho 2 nhóm đố nhau. +Vì sao cần phải lịch sự khi đến nhà người khác. +Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác. -GV nhận xét, đánh giá -Kết luận: Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh, được mọi người quí mến.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -HS trả lời.. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS lắng nghe. -2 hs yếu -Nhóm 1 thảo luận và đóng nhắc lại vai. -Nhóm 2 thảo luận và đóng vai. - Hổ trơl HS -Nhóm 3 thảo luận và đóng yếu, trập các vai. em đóng vai -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. -Hs lắng nghe. - Chú ý hs yếu -Nhóm 1 ra 2 câu đố.Nhóm 2 trả lời và ngược lại.. -HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học.. Tieát 2. Toán LUYỆN TẬP.. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp học sinh : - Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3, số 6 - Biết thời điểm , khoảng thời gian. - N hận biết sử dụng khoảng thời gian trong đời sống hằng ngày. 2. Kỹ năng: -Biết xem đồng hồ 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS sử dụng thời gian hợp lí. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mô hình đồng hồ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -GV chấm VBT của HS. - GV nhận xét . HĐ2: Bài mới . 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2- Hướng dẫn làm bài tập. *Bài 1: -Yêu cầu HS quan sát kĩ đồng hồ, tranh đọc hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động -GV nhận xét chốt lại. a) Nam và các bạn đến vườn thú lúc8 giờ 30 phút b) Nam và các bạn đến chuồng Voi lúc 9giờ c) Nam và các bạn đến chuồng hổ lúc 9 giờ 15 phút d) Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc 10 giờ15p e) Nam và các bạn ra về lúc 11 giờ đúng. *Bài 2: -H/d, nêu lần lượt từng câu hỏi: +Hà đến trường lúc mấy giờ?. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -Một số HS mang VBT lên bàn GV - 2 HS nhắc lại tên bài . -2 hs yếu nhắc lại yêu cầu -HS quan sát tranh ở SGK trả lời: -Giúp hs yếu làm bài.. -2 HS đọc yêu cầu phần a. -HS trả lời. -Lúc 7 giờ.. -1 HS yếu lên quay kim đồng hồ lúc 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Toàn đến trường lúc mấy giờ? +Bạn nào đến sớm hơn? -GV nhận xét. *Bài 3: Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm thích hợp. -Em điền giờ hay phút vào câu a? vì sao? Em điền phút vào câu b? vì sao? -GV nhận xét.. -Lúc 7 giờ 15 phút -Bạn Hà đến sớm hơn. -1 HS đọc yêu cầu bài.. giờ. 1 Hs lên quay kim đồng hồ lúc 7 giờ 15 phút.. -Điền giờ không điền phút, vì 8 phút thì quá ít. -Điền phút không đièn giờ, vì 15 giờ quá dài nam không đi học được .. 3- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.. Tieát 3 &4:. Tập đọc TÔM CÀNG VÀ CÁ CON. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức; Đọc - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu dấu câu và cụm từ róy, bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài. -Hiểu ND: Cá con và Tôm càng điều có tài riêng, Tôm cứu được bạn qua khoải nguy hiểm. Tình bạn củahọ như vậy càng khăng khít. 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, nhanh. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS biết quý trọng tình bạn và giúp đỡ nhau trong hoạn nạn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài đọc . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - 2 HS đọc bài. Bé nhìn biển. - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng . 2- Luyện đọc. *GV đọc mẫu. *H/d HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a) GV hướng dẫn đọc từng câu. - GV hướng dẫn đọc từ khó . - GV nhận xét chỉnh sửa. -2 HS nhắc lại tên bài. - HS theo dõi. -Tăng thời - HS nối tiếp đọc từng câu. gian luyện - HS đọc ( CN - ĐT) óng ánh, đọc nắc nỏm, quẹo, ngoắt, ngách đá.. - HS nối tiếp đọc từng đoạn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) GV hướng dẫn đọc từng đoạn trước trước lớp Tăng lớp. gian -Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải. HS nối tiếp đọc từng đoạn trong đọc nhóm. c)GV hướng dẫn đọc từng đoạn trong - HS các nhóm thi đọc . nhóm. d) GV cho HS thi đọc từng đoạn. -Lớp đọc đồng thanh. - GV nhận xét. - GV cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2 3-Tìm hiểu bài: Câu 1: Tôm Càng đang làm gì dưới -Đang tập búng càng. đáy sông? +Khi đó cậu đã gặp một con vật ntn? -Một con vật lạ, thân dẹt, hai mắt tròn xoe. +Con vật đó tên là gì? -Cá Con. Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm -Chào bạn, tôi là Cá Con. chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà Tôm các bạn. Câu 3: Đuôi của cá con có ích lời gì? -Vừa là mái chèo, vừa là bánh lái. +Tôm Càng có thái độ ntn đối với Cá -Tôm Càng nắc nỏm khen, phục Con? lăn. +Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện -Một con cá to lao tới đớp cá gì xảy ra? con. Câu 4: Hãy kể lại việc Tôm càng cứu -HS kể. cá con? Câu 5: Em thấy tôm Càng có gì đáng Tôm Càng rất dũng cảm. khen? 4- Luyện đọc lại . -HS phân vai đọc lại bài. -GV nhận xét, tuyên dương -1 HS đọc toàn bài. 5- Củng cố dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS chuẩn bị cho tiết Kể chuyện.. Tieát 1:. thời luyện. Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2014. Toán TÌM SỐ BỊ CHIA. I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Giúp HS : - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. -Biết tìm x trong các bài tạp dạng : x : a = b ( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là phép tínhnhân trong bảng đã học). -Biết giải bài toán có một phép nhân..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Kỹ năng: -Trình bày bài đúng, chính xác. 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác trong tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -6 tấm bìa hình vuông. -Các tấm bìa ghi: số bị chia, số chia, thương. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ. - Chấm VBT về nhà. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài- Ghi tên bài lên bảng . 2-Ôn lại mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. -Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông? -GV viết: 6 : 2 = 3. Hãy nêu thành phần và tên gọi của phép tính trên. -GV gắn các tấm bìa. 6 : 2 = 3 Số bị chia số chia thương -Có một số hình vuông được xếp thành 2 hàng , mỗi hàng có 3 hình vuông. Hỏi 2 hàng có mấy hình vuông? -GV viết: 3 x 2 = 6. -6 : 2 = 3 thì 6 được gọi là gì? -3 x 2 = 6 thì 6 được gọi là gì? -Vậy chúng ta thấy trong một phép chia, số bị chia = thương nhân với số chia. 3- Giới thiệu cách tìm số bị chia X chưa biết. *GV viết: X : 2 = 5 -X là số bị chia chưa biết trong phép chia X : 2 = 5. -Muốn tìm số bị chia chưa biết là X ta làm ntn? -Vậy X bằng mấy? -GV viết: X = 10. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. - HS mang vở lên. -2 HS nhắc lại tên bài.. - Mỗi hàng có 3 hình vuông. Vì 6 : 2 = 3. -6 là số bị chia. 2 là số chia 3 là thương -2 HS nhắc lại. -Có 6 hình vuông, vì 2 x 3 = 6. -6 được gọi là số bị chia. -6 gọi là tích. -HS nghe.. -1 HS đọc. -Ta lấy thương nhân với số chia 5 x 2 -X = 10. -2 HS đọc lại: X:2=5 X=5x2. -2 hs yếu nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> X = 10 Kết luận: Muốn tìm số bị chia chưa -HS đọc lại biết ta lấy thương nhân với số chia. 4-Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:Tính nhẩm. -2 HS đọc yêu cầu bài. -Nêu lần lượt từng phép tính -HS nhẩm rồi nêu kết quả. -GV ghi kết quả đúng lên bảng. -Một số HS đọc lại. Bài 2: Tìm X -2 HS đọc yêu cầu bài. -GV hướng dẫn, cho HS nêu lại cách tìm số bị chia. -3 HS lên bảng làm bài: -Gv nhận xét, chữa bài. -Lớp làm vào B/C X:2=3 X: 3=2 X:3=4 X=3x2 X=2x3 X=4x3 X=6 X=6 X = 12 Bài 3: Giải bài toán. +Có mấy em được nhận kẹo? +Mỗi em được nhận bao nhiêu cái? +Vậy muốn biết có tất cảbao nhiêu cái kẹo ta làm ntn? -GV chấm chữa bài 4-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Cho HS nhắc lại cách tìm số bị chia.. -2 HS đọc yêu cầu bài. -Có 3 em được nhận kẹo. -mỗi em nhận được 5 cái kẹo. -Ta lấy 5 x 3 -Hs làm bài vào vở. -1 HS lên bảng làm bài Bài giải Số kẹo có tất cả là: 3 x 5 = 15(cái kẹo) Đáp số : 15 cái kẹo -2 hs yếu nhắc lại. HS nêu lại cách tìm số bị chia.. -2 hs yếu nhắc lại. -2 hs yếu nhắc lại Giúp HS yếu làm bài.. Tieát 2:. Keå chuyeän TÔM CÀNG VÀ CÁ CON I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 1. Kiến thức: - Dựa theo tranh, kẻ lại được từng đoạn của câu chuyện. 2. Kỹ năng: - Biết phối hợp lời người kể với giọng điệu, cử chỉ . - Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét được lời kể của bạn . 3. Thái độ: - Yêu thích môn Kể chuyện. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa-Bảng phụ ghi các câu gợi ý. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hđ1. Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét. HĐ2: Bài mới. Hoạt động của học sinh - 3 HS tiếp nối nhau kể câu chuyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn kể chuyện. a)Kể lại từng đoạn câu chuyện: -Yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh và nói nội dung tranh. Bước 1: Kể trong nhóm. -GV yêu cầu mỗi nhóm kể lại nội dung 1 bức tranh. Bước 2: Kể trước lớp -Yêu cầu Hs nhận xét. -Với HS còn lúng túng GV cần gợi ý: +Tranh 1:Tôm càng và Cá con làm quen với nhau trong trường hợp nào? +Hai bạn đã nói gì? +Tranh 2: Cá Con khoe gì với bạn?. - 2HS nhắc lại tên bài.. -HS quan sát.. -2 hs yếu nhắc lại. -HS kể theo nhóm. -Đại diên các nhóm kể ( Mỗi nhóm 1 tranh ) -Nhóm khác nhận xét.. GV kể mẫu trước.. -Khi Tôm càng đang tập búng càng. Họ tự giới thiệu và làm quen. -Đuôi tôi vừa là bánh lái vừa là mái chèo đấy.. +Tranh 3 và 4 tương tự như tranh 1 và 2. b)Kể lại câu chuyện theo vai: -GV gọi 3 HS lên bảng kể lại câu -3 HS nhận vai: Người dẫn chuyện theo vai. chuyện, cá con, Tôm Càng dựng lại câu chuyện -Gv ghi điểm từng HS. -Gv cho HS đóng vai. -HS đóng vai. -Gv nhận xét, tuyên dương. 3- Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét. - Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe.. Tieát 4:. Chính taû Taäp cheùp: VÌ SAO CÁ KHÔNG BIẾT NÓI I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Chép lại chính xác một đoạn truyện vui: Vì sao cá không biết nói. - Làm đúng các bài tập phân biệt r/d: ưt/ ưc 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng viết nhanh, đúng 3. Thái độ: -Giáo dục cho HS có ý thức rèn luyện chữ viết và trình bày bài sạch đẹp. II/ DỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết BT chính tả..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bảng phụ + Phiếu bài tập bài 2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1.Kiểm tra bài cũ: -GV đọc : sản xuất, chim sẻ. xẻ gỗ, - 2 HS lên bảng viết, lớp viết sung sướng. bảng con. -GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên - 2 HS nhắc lại tên bài. bảng . 2- Hướng dẫn tập chép. - GV đọc đoạn viết. - 2 HS đọc lại . Hỏi: +Việt hỏi anh điều gì? -"Anh này, vì sao cá không biết nói?" +Lân trả lời em như thế nào? -"Em hỏi thật ngớn ngẩn. Nếu miệng em ngậm đầy nước thì...không?" +Câu trả lời ấy có gì đáng buồn cười? -HS trả lời. +Lời nói của 2 anh em được viết sau dấu câu gì? -Sau dấu 2 chấm và dấu gạch - GV đọc các từ : Say sưa, bỗng. ngang. - GV nhận xét sửa sai. - 1 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con . - GV hướng dẫn trình bày và tư thế - 2 HS đọc lại các từ khó . ngồi viết. - HS nhìn bảng chép bài . - GV theo dõi, nhắc nhở. - GV treo bảng đã viết sẵn bài và đọc bài. - HS soát lỗi. - GV chấm bài, nhận xét . 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Điền vào chỗ trống ut hay uc? - GV h/d, cho Hs làm vào B/C chỉ cần - 1 HS đọc yêu cầu bài . ghi những tiếng có vần cần điền.. - HS làm bài vào B/C. - GV điền kết qủa đúng: a)Lời ve kêu da diết/ Khâu những đường rạo rực b) Sân hãy rực vàng. Rủ nhau thức dậy. - 1 số HS đọc lại . 4. Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học . - Dặn các HS viết sai 3 lỗi cính tả về nhà viết lại cho đúng, đẹp.. Hỗ trợ đặc biệt Học sinh yếu. Học sinh yếu. Học TB. Học sinh yếu. Học sinh yếu. Học sinh TB. Giúp HS yếu viết..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tieát 5:. Tự nhiên và xã hội MỘT SỐ LOÀI CÂY SÔNG Ở DƯỚI NƯỚC I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nêu ích lợi của một số loài cây sống dưới nước . 2. Kỹ năng: -Phân biệt được một số loài cây sống trôi nổi trên mặt nước và một số cây có thể bám sâu vào bùn ở đáy nước . 3. Thái độ: - Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình vẽ trong SGK. - Tranh ảnh một số loài cây sống dưới nước . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ. -Nêu một số cây sống trên cạn và ích lợi của chúng. -GV nhận xét. * Bài mới - Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . * Hoạt động 1: Làm việc với SGK. -Yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh và nói tên của chúng. +Hình 1 là cây gì? +Hình 2 là cây gì? +Hình 3 là cây gì? -Các em hãy quan sát các tranh ở sách giáo khoa và cho cô biết trong số những cây được giới thiệu cây nào sống trôi nổi trên mặt nước? cây nào rễ cắm sâu dưới đáy bùn ở ao, hồ? * Hoạt động 2: Triển lãm. -Gv yêu cầu HS mang các loại cây và tranh ảnh đã sưu tầm được để quan sát theo nhóm. -Chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy khổ to cho từng nhóm, cho các nhóm trình bày. -GV nhận xét. *Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS yêu quý và bảo vệ cây.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -HS trả lời.. -2 HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát các tranh ở SGK và trả lời: -Cây bèo. -Cây rong. - Cây sen. -HS thảo luận nhóm và trả lời: Cây bèo trôi nổi trên mặt nước, cây sen có rễ cắm sâu dưới đáy bùn ở ao, hồ.. -HS quan sát và phân loại: tên cây, rễ cây, thân cây, lá cây, hoa.. -Đại diện nhóm lên trình bày. -nhóm khác nhận xét.. -2 hs yếu nhắc lại. Cho HS kể thêm 1 số cây khác.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tieát 5:. Theå duïc Ôn một số bài thể dục RLTTCB Trò chơi " Kết bạn". I/ MỤC TIÊU: -Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. -Thực hiện được đi kiển gót, hai tay chống hông. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. -Biết cách chơi và tham gia các trò chơi. II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Trên sân trường . - Kẻ vạch để tập bài RLTTCB. -Chơi trò chơi " Kết bạn" III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu -HS lắng nghe. cầu giờ học. - GV cho HS khởi động . - HS xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. - Đi hướng theo vòng tròn và hít thở sâu. - GV điều khiển, - Lớp ôn bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản. - Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông, dang ngang. +Gv làm mẫu -HS quan sát. +Cho HS thực hiện. - HS thực hiện. -Đi nhanh chuyển sang chạy. -HS thực hiện. +Cho HS thợc hiện theo nhóm. -HS thực hiện. -Đi kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang + GV hướng dẫn trò chơi " Kết bạn" -HS lắng nghe. -Nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi. -Cho HS chơi. - HS chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc. - Gv cho HS vỗ tay đi đều. - HS thực hiện. - HS làm một số động tác thả - Gv nhận xét giờ học. lỏng.. Hỗ trợ đặc biệt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014 Tieát 1:. Toán LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : - Biết cách tìm số bị chia. - Nhận biết số bị chia, số chia, thương. - Biết giải bài toán có một tính nhân. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết bài tập 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ . -Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 - 2 HS đọc bảng chia 5. -2 HS nhắc lại cach stìm số bị chia. - GV nhận xét . HĐ2: Bài mới . 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. - 2 HS nhắc lại tên bài . 2- Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Tìm y -GV hướng dẫn mẫu: -2 HS đọc yêu cầu bài. -Cho HS làm vào B/C -Lớp lần lượt làm vào bảng -GV nhận xét, chữa bài. con: y:2=3 y:3=5 y=3x2 y=5x2 Bài 2 :Tìm X (Giảm câu c) y= 6 y = 10 -GV hướng dẫn. -2 HS đọc yêu cầu bài +Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn? -HS theo dõi.. -Ta cộng các phần còn lại với +Để tìm số bị chia ta làm ntn? nhau. -Ta thực hiện phép nhân các thành phần còn lại của phép -Mời 3 HS lên bảng làm bài. chia với nhau. -3 HS lên bảng làm bài. -GV nhận xét, chữa bài. -Lớp lần lượt làm vào bảng Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống. con: (giảm cột 6 và 7) - 2 HS đọc yêu cầu bài. -GV hướng dẫn. +Muốn tìm số bị chia, thương ta làm ntn? -HS trả lời.. Hỗ trợ đặc biệt. -2 hs yếu nhắc lại cách tìm số bị chia.. -2 hs yếu nhắc lại. -2 hs yếu nhắc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho HS làm bài vào phiếu BT -GV ghi kết quả đúng lên bảng. -GV nhận xét. Bài 4: Giải bài toán. -GV hướng dẫn.. -GV nhận xét, chữa bài. 3- Củngcố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS làm bài tập về nhà.. Tieât 2:. lại -HS làm vào phiếu bài tập -Một số Hs đọc kết quả. -2 HS đọc yêu cầu bài. -1 HS lên bảng làm bài: Bài giải. Số lít dầu có là: 3 x 6 = 12 ( lít ) Đáp sô: 12 lít.. Giúp HS yếu làm bài.. Tập đọc SÔNG HƯƠNG. I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ, bước đầu biết đọc trôi chảy dược toàn bài. - Hiểu ND: Vẻ đẹp, thơ mộng luôn luôn bién đổi sắc màucủa dòng sông Hương . 2. Kỹ năng:- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu . - Đọc bài với giọng chậm rãi . 3. Thái độ : -Giáo dục cho HS biết yêu quý quê hương, đất nước, yêu vẻ đẹp của thiên nhiên. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài ( SGK) III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ .. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. - 2 HS đọc bài Tôm càng và cá con.. - GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên - 2 HS nhắc lại tên bài . bảng . 2- Luyện đọc. * GV đọc mẫu. - HS theo dõi . * H/d HS luyện đọc kết hợp gải nghĩa từ: a) GV hướng dẫn đọc câu - HS nối tiếp đọc câu. - GV hướng dẫn đọc từ khó. - HS đọc CN, ĐT phong cảnh, xanh thẳm, bãi ngô, - GV nhận xét chỉnh sử thảm cỏ, dải lụa. b)GV hướng dẫn đọc đoạn trước lớp.. - HS nối tiếp đọc đoạn trước. -2 hs yếu nhắc lại -Tăng thời gian luyện đọc -Tăng thời gian luyện đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Giúp HS hiểu nghĩa các từ chú giải. c) GV hướng dẫn đọc đoạn trong nhóm d) Cho các nhóm thi đọc - GV nhận xét và tuyên dương . e) Cho HS đọc DT đoạn 2 3- Tìm hiểu bài . Câu 1: Tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của Sông Hương. +Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên? Câu 2: Vào mùa hè Sông Hương đổi màu như thế nào ?. -Gọi 2 HS đọc lại đoạn 2. Câu 3: Vì sao nói Sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế? 4- Luyện đọc lại . -Nhận xét. 5- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị bài sau .. Tieát 1:. lớp, - HS nối tiếp đọc đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Lớp đọc ĐT đọan 2. - Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non. - HS trả lời . -HS trao đổi rồi trả lời. - Vì nó làm cho không khí trong lành, làm tan biến những tiếng ồn. - 1 số HS đọc lại .. Taäp vieát CHỮ HOA X. I/ MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ X ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòngcỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Xuoâi ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ) , Xuoâi cheøo maùt maùi (3 lần) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mẫu chữ hoa X - Bảng phụ viết mẫu cụm từ ứng dụng . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hđ1. Kiểm tra bài cũ . -GV nhận xét . HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng. 2- H/d viết chữ hoa. a) H/d HS quan sát và nhận xét. -Gắn mẫu chữ X hoa lên bảng và hỏi: +Chữ X cao mấy li? + Gồm mấy nét ? là những nét nào?. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. - 2 HS nhắc lại tên bài . - HS quan sát và trả lời.. - Cao 5 li. - Gồm 1 nét viết liền, là kết. -2 hs yếu nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nhận xét . - GV giảng và viết chữ hoa X b) H/d HS viết trên B/C - GV nhận xét sửa sai . 3- H/d viết cụm từ ứng dụng a)- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng. - GV giải nghĩa: Xuôi chèo mát mái. +Những chữ nào cao 2 li rưỡi. +Các chữ còn lại cao mấy li. + Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? b) H/d HS viết chữ Xuôi vào B/C - GV nhận xét sửa sai . 4- GV hướng dẫn viết vào vở. -Nêu yêu cầu viết. - GV chấm bài, nhận xét. 5- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Nhắc HS hoàn thành bài viết ở nhà.. Tieát 4:. hợp của 3 nét: 2 nét móc 2 đầu và một nét xiên.. Cho HS viết nhiều lần.. -Hs quan sát. - Học sinh viết chữ X hoa - 1 HS đọc . - Chữ X, , h - Các chữ còn lại cao 1 li . - Bằng 1 con chữ 0. - HS viết vào bảng con X uôi - HS viết .. Tăng thời gian luyện viết.. AÂm nhaïc HỌC HÁT: BÀI CHIM CHÍCH BÔNG GV: Chuuyên giảng dạy Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm2014. Tieát 1: Toán CHU VI HÌNH TAM GIÁC. CHU VI HÌNH TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Giúp HS - Nhận biết được chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Biết tính chu vi hình tam giac s, hình tứ giác , khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. 2.Kỹ năng: -Làm đúng các BT 3. Thái dộ : -Rèn cho HS tính cẩn thận trong tính toán. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Hình vẽ tam giác, tứ giác như SGK. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt HĐ1. Kiểm tra bài cũ . - GV nhận xét. -HS mang vở lên bàn GV. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên -2 hs yếu nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> bảng. 2-Giới thiệu về cạnh, chu vi hình tam giác, tứ giác. -Vẽ lên bảng hình tam giác và yêu cấu HS đọc tên hình. -Hình này gồm mấy đoạn thẳng. Hãy đọc tên các đoạn thẳng đó. - Các đoạn thẳng mà các em vừa nêu chính là các cạnh của hình tam giác ABC vậy hình tam giác ABC có mấy cạnh đó là những cạnh nào? - Độ dài các cạnh là bao nhiêu.. - Hình tam giác ABC.. -2 hs yếu nhắc lại. - Các đoạn thẳng AB, BC, CA. - Tam giác ABC có 3 cạnh đó là : AB,BC,CA.. - AB dài 3cm, BC dài 5 cm, CA dài 4 cm. - Hãy tính tổng độ dài các cạnh AB, - 3cm + 5 cm + 4cm = 12 cm. BC, CA. - Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC . Vậy chu vi của hình tam - Là 12 cm giác ABC là bao nhiêu? * Chu vi HCN tương tự như trên . Kết luận: Tổng độ dài các cạnh của -3 HS nhắc lại. hình tam giác, tứ giác là chu của hình đó. 3-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Tính chu vi hình tam giác. - 2 HS đọc yêu cầu bài . - Khi biết độ dài các cạnh, muốn tính - Ta tính tổng độ dài các cạnh chu vi hình tam giác ta làm như thế vì chu vi chính là tổng . nào - 3 HS lên bảng làm bài . Giúp HS yếu - GV nhận xét sửa sai . Lớp làm vào vở. làm bài. b) Chu vi hình tam giác là: c) Chu vi hình tam giác là: 20 + 30 + 40 = 90(cm) 3 + 3 + 3 = 9 cm) Đáp số: 90 cm ĐS: 9 cm. Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác -GV hướng dẫn như BT1. -Cho HS làm bài vào vở. -Chấm 1 số bài và nêu nhận xét. 3. Cũng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.. Tieát 3:. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1. Kiến thức: - Nhận biết một số loài cá nước măn , nước ngọt ( BT1 ), kể dược một số con vật sống ở dưới nước ( BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy(BT3). 2. Kỹ năng: -Sử dụng dấu phẩy đúng chỗ khi viết. 3. Thái độ: - Yêu tiếng Việt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ viết bài tập 3. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ. GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT . Bài 1 : Xếp các loài cá theo nhóm. -GV cho Hs quan sát tranh và đọc tên các loài cá. -GV nhận xét -Đưa tranh minh hoạ các loài cá , yêu cầu 3 nhóm xếp theo nhóm. *Cá nước mặn *Cá nước ngọt Cá thu Cá mè Cá chim Cá chép Cá chuồn Cá trê Cá nục Cá chuối Bài 2:Kể tên các con vật sống dưới nước. -Cho HS kể.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -Một số HS mang VBT lên bàn GV -2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc yêu cầu bài . - HS quan sát tranh và trả lời. -HS làm theo nhóm.. -2 hs yếu nhắc lại. Giúp HS yếu.. -2 HS đọc lại.. - 2 HS đọc yêu cầu bài . -Nhiều HS tiếp nối nhau kể. Giúp HS yếu -đại diện 3 nhóm lên tham kể. -GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức. 1 gia chơi.... em viết xong chuyên phấn cho em kia viết.... - 1 HS đọc yêu cầu bài . -GV nhận xét tuyên dương. cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, ốc, tôm, cua, hến, ba ba Bài 3: Điền dấu phẩy. -GV treo bảng phụ và hướng dẫn. -Phát phiếu BT cho HS làm bài -HS tự làm bài. Giúp HS yếu - GV nhận xét, -1 số HS đọc bài làm. làm bài.. +Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều... -1 HS đọc lại..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> +Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, vàng dần, càng nhẹ dần... 3- Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét tiết học. Tieát 4:. Thuû coâng LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tieát 1). I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. 2. Kỹ năng: - Làm được đồng hồ đeo tay. 3. Thái độ: - Thích làm đồ chơi . II/ CHUẨN BỊ : - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay. - Giấy thủ công, kéo, keo dán, bút chì, thước.. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên *Kiểm tra sự chuẩn bị của HS -Nhận xét. * Bài mới 1- Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng HĐ1: H/d HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu đồng hồ mẫu và hỏi: +Đồng hồ được làm bằng chất liệu gì, gồm những bộ phận nào?. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -2 HS nhắc lại tên bài. -HS quan sát, nhận xét: Đồng hồ làm bằng giấy, có mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài dây. -HS lắng nghe.. - Ngoài giấy thủ công chúng ta có thể làm đồng hồ lá chuối, lá dừa. HĐ2. GV hướng dẫn . Bứơc 1: Cắt các nan giấy. -HS nghe và quan sát. - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô làm mặt đồng hồ. - Cắt 1 nan giấy dài 30 ô, rộng 1ô để làm quai. - Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1ô để làm đại cài dây đồng hồ . Bước 2: Làm mặt đồng hồ . - Gấp 1 đầu nan vào 3 ô cho đến bết. Bước 3: Cài dây đeo đồng hồ . Bước 4: Vẽ số và kim lên đồng hồ -HS thực hành. - GV cho HS thực hành vào giấy nháp. - GV theo dõi giúp đỡ.. Chú ý HS yếu , hổ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV nhận xét . 2- Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết hoc -Nhắc HS chuẩn bị bài sau.. trợ các em. Tieát 4:. Theå duïc HOÀN THIỆN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB I/ MỤC TIÊU: -Thực hiện đúng động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. -Thực hiện được đi kiển gót, hai tay chống hông. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. -Biết cách chơi và tham gia các trò chơi. II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN: -Trên sân trường . - Các vạch kẻ thẳng . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hỗ trợ đặc biệt 1.Phần mở đầu: -GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ -HS lắng nghe. học -GV cho HS khởi động . - HS xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Giậm chân tại chỗ. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc . 2 Phần cơ bản . * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông . -GV làm mẫu. * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang . * Đi nhanh chuyển sang chạy. -GV tiến hành kiểm tra. *Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh. -Nêu tên trò chơi, h/d cách chơi. -Cho HS chơi. -Nhận xét. 3 Phần kết thúc. - GV cho HS thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài . - GV nhận xét tiết học .. - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần . - HS thực hiện 4 lần theo tổ.. -HS lắng nghe. - HS chơi. - Đi đều theo 2 hàng dọc . - 1 số động tác thả lỏng ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 Tieát 1:. Chính taû SÔNG HƯƠNG. Nghe vieát : I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Làm được BT(2) a,b, hoặc BT(3) a,b . 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng viết đúng, viết nhanh. 3. Thái độ: -HS có ý thức rèn luyện chữ viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng phụ viết bài tập 2 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1. Kiểm tra bài cũ . -Cho HS tìm và viết 2 từ có vần ưt, 2 từ có vần ưt vào B/C -Nhận xét. HĐ2. Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng 2- H/d nghe viết. a)- GV đọc bài chính tả. + Đoạn trích viết về cảnh đẹp nào? +Đoạn văn có mấy câu? +Những chữ nào được viết hoa? vì sao? - GV đọc : phượng vĩ, đỏ rực, Hương Giang, dải lụa, lung linh.. - GV chỉnh sửa. b)- GV hướng dẫn cách viết bài. - GV chậm từng câu. - GV đọc bài lần 3. - GV chấm bài nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2: Em chọn chữ nào điền vào chỗ chấm. 2b) -Gv treo bảng phụ và hướng dẫn. -Gv điền từ đúng vào bảng:. Bài 3:Tìm các tiếng có vần ưt hoặc vần ưc có nghĩa như sau.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -HS tìm và viết vào B/C. -2 HS nhắc lại tên bài. -2 hs yếu - HS lắng nghe . nhắc lại - 2HS đọc lại . -cảnh đẹp của Sông Hương. Có 3 câu. Mỗi, những. vì nó đứng đầu câu. - HS viết bảng con . -Tăng thời gian luyện viết -HS lắng nghe. Đánh vần - HS viết . cho HS yếu - HS soát lỗi . viết. - 2HS đọc yêu cầu bài . -HS làm vào B/C b)sức khỏe, sứt mẻ, +cắt đứt, đạo đức. + nức nở, nứt nẻ. -1 HS đọc lại.. -2 hs yếu đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -GV hướng dẫn. -Nêu lần lượt từng gợi ý.-Nhận xét.. - 1 Hs đọc yêu cầu. -HS làm vào bảng con. +mực. +mứt.. 3-Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. Tieát 2:. Taäp laøm vaên ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý. TẢ NGẮN VỀ BIỂN. I/ MỤC TIÊU : - Biết đáp lời đồngý trong một số tình huấn giao tiếp đơn giản cho trước (BT1). - Viét được cau trả lời về cảnh biển. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ cảnh biển. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên * Bài mới 1- Giới thiệu bài -Ghi tên bài lên bảng . 2-Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1: Nói lời đáp của em trong các trường hợp sau. -GV đưa ra các tình huống và mời 2 HS lên bảng thực hành đáp lại. -GV nhận xét và chỉnh sửa câu nói chưa hay cho HS. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc yêu cầu bài .. -2 hs yếu nhắc lại. -HS thực hành hỏi đáp.. a) HS1: Đọc tình huống. -HS2: Cháu cảm ơn bác ạ/cảm ơn bác, cháu sẽ ra ngay.... b)HS1: Đọc tình huống. -2 hs yếu -HS2: Cháu cảm ơn cô ạ/cảm ơn cô nhắc lại nhiều.... c)HS1: Đọc tình huống. -HS2: Hay quá, cậu sang ngay nhé/nhanh lên nhé, tớ chờ... Bài 2: Viết lại những câu trả lời của -2 HS đọc yêu cầu bài . em ở BT tiết trước. -GV treo tranh. -HS quan sát và trả lời; +Tranh vẽ cảnh gì? -Vẽ cảnh biển. +Sóng biển ntn? -Sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh. -Trên mặt biển có những cánh buồm +Trên mặt biển có những gì? đang lướt sóng và những chú hải âu -2 hs yếu đang bay. nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -mặt trời nhô lên, mây bay nhẹ +Trên bầu trời có những gì? nhàng. -HS viết bài. Giúp HS -Hãy viết một đoạn văn ngắn theo yếu viết các câu trả lời của mình -Một số HS đọc bài làm của mình. bài. -GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.. Tieát 3:. Toán LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU : - Giúp học sinh . - Biết tính độ dài đường gấp khúc, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình vẽ tam giác, tứ giác như SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên HĐ1: Kiểm tra bài cũ. -Gọi 3 HS nhắc lại cách tính ch vi hình tam giác, tứ giác. - GV nhận xét. HĐ2. Bài mới 1-Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng . 2- Hướng dẫn làm BT. Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC -Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn? -Gọi 1 HS lên bảng làm bà - GV nhận xét chữa bài. Bài giải: chu vi hình tam giác ABC 2 + 5 + 4 = 11(cm) Đáp số 11 cm Bài 3 : GV hướng dẫn. -Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm ntn? -Cho SH làm bài vào vở -GV chấm một số bài.. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -3 HS nhắc lại. - 2 HS nhắc lại tên bài .. - 2 HS đọc yêu cầu bài.. -2 hs yếu nhắc lại -2 hs yếu nhắc lại. -Ta tính tổng các cạnh -1 HS lên bảng làm bài. -Lớp làm vào vở.. - 2 HS đọc yêu cầu bài. -Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. -HS làm bài vào vở. -2 hs yếu nhắc lại.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> -GV chữa bài. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc. -Phát phiếu thảo luận nhóm -Nhận xét, chữa bài.. -HS làm bài theo nhóm -Đại diện nhóm dán kết quả. a) Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm. b) Chu vi hình tam giác là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm ) Đáp số: 12cm.. Chú ý HS yếu. 4. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác. Tieát 4:. Mó thuaät VẼ TRANH ĐỀ TÀI: CON VẬT (Vaät nuoâi). I/ MỤC TIÊU : - Hiểu đặc điểm, hình dáng màu sắc của một số con vật nuôi quen thuộc. - Biết cachs vẽ con vật. - Vẽ được con vật đơn giản ý thích. II/ CHUẨN BỊ : - Bài vẽ của HS năm trước -Sưu tầm các tranh vẽ về vật nuôi. -Hình minh hoạ hướng dẫn. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. * Bài mới - Giới thiệu bài - Ghi tên bài lên bảng *Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét - GV giới thiệu một số ảnh các con vật. Hoạt động của học sinh. Hỗ trợ đặc biệt. -HS mang đồ dùng ra. -2 Hs nhắc lại tên bài. -HS quan sát, nhận xét: tên -2 hs yếu nhắc con vật, đầu, mình, chân, lại màu sắc... -Nhiều HS kể.. -Cho HS kể tên 1 số con vật nuôi khác * Hoạt động 2: Cách vẽ con vật: - GV giới thiệu hình minh họa và h/d +Vẽ bộ phận lớn của con vật trước, vẽ các bộ phận nhỏ sau. +Vẽ con vật đang đi hoặc chạy... +Vẽ màu theo ý thích. -HS quan sát, lắng nghe. -GV vẽ phác hình lên bảng. * Hoạt động 3: Thực hành . - GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước. -Cho HS thực hành vào vở TV -HS quan sát và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Hoạt động4: Nhận xét, đánh giá. -Cho HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét tuyên dương . Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.. -HS vẽ vào vở. -HS trưng bày sản phẩm. - Lớp nhận xét .. Giúp HS yếu hoàn thành bài vẽ.. Nhận xét tổ trưởng ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tieát 4:. AÂm nhaïc Hoïc haùt: Baøi Chim chích boâng I/ MỤC TIÊU : - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. II/ GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ , băng nhạc, máy nghe. - Một số tranh minh họa truyện Thạch Sanh . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới - Giới thiệu bài :- Ghi tên bài lên - 2 HS nhắc lại tên bài. bảng . * Hoạt động 1: Dạy bài hát " Chim chích bông" . - GV hát mẫu . - HS lắng nghe. - GV treo bảng phụ . - GV đọc lời ca từng câu. - HS đọc lời ca. - Lớp đọc đồng thanh. - GV dạy hát từng câu. +Gv hát mẫu sau đó h/d HS hát từng - HS hát . câu. * Hoạt động 2: Vừa hát vừa gõ phách. - GV đánh dấu phách. Chim chích bông bé tẹo teo - HS quan sát. x x x x - GV đánh mẫu. -Cho HS vừa hát vừa gõ phách. - HS vừa hát vừa gõ phách. - GV nhận xét, tuyên dương - HS thi kết hợp gõ phách. *Vừa hát vừa gõ tiết tấu: Chim chích bông bé tẹo teo x x x x x x -Gv làm mẫu. - HS quan sát. -Cho HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. - HS vừa hát vừa gõ tiết tấu. -Cho HS tập theo nhóm.. HTĐB. -Chú ý HS yếu. -Chú ý HS yếu. -Chú ý HS yếu.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> -Cho các nhóm thi. -Nhận xét. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học -Cho HS hát lại 1 lần cả bài hát. - HS thi kết hợp gõ tiết tấu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×