Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.05 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Thứ 2 ngày 18 tháng 3 năm 2013. TẬP ĐỌC (2 tiết) ÔN TẬP – KIỂM TRA (T 1,2) I: Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Biết đặt và trả lời với câu hỏi khi nào?; Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp củ thể. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa; Biết đặt dấu chấm vòa chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II: Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên 1. Bài cũ: - Kiểm tra lấy điểm đọc: - Đưa ra các phiếu ghi tên các bài tập đọc. - Nhận xét đánh giá từng hs. 2. Bài mới: * Ôn đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?. * Ôn đáp lời cảm ơn. Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? - Những từ ngữ nào trong hai câu được viết in đậm?. Bài 4: Gọi HS đọc. - HD mẫu “Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn” Em sẽ. Học sinh - 3 HS lên bốc thăm xuống chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 1-2 câu hỏi SGK. - 2HS đọc bài. - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào? - Làm vào vở. a) Mùa hè hoa phượng nở đỏ rực. b) Hoa phương nở đỏ rực khi hè về. 2-3 HS đọc. - Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm a) Những đêm trăng sáng b) Suốt cả mùa hè. - Đặt câu hỏi theo cặp đôi. - Làm vào vở bài tập. a) Khi nào dòng sông trở thành một đường trăng lung linh dát vàng. b) Ve nhởn nhơ ca hát khi nào? -2-3HS đọc. - Nhiều HS nối tiếp nói + Có gì đâu! Không có chi/ chuyện nhỏ ấy mà.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> nói gì? - Tình huống b, c Yêu cầu HS thêm lời thoại để tập đóng vai. - Khi nói đáp lời cảm ơn của bạn em cần có thái độ như thế nào? * Ôn mở rộng từ ngữ về bốn mùa Bài 2: HD và phổ biến luật chơi. - Các mùa có thời tiết thế nào?. * Ôn sử dụng dấu chấm Bài 3: Gọi HS đọc. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đánh giá giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. - Thảo luận theo cặp. - 3-4Cặp HS tập đóng vai. b) Dạ không có gì đầu! … c)Thư bác không có chi ạ … - Bình chọn cặp có đối đáp hay nhất. - Lời lẽ thái độ lịch sự đúng nghi thức. - Nghe. - Các tổ lựa chọn mùa, hoa quả. - Các thành viên trong tổ tự giới thiệu của tổ mình vào mùa nào và kết thúc vào tháng nào? - Tổ hoa nêu tên cácloài hoa và tổ khác đoán mùa. - Tổ quả nêu tên các loài quả và tổ khác đoán xem mùa đó có quả gì? - Các tổ thực hiện chơi. - Các tổ lần lượt nêu. + Mùa xuân, hoa đào, mai, vú sữa, quýt, cam… + Mùa Hạ: ho phượng, măng cụt, xoài. + Đông: Hoa mận, dưa hấu. +Thu: cúc, bưởi, cam, na. 2-3HS đọc cả lớp đọc. - Làm vào vở bài tập. - 3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I: Mục tiêu: - Nhận biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II: Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài cũ: - Chấm vở bài tập ở nhà của HS.. - Nêu quy tắc tính chu vi tam giác, hình tứ giác.. - Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. - Giới thiệu bài. - Nếu chuyển phép nhân thành phép cộng 1 x 2 =? - Nếu 1 x 3; 1 x4; 1x 5. 1 x 2 =1 + 1 = 2 1 x 2 = 2; 2 x 1 = 1 - Làm bảng con. 6x1=6 7x1=7 8x1=8 - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính - Em có nhận xét gì về những số nhân số đó. với 1? -Nhắc lại. 4:1=4 - Nêu 4 x 1 = 4 Em hãy chuyển sang - Nêu: phép chia cho 1? 5x1=5 5:1=5 7x1=7 7:1=7 - Em nhận xét gì về phép chia cho 1? - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. - Nhiều Hs nhắc lại. 1x 2 = 2. 1 x 3 = 3 1 x 1 = 1 - Em có nhận xét gì các số nhân với 1, 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 1: 1 = 1 chia cho 1? 2 : 1= 2 3 : 1 = 3 Bài 2: Điền số. - Đều bằng chính số đó. - Làm vào vở. 1x 2 = 2 5 x 1 = 5 2x1=2 5:1=5 -2Phép tính nhân. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giao bài về nhà. - Về nhà làm lại bài tập vào vở. Chiều Thứ 2 ngày 18 tháng 3 năm 2013. LUYỆN TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. I: Mục tiêu: - Nhận biết số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. II: Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên. Học sinh.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài mới. - Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS nhẩm theo cặp.. - Làm vào vở. 1x 2 = 2 5 x 1 = 5 2x1=2 5:1=5 Bài 2: Điền số. - 2Phép tính nhân. - Thực hiện từ trái sang phải. 4x2x1=8x1=8 Bài 3: Nêu: 4 x 2 x 1 gồm có mấy - Làm bảng con. phép tính. 4: 2 x 1= 2 x 1 = 2 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 24 - Gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 1, chia - 3-4Hs nhắc lại. 2. Củng cố dặn dò: - Về nhà làm bài tập - Nhận xét giao bài về nhà.. LUYỆN TIẾNG VIỆT (2 tiết) ÔN TẬP – KIỂM TRA I: Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Biết đặt và trả lời với câu hỏi khi nào?; Biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp củ thể. - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa; Biết đặt dấu chấm vòa chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II: Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên. Học sinh. 1. Bài mới: * Luyện đọc - Luyện đọc các bài đã đọc * Ôn đặt và trả lời câu hỏi với khi nào? Bài 2: - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào? - Làm vào vở. * Ôn đáp lời cảm ơn. Bài 3: - Đặt câu hỏi theo cặp đôi. - Làm vào vở bài tập. Bài 4: Gọi HS đọc. - Nhiều HS nối tiếp nói - Thảo luận theo cặp. - 3-4Cặp HS tập đóng vai. - Bình chọn cặp có đối đáp hay nhất..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Ôn mở rộng từ ngữ về bốn mùa. * Ôn sử dụng dấu chấm Bài 3: Gọi HS đọc. 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét đánh giá giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. - Nghe. - Các tổ lựa chọn mùa, hoa quả. - Các tổ lần lượt nêu. 2-3HS đọc cả lớp đọc. - Làm vào vở bài tập. - 3-4HS đọc bài ngắt nghỉ đúng. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2013. TOÁN SỐ O TRONG PHÉP NHÂN PHÉP CHIA I. Mục tiêu. - Biết được số 0 nhân với số nào - Biết được số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Biết được số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Biết được không có phép chia cho 0 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới - Giới thiệu bài - HD mẫu 0x2=0+0=0 0x2=0 2x0=0. Học sinh - Làm bảng con - 3 x 1 = 3 1 x 20 = 20 27 : 1 = 27 - 10 x 1 = 10 35 x 1 = 35 49 : 1 = 49 - Nhận xét về chia cho 1. - Làm bảng con -0x6=0+0+0+0+0+0=0 6x0=0 10 x 0 = 0 x 10 = 0 - Nhận xét về phép nhân có thừa số 0? - Nêu - Nêu: 0x2=0 em hãy viết phép chia - Nhắc lại có số bị chia là 0 - 0:2=0 - Vậy kết quả là bao nhiêu? - Bằng 0 - Làm bảng con 0x3=0 0:3=0 0 x 10 = 0 0 : 10 = 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 0 chia cho bất cứ số nào khác0 thì kết quả là bao nhiêu? - Nêu: 0 có phép chia cho 0 - Không thể chi a cho 0 - Bài 1: Tính nhẩm. - Bài 2: yêu cầu nêu miệng - Bài 3: điền số 3. Củng cố dặn dò - Nhắc Hs về làm lại bài tập ở nhà. - Bằng 0 - Nhắc lại 0x4=0 4x0=0 0x2=0 2x0=0 0x3=0 3x0=0 0x1=0 1x0=0 - Nối tiếp nhau nêu - Nêu nhận xét về sô 0 trong phép nhân và phép chia - Làm bảng con 0x5=0 3x0=0 0:5=0 0:3=0 - Về làm lại bài tập ở nhà. LUYỆN TOÁN SỐ O TRONG PHÉP NHÂN PHÉP CHIA I. Mục tiêu. - Biết được số 0 nhân với số nào - Biết được số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Biết được số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Biết được không có phép chia cho 0 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài mới - Giới thiệu bài - Làm bài tập trong sách bài tập - Bài1: Yêu cầu hs nêu miệng - Bài 2 yêu cầu nêu miệng - Bài 3 điền số - Bài 4 cho HS làm vào vở. Học sinh. - Nêu miệng - Làm vào vở - Nối tiếp nhau nêu - Nêu nhận xét về sô 0 trong phép nhân và phép chia - Làm bảng con - Làm vào vở 2:2x0=1x0=0 5:5x0=1x0=0 0:3x3=0x3=0 0:4x1=0x1=0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Củng cố dặn dò - Cho HS nhắc lại sô 0 trong phép - Về làm lại bài tập ở nhà chia và phép nhân. CHÍNH TẢ ÔN TẬP – KIỂM TRA (T3) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu - Ôn cách đáp lại lời xin lỗi của người khác. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Kiểm tra lấy điểm đọc: - Đưa ra phiếu các tên các bài tập đọc tuần 23-24 - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: * Ôn đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu? - Bài 2: Gợi ý HD - Em hãy đặt câu hỏi có sử dụng từ: ở đâu? - Vậy bộ phận trả lời câu hỏi ở đâu trong câu b là từ nào? - Bài 3 - Bài tập yêu cầu gì? - Bộ phận được in đậm trong bài là từ nào?. * Ôn đáp lời xin lỗi: - Bài 4 - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp và đưa ra lời thoại để bạn xin lỗi - Khi nói đáp lời xin lỗi cần nói với. Học sinh - 2 Hs Lần lượt lên bốc thăm - Chuẩn bị 2’ và lên đọc bài, trả lời 12 câu hỏi SGK - Nhận xét bổ sung - 2 HS đọc đề bài - Ở đâu hoa phượng nở đỏ rực + 2 bên bờ sông + Trên những cành cây - 2 HS đọc đề - Đặt câu hỏi “ở đâu?” cho bộ phận in đậm - 2 Bên bờ sông - Trong vườn - Thảo luận cặp đôi - Nối tiếp nhau đọc câu hỏi + Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu? - Ở đâu, trăm hoa đua nở - 2 HS đọc đề - Thực hiện thảo luân theo cặp - Vài cặp hS lên thực hiện đóng vai - Nhận xét bình chọn lời nói hay của HS.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> thái độ như thế nào? 3. Củng cố dặn dò - Nhận xet, đánh giá - Nhắc nhở HS về ôn lại bài. - Lịch sự - Về ôn lại bài. TẬP VIẾT ÔN TẬP – KIỂM TRA (T4) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Nắm được một số từ ngữ về chim chóc; Viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Kiểm tra lấy điểm đọc: - Đưa ra phiếu ghi tên các bài tập đọc tuần 25-26 - Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: * Ôn tập từ ngữ về chim chóc - Bài2: HD HS cách chơi: Các em có thể dùng lời để mô tả con vật hoặc làm động tác để cho nhóm bạn đoán.. - Nhận xét chung * Viết đoạn văn ngắn về chim chóc, gia cầm. - Bài 3 - Bài tập yêu cầu gì? - Khi viết đoạn văn ngắn tả về loại chim ta cần làm gì?. Học sinh - 2 HS đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi SGK - Nhận xét bổ sung - 2 HS đọc đề - Chia lớp làm 4 nhóm và thực hiện đố nhau a) Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bạch? - Con gì hót hay? - Cổ dài biết trông nhà là con gì? - Nhận xét, chọn nhóm có nhiều câu đố hay - 2 HS đọc đề - Viết đoạn văn ngắn… - Giới thiệu con vật cần tả + Tả 1 số đặc điểm về hình dáng - Tả HD nổi bật + Tả ích lợi của con vật - Làm vào vở - HS đọc lại bài.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét ghi điểm 3. Củng cố dặn dò - Hệ thống lại giờ học - Nhắc HS về làm bài tập. - Về làm lại bài tập vào vở Thứ 4 ngày 20 tháng 3 năm 2013. TẬP ĐỌC ÔN TẬP – KIỂM TRA (T5) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào?; Biết đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Cho HS bắt thăm và đọc bài trả lời câu hỏi. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: Bài 2: Cho HS đọc bài. Bài tập yêucầu gì?. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập.. - Nhận xét chữa bài. Bài 4: - Yêu cầu thảo luận cặp đôi.. Học sính - 1 HS đọc bài. - Nhận xét bổ xung. - 2HS đọc đề bài. -Tìm bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào? -Thảo luận theo cặp. - Nhận xét. - Nở đỏ rực hai bên bờ sông. b) Nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè. - Nêu: đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. - Nêu bộ phân in đậm. - Nối tiếp nhau đọc câu hỏi. - Chim đậu như thế nào trên cành cây? + Bông cúc sung sướng như thế nào? - 2-3HS đọc. - Thực hiện. - Nối tiếp nhau nói lời của em? a) Cám ơn ba! ôi thích quá..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b) Cám ơn bạn nhé ! Ôi mình mừng quá. - Thưa cô thế ạ.. - Nhận xét – chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà làm lại bài.. - Về nhà làm lại các bài tập. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1 - Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0 II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Nhận xét. 2. Bài mới. - Cho HS đọcbài trong nhóm: Bài 1: - Cho HS thực hiện phép cộng có số hạng bằng nhau?. - Bài 2: Yêucầu làmviệc cá nhân. 3. Củng cố dặn dò - Lưu ý HS phép cộng với 0, phép nhân có thừa số là 0 - Nhắc HS về ôn lại bài.. Học sinh -Tự nêu quy tắc nhân với 1, chia cho 1, nhân 0, 0 chia cho số khác 0. Nêu ví dụ minh hoạ - Thực hiện. - Nhiều HS nêu miệng. 3+0=3 0+3=3 - Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. - Tự lấy ví dụ. 0x3=0 3x0=0 - Nêu nhận xét nhân với 0 - Tự nêu miệng bài tập. - Làm vào vở bài tập toán, 2–2=0 5–5=0 3:3=1 5:5=1 - Về ôn lại bài.. CHÍNH TẢ ÔN TẬP – KIỂM TRA (T6) I. Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Nắm được từ ngữ về muông thú; Kể ngắn được về con vật mình biết. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1. Bài cũ: - Đưa ra các thăm tên các bài HTL tuần 19 – 26 và gọi hs lên đọc trả lời 1-2 câu hỏi SGK. - Nhận xét: 2. Bài mới: Bài 2: HD cách chơi để mở rộng vốn từ về muông thú. - Chia lớp thành 2 nhóm. Cho thi đua viết tên hết các con thuộc về muông thú sau đó chia ra thú dữ và thú không nguy hiểm - Nhận xét đánh giá. - Yêu cầu HS dựa vào đặc điểm của chúng tìm các thành ngữ nói về muông thú. Bài 3: Nêu yêu cầu -Tổ chức cho HS trình bày tranh ảnh về các con vật mà các em đã sưu tầm theo 4 nhóm. - Đánh giá tuyên dương nhóm sưu tầm được nhiều tranh. - Cần làm gì để bảo vệ các động vật quý hiếm. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn phần đọc.. - HS lần lượt lên bốc thăm và đọc. - Nhận xét bổ xung. - Nghe. - 2-3HS đọc - Thực hiện thi đua giữa hai nhóm. - Thi đua tìm. - Nhắc lại. - Thi đua gián tranh. - Nhận xét bổ xung.. - Nhiều HS nêu.. - Về ôn phần đọc.. Chiều Thứ 4 ngày 20tháng 3năm 2013. LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN TẬP – KIỂM TRA (T6) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên. Học sinh. 1. Bài mới: * Ôn luyện đọc, trả lời câu hỏi: - Đưa ra các thăm tên các bài HTL tuần 19 – 26 và gọi hs lên đọc trả lời 1-2 câu hỏi SGK. - Yêu cầu đọc thầm - Yêu cầu đọc theo nhóm - Yêu cầu đọc phân vai. - Gọi HS lên đọc và trả lời câu hỏi - Nhận xét chung 2. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn phần đọc.. - HS lần lượt lên bốc thăm. - Hs thực hiện - Chia nhóm và đọc theo nhóm - Đọc theo vai - Thực hiện - Nhận xét bạn đọc - Về ôn phần đọc.. Thứ 5 ngày 21 tháng 3 năm 2013. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết giải bài toán có một phép chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Chấm một số vở hs - Nhận xét chung. 2. Bài mới. - Giới thiệu bài. Bài 1: Tính nhẩm.. Bài 2: HD nhẩm. 2 chục x 2 = 4 chục. 20 x 2 = 40. Học sinh. - Nhẩm theo cặp. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x1 =5 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1 6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5 - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 20 x 3 = 60 60 : 3 = 20 30 x 2 = 60 80 : 4 = 20.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4 chục : 2 = 2chục 20 x 5 = 100 80 : 2 = 40 Bài 3: Yêu cầu HS nhắc cách tìm thừa - 2 - 3HS nêu. số, số bị chia chưa biết? - Làm bài tập vào vở. x × 3 = 15 y:2=2 x =15 : 3 y=2x2 x=5 y=4 3.Củng cố dặn dò: - Đổi vở sửa lỗi cho nhau. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS. - Về làm lại các bài tập.. KỂ CHUYỆN ÔN TẬP – KIỂM TRA (T7) I. Mục tiêu: - Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26; Hiểu nội dung của đoạn, bài. - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: vì sao - Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên 1.Bài mới Bài 2: - Bài tập yêu cầu gì?. Bài 3: Yêu cầu đọc đề và thảo luận. Bài 4: Bài tập yêu cầu gì?. - Nhận xét – chữa bài. 2. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.. Học sinh - 2-3HS đọc. - 2HS đọc bài. - Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao? - Thảo luận theo cặp. - Làm bài vào vở. - Sơn Ca khát khô cả họng vì sao? - Vì sao Sơn ca khát khô cả họng? - 2HS đọc. - Thảo luận theo cặp. - Nối tiếp nhau nói. - 2HS đọc đề. - Nói lời đáp của em khi người khác đồng ý. - Thảo luận theo cặp. - Các cặp lên đóng vai sử lí các lời đáp của bạn..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhắc HS về nhà ôn bài.. - Về nhà ôn bài.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU KIỂM TRA HS làm bài kiểm tra giữa học kì II theo đề của phòng giáo dục ra Chiều Thứ 5 ngày 21 tháng 3 năm 2013. LUYỆN TOÁN (2 tiết) LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. - Biết tìm thừa số, số bị chia. - Biết giải bài toán có một phép chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên 1Bài mới. - Giới thiệu bài. Bài 2: cột 1. Bài 4: Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải.. Bài 5 yêu cầu HS đọc và quan sát. - Bài tập yêu cầu gì?. 2.Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.. Học sinh - Nối tiếp nhau nêu kết quả. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 - 2HS đọc đề bài. 4 tổ: 24 tờ báo 1 tổ: …. Tờ báo? - Giải vào vở. - Chữa bài trên bảng. - 2HS đọc đề. - Từ 4 hình tam giác xếp thành hình vuông. - Tự xếp hình trên bàn. - Thi xem ai xếp nhanh. - Tự đánh giá lẫn nhau.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Dặn HS.. - Về làm lại các bài tập. Thứ 6 ngày 22 tháng 3 năm 2013. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu. - Thuộc bảng nhan, bảng chia đã học. - Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm đơn vị đo. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính. - biết giải bài toán có một phép tính chia. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên 1. Bài cũ: - Gọi HS chữa bài tập về nhà. - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới. - Dẫn dắt ghi tên bài. Bài 1: Tính nhẩm. - Cho HS chơi trò chơi tiếp sức theo 2 nhóm. - Nêu: 3 x 4 + 8 Gồm có những phép tính gì? - Ta thực hiện như thế nào?. Bài 3: Gọi HS đọc bài. - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở.. - Nhận xét – chấm vở HS. 3.Củng cố dặn dò:. Học sinh - Thực hiện. - HS đọc bảng nhân chia 2, 3, 4, 5.. - Nhẩm theo cặp. - 2Nhóm thi đua điền kết quả vào bài. - Vài HS đọc lại bài. - Phép nhân, cộng - Nhân trước, cộng sau. - Làm bảng con. 3 x 4+ 8 = 12 + 8 =20 3 x 10 – 14= 30 – 14 = 16 2:2x0=1x0=0 0: 4 + 6 = 0 + 6 = 6 - 2HS đọc. - Cả lớp đọc bài. - Thực hiện. a) 4 nhóm :12 HS 1nhóm: ……….. HS? b) 3 HS : 1 nhóm 12 HS : … nhóm - Nhận xét, chữa bài. - Đổi vở và chấm bài lẫn nhau..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét giờ học. - Dặn HS.. - Ôn bài chuẩn bị kiểm tra.. TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA HS làm bài kiểm tra giữa học kì II theo đề của phòng giáo dục ra. LUYỆN TIẾNG VIỆT (2 tiết) TỰ KIỂM TRA TRONG VBT SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1. Nhận xét tuần qua: + Ưu điểm: - Đi học chuyên cần và đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ. - Kiểm tra nghiêm túc. - Tuyên dương một số em có ý thức học tập. - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ. + Tồn tại - Một số em còn hay nói chuyện riêng : - Một số hs chưa mạnh giản phát biểu. 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì sĩ số - Nề nếp nghiêm túc - Lao động, vệ sinh - Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường..
<span class='text_page_counter'>(17)</span>