Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

lop 2 tuan 28 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.27 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Thứ hai ngày10 tháng 3 năm2014 Tiết 1+2: Tập đọc. KHO BAÙU I/ Mục đích, yêu cầu : - Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu nội dung : Ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5). - HS(K,G) trả lời được câu hỏi 4. - Kĩ năng sống: Tự nhận thức. II/ Chuẩn bị : SGK - Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới -Vài em nhắc lại tên bài a) Phần giới thiệu : GV ghi tựa: Kho báu b/ Luyện đọc Lớp lắng nghe đọc mẫu . 1/Đọc mẫu -Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -GV đọc mẫu : -Rèn đọc các từ như : cuốc bẫm, đàng hoàng, - GV đọc mẫu lần 1 hão huyền, ruộng, trồng - Yêu cầu đọc từng câu . Rút từ khó -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . 2/ Đọc từng đoạn : - Ba em đọc từng đoạn trong bài . -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc sinh . bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ - Hướng dẫn ngắt giọng : lúc gà gáy sáng/ và trở về khi đã lặn mặt - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng trời.// một số câu dài , câu khó ngắt thống Hai sương một nắng,cuốc bẩm cài sâu, cơ nhất cách đọc các câu này trong cả ngơi,đàng hoàng,hảo huyền,kho báu,bội lớp thu,của ăn của để(SGK). + Giải nghĩa từ:. -Đọc từng đoạn trong nhóm (3em ) -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .. -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Các nhóm thi đua đọc bài . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn - Lớp đọc thầm đoạn 1 đọc . 3/ Thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm . *Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1. Tiết 2 4/Tìm hiểu nội dung: -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH:. + Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ lúc gà gáy sáng trở về nhà khi đã lặn mặt trời. Họ hết cấy lúa, lại trồng khoai, trồng cà, họ không cho đất nghỉ, mà cũng chẳng lúc nào ngơi tay. Người cha dặn: Ruộng nhà có một kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng.. Câu 1 : Tìm những hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng + Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho người nông dân. báu. - Họ chẳng thấy kho báu đâu và đành phải trồng lúa. *Ý 1:Hai vợ chồng chăm chỉ. - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 Vì ruộng hai anh em đào bới để tìm kho báu, của bài. đất được làm kĩ nên lúa tốt. Câu 2: Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? - Chăm chỉ lao động sẽ được ấm no, hạnh *Ý 2: Lời dặn của người cha. phúc./ Ai chăm chỉ lao động yêu quý đất đai sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc. Câu 3: Theo lời cha, hai người con - Hai em nhắc lại nội dung bài .Kĩ năng sống đã làm gì? - HS Luyện đọc Câu 4: Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu? *Ý 3:Kết quả tốt đẹp. Câu 5: Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? *GV rút nội dung bài. 5/ Luyện đọc lại : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 3) Củng cố dặn dò : - Giáo viên nhận xét đánh giá ----------------------------------------------------------. Tiết 3: Toán Tiết 136: KIỂM TRA GIỮA KỲ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4: Đạo đức Tiết 28: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT(T1) I. Mục tiêu : - Biết : Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với ngời khuyeát taät. - Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật. -Có thái độ cảm thông,không phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp,trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng. *HS khá giỏi:Không đồng tình với những thái độ xa lánh,kì thị trêu chọc bạn khuyeát taät. -Kĩ năng sống: Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật. -Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh: Lòng nhân ái, vị tha. II. Chuẩn bị : - Các phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra Lịch sự khi đến nhà người khác - HS trả lời. Bạn nhận xét. (tieát 2). - GV hoûi HS caùc vieäc neân laøm vaø không nên làm khi đến chơi nhà người khác để cư xử cho lịch sự. - GV nhaän xeùt. -1 em nhắc tựa bài. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài:Giúp đỡ người khuyeát taät. b) Các hoạt động: - HS chia nhoùm thaûo luaän veà vieäc laøm cuûa  Hoạt động 1: Phân tích tranh caùc baïn nhoû trong tranh. GV treo tranh BT1. - Đại diện nhóm trình bày, bổ sung ý kiến. Câu hỏi gợi ý : + Tranh veõ gì ? + Vieäc laøm cuûa caùc baïn nhoû giuùp được gì cho bạn bị khuyết tật. + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm - HS nhắc lại KL. gì ? Vì sao ? Kết luận : Chúng ta cần giúp đỡ - HS tự ghi lại những việc làm để giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn có người khuyết tật thể thực hiện quyền được học tập. - HS lần lượt nêu những việc làm trước  Hoạt động 2: Thảo luận nhóm lớp.Kĩ năng sống. (BT2) - Cả lớp bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV nhaän xeùt * Keát luaän: Tuøy theo khaû naêng vaø ñieàu kieän cuûa mình maø caùc em laøm những việc giúp đỡ người tàn tật cho phù hợp. Không nên xa lánh, thờ ơ, chế giễu người tàn tật.. - HS tự làm và nêu trước lớp. - HS nhaän xeùt, goùp yù. a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm.  Hoạt động3:Bày tỏ ý kiến: b)Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là Laøm vieäc caù nhaân(BT3) thöông binh. - Yêu cầu HS xác định ý kiến mà c)Phân biệt đối xử với bạn bị khuyết tật là caùc em taùn thaønh . vi phaïm quyeàn treû em. - Gọi đại diện các nhóm trình bày, d)Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần nghe HS trình bày và ghi các ý kiến làm giảm bớt những khó khăn thiệt thòi khoâng truøng nhau leân baûng. cho hoï -Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh GV keát luaän: Ý a,c,d là đúng.. 3) Cuûng coá daën doø : -Giáo viên nhận xét đánh giá .. ------------------------------------------------------------------------Tiết 5: Chào cờ ------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm2014 Tiết 1: Toán Tiết 137: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN I) Mục tiêu: - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn. - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2. II) Đồ dùng dạy học: - Bộ toán thực hành của GV + HS III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Ôn tập về đơn vị, chục và trăm - Gắn các ô vuông( các đơn vị từ 1 đến 10 như SGK) HS nêu các số đơn vị, số chục rồi ôn lại. 10 đơn vị bằng 1 chục - Gắn các HCN( các chục từ 1 chục đến 10 chục) theo thứ tự trong SGK: HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi ôn lại: 10 chục bằng 1 trăm b) Một nghìn * Số tròn trăm - Gắn các hình vuông to( các trăm theo thứ tự SGK, HS nêu số trăm) từ 1 trăm đến 9 trăm và cách viết số tương ứng. - Các số 100, 200 … 900 là các số tròn trăm. - HS nhận xét về các số tròn trăm * Một nghìn - Gắn 10 hình vuông to liền nhau như SGK rồi giới thiệu: 10 trăm thành 1 nghìn. - Viết là 1000( có 1 chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền nhau). - Đọc là một nghìn - HS nhắc lại - HS ôn lại C) Thực hành 4) Củng cố. - Kiểm tra - Làm bài tập bảng lớp - 10 đơn vị bằng 1 chục. - 10 chục bằng 1 trăm. - Có 2 chữ số 0 sau cùng.. - 10 trăm bằng 1 nghìn - 1 đơn vị bằng 1 chục. - 10 chục bằng 1 trăm. - Làm bài tập bảng lớp + bảng con. --------------------------------------------------------------Tiết 2: KỂ CHUYỆN Tiết 28: KHO BÁU I) Mục đích yêu cầu: - Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. * GDKNS: - Tự nhận thức. - Xác định giá trị bản thân. II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi gợi ý để kể 3 đoạn truyện. III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ - HS nhắc lại tựa bài 3) Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn kể chuyện. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Kể từng đoạn theo gợi ý - HS đọc yêu cầu - Giải thích: Phần gợi ý đã cho ý chính của - Nhắc lại cả đoạn, các em dựa vào các ý chính để kể chi tiết các sự việc để hoàn chỉnh từng đoạn của câu chuyện. - Đọc yêu cầu - HS kể mẫu Đoạn 1: Hai vợ chồng chăm chỉ. - Lưu ý HS nhớ dùng cụm từ: hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu. - Kể mẫu + Thức khuya dậy sớm. + Không lúc nào ngơi tay. + Kết quả tốt đẹp Đoạn 2: Dặn con + Tuổi già + Hai người con lười biếng - Tập kể theo nhóm + Lời dặn của người cha. - Thi kể từng đoạn Đoạn 3: Tìm kho báu - Nhắc tựa bài + Đào ruộng tìm kho báu - Kể chuyện + Không thấy kho báu + Hiểu lời dặn của cha - HS tập kể theo nhóm - HS thi kể( mỗi HS 1 đoạn) - Nhận xét tuyên dương 4) Củng cố ------------------------------------------------------Tiết 3: CHÍNH TẢ Tiết 55: (NGHE VIẾT) KHO BÁU I) Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được bài tập 2, 3( a, b). II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3 a. III) Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Ổn định lớp - Hát vui 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới - Con vện a) Giới thiệu bài: - Viết bảng lớp + nháp b) Hướng dẫn nghe viết * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc bài chính tả - HS đọc lại bài chính tả * Hướng dẫn nắm nội dung bài - Nhắc lại - Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì * Hướng dẫn viết từ khó.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS tập viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích tiếng các từ: hai sương, cuốc bẫm, cày sâu, gà gáy, lặn mặt trời. * Viết chính tả - Đọc bài cho HS viết vào vở - Quan sát uốn nắn HS * Chấm, chữa bài - Đọc bài cho HS soát lại - HS tự chữa lỗi - Chấm 4 vở của HS nhận xét C) Hướng dẫn làm bài tập * Bài tập 2: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn vần ua hay uơ để điền vào chỗ trống. - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai. - Đọc bài chính tả - Nói về đức tính chăm chỉ làm việc của hai vợ chồng người nông dân. - Viết bảng con từ khó - Viết chính tả Chữa lỗi Đọc yêu cầu - Làm bài tập bảng lớp + vở. * Bài tập 3a: HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em chọn vần ên hay ênh để điền vào chỗ trống. - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai 4) Củng cố - Làm bài tập vở + bảng lớp. -------------------------------------------------------Tiết 4: Thể dục Tiết 55: Trò chơi "Tung vòng vào đích" và "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". I – Mục tiêu Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II - Địa điểm phương tiện - Địa điểm: Trên sân trường. Dọn vệ sinh sạch - Phương tiện: Chuẩn bị vòng vật làm đích III – Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung và yêu cầu 1- Phần mở đầu. Định. Phương pháp tổ chức dạy học. lượng 4-5. - GVnhận lớp phổ biến nội dung. * * * * * * *. yêu cầu giờ học.. * * * * * * *. - Chạy quanh sân trường 1-2 vòng.. * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Khởi động xoay các khớp. GV. 2 – Phần cơ bản. 20 -25 Gv có thể chia tổ tập dưới sự đièu. * Ôn bài TDPTC 1 lần. Mỗi động. khiển của tổ trưởng hoạc GV hay cán. tác 2 lần 8 nhịp. GV nêu tên các. sự lớp. động tác mời cán sự lớp lên hô nhịp. * * * * * * *. điều khiển. Chia tổ tập theo khu vực. * * * * * * *. sân. GV đi quan sát sửa động tác sai. * * * * * * *. cho HS các tổ. HS. - Trò chơi “ Tung vòng vào đích ”. GV nêu tên trò chơi, chia đội, GH. hướng dẫn cách chơi, luật chơi. Tổ. ***. chức cho lớp chơi thử đó chơi chính. GH. thức. GV điều khiển quan sát nhận 4–5. xét .. GV. ***. 3- Phần kết thúc - Lớp đứng vỗ tay hát. * * * * * * *. *. - GV cùng HS hệ thống lại bài. * * * * * * *. *. - GV nhận xét giờ học giao bài tập về nhà: Ôn bài TDPTC. HS. --------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm2014 Tiết 1: Tập đọc Tiết 82+83: CÂY DỪA I) Mục đích yêu cầu: - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu nội dung: cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. - Trả lời được các câu hói 1, 2; thuộc 8 dòng thơ đầu). HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 3. II) Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ đọc ngắt nghỉ. III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc * Đọc mẫu: * Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc câu: HS nối tiếp nhau luyện đọc câu. - Đọc từ khó: - Đọc đoạn: Chia đoạn Đoạn 1: 4 câu thơ đầu Đoạn 2: 4 câu thơ tiếp Đoạn 3: 6 câu thơ cuối HS nối tiếp nhau luyện đọc đọc từng đoạn. - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng C) Hướng dẫn tìm hiểu bài * Câu 1: Các bộ phận của cây dừa( lá, ngọn, thân, quả) được so sánh với những gì? * Câu 2: Cây dừa gắn bó với thiên nhiên( gió, trăng, mây, nắng, đàn cò) thế nào? * Câu 3: Em thích những câu thơ nào? Vì sao? Dành cho HS khá giỏi D) Hướng dẫn HTL 8 câu thơ đầu - HS nhẩm đọc các câu thơ. - HS HTL 8 câu thơ. - HS thi HTL 8 câu thơ - Nhận xét ghi điểm 4) Củng cố. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Quan sát - Phát biểu Nhắc lại - Luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó - Luyện đọc đoạn - Luyện đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng - Luyện đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc nhóm - Thi HTL 8 câu thơ - Nhắc lại tựa bài. -------------------------------------------------------------Tiết 2: TOÁN Tiết 138: SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I) Mục tiêu: - Biết so sánh các số tròn trăm. - Biết thứ tự các số tròn trăm. - Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. - Các bài tập cần làm bài 1, 2, 3. II) Đồ dùng dạy học: - Bộ toán thực hành GV + HS - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY. HOẠT ĐỘNG HỌC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) So sánh các số tròn trăm - Gắn các hình vuông biểu diễn các số như SGK. - HS nêu số ghi dưới hình vẽ( các số 200 và 300). - Yêu cầu HS so sánh hai số và điền dấu > < - HS đọc đồng thanh: hai trăm bé hơn ba trăm, ba trăm lớn hơn hai trăm. - HS làm bài tập bảng con - Nhận xét sửa sai 200 < 300 500 < 600 300 > 200 600 > 500 400 < 500 200 > 100 B) Thực hành * Bài 1: Điền dấu < > ? - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: các em so sánh các số rồi điền dấu vào các chỗ chấm - HS làm bài tập bảng lớp + bảng con. - Nhận xét sửa sai 100 < 200 300 < 500 200 > 100 500 > 300 * Bài 2: Điền dấu >, <, = ? - HS đọc yêu cầu - HS làm bài tập vào vở + bảng lớp - Nhận xét sửa sai 100 < 200 400 > 300 300 > 200 700 < 800 500 > 400 900 = 900 700 < 900 600 > 500 500 = 500 900 < 1000 * Bài 3: Số ? - HS đọc yêu cầu - Gợi ý: Các số cần điền là số tròn trăm, điền số theo chiều mũi tên tăng dần. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương. - Hát vui - Đơn vị, chục, trăm, nghìn - Làm bài tập bảng con. - 200 và 300 - So sánh 200 < 300 - Đọc đồng thanh - Làm bài tập bảng con. - Đọc yêu cầu - Làm bài tập bảng lớp + bảng con. - Đọc yêu cầu - Làm bài tập bảng lớp + vở - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày. -----------------------------------------------------Tiết 3: Mĩ thuật Tiết 28: Vẽ trang trí Vẽ tiếp hình và vẽ màu I/ Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Biết cách vẽ thêm hình và vẽ màu vào hình có sắn của bài -Vẽ được hình và vẽ màu theo yêu cầu của bài. *HS khá, giỏi :Vẽ tiếp được hình, tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp. II/ Chuẩn bị: * GV: - Tranh, ảnh về các loại gà - Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau (nếu có). - Một số bài vẽ gà của học sinh - Hình hướng dẫn trong bộ ĐDDH. *HS : - Màu vẽ (sáp màu, chì màu, bút dạ màu, ...) - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ 2 (nếu có). III/Các hoạt động dạy – học chủ yếu: A.Kiểm tra bài cũ B.Bài mới. *Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Gv h/dẫn h/sinh xem hình vẽ ở vtv2 để hs nh/biết: + Trong bài vẽ đã vẽ hình gì ? + Bài vẽ còn có thể vẽ thêm các h/ảnh khác và vẽ màu để thành một bức tranh. - Giáo viên gợi ý để học sinh: + Tìm các h/ảnh để vẽ thêm (con gà mài, cây, cỏ,...và vẽ màu *Hoạt động 2: H/dẫn cách vẽ * Cách vẽ hình: Gợi ý cho HS * Cách vẽ màu: Hỏi gợi ý. *Khai thác để biết cách vẽ thêm hình và vẽ màu vào hình có sẵn của bài. -HS quan sát tranh và trả lời: + Vẽ hình con gà trống. +Thêm gà mài, cây chuối... + Nhớ lại và tưởng tượng m/sắc con gà và h/ảnh…. - Tìm hình định vẽ (con gà, cây, nhà..) đặt hình vẽ thêm vào vị trí thích hợp trong tranh. -Có thể dùng màu khác nhau để vẽ tranh .Nên vẽ màu có đậm, có nhạt. Màu ở nền: nên vẽ nhạt để tranh có không gian.. *Hoạt động 3: Hướng dẫn thực -Thực hành vẽ vào vở tập vẽ hành: *HS khá, giỏi :Vẽ tiếp được hình, tô màu -Cho HS thực hành đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp. - Giáo viên quan sát lớp và góp ý cho các em: + Các hình vẽ thêm + Cách dùng màu cũng như kĩ năng vẽ màu *Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV thu một số bài vẽ của HS đã hoàn thành và tổ chức cho các em nhận xét về: + Hình vẽ thêm, màu sắc trong tranh, Những bài vẽ này có gì khác nhau. - Giáo viên gợi ý học sinh tìm ra bài vẽ đẹp -Nhận xét chung. * Dặn dò: Tiết sau luyện vẽ thực hành. Tiết 4: Âm nhạc.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 28: Học hát: Chú ếch con Nhạc và lời: Phan Nhân I) Mục tiêu : - Biết thêm bài hát mới của nhạc sĩ Phan Nhân. - Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp, đều giọng. - Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp, phách và tiết tấu lời ca. - Giáo dục HS yêu loài vật, siêng năng, chịu khó học hành. II) Giáo viên chuẩn bị - Kế hoạch bài giảng - Đồ dùng dạy học: Thanh phách, sgk - Nghiên cứu các phương pháp lên lớp III) Các hoạt động dạy, học chủ yếu 1. Ổn đinh tổ chức lớp : 1 phút - Nhắc nhở HS ngồi học ngay ngắn. 2. Kiểm tra bài cũ : 5 phút - Yêu cầu HS nhắc lại tên bài học ở những tiết trước, cho cả lớp hát lại một trong các bài đã học. - Nhận xét. 3. Bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: 15 phút. Hoạt động của học sinh. Dạy bài hát Chú ếch con - GV hỏi HS : Những bài hát nào có tên các. - HS trả lời.. loài vật mà chúng ta đã học. - GV giới thiệu bài.. - Lắng nghe GV giới thiệu bài. Bài hát kể về một chú ếch con ngoan ngoãn chăm học, mỗi khi học xong chú lại thi hát với chim hoạ mi, tiếng hát “mê li” của chú đã làm các bạn chim, cá thích thú cười thật vui . - Cho HS nghe hát mẫu.. - Nghe GV hát mẫu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca theo tiết tấu. - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của. bài có 4 câu hát, mỗi câu chia thành 2 câu nhỏ GV. - GV khởi động giọng.. - HS luyện giọng.. - Tập hát từng câu theo lối móc xích.. - Lắng nghe. Cho HS hát lại nhiều lần. - Tập hát theo hướng dẫn của GV. chú ý tiếng “ron” ở nhịp 12. -. Nhận xét (sửa sai). hát ôn lại lời nhiều lần để thuộc giai điệu.. Hoạt động 2 : 10 phút Hát kết hợp gõ đệm - Hướng dẫn các em hát kết hợp gõ đệm theo phách.. - Quan sát GV làm mẫu.. Kìa chú là chú ếch con, có đôi là. - Thực hiện hát gõ đệm theo phách. x. x. x. x. x. như GV hướng dẫn.. - Hướng dẫn HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca như hướng dẫn của GV.. Kìa chú là chú ếch con, có đôi là x. x x. x. x. x. x x x. - Cho HS hát hoạt động nhóm tổ - Luyện hát nối tiếp (chia làm 4 nhóm, mỗi. - Thực hiện theo tổ, nhóm .. nhóm hát một câu kết hợp giữ nhịp đều.. HS luyện hát nối tiếp theo hướng. Hoạt động nối tiếp : 10 phút. dẫn của GV.. - Hỏi HS tên bài hát vừa học, tác giả ? Trả lời : Bài Chú ếch con - Cho HS hát lại bài kết hợp gõ đệm theo. Nhạc và lời Phan Nhân. phách và tiết tấu lời ca.. - Cả lớp đứng tại chỗ hát kết hợp gõ. - Nhận xét tiết học nhắc HS về học bài.. đệm. - Lắng nghe GV nhận xét và dặn dò.. Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm2014 Tiết 1: Toán.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 139: CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I) Mục tiêu: - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách đọc, viết các số tròn chục từ 110 đến 200. - Biết cách so sánh các số tròn chục. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. Bài 4, 5 dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học: - Bộ toán thực hành GV + HS - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) Số tròn chục từ 110 đến 200 * Ôn tập các số tròn chục đã học - Gắn lên bảng hình vẽ 10, 20, … 90, 100 … - HS lên bảng điền vào bảng số tròn chục đã biết - HS nhận xét đặc điểm của số tròn chục. * Học tiếp các số tròn chục. - Nêu các số tròn chục và trình bày lên bảng như SGK. - HS quan sát dòng thứ nhất trên bảng và nhận xét. - Hình vẽ cho biết mấy chục, mấy trăm và mấy đơn vị. - HS lên bảng điền. - HS nhận xét tiếp: số này có mấy chữ số? là những chữ số nào? + Chữ số trăm chỉ gì? + Chữ số chục chỉ gì? + Chữ số đơn vị chỉ gì? - HS đọc lại các số tròn chục từ 110 đến 200. B) So sánh các số tròn chục. - Gắn lên bảng như sau: 1 hình vuông, 2 hình chữ nhật; 1 hình vuông, 3 hình chữ nhật để có: 120 … 130 130 … 120 - HS lên so sánh hai số - HS đọc quan hệ so sánh - Nhận xét chữ số ở các số trăm, chục và đơn vị C) Thực hành *5) Nhận xét – Dặn dò. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - So sánh các số tròn trăm - Làm bài tập bảng lớp. - Điền số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 - Số tròn chục có số tận cùng bên phải là chữ số 0. - Trả lời - Làm bài bảng lớp - Chữ số 1 chỉ có 1 trăm - Chữ số 1 chỉ có 1 chục - Chữ số 0 chỉ có 0 đơn vị. - Đọc lại các số tròn chục. Tiết 2: Luyện từ và câu Tiết 28: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? I) Mục đích yêu cầu: - Nêu được một số từ ngữ về cây cối (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT2). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3). II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2, 3 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) Giới thiệu bài: Để các em biết thêm về các loài cây, biết đặt và trả lời câu hỏi để làm gì? Hôm nay các em học LTVC bài mới. - Ghi tựa bài B) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: Kể tên các loài cây mà em biết theo nhóm. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Các em tìm và ghi vào bảng các loại cây theo yêu cầu. - HS làm bài tập theo nhóm - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương * Bài 2: Dựa vào bài tập 1. Hỏi đáp theo mẫu - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Dựa vào bài tập 1 các em đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì? - HS làm mẫu HS1: Người ta trồng cây lúa để làm gì? - HS thảo luận theo cặp - HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống. - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: + Bài tập yêu cầu làm gì? + Khi nào thì điền dấu chấm? + Khi nào thì điền dấu phẩy? - HS làm bài vào vở + bảng lớp. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Ôn tập - Nhắc lại - Đọc yêu cầu - Làm bài tập theo nhóm - Trình bày Đọc yêu cầu - Làm mẫu HS2: Người ta trồng cây lúa để ăn. - Thảo luận - Thực hành - Đọc yêu cầu - Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống - Khi hết câu điền dấu chấm. - Khi trong câu có các cụm từ cùng nghĩa với nhau. - Làm bài vào vở + bảng lớp. - Nhắc tựa bài - Thựchành hỏi đáp. ------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3: Tập viết Tiết 28: CHỮ HOA Y I) Mục đích yêu cầu: Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Yêu (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Yêu lũy tre làng (3 lần). II) Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa Y đặt trong khung chữ - Bảng lớp viết sẵn cụm từ ứng dụng III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp, KTSS 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) Giới thiệu bài: B) Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Cấu tạo: Chữ hoa Y cỡ vừa cao 8 li( 9 đường kẻ) gồm 2 nét và nét móc hai đầu và nét khuyết ngược. - Cách viết: + Nét 1: Như nét 1 của chữ U + Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 lia bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4 dưới ĐK1. DB ở ĐK2 phía trên. - HS tập viết bảng con chữ hoa Y - Nhận xét sửa sai C) Hướng dẫn viết ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - HS đọc cụm từ ứng dụng - Giúp HS nắm nội cụm từ ứng dụng: Tình cảm yêu làng xóm quê hương của người Việt Nam ta. * Hướng dẫn nhận xét - Các chữ cái cao 4 li? - Các chữ cái cao 2,5 li? - Các chữ cái cao 1,5 li? - Chữ cái cao 1,25 li? - Các chữ cái cao 1 li? - Nối nét: Nét cuối của chữ y nối với nét đầu của chữ ê. - Viết mẫu cụm từ ứng dụng - HS viết bảng con cụm từ ứng dụng - Nhận xét sửa sai D) Hướng dẫn viết tập viết * 4) Củng cố - HS nhắc lại tựa bài - HS viết bảng con chữ Y và tiếng Yêu.. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Ôn tập. - Viết bảng con chữ hoa Y - Yêu lũy tre làng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét sửa sai - GDHS: Viết cẩn thận, rèn chữ viết để viết đúng và đẹp. 5) Nhận xét – Dặn dò. - Chữ hoa Y - Các chữ l, y, g - Chữ t - Chữ r. ---------------------------------------------------------Tiết 4: Thủ công Tiết 28: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (tiết 2) I) Mục tiêu: - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. II) Đồ dùng dạy học: - Mẫu đồng hồ đeo tay. - Quy trình làm đồng hồ đeo tay - Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học thủ công bài: làm đồng hồ đeo tay. - Ghi tựa bài b) Thực hành làm đồng hồ * Nhắc lại cách làm đồng hồ - Bước 1: Cắt thành các nan giấy. - Bước 2: Làm mặt đồng hồ. - Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ - Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ - HS thực hành - Lưu ý HS: nếp gấp sát, miết kĩ, gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ. - Quan sát giúp đỡ HS lúng túng. - HS trưng bày sản phẩm. - Đánh giá sản phẩm của HS 4) Củng cố. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Làm đồng hồ đeo tay. - Nhắc lại. - Trưng bày sản phẩm - Nhắc tựa bài. ----------------------------------------------------------Tiết 5: Thể dục Tiết 56: Trò chơi "Tung vòng vào đích" và "Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau". I – Mục tiêu: Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. II - Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân tập. Dọn vệ sinh đảm bảo an toàn tập luyện.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, vật làm đích, kẻ sân trò chơi. III – Nội dung và phương pháp lên lớp:. Nội dung và yêu cầu 1 - Phần mở đầu. Định. Phương pháp tổ chức dạy học. lượng 4-5. * * * * * * * *. - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu. * * * * * * * *. cầu giờ học. * * * * * * * *. - Khởi động xoay các khớp GV. - Ôn bài TDPTC 1 lần. Mỗi động tác 2. GV có thể chia tổ tập dướ sự điều. lần 8 nhịp. 20 -25 khiển của tổ trưởng hoạc GV hay cán sự lớp. * Ôn bài TDPTC 2 lần. Mỗi động tác 2 * * * * * * * * lần 8 nhịp. GV nêu tên các động tác 2 – Phần cơ bản. mời cán sự lớp lên hô nhịp điều khiển.. * * * * * * * *. Chia tổ tập theo khu vực sân. GV đi. * * * * * * * *. quan sát sửa động tác sai cho HS các HS. tổ. - Trò chơi “ Tung vòng vào đích ”. GV GH. nêu tên trò chơi, chia đội, hướng dẫn. ***. cách chơi, luật chơi. Tổ chức cho lớp. GH. chơi thử đó chơi chính thức. GV điều. GV. ***. khiển quan sát nhận xét . - Trò chơi “ Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau. *. ”. GV nêu tên trò chơi, vẫn chia 2 đội. *. *. *. * GV. triển khai đội hình đứng thành 2 hàng. *. ngang đối diện nhau, tổ chức cho lớp. *. *. *. *. chơi. GV điều khiển quan sát nhận xét. 3- Phần kết thúc - Lớp đứng vỗ tay hát - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học giao bài về nhà. 4–5. * * * * * * * * * * * * * * GV. ----------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm2014 Tiết 1: Chính tả Tiết 56: (NGHE VIẾT) CÂY DỪA I) Mục đích yêu cầu: - Nghe viết chính xác bài tả, trình bày đúng bài thơ lục bát. - Làm được bài tập 2 a/ b. Viết đúng tên riêngVNtrong bài tập 3 II) Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2. - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Ổn định lớp, KTSS - Hát vui 2) Kiểm tra bài cũ - Kho báu 3) Bài mới - Viết bảng lớp + bảng con A) Giới thiệu bài: Hôm nay các em học chính tả bài: Cây dừa. - Nhắc lại - Ghi tựa bài B) Hướng dẫn viết chính tả - Đọc bài chính tả * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc bài chính tả - Lá: như bàn tay đó gió - HS đọc lại bài - Ngọn dừa: như cái đầu của người * Hướng dẫn nắm nội dung bài - Thân dừa: mặc tấm áo đứng canh trời đất. - Tìm các bộ phận lá, ngọn, thân, quả - Quả dừa: như đàn lợn con. của cây dừa; làm cho cây dừa có hình dáng, hoạt động như con người? - Mỗi dòng có 6 tiếng và 8 tiếng. * Hướng dẫn nhận xét - Dòng viết lùi vào 2 ô. - Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? - Đây là thơ lục bát nên viết như thế - Viết bảng con từ khó nào? * Hướng dẫn viết từ khó - HS viết bảng con từ, kết hợp phân tích tiếng các từ: dang tay, hũ rượu, - Viết chính tả tàu dừa, bạc phếch. - Chữa lỗi * Viết chính tả - Đọc yêu cầu - Đọc bài, HS viết vào vở. - Làm bài tập bảng con * Chấm, chữa bài - Đọc bài HS soát lại - HS tự chữa lỗi - Chấm 4 vở của HS nhận xét C) Hướng dẫn làm bài tập* 4) Củng cố. --------------------------------------------------------Tiết 2: Toán Tiết 140: CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I) Mục tiêu - Nhận biết được các số từ 101 đến 110..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Biết cách đọc viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ tự các số từ 101 đến 110. - Các bài tập cần làm: bài 1, 2, 3. Bài 4 dành cho HS khá giỏi. II) Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng toán biểu diễn của GV + HS - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3 - Bảng nhóm III) Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1) Ổn định lớp - Hát vui 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) Giới thiệu các số từ 101 đến 110. - Kẻ bảng như SGK - HS biết số cần điền chữ số thích hợp vào các ô trống - Nêu cách đọc và viết số - HS đọc lại * Viết và đọc số 102 - HS làm như số 101 * Viết và đọc số khác. Từ 103 đến 109. - HS đọc lại các số trên * Làm việc cá nhân - Viết số 105 yêu cầu HS nhận xét số này có mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - HS lấy đồ dùng chọn ra số hình vuông và ô vuông tương ứng số 105. B) Thực hành * Bài 1: Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào? - Nêu cách đọc và viết số - HS đọc yêu cầu - Đọc lại - Hướng dẫn: có lời đọc số các em tìm số nào ứng với cách đọc đó. - HS làm bài tập theo nhóm - Điền và nêu cách đọc - HS trình bày - Nhận xét tuyên dương - Đọc số * Bài 2: Số ? - HS đọc yêu cầu - Gồm 1 trăm, 0 chục, 5 đơn - Hướng dẫn: các em vẽ tia số rồi điền các số còn vị. thiếu vào tia số. - HS lên bảng điền - Lấy đồ dùng - Nhận xét sửa sai * Bài 3: Điền dấu >, <, = ? - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: So sánh hai số rồi điền vào chỗ - Đọc yêu cầu chấm. - Làm bài tập theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS làm bài tập bảng lớp + bảng vở - Trình bày- Nhận xét sửa sai * 5) Nhận xét – Dặn dò -------------------------------------------------------------Tiết 2: TẬP LÀM VĂN Tiết 28: ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I) Mục đích yêu cầu: - Biết đáp lại chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể (BT1). - Đọc và trả lời câu hỏi về bài miêu tả ngắn BT2); Viết được các câu trả lời cho phần bài tập 2( BT3). * GD KNS:- Giao tiếp, ứng xử văn hoá.- Lắng nghe tích cực. II) Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới A) Giới thiệu bài: B) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: miệng - HS đọc yêu cầu - HS đóng vai mẫu HS1, 2, 3 nói lời chúc mừng. - HS1, 2, 3 chúc mừng bạn đoạt giải nhất trong kì thi HS giỏi cấp huyện - HS đóng vai theo nhóm - HS thực hành đóng vai - Nhận xét tuyên dương * Bài 2: miệng - HS đọc yêu cầu - HS thảo luận theo cặp - HS thực hành hỏi đáp + HS1: Mời bạn nói về hình dáng bên ngoài của quả măng cụt. Quả hình gì? + HS1: Quả to bằng chừng nào? + HS1: Bạn hãy nói về ruột và mùi vị của quả măng cụt. Ruột quả măng cụt màu gì? - Nhận xét tuyên dương * Bài 3: Viết - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Bài tập 2 có hai phần a, b các em chọn 1 phần và ghi vào vở các câu trả lời. 4) Củng cố. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui - Tả ngắn về con vật - Đọc bài. - Nhắc lại - Đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm - Thực hành đóng vai - Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp - Thực hành hỏi đáp - HS2: Quả măng cụt tròn như quả cam. - HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em. - HS2: Ruột quả măng cụt trắng muốt, vị ngọt, màu trắng..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ----------------------------------------------------Tiết 4: Tự nhiên và xã hội Tiết 28: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I) Mục tiêu: - Nêu được tên và ích lợi của một động vật sống trên cạn đối với con người. - HS khá giỏi kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuôi trong nhà. * GD KNS: - Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lý các thông tin về động vật sống trên cạn. - Kĩ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ động vật. II) Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK. - Tranh ảnh sưu tầm các con vật sống trên cạn III) Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG DẠY 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Bài mới a) Giới thiệu bài: - Ghi tựa bài * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Làm iệc theo cặp - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Chỉ và nói tên các vật có trong hình? + Con nào là vật nuôi, con nào sống hoang dã? - Quan sát và trả lời thêm câu hỏi: + Con nào có thể sống được ở sa mạc? + Con nào đào hang sống dưới mặt đất? + Con nào ăn cỏ? + Con nào ăn thịt - HS trình bày => Kết luận: * Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh sưu tầm. - Làm việc theo nhóm - HS dựa vào tranh sưu tầm thảo luận: - Dựa vào cơ quan di chuyển: + Các con vật có chân? + Các con vật vừa có chân vừa có cánh? + Các con vật không có chân? - Dựa vào khí hậu nơi con vật sống: + Các con vật sống ở xứ nóng? + Các con vật sống ở xứ lạnh? - Dựa vào nhu cầu của con người: + Các con vật có hại đối với con người, cây cối, mùa màng hay đối với con vật khác? - HS thảo luận nhóm - HS trình bày sản phẩm. HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui. - Nhắc lại - Thảo luận - Quan sát. - Trình bày. - Thảo luận nhóm - Trình bày.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận xét sản phẩm của các nhóm đánh giá. * Hoạt động 3: Trò chơi “ Đố bạn con gì?” 4) Củng cố. - Chơi trò chơi. -------------------------------------------------Tiết 5: SINH HOẠT LỚP. TUẦN 28 I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 28. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đánh giá tình hình tuần qua: * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. * Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt. - HS yếu tiến bộ chậm - Chưa khắc phục được tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập. * Văn thể mĩ: - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc. - Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ. - Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học. - Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt. III. Kế hoạch thời gian tới: - Tích cực ơn tập kiến thức trong 2 ngày nghỉ cuối tuần. Tiếp tục duy trì và phát huy những mặt mạnh trong tuần qua. Khắc phục những hạn chế. IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×