Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2007
Đạo đức
Trung thực trong học tập (tiết 2 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1. Nhận thức đợc: Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
2. Biết trung thực trong học tập.
3. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực; phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
II. Chuẩn bị đồ dùng: Các mẫu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ (5 ) : Tại sao cần phải trung
thực trong học tập ? Liên hệ bản thân?
2. Bài mới (27 ) : GV giới thiệu bài trực
tiếp.
* HĐ1: Những hành vi thể hiện tính
trung thực trong học tập.
- Y/C HS thực hiện bài tập 3 sgk.
- Yêu cầu HS nêu cách xử lý của mình
qua mỗi tình huống.
- GV gọi đại diện các nhóm trả lời.
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV tóm tắt thành các cách giải quyết
chính.
HĐ2: Trình bày t liệu su tầm: BT4
- GV yêu cầu học sinh đọc nội dung yêu
cầu bài tập 4.
- Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm
gơng đó?
- GV kết luận: Xung quanh ta có rất
nhiều tấm gơng trung thực trong học
tập chúng ta cần học tập các bạn đó.
* HĐ3: Trình bày tiểu phẩm.
- GV gọi 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã
chuẩn bị trớc.
- Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm đó?
- Nếu ở vào tình huống đó em sẽ xử lí
nh thế nào?
- GV nhận xét, kết luận.
3. Củng cố, dặn dò(3):
- Về su tầm các mẫu chuyện, tấm gơng
về trung thực trong học tập và thực hiện
theo nội dung bài học.
HS nêu và liên hệ thực tế bản thân.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK
- HS thảo luận theo nhóm.
- HS liệt kê các cách giải quyết theo ý kiến
của mình : + Chịu nhận điểm kém rồi quyết
tâm học tập để gỡ điểm lần sau .
+ Báo cáo cho cô giáo chữa lại điểm cho đúng
+ Nói bạn thông cảm vì làm nh vậy là không
trung thực trong học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu bài tập.
- Học sinh thảo luận, trả lời.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS đọc nội dung bài tập.
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị tr-
ớc.
- Lớp thảo luận trả lời 2 câu hỏi GV đa ra.
- 3 - 4 HS trả lời.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS thực hiện theo sự hớng dẫn của gv.
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
* Đọc lu loát toàn bài.
- Đọc đúng: sừng sững, hung dữ, chúa trùm, giã gạo, ...
*. Hiểu từ ngữ trong bài:chóp bu, nặc nô.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực ngời yếu
xóa bỏ áp bức bất công.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn câu dài hớng dẫn học sinh đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ(5 ): Gọi HS đọc phần 1 của bài
thơ Mẹ ốm và nêu nội dung bài.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.
* HĐ1: Luyện đọc(10):
- Y/c 1 HS đọc bài.
Y/c HS luyện đọc đoạn lần 1.
- GV HD luyện đọc từ khó.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 2.
- GV sửa sai và giải nghĩa từ ngữ.
- Y/c HS luyện đọc đoạn lần 3.
- Y/c HS đọc theo cặp
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài
- GV đọc diễn cảm lại bài
HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài.
- Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ
nh thế nào?
- Dế Mèn đã làm gì để bọn nhện phải
khiếp sợ?
- Dế Mèn đã nói nh thế nào để bọn nhện
nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế
nào?
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm câu
4 sgk.
* HĐ3: Luyện đọc diễn cảm.
- Thầy theo dõi h/dẫn về giọng đọc.
- Thầy h/dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3,4
- Thầy đọc mẫu, lu ý nhấn giọng.
3. Củng cố, dặn dò(3):Truyện ca ngợi
nhân vật nào ? Nhân vật đó có tính cách
nh thế nào?
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- HS đọc và nêu nội dung nh mục I2.
- HS khác theo dõi nhận xét.
Theo dõi, mở SGK
-1 HS đọc bài.
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS luyện đọc: sừng sững, lủng củng, vị
chúa trùm,
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
- HS giải nghĩa từ (Chú giải)
- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 3
- HS đọc theo cặp
- 2 em đọc lại bài
- HS theo dõi
- HS đọc thầm đoạn 1 ( 4 dòng đầu )
- Chúng chăng tơ kín ngang đờng, bố trí
nhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện núp ...
- Hỏi bọn nhện; Quay càng đạp phanh
phách.
- HS đọc thầm đoạn 3 trao đổi theo cặp và
nêu, lớp nhận xét.
- Chúng sợ hãi cùng dạ dan ,cuống cuồng
chạy dọc chạy ngang phá hết vòng vây
HS trao đổi nêu: Danh hiệu: Hiệp sĩ vì DM đã
có hành động mạnh mẽ, kiên quyết & hào hiệp
để chống lại áp bức , bất công, che chở giúp đỡ
kẻ yếu.
- 3 em đọc 3 đoạn.
- HS nêu giọng đọc.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm, lớp nhận xét .
- HS rút ra nội dung bài học.
- Về nhà đọc diễn cảm lại cả bài văn,
chuẩn bị phần tiếp theo.
Toán
các số có sáu chữ số
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị và các hàng liền kề.
- Biết viết , đọc các số đến sáu chữ số .
- Đảm bảo chính xác khoa học , lô gic , chính xác .
II. Chuẩn bị đồ dùng:
Bảng phụ kẻ sẵn các hìmh biễu diễn đơn vị chục , trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ(5) Gọi hs chữa bài tập 5 sgk .
- GV nhận xét , cho điểm.
2. Bài mới(28): GV giới thiệu bài trực
tiếp.
* HĐ1: Tìm hiểu về số có 6 chữ số.
- Yêu cầu HS viết các số 1, 10, 100 và nêu
mối quan hệ giữa các hàng đơn vị , chục ,
trăm.
- Y/c HS nhìn vào hình viết và đọc các số
10000 , 1000 và mối quan hệ giữa chúng.
- Y/c HS quan sát hình vẽ và GV giới
thiệu : 10 chục nghìn = 100 nghìn và viết
là : 100000.
- Cho HS quan sát bảng có viết các hàng
từ đơn vị -> trăm nghìn.
- GV hớng dẫn HS đọc và viết số 432516.
( Yêu cầu HS cùng gắn các thẻ tr. nghìn ,
ch . nghìn , theo giáo viên.)
- GV viết và đọc mẫu cho HS số: 432516.
HĐ2. Luyện tập , thực hành.(20).
Bài 1. Củng cố về viết các số có 6 chữ số.
- GV gọi học sinh lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 2. Củng cố về đọc các số có 6 chữ số.
- GV gọi học sinh đọc các số :
762543 , 53620 ,
Bài 3. Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét.
Bài 4. Yêu cầu học sinh nêu miệng.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:(3 )
- GV lu ý học sinh muốn đọc đợc chính
xác số tự nhiên thì chúng ta cần nắm chắc
đợc các hàng của số .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- 1 HS ên bảng làm bài .
- Lớp theo dõi , nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- 10 ĐV = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm ;
10 trăm = 1 nghìn ; 10 nghìn = 1 chục
nghìn.
- Cứ 10 ĐV ở hàng liền sau lập thành một
ĐV ở hàng liền trớc nó .
- HS nêu , lớp nhận xét.
- HS đếm và nêu trớc lớp .
- HS nêu các số theo yêu cầu của GV .
- HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn
vị -> trăm nghìn.
Trăm
nghìn
Chục
nghìn Nghìn Trăm Chục
Đơn
vị
- Gắn 4 thẻ 100000 , 3 thẻ 10000 , 2 thẻ
1000 vào bảng.
- Học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc các số: 762543 , 53620 ,..
và nêu giá trị chữ số 5.
- Học sinh lên bảng làm bài: 4300 ,
24316 , 180715 ,
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đứng tại chỗ đọc số cho bạn trên
bảng viết.
- HS nêu cách đọc số tự nhiên.
Chính tả: Tuần 2
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Mời năm cõng bạn đi
học
- Luyện phân biệt và viết đúng các tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: s/x
II. Chuẩn bị đồ dùng:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ (5 ) : Kiểm tra bài tập 2 tiết trớc.
GV củng cố cách viết tiếng có âm đầu là
ch / tr.
2. Bài mới (28 ) : GV giới thiệu bài trực
tiếp.
* HĐ1: Nghe viết chính tả.
- GV đọc đoạn viết chính tả .
- Yêu cầu học sinh đọc thầm lại đoạn viết
chính tả để tìm tiếng khó trong bài .
- GV hớng dẫn HS luyện viết từ khó .
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc lại đoạn viết cho học sinh soát
lỗi.
- GV chấm khoảng 10 bài.
- GV trả bài, nhận xét.
* HĐ2: Thực hành làm bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2, 3 SGK.
Bài tập 2 : GV nêu yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu học sinh đọc thầm truyện vui
Tìm chỗ ngồi, suy nghĩ,làm vào vở bài
tập .
- GV gọi học sinh lên bảng làm.
Yêu cầu học sinh đọc lại truyện đã điền
hoàn chỉnh và nói về tính khôi hài của
truyện.
- GV nhận xét.
Bài 3b: GV chọn cho lớp bài tập 3b.
- Yêu cầu cả lớp thi giải nhanh, viết đúng
chính tả lời giải đố.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
3. Củng cố, dặn dò (3 ) :
- T. hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét, đánh giá giờ học, giao bài tập
về nhà .
- HS chữa bài, lớp theo dõi nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK
- HS theo dõi.
- HS đọc thầm lại đoạn viết chính tả tìm
từ khó : cõng bạn , khúc khuỷu , ki - lô -
mét , gập ghềnh ...
- HS luyện viết từ khó.
- HS viết bài.
- HS theo dõi, soát lỗi.
- HS làm bài.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh đọc thầm truyện vui, suy nghĩ
làm vào vở bài tập .
- Học sinh lên bảng là.
+ Lát sau, rằng, phải chăng, xin bà, băn
khoăn, không sao! để xem.
- Tính khôi hài: Ông khách ngồi ở đầu hàng
ghế tởng rằng ngời đàn bà đã giẫm phải chân
ông hỏi thăm ông để xin lỗi . Hoá ra bà ta chỉ
hỏi để biết mình có trở lại đúng hàng ghế
mình đã ngồi lúc nãy không mà thôi .
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả
lời giải đố.
- HS đọc lời giải, lớp nhận xét.
- Học sinh làm vào vở bài tậ.
Lời giải đúng: Trăng Trắng.
HS thực hiện theo nội dung bài học
Khoa học:
Trao đổi chất ở ngời (tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Kể ra đợc những biểu hiện bên ngoài quá trình trao đổi chất và những cơ thực hiện .
- Nêu đợc vtrò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình TĐC xảy ra ở bên trong cơ thể .
- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của cơ quan tiêu hoá , hô hấp , tuần hoàn , bài tiết
trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể với môi trờng.
II. Chuẩn bị đồ dùng: Hình 8, 9 SGK , phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ: - Trao đổi chất là gì ? Giải thích sơ
đồ trao đổi chất với môi trờng .
2. Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.
* HĐ1: Tìm hiểu các cơ quan thực hiện
quá trình trao đổi chất .
- GV phát phiếu, y/c các nhóm thảo luận:
+ Kể tên các biểu hiện bên ngoài của quá
trình TĐC và những cơ quan thực hiện ?
+ Hoàn thành bảng sau:
Lấy vào Tên cơ quan
thực hiện
Thải ra
T/ăn , nớc
Hô hấp
Bài tiết
Mồ hôi
- Dựa vào kết quả làm việc với phiếu học tập,
hãy nêu những biểu hiện bên ngoài của quá
trình TĐC giữa cơ thể với môi trờng ?
- Kể tên các cơ quan thực hiện quá trình đó?
- Nêu vai trò của cơ quan tuần hoàn trong
việc thực hiện quá trình TĐC diễn ra ở bên
trong cơ thể ?
* HĐ2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ
quan trong việc thực hiện quá trình TĐC ở
ngời.
- Y/c HS xem sơ đồ để tìm các từ còn thiếu
cần bổ xung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và tập
trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan?
- GV gọi HS lên nói về vai trò của từng cơ cơ
quan trong quá trình trao đổi chất ?
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: - Cơ thể lấy những gì từ
môi trờng và thải ra môi trờng những gì?
- Nhờ cơ quan nào mà quá trình TĐC ở bên
trong cơ thể đợc thực hiện ?
- Điều gì xẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan
ngừng hoạt động?
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
HS nêu và giải thích sơ đồ . Lớp theo
dõi nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- HS làm việc theo nhóm 4 theo phiếu
học tập.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp theo dõi , nhận xét.
+ Trao đổi khí: Cơ quan hô hấp thực hiện :
lấy khí ô xi, thải khí các bô - nic.
+ Trao đổi t/ăn : Cơ quan tiêu hoá thực hiện
: lấy nớc và t/ăn có chứa chất dinh dỡng,
thải chất cặn bã.
+ Bài tiết : Cơ quan bài tiết nớc tiểu và da
thực hiện.
- Máu đem các chất dinh dỡng và ô xi tới tất
cả các cơ quan của cơ thể & đem các chất
thải, chất độc từ các cơ quan của cơ thể ->
cơ quan bài tiết
-> ngoài .
- Khí CO
2
-> phổi -> ngoài.
- HS xem sơ đồ tr9 SGK để tìm ra các
từ còn thiếu cần bổ xung vào sơ đồ cho
hoàn chỉnh và tập trình bày mối liên hệ
giữa các cơ quan.
- HS lên nói về vai trò của từng cơ cơ
quan trong quá trình trao đổi chất
- Học sinh dựa vào mục Bạn cần biết
trả lời.
Học sinh theo dõi , nhận xét.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện viết và đọc các số có tới sáu chữ số (Cả các trờng hợp có các chữ số không).
- Nắm đợc thứ tự số của các số có 6 chữ số.
- Đảm bảo chính xác khoa học logi.
II. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1.Bài cũ(5): Gọi HS chữa bài tập 2 ,3
VBT.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.
* HĐ1: Ôn tập các hàng , lớp .
- GV đọc cho HS ghi các số có sáu chữ
số : 850372 ; 820003 ; 674301 ;
- GV chỉ các số y/c HS nêu tên các hàng
của từng số.
* HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Củng cố về viết , đọc số có 6 chữ
số ( theo mẫu )
- GV gọi học sinh đọc bài miệng.
- GV nhận xét.
Bài 2: Củng cố về đọc các số có 6 chữ số
và biết đợc vị trí các chữ số trong từng
hàng.
- GV gọi học sinh đọc bài làm .
- GV nhận xét .
Bài 3: Củng cố về viết các số có 6 chữ
số .
- GV gọi học sinh lên bảng làm .
- GV nhận xét .
Bài 4 : Củng cố về tìm quy luật để viết
tiếp dãy số .
- GV gọi học sinh lên bảng làm .
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
a) Dãy các số tròn trăm nghìn.
b) Dãy các số tròn chục nghìn.
c) Dãy các số tròn trăm.
d) Dãy các số tròn chục.
e) Dãy các số tự nhiên liên tiếp.
3. Củng cố, dặn dò(3 ):
- T. hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học , giao bài
tập về nhà .
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Theo dõi, mở SGK
HS theo dõi và ghi : 850372 ; 820003 ;
674301 ; 400001 ;
- HS nêu tên các hàng trong từng số, lớp
theo dõi nhận xét.
- Học sinh đọc bài miệng, lớp nhận xét.
+ Bốn trăm hai mơi lăm nghìn ba trăm
linh một ;
+ 728309
+ Bốn trăm hai mơi lăm nghìn bảy trăm
ba mơi sáu.
- Học sinh đọc bài miệng
VD: Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.
Chữ số 5 thuộc hàng chục ;
- Lớp nhận xét.
- Học sinh lên bảng làm .
a. 4300; b . 24316 ;
c. 24301 ; d. 180715 ;
e . 307421 ; g . 999999 ;
- Lớp theo dõi , nhận xét .
- Học sinh lên bảng làm và nêu quy luật của
dãy số .
a. 300000 ; 400000 ; 500000 ; 600000;
b. 350000 ; 360000 ; 370000 ; 380000;
c . 399000 ; 399100 ; 399200 ; 399300
d. 399940 ; 399950 ; 399960 ; 399970 ;
e. 456784 ; 456785 ; 456786 ; 456787 ;
- Lớp theo dõi, nhận xét .
- HS theo dõi .
Lịch sử
làm quen với bản đồ ( tiếp theo )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết trình tự sử dụng bản đồ .
- Xác định đợc bốn hớng chính ( Bắc , Nam , Đông , Tây ) trên bản đồ theo quy ớc .
- Tìm đợc một số đối tợng địa lý trên bản đồ .
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Bản đồ tự nhiên , hành chính Việt Nam .
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1.Bài cũ: Môn Lịch sử giúp chúng ta biết gì?
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ1.Tìm hiểu về các bớc sử dụng bản đồ.
- GV: Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Y/C HS dựa vào chú giải ở H
3
để đọc các kí
hiệu của một số đối tợng địa lí?
- Y/c HS chỉ đờng biên giới phần đất liền của
VN với các nớc láng giềng trên H
3
và giải
thích vì sao biết đó là đờng biên giới ?
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ2. Tìm hiểu về 4 hớng chính trên bản
đồ theo qui ớc.
-Trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
- Thầy yêu cầu HS dựa vào bảng chú giải ở h3
sgk (bài 2 ) để xác định nội dung bản đồ này
thể hiện những gì ?
- Tìm trên bản đồ các nớc láng giềng của Việt
Nam?
- Kể tên các đảo, quần đảo của Việt Nam ?
Một số sông chính ?
Thầy kết luận nội dung bản đồ. HD HS xác
định trên bản đồ các hớng chính , hớng dẫn
cách chỉ sông , chỉ khu vực .
HĐ3. Tìm hiểu một số đối tợng địa lí dựa
vào chú giải.
- GV treo bản đồ hành chính Việt Nam lên
bảng yêu cầu HS lên chỉ các hớng: Đ - T N
B và vị trí của tỉnh Thanh Hoá trên bản đồ.
- GV nhận xét, kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Về học bài và chuẩn bị bài sau .
- HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét.
Theo dõi, mở SGK
- Tên của khu vực & những thông tin
chủ yếu đợc thể hiện trên bản đồ.
- 2 3 HS đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- 2 3 học sinh lên chỉ trên bản đồ.
- Giải thích: Căn cứ vào kí hiệu ở
bảng chú giải.
- Nhìn trên bản đồ cho ta xác định đợc
nội dung bản đồ ví dụ ta có thể xác
định đợc một địa điểm bất kì trên bản
đồ tự nhiên
- HS quan sát và nêu .
- Giáp với các nớc TQ, Lào,
Campuchia .Quần đảo: Trờng sa, Hoàng
sa .Một số đảo lớn: Phú Quốc, Côn Đảo,
Cát Bà , Một số sông chính: sông
Hồng, sông Mekông ,
- HS theo dõi và nêu .
- HS lên chỉ các hớng: Đ - T N B
và vị trí của tỉnh Thanh Hoá trên bản
đồ.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS về nhà tìm trên bản đồ Thanh Hoá
vị trí huyện Thọ Xuân. .
Thứ 3 ngày 11 tháng 9 năm 2007.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
1) Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm: Thơng ngời nh thể thơng thân. Nắm
đợc cách dùng các từ ngữ đó.
2) Học nghĩa một số từ & đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó
II. Chuẩn bị đồ dùng: - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, VBT
- Một số tờ giấy trắng khổ to để làm bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học:
Thầy Trò
1. Bài cũ (3 ) : Kiểm tra bài tập về nhà,
GV củng cố về cấu tạo của tiếng .
2. Bài mới (28 ) : GV giới thiệu bài trực
tiếp.
* HĐ1: Mở rộng và hệ thống hoá vốn
từ ngữ theo chủ điểm.
Bài 1: GV y/c hs đọc bài tập 1.
- GV phân nhóm 2, yêu cầu học sinh trao
đổi làm bài vào vở bài tập.
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày
trên bảng phụ trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ2: Củng cố một số từ và đơn vị cấu
tạo từ Hán Việt.
Bài 2: GV yêu cầu HS thảo luận theo
nhóm cặp đôi và làm BT2 vào VBT.
- - GV gọi đại diện các nhóm lên trình
bày trên bảng phụ trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: GV Y/c HS đọc yêu cầu của BT3.
- Y/c mỗi em đặt một câu với 1 từ thuộc
nhóm a hoặc nhóm b.
- GV gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 4: Y/C học sinh đọc yêu cầu bài tập.
GV tổ chức cho HS thi theo nhóm .
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Dặn dò (3): GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS chữa bài và nêu cấu tạo của tiếng.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
Theo dõi, mở SGK
- HS đọc nội dung bài tập 1.
- HS thảo luận theo nhóm 2 làm vào VBT.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng
phụ trên bảng.
a. lòng thơng ngời, lòng nhân ái, tình thơng mến,
yêu quý, độ lợng, xót thơng, đau xót, tha thứ, độ l-
ợng, thông cảm ,
b. hung ác , nanh ác , tàn ác , cay độc , ác
nghiệt , hung dữ , dữ dằn ,
c. cứu giúp , cứu trợ , ủng hộ , bênh vực , bảo vệ ,
che chở , nâng đỡ ,
d. ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập.
- HS thảo luận theo nhóm 2 làm vào VBT.
- Đại diện các nhóm lên trình bày trên bảng
phụ trên bảng:
a. nhân dân, công dân, nhân loại, nhân tài.
b. nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
- HS đọc yêu cầu của BT3.
- HS lên bảng làm.
VD: Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
BH có lòng nhân ái bao la.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS lập nhóm 3 trao đổi nhanh về 3 câu tục
ngữ và nối tiếp nhau nói nội dung từng câu:
a. Khuyên ngời ta sống hiền lành, nhân
hậu
b. Chê ngời có tính xấu, ghen tỵ.
c. Khuyên ngời ta đoàn kết với nhau.
Địa lí