Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuan 232425

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.69 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ. HAI. Buổi. Sáng. 10/ 02 Chiều. BA. Sáng. 11/ 02 Chiều. TƯ. Sáng. 12/ 02 Chiều. NĂM. Sáng. 13/02 Chiều. SAÙU 14/02. Sáng. Chiều. Tiết 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. LÒCH BAÙO GIAÛNG NAÊM HOÏC: 2013-2014 Môn Tiết Teân baøi dạy PPCT 23 Chào cờ 89 Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Toán 221 Bài 95 : oanh - oach Tieáng vieät 222 Bài 95 : oanh - oach Tieáng vieät 23 Đạo đức Đi bộ đúng quy định ( Tieát 1)*KNS Ôn tập Toán Ôn tập : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Ôn tập : oanh - oach KHSY TV 90 Luyện tập chung Toán 223 Bài 96 : oat - oăt Tieáng vieät 224 Bài 96 : oat - oăt Tieáng vieät 23 Bài thể dục : Trò chơi vận động Theå duïc Thực hành TV Ôn tập trong tập TH (Tiết 1 ) Thực hành Toán Ôn tập trong tập TH (Tiết 1 ) 19 Ngoại ngữ 23 Xem tranh các con vật Mỹ thuật 125 Bài 97 : Ôn tập Tieáng vieät 126 Bài 97 : Ôn tập Tieáng vieät 91 Luyện tập chung Toán Ôn tập TV Ôn tập : Ôn tập Ôn tập Toán Ôn tập : Luyện tập chung Ngày tết quê em * BĐKH / LH NGLL 92 Các số tròn chục Toán 227 Bài 98 : uê - uy Tieáng vieät 228 Bài 98 : uê - uy Tieáng vieät Thủ công 23 Kẻ các đoạn thẳng cách đều 05 Đường tín hiệu giao thông ( Tiết 1 ) ATGT 20 Ngoại ngữ Thực hành TV Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ) 229 Bài 99 : uơ - uya Tieáng vieät 230 Bài 99 : uơ - uya Tieáng vieät Âm nhạc 23 Ôn tập 2 bài hát : Bài Bầu trời xanh; Tập tầm vông TNXH 23 Cây hoa * KNS * BĐKH/ BP Thực hành TV Ôn tập trong tập TH (Tiết 3 ) Thực hành T Ôn tập trong tập TH (Tiết 2 ) SHTT 23. TUẦN 23. TUẦN 23.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ngày soạn:08/2/2014 Ngày dạy: 10/2/2014. Toán PPCT : 89 Tiết :. 02. VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: -Bước đầu biết dùng thước có chia vạch từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. ĐỒ DÙNG: -Thước có chia vạch cm. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNGGIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Bài cũ: Nêu các bước trình bày một bài giải 1 HS viết lên bảng Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm. Đặt thước có chia vạch cm lên tờ giấy trắng, Cả lớp quan sát, theo dõi. tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch 0,chấm một điểm trùng với vạch 4 -Dùng thước nối điểm 0 với 4 theo mép thước -Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu viết B Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ bên điểm cuối của đoạn thẳng. dài cho trước. 3.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ Nêu yêu cầu. dài: 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. Thực hành vẽ đoạn thẳng như -Quan sát, giúp đỡ. hướng dẫn. Kiểm tra nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: -Quan sát, giúp đỡ HS yếu. -Chữa bài nhận xét.. Nêu yêu cầu. Tự nêu tóm tắt bài toán, nêu bài toán. Tự giải bài toán vào vở. Nêu yêu cầu. Tự vẽ 2 đoạn thẳng AB, BC có độ dài đã nêu trong bài 2.. Bài 3: -Quan sát,giúpđỡ HS yếu. -Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. Nhận xét. III.Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập ở VBT. Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. ********************************************. Học Vần PPCT : 221, 222 Tiết : 2, 3. BÀI :. oanh - oach. I.MỤC TIÊU: -H. Đọc viết được: oanh - doanh - doanh trại - oach - hoạch - thu hoạch -Đọc được từ, câu ứng dụng: Chúng em...kế hoạch nhỏ. -Phát triển lời nói tự nhiên, chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại II ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: oanh a.Nhận diện vần: Ghi vần oanh lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS lên bảng đọc, viết: áo choàng dài ngoẵng. -1 HS đọc câu ứng dụng. Phát âm so sánh oanh với anh Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oanh (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: doanh (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(doanh) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ghi bảng: doanh Giới thiệu, rút từ khoá: doanh trại và ghi bảng-treo tranh Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oanh doanh Nhận xét, sửa sai. oach ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa. Đọc lại: oanh - doanh - doanh trại Tập viết vào bảng con. Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp). Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, Đọc câu ứng dụng-treo tranh cả lớp ) Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên Luyện đọc lại(2HS) bảng HS tập viết vào vở theo mẫu. Chỉnh sửa Đọc mẫu Đọc tên bài luyện nói. b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói-treo tranh Nêu câu hỏi gợi ý: +Tranh vẽ gì? +Nhà máy là nơi như thế nào? +Kể tên một số nhà máy mà em biết? +Ở địa phương ta có nhà máy gì? Quan sát tranh, trả lời, bổ sung +Em đã bao giờ vào cửa hàng chưa? +Doanh trại là nơi làm việc,ở của ai? Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa T kết luận về nhà máy,cửa hàng,doanh trại. học ngoài bài Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới *********************************************. CHIỀU:. Đạo đức.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PPCT : 23 Tiết : 01 Bài : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( Tiết 1 ). I . MUÏC TIEÂU : - Học sinh hiểu : Phải đi bộ trên vỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường . Qua đường ở ngã 3 , ngã 4 phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định . Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người . - Học sinh thực hiện đi bộ đúng quy định . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng : Đỏ , vàng , xanh . - Hình xe ô tô , xe máy , xe đạp . Các điều công ước QT về QTE .(3.8.18.26) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kieåm tra baøi cuõ : - Treû em coù quyeàn gì vaø coù boån phaän gì ? - Học sinh quan sát tranh , trả lời . - Em phải cư xử với bạn như thế nào khi - Đi trên vỉa hè , qua đường phải đi cuøng hoïc cuøng chôi ? vào vạch quy định dành cho người - Em đã thực hiện tốt những điều đã học ñi boä . chưa ? Hãy kể một việc làm tốt của em - Đi sát lề đường bên phải . đối với bạn . 2.Bài mới : - Để tránh xảy ra tai nạn giao thông . Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 - Cho H quan saùt tranh , Giaùo vieân hoûi : + Trong Tp , người đi bộ phải đi ở phần đường nào ? + Ở nông thôn, khi đi bộ ta phải đi ở phần đường nào ? + Tại sao ta phải đi ở phần đường như vậy ? * Giáo viên kết luận : Ở nông thôn cần đi sát lề đường , ở TP cần đi trên vỉa hè . Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn hiệu và đi vaøo vaïch quy ñònh . Hoạt đôïng 2 : Làm BT2. - Hoïc sinh quan saùt tranh neâu nhaän xeùt , thaûo luaän . - Đại diện lên trước lớp chỉ vào từng tranh trình baøy . - Lớp nhận xét , bổ sung ý kiến ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV treo tranh. - GV nhaän xeùt keát luaän : T1,3 : Các bạn nhỏ đi bộ đúng quy định ở đường nông thôn . Các bạn qua đường đúng quy định ở đường trong thành phố. T2 : Bạn nhỏ chạy băng qua đường trong khi xe coä qua laïi nhö treân laø sai quy ñònh .. Hoạt động 3 : TC “ Qua đường ” - Giaùo vieân veõ ngaõ tö coù vaïch quy ñònh cho người đi bộ và chọn Học sinh vào các nhóm : Người đi bộ , xe đạp , xe máy , ô. ********************************** Toán Luyện tập I..MỤC TIÊU: *Củng cố lại cách: -Giải toán có lời văn, cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. ĐỒ DÙNG:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Vở BT toán T2. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm II. Bài mới 1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT: Bài 1/20 Hướng dẫn vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 3cm, 9cm, 5cm, 1cm. Quan sát giúp đỡ Nhận xét Bài 2/20 Giúp đỡ HS yếu Chữa bài, nhận xét Bài 3/20 Hướng dẫn vẽ 2 đoạn thẳng AO và OB như VBT. Quan sát giúp đỡ Chữa bài lên bảng 2.Củng cố dặn dò: -Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới. -Giao việc về nhà. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2 HS thực hiện. Nêu yêu cầu Vẽ các đoạn thẳng như đã hướng dẫn Nêu yêu cầu Tự làm bài, làm xong đổi vở kiểm tra lẫn nhau. Nêu yêu cầu Vẽ 2 đoạn thẳng như hướng dẫn.. Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.. ******************************** Tiếng Việt KÈM HỌC SINH YẾU I.MỤC TIÊU: -Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần oanh - oach đã học II. ĐỒ DÙNG: -Vở BTTV tập 2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I. Bài cũ T nhận xét-ghi điểm II. Bài mới 1.Luyện đọc: Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng hoành tráng xoành xoạch. oanh liệt oành oạch. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2 HS thực hiện. Mở SGK đọc lại bài, vần: oanhoach (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp)..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> loanh quanh.. hoành hoạch. 2.Làm bài tập: Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: -Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới -Giao việc về nhà. Làm bài tập ở VBT: Bài oanh oach và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt). Ngày soạn:08/02/2014 Ngày dạy: 11/02/2014. Toán PPCT : 90 Tiết :3. BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: -Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm -Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, giải toán. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng AB: 7cm. Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Quan sát, giúp đỡ Nhận xét Bài 2: Quan sát, giúp đỡ HS làm bài Nhận xét Bài 3: Hướng dẫn viết tóm tắt và gợi ý cách giải. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: Hướng dẫn mẫu. Gọi HS lên bảng chữa bài. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2 HS thực hành đo.. Nêu yêu cầu Làm bài, chữa bài (Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 20) Nêu yêu cầu Làm bài, đổi vở kiểm tra Nêu yêu cầu Đọc bài toán, viết tóm tắt, giải vào vở Nêu yêu cầu Làm bài theo mẫu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III.Củng cố dặn dò: - Xem lại bài tập ở VBT - Giao việc về nhà ********************************************. Học Vần PPCT : 223,224 Tiết : 2,3. Bài :. oat oăt. I.MỤC TIÊU: -H. Đọc viết được: oat - hoạt - hoạt hình - oăt - choắt - loắt choắt. -Đọc được từ, câu ứng dụng:Thoắt một cái,...cánh rừng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình II. ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Bài cũ: Nhận xét, ghi điểm -2 HS lên bảng đọc, viết: khoanh tayII.Bài mới: kế hoạch. 1.Giới thiệu bài: -1 HS đọc câu ứng dụng 2Dạy vần: oat: a.Nhận diện vần: Ghi vần oat lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Phát âm so sánh oat với at. Chỉnh sửa lỗi cho HS Phân tích vần Ghi bảng: hoạt Ghép vần, đánh vần, đọc vần: oat (cá Giới thiệu, rút từ khoá: hoạt hình và nhân, nhóm , cả lớp) ghi bảng kết hợp treo tranh Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: hoạt Chỉnh sửa (cá nhân, nhóm, cả lớp) c.Tập viết: Phân tích tiếng(hoạt) Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: oatĐọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) hoạt Đọc lại: oat- hoạt- hoạt hình. Nhận xét, sửa sai. Oăt( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Tập viết vào bảng con Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: Đọc thầm tìm tiếng mới.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp). a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa. Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc câu ứng dụng-treo tranh Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lớp ) lên bảng Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng Chỉnh sửa dụng. Đọc mẫu Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả b.Luyện viết: lớp ) Quan sát, giúp đỡ HS yếu Luyện đọc lại(2HS) c.Luyện nói- treo tranh Nêu câu hỏi gợi ý: +Các em đã xem bộ phim hoạt hình nào? +Em biết những nhân vật nào ở phim hoạt hình ? +Em thấy những nhân vật ở phim hoạt hình như thế nào? +Hãy kể một bộ phim hoạt hình mà em thích? T kết luận: Ở lứa tuổi các em,xem phim hoạt hình rất lý thú và bổ ích. Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói.. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài. CHIỀU: Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 1 ) I. MỤC TIÊU : - Củng cố vần oanh, oach đã học. Điền vần, tiếng có vần oanh, oach - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài văn: Chúa tể Ếch - Luyện viết các câu : Ếch loanh quanh đáy giếng - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Điền vần, tiếng có vần oanh, oach - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần oanh, oach. 2. Nối : mới. xoạch. thu. quanh. xoành. hoạch. loanh. toanh. 2.Đọc bài : Chúa tể Ếch - GV đọc mẫu bài Chúa tể Ếch trong vở TH - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. -GV cho HS gạch chân tiếng có vần vừa học.. 3. HS viết câu: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. Ếch loanh quanh đáy giếng 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. - HS hoạt động cá nhân Doanh trại, bản kế hoạch, chim oanh, khoanh tay - HS luyện đọc cá nhân mới. xoạch. thu. quanh. xoành. hoạch. loanh. toanh. Chúa tể Ếch ếch cả đời chỉ loanh quanh trong cai giếng nhỏ. Tiếng kêu của nó làm nhái , Ốc , Cua hoảng sợ. ếch cứ tưởng mình là chúa tể. một năm, trời mưa to. Nước tràn bờ. ếch nhảy ra ngoài,giương mắt nhìn trời, trông rất oách. Vì chẳng them để ý xung quanh, nó bị Trâu giẫm bẹp. Theo truyện ngụ ngôn VIỆT NAM - HS luyện viết cá nhân. Ếch loanh quanh đáy giếng - HS làm bài – chữa bài. ********************************************************* Toán THỰC HÀNH ( Tiết 1 ) I MỤC TIÊU : - Giúp HS nắm vững phân tích số, giải được bài toán có lời văn - Biết được bài toán giải có 4 bước : bài giải, lời giải, phép tính, đáp số. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH * Giới thiệu bài. * Giúp HS nắm vững Đặt tính rồi tính, tính nhẩm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Biết được bài toán giải có 4 bước : bài giải, lời giải, phép tính, đáp số. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống để có các số từ 1 đến 20 : 1. 9. 12 b. Số ? 11 = ….+ 1 12 = ….+ 2. 16 = …+ 6 19 =… + 9. Bài 2 : Số ? 12 +4. +2. 16. 11 13. +2. 18 15 = ….+ 5 20 = ….+ 10. 1 2 3 11 12 13 b. Số ? 11 = 10 + 1 12 = 10 + 2. +2. +1. +2 +3. Bài 3 : Tổ Một vẽ được 10 bức tranh, Tổ Hai vẽ được 8 bức tranh. Hỏi cả hai tổ vẽ được bao nhiêu bức tranh ? HS đọc bài toán. GV hỏi : bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? HS đọc lại bài đã giải. Bài 4 : vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm. A B *Củng cố : - GV cho hs đọc lại BT đã làm đúng * Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. 16 = 10 + 6 19 =10 + 9. Bài 2 : Số ? 12 +4 16 + 2 16. +6. 4 5 6 7 8 9 10 14 15 16 17 18 19 20. 11 13. +2. +6 +2. 17. 18. +1. 18. +2. 15. +3. 15 = 10 + 5 20 = 10 + 10. 19. 19 18. Bài giải Số bức tranh cả hai tổ vẽ là: 10 + 8 = 18 ( bức tranh ) Đáp số : 18 bức tranh. ************************************************************* Ngày soạn: 08/02/2014 Ngày dạy: 12/02/2014 HỌC VẦN. PPCT : 225,226 Tiết : 2,3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI : ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: -H. Đọc viết được các vần bắt đầu bằng âm đệm o. -Đọc được từ, câu ứng dụng:Hoa đào...dát vàng. -Nghe, hiểu nhớ tên nhân vật câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan . II ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài học III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a.Các chữ và vần vừa học: Gắn bảng ôn lên bảng và giới thiệu Đọc âm Chỉnh sửa b.Ghép âm thành vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: ngoan ngoãnkhai hoang. Nhận xét, sửa sai. d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng-treo tranh Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan. Kể thật diễn cảm, kèm tranh minh hoạ.. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS lên bảng đọc, viết :lưuloátnhọn hoắt. -1 HS đọc câu ứng dụng. Lên bảng chỉ cảc vần vừa học trong tuần Chỉ chữ, Chỉ chữ, đọc âm. Đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang Tập viết vào bảng con. Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần ở bảng ôn (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Thảo luận nhóm và cử đại diện thi kể..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nêu ý nghĩa câu chuyện. III.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài. *********************************** Toán PPCT : 91 Tiết 4. BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: -Đọc, viết, đếm các số đến 20, vẽ đoạn thẳng. -Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, giải toán. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I.Bài cũ: 1.Viết bài tập lên bảng: 2 HS đặt tính rồi tính 19-9= 16+2= Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nêu yêu cầu Hướng dẫn cách tính nhẩm thuận tiện nhất. Làm bài, chữa bài (Đọc kết quả Nhận xét. tính) Bài 2: Gọi HS đọc số lớn nhất, số bé nhất. Nêu yêu cầu Nhận xét Làm bài, chữa bài Bài 3: Nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho Nêu yêu cầu trước Làm bài, chữa bài (Đổi vở kiểm Bài 4: tra lẫn nhau) Gọi HS lên bảng chữa bài. Nêu yêu cầu Kiểm tra nhận xét Làm bài vào vở III.Củng cố dặn dò: Xem lại bài tập ở VBT *********************************** CHIỀU: HỌC VẦN. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.MỤC TIÊU: -Giúp HS đọc viết một cách chắc chắn từ có vần bẳt đầu là âm đệm o II. ĐỒ DÙNG: -Vở BTTV tập 2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Luyện đọc: Ôn bài cũ Chỉnh sửa Đọc từ Viết lên bảng khoa học lưu loát khoai lang khôn ngoan xoay tròn doanh trại hoàng hôn tóc xoăn 2.Làm bài tập: Hướng dẫn cách làm các bài tập ở VBT T2. Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới Giao việc về nhà. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. Mở SGK đọc lại bài: Ôn tập (cá nhân, nhóm, cả lớp) Luyện đọc: (cá nhân, nhóm, cả lớp).. Làm bài tập ở VBT: Bài Ôn tập và luyện viết theo mẫu. Cả lớp đọc lại bài SGK (2 lượt). Toán ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: *Củng cố lại cách: -Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, giải toán có lời văn, độ dài đoạn thẳng. II. ĐỒ DÙNG: -Vở BT toán T2. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới 1.Hướng dẫn làm bài tập ở VBT:. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2 HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1/22 Nêu yêu cầu Hướng dẫn tính nhẩm theo cách thuận Làm bài, chữa bài(Đọc kết quả tính) tiện nhất. Nhận xét Làm bài và tự chữa bài (đọc số lớn Bài 2/22 nhất, số bé nhất) Gọi HS đọc số lớn nhất, số bé nhất. Bài 3/22 Nêu yêu cầu Nhắc lại cách đo đoạn thẳng. Tự làm bài, làm xong lên bảng chữa Kiểm tra, nhận xét bài. Bài 4/22 Nêu yêu cầu Kiểm tra nhận xét. Làm bài, làm xong lên bảng chữa bài. 2.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ chuẩn bị bài mới. ************************************** Ngày soạn: 08/02/2014 Ngày dạy: 13/02/2014 Toán. PPCT : 90 Tiết : 01 BÀI : Các số tròn chục. I.MỤC TIÊU: *Giúp học sinh: -Bước đầu nhận biết số lượng, đọc, viết, các số tròn chục. -Biết so sánh các số tròn chục. II. ĐỒ DÙNG: -9 bó que tính( 9 chục que tính). III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: 1.Viết bài tập lên bảng: 15 + 2 + 1; 18 - 3 - 2 Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90: Hướng dẫn HS lấy 1 bó(1 chục) que tính và nói: Có một chục que tính. Một chục còn gọi là mấy?. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 2 HS làm bài tập. . Thực hiện theo hướng dẫn Một chục còn gọi là mười..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Viết lên bảng: 10 Tương tự cho 20 Hướng dẫn cho HS lấy 3 bó và nói: Có ba chục que tính. Thực hiện theo hướng dẫn Ba chục còn gọi là ba mươi. Nhắc lại Viết lên bảng: 30 Đọc: Ba mươi. Hướng dẫn tương tự từ 40 đến 90. Đếm theo chục từ 10 đến 90. Các số tròn chục ( 10 đến 90) có mấy chữ Các số tròn chục từ 10 đến 90 có hai số? Có chữ số nào giống nhau? chữ số. Giống nhau chữ số 0. 3. Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài. Làm bài, rồi chữa bài. Bài 2: Nêu yêu cầu Hướng dẫn HS viết số tròn chục. Viết số tròn chục vào ô trống. Nhận xét. Đọc số. Bài 3: Nêu yêu cầu Hướng dẫn so sánh số tròn chục, làm mẫu. Làm bài, rồi chữa bài. Đọc kết quả theo cột III.Củng cố dặn dò: Đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90 Xem lại bài tập ở VBT. **************************************** Học Vần PPCT : 227, 228 Tiết 1 BÀI : uê- uy I.MỤC TIÊU: -H. Đọc viết được: uê- huệ- bông huệ- uy- huy- huy hiệu. -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II. ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài học: III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN TIẾT 1 I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uê a.Nhận diện vần:. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. -2 HS lên bảng đọc, viết: khoa họckhai hoang. -1 HS đọc câu ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ghi vần uê lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS Ghi bảng: huệ Giới thiệu, rút từ khoá: bông huệvà ghi bảng Chỉnh sửa c.Tập viết: Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: uê- huệ Nhận xét, sửa sai. ươp ( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Viết từ ứng dụng lên bảng Gạch chân tiếng mới Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Ôn lại tiết 1 Chỉnh sửa Đọc câu ứng dụng: Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng lên bảng Chỉnh sửa Đọc mẫu b.Luyện viết: Quan sát, giúp đỡ HS yếu c.Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới Giao việc về nhà. Phát âm so sánh uêvới êu Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uê (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huệ (cá nhân, nhóm, cả lớp) Phân tích tiếng(huệ) Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) Đọc lại: uê- huệ- bông huệ Tập viết vào bảng con. Đọc thầm tìm tiếng mới Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả lớp) Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Luyện đọc lại(2HS) HS tập viết vào vở theo mẫu. Đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh, trả lời, bổ sung Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài. *******************************************. Thủ công PPCT : 23 Tiết 3 BÀI : Kẻ các đoạn thẳng cách đều.. I. MUÏC TIEÂU : - Học sinh kẻ được đoạn thẳng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh kẻ được các đoạn thẳng cách đều. - Chính xác,cẩn thận,trật tự,tiết kiệm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều. Bút chì,thước kẻ,1 tờ giấy vở. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Baøi cuõ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhaän xeùt . Cho hoïc sinh quan saùt hình veõ 2.Bài mới mẫu,trả lời câu hỏi ( có 2 điểm ) ,  Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. 2 ô,2 cạnh của bảng,của cửa sổ. - Giaùo vieân ghim hình veõ maãu leân baûng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB. - Hỏi : Em có nhậnx ét gì về 2 đầu của đoạn thẳng? 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô? Em hãy kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau?  Hoạt động 2 : Giáo viên hướng dẫn mẫu cách kẻ.  Đoạn thẳng : Hoïc sinh quan saùt giaùo vieân laøm Lấy 2 điểm A và B,giữ thước cố định bằng tay trái,tay phải cầm bút nối A sang B mẫu,thực hiện kẻ đoạn thẳng nhaùp treân maët baøn. ta được đoạn thẳng AB.  Hai đoạn thẳng cách đều : Hoïc sinh nghe vaø quan saùt giaùo Trên mặt giấy ta kẻ đoạn thẳng AB.Từ vieân laøm maãu,taäp keû khoâng treân điểm A và điểm B cùng đếm xuống phía maët baøn. dưới 2 ô.Đánh dấu C và D.Nối C với D ta Học sinh tập kẻ trên tờ giấy vở. có đoạn thẳng CD cách đều với AB.  Hoạt động 3 : Cho học sinh thực hành,giáo viên quan sát và uốn nắn những em còn lúng túng. 3. Nhaän xeùt – Daën doø : - Tinh thần,thái độ của học sinh. - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau. CHIỀU: An toàn giao thông Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG ( TIẾT 1 ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> I/ MỤC TIÊU: Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông. - Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn. II / NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH I/ Ồn định tổ chức : + Hát , báo cáo sĩ số II/Kiểm tra bài cũ : - Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của về đường phố . GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra trả lời câu hỏi của bạn . - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III / Bài mới : + Cả lớp chú ý lắng nghe - Giới thiệu bài : - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới -Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại. - Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ. - Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh. - Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả - đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình lời theo câu hỏi của giáo viên người màu đỏ hoặc xanh . Hoạt đông 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu - có 3 màu . giao thông. - HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 - Đỏ , vàng , xanh màu. - Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ. - GV : đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ? - Thứ tự các màu như thế nào ? - Học sinh quan sát tranh + Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu -Học sinh thảo luận nhóm trả lời đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh - HS quan sát cho hs phân biệt. - HS trả lời. - loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? - loại đèn tín hiệu nào dành cho - HS trả lời. Dừng lại khi đèn đỏ - Được đi khi đèn xanh. người đi bộ ? ( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu - Các phương tiện chuẩn bị dừng lại . - HS ( Đỏ, vàng, xanh ) cho hs quan sát ) Hoạt đông 2: Quan sát tranh ( ảnh.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> chụp ) - Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ? - Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ? - Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì ? +Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe. - Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì ? - Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ? - Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ? - Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ? IV/Củng cố: - Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe ) - Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại. - Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau. - Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người. Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .. - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh. - Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại. -HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại. - Được phép đi. - Cả lớp thực hiện. - Hs trả lời - Hs trả lời - Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên - 2 Hs nhắc lại. - Liên hệ thực tế. ******************************************************. Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU : - Củng cố vần oat, oăt đã học. Điền vần, tiếng có vần oat, oăt - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài văn: Chú bé liên lạc - Luyện viết các câu : Chú bé đi thoăn thoắt - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Điền vần, tiếng có vần oat, oăt - HS hoạt động cá nhân - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần oat, oăt. Phim hoạt hình, chỗ ngoặt, đoạt giải 2 Nối : - HS luyện đọc cá nhân HS đọc tiếng bên trái rồi nối tiếng bên phải cho đúng nghĩa. HS đọc lại từ ngữ đúng. nhọn loát nhọn loát lưu. hoắt. loạt. Thoắt. thoăn. xoạt. 2.Đọc bài : Chú bé liên lạc - GV đọc mẫu bài Chú bé liên lạc trong vở TH - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. -GV cho HS gạch chân tiếng có vần vừa học. 3. HS viết câu: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu. lưu. hoắt. loạt. Thoắt. thoăn. xoạt. Chú bé liên lạc Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. TỐ HỮU - HS luyện viết cá nhân. Chú bé đi thoăn thoắt. Chú bé đi thoăn thoắt. - HS làm bài – chữa bài. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. ************************************ Ngày soạn:08/02/2014 Ngày dạy: 14/02/2014. Học Vần PPCT : 229,230 TIẾT : 1,2 BÀI : uơ -uya. IMỤC TIÊU: -H. Đọc viết được: uơ- huơ-huơ vòi-uya- khuya- đêm khuya. -Đọc được từ, câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. II ĐỒ DÙNG: -Tranh minh hoạ bài học:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN TIẾT 1 I.Bài cũ: -Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Dạy vần: uơ a.Nhận diện vần: Ghi vần uơ lên bảng và giới thiệu b.Đánh vần: Chỉnh sửa lỗi cho HS. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS lên bảng đọc, viết: cây vạn tuếtàu thuỷ. -1 HS đọc câu ứng dụng. Phát âm so sánh uơ với ơn Phân tích vần Ghép vần, đánh vần, đọc vần: uơ (cá nhân, nhóm , cả lớp) Ghép tiếng, đánh vần, đọc tiếng: huơ (cá nhân, nhóm, cả lớp) Ghi bảng: huơ Phân tích tiếng(huơ) Giới thiệu, rút từ khoá: huơ vòi và ghi Đọc từ khoá (nhóm, cá nhân, cả lớp) bảng Đọc lại: uơ- huơ - huơ vòi. Chỉnh sửa c.Tập viết: Tập viết vào bảng con Hướng dẫn và viết mẫu lên bảng: uơhuơ. Nhận xét, sửa sai. uya( quy trình tương tự) d.Từ ứng dụng: Đọc thầm tìm tiếng mới Viết từ ứng dụng lên bảng Đọc từ ứng dụng(cá nhân, nhóm, cả Gạch chân tiếng mới lớp) Giải thích từ, đọc mẫu TIẾT 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Lần lượt đọc lại vần, tiếng, từ khoá Ôn lại tiết 1 (cá nhân, nhóm, cả lớp ) Chỉnh sửa Đọc lại từ ứng dụng(nhóm, cá nhân, cả lớp ) Nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng Đọc câu ứng dụng: dụng. Nêu nhận xét chung, viết câu ứng dụng Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm, cả lên bảng lớp ) Chỉnh sửa Luyện đọc lại(2HS) Đọc mẫu b.Luyện viết: HS tập viết vào vở theo mẫu. Quan sát, giúp đỡ HS yếu Đọc tên bài luyện nói. c.Luyện nói Quan sát tranh, trả lời, bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nêu câu hỏi gợi ý(SHD) Giúp HS nói trọn câu, đủ ý. III.Củng cố dặn dò: Ôn bài cũ, chuẩn bị bài mới. Đọc lại bài ở bảng, tìm từ có vần vừa học ngoài bài. Tự nhiên & xã hội PPCT : 23 Tiết : 3. BÀI : Cây hoa. I.MỤC TIÊU: *Giúp HS biết: -Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng. -Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây hoa. -Nói được ích lợi của việc trồng hoa. -Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà và nơi công cộng. *KNS : * Kĩ năng kiên định: từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng; Kĩ năng tư duy phê phán: hành vi bẻ cây hái hoa nơi công cộng; kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa; Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. *BĐKH : Ngoài ích lợi phục v ụ đời sống con người, cây gỗ ( cây xanh ) còn hấp thụ khí CO2 để bảo vệ môi trường sống của chúng ta. II. ĐỒ DÙNG: -Các cây hoa, khăn bịt mắt. IIIHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN I.Bài cũ: -Cây rau có những bộ phận nào? Vì sao ăn rau lại tốt? -Nhận xét II.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Các hoạt động: Hoạt động 1:Quan sát cây hoa Thảo luận nhóm 4 Quan sát cây hoa và chỉ đâu là rễ, thân, lá, hoa của cây hoa? Các cây hoa thường có đặc điểm gì? *Kết luận: SHD Hoạt động 2: Làm việc với SGK Thảo luận nhóm 2. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -1 HS trả lời.. Đưa cây hoa đã chuẩn bị chỉ từng bộ phận và nói cho nhau nghe. Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Quan sát tranh trang 23, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK. Kiểm tra, giúp đỡ. *Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận: +Kể tên các loại hoa có trong bài? +Kể tên các loại hoa khác mà em biết? +Hoa được dùng để làm gì? *Kết luận:SHD Hoạt động 3:Trò chơi: Đố bạn hoa gì? Phổ biến nội dung và yêu cầu của trò chơi. +Tuyên dương những HS đoán nhanh,đúng *KNS : * Kĩ năng kiên định: từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng; Kĩ năng tư duy phê phán: hành vi bẻ cây hái hoa nơi công cộng; kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa; Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.. Từng cặp quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời. Lần lượt trả lời,bổ sung.. HS tham gia chơi bịt mắt và đứng thành hàng ngang trước lớp.Dùng tay sờ và dùng mũi để ngửi, đoán xem hoa đó là hoa gì.Ai đoán nhanh và đúng là thắng cuộc.. *BĐKH : Ngoài ích lợi phục v ụ đời sống con người, cây gỗ ( cây xanh ) còn hấp thụ khí CO2 để bảo vệ môi trường sống của chúng ta. III.Nhận xét dặn dò: Nhận xét giờ học. Chuẩn bị học bài cây gỗ.. ********************************** CHIỀU: Tiếng việt THỰC HÀNH ( Tiết 3) I. MỤC TIÊU : - Củng cố vần uê,uy,ươ, uya đã học. Điền vần, tiếng có vần uê,uy,ươ, uya - Rèn cho HS kỹ năng đọc bài văn: Anh em Tre - Luyện viết các câu : Làng quê có lũy tre xanh - Học sinh hứng thú học tập. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Điền vần, tiếng có vần uê,uy,ươ, uya - GV yêu cầu HS tìm tiếng có vần uê,uy,ươ, uya 2 Nối : HS đọc tiếng bên trái rồi nối tiếng bên phải cho. - HS hoạt động cá nhân Cây vạn tuế, tàu thủy, huơ vòi,trăng khuyết, bông huệ, lũy tre. - HS luyện đọc cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> đúng nghĩa. HS đọc lại từ ngữ đúng.. HS đọc lại từ ngữ đúng.. thuở. áo. thuở. áo. khuy. xưa. khuy. xưa. đêm. xuê. đêm. xuê. xum. khuya. xum. khuya. 2.Đọc bài : Anh em Tre - GV đọc mẫu bài Anh em Tre trong vở TH - HS khá, giỏi đọc trơn, to các từ đó - GV cùng HS nhận xét chỉnh sửa phát âm. -GV cho HS gạch chân tiếng có vần vừa học.. 3. HS viết câu: - GV theo dõi hướng dẫn HS yếu Làng quê có lũy tre xanh 4. Củng cố - Nhận xét tiết học.. Anh em Tre Giữa đêm khuya, trăng sang vằn vặng làm an hem Tre không ngủ được. cậu em thì thầm hỏi anh : “ Anh ơi, anh được gọi là Tre, nhà mình được lả Lũy Tre, vậy sao tên em là Măng ?” Anh khẽ bật cười : “ Khi nào lớn, em sẽ được gọi là Tre. Lúc bé, anh cũng là Măng mà.” - HS luyện viết cá nhân Làng quê có lũy tre xanh - HS làm bài – chữa bài. ********************************************************* Toán THỰC HÀNH ( Tiết 2 ) I MỤC TIÊU : - Giúp HS nắm vững Đặt tính rồi tính, điền số,giải toán có lời văn, số tròn chục. - Biết đặt số thẳng hàng. II. CHUẨN BỊ: - Sách, bảng, bộ đồ dùng và sách TH Tiếng việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH * Giới thiệu bài. * Giúp HS nắm vững Đặt tính rồi tính, điền số,giải toán có lời văn, số tròn chục. Bài 1: Đặt tính rồi tính: * Biết đặt số thẳng hàng. 12 10 15 18 14 10 Bài 1: Đặt tính rồi tính: - + +.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 15 + 3 ……. …….. ……… Bài 2 : Số ? 14 +4 19 17. -3. 18 – 4 ……… ……… ………. 12 + 2 ……… ……… ………. 19 - 9 ……… ……… ………. 2. 8. 5. 8. 4. 5. 10. 18. 10. 10. 10. 15. -6 -6. +2. -4. -5. -2. Bài 2 : Tính nhẩm : 10 + 7 =17 10 + 2 =12 19 - 9 =10 17 - 7 =10 12 - 2 =10 10 + 9 =19. Bài 3 : Tính : 16 + 2 - 8 =10 17 + 2 - 9 =10. 15 Bài 3 : Các số tròn chục ?. 18 - 8 + 2 =12. 13 - 3 + 1 =11. 0 10 20 … … … … 70 … …. Bài 4 : Khoanh vào số lớn nhất : 12 , 17 , 19 , 15 Khoanh vào số lớn nhất : 40 , 80 , 20 , 50 Bài 15 4 -: Viết 5 phép = tính 10 thích hợp : Có : 15 xe đạp Đã bán : 5 xe đạp Còn :… xe đạp ? *Củng cố : - GV cho hs đọc lại BT đã làm đúng * Dặn dò : - Nhận xét tiết học.. Sinh hoạt lớp I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1.Chuyên cần: Đi học đầy đủ, một số HS đi học muộn:Nâu, Duyên, Hoài. 2.Nề nếp: Nghiêm túc chấp hành tốt các nề nếp của lớp học 3,Học tập: Có ý thức học tập tốt, một số HS yếu đã có sự tiến bộ. 4.Vệ sinh: Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. 5.Hoạt động khác: Tham gia đầy đủ II.Sinh hoạt đội sao: Tập bài hát: Nhanh bước nhanh nhi đồng T: Hát cho cả lớp nghe. Sau đó tập cho cả lớp hát thuộc bài hát. III.Kế hoạch tuần 24:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đi học đầy đủ, đúng giờ. Làm vệ sinh sạch sẽ. Tham gia đầy đủ các hoạt động. + Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm, để vẽ các đoạn thẳng có độ dài cho trước + Phát triễn kỹ năng thực hành cho HS + Giáo dục HS yêu thích môn học. BAN GIÁM HIỆU. NGƯỜI SOẠN. Nguyễn Thị Kim Oanh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×