Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

da li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG. Giáo viên : LÊ THỊ THÚY HẰNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. KHỞI ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. HỢP ĐỒNG.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. Thanh lí hợp Đồng Thực hiện hợp Đồng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. Thanh lí các nhiệm vụ bắt buộc *Nhiệm vụ 1: Ghi chú bản đồ hành chính Việt Nam xác định các điểm cực Bắc ,Nam ,Đông ,Tây,địa danh hành chính phần đất liền nước ta và tọa độ của chúng ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lũng cú- Đồng văn- Hà Giang (23o23’B, 105o20’Đ Sín Thầu-Mường Nhé-Điện Biên (22o22’B, 102o10’Đ. Đất Mũi-Ngọc Hiển-Cà Mau (8o34’B, 104o40’Đ. Vạn Thạnh-Vạn NinhKhánh Hòa (12040’B, 109o24’Đ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Điểm Địa danh hành chính Cực. Vĩ độ. Kinh độ. Bắc. Xã Lũng Cú, h. Đồng Văn, Hà Giang. 23023’B. 105020’Đ. Nam. Xã Đất Mũi, h. Ngọc Hiển, Cà Mau. 8034’B. 104040’Đ. Tây. Xã Sín Thầu, h.Mường Nhé, Điện Biên. 22022’B. 102010’Đ. 12040’B. 109024’Đ. Đông Xã Vạn Thạnh, h.Vạn Ninh, Khánh Hòa.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. *Nhiệm vụ 2:Bảng đối chiếu lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nội dung. Giai đoạn Tiền cambri. THỜI GIAN HÌNH Cách đây 570 triệu năm THÀNH. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH. ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊA HÌNH ,KHOÁNG SẢN ,SINH VẬT. Giai đoạn cổ kiến tạo Cách đây 65 triệu năm. Giai đoạn tân kiến tạo Cách đây 25 triệu năm. Đại bộ phận Có nhiều cuộc Vận động tân nước ta là biển tạo núi lớn kiến tạo diễn ,lãnh thổ trở mạnh thành đất liền mẽ -Các mảng nền cổ điểm tựa phát triển lãnh thổ -sinh vật ít ,đơn giản. -Tạo nhiều đá vôi ,than đá -SV phát triển mạnh mẽ bò sát khủng long ,hạt trần. -Nâng cao địa hình ,núi sông trẻ lại ,sv phát triển hoàn thiện -CN,ĐB hình thành -Loài người xuất hiện.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *VẼ CÁC KÍ HIỆU VÀ NƠI PHÂN BỐ CỦA 10 LOẠI KHOÁNG SẢN Ở NƯỚC TA Stt. Loại khoáng sản. Kí hiệu trên bản đồ. 1. Than. 2. Dầu mỏ. 3. Khí đốt. 4. Bôxit. 5. Sắt. 6. Crôm. Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Hà Giang Thanh hóa. 7. Thiếc. Cao Bằng, Nghệ An. 8. Titan. 9. Apatit. 10. Đá quý. . Phân bố mỏ chính Quảng Ninh, Thái Nguyên Thềm lục địa phía nam Thềm lục địa phía nam. Al. . Tây Nguyên, Cao bằng. Thái nguyên, Hà Tĩnh. . Lào Cai. . Nghệ An, Tây Nguyên.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. *Nhiệm vụ 3:Điền nội dung cần thiết về khu vực Đông Nam Á.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vì sao có nét tương đồng trong sinh hoạt ,sản xuất người dân Đông nam Á. -Vị trí cầu nối -Giàu tài nguyên thiên nhiên -Cùng môi trường NĐ gió mùa -Nền văn minh lúa nước Tiếng Anh ,Hoa ,Mã Lai gợi liên tưởng đến ngôn ngữ phổ biến Đông Nam Á . -Dân cư ĐNÁ tập trung chủ yếu đồng bằng ,ven biển. Đông Nam Á gồm những bộ phận nào ?mang tên gì? -phần đất liền mang tên bán đảo Trung-Ấn,phần hải đảo mang tên quần đảo Mã Lai. Đặc điểm kinh tế Đông Nam Á -Phát triển khá nhanh song chưa vững chắc – -cơ cấu kinh tế đang có sự thay đổi theo CNH,HĐH. -536 là số dân Đông Nam Á -1,5 Là tỉ lệ tăng tự nhiên dân số khu vực Đông Nam Á. Hiệp hội các nước Đông Nam Á :thành lập ngày 8-81967 gồm 10 nước tham gia -Nguyên tắc chung :Tự nguyện tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia ,hợp tác toàn diện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. *Nhiệm vụ 4: Em nhớ được những gì ?Đánh dấu X ô cho là đúng ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Dân số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với dân số Châu Á ? A. 8,6% B. 10,2% X C. 14,2% D. Loại rất thấp 2. Cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á có sự thay đổi theo hướng nào ? A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp ,giảm công nghiệp, dịch vụ C.Cả 2 đều sai X B.Gỉam tỉ trọng nông nghiệp ,tăng công nghiệp, dịch vụ D.Cả 2 đều đúng 3.Hiệp hội các nước Đông Nam Á bao gồm mấy nước ? A. 9 X B. 10 C. 11 D. 12 4. Nguyên nhân chính của sự tăng dân số cao ở nước ta A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao B. Nhiều người chưa có ý thức về kế hoạch hóa gia đình. C. Nhân đân ta còn coi trọng gia đình nhiều con, có con trai. X.D. Tất cả đều đúng. 5. Thủ đô của Xingapo? A. Manila B. Băng Cốc C.Giacacta X D. Xingapo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 6. Nước ta gắn liền với châu lục và đại dương nào ? X A. Châu Á –Thái Bình Dương B. Châu Á- Đại Tây Dương C. Châu Âu –ẤN Độ Dương D.Châu Phi –Thái Bình Dương 7. Hiện nay nước ta tích cực đang hợp tác toàn diện với các nước trong tổ chức : A. EEC B.OPEC X C. ASEAN D. ASEM 8.Chiều dài đường bờ biển nước ta là: X.A. 3260 km B. 4550 km C. 1000000km D. 50km 9. Đảo Phú Quốc nằm ở tỉnh nào ? A. An Giang B. Quảng Ninh X.C. Kiên Giang D. Đà Nẵng 10. Đặc điểm nổi bật của vị trí điạ lí tự nhiên Việt Nam là ? A. Vị trí nội chí tuyến ,gần trung tâm khu vực Đông Nam Á B.Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển ,giữa các nước Đông Nam Á đất liền Và hải đảo C.Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. X.D.Tất cả đều đúng 11Giai đoạn nào trong lịch sử phát triển tự nhiênVNcó sự xuất hiện của loài người A.Giai đoạn tiền cambri B.Giai đoạn cổ kiến tạo X C.Giai đoạn tân kiến tạo 12.Vùng biển VN có chế độ nhật triều được coi là điển hình cuả thế giới là ? A.Vịnh Thái Lan B.Vịnh Hạ Long X.C.Vịnh Bắc Bộ D.Vịnh Cam Ranh.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. Thanh lí các nhiệm vụ tự chọn.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. *Nhiệm vụ 5: Dựa vào hình ảnh và thuyết trình về những vấn đề mà em quan sát được .(Trong 2 phút).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 30. ÔN TẬP. *Nhiệm vụ 6: Vẽ bản đồ tư duy về những kiến thức mà em đã được học phần Địa Lí Việt Nam ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×