Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

giao an 6 ky 2 chuan 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.38 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết : 37. Chương 4 : SOẠN THẢO VĂN BẢN Bài 13 LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. Ngày soạn : 13/01/2014. I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Biết vai trò phần mềm soạn thảo văn bản Word , làm quen với cửa sổ Word 2/ Kỉ năng:- HS biết cách khởi động Word và mở , lưu 1 văn bản trong Word 3/ Thái độ - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính 2. HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/ Kiểm tra bi củ: Không kiểm tra 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV giới thiệu văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Word : + Văn bản : Sách , vở ,báo ,… + Tạo văn bản bằng cách viết lên giấy + Tạo văn bản sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản - HS nghe GV giới thiệu Hoạt động 2: Khởi động Word HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Khởi động Word - GV cho HS khởi động máy - HS khởi động máy - GV huớng dẫn HS cách khởi động Word : + Cách 1 : Nháy đúp vào biểu tượng của Word trên màn hình nền + Cách 2 : Nháy nút Start -> All Program -> Microsoft Word - HS thực hành mở Word - GV sau khi khởi động Word mở 1 văn. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản - Văn bản : Sách , vở ,báo ,… - Tạo văn bản bằng cách viết lên giấy - Tạo văn bản sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản. NỘI DUNG KIẾN THỨC 2 . Khởi động Word - Cách 1 : Nháy đúp vào biểu tượng của Word trên màn hình nền - Cách 2 : Nháy nút Start -> All Program -> Microsoft Word.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bản trống có tên tạm thời là Document1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. NỘI DUNG KIẾN THỨC. - GV : Các lệnh được xếp theo từng 3 . Có gì trên cửa sổ Word nhóm trong bảng chọn . Để thực hiện 1 a . Bảng chọn : lệnh nào đó nháy chuột vào tên bảng chọn có chứa lệnh đó và chọn lệnh - GV giới thiệu 1 số lệnh - HS thực hành chọn các lệnh trong File , Insert , … - GV chỉ cho HS các nút lệnh nằm bên dưới bảng chọn và chức năng của từng nút lệnh - Yêu cầu HS nháy chuột vào các nút lệnh để thực hiện lệnh - HS thực hành - GV : chú ý các nút lệnh này tương tự như khi ta dùng bảng chọn lệnh. b .Nút lệnh :. 3. Cũng cố: Em hãy nhắc lại cách khởi động Word và đóng cửa sổ Word 4/Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà. - Xem lại các công cụ trong Word. - Xem trước mở văn bản, đóng word. V/RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết : 38. Bài 13 : LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN. Ngày soạn : 13/01/2014. I.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - HS biết cách lưu văn bản , biết các thành phần của văn bản và các thao tác đơn giản về soạn thảo văn bản, nhận biết được con trỏ soạn thảo, vai trị của nĩ 2/ Kỉ năng: - HS có kĩ năng soạn thảo văn bản đơn giản 3Thái độ: - Rèn tính cẩn thận , linh hoạt cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/ Kiểm tra bi củ: Không kiểm tra 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Mở văn bản- Đóng văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV hướng dẫn HS cách mở 1 văn bản : 4 . Mở văn bản + Nháy nút lệnh (Open) -> bảng - Nháy nút lệnh (Open) -> bảng chọn chọn - Chọn tệp văn bản + Chọn tệp văn bản - Nháy nút Open trong bảng chọn để mở + Nháy nút Open trong bảng chọn để mở - GV lưu ý cho HS : Tên các tệp văn bản trong Word có đuôi là .Doc - GV : Sau khi mở có thể chỉnh sửa nội dung văn bản - HS thực hành mở 1 số văn bản có trong máy và chỉnh sửa - GV hướng dẫn HS cách đóng Word Hoạt động 2 : Lưu văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV hướng dẫn HS cách lưu 1 văn bản : + Nhấn nút lệnh Save -> Hộp thoại + Nhập tên cần lưu + Chọn Save - HS : Thực hành ngay trên máy - GV :Nếu tệp văn bản đã lưu 1 lần thì hộp thoại Save không xuất hiện , mọi thay đổi sẽ được lưu trên chính tệp văn. NỘI DUNG KIẾN THỨC 5 . Lưu văn bản : - Nhấn nút lệnh Save -> Hộp thoại - Nhập tên cần lưu - Chọn Save.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bản đã có Hoạt động 2: kết thúc HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Học sinh: Làm trên máy. NỘI DUNG KIẾN THỨC 6/ Kết thúc - Nháy chuột - Nháy chuột. ở dưới để đóng văn bản ở trên để kết thúc việc. soạn thảo văn bản. Hoạt động 3 : Bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Học sinh làm trên máy GV : Sửa lỗi, hướng dẫn. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 2 . Bài tập : Bài 5 : 3. Mở văn bản đã được lưu trên máy : Open 4. Lưu văn bản trên máy tính : Save 5. Mở 1 văn bản mới : New Bài 6 : Nội dung vừa thêm sẽ không có trong văn bản vì nội dung thêm vào chưa được lưu lại 3/ Cũng cố: Em hãy nêu thao tác lưu văn bản 4/Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà. Về nhà ôn lại quy tắc gõ văn bản trong Word Đọc trước cách gõ tiếng việt. V/RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… .. Ngày soạn: 20/1/2014.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 39:. Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN(T1). I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS biết các thành phần của văn bản, vai trò con trỏ soạn thảo 2/ Kỉ năng: - HS có kĩ năng di chuyển con trỏ soạn thảo 3/ Thái độ : - Rèn tính cẩn thận , khoa học cho HS. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/ Kiểm tra bi cũ: Không kiểm tra 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Các thành phần của văn bản : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Các thành phần của văn bản - GV : Yêu cầu HS mở 1 văn bản đã có trên máy tính - HS : Mở 1 văn bản đã có trên máy tính - GV : Giới thiệu về kí tự , dòng , đoạn , trang của văn bản trên văn bản mà HS vừa mở Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Các thành phần của văn bản : - Kí tự : con chữ , số , kí hiệu , … - Dòng : Các kí tự nằm trên cùng 1 đường ngang - Đoạn : Nhiều câu có quan hệ với nhau - Trang : Phần văn bản trên 1 trang in gọi là trang văn bản. NỘI DUNG KIẾN THỨC . 2 . Con trỏ soạn thảo : - Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Hoạt động 2 : Con trỏ soạn thảo - GV : Từ văn bản HS mở yêu cầu HS nháy chuột trái vào 1 từ bất kì -> Giới thiệu con trỏ soạn thảo(dấu nháy) - HS quan sát con trỏ soạn thảo trên màn hình - GV chú ý cho HS : Phân biệt con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột . Muốn chèn kí tự hay đối tượng vào văn bản thì phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn. Để di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần thiết chỉ cần nhấp chuột tại vị trí đó - HS thực hành di chuyển con trỏ soạn Lưu ý: Cần phân biệt con trỏ soạn thảo với thảo và sửa văn bản đang mở con chuột..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3/Củng cố: Hãy nêu các thành phần cơ bản của một văn bản. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: Làm bài 1,2 xem tiếp phần còn lại. V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết : 40. Bài 14 : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN (tt). Ngày soạn : 20/01/2014. I.MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: - HS biết cách gõ tiếng việt theo kiểu Vni, unicode... , Biết gõ 1 văn bản đơn giản 2/ Kỉ năng: - HS có kĩ năng gõ văn bản 3/ Kỉ năng: - Rèn tính cẩn thận , khoa học cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/ Kiểm tra bi cũ: ? Nêu quy tắc gõ văn bản trong Word - 1 HS trả lời bằng miệng 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Quy tắc gõ văn bản trong Word : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV : Nêu các quy tắc gõ văn bản trong Word - GV yêu cầu HS tập gõ 1 đoạn văn bản theo đúng quy tắc đó - HS : Thực hành làm trên máy. Hoạt động 2: . Gõ văn bản chữ việt HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ ghi cách bỏ dấu tiếng việt theo kiểu Vni - HS chú ý GV giới thiệu Phím - GV hướng dẫn HS cách gõ s VD : Gõ chữ “ô” f + ấn phím “o” r + ấn tiếp phím “6” x - GV hướng dẫn HS cách chọnj phông chữ việt và cách gõ chữ hoa, cách chọn đối với. NỘI DUNG KIẾN THỨC 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word : - Các dấu ngắt câu phải đặt sát vào từ đứng trước nó - Các dấu mở ngoặc và nháy đặt sát vào kí tự đầu tiên của từ tiếp theo . Các dấu đóng ngoặc và nháy tương ứng đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng - Giữa 2 từ chỉ dùng 1 khoảng cách - Nhấn phím Enter để xuống đoạn văn bản. NỘI DUNG KIẾN THỨC 4 . Gõ văn bản chữ việt : Dấu Sắc (/) Huyền (\) Hỏi ( ) Ngã ( ) Kiểu gõ Telex Nặng (.) Aw->ă aa->â dd->đ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> những phím có hai kí tự ( : ? ( … ) - HS thực hành chọn phông chữ trên máy, ee->ê oo->ô ow->ơ gõ chữ hoa, chọn đối với những phím có hai uw->ư kí tự -Bảng mã unikey->bảng mzx Unicode ->kiểu gõ telex->đóng Hoạt động 3 : Bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH 2 . Bài tập : Lý Thiên Bảo là anh họ Lý Bôn, sau khi Lý Nam Đế bị thất bại ở động - GV treo bảng phụ có viết một đoạn văn Khuất Lão. Lý Thiên Bảo cùng Lý bản cho HS thực hành gõ đoạn văn bản đó Phật Tử đem một cánh quân rút vào - HS thực hành gõ văn bản GV đưa ra Thanh Hóa chống nhau với quân nhà Lương, khi Lý Nam Đế mất, Thiên - GV chỉnh sửa cho HS Bảo xưng là Đào Lang Vương (549555) đến 555 thì mất. 3/Cũng cố: Em hãy nêu cách gõ văn bản chữ việt 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: Làm bài 3,4 xem trước bài thực hành 5. - Em nào có điều kiện thì thực hành trước ở nhà. V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. -------------------- ********** --------------------.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết : 41. Bài thực hành 5 : VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM. Ngày soạn :5/2/2014. I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh, gõ được kiểu chữ Việt bằng kiểu Texlex 2/ Kỉ năng: - Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ việt đơn giản. 3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, thực hành các thao tác dứt khoát. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Nêu cách gõ unicode 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu các thành phần trên màn hình Word. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. NỘI DUNG KIẾN THỨC. - GV đưa ra các yêu cầu cho HS thực hiện + Khởi động Word + Nhận biết bảng chọn và các nút lệnh 1. Tìm hiểu các thành phần trên màn + Nhận biết các chức năng trong bảng hình Word. chọn File : Mở, đóng, lưu, mở văn bản mới. + Chọn File -> Open . Nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ. (so sánh hai thao tác này) - HS thực hành trên máy theo các yêu cầu mà GV đưa ra. Hoạt động 2 : Soạn một văn bản đơn giản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ ghi đề bài tập cho HS soạn thảo.(chú ý : nếu gõ sai chưa cần sửa lỗi) - HS soạn thảo văn bản GV đưa ra trên máy.. NỘI DUNG KIẾN THỨC 2 . Soạn một văn bản đơn giản : Biển đẹp Buổu sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV yêu cầu HS lưu văn bản trên với tên là Bien dep (soạn thảo chưa xong tiết sau soạn tiếp) - HS lưu văn bản. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng xanh biếc… Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khoẻ nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. (Theo Vũ Tú Nam). 3/ Củng cố - Ôn lại các thao tác về văn bản đã học - Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và cách hiện thị văn bản. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Ôn lại các thao tác về văn bản đã học - Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo và cách hiện thị văn bản. - Em nào có điều kiện thì thực hành trước ở nhà. V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết : 42. Bài thực hành 5 : VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (tt). Ngày soạn: 20/1/2014. I/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: - Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ việt đơn giản. Biết cách mở 1 văn bản đã có. 2/ Kỉ năng: - Biết cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiện thị văn bản 3/ Thái độ: Rèn cho học sinh có tính cẩn thận II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/ Bài củ: Không kiểm tra 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Mở văn bản đã lưu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ ghi đoạn văn bản cho HS soạn ở tiết trước - GV yêu cầu HS mở văn bản đã lưu ở tiết trước . Sau đó soạn thảo tiếp - HS mở văn bản đã lưu ở tiết trước và soạn thảo tiếp. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1/Mở văn bản đã lưu Biển đẹp Buổu sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn phía. Có quãng nắng xuyên xuống biển óng ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng xanh biếc… Có quãng thâm sì, nặng trịch. Những cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm lại, khoẻ nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông dân cày xong thửa ruộng về bị ướt. (Theo Vũ Tú Nam). Hoạt động 2 : cách di chuyển con trỏ soạn thảo và các cách hiện thị văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH 2 . Cách di chuyển con trỏ soạn thảo và - GV hướng dẫn HS cách di chuyển con các cách hiện thị văn bản trỏ soạn thảo :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Bằng chuột : Muốn con trỏ soạn thảo đến vị trí nào thì đưa con trỏ chuột đến vị trí đó và nháy chuột trái 1 lần + Bằng phím mũi tên : Dùng các phím mũi tên lên , xuống , sang phải , sang trái - HS thực hành di chuyển con trỏ soạn thảo trên văn bản của mình - GV hướng dẫn HS sử dụng các thanh cuốn để xem các phần khác nhau của văn bản - HS thực hành sử dụng thanh cuốn. - GV yêu cầu : chọn View -> Normal ; View ->Print Layout ; View ->Outline và sau đó nháy lần lượt các nút , , ở góc dưới bên trái để thay đổi cách hiện thị -> Rút ra kết luận. - HS thực hành và rút ra kết luận. (các nút , , tương ứng với các lệnh View -> Normal ; View ->Print Layout ; View ->Outline ) - GV : Yêu cầu HS thực hành thu nhỏ, khôi phục kích thước trước đó , phóng to. - Di chuyển con trỏ soạn thảo. - Sử dụng các thanh cuốn - Thay đổi cách hiện thị văn bản. - Thu nhỏ, khôi phục kích thước trước đó , phóng to văn bản. bằng cách nhấn vào các nút , , ở góc trên bên phải cửa sổ - Thực hành và quan sát - GV : cho HS lưu văn bản và đóng cửa sổ thoát khỏi Word. 3/Củng cố: - Muốn thay đổi cách hiển thị văn bản thì làm như thế nào ? - Cách lưu văn bản. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Ôn lại các thao tác soạn thảo văn bản - Xem trước cách chỉnh sửa văn bản - Em nào có điều kiện thì thực hành thêm ở nhà. V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết : 43. Bài 15 : CHỈNH SỬA VĂN BẢN. Ngày soạn :8/2/2014. I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: Hiểu được mục đích của thao tác chọn phần văn bản - Biết xoá và chèn văn bản, Biết cách chọn 1 phần văn bản, sao chép phần văn bản 2/ Kỉ năng: Thực hiện được các thao tác trên. 3/Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Không kiểm tra 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Tìm hiểu xoá và chèn thêm văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV yêu cầu HS mở văn bản mình đã soạn thảo - HS mở văn bản mình đã soạn thảo - GV : Hướng dẫn HS cách xoá văn bản : + Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo : nhấn phím Backspace + Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo : nhấn phím Delete - HS thực hành xoá trên văn bản của mình - GV muốn chèn thêm văn bản nào đó vào 1 vị trí thì di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí đó và sử dụng bàn phím để gõ thêm nội dung - HS thực hành chèn vào văn bản - GV : Để xoá phần văn bản lớn ta cần thao tác chọn phần văn bản cần xoá. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Xoá và chèn thêm văn bản - Xoá kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo : nhấn phím Backspace - Xoá kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo : nhấn phím Delete. Hoạt động 2 : Chọn phần văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV hướng dẫn HS cách chọn phần văn bản : + Nháy chuột tại vị trí bắt đầu + Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản. NỘI DUNG KIẾN THỨC 2 . Chọn phần văn bản - Nháy chuột tại vị trí bắt đầu - Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản cần.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> cần chọn - HS thực hành chọn phần văn bản - GV : Giới thiệu chức năng của nút lệnh Undo : Khôi phục lại trạng thái của văn bản trước khi thực hiện thao tác không được như ý muốn - HS thực hành xoá 1 phần văn bản và sử dụng nút Undo khôi phục lại. chọn. 3/ Cũng cố: - Nêu thao tác sao chép 1 đoạn văn bản 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà xem lại các thao tác xoá , chọn , sao chép văn bản - Xem trước cách di chuyển văn bản - Làm bài tập SGK V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… -------------------- ********** --------------------.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết : 44. Bài 15 : CHỈNH SỬA VĂN BẢN (tt). Ngày soạn: 8/02/2014. I/MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Biết di chuyển một phần văn bản, Biết cách sử dụng phím nóng để chọn, sao chép, di chuyển văn bản 2. Kỷ năng Thành thạo trong việc sử dụng bàn phím 3. Thái độ Rèn tính nhanh nhẹn cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: ? Nêu thao tác sao chép một phần văn bản 2/ Bài mới: Hoạt động 3 : Sao chép HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV : Sao chép văn bản là giữ nguyên 3 . Sao chép : phần văn bản đó ở vị trí gốc . Đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. - GV : Hướng dẫn cách sao chép văn bản : + Chọn phần văn bản muốn sao chép -> - Chọn phần văn bản muốn sao chép -> nháy nháy vào nút lệnh Copy + Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy vào nút lệnh Paste - GV chú ý cho HS : Ta có thể nháy nút Copy 1 lần và nháy nút Paste nhiều lần để sao chép cùng 1 nội dung vào nhiều vị trí khác nhau - HS thực hành sao chép phần văn bản đến vị trí mới. Hoạt động 2 : Di chuyển HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV giới thiệu : Di chuyển một phần văn bản có nghĩa là đưa phần văn bản từ vị trí này qua vị trí khác - GV hướng dẫn HS cách di chuyển một phần văn bản : + Chọn phần văn bản -> Nhấn vào nút. vào nút lệnh Copy - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép và nháy vào nút lệnh Paste. NỘI DUNG KIẾN THỨC 4 . Di chuyển : - Chọn phần văn bản -> Nhấn vào nút Cut trên thanh công cụ . - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí khác -> Nhấn nút Paste.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Cut trên thanh công cụ . + Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí khác -> Nhấn nút Paste - GV cho HS mở 1 văn bản đã có và thực hành thao tác di chuyển trên máy - HS mở 1 văn bản đã có và thực hành thao tác di chuyển một phần văn bản trên máy Hoạt động 3 : Bài tập HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời miệng câu 1 , 2 - HS trả lời miệng câu hỏi của GV. NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài tập Câu 1 : Nêu sự giống và khác nhau giữa hai nút Delete và Backspace ? ( Delete : Xoá kí tự đứng sau dấu nháy Backspace : Xoá kí tự đứng trước dấu nháy ) Câu 2 : Nêu tác dụng của các lệnh Copy , Cut , Paste? (Copy : sao chép một phần văn bản Cut : di chuyển một phần văn bản Paste : dán phần văn bản đã được Copy hoặc Cut ) Câu 3 :Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau : Nút lệnh. - GV treo bảng phụ ghi câu 3 và cho HS lên bảng điền - Từng HS lên bảng điền vào. Tên New Open Save Print. Sử dụng để. Copy Cut Paste Undo. 3/ Cũng cố: Hãy nêu thao tác di chuyển một đoạn văn bản. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: -Về nhà xem lại các thao tác chỉnh sửa văn bản đã học - Làm bài tập 4 SGK V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Tiết : 45. Bài thực hành 6:. Ngày soạn : 14/02/2014.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> EM CHỈNH SỬA VĂN BẢN I/MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Luyện thao tác mở văn bản mới hoặc đã lưu, thao tác chỉnh sửa nội dung văn bản. 2. Kỷ năng - Luyện kĩ năng gõ tiếng việt 3. Thái độ - Rèn tính linh hoạt cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Nêu sự giống nhau và khác nhau phím Backspace và phím Delete 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Mở Word và tạo văn bản mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV yêu cầu HS mở Word và soạn thảo văn bản trên bảng phụ GV đưa ra - HS thực hành soạn thảo và sửa những lỗi nếu có - GV quan sát HS làm bài và hướng dẫn khi cần thiết. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1/Mở Word và tạo văn bản mới Một buổi chiều , nắng tắt sớm. Những đảo xa lam nhạt phai màutrắng sữa. Không có gió mà sóng vẫn vỗ đều đều, rì rầm. Nước biển giăng đầy, quánh đặc một màu bạc trắng, lấm tấm như bột phấn trên da quả nhót.. Hoạt động 2 : Mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV đưa ra yêu cầu : + Chọn phần văn bản vừa soạn thảo -> Copy + Mở văn bản khác có trên máy -> Dán phần văn bản vừa Copy vào phần cuối + Thay đổi trật tự các đoạn văn bản bằng cách sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh Copy, Cut, Paste + Lưu văn bản này với tên khác là Van Ban Sua - HS thực hành theo các yêu cầu mà GV. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1/Mở văn bản đã lưu và sao chép chỉnh sửa nội dung văn bản Chiều nắng tàn, mát dịu. Biển trong veo màu mảnh trai. Đảo xa tím pha hồng. Những con sóng nhè nhẹ liếm trên bãi cát, bọt sóng màu bưởi đào..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> đưa ra 3/ Cũng cố: Hãy nêu thao tác di chuyển một đoạn văn bản, xóa 1 đoạn văn bản ? 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: -Về nhà xem lại các thao tác chỉnh sửa văn bản đã học - Tiết sau thực hành V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tiết : 46. Bài thực hành 6 (tt) EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN. Ngày soạn : 14/02/2014. I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - Luyện thao tác mở văn bản mới hoặc đã lưu, thao tác chỉnh sửa nội dung văn bản 2/Kỉ năng : - Luyện kĩ năng gõ tiếng việt 3/Thái độ: - Rèn tính linh hoạt cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Nêu thao tác Copy, Cut phần văn bản đến vị trí mới 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Ổn định HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV cho HS mở máy và mở một văn bản mới 1: Ổn định - HS mở máy và mở một văn bản mới Hoạt động 2 : Thực hành gõ tiếng việt và sao chép nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ ghi nội dung văn bản và đưa ra các yêu cầu sau : + Soạn thảo nội dung văn bản này (Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép nhanh nội dung) + Sửa các lỗi sai + Lưu văn bản này với tên Trang Oi - HS thực hành soạn thảo văn bản mà GV đưa ra . Phần văn bản nào giống nhau dùng thao tác Copy - GV quan sát và giúp đỡ khi cần. 3/ Cũng cố:. NỘI DUNG KIẾN THỨC 2 /Thực hành gõ tiếng việt và sao chép nội dung Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến ? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến ? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến ? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời (theo Trần Đăng Khoa.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hãy nêu thao tác chọn phần văn bản? 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: -Về nhà xem lại bài và làm bài tập 1,2,3,4,5 (SGK) - Xem trước bài định dạng văn bản V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tiết : 47. Bài 16 : ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN. Ngày soạn : 22/02/2014. I/MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: - HS hiểu thế nào là định dạng văn bản 2/Kỉ năng: - HS biết cách định dạng văn bản bằng hai cách : Sử dụng nút lệnh và hộp thoại Font 3/ Thái độ: - Rèn tính cẩn thận , chính xác cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Định dạng văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : ? Định dạng văn bản là như thế nào - HS : Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng , vị trí các kí tự , các đoạn văn bản và các kí tự khác trên trang - GV : ? Định dạng văn bản nhằm mục đích gì - HS : Để văn bản dễ đọc , trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ nội dung văn bản - GV giới thiệu : định dạng văn bản gồm hai loại : Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Định dạng văn bản : - Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng , vị trí các kí tự , các đoạn văn bản và các kí tự khác trên trang - Định dạng văn bản nhằm mục đích để văn bản dễ đọc , trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ nội dung văn bản. Hoạt động 2 : Định dạng kí tự HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH ? Định dạng kí tự là gì 2 . Định dạng kí tự : - HS : Là thay đổi dáng vẻ của một hay - Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một nhóm kí tự một hay một nhóm kí tự - GV : Các tính chất phổ biến để định dạng kí tự là : Phông chữ, Cỡ chữ, Kiểu chữ, Màu sắc.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV : Có hai cách định dạng kí tự là : Sử dụng nút lệnh và hộp thoại Font - GV treo bảng phụ vẽ hình thanh công cụ định dạng và hướng dẫn HS cách định dạng chọn : Phông chữ, Cỡ chữ, Kiểu chữ, Màu sắc - HS quan sát trên hình vẽ về các nút lệnh : Phông chữ, Cỡ chữ, Kiểu chữ, Màu sắc. - GV treo hình vẽ hộp thoại Font và giới thiệu hướng dẫn HS cách định dạng chọn : Phông chữ, Cỡ chữ, Kiểu chữ, Màu sắc ? Trong hộp thoại Font các lựa chọn định dạng có tương đương với các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng không - HS : Tương tự - GV lưu ý cho HS Nếu không chọ trước phần văn bản nào thì các thao tác định dạng trên sẽ áp dụng cho các kí tự sẽ được nhập vào sau đó. a . Sử dụng các nút lệnh : - Chọn phần văn bản cần định dạng và sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng. b . Sử dụng hộp thoại Font : - Chọn phần văn bản cần định dạng , sau đó mở bảng chọn Format -> Font và sử dụng hộp thoại Font. 3/ Cũng cố: ? Nêu các cách định dạng kí tự ? Có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau được không ? vì sao. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: -Về nhà xem phần còn lại - Em nào có điều kiện thực hành thêm V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết : 48. Bài 17 : §ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN. Ngày soạn : 22/02/2014. I/MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS biết định dạng đoạn văn bản là gì 2. Kỷ năng - HS biết sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản 3. Thái độ - Rèn tính khoa học cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Định dạng văn bản là như thế nào 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Định dạng văn bản HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV giới thiệu về đoạn văn bản là gì ? Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những gì của đoạn văn - HS : Căn lề; vị trí của lề; khoảng cách lề của dòng đầu tiên; khoảng cách giữa các đoạn văn; khoảng cách giữa các dòng - GV treo bảng phụ ghi các đoạn văn biểu thị vị trí của lề; khoảng cách lề của dòng đầu tiên; khoảng cách giữa các đoạn văn; khoảng cách giữa các dòng - GV : Chú ý cho HS khác với định dạng kí tự định dạng đoạn văn tác động đến toàn bộ đoạn văn mà con trỏ soạn thảo đang ở đoạn đó. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Định dạng đoạn văn : - Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất sau đây của đoạn văn : + Kiểu căn lề + Vị trí lề của cả đoạn so với toàn trang + Khoảng càch lề của dòng đầu tiên + Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới + Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. Hoạt động 2 : Sử dụng nút lệnh để định dạng đoạn văn HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV giới thiệu các nút lệnh trên thanh 2 . Sử dụng nút lệnh để định dạng đoạn công cụ dùng để định dạng đoạn văn : văn : Căn thẳng lề trái : Căn giữa : Căn thẳng lề phải. - Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng - Nhấn các nút lệnh tương ứng trên thanh. N.soạn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> : Căn thẳng hai lề Khoảng cách dòng trong đoạn văn : Giảm mức thụt lề trái : Tăng mức thụt lề trái - GV giới thiệu cách định dạng đoạn văn : + Đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng + Nhấn các nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ để định dạng đoạn văn. công cụ để định dạng đoạn văn : Căn thẳng lề trái : Căn giữa : Căn thẳng lề phải : Căn thẳng hai lề Khoảng cách dòng trong đoạn văn : Giảm mức thụt lề trái : Tăng mức thụt lề trái. 3/ Cũng cố: ? Thao tác định dạng đoạn văn khác thao tác định dạng kí tự cơ bản ở điểm nào - HS : Định dạng kí tự thì phải chọn kí tự đó . Định dạng đoạn văn không cần chọn cả đoạn mà chỉ đưa con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà học cách định dạng đoạn văn bằng nút lệnh Xem trước cách định dạng đoạn văn bằng hộp thoại Paragraph. V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết : 49. Bài 17 : ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (tt). Ngày soạn :5/3/2014. I/MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS biết cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph 2/ Kỷ năng: - HS biết sử dụng hộp thoại Paragraph để định dạng đoạn văn bản; biết trả lời các câu hỏi và bài tập liên quan đến định dạng đoạn văn bản 3/ Thi độ: - Rèn tính chính xác cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: ? Định dạng đoạn văn bản là thay đổi các tính chất gì của văn bản 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ vẽ hình hộp thoại Paragraph và hướng dẫn HS cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph : Căn lề; khoảng cách lề trái , phải; thụt lề dòng đầu; khoảng cách đến đoạn văn bản trên , dưới; khoảng cách giữa các dòng - HS theo dõi GV hướng dẫn trên bảng phụ. ? Hãy chỉ ra các lựa chọn định dạng đoạn văn bản trong hộp thoại Paragraph tương đương vơi các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng - HS : chỉ ra sự tương đương Hoạt động 2 : Câu hỏi , bài tập. NỘI DUNG KIẾN THỨC 3 . Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph - Đặt điểm chèn vào đoạn văn bản cần định dạng. - Mở Format -> Paragraph . Sau đó chọn các khoảng cách trong hộp thoại Paragraph -> OK. General : Căn lề + Indentation : khoảng cách lề trái , phải + Spacing : khoảng cách đến đoạn văn bản trên , dưới + Speciel : thụt lề dòng đầu + Line Spacing : khoảng cách giữa các dòng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS trả lời * Câu hỏi , bài tập : Câu 1 : Khi thực hiện định dạng đoạn Câu 1 : Khi thực hiện định dạng đoạn văn văn bản cần chọn cả đoạn văn bản hay bản không cần chọn cả đoạn văn bản , chỉ không ? cần đặt điểm chèn vào đoạn văn bản cần - HS : Không , chỉ cần đặt điểm chèn vào định dạng đoạn văn bản cần định dạng. Câu 2 : Điền tác dụng định dạng đoạn Câu 2 : văn bản của các nút lệnh sau : + Nút dùng để căn thẳng lề trái của đoạn + Nút dùng để …………. + Nút dùng để căn thẳng hai lề của đoạn + Nút dùng để …………. + Nút dùng để căn giữa đoạn văn bản + Nút dùng để …………. Câu 3 : Chỉ chọn 1 phần của đoạn văn bản - HS : Căn trái , căn thẳng hai lề , căn và thực hiện 1 lệnh định dạng đoạn văn bản. giữa Lệnh này có tác dụng đối với toàn bộ đoạn Câu 3 : Chỉ chọn 1 phần của đoạn văn văn bản bản và thực hiện 1 lệnh định dạng đoạn văn bản. Lệnh này có tác dụng đối với toàn bộ đoạn văn bản hay không ? - HS : Có 3 /Củng cố - Về nhà ôn lại các thao tác định dạng kí tự và đoạn văn bản - Tiết sau thực hành 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Về nhà học cách định dạng đoạn văn bằng nút lệnh - Xem trước bài thực hành 7 V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết : 50. BÀI THỰC HÀNH 7: EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN. Ngày soạn :5/3/2014. I.MỤC TIÊU 1/Kiến thức: HS biết và thực hiện được các thao tác định dạng văn bản đơn giản. 2/ Kỷ năng: - HS có kĩ năng định dạng kí tự, đoạn văn 3/ Thi độ - Rèn tính cẩn thận chính xác cho HS II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. - Hoạt động nhóm III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Kiểm tra trong quá trình thực hành 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : : Ổn định HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH 1/Ổn định - GV cho HS vào phòng máy và yêu cầu HS mở máy và mở phần mềm soạn thảo Word - HS mở máy và mở phần mềm soạn thảo Word.. Hoạt động 2 : Thực hành HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - GV treo bảng phụ ghi đề thực hành và cho HS soạn thảo theo - HS soạn thảo theo đề của GV đưa ra. NỘI DUNG KIẾN THỨC 2/Thực hành Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng . Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng . Biển lặng , đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc , loáng thoáng những con.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - GV đưa ra yêu cầu : + Biển đẹp : Có phông chữ , kiểu chữ , cỡ chữ lớn hơn , màu sắc khác với chữ của nội dung. + (Theo Vũ Tú Nam) : Màu chữ , kiểu chữ khác với chữ của nội dung + Biển đẹp : căn giữa trang + Các đoạn nội dung căn thẳng hai lề + Các đoạn nội dung có dòng đầu thụt lề + Kí tự đầu tiên của đoạn nội dung thứ nhất có cỡ chữ lớn hơn và kiểu chữ đậm + Lưu văn bản với tên Bien dep - HS định dạng văn bản theo yêu cầu của GV - GV theo dõi HS định dạng và chỉnh sửa cho HS. thuyền như những hạt lạc ai mang rắc lên. (Theo Vũ Tú Nam) Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng . Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng . Biển lặng , đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc , loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai mang rắc lên. (Theo Vũ Tú Nam). 3/Cũng cố; Nêu thao tác định dạng font: 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: Về nhà xem lại các thao tác định dạng văn bản - Chuẩn bị tiết sau thực hành V/RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… -------------------- ********** --------------------.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết : 51. Bài thực hành 7. EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN (tt) N.soạn :12/3/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Biết và thực hiện được các thao tác định dạng đoạn văn bản đơn giản 2. Kỹ năng: - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. 3.Thái độ: - Nghiêm túc có ý thức tìm hiểu máy tính.. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. - Hoạt động nhóm III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Phòng máy, giáo án, sgk, máy tính HS : Dụng cụ học tập, sách vở, Xem trước nội dung của bài thực hành.. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 1/ Bài củ: Kiểm tra trong quá trình thực hành 2/ Bài mới: Hoạt động 1 : : Ổn định HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ NỘI DUNG KIẾN THỨC HỌC SINH - GV cho HS vào phòng máy và yêu cầu HS mở máy và mở phần mềm soạn thảo Word 1 : Ổn định - HS mở máy và mở phần mềm soạn thảo Word Hoạt động 2 : Thực hành HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. - GV treo bảng phụ ghi đề thực hành và cho HS soạn thảo theo - HS soạn thảo theo đề của GV đưa ra. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 2 /Thực hành. Tre xanh. - GV đưa ra yêu cầu :. Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa …đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ơ đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu !.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Tên bài thơ (tre xanh) : Có kiểu chữ nghiêng đậm, cỡ chữ lớn hơn ; phông chữ khác với chữ của nội dung. + (Theo Nguyễn Duy) : Kiểu chữ nghiêng ; căn thẳng lề bên phải. + Nội dung bài thơ : Căn giữa trang + Lưu văn bản với tên Tre xanh - HS định dạng văn bản theo yêu cầu của GV - GV theo dõi HS định dạng và chỉnh sửa cho HS. Có gì đâu, có gì đâu Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều Rễ siêng không ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù ( Theo Nguyễn Duy) Tre xanh Tre xanh Xanh tự bao giờ Chuyện ngày xưa …đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ơ đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đá vôi bạc màu ! Có gì đâu, có gì đâu Mỡ màu ít chất dồn lâu hoá nhiều Rễ siêng không ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù ( Theo Nguyễn Duy). 3. Củng cố: - Kiểm tra kết quả thực hành, nhận xét tiết thực hành. 4/Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Tự ôn tập lại nội dung đã học từ “Bài 13 đến Bài 17” - Thực hành lại toàn bộ nội dung trong bài (nếu có máy). V. RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tiết : 52. BÀI TẬP. Ngày soạn : 12/3/2014. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Giúp học sinh ôn tập các kiến thức đã học của chương IV ( Soạn thảo văn bản), làm các bài tập trong yêu cầu của chương. 2. Kỹ năng: - Luyện tập các kĩ năng tạo văn bản mới, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản. Luyện các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản. 3.Thái độ: - Nghiêm túc có ý thức tìm hiểu máy tính. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Vấn đáp, thuyết trình, hướng dẫn trực quan. - Hoạt động nhóm: III/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: Giáo án. - Học sinh: Sách vở, xem lại kiến thức đã học ở chương IV. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/Kiểm tra bài củ: Không kiểm tra 2.Bài mới. Hoạt động 1: Ôn tập HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH. GV: Nêu các yêu cầu phần câu hỏi và bài tập - Gợi ý học sinh trả lời - Giải đáp một số câu hỏi và bài tập khó.. NỘI DUNG KIẾN THỨC. * Bài tập a) Hãy liệt kê một số hoạt động hàng ngày của em có liên quan đến soạn thảo văn bản.. b) Nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo. HS: Ôn tập và củng cố lại kiến c) Liệt kê một số thành phần cơ bản trên cửa thức đã học. sổ Word. d) Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một số nội dung bất ngờ điện bị mất khi có điện mở lại văn bản đó, nội dung em vừa thêm có trong văn bản có bị mất không ? Vì sao? * Bài tập a) Hãy nêu các thành phần cơ bản của một GV: Nêu các yêu cầu phần câu hỏi văn bản. và bài tập b) Em hãy cho biết máy tính sẽ xác định câu - Gợi ý học sinh trả lời - Giải đáp một số câu hỏi và bài tập dưới đây gồm những từ nào? c) Theo em, tại sao không nên để dấu cách khó. trước các dấu chấm câu. HS : Ôn tập và củng cố lại kiến d) Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về ý.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> thức đã học.. nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. Khi ta di chuyển con trỏ chuột con trỏ soạn thảo có di chuyển theo hay không? e) Để soạn thảo và hiển thị văn bản chữ Việt trên máy tính ta cần thêm các công cụ hỗ trợ gì? * Bài tập a) Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím Backspace trong soạn thảo văn bản.. b) Hãy nêu tác dụng của các lệnh Copy, Cut, Paste. GV: Nêu các yêu cầu phần câu hỏi c) Thực hiện các thao tác sau đây và cho và bài tập nhận xét về kết quả: - Gợi ý học sinh trả lời - Giải đáp một số câu hỏi và bài tập * Nháy đúp chuột trên một từ. * Nhấn phím Ctrl và nháy chuột trên một khó. câu. HS: Ôn tập và củng cố lại kiến * Đưa con trỏ chuột sang lề trái văn bản đến khi con trỏ chuột có hình mũi tên màu trắng thức đã học. và nháy chuột, nháy đúp chuột và nháy chuột liên tiếp ba lần. * Bài tập a) Thế nào là định dạng văn bản? Các lệnh định dạng được phân loại như thế nào? GV: Nêu các yêu cầu phần câu hỏi b) Có cách nào để phân biệt một bộ phông chữ đã cài trong Windows có hỗ trợ Tiếng và bài tập Việt không? - Gợi ý học sinh trả lời - Giải đáp một số câu hỏi và bài tập c) Khi thực hiện lệnh định dạng cho một văn bản chúng ta có cần chọn cả đoạn văn bản khó. HS: Ôn tập và củng cố lại kiến hay không? thức đã học. 3. Củng cố: - Nhắc học sinh cần thường xuyên thực hành các thao tác soạn thảo văn bản trên máy tính từ đó tích luỹ thêm đợc các kĩ năng soạn thảo văn bản. 4. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà - Đọc thêm tài liệu về soạn thảo văn bản và thực hành phần mềm Word trên máy tính - Thực hành soạn thảo văn bản trên máy tính. - Học bài để chuẩn bị cho tiết kiểm tra V/ RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Ngày soạn:17/3/2014 Tiết: 53.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT (45’) Môn: Tin học I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Giúp học sinh làm quen được với phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Giúp học sinh làm quen với giao diện của phần mềm soạn thảo văn bản Word. - Giúp học sinh nắm được các khái niệm, các thành phần cơ bản trong Word. 2. Kỹ năng - Học sinh khởi động được phần mềm Word. - Biết cách nhập và chỉnh sửa văn bản Word. - Các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. 3. Thái độ - Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài kiểm tra. II/PHƯƠNG PHÁP VÀ KỶ THUẬT DẠY HỌC - Kiểm tra viết trên giấy. III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1/Bài củ: 2/Bài mới Ma trận đề. Chủ đề Soạn thảo văn bản đơn giản thông tin Chỉnh sửa văn bản Định dạng văn bản Định dạng đoạn văn bản Tổng. Nhận biết TNKQ TL 1. Thông hiểu TNKQ TL. Vận dụng TNKQ TL. Tổng. 3. 0,25. 4 0,75. 1. 1. 1 0,25. 1 0,25. 1. 2. 4 0,25. 3. 1 1,75. 6 4. 1. 1 1. 0,5 3. 0,5. 9 0,75. 2 3,25. 14 6. 10.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Phần I: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B , C, D đứng trước những câu trả lời đúng nhất (2đ). Câu 1: Để thay đổi phông chữ trong văn bản Word em có thể thực hiện: A. Nháy chọn Font từ bảng Fomat và nháy vào hộp Font. B. Nháy chuột chọn tam giác bên phải nút lệnh Font. C. Nháy nút phải chuột vào phần văn bản đã chọn và chọn Font. D. Thực hiện một trong ba thao tác trên đều được. Câu 2: Thao tác nào dưới đây là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi phông chữ và kiểu chữ. C. Sao chép văn bản B. Tăng lề trái của trang văn bản D. In văn bản Câu 3: Định dạng văn bản là: A. Định dạng đoạn văn bản C. Thay đổi kiểu chữ. B. Thay đổi phông chữ D. Tất cả các thao tác trên. Câu 4: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh sau: A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách lề của cả đoạn. B. Căn lề trái, căn lề giữa, căn lề phải, căn lề đều và khoảng cách giữa các dòng. C. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề giữa, căn lề đều và khoảng cách lề của dòng đầu tiên sao với cả đoạn văn bản. D. Căn lề phải, căn lề trái, căn lề đều, căn lề trái và khoảng cách lề của đoạn văn trên và dưới Phần II. (2đ) Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) với các câu sau: 1 1. Khi di chuyển con trỏ chuột thì con trỏ soạn thảo văn bản cũng di chuyển theo. 2. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng khi con trỏ soạn thảo tới lề phải 3. Em chỉ có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất định. 4. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản 5. Phím Delete dùng để xóa kí tự phía trái con trỏ soạn thảo. 6. Có 2 Kiểu gõ chữ Việt: TELEX và VNI 7. Để di chuyển phần văn bản em sử dụng 2 nút lệnh 8. Để tô màu cho phần văn bản em sử dụng nút lệnh B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: (2đ) New:………………….. Copy: …………………. Open:………………… Save: ………………….. Print: ………………… Cut:……………………. Undo…………………. Paste: ………………….. Câu 2: Định dạng văn bản là gì? Mục đích của định dạng văn bản? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Phần I: (0.5đ/câu) 1 D. 2 A. 3 D. 4 B. Phần II: (0.25đ/ câu) 1 S. 2 Đ. 3 S. 4 S. 5 S. 6 Đ. 7 S. 8 Đ.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> B/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm) - New: Mở văn bản mới - Copy: Sao chép văn bản - Open: Mở văn bản có sẵn trong máy tính - Save: Lưu văn bản - Print: In nội dung văn bản - Cut: Di chuyển văn bản - Undo: Quay lại thao tác bước 1 - Paste: Dán nội dung văn bản Câu 2: (4 điểm) * Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con số, số, kí hiệu) các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang. *Định dạng văn bản gồm 2 loại: - Định dạng kí tự - Định dạng đoạn văn bản. (3 điểm) - Nêu được mục đích cần phải định dạng văn bản. (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tiết : 52. KIỂM TRA 1 TIẾT. N.soạn : 11/3/2014. A/ Mục tiêu : 1. VỊ kin thc - Củng cố cho HS về soạn thảo văn bản tiếng việt; chỉnh sửa văn bản ; định dạng văn bản 2. VỊ k n¨ng - HS có kĩ năng soạn thảo văn bản nhanh 3. VỊ th¸i ® - Rèn tính cẩn thận ; khoa học cho HS II / Chuẩn bị : - GV : Phòng máy; đề bài - HS : Ôn lại cách chỉnh sửa và định dạng văn bản C / Tiến trình bài dạy : 1 .Ổn định : 2 . Kiểm tra : ĐỀ BÀI SỐ 1 Câu 1 : Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau :. Nút lệnh. Tên Sử dụng để New Open Save Copy Cut Paste C©u 2 §iỊn du ®ĩng , sai vµo c¸c c©u sau: A. Khi so¹n th¶o v¨n b¶n trªn m¸y tÝnh em ph¶i tr×nh bµy v¨n b¶n ngay khi g ni dung v¨n b¶n. B. khi g ni dung văn bản máy tính t đng xung dòng dới khi con tr soạn thảo đã tới lỊ ph¶i. C. Khi so¹n th¶o v¨n b¶n trªn m¸y tÝnh em c thĨ sưa lçi trong v¨n b¶n sau khi g xong ni dung v¨n b¶n hoỈc bt k× lĩc nµo em thy cÇn thit. D. Em ch c thĨ trình bày ni dung văn bản bằng mt vài phông chữ nht định. C©u 3 Nªu s ging vµ kh¸c nhau vỊ chc n¨ng cđa phÝm DELETE vµ phÝm BACKSPACE trong so¹n th¶o v¨n b¶n.? C©u 4.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> §¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm C©u 1. Nút lệnh. Tên New Open Save Copy Cut Paste. Sử dụng để M v¨n b¶n míi M tƯp văn bản đã c trên máy tính Lu v¨n b¶n Sao chÐp v¨n b¶n Di chuyĨn v¨n b¶n D¸n v¨n b¶n. C©u 2 A, sai B, §ĩng C, §ĩng D, sai C©u 3 - Ging nhau: ®Ịu dng ®Ĩ xo¸ kÝ t - Kh¸c nhau: + PhÝm Delete dng ®Ĩ xo¸ kÝ t ngay sau con tr so¹n th¶o + PhÝm Backspace dng ®Ĩ xo¸ kÝ t ngay tríc con tr so¹n th¶o C©u 4 A, Mt s ho¹t ®ng hµng ngµy liªn quan tíi so¹n th¶o v¨n b¶n: chÐp bµi, lµm bµi kiĨm tra, lµm bµi tp,..... B, Mt s thµnh phÇn c¬ b¶n c trªn cưa sỉ Word lµ: thanh tiªu ®Ị, thanh b¶ng chn, c¸c nĩt lƯnh trªn thanh c«ng cơ, vng so¹n th¶o, c¸c thanh cun,.......

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Tiết : 53. Bµi 18 : TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN. N.soạn : 28/3/2014 N.giảng : 30/3. I . Mục tiêu : 1. VỊ kin thc - HS hiểu trình bày trang in là gì 2. VỊ k n¨ng - HS biết cách sử dụng hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang và đặt lề trang, biết cách in và xem trước khi in văn bản 3. VỊ th¸i ® - Rèn tính khoa học cho HS II . Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : Trình bày trang văn bản - GV cho HS quan sát hình vẽ SGK về trình bày trang văn bản ? Trình bày trang văn bản là làm cái gì - HS : Chọn hướng trang , đặt lề trang - GV treo bảng phụ ghi 1 đoạn văn và chỉ cho HS các lề trang (trên , dưới, trái , phải) - GV lưu ý cho HS : + Lề trang khác lề đoạn văn , lề đoạn văn có thể thò ra khỏi lề trang + Văn bản có nhiều trang , việc trình bày trang có tác dụng đến mọi trang Hoạt động 2 : Chọn hướng trang và đặt lề trang - GV hướng dẫn HS cách chọn hướng trang và đặt lề trang : + Vào File -> Page Setup -> Hộp thoại + Chọn hướng trang và đặt lề trang trong hộp thoại Page Setup - GV treo bảng phụ vẽ hình hộp thoại Page Setup và chỉ cho HS cách đặt lề trang : Lề trái, phải, trên, dưới và chọn hướng trang đứng , nằm. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Trình bày trang văn bản - Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là : + Chọn hướng trang : Trang đứng hay trang nằm + Đặt lề trang : Lề trái, phải, trên, dưới. 2 . Chọn hướng trang và đặt lề trang : - Vào File -> Page Setup -> Hộp thoại - Chọn hướng trang và đặt lề trang trong hộp thoại Page Setup.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - GV lưu ý cho HS khi thao tác trên hộp thoại có thể xem hình minh họa ở phía dưới bên phải hộp thoại. Hoạt động 3 : Xem và in văn bản - GV : Muốn in toàn bộ văn bản ta nhấn vào nút lệnh Print , Muốn in từng trang ta vào File -> Print -> Hộp thoại -> Chọn trang để in - GV : Muốn xem trước khi in ta nhấn vào nút Print Preview , nháy nút Close để trở về chế độ xem bình thường - GV lưu ý cho HS muốn in được thì máy tính phải nối với máy in và máy in phải được bật Hoạt động 4: Dặn dò - Về xem lại cách chọn hướng trang và đặt lề trang, xem trước khi in và cách in văn bản - Tiết sau sẽ làm trên máy về chọn hướng trang và đặt lề trang, xem trước khi in và cách in văn bản. Top : Lề trên Bottom : Lề dưới Left : Lề trái Right : Lề phải Portrait : Trang đứng Landscape : Trang nằm ngang 3 . In văn bản : - Muốn in toàn bộ văn bản ta nhấn vào nút lệnh Print - Muốn xem trước khi in ta nhấn vào nút Print Preview , nháy nút Close để trở về chế độ xem bình thường. V . Rút kinh nghiệm :. Tiết : 54 I . Mục tiêu :. Bµi 18 : TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN (tt). N.soạn : 28/3/2014 N.giảng : 30/3.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1. VỊ kin thc - HS hiểu trình bày trang in là gì 2. VỊ k n¨ng - HS biết cách sử dụng hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang và đặt lề trang, biết cách in và xem trước khi in văn bản 3. VỊ th¸i ® - Rèn tính khoa học cho HS II . Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : KTBC ? Nêu cách chọn hướng trang và đặt lề trang - HS : Vào File -> Page Setup -> Hộp thoại -> Chọn hướng trang và đặt lề trang trong hộp thoại Page Setup Hoạt động 2 : Thực hành chọn hướng trang và đặt lề trang - GV đưa ra yêu cầu : + Soạn thảo văn bản trên (bảng phụ) + Căn lề trang văn bản này : Trái : 2,5 cm Phải : 2,5 cm Trên : 2 cm Dưới : 2 cm + Chọn hướng trang thẳng đứng + In văn bản đã soạn và đã căn lề - HS thực hành theo yêu cầu của GV - GV quan sát HS thực hành và giúp đỡ khi cần Hoạt động 3 : Dặn dò - On lại cách chọn hướng trang và đặt lề trang - Xem trước bài tìm kiếm và thay thế. NỘI DUNG KIẾN THỨC. CÂY CHUỐI TRONG ĐỜI SỐNG VIỆT NAM Đi khắp Việt Nam , nơi đâu ta cũng gặp những cây chuối thân mềm vươn lên như những trụ cột nhẵn bóng , toả ra vòm tán lá xanh mướt che rợp từ vườn tược đến núi rừng. Hầu như ở nông thôn nhà nào cũng trồng chuối. Cây chuối rất ưa nước nên người ta thường trồng bên ao hồ để nhanh tươi tốt , còn bên những khe suối hay thung lũng , chuối mọc thành rừng bạt nhàn vô tận. Quả chuối là một món ăn ngon , loại chuối nào khi đã chín đều cho ta vị ngọt ngào và hương thơm hấp dẫn. Nhưng có một điều quan trọng là chuối đã trở thành phẩm vật thờ cúng từ ngàn đời trên mâm ngũ quả ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** -------------------Tiết : 55. Bµi 19 : TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ. N.soạn : 04/4/2014 N.giảng : 06/4. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS biết cách tìm phần văn bản - HS biết cách thay thế một phần văn bản này bằng một phần văn bản khác 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : Tìm kiếm - GV : Tìm kiếm là công cụ giúp tìm nhanh 1 từ hay một dãy kí tự trong văn bản - GV treo bảng phụ vẽ hình hộp thoại Find and Replace hướng dẫn HS cách tìm : + Mở văn bản + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find what + Nhấn nút Find next để tìm - GV chú ý cho HS : Từ tìm được sẽ bị bôi đen , nếu muốn có thể nháy chuột để sửa. Có thể nháy nút Find. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1 . Tìm phần văn bản : + Mở văn bản + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại + Gõ nội dung cần tìm vào ô Find what + Nhấn nút Find next để tìm. 2 . Thay thế : + Mở văn bản.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> next để tiếp tục tìm hết hoặc nháy nút Cancel để kết thúc Hoạt động 2 : Thay thế - GV thay thế là thay dãy kí tự tìm được bằng một dãy khác - GV treo bảng phụ vẽ hình hộp thoại Find and Replace hướng dẫn HS cách thay thế : + Mở văn bản + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại -> Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find what + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nhấn nút Find next để tìm, nhấn nút Replace để thay thế - GV chú ý cho HS nếu đã chắc chắn có thể nháy nút Replace All để thay thế tất cả các cụm từ tìm được bằng cụm từ thay thế. Hoạt động 3 : Bài tập - GV đưa ra các câu hỏi và cho HS trả lời miệng - HS trả lời các câu hỏi của GV đưa ra. Hoạt động 4 :Dặn dò - Về nhà học bài - Xem trước bài thêm hình ảnh V . Rút kinh nghiệm :. + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại -> Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find what + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nhấn nút Find next để tìm, nhấn nút Replace để thay thế. 3 . Bài tập : Câu 1 : Nêu sự khác nhau giữa lệnh Find và Find and Replace ? (Find : Tìm kiếm phần văn bản Find and Replace : Thay dãy kí tự tìm được bằng một dãy khác) Câu 2 : Nêu các thao tác để thay một cụm từ trong cả văn bản ? (+ Mở văn bản + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại -> Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find what + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nhấn nút Replace All ) Câu 3 : Dùng công cụ tìm kiếm và thay thế để gõ tắt được không ? (Viết tắt sau đó tìm và thay thế từ viết tắt đó bằng từ đầy đủ).

<span class='text_page_counter'>(44)</span> -------------------- ********** -------------------Tiết : 56. Bµi 20 : THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA. N.soạn : 04/4/2014 N.giảng : 06/4. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS biết cách chÌn h×nh ¶nh vµo v¨n b¶n 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 :KTBC ? Nêu các thao tác để thay một cụm từ trong văn bản bằng một cụm từ khác ? - HS : + Mở văn bản + Chọn Edit -> Find -> Hộp thoại -> Replace + Gõ nội dung cần thay thế vào ô Find what + Gõ nội dung thay thế vào ô Replace with + Nhấn nút Find next để tìm, nhấn nút Replace để thay thế. NỘI DUNG KIẾN THỨC. Hoạt động 2 : Chèn hình ảnh vào văn bản ? Hình ảnh dùng trong văn bản có tác dụng gì - HS : Hình ảnh dùng trong văn bản giúp nội dung của văn bản sinh động , trực quan hơn - GV hướng dẫn HS cách chèn hình ảnh vào trong nội dung văn bản :. 1 . Chèn hình ảnh vào văn bản : - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh - Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại - Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> + Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại + Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert - GV lưu ý cho HS : Có thể chèn nhiều hình ảnh khác nhau vào bất kì vị trí nào trong văn bản . Cũng có thể sao chép hay di chuyển tới vị trí khác trong văn bản như các phần văn bản khác bằng các nút lệnh Copy, Cut, Paste Hoạt động 3 : Thực hành chèn hình vào văn bản - GV đưa ra yêu cầu và cho HS thực hành làm trên máy : + Mở văn bản với tên Bien Dep đã soạn ở tiết trước + Chèn 2 hình vào văn bản này(nếu có hình biển thì nên chèn ) + Sao chép , xoá , di chuyển hình đến vị trí khác trong văn bản - HS thực hành theo yêu cầu của GV đưa ra - GV quan sát và hướng dẫn HS cách thu nhỏ, to hình ảnh Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà xem lại thao tác chèn hình vào văn bản Xem trước cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản. Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng . Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.. Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng . Biển lặng , đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc , loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai mang rắc lên. (Theo Vũ Tú Nam). V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** -------------------Tiết : 57. Bµi 20. THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA (TT). I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS biết cách chÌn h×nh ¶nh vµo v¨n b¶n - HS bit thay ®ỉi b trÝ h×nh ¶nh trªn trang v¨n b¶n.. N.soạn : 10/4/2014 N.giảng : 13/4.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : KTBC ? Nêu thao tác chèn hình ảnh vào văn bản - HS : + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại + Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert Hoạt động 2 :Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản - GV giới thiệu : Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo một trong hai cách phổ biến : + Trên dòng văn bản : Hình ảnh xem như một kí tự đặc biệt và được chèn ngay tại vị trí con trỏ soạn thảo + Trên nền văn bản : Hình ảnh nằm trên nền văn bản và độc lập với văn bản . Hình ảnh xem như một hình chữ nhật và văn bản bao quanh hình chữ nhật đó - GV giới thiệu cách thay đổi bố trí hình ảnh : + Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó + Chọn Format -> Picture -> Hộp thoại -> Layout + Chọn In line with text : Nằm trên dòng văn bản ; Square : Hình vuông nằm trên nền văn bản + Nhấn nút OK - GV : Sau khi chọn kiểu bố trí có thể di chuyển hình bằng thao tác kéo thả chuột. NỘI DUNG KIẾN THỨC. 2 . Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản : + Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó + Chọn Format -> Picture -> Hộp thoại -> Layout + Chọn In line with text : Nằm trên dòng văn bản ; Square : Hình vuông nằm trên nền văn bản + Nhấn nút OK.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Hoạt động 3 : Thực hành - GV nêu yêu cầu cho HS thực hành : + Mở văn bản Bien Dep + Chèn hình vào văn bản + Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản đó (nằm trên dòng, nằm ở giữa, ẩn đằng sau văn bản) - HS thực hành trên máy - GV quan sát và giúp đỡ Hoạt động 4 :Dặn dò - Về nhà xem lại cách chèn văn bản và cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản - Tiết sau thực hành. Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng . Những cách buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dừng . Biển lặng , đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc , loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai mang rắc lên. (Theo Vũ Tú Nam). V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** -------------------Tiết : 58. THỰC HÀNH : em vit b¸o tng. N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS biết cách chÌn h×nh ¶nh vµo v¨n b¶n - HS bit thay ®ỉi b trÝ h×nh ¶nh trªn trang v¨n b¶n. 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : KTBC ? Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào văn. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> bản - HS : + Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại + Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert Hoạt động 2 : Thực hành - GV treo bảng phụ nội dung bài thơ và cho HS soạn thảo chỉnh sửa bài thơ : + Tên bài thơ : Căn giữa, đậm, cỡ 20, kiểu chữ khác với nội dung bài thơ + Nội dung bài thơ : Căn giữa, cỡ 13 - HS soạn thảo chỉnh sửa bài thơ. Bác Hồ ở chiến khu Một nhà sàn đơn sơ vách nứa Bốn bên nước chảy cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Anh đèn khuya còn sáng trên đồi Nơi đây sống một người tóc bạc Người không con mà có triệu con Nhân dân ta gọi Người là Bác Cả đời Người là của nước non. - GV : Yêu cầu HS chèn một hình ảnh vào cuối bài thơ - HS thực hành chèn hình - GV hướng dẫn những thao tác cho HS - GV hướng dẫn cho HS cách thu nhỏ và làm to kích cỡ của hình, cách bố trí hình - HS : Thu nhỏ và làm to kích cỡ của hình. Hoạt động 3 :Dặn dò : - On lại thao tác chèn hình ảnh - Tiết sau thực hành soạn thảo một tờ báo tường tự do V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** --------------------. Tiết : 59. THỰC HÀNH : em vit b¸o tng (tt). I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS biết cách chÌn h×nh ¶nh vµo v¨n b¶n. N.soạn : N.giảng :.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - HS bit thay ®ỉi b trÝ h×nh ¶nh trªn trang v¨n b¶n. 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : KTBC ? Nêu các thao tác bố trí một hình ảnh trên trang văn bản - HS : + Nháy chuột trên màn hình để chọn hình đó + Chọn Format -> Picture -> Hộp thoại -> Layout + Chọn In line with text : Nằm trên dòng văn bản ; Square : Hình vuông nằm trên nền văn bản + Nhấn nút OK Hoạt động 2 : Thực hành - GV đưa ra yêu cầu : + Soạn thảo một tờ báo tường với nội dung tự chọn + Chèn các hình ảnh để minh họa nội dung tờ báo + Định dạng và thay đổi cách trình bày cho đến khi có được bài báo tường tuỳ ý - HS thực hành trên máy - GV quan sát và chỉnh sửa cho HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC. CÂY CHUỐI TRONG ĐỜI SỐNG VIỆT NAM Đi khắp Việt Nam , nơi đâu ta cũng gặp những cây chuối thân mềm vươn lên như những trụ cột nhẵn bóng , toả ra vòm tán lá xanh mướt che rợp từ vườn tược đến núi rừng. Hầu như ở nông thôn nhà nào cũng trồng chuối. Cây chuối rất ưa nước nên người ta thường trồng bên ao hồ để nhanh tươi tốt , còn bên những khe suối hay thung lũng , chuối mọc thành rừng bạt nhàn vô tận..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Quả chuối là một món ăn ngon , loại chuối nào khi đã chín đều cho ta vị ngọt ngào và hương thơm hấp dẫn. Nhưng có một điều quan trọng là chuối đã trở thành phẩm vật thờ cúng từ ngàn đời trên mâm ngũ quả . Hoạt động 3 :Dặn dò : - On lại thao tác chèn hình ảnh - Xem trước bài trình bày cô động bằng bảng V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** -------------------Tiết : 60. Bµi 21 : TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG. N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS hiĨu t¹o b¶ng c t¸c dơng g×. - HS bit c¸ch t¹o b¶ng vµ thay ®ỉi kÝch thíc cđa b¶ng. 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu về bảng - GV : Nhiều nội dung văn bản nếu diễn đạt bằng từ ngữ thì rất dài dòng, đặc biệt là rất khó so sánh. Khi đó bảng sẽ là hình thức trình bày cô đọng và dễ soTên sánh hơnToán Lý - GVAn treo bảng 6phụ để so sánh 6 giữa 7 diễnHà đạt bằng từ3 ngữ và trình 5 bày cô 9 đọngVinh bằng bảng5: 7 9 Hoạt động 2 : Tạo bảng - GV hướng dẫn HS cách tạo bảng + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột - GV cho HS thực hành trên máy (tạo bảng 4 cột; 3 dòng) - HS thực hành dưới sự hướng dẫn của GV - GV : Ta có thể đánh nội dung văn bản vào ô bất kì bằng cách đưa dấu nháy vào ô đó; làm việc với nội dung văn bản trong bảng giống như với nội dung văn bản trên một trang riêng biệt (có thể thêm nội dung , chỉnh sửa, sử dụng các công cụ để định dạng ) - GV cho HS đánh nội dung bất kì vào bảng vừa tạo và chỉnh sửa nội dung đó (căn lề , thêm , bớt, …) - HS thực hành trên máy Hoạt động 3 : Thay đổi kích thước của cột , hàng - GV giới thiệu cách thay đổi kích thước của cột , hàng + Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột (hàng) cần thay đổi đến khi con trỏ có dạng   hoặc = và kéo thả chuột sang phải ,  trái (hoặc lên xuống ) - GV cho HS thực hành thay đổi kích thước cột dòng của bảng vừa tạo. An : Toán 6 ; Lý 6; Địa 7 Hà : Toán 3 ; Lý 5; Địa 9 Vinh : Toán 5 ; Lý 7; Địa 9 Địa. 1 . Tạo bảng : - Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn - Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột. An Hà Vinh. 2 3 3. 8 42 2. 4 5 3. 2 . Thay đổi kích thước của cột , hàng : Đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột (hàng) cần thay đổi đến khi con trỏ có dạng   hoặc = và kéo thả chuột sang phải ,  trái (hoặc lên xuống ) An. 2. 8. 4.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - HS thực hành trên bảng vừa tạo Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà học cách tạo bảng và thay đổi kích thước cột dòng của bảng Xem trước cách thêm , xoá hàng , cột. Hà Vinh. 3 3. 42 2. 5 3. V . Rút kinh nghiệm :. -------------------- ********** -------------------Tiết : 61. Bµi 21 : TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG. N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS hiĨu t¹o b¶ng c t¸c dơng g×. - HS bit c¸ch t¹o b¶ng vµ thay ®ỉi kÝch thíc cđa b¶ng. - HS bit c¸ch thªm hµng, ct, xo¸ hµng, ct vµ b¶ng 2.VỊ k n¨ng Thc hiƯn thµnh th¹o c¸c thao t¸c trªn 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1 : KTBC ? Nêu thao tác tạo một bảng - HS : + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hoạt động 2 : Chèn thêm hàng hoặc cột - GV : Chúng ta có thể thêm hàng hoặc cột vào bảng đã có bằng các cách sau : * Thêm hàng : Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng ) và nhấn phím Enter -> một hàng mới được tạo ra thêm sau hàng có con trỏ soạn thảo * Thêm cột : + Đưa con trỏ vào một ô trong cột + Chọn Table -> Insert -> Columns to the left (chèn cột vào bên trái ) hoặc Columns to the right (chèn cột vào bên phải ) -> Cột mới sẽ thêm vào bên trái (phải) cột có con trỏ - GV : Cho HS chèn một bảng 3 cột , 3 dòng và thêm 2 cột , 2 dòng - HS thực hành trên máy - GV làm lại thao tác cho những nhóm chưa làm được Hoạt động 3 :Xoá hàng , cột hoặc bảng - GV : Nếu các em muốn xoá cột các em làm thao tác bôi đen cột và nhấn nút xoá trên bàn phím thì chỉ có nội dung trong cột bị xoá còn cột thì không bị xoá - GV : Muốn xoá hàng , cột hoặc bảng ta làm như sau : * Xoá hàng : + Đưa con trỏ vào hàng cần xoá + Chọn Table -> Delete -> Rows * Xoá cột : + Đưa con trỏ vào cột cần xoá + Chọn Table -> Delete -> Columns * Xoá bảng : + Đưa con trỏ vào bảng + Chọn Table -> Delete -> Table - GV cho HS thực hành xoá cột , hàng , bảng vừa tạo - HS thực hành xoá cột , hàng , bảng vừa tạo Hoạt động 4 : Củng cố ? Muốn thêm hàng (cột) vào bảng ta làm như thế nào ? Muốn xoá hàng , cột, hoặc bảng ta. 3 . Chèn thêm hàng hoặc cột : * Thêm hàng : Di chuyển con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng (ngoài cột cuối cùng ) và nhấn phím Enter -> một hàng mới được tạo ra thêm sau hàng có con trỏ soạn thảo * Thêm cột : + Đưa con trỏ vào một ô trong cột + Chọn Table -> Insert -> Columns to the left (chèn cột vào bên trái ) hoặc Columns to the right (chèn cột vào bên phải ) -> Cột mới sẽ thêm vào bên trái (phải) cột có con trỏ. 4 . Xoá hàng , cột hoặc bảng : * Xoá hàng : + Đưa con trỏ vào hàng cần xoá + Chọn Table -> Delete -> Rows * Xoá cột : + Đưa con trỏ vào cột cần xoá + Chọn Table -> Delete -> Columns * Xoá bảng : + Đưa con trỏ vào bảng + Chọn Table -> Delete -> Table.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> làm như thế nào - HS trả lời miệng theo từng câu hỏi Hoạt động 5 : Dặn dò - Về nhà ôn lại cách tạo bảng , thay đổi kích cỡ cột, dòng; cách thêm hàng , cột; cách xoá hàng , cột, bảng - Tiết sau thực hành V . Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........ Tiết : 63. thc hµnh: danh b¹ riªng cđa em. N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS hiĨu t¹o b¶ng c t¸c dơng g×. - HS bit c¸ch t¹o b¶ng vµ thay ®ỉi kÝch thíc cđa b¶ng. - HS bit c¸ch thªm hµng, ct, xo¸ hµng, ct vµ b¶ng 2.VỊ k n¨ng - HS có kĩ năng tạo bảng , Sọan thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng - Vận dụng các kĩ năng định dạng văn bản để trình bày nội dung trong các ô của bảng - Rèn kĩ năng chỉnh sửa bảng 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Họat động 1 : KTBC ? Nêu cách tạo bảng - HS : + Chọn nút lệnh Insert Table trên. NỘI DUNG KIẾN THỨC.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột ? Nêu cách thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng - HS : Đưa con trỏ đến đường biên dòng, cột rồi nhấn giữ chuột trái kéo để thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng Họat động 2 : Thực hành - GV đưa ra mẫu thực hành trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hành theo mẫu : + Tạo danh bạ này với tên của các bạn trong lớp em + Thu nhỏ dòng , cột sao cho hợp lí + Định dạng các nội dung trong bảng sao cho hợp lí (căn giữa , màu sắc, đậm dòng đầu, …) - HS thực hành theo yêu cầu của GV đưa ra - GV quan sát và giúp đỡ khi cần thiết. Họ tên Lê Văn A …………… ……………. Họat động 3 : Dặn dò - Về ôn lại cách tạo bảng, cách chỉnh sửa bảng - Tiết sau thực hành tiếp V . Rút kinh nghiệm :. Địa chỉ Đ .Văn. Điện thoại 850121. Chú thích Lớp 6a.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Tiết : 64. Thc hµnh: danh b¹ riªng cđa em (tt). N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu 1. VỊ kin thc - HS hiĨu t¹o b¶ng c t¸c dơng g×. - HS bit c¸ch t¹o b¶ng vµ thay ®ỉi kÝch thíc cđa b¶ng. - HS bit c¸ch thªm hµng, ct, xo¸ hµng, ct vµ b¶ng 2.VỊ k n¨ng - HS có kĩ năng tạo bảng , Sọan thảo và biên tập nội dung trong các ô của bảng - Vận dụng các kĩ năng định dạng văn bản để trình bày nội dung trong các ô của bảng - Rèn kĩ năng chỉnh sửa bảng 3. VỊ th¸i ® Cn thn , nghiªm tĩc, yªu thÝch m«n hc, rÌn tÝnh khoa hc cho hc sinh. II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Học bài cũ III. Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV . Tiến trình bµi d¹y: 1. ỉn định lớp 2. KT bµi cị 3. Ni dung bµi míi HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Họat động 1 : KTBC ? Nêu cách tạo bảng - HS : + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột ? Nêu cách thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng - HS : Đưa con trỏ đến đường biên dòng, cột rồi nhấn giữ chuột trái kéo để thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng Họat động 2 : Thực hành - GV đưa ra mẫu thực hành trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hành theo mẫu : + Tạo bảng theo mẫu sau và điền kết quả học tập của em + Thu nhỏ dòng , cột sao cho hợp lí. NỘI DUNG KIẾN THỨC. KẾT QUẢ HỌC KÌ I CỦA EM Môn Học Ngữ Văn. Đ.Ktra. Đ.Thi. ĐTB.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> + Định dạng các nội dung trong bảng sao cho hợp lí (căn giữa , màu sắc, đậm dòng đầu, …) - HS thực hành theo yêu cầu của GV đưa ra - GV quan sát và giúp đỡ khi cần thiết. Lịch Sữ Địa lí Tóan Vật Lí Tin học C . Nghệ GDCD Nhạc Họa …. Họat động 3 : Dặn dò - Về ôn lại cách tạo bảng, cách chỉnh sửa bảng - Tiết sau thực hành bài thực hành tổng hợp V . Rút kinh nghiệm :.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tiết : 65-66. THỰC HÀNH TỔNG HỢP: du lÞch ba miỊn. N.soạn : N.giảng :. I . Mục tiêu : 1. vỊ kin thc - Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng 2. VỊ k n¨ng - HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng 3. VỊ th¸i ® - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS II . Chuẩn bị : GV : Phòng máy, bảng phụ HS : On lại các thao tác sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng III. ph¬ng ph¸p Thc hµnh nhm IV . Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. Kt bµi cị 3. Ni dung bµi míi. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Họat động 1 : KTBC ? Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản - HS : + Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại + Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert ? Nêu cách tạo bảng - HS : + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột Họat động 2 : Thực hành - GV đưa ra mẫu thực hành trên bảng phụ và yêu cầu HS thực hành theo mẫu : + Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết + Định dạng kí tự và đọan văn. NỘI DUNG KIẾN THỨC. Du lịch ba miền Hạ Long – Đảo Tuần Châu Đến hạ long bạn có thể tham quan công viên Hòang Gia, tham gia các trò chơi như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh Hạ Long ta sẽ.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> càng giống mẫu càng tốt chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời của + Chèn hình ảnh(có sẵn trên máy) hàng ngàn hòn đảo nhấp nhô trên mặt nước trong và chỉnh vị trí của hình ảnh xanh … + Tạo bảng , gõ và định dạng nội dung trong bảng - HS thực hành theo yêu cầu của Phong Nha – Huế GV đưa ra Tới Quảng Bình động Phong - GV quan sát và giúp đỡ khi cần Nha sẽ đón du khách đi thuyền thiết vào theo dòng suối với những kì - Hết tiết GV cho HS lưu bài lại quan thiên tạo trong động , nhũ để tiết sau thực hành tiếp đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn năm : Hang tiên, Hang cung đình, … Tham quan Huế , ta sẽ đi thuyền rồng trên sông Hương thăm chùa Thiên Mụ , điện Hòn Chén , lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao,… Cần Thơ – Bạc Liêu Bạn sẽ đi du thuyền trên sông hậu , thăm chợ nổi Cái Răng , Phong Điền và vườn cây ăn trái Mỹ Khánh ,… Lịch khởi hành hàng ngày Hạ long–T.Châu Phong Nha – Huế Cần Thơ- B. Liêu. Đi từ Hà Nội 6h00 …… ……. Thời gian đến 9h00 …… ……. 5' Họat động 3 : Dặn dò - Về ôn lại kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng - Tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết V . Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................... Tiết : 2. Bài 1 : THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tt). Tiết 67 KIỂM TRA 45' Ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2014. N.soạn : 30/12/2014 N.giảng :.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Líp. Ngµy gi¶ng. HS v¾ng mỈt. ................ .................. ................. ....................................... ........................................... ................................... ................................ .................................. ................................... Ghi chĩ. .. .......... ........... ................. I . Mục tiêu : 1. VỊ kin thc - Củng cố cho HS về sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng 2. VỊ k n¨ng - HS được rèn về kĩ năng sọan thảo văn bản , chỉnh sửa , định dạng văn bản ; Chèn hình , định dạng hình ; Tạo bảng 3. VỊ th¸i ® - Rèn tính nhanh nhẹn cho HS II . Chuẩn bị : GV : Phòng máy, đề kiểm tra HS : On lại các thao tác sọan thảo văn bản , chèn hình , tạo bảng III. Ph¬ng ph¸p KT thc hµnh trªn m¸y IV . Tiến trình : 1 . Ổn định : - GV cho HS vào phòng máy - HS mở máy và làm bài của GV phát cho Đề Bài Câu 1 (9đ): Soạn thảo văn bản theo mẫu sau : Trăng ơi Trăng ơi từ đâu đến ? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ lên trước nhà Trăng ơi từ đâu đến ? Hay biển xanh diệu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi Trăng ơi từ đâu đến ? Hay từ một sân chơi Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời (Theo Trần Đăng Khoa) THỜI KHOÁ BIỂU THỨ 2. THỨ 3. THỨ 4. THỨ 5. THỨ 6. THỨ 7.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> (* Ghi chú : Thời khoá biểu tự điền theo của lớp em) Câu 2 (1đ) : Lưu bài với tên của em – tên lớp (Ví dụ : Tran Thi Hoa–Lop 6A) 2 . Chấm bài : - GV cho HS ra khỏi phòng máy và chấm bài trực tiếp trên máy V . Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................... Tiết : 2. N.soạn : 30/12/2014 N.giảng :. Bài 1 : THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tt). Tiết 68 ÔN TẬP Ngµy30 th¸ng 4 n¨m 2014 Líp. Ngµy gi¶ng. HS v¾ng mỈt. ................ .................. ................. ....................................... ........................................... ................................... ................................ .................................. ................................... Ghi chĩ. .. .......... ........... ................. I . Mục tiêu : 1. VỊ kin thc - Củng cố cho HS các kiến thức về chương soạn thảo văn bản 2. VỊ k n¨ng - HS biết trả lời các vấn đề liên quan và biết cách thực hiện các thao tác về chương soạn thảo văn bản 3. VỊ th¸i ® II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : On lại các kiến thức về chương soạn thảo văn bản III . Ph¬ng ph¸p Nªu vµ gi¶i quyt vn ®Ị IV.Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. Kt bµi cị 3. Ni dung bµi míi TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ HỌC SINH 30' Hoạt động 1 : On các kiến thức trong chương Câu 1 : Nêu quy tắc bỏ dấu tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> theo kiểu telex ? - GV đưa ra các câu hỏi và cho HS trả lời Phím - HS trả lời các câu hỏi của sGV - Ở các câu GV vẽ hình minh f họa cho HS r x j oo. Dấu Sắc (/) Huyền (\) Hỏi ( ) Ngã ( ) Nặng (.) «. Câu 2 : Nêu thao tác để định dạng kiểu chữ , phông chữ, kích cỡ , màu sắc ? + Chọn chữ cần định dạng + Nhấn vào các nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ Câu 3 : Hãy điền tác dụng định dạng kí tự của các nút lệnh sau : + Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………… + Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………… + Nút dùng để định dạng kiểu chữ ……………… Câu 4 : + Nút dùng để ………… + Nút dùng để ………… + Nút dùng để ………… Câu 5 : Nêu thao tác chèn hình ảnh vào văn bản ? + Chọn lệnh Insert -> Picture -> From File -> Hộp thoại + Chọn tệp hình ảnh cần thiết và nháy nút Insert Câu 6 : Nêu cách thu nhỏ và định dạng để di chuyển hình ? + Nhấn vào hình -> thu nhỏ ở các ô vuông xung quanh hình + Nhấn vào hình ->Format -> Picture -> Layout -> Chọn kiểu bố trí Câu 7 : Nêu cách tạo bảng ? + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột Câu 8 : Nêu cách thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng trong bảng ? + Đưa con trỏ đến đường biên dòng, cột rồi nhấn giữ chuột trái kéo để thay đổi độ rộng của cột , độ cao của dòng. 10' Hoạt động 2 : Trả lời câu hỏi HS - HS hỏi các vấn đề liên quan mà chưa hiểu - GV trả lời các câu hỏi của HS 5' Hoạt động 3 :Dặn dò - Về ôn lại cả kiến thức có liên quan và thực hành lại các bài trong SGK - Chuẩn bị thi học kì V . Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................... Tiết : 2. Bài 1 : THÔNG TIN VÀ TIN HỌC (tt). N.soạn : 30/12/2014 N.giảng :. Tit 69-70 Thi hc k× II Ngµy30 th¸ng 4 n¨m 2014 Líp. Ngµy gi¶ng. HS v¾ng mỈt. Ghi chĩ. ................. ........................................ ................................. ...........

<span class='text_page_counter'>(64)</span> .................. ................. ........................................... ................................... .................................. ................................... .. ........... ................. I . Mục tiêu : 1. VỊ kin thc - Củng cố cho HS các kiến thức về chương soạn thảo văn bản 2. VỊ k n¨ng - HS biết trả lời các vấn đề liên quan và biết cách thực hiện các thao tác về chương soạn thảo văn bản 3. VỊ th¸i ® II . Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : On lại các kiến thức về chương soạn thảo văn bản III . Ph¬ng ph¸p KT vit + thc hµnh trªn m¸y IV.Tiến trình : 1. ỉn định lớp 2. Kt bµi cị 3. Ni dung bµi míi §Ị bµi (phÇn lý thuyt). H vµ tªn:............................ Líp:.......... Thi kiĨm tra hc k× II M«n: Tin 6. Thi gian: 45' ( kh«ng tÝnh thi gian giao ®Ị) (phÇn lý thuyt) §iĨm Li phª cđa thÇy c« gi¸o.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> C©u1 (1,5®) H·y ®iỊn t¸c dơng cđa c¸c nĩt lƯnh sau: + Nút dùng để ………… + Nút dùng để ………… + Nút dùng để ………… C©u 2 (1,5®)Em h·y ph¸t biĨu qui t¾c g v¨n b¶n trong Word? Tr¶ li:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... C©u 3 (2®) a,Nêu các bước để tạo 1 bảng biĨu ? b, Nªu s ging nhau vµ kh¸c nhau cđa phÝm Backspace vµ phÝm Delete trong so¹n th¶o v¨n b¶n? Tr¶ li: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. PhÇn thc hµnh (5®) Thi gian: 45' H·y so¹n th¶o v¨n b¶n theo mu sau: C©y chui trong ®i sng viƯt nam.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Đi khắp Việt Nam , nơi đâu ta cũng gặp những cây chuối thân mềm vươn lên như những trụ cột nhẵn bóng , toả ra vòm tán lá xanh mướt che rợp từ vườn tược đến núi rừng. Hầu như ở nông thôn nhà nào cũng trồng chuối. Cây chuối rất ưa nước nên người ta thường trồng bên ao hồ để nhanh tươi tốt , còn bên những khe suối hay thung lũng , chuối mọc thành rừng bạt ngàn vô tận. Quả chuối là một món ăn ngon , loại chuối nào khi đã chín đều cho ta vị ngọt ngào và hương thơm hấp dẫn. Nhưng có một điều quan trọng là chuối đã trở thành phẩm vật thờ cúng từ ngàn đời trên mâm ngũ quả . Kt qu¶ hc tp hc k× I H vµ tªn TrÇn ThÞ Lan Hoµng Hµ Linh NguyƠn Trng S¬n D¬ng Ngc Lan. To¸n 5 6 9 8. Ng÷ v¨n 4 6 8 5. Vt lý 4 6 7 9. §¸p ¸n vµ biĨu ®iĨm PhÇn lý thuyt C©u 1 + Nút dùng để … c¨n th¼ng lỊ tr¸i……… + Nút dùng để …………c¨n th¼ng hai lỊ + Nút dùng để …………c¨n gi÷a C©u 2 Quy t¾c g v¨n b¶n trong Word: - C¸c du ng¾t c©u: du chm, du phy, du hai chm, du chm phy, du chm than, du chm hi ph¶i ®ỵc ®Ỉt s¸t vµo t ®ng tríc n, tip theo lµ mt du c¸ch nu sau ® vn cßn ni dung - C¸c du m ngoỈc vµ m nh¸y gm c¸c du (, [ ,{ , <, " ph¶i ®Ỉt s¸t vµo bªn tr¸i kÝ t ®Çu tiªn cđa t tip theo. C¸c du ®ng ngoỈc vµ ®ng nh¸y t¬ng ng gm ), ], },>, " ph¶i ®ỵc ®Ỉt s¸t vµo bªn ph¶i kÝ t cui cng cđa t ngay tríc ®. - Gi÷a c¸c t ch dng mt kÝ t trng ®Ĩ ph©n c¸ch..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Mt v¨n b¶n thng gm nhiỊu ®o¹n v¨n b¶n. Ta n phÝm Enter ®Ĩ kt thĩc mt ®o¹n v¨n b¶n chuyĨn sang ®o¹n v¨n míi vµ ch nhn phÝm Enter mt lÇn C©u 3 a, C¸c bíc ®Ĩ t¹o b¶ng + Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn + Nhấn giữ nút trái chuột và kéo thả để chọn số hàng , cột cho bảng rồi thả nút chuột b, - Ging nhau: ®Ịu dng ®Ĩ xo¸ kÝ t - Kh¸c nhau: + PhÝm Delete dng ®Ĩ xo¸ kÝ t ngay sau con tr so¹n th¶o + PhÝm Backspace dng ®Ĩ xo¸ kÝ t ngay tríc con tr so¹n th¶o PhÇn thc hµnh HS lµm ®ĩng theo mu ®ỵc 5®.

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×