Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 90 phút Câu I (4,0 điểm) 3 1) Tìm nguyên hàm F( x ) của hàm số f ( x) 2 x sin x. 2) Tính các tích phân sau: 4. 7. a). I x 3 1 x 2 dx 0. ;. b). J (3 2 x) cos 2 xdx 0. 2 Câu II (1,0 điểm) Tìm phần thực, phần ảo, mô đun của số phức z 9 15i (2 3i). Câu III (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y – z +3 x 3 y 2 z 6 4 1 . = 0 và đường thẳng (d): 2. 1) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu IV ( 2,0 điểm) 1) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 1 , y =0, x =0, x =1 khi quay xung quanh trục Ox.. 2) Tìm số phức z biết. 1+3 i ¿2 (2 −3 i) z+(4 +i) z=− ¿. Câu V ( 1,0 điểm) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên : 2 x y 2 z 11 0 mặt phẳng -------------------------Hết--------------------------. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 3 Câu. Mục. I (4đ). Nội dung. Điểm 3. Tìm nguyên hàm F( x ) của hàm số f ( x) 2 x sin x I.1 (1đ). . I.2 (3đ). 1 4 x Một nguyên hàm của 2x là 2 Một nguyên hàm của sin x là cos x 1 F ( x) x 4 cos x 2 Vậy nguyên hàm 3. 7. a) Tính tích phân. I x 3 1 x 2 dx 0. 1,0đ 0.25 0,25 0,5 0.5 1,5đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đặt :. . 3 t 3 1 x 2 t 3 1 x 2 3t 2 dt 2 xdx xdx t 2 dt 2 Đổi cận: x 0 t 1; x 7 t 2. . 2. 2. Đổi biến. 3 3 I t 3 dt t 4 2 8 1 1. 4. b) Tính tích phân. . 1,5đ. J (3 2 x) cos 2 xdx 0. u 3 2 x du 2dx sin 2 x dv cos 2 x v 2 Đặt: I (3 2 x ). Tích phân từng phần. 0.25. 4. 4. sin 2 x sin 2 xdx 2 0 0. . 6 cos 2 x 4 6 1 8 ( ) ( ) (0 1) 2 4 2 0 4 2 4 4 J 2 4 Vậy. Tìm phần thực, phần ảo, mô đun của số phức z 9 15i (2 3i ) 2 2 2 Ta có z 9 15i (2 3i ) 9 15i 4 9i 12i 4 3i Phần thực = 4 Phần ảo = -3. II (1đ). Mô đun của z là III (2đ). III.1 (1đ). 0,5 0,25 0,5. 3 45 I (16 1) 8 8 Vậy. . 0.25. z 42 ( 3)2 25 5. 0,25 0,5 0,25. 1đ. 0,25 0,25 0,25 0,25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–1; 0; 2), mặt phẳng (P): 2x – y – z +3 = 0 và đường thẳng (d): x 3 y 2 z 6 2 4 1 .. 1) Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P).. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . x 3 y 2 z 6 4 1 x = 3 + 2t; y = 2 + Đặt t = 2. 4t và z = 6 + t Thay vào (1) giải được t = 1. Thay t= 1 lại (3) được tọa độ giao điểm là M(5; 6; 7). * Do mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) nên có phương trình dạng 2x – y – z + d = 0 Vì (Q) qua A(–1; 0; 2), nên có d = 4. Vậy pt (Q): 2x – y – z + 4 = 0 2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).Tìm tọa độ tiếp điểm của (S) và (P). 0,25 0,25 0,25 0,25 1đ. * Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính III.2 (1đ). 2( 1) 2 3 4 1 1. R = d(A, (P)) = Phương trình mặt cầu là :. . 0,5. 1 6. ( x 1) 2 y 2 ( z 2) 2 . 1 6. 0,5. 1) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng 3 giới hạn bởi các đường y x 1 ,y =0,x =0,x =1 khi. 1đ. quay xung quanh trục Ox. IV.a.1 (1đ). 3 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y x 1 và y=0:. x3 1 0 x 1 0;1. Gọi V là thể tích của vật thể cần tìm : 1. 1 3. V ( x 1) dx ( x 6 2 x 3 1)dx IV.a (2đ). 2. 0. 0,25. 0. 1. x7 1 1 1 23 x 4 x 1 7 2 14 7 2 0 1+3 i¿2 Tìm số phức z biết (2 −3 i) z+(4 +i) z=− ¿ z x yi x, y . IV.a.2 Giả sử (1đ) 6x 4y 8. Ta có 2x 2y 6 x 2; y 5 z 2 5i. V.a (1đ). 0,25. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; : 2 x y 2 z 11 0 1;2) trên mặt phẳng . Điểm H, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp là giao. 0,5. 1đ 0,25 0.25 0,25 0,25 1đ 0.25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> điểm của đường thẳng đi qua M vàvuông góc . n 2; 1; 2 Đường thẳng vuông góc nhận làm VTCP. Phương trình tham số. x 1 2t : y 1 t z 2 2t . 0.25. Thế các biểu thức này vào , ta có t = -2 Ta được H(-3;1;-2) 1) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x2 và y = x3. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox. Phương trình – x2 = x3 x = 0 và x = –1 Gọi V1 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x 2, x = 0, x = –1 và trục Ox khi hình phẳng đó quay quanh Ox: . 0. IV.b.1 (1đ). ( x 2 )2 dx. 0. Có V2 =. IV.b (2đ). 1 =5 . Có V1 = 1 Gọi V2 là thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 3, x = 0, x = -1 và trục Ox…: ( x 3 )2 dx 1. 1 = 7. Vậy thể tích V cần tính là: V =. IV.b.2 (1đ). V1 V2. 2 = 35 (đvtt). V.b (1đ). 2. t1 1 t2 3 5 Giải phương trình ta được . Nghiệm của phương trình . z1,2 i. . 3 5 z1,2 5. 1đ 0,25. 0,25. 0,25. 1đ 0,25 0,25 0,25 0,25. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; : 2 x y 2 z 11 0 1;2) trên mặt phẳng . Điểm H, hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp là giao. điểm của đường thẳng . 0.25. 0,25. 2) Giải phương trình 3z 2 z 5 0 trên tập số phức Đặt t = z2 . Ta có 3t2 – 2t – 5 = 0 4. 0.25. đi qua M và vuông góc . 1đ 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đường thẳng . vuông góc nhận. Phương trình tham số. n 2; 1; 2 . làm VTCP. x 1 2t : y 1 t z 2 2t . 0,25 0.25 0,25. Thế các biểu thức này vào , ta có t = -2. Ta được H(-3;1;-2). ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 90 phút Câu I (4,0 điểm) F x. 1) Tìm nguyên hàm của hàm số: 2) Tính các tích phân sau:. f x. 2 x 1 x. 2. F 1 8.. ,biết rằng. 2. 1. A x 5 1 x 2 dx. . a) Câu II (1,0 điểm). b). 0. B x 1 sin 2xdx 0. . Z 1. 2i. . 2 i. . 2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức Z ,biết rằng Câu III (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;-2) và mặt phẳng có phương trình là ( ) 1) Viết phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với (P) Câu IV ( 2,0 điểm) 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: P : x + 2y + 3z - 7 = 0.. y = x 4 + 2x 2 - 3, y = 0 và x = 0, x = 2 2 1 2i .Z Z 4i 20. 2) Tìm mô đun của số phức Z ,biết rằng Câu V ( 1,0 điểm). A( 1; 2;3) , B 1;0; 5 Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng có phương trình là (P): 2x + y – 3z – 4 = 0. Tìm điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng . -------------------------Hết--------------------------. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 4 Câu. Mục. Nội dung. Điểm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1) Tìm nguyên hàm. F x. của hàm số:. f x. 2 x 1 x. 2. ,biết rằng. F 1 8.. 1;0 đ. 1 F(x) 4x 4 dx x . 2 . F(x) 2x 4x ln | x | C. 0.25 0.25. . F(1) 8 C 10. 0.25. 2 . Vậy : F(x) 2x 4x ln | x | 10. 0.25. 1. A x 5 1 x 2 dx. . a) Tính tích phân :. 0. 2 2 2 . Đặt t 1 x x 1 t t.dt xdx . Khi : x = 0 t 1 và x 1 t 0. 0;25. 1. Câu1;0 I đ (3đ). .. A t 2 2t 4 t 6 .dt. 0.25. 1 0. 0;25. 0. t 3 2t 5 t 7 3 5 7 = 8 . Vậy : A = 105. 0;25. 2. b). B x 1 sin 2xdx 0. u x 1 dv sin 2x.dx. . Đặt. du dx 1 v 2 cos 2x. 0;25. . 1;0 đ. .. (x 1) 12 B cos 2x| 2 cos 2xdx 0 2 20. 1 1 sin 2x | 2 0 4 . = 4 B 1 4 . Vậy :. Câu II (1đ). 1;0 đ. 0;25 0;25 0;25. Tìm phần thực và phần ảo của số phức Z ,biết rằng. . Z 1. . Z. 1. 2i. . . 2 i. 2i 1 2 2i. = 5 2i . Z 5 2i. . . 2. 0.25 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0;25 . Vậy : số phức Z có phần thực a = 5 ,phần ảo b 2 1) Viết phương trình (d) qua A và vuông góc (P).Tìm độ giao điểm của d và (P). . (d) qua điểm A(3;-2;-2) và d (P) (d) có Vtcp 0.25. u n (P) 1; 2;3 . 1;0 đ Câu III (2đ). x 3 t y 2 2t t R z 2 3t . 0.25. . Phương trình tham số (d) : . Gọi A d (P) .Thế x,y,z từ phương trình (d) vào phương trình (P). 0.25. 3 t 2 2 2t 3 2 3t 7 0. . t = 1 .Vậy : A(4;0;1). 0.25. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với (P) A; (P) . Vì (S) tiếp xúc với (P) bán kính R = . 1;0 đ. 0.25 0.5. R 14 2. 2. S : x 3 y2 z 2. 2. 14. . Phương trình mặt cầu 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau. 0.25. y = x 4 + 2x 2 - 3, y = 0 và x = 0, x = 2. . Phương trình hoành độ giao điểm : x 1 0; 2 x 4 2x 2 3 0 x 1 0; 2 1. 1;0đ. Câu IV.a (1đ). 2. S x 2x 3 dx . 2x 2 3 dx. 0.25. x5 1 x5 2 x3 x3 2 3x |0 2 3x |1 5 3 3 5 =. 0.25. 4. .. 0.25. 2. 0. x. 4. 1. . Vậy diện tích hình phẳng là S = 10 ( đ.v.d.t ) 2) Tìm mô đun của số phức Z ,biết rằng. 1 2i . 0.25 2. .Z Z 4i 20. a, b R . Đặt Z = a + b.i . . gt 1;0 đ. V.a (1đ). 3 4i a bi a bi 20 4i. 2a 4b 20 4a 4b 4 . a 4; b 3 . Mô đun | Z |5. 0;25 0;25 0;25 0;25. A( 1; 2;3) , B 1;0; 5 Cho điểm và (P) : 2x + y – 3z – 4 = 0 .Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng (P) để ba điểm A,B,M thẳng hàng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Vì A,B,M thẳng hàng nên M thuộc đường thẳng AB. 1;0 đ. .. 0.25. x 1 t M AB : y 2 t M( 1 t; 2 t;3 4t) z 3 4t . 0.25. M (P) 2 1 t 2 t 3 3 4t 4 0. 0.25. . . t = 1 .Vậy : M(0;1;-10 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) của hàm số y. .. 0.25. 2 x 2 3x 2 x 1 ;y=0. Phương. trình. hoành. độ. giao. điểm. :. 2. 0.25. 2x 3x 2 1 0 x x 2 x 1 2 2. S. 1;0 đ. . .. Câu IV.b (2;0đ). 3 . . 2x 5 x 1 dx. 0.25. 1 2. S x 2 5x 3ln | x 1| |. . 2. 0.25. 1 2. 35 3ln 6 . Vậy : S = 4 ( đ.v.d.t ). 0;25. 2) Cho số phức Z là nghiệm phương trình. Z2 2 1 i Z 2i 0. .Tìm. 1 phần thực ,phần ảo của số phức Z 2. ' 1 i 1.2i 0. . . Phương trình có nghiệm kép Z = 1 + I 1;0 đ. 1 1 1 .i . Số phức Z 2 2 1 1 1 a b 2 ,phần ảo là 2 . Vậy số phức Z có phần thực là. 0;25 0;25 0;25 0;25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 4x – 3y + 11z – 26 = 0 và hai đường thẳng d1 : V.b (1đ). 1;0 đ. x y 2 z 1 x 4 y z 3 d2 : 1 2 3 và 1 1 2. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm trong mặt phẳng (P) ,đồng thời cắt d1 và d 2 . Gọi A d1 (P) ; B d 2 (P) (d) là đường thẳng qua A và B . A(1;0;2) và B(3;-1;1). 0.25. . (d) qua điểm A(1;0;2) và có Vtcp là. 0.25. AB 2; 1; 1. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> . Phương trình đường thẳng (d) :. x 1 2t y t z 2 t . ------------------------Hết---------------------. 0;25.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>