Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.68 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 11. Tieát 22. KIEÅM TRA 1 TIEÁT Ngày soạn: 23/10/2013 Ngaøy thực hiện: …./…./2013. I.MUÏC TIEÂU Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh khi học xong chương I - Các phép về cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ - Tỉ lệ thức - Tính chaát cuûa daõy tæ soá baèng nhau Kó naêng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức để làm bài tập. - Kieåm tra kỹ năng trình bày Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi kiểm tra. II.CHUAÅN BÒ GV: Chuẩn bị đề bài kiểm tra phô tô HS: Dụng cụ học tập, vở nháp III. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN GV ổn định lớp, phát đề và theo dõi học sinh làm bài. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Kèm theo) MA TRẬN ĐỀ CẤP VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CỘNG ĐỘ Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL TL TL CHỦ ĐỀ Biết sử dụng quy Biết tìm giá trị tuyệt Biết thực tắc lũy thừa của đối của một số hữu tỉ Tập hợp Q các hiện phép một thương và thực hiện phép số hữu tỉ trừ, nhân hai Biết sử dụng quy cộng hai số thập phân số hữu tỉ tắc chuyển vế Số câu: 2 (B1a,b) 2 (B1c, B4a) 1 (B1d) 5 Số điểm: 4,25 2 1,75 0,5 4,25 Tỉ lệ: 42,5% 47% 41,2% 11,8% 42,5% Vận dụng được tính Vận dụng chất của tỉ lệ thức được tính Tỉ lệ thức chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu: 1 (B3b) 1 (B5) 2 Số điểm: 2 1 1 2 Tỉ lệ: 20% 50% 50% 20% Số thập phân Biết làm tròn đến Biết làm tròn đến hữu hạn. Số chữ số thập phân hàng đơn vị thập phân vô thứ nhất hạn tuần hoàn. Làm tròn số Số câu: 1 (B2a) 1 (B2b) 2 Số điểm: 2 1 1 2 Tỉ lệ: 20% 50% 50% 20%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập hợp thực R. số. Số câu: Số điểm: 1,75 Tỉ lệ: 17,5% Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 %. 2 2. Biết cách viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân 1 (B3) 0,75 42,9% 4 3,5. Tìm được căn bặc hai của một số hữu tỉ. 3,5. 1. 35,5%. 23,5%. 10%. 20%. 1 (B4c). 2 1 57,1%. 4. 2 17,5% 11. 1. ĐỀ BÀI Baøi 1 (1,5ñ): a) Làm tròn số 6,7532 đến chữ số thập phân thứ hai b) Làm tròn số 6,7532 đến hàng đơn vị Baøi 2 (1ñ): Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân. 13 9 a) 5 b) 11 Baøi 3 (3ñ): Tính.. 1 3 a/ 5 5 4 8 : c/ 3 9 . b/ 3,26 – 3,12 + 6,74 4. 1 . 1 3. 4. d/. Baøi 4 (3,5đ) Tìm x biết: a/ x . x 5 b/ 12 6. 4 25. 3 1 3 1 27 26 4 5 4 5 x y c/ 7 3 và x – y = –8. 42.252 32.125 4924.12510.28 530.7 47.45 25.53 531.162.7 47 Baøi 5 (1ñ): Cho hai biểu thức M = và N = So sánh giá trị của biểu thức M và giá trị của biểu thức N ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM Baøi 1 (1,5ñ): Làm tròn số 6,7532 6,75 6,7532 7 Baøi 2 (1,5): Viết phân số dưới dạng số thập phân 13 2, 6 a) 5 9 b) 11 = – 0,(81) Baøi 3 (3đ): Tính. 1 3 1 3 4 5 5 a/ 5 5 b/ 3,26 – 3,12 + 6,74 = 0,14 + 6,74 = 6,88 4 4 4 4 4 8 1 3 2 3 : 9 . 1 3 2 . 3 = c/ = 14 = 1. 0,75 đ 0,75 đ. 0,75 đ 0,75đ. 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ. 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> d/. 3 1 3 1 3 1 3 1 27 26 27 26 4 5 4 5= 4 5 4 5 3 1 1 27 26 5 = 4 5. 0,25đ 0,25đ. 3 = 4. Baøi 4 (3,5đ): Tìm x, biết a/ x 4 25. 0,25đ. x 25 4 x 7 x 5 b/ 12 6 5.12 x 6 x 10 x y x y 8 2 c/ 7 3 7 3 4 ⇒ x = –2.7 = –14 y = –2.3 = –6. 0,5 đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Bài 5 (1đ): 4 3 42.252 32.125 24.54 25.53 2 .5 5 2 7 25.53 25.53 2 25.53 M= =. 0,25đ 47. 30. 8. . 7 .5 .2 . 7 2 49 .125 .2 5 .7 .4 7 .5 .2 5 .7 .2 531.162.7 47 531.28.7 47 531.28.7 47 N= 7 35 3 6 ; Ta có 2 10 5 10 35 6 7 3 Vì 10 10 nên 2 5 . Vậy M > N 24. 10. 8. 30. 47. 5. 48. 30. 8. 30. 47. 10. 2. 3 5. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Điểm 5 Dưới 5 Lớp Số lượng Từ 8 đến 10 Từ 0 đến 3 Ghi chuù SL % SL % 7A5 7A6 V. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biết Chủ đề. Thông hiểu. Năm Học 2012-2013 Vận dụng. Số câu Số điểm, Tỉ lệ % 2. Tỷ lệ thức (4 tiết) Số câu Số điểm, Tỉ lệ %. Số câu Số điểm, Tỉ lệ % 4. Tập hợp số thực R (3 tiết). Cấp độ cao. Thực hiện được Áp dụng các công các phép tính về thức lũy thừa của số hữu tỉ. Giải một số hữu tỉ để rút được các bài tập gọn vận dụng được các tính chất của các phép tính trong Q 4 (Câu 3a,b,d; 1 (câu 5) câu 4a) 1đ (23,5%) 3,25 đ (76,5%) Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tìm số hạng chưa biết, vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm hai số biết tổng (hoặc tích) và tỉ số của chúng. 2 (Câu 4b, c) 2đ (100%). 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ (8 tiết). 3. Số thập phân hữu hạn- số thập phân vô hạn tuần hoànlàm tròn số (4 tiết). Cấp độ thấp. Viết được số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được quy ước làm tròn số để vận dụng vào các trường hợp cụ thể. 4 (Câu 1a,b và câu 2a,b) 3đ (100%). Cộng. 5 câu 4,25 điểm=42,5%. 2 câu 2 điểm=20%. 4 câu 3 điểm=30% Vận dụng khái niệm căn bậc hai của một số.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> không âm để tìm đúng giá trị (số) ở dưới dấu căn. 1 (Câu 3c) 0,75đ (100%). Số câu Số điểm, Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 4 3. 1 câu 0,75điểm=7,5 % 12 câu 10 điểm 100%. 8 30. 7. 70 %. %. Ngày soạn: 13/10/2008 Tieát 22 KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT Ngày thực hiện : / /2008. Lớp7A3 I. MUÏC TIEÂU Kiến thức: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. Các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối cuả một số hữ tỉ. Căn bậc hai. Kĩ năng: Thực hiện các phép tính về số hữu tỉ. Tìm x, y, z trong tĩ lệ thức và dẫy tỉ số bằng nhau Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra và thi cử II.CHUAÅN BÒ GV: Đề kiểm tra HS: Bút, thước, III. MA TRẬN ĐỀ Nhaän bieát. Kiến thức. TN 2. Định nghĩa số hữu tỉ. Thoâng hieåu. TL. TN. TL. TN. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. 1. 1,5. 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ 1. 1 0,5. 1,5 1,5. 1 0,5. 2 1. 1,5. 0,5 1. 3. Toång coäng. 1,5. 5. 1. 1 1. 0,5 4,5. 3. 4. 11. ĐỀ KIỂM TRA. A - PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) Khoanh tròn kết quả chọn ở các chữ cái Câu 1 : Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ − 16. a) 10. −4 5. 8. b) 10. 28 − 35. Caâu 2 : Trong caùc khaúng ñònh sau, khaúng ñònh sai laø. 1,5 2,5. Tính chaát daõy tæ soá baèng nhau 1. 3. 1 0,5. Caên baäc hai. 1. 3. 1. Tỉ lệ thức. IV.. TL. 1 1. Các phép tính về lũy thừa. Toång coäng. Vaän duïng. − 12. c) − 15. d). 1 0,5 10.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Số nguyên a là một số hữu tỉ c) Số hữu tỉ cũng là một số nguyên. b) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm d) Số 0 là một số nguyên cũng là một số hữu. tæ Câu 3: Kết quả làm tròn số 69,9454 đến chữ số thập phân thứ ba là a) 69,945 b) 69,946 c) 69,940 d) 69,000 Câu 4 : Trong các cách viết sau cách viết nào đúng a) (92)7 = 99 b) 102.105 = 1010 c) (-4)6 : (-4)3 = (-4)2 −3 2 2 ⋅ 2 3. ( )(). Caâu 5 : Keát quaû cuûa a). − 36 6. 2. laø − 36. b) -1. c) 12. Caâu 6 : Neáu √ x=3 thì x2 laø a)12 b)81 B – PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Baøi 1 (4ñ) Tính 7. 4. d) (34)2 = 38. d) 1. c)36. 3 2. A = 16 ⋅ 5 − 13 : 3. d) √ 3. B = (-5)3: 5 + (10 - 8)3. 3 3 1 C .44, 2 .26 4 4 5. Baøi 2(3ñ) : Tìm x, y bieát a/. x. 2 3 5 7. b/. 15 −|x|=10. vaø x < 0. x y z vaø x + y + z = 90 2 3 5. c/ Bài 3: Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B, biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn số học sinh lớp 7B 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 II.. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM. A - PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM(3ñ) Moãi caâu 0, 5 ñ Caâu 1 : Choïn d ; Caâu 2 : Choïn c; Caâu 3 : Choïn d; Caâu 4 : Choïn d; Caâu 5 : Choïn b; Caâu 6 : Choïn c B – PHẦN TỰ LUẬN(7đ) Baøi 1 (4ñ) Tính A=. 7 4 3 2 ⋅ − : 16 5 13 3. 7 9 = 20 26 1 = 260. B = (-5)3: 5 + (10 - 8)3. 1,5 ñ. = -125:5 + 23. 1ñ. 0,5 ñ. = -25 + 8 = - 17. 0,75 ñ 0,25 ñ. Baøi 2: a/. x. 2 3 5 7. 3 2 x= 7 5. b/. 15 −|x|=10. vaø x < 0. x 15 10 0,5 ñ. x 5. 0, 5 ñ.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> x. 29 35. 0,5 ñ. Vì x < 0 neân x = -5. x y c/ 7x = 3y suy ra 3 7. 0, 5 ñ. 0,25 ñ. Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù. x y x y 16 4 3 7 = 3 7 4 x 4 Suy ra 3 , x = -12 y 4 7 , y = -28. 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ. VI/ THOÁNG KEÂ KEÁT QUAÛ. Lớp. TSHS. 0. 1. 2. 3. ÑIEÅM 4 5. 6. 7. 8. 9. 10. >=5 SL. %.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>