Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

GIAO AN L4TUAN 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.4 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2014 TIẾT1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG TIẾT 2: TOÁN §126. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu - Giúp HS:Thực hiện phép chia hai phân số. - Tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. BT cần làm 1, 2. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học ND- T/ L A –Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B –Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Luyện tập. Bài 1: Làm vở 8-10’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung ghi điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * 2 -3 HS nhắc lại. * Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Nhắc HS rút gọn phân số đến tối giản. - Gọi 2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở bài tập.. * 1HS đọc yêu cầu của bài. Tính rồi rút gọn phân số. -2HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở bài tập.. -Nhận xét chấm một số bài.. Bài 2: Làm bảng phụ 8-10’. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? -Trong phần a, x được gọi là gì của phép nhân? -Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Phát bảng phụ yêu cầu HS trình bày trên bảng phụ theo nhóm .( 2 -3 nhóm 1 ý). - Hỏi tương tự phần a: -Nhận xét chấm bài.. 3 3 3 4 12 :    ; a/ 5 4 5 3 15 2 3 2 10 20 4 :     ; 5 10 5 3 15 3 1 1 1 2 2 1 :     ; b/ 4 2 4 1 4 2 …. -Nhận xét sửa bài. * 2 -3 em nêu -Tìm x -x được gọi là thừa số chưa biết. -Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia. - Làm bài trên bảng phụ . 3 4 x  7 a) 5 4 3 x : 7 5 20 x 21. * 2 -3 em nêu. b/ …..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Không bắt buộc. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 2 3 Lấy 3 nhân với 2 thì được kết quả. bao nhiêu? -Vậy khi nhân một phân số với một phân số đảo ngược ta được bao nhiêu? Bài 4: Không bắt buộc. - Làm bài vào vở bài tập. -Được kết quả bằng 1. -Khi nhân phân số với phân số đảo ngược ta được kết quả là 1. 4 7 28 1 2 2   1   1 b/ 7 4 28 ; c/ 2 1 2. - Nhận xét kết quả .. - Nhận xét , sửa sai.. * 1HS đọc đề bài. - Lấy độ dài cạnh đáy nhân với * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập chiều cao. -Muốn tính diện tích hình bình hành -1HS lên bảng làm, lớp làm bài chúng ta làm như thế nào? vào vở bài tập. - Gọi 1 em lên bảng làm . Yêu cầu Bài giải cả lớp làm vở bài tập . Chiều dài đáy của hình bình … 2 2 Theo dõi giúp đỡ. : 1( m) 5 5. C- Củng cố - - Nhận xét chấm một số bài. dặn dò: 3 -5’ * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học.. Đáp số: 1m -Nhận xét sửa bài trên bảng. * 2 HS nêu lại ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 3: TẬP ĐỌC §51. THẮNG BIỂN I. Mục tiêu - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ con đêm bảo vệ cuộc sống yên bình.( trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4 SGK) II. Đồ dùng dạy- học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra bài * Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ cũ về Tiểu đội xe không kình và trả 3 -5’ lời câu hỏi về nội dung bài. -Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi. B -Bài mới -Nhận xét, cho điểm từng học * Giới thiệu bài: sinh 2 -3’ * Nêu mục đích yêu cầu tiết học HĐ2:Hướng Ghi bảng dẫn luyện đọc * Yêu cầu HS đọc tiếp nối từng 8 -10’ đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng, cho từng em. -Gọi HS đọc phần chú giải. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -Gọi 2 HS đọc toàn bài. HĐ2:Hướng -Đọc mẫu. Chú ý các đọc dẫn tìm hiểu bài * H: Tranh minh hoạ thể hiện nội 8 -9’ dung trong bài? …. Hoạt động của trò * 3 HS thực hiện yêu cầu. - Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ sung * 2 -3 HS nhắc lại * 4 HS đọc bài theo trình tự. Kết hợp sửa sai.. -2 HS ngồi cùng bàn tiếp nối nhau đọc từng đoạn.. * Đọc bài và trả lời câu hỏi + Thể hiện nội dung đoạn 3 trong bài, cảnh mọi người dùng thân mình làm hàng rào… -Đọc thầm. -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và + Các từ ngữ, hình ảnh nói lên tìm những từ ngữ hình ảnh nói sự đe doạ của cơn bão biển: lên sự đe doạ của cơn bão? Gió bắt đầu mạnh, nước biển -Gọi HS phát biểu ý kiến. càng dữ… -Cho ta thấy cơn bão biển rất +Các từ ngữ và hình ảnh ấy gợi mạnh, hung dữ, … cho em điều gì? -HS phát biểu ý kiến. -Gọi HS phát biểu ý kiến. -Biện pháp:So sánh, nhân hoá. +Trong đoạn 1,2 tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì để -Để thấy được cơn bão biển miêu tả hình ảnh của biển cả? hung dữ… +Sử dụng các biện pháp nghệ -Nghe..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> thuật ấy có tác dụng gì?. Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. 8 -10’. C – Củng cố dặn dò: 3 -5’. -Những từ ngữ hình ảnh thể hiện lòng dũng cảm, sức mạnh -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và và chiến thắng của con người tìm những từ ngữ hình ảnh thể là: hơn hai chục thanh niên hiện lòng dũng cảm, sức mạnh mỗi người vàc một vác củi vẹt, và chiến thắng của con người … trước cơn bão biển. -HS tìm dàn ý của bài. +Đoạn 1: Cơn báo biển đe -GV yêu cầu: Hãy dùng tranh doạ. minh hoạ và miêu tả lại cuộc +Đoạn 2: Cơn bão tấn công.,.. chiến đấu với biển cả của những - ND: Ca ngợi lòng dũng cảm thanh niên xung kích ở đoạn 3. ý chí quết thắng của con người -Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài, trong cuộc đấu tranh chống tìm nội dung chính của từng thiên tai, bảo vệ cuộc sống đoạn. bình yên. -Gọi HS phát biểu. GV ghi -Theo dõi. nhanh lên bảng dàn ý của bài. H: Bài tập đọc Thắng biển nói lên điều gì? -2 HS nhắc lại ý chính. -Nhận xét, kết luận ý nghĩa -Ghi ý chính của bài lên bảng. * Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn của bài HS cả lớp theo dõi, * 3-4 HS đọc toàn bài trước tìm cách đọc hay. lớp. -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoan 2 hoặc đoạn 3. -Đọc thi đua. -Gọi HS đọc diễn cảm đoạn văn Cả lớp theo dõi , nhận xét mình thích. - 3 - 4 HS đọc. -Nhận xét, cho điểm HS -Gọi HS đọc toàn bài. -Nhận xét, cho điểm HS. * Nêu lại tên ND bài học ? -1HS đọc. H: Đọc đoạn văn trên, hình ảnh nào gây ấn tượng nhất với em? * 2 Hs nêu Vì sao? -Nêu và giải thích. -Dặn HS về nhà học bài và soạn - Về thực hiện bài Ga-Vrốt ngoài chiến lũy..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 4: KHOA HỌC §51. NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ(tiếp theo) I. Mục tiêu -HS nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt. -HS giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn gì nóng lạnh của chất lỏng. II. Đồ dùng dạy- học -Chuẩn bị chung: Phích nước sôi. -Chuẩn bị theo nhóm: 2 chiếc chậu: 1cốc; 1 lọ có cầm ống thuỷ tinh. III- Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1:Tìm hiểu về sự truyền nhiệt. * Mục tiêu: HS biết và nêu được ví dụ về vật có nhiệt độ cao truyền cho vật có nhiệt độ thấp; các vật thu nhiệt sẽ nóng lên; các vật tỏa nhiệt sẽ lạnh đi. 10 – 12’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi. -Nhận xét chung ghi điểm.. HĐ2: Tìm hiểu sự co giãn của nước khi lạnh đi và nóng lên * Mục tiêu: Biết được các chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi. Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên. * Cách tiến hành. Bước 1: HS tiến hành thí nghiệm trang 103 SGK theo nhóm Lưu ý: Nước được đổ đầy lọ, ghi lại mực chất lỏng trước và sau mỗi lần nhúng đảm bảo an toàn. Sau đó trình bày trước lớp. -Nhận xét bổ sung. Bước 2: GV hướng dẫn HS quan -Từ kết quả quan sát được, HS sát cột chất lỏng trong ống; nhúng rút ra kết luận. bầu nhiệt kế vào nước ấm để thâý -HS quan sát nhiệt kế theo cột chật lỏng dâng lên. nhóm. Bước 3: Tại sao khi đun nước, -Sau đó HS trả lời câu hỏi trong. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Cách tiến hành: Bước 1: HS làm thí nghiệm trang 102 SGK theo nhóm. Yêu cầu HS dự đoán trước khi làm thí nghiệm. Sau khi làm thí nghiệm hãy so sánh kết quả với dự đoán. Bước 2: - GV hướng dẫn HS giải thích . -GV nhắc HS lưu ý. Bước 3: GV giúp HS rút ra nhận xét: Các vật nóng lên thì thu nhiệt sẽ nóng lên. Các vật gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt sẽ lạnh đi.. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng trả lời câu hỏi theo yêu cầu. -Lớp nhận xét. * Nhắc lại tên bài học. * F9ọc phần 1 SGK. -Hình thành nhóm 4 – 6 HS dự đoán và làm thí nghiệm theo yêu cầu. -Thực hiện. Các nhóm trình bày kết quả thí nghiệm. -Nghe. -HS làm việc cá nhân, mỗi em đưa ra 4 ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, cho biết sự nóng lên, lạnh đi đó có ích hay không. * Đọc phần 2 SGK. - Hình thành nhóm 4 – 6 HS nghe hướng dẫn và tiến hành làm thí nghiệm theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> quan đến sự co giãn vì nóng lạnh của chất lỏng. Giải thích được nguyên tắc hoạt độn của nhiệt kế. 12 – 14’ C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. không nên đổ đâỳ nước vào ấm. - Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả làm việc . -Nhận xét kết luận:(TT mục tiêu) Gọi HS nhắc lại kết luận .. SGK -Nhận xét bổ sung.. * Nêu lại tên ND bài học ? -Gọi HS đọc ghi nhớ. -Nhận xét tiết học.. * 2 HS nêu lại . -2 – 3 HS đọc.. -Nghe. - 1- 2HS nhắc lại kết luận.. TIẾT 1: HƯỚNG DẪN HỌC §1/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mục tiêu -Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. -HS đọc hiểu bài Tiêu diệt mãng xà trả lời được các câu hỏi trong bài. - Nắm được ý nghĩa của bài. II. Đồ dùng dạy – học -Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn định 5’ 2. Bài mới -Giúp HS hoàn thành bài tập trong - HS hoàn thành bài tập trong 30’ ngày. ngày ( nếu có). HĐ1. -Thực hành HĐ2. - Cho HS đọc nội dung truyện -Đọc truyện bằng mắt Tiêu diệt mãng xà. - Đọc nối tiếp theo đoạn - 2 HS đọc toàn bài - YC các em suy nghĩ và trả lời - HS nối tiếp TL từng câu hỏi các câu hỏi trong bài? trong bài. + Câu văn nào nói lên tai hoạ + đáp án c đúng mãng xà gây cho con người? + Mãng xà có sức mạnh gì và phép - Đọc đoạn 2 lạ gì? + HSTL - Cho HS đọc đoạn 2 - Đọc lại đoạn 3. + Nêu câu hỏi 2? - Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi - YC học sinh đọc đoạn 3 - Cho HS thảo luận nhóm 2 + Chi tiết no trong bi cho thấy chng trai cĩ lịng thương người và dám bảo vệ người vô tội? - Gọi đại diện và nhóm trình bày Trình bày ý kiến câu trả lời + Đáp án b đúng + Chi tiết nào cho thấy chàng có + Đáp án d đúng tài cao hơn phép lạ của mng x? + HSTL + Vì sao chng trai diệt mng x khơng địi phần thưởng khi gặp vua? 3. Củng cố, - HS viết tiếp vào vở. dặn dò:1’ - Chấm 1 số bài- NX -Liên hệ bản thân - Nhận xét giờ học - HS nghe- NX - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 2: ĐỊA LÍ §26. ÔN TẬP I. Mục tiêu Học xong bài này, HS biết: - Chỉ hoặc điền được vị trí đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ , lược đồ Việt Nam. - Hệ thống được một số đặc điểm tiêu biểu của 2 đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ. -Chỉ trên bản đồ vị trí thủ đô Hà Nội, TP HCM, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của các thành phố này. II. Đồ dùng dạy- học -Bản đồ địa lí tự nhiên, bản đồ hành chính Việt Nam. -Lược đồ trống Việt Nam treo tường và của cá nhân HS (Nếu có). III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng 1.Giới thiệu bài 5’. HĐ1: Vị trí các Đồng Bằng và các dòng sông lớn. 8 -9’. HĐ2: Đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB 6 -8’. Hoạt động của thầy * Gv đưa ra ô chữ gồm 8 chữ cái và dữ liệu gợi ý: Đây là vùng có địa hình bằng phẳng được hình thành do phù sa các sông lớn bồi đắp lên. Yêu cầu HS dựa vào dữ kiện để giải ô chữ: -GV yêu cầu HS: kể tên những đồng bằng lớn đã học, và giới thiệu : Bài học Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về 2 đồng bằng lớn nhất cả nước này. * GV treo bản đồ tự nhiên VN -Yêu cầu HS làm việc cặp đôi: Chỉ trên bản đồ 2 vùng ĐBBB và ĐBNB và chỉ các dòng sông lớn tạo nên các đồng bằng đó -GV yêu cầu HS chỉ 9 cửa sông đổ ra biển của sông Cửu Long. * Yêu cầu HS làm việc theo nhóm dựa vào bản đồ tự nhiên, SGK và kiến thức đã học tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên của ĐBBB và ĐBNB và điền các thông tin vào bảng sau: GV tham khảo bảng ở sách thiết kế -Yêu cầu nhóm trình bày kết quả. GV theo dõi nhận xét và cùng các nhóm bổ sung để hoàn thiện bảng thông tin như trên.. Hoạt động của trò * HS quan sát, dựa vào dữ liệu tìm các con chữ và giải ô chữ. Mỗi HS chỉ được kể tên 1 chữ cái, nếu đúng được lên bảng viết vào ô. Kết quả giải ô chữ là: Đồng bằng. -HS trả lời: ĐB bắc bộ và ĐB Nam Bộ. * Quan sát -HS làm việc cặp đôi, lần lượt chỉ cho nhau các ĐBBB và ĐBNB trên bản đồ các dòng sông lớn tạo thành các đồng bằng: Sông Hồng, S, thái bình, S. Đồng Nai, S. Tiền, S. Hậu -2 HS: 1 chỉ ĐBBB và các dòng sông Đồng Nai, tiền, hậu * Chỉ trên bản đồ: Cửa Tranh Đề, Bát Sắc, Định An, Cung Hầu, Cổ Chiên, Hàm Luông, Ba Lai, Cửa Đại, Cửa Tiểu -Các học sinh làm việc theo nhóm: nhận giấy, bút, thảo luận điền các thông tin cần thiết như bảng -Các nhóm treo kết quả thảo luận lên trước lớp, sau đó đại điện mỗi nhóm lên trình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ3: con người và hoạt động sản xuất ở các đồng bằng. 6 -8’. -GV nhẫn mạnh: Tuy cũng là những vùng đồng bằng song các điều kiện tự nhiêu ở hai đồng bằng vẫn có những điểm…….. * GV treo bản đồ hành chính Việt Nam, yêu cầu HS xác định các thành phố lớn nằm ở ĐBBB và ĐBNB. -Yêu cầu HS chỉ các thành phố lớn trên lược đồ. -Yêu cầu HS làm việc cặp đôi nêu tên các con sông chảy qua các TP đó.. -GV tổ chức trò chơi tiếp sức giữa đội để trình bày kết quả trả lời bài tập. GV chuẩn bị bảng phụ rộng, to và trình bày bài tập vào đó, treo lên bảng để HS chơi. -Yêu cầu HS nêu lại những đặc điểm chính của vùng ĐBBB và ĐBNB -Yêu cầu HS nêu lại những đặc điểm chính của các vùng ĐBBB và ĐBNB. C- Củng cố - dặn * Nêu lại tên ND bài học ? dò: - Gọi hS nêu phần bài học SGK 3 -5’ -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -GV nhận xét kết thúc bài học.. TIẾT 3: TỰ CHỌN(LUYỆN VIẾT). bày…. - Nghe , hiểu. * HS quan sát bản đồ và trả lời -2 HS lên bảng thực hiện: Chỉ các thành phố ở ĐBNB -2 HS lên bảng thực hiện: chỉ các thành phố lớn ở ĐBNB. +Sông bạch Đằng chạy qua TP Hải Phòng +Sông sài gòn, sông đồng nai chạy qua TP HCM….. -10 HS lên bảng chia làm 2 đội cùng nhau chơi theo sự chỉ dẫn của GV. -2 HS dựa vào kết quả bài tập vừa rồi nêu những đặc điểm chính của ĐBBB và ĐBNB -2 HS trả lời. * 2 HS nêu lại . - 1 em nêu. - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> §26. LUYỆN VIẾT BÀI 29 I . Mục tiêu - Giúp học sinh rèn luyện chữ viết, viết đúng, đẹp một đoạn trong truyện Những tấm lòng cao cả của A-mi-xi. Biết trình bày bài sạch sẽ. - Rèn chữ viết, rèn nết người cho các em.. II. Đồ dùng dạy – học - Vở thực hành. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu ND- TL 1.Kiểm tra 5’. HĐ của thầy HĐ của trò -YC học sinh để đồ dùng của tiết học - Thực hiện theo yêu cầu. lên bàn để GV kiểm tra.. 2.Bài mới:. *Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài viết. - YC các em đọc bài 29. + Bố hỏi En-ri-cô điều gì?. Bài 29. 32’. + En-ri-cô hứa với bố thế nào? - Cho HS luyện viết một số chữ hoa, từ khó viết. - Nhắc các em tư thế ngồi viết. 3.Củng cố dặn dò 3’. - Đọc bài - Bố hỏi En-ri-cô có đủ can đảm đề thú nhận tội lỗi của mình không? - Bố kính yêu a, con xin hứa với bố như vậy! - 2 em viết bảng, HS khác viết nháp.. *Cho HS viết bài - GV theo dõi uốn nắn các em viết .. - viết bài. -Nhận xét giờ học. Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài sau.. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TOÁN §127. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp HS:- Thực hiện được phép chia hai phân số. - Chia số tự nhiên cho phân số. BT cần làm1, 2. II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết * 2HS lên bảng làm bài tập. bài cũ trước. -HS 1 làm bài: 3 -5’ -Nhận xét chung ghi điểm. -HS 2: làm bài: B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại * Giới thiệu Ghi bảng bài: 2 -3’ HD Luyện tập. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập * 2 -3 em nêu. Bài 1: -Bài tập yêu cầu gì? -Tính rồi rút gọn: 1 HS nêu. Làm vở -Yêu cầu HS làm bài. -2HS lên bảng làm, mỗi HS làm 8- 10’ -Gợi ý HS có thể rút gọn ngay 2 phần. Lớp làm bài vào vở bài trong khi tính. tập. -Nhận xét sửa bài làm của HS. Bài 2: Làm bảng phụ 8- 10’. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Viết bài mẫu lên bảng yêu cầu HS làm bài vàobảng phụ. -Nêu yêu cầu thực hiện.. - Nhận xét , sửa sai. *1HS đọc đề bài và đọc mẫu. (Hãy viết 2 thành phân số sau đó thực hiện tính). -2HS làm bảng phụ, lớp làm bài - Giới thiệu cách viết tắt như SGK. vào vở -Nhận xét chữa bài.. Bài 3: Không bắt buộc. 2 4 10 5 3 9 12 1 :   ; :   a/ 7 5 28 14 b/ 8 4 72 6 ; 8 4 8 7 56 2 :     c / 21 7 21 4 84 3 ;. * Gọi HS đọc đề bài. -Để tính giá trị biểu thức này bằng hai cách chúng ta phải áp dụng tính chất nào?. 5 3 7 21 1 4 3 12 a/3:   ;b / 4 :   12 7 5 5 3 1 1 1 5 6 30 5:   30; 1 1 c/ 6. -HS làm bài tập vào vở. -Một số HS nêu kết quả của mình. -Nhận xét bổ sung. * 1HS đọc đề bài. -Phần a áp dụng một tổng hai phân số nhân với phân số thứ ba. -Phần b áp dụng nhân một hiệu hai phân số với phân số thứ ba. -2HS phát biểu tính chất trước lớp. -Lớp nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> C1:  1 1 1  5 3  1 8 1 8 4  3  5  2  15  15  2 15 2  30 15    . C2: -Nhận xét chấm một số bài. điểm. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà ôn luyện thêm. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (  )        3 5 2 3 2 5 2 6 10 10 6 16 4     60 60 60 15. -Nhận xét chữa bài trên bảng. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU §51. LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu - Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được ( BT1); biết xác định CN, VN trong mỗi câu kể Ai là gì? đã tìm được ( BT2); viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai là gì? II. Đồ dùng dạy- học. -Bảng phụ viết lời giải BT1. III. Các hoạt động dạy- học. ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra bài * Gọi HS lên bảng yêu cầu mỗi HS cũ đặt 2 câu kể Ai là gì? Trong đó có 3 -5’ dùng các cụm từ ở BT2. -Gọi HS đứng tại chỗ đọc BT4. -Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. -Nhận xét và cho điểm từng HS. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1:Luyện tập Bài 1: Làm bảng lớp 10 -12’. Bài 2: Làm vở 6 -8’. Bài 3: Làm bảng phụ 7 -8’. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gợi ý: Yêu cầu HS đọc kĩ từng đoạn văn, dùng bút chì đóng ngoặc đơn các câu kể Ai là gì? -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bản. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. H: Tại sao câu Tàu nào có hàng cần bốc lên là cần trục vươn tay tới không phải là câu kể Ai là gì? -Giải thích: Câu Tàu nào có hàng cần bốc lên là cần trục vươn tay tời tuy về dấu hiệu hình thức… * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.. Hoạt động của trò * 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. -2 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn của mình. -Nhận xét và chữa câu cho bạn nếu bạn làm sai. * 2 -3 HS nhắc lại. * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. -1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK. -Nhận xét bài làm của bạn. -Vì câu này không có ý nghĩa là nêu nhận xét, hay giới thiệu về cần trục. -Nghe, hiểu .. * 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. Cả lớp đọc thầm. -Yêu cầu HS tự làm bài, sử dụng -1 HS làm trên bảng lớp. HS các kí hiệu đã quy đinh. dưới lớp làm vở. -Nhận xét bài bạn và chữa bài -Gọi HS nhận xét, chữa bài bạn làm nếu bạn sai. trên bảng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng, * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * 1 HS đọc thành tiếng. -Yêu cầu HS tự làm bài. -2 HS viết vào bảng phụ, HS cả -Gợi ý: Các em tưởng tượng ra lớp viết vào vở..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> mình và các bạn đến nhà bạn Hà lần đầu… -Yêu cầu HS làm bài. - theo dõi , giúp đỡ -Gọi HS dán phiếu lên bảng. GV chú ý sửa chữa thật kĩ lỗi dùng từ, đặt câu cho HS -Cho điểm những HS viết tốt. -Gọi một số HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình. -Nhận xét, cho điểm HS viết tốt. -Tổ chức cho 1 nhóm HS đóng vai tình huống ở BT3 -Nhận xét khen ngợi các em. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Nêu lại tên ND bài học ? - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ SGK -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài yêu cầu HS nào viết đoạn văn chưa đạt cần viết lại chuẩn bị bài sau.. -Theo dõi bài chữa của GV cho bạn và rút kinh nghiệm cho bài của mình. -3-5 HS đọc đoạn văn của mình.. -Nối tiếp đọc đoạn văn theo yêu cầu. -Nhận xét cho điểm. -Thực hiện đóng vai theo yêu cầu. -Nhận xét các nhóm thực hiện tốt * 2 HS nêu lại . - 2 HS đọc - Nghe . - Về thực hiện. TIẾT 3: CHÍNH TẢ §26. THẮNG BIỂN I- Mục tiêu - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn trích..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ ( 2) a/ b. II- Đồ dùng dạy- học -Một số bảng phụ viết nội dung BT2a hoặc 2b. III - Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra bài * Gọi HS lên bảng kiểm tra HS cũ đọc và viết các từ cần chú ý phân 3 -5’ biệt chính tả ở tiết học trước. B -Bài mới -Nhận xét chữ viết của học sinh. * Giới thiệu bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2 -3’ Ghi bảng HĐ1:hướng * Gọi HS đọc đoạn 1 và đoạn 2 dẫn viết chính trong bài Thắng biển. tả. H: Qua đoạn văn em thấy hình ảnh 3 -4’ cơn bão biển hiện ra như thế nào? - Viết từ khó 3 -4’ - Viết vở 12 -13’ - Soát lỗi HĐ 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài 2a/: 5 -7’. C – Củng cố dặn dò: 3 -5’. * Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. -Yêu cầu HS đọc và viết các từ tìm được. * GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu. - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra . * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập -Dán phiếu bài tập lên bảng. -Tổ chức cho từng nhóm HS làm bài theo hình thức thi tiếp sức. - Giúp HS nắm vững yêu cầu Theo dõi HS thi làm bài. -Yêu cầu đại diện một nhóm đọc đoạn văn hoàn chỉnh của nhóm mình . -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của trò * 3 HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ. * 2 -3 HS nhắc lại * 2 HS đọc thành tiếng. -Qua đoạn văn ta thấy hình ảnh cơn bão biển hiện ra rất hung dữ, nó tán công dữ dội… * HS đọc và viết các từ ngữ: mênh mông, lan rộng, vật lộn., - HS đọc các từ tìm được. - Nghe và viết vở - Kiểm tra lỗi bài của bạn . * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. -Nghe hướng dẫn và thảo luận nhóm . -Các tổ thi làm bài nhanh. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả . - Cả lớp theo dõi , nhận xét. - 2em nêu lại kết quả * 2 HS nêu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TIẾT 4: KĨ THUẬT §26. CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT I. Mục tiêu -HS biết tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. -Sử dụng được cờ –lê, tua-vít để lắpvít, tháo vít..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau. II. Đồ dùng dạy- học - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ L Hoạt động của thầy HĐ1:Kiểm tra * Yêu cầu HS tự kiểm tra theo bàn, sự chuẩn bị báo cáo kết quả . của HS - Nhận xét sự chuản bị của HS . HĐ1: HS thực * GV yêu cầu các nhóm lên bảng hành lắp từng mối ghép. 16 -18’ -Tuỳ theo điều kiện thực hiện. GV yêu cầu mỗi HS hoặc nhóm lắp 2-4 mối ghép. -GV nhắc nhở: phải sử dụng cờ lê và tua vít để tháo, lắp các chi tiết… - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo tổ của mình . HĐ2: Đánh * GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá giá kết quả sản phẩm thực hành học tập +Các chi tiết lắp đúng kĩ thuật và 7 -8’ đúng quy trình. +Các chi tiết lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. -GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. Bình chọn sản phẩm hoàn thành nhanh nhất , chính xác nhất . * Nêu lại tên ND bài học ? -GV nhắc HS tháo cục chi tiết và C- Củng cố - xếp gọn vào hộp. dặn dò: -GV nhận xét sự chuẩn bị và tinh 3 -5’ thần thái độ học tập HS -GV hướng dẫn HS chuẩn bị bộ lắp ghép để học bài “ lắp cái đu”. Hoạt động của trò * Kiểm tra theo bàn, báo cáo kết quả . Nghe , rút kinh nghiệm . * Cử đại diện nhóm lên ghép các mối ở hình 4a, 4b,4c,4d,4e. -HS thực hành lắp ghép các mối ghép. -HS trưng bày sản phẩm thực hành. * HS dựa vào các tiêu chuẩn trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. Bình chọn sản phẩm hoàn thành nhanh nhất , chính xác nhất . * 2 HS nêu lại . - Thực hiện -Nghe. - về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TIẾT 2: LỊCH SỬ §26. CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG I. Mục tiêu Học xong bài học sinh biết: - Từ thế kỉ thứ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh trờ vào vùng Nam Bộ ngày nay..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ thứ XVI đã mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hóa, nhiều xóm làng đườn hình thành và phát triển. - Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hòa hợp với nhau tạo nên nền văn hóa chung của dân tộc Việt Nam, một nền văn hóa thống nhất có nhiều bản sắc dân tộc. II. Đồ dùng dạy- học -Phiếu thảo luận nhóm (tham khảo STK/ 115) - Bản đồ Việt Nam. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi * 3 HS lên bảng thực hiện theo cuối bài: 21 yêu cầu. -Nhận xét cho điểm. - Sau đó 2 HS lên bảng chỉ bản đồ. B -Bài mới -Nhận xét bổ sung. * Giới thiệu * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * 2 -3 HS nhắc lại bài: 2 -3’ Ghi bảng * Phát phiếu học tập cho mỗi * Nhận phiếu và hoàn thành nội HS. Đánh dấu x vào câu trả lời HĐ 1: Các chúa dung vào phiếu bài tập. Nguyễn tổ chức đúng nhất dưới đây: -3HS lên bảng nêu kết quả làm 1- Ai là lực lượng chủ yếu trong việc của mình . khai hoang. cuộc khẩn hoang ở đàng trong ? -HS cả lớp theo dõi nhận xét bổ 12-14’ Nông dân. sung ý kiến . Quân lính . 3 – Đoàn người khẩn hoang đã Tù nhân. đi đến đâu? Tất cả các lực lượng kể Họ đến Phú Yên , Khánh trên. Hoà. 2 – Chính quyền chúa nguyễn đã Họ đến Nam Trung Bộ và có biện pháp gì để giúp dân khẩn Tây Nguyên. hoang? Họ đến cả đồng bằng sông Dựng nhà cho dân khẩn Cửu Long ngày nay. hoang. Tất cả các nơi đều có người Cấp hạt giống cho dân gieo. đến khẩn hoang. Cấp lương thực trong nữa 4- Người đi khẩn hoang làm gì năm và một số nông cụ cho dân nơi họ đến ? khẩn hoang. Lập làng , lập ấp mới . -Nhận xét kết luận những ý kiến Vỡ đất để trồng trọt , đúng và nội dung hoạt động . chăn nuôi , buôn bán ,… HĐ 2: Kết quả Tất cả các việc trên. của cuộc khai * 2 -3 em đọc phần 2 SGK * Gọi HS đọc mục 2 SGK hoang. - Quan sát và đọc đề bài ở -Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng so 10 -13’ bảng phụ. sánh tình hình đất đai của Đàng trong trước và sau khẩn Hoang. VD:+Diện tích đất trước khi + Diện tích đất trước khi khẩn khẩn hoang : Đến hết vùng hoang và sau khi khẩn hoang? Quảng Nam; Sau khi khẩn + Trình trạng đất trước khi khẩn hoang Mở rông đến hết vùng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hoang và sau khi khẩn hoang? Làng xóm dân cư trước khi khẩn hoang và sau khi khẩn hoang?. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. đồng bằng sông Cửu Long . + … Hoang hoá nhiều / Đát hoang hoá giảm , đất sử dung tăng . + Làng xóm dân cư thưa thớt / Có thêm làng xóm và ngày -Em hãy dựa vào bảng nêu lại kết càng trù phú . quả của cuộc khẩn hoang? -Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - Cuôc sống chung của các dân - Hoà đồng nền văn hoá dân tộc tộc phía Nam đã mang lại lợi ích tạo sự thống nhất với nhiều bản gì? sắc -Nhận xét KL:(Mục tiêu 3) * Trình bày cá nhân. * Tổ chức cho HS báo cáo kết quả tìm hiểu được về cuộc khẩn hoang ở địa phương mình. -2 HS đọc ghi nhớ. - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. - Nghe. -Tổng kết giờ học. -Nhận xét tiết học. - Về thực hịên. -Nhắc HS về nhà học ghi nhớ.. TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC §2/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS củng cố về phép chia phân số. chia số tự nhiên cho phân số. - Luyện phát âm và viết đúng l/n. II. Đồ dùng dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ - Giúp HS hoàn thành bài tập HĐ1: trong ngày. Bài 1: Tính rồi rút gọn HĐ2:thực hành : : : :. HĐ của trò. - HS nêu BT chưa hoàn thànhLàm bài ( nếu cần ). - Đọc yêu cầu cầu bài - 4 em nối tiếp lên bảng làm bàiHS làm vào vở- NX bài làm. : = = ; : = = : = = = ; : = =. Bài 2: Tính (theo mẫu) - 4 HS làm bảng phụ các em khác Mẫu: 3 : = = làm bài vảo vơ. 2: = 4: = 5: 6: = - Nhận xét. cho điểm Bài 3: May mỗi bộ quần áo trẻ em hết m vải. Hỏi có m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo nhưa vậy? - Chấm một số bài - NX, đánh giá -Gắn bảng phụ có đoạn văn cần đọc - Đọc mẫu - HS luyện nói- viết - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau HĐ 3: Luyện phát âm, viết l/n 3. Củng cố, dặn dò:1’. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ tư ngày 19 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TOÁN §128. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp HS: - Thực hiện phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho một số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số. BT cần làm 1a,b; 2a,b; 4. II. Đồ dùng dạy- học -Bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học. ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Luyện tập. Bài 1: Làm vở 7-8’. Bài 2: Làm bảng lớp 8-10’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng làm bài tập tiết trước. -Nhận xét chung ghi điểm. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. Hoạt động của trò * 2HS lên bảng làm bài tập. -HS 1 làm bài: -HS 2: làm bài: * 2 -3 HS nhắc lại. * Nêu yêu cầu làm bài. * HS tự làm bài vào vở. - Yêu cầu HS làm vở . 5 4 5 7 35 1 1 1 3 3 :    ; :    - Cho HS đổi vở kiểm tra kết quả a/ 9 7 9 4 36 b/ 5 3 5 1 5 ; . 2 1 3 3 1:   2 2 c/ 3 -Nhận xét chấm và cho điểm. -Đổi vở soát lỗi. -Một số HS nêu kết quả. -Nhận xét sửa. * 2 -3 em nêu. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Nắm cách thực hiện . -Viết mẫu lên bảng và hướng -Thực hiện phép tính vào giấy dẫn mẫu (SGK/137). nháp. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả - Yêu cầu HS làm bài vào vở . 3 lớp làm bài vào vở. em lên bảng làm bài. Kết quả đúng là: 5 5 5 :3   7 7 3 21 ; b) 1 1 1 :5   2 2 5 10 ; 2 2 2 1 :4    3 4 8 4 c/ 3 a/. -Nhận xét , sửa sai. Bài 4: Làm bảng phụ 7 -9’. * Gọi HS đọc đề bài. -HD HS giải toán. -Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Phát bảng phụ cho 3 -4 em làm -Theo dõi giúp đỡ HS yếu.. -Nhận xét chữa bài trên bảng. * 1HS đọc đề bài. -Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. * 1HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm. -Trả lời câu hỏi ,tìm hiểu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - 4HS làm ở bảng phụ, lớp làm bài vào vở. Bài giải Chiều rộng của mảnh vườn là 5  60 3 = 36 (m). Chu vi của mảnh vườn là (60 + 36) x 2 = 192 (m) Diện tích của mảnh vườn là 60 x 36 = 1260 (m2) * Nêu lại tên ND bài học ? Đáp số: 192 m -Nhận xét tiết học. 1260 (m2) -Nhắc HS về nhà luyện tập thêm. -Nhận xét bài làm trên bảng, lớp sửa bài của mình. * 2 HS nêu lại . -Chấm một số vở HS.. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. - Về thực hiện. TIẾT 2: ĐẠO ĐỨC Đ.c Minh dạy.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TIẾT 3: TẬP ĐỌC §48. GA -VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ I. Mục tiêu - Đọc đúng các tên riêng nước ngoài; biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt lời người dẫn chuyện 2 -Hiểu nội dung: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-Vrốt. ( TL được các câu hỏi SGK) II. Đồ dùng dạy- học -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. -Truyện Những người khốn khổ (nếu có). II. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra bài * Yêu cầu HS đọc bài Thắng biển và cũ trả lời câu hỏi và nội dung bài. 3 -5’ -Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả lời câu hỏi. B -Bài mới -Nhận xét và cho điểm từng HS. * Giới thiệu bài: * Nêu mục đích yêu cầu tiết học 2 -3’ Ghi bảng HĐ1:Luyện * Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn đọc. bài (3 lượt), GV chú ý sửa lỗi phát 8 -10’ âm, ngắt giọng cho từng HS, lưu ý các câu.. HĐ2: Tìm hiểu bài 8 -9’. -Yêu cầu HS đọc đồng thanh các tên riếng: Ga-Vrốt, Ăng-giôn-ra, cuốcphây-rắc. -Yêu cầu HS đọc phần chú giải để tìm hiểu nghĩa của các từ khó trong bài. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -Gọi HS đọc toàn bài. -GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. * Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi. +Ga-Vrốt ra ngoài chiến luỹ để làm gì? +Đoạn 1 cho biết điều gì? -Ghi ý chính đoạn 1 -Giảng bài: Chú bé Ga-vrốt nghe Ang-giôn ra thông báo nghĩa quân sắp hết đạn … -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 trao đổi và tìm những chi tiết thể hiện lòng dũng cảm của Ga- vrốt.. Hoạt động của trò * 2 HS đọc tiếp nối. 1 HS đọc toàn bài. -Nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại * HS đọc bài theo trình tự. +HS1: Ang-giôn-ra…mưa đạn +HS2: Thì ra Ga-Vrốt…GaV-rốt nói. -HS3: Đoạn còn lại. -Đọc đồng thanh. -1 HS đọc thành tiếng phần chú giải. - Đọc theo cặp . -2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi . * 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm trao đổi với nhau trả lời câu hỏi. -Để nhặt đạn giúp nghĩa quân.đánh giặc -Cho biết lí do Ga-Vrốt ra ngoài chiến luỹ. -Nghe. -2 HS ngồi cùng bàn, đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. -Theo dõi. - Nhắc lại ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HĐ 3: Đọc diễn cảm. 8 -10’. C- Củng cố dặn dò: 3 - 4’. -Ghi bảng ý chính: Lòng dũng cảm của Ga-Vrốt và giảng bài: Giúp HS thấy được sự dũng cảm của Ga-V-rốt +Vì sao tác giả nói Ga-V-rốt là một thiên thần -GV giảng bài: Hình ảnh chú lúc ẩn, lúc hiện, lúc nằm xuống rồi lại đứng thẳng lên phốc ra, tời, lui trong lửa khói mịt mù……… -Ghi ý chính đoạn 3 lên bảng. -Yêu cầu HS đọc thầm toàn bài và tìm ý chính của bài. -Gọi HS phát biểu. GV ghi lên bảng ý chính của bài. * Yêu cầu 4 HS đọc bài theo hình thức phân vai( 2 lượt). Yêu cầu HS cả lớp theo dõi tìm giọng đọc cho từng nhân vật. -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn cuối bài. +Treo bảng phụ có đoạn văn hướng dẫn luyện đọc. +Đọc mẫu. +Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm theo cặp. -Tổ chức cho HS thi đọc. -Nhận xét và cho điểm HS. * Nêu lại tên ND bài học ? -Gọi 1 Hs đọc toàn bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà học bài, tìm đọc 4 tập truyện Những người khốn khổ và soạn bài Dù sao trái đất vẫn quay.. -Vì Ga-V-rốt không bao giờ chết. -Nghe. - Nhắc lại. -HS đọc bài và nêu ý kiến: bài văn ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga- vrốt.. * HS đọc theo vai. Cả lớp đọc thầm tìm giọng đọc (Như đã hướng dẫn ở phần luyện đọc. - Nắm đoạn thực hiện . -Theo dõi. - Nghe, nắm cách đọc . -2 HS ngồi cùng bàn đọc diễn cảm. -3-5 HS thi đọc diễn cảm. * 2 HS nêu lại . -1HS đọc toàn bài. - Về thực hiện. TIẾT 4: KỂ CHUYỆN §26. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I . Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Biết kể một câu chuyện (hoặc đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện (hoặc đoạn truyện) II. Đồ dùng dạy- học -Một số truyện viết về lòng dũng cảm. - GV và HS sưu tầm trong truyện cổ tích, truyện thiếu nhi, truyện người thực, việc thực trên báo, truyện đọc lớp 4. -Bảng lớp viết sẵn đề bài KC. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy A -Kiểm tra bài * Gọi HS lên bảng kể tiếp nối, 1 cũ HS kể toàn truyện những chú bé 3 -5’ không chết và trả lời câu hỏi. +Vì sao truyện có tên là “ những chú bé không chế”? -Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện và trả lời câu hỏi. -Nhận xét và cho điểm từng HS B -Bài mới * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Giới thiệu bài: Ghi bảng 2 -3’ HĐ1: Tìm hiểu * Gọi HS đọc đề bài. bài. -GV phân tích đề bài, dùng phấn 6-7’ màu gạch chân dưới các từ ngữ: lòng dũng cảm, được nghe, được đọc. -Gọi HS đọc phần gợi ý của bài.. Hoạt động của trò * Kể chuyện và trả lời câu hỏi. - Cả lơp` theo dõi , nhận xét.. -Nghe. * 2 -3 HS nhắc lại. * 2 -3 em đọc . - Theo dõi nắm yêu cầu chính của đề bài .. - 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần gợi ý trong SGK. -Gợi ý: Các em hãy giới thiệu câu -Nghe. chuyện hoặc nhân vật có nội -Tiếp nối nhau giới thiệu về câu dung nói về lòng dũng cảm … chuyện hay nhân vật mình định -Yêu cầu HS đọc gợi ý 3 trên kể . bảng, -2 HS đọc thành tiếng. Hoạt động 2: * GV chia HS thành các nhóm * 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo Kể chuyện trong nhỏ. Mỗi nhóm có 4 HS. Yêu cầu thành một nhóm cùng kể chuyện. nhóm. HS kể lại truyện trong nhóm. Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu 5 -6’ -GV giúp đỡ các nhóm gặp khó chuyện của nhân vật trong truyện. khăn. -Gợi ý cho HS các câu hỏi * 2 -3 em nêu Hoạt động 3: * Gọi HS nêu nội dung yêu cầu Kể trước lớp. BT 2 SGK - 5 -7 HS thi kể và trao đổi với 13 -14’ -Tổ chức cho HS thi kể chuyện. các bạn về ý nghĩa câu chuyện đó. -GV khuyến khích HS lắng nghe về nội dung truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện -HS cả lớp cùng bình chọn bài - GV tổ chức cho HS nhận, bình làm tốt nhất ..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất. -Nghe, rút kinh nghiệm . -Nhận xét và cho điểm từng HS. * 2 HS nêu lại . * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học - Về thực hiện . -Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe câu chuyện mà em nghe các bạn kể và chuẩn bị bài sau.. TIẾT 2: HƯỚNG DẪN HỌC §3/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - HS củng cố về câu kể Ai là gì? Nhận biết được câu kể và nêu tác dụng của câu kể Ai là gì? XĐ được hai bộ phận chính của câu. Biết sử dụng vốn từ thuộc chủ điểm Những người quả cảm. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ - Giúp HS hoàn thành bài tập trong - HS nêu BT chưa hoàn thànhHĐ1: ngày. Làm bài ( nếu cần ). HĐ2: thực 1. Treo bảng phụ và nêu yêu cầu - Đọc yêu cầu cầu bài hành của bài: Gạch dưới bô phận chính -HS nối tiếp lên bảng làm bàicủa các câu kể Ai là gì? HS làm vào vở- NX bài làm. a. Sức ta là sức thanh niên. Thế ta là thế đứng trên đầu thù. b. Em là con út nhất nhà Lời ăn tiếng nói mặn mà khoan thai. 2. Phát phiếu học tập rồi nêu yêu - Nhận phiếu- nghe yêu cầu- đọc cầu của bài: Viết vào chỗ trống bộ lại bài và làm bài. phận chủ ngữ của câu: Bố của cậu ấy là du kích. 3. Gắn bảng phụ và yêu cầu: Điền - Đọc bài và điền từ ngữ phù hợp từ ngữ phù hợp vào chỗ trống để vào chỗ trống. thành câu. a. Dân tộc ta là dân tộc .... b. Bộ đội ta chiến đấu rất ... c. Khi bị địch bắt, anh Nguyễn Văn Trỗi đã ... vạch mặt kẻ thù xâm lược. - HS làm bài vào vở. Vài em đọc - Nhận xét đánh giá bài - HS nghe. 3. Củng cố, - Nhận xét giờ học dặn dò:1’ - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TẬP LÀM VĂN §51. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I- Mục tiêu - HS nắm được hai kiểu kết bài (Không mở rộng, mở rộng) trong bài văn tả cây cối..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo cách mở rộng. II- Đồ dùng dạy- học -Tranh, ảnh một số loài cây: na, ổi, mít, si, tre, tràm, đa…. -Bảng phụ viết dàn ý quan sát (BT2) III- Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Nêu miệng 5 -6’. Bài 2: Nêu miệng 6-7 ‘. Bài 3: Làm vở 7 -9’. Bài 4: Làm vở. Hoạt động của thầy * Gọi HS đọc đoạn mở bài giới thiệu chung về một cái cây mà em định tả. -Nhận xét, cho điểm từng HS. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Tổ chức cho HS hoạt động theo cặp. -Gọi HS phát biểu. - Nhận xét , bổ sung .. Hoạt động của trò * 3 HS đọc đoạn mở bài của mình trước lớp. Cả lớp theo dõi và nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài tập trước lớp. -2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. -Có thể dùng các câu ở đoạn a, b để kết bài. Đoạn a, noí lên tình cảm của người ta đối với cây……… KL: Có thể dùng các câu ở đoạn a, -Nghe, nắm cách kết bài b để kết bài. Kết bài ở đoạn a, nói được tình cảm của người tả đối với -Trong bài văn miêu tả cây cối, cây. kết bài mở rộng là nói lên được H: Thế nào là kết bài mở rộng tình cảm của người tả đối với trong bài văn miêu tả cây cối? cây hoặc ích lợi của cây. *1 HS đọc thành tiếng yêu cầu * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập trước lớp. bài tập. -HS đọc, suy nghĩ tìm câu trả -Treo bảng phụ có viết sẵn các câu lời. hỏi của bài. -3-5 HS tiếp nối nhau trả lời. -Gọi HS trả lời từng câu hỏi. GV - Cả lớp theo dõi , nhận xét , bổ chú ý sửa chữa lỗi cho từng HS sung . nếu có. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. bài tập trước lớp. -Viết kết bài vào vở. -Yêu cầu HS tự làm bài. -3-5 HS đọc bài làm của mình. -Gọi HS đọc bài làm của mình Cả lớp theo dõi và nhận xét bài trước lớp. GV sửa chữa lỗi dùng làm của bạn từ, ngữ pháp cho từng HS. * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu -Nhận xét, cho điểm những HS của bài trước lớp. viết tốt. -Thực hành viết kết bài mở * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. rộng theo một trong các đề đưa ra. -Yêu cầu HS tự làm bài. -3-5 HS đọc bài làm của mình..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 7 - 8’. -Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho từng HS. C- Củng cố - dặn -Cho điểm HS viết tốt. dò: * Nêu lại tên ND bài học ? 3 -5’ -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn văn kết bài và chuẩn bị bài sau.. -Nhận xét bình chọn. -Nghe. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. TIẾT 2: THỂ DỤC Gv bộ môn dạy TIẾT 3: TOÁN §129. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp HS:.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Thực hiện được các phép tính với phân số. BT cần làm 1a,b; 2a,b; 3a,b; 4a,b. II. Đồ dùng dạy- học - Vở bài tập ; bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ Lượng A -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Luyện tập. Bài 1: Làm vở 6 -7’. Hoạt động của thầy * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. Hoạt động của trò * Nhắc lại tên bài học. * 1HS lên bảng, lớp làm bài vào * Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc vở. 2 4 10 12 22 HS khi tìm MSC nên chọn a/     3 5 15 15 15 MSC nhỏ nhất có thể. 5 1 5 2 7     ; 12 6 12 12 12 3 5 18 20 38 19 c/      4 6 24 24 24 14. b/. -Nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài của mình. * 2 -3 em nêu. -Tự làm bài vào vở lần lượt từng * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài . 23 11 69 55 124 . 2 em làm bảng phụ .     ; 5 3 15 15 15 a/ -Nhận xét sửa bài. -Nhận xét chấm một số bài.. Bài 2: Làm bảng phụ 5-6’. Bài 3,4: Làm vở 6-8’. 3  b/ 7 5  c/ 6. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài.. 1 42 7 35    ; 14 98 98 98 3 20 18 1    4 24 24 12 ;. -Nhận xét sửa sai. * 2 -3 em nêu. -HS tự làm bài vào vở. -Một số HS nêu kết quả. -Lớp nhận xét sửa. 3 5 3 5 15 5 a/     4 6 4 6 24 8 ; 4 4 13 52 13   5 5 5 b/. B- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -Nhận xét chấm một số bài. -Nhận xét chữa bài. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại nội dung vừa ôn tập -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện tập thêm.. 4 60 15   12 5 5 ;. c/ Nhận xét sửa bài. * 2 HS nêu lại . - 2 HS nêu - Về thực hiện. ;.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU §52. MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM I- Mục tiêu - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa ( BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để dặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp ( BT2,3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm( BT4, 5)..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> II- Đồ dùng dạy- học -Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT1,4 III - Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1:hướng dẫn làm bài. Bài 1: Làm bảng phụ 4 -6’. Bài 2: Nêu miệng 4 -5’. Bài tập 3: Làm bảng phụ 6 -7’. Bài 4: Làm vở 5-7’. Hoạt động của thầy * Gọi HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt 2 câu kể Ai là gì? Xác định CN, VN của câu đó. -Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn trong bài tập 3 tiết luyện từ và câu trước. -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. -Nhận xét và cho điểm HS. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. -Yêu cầu HS tự làm bài vào bảng phụ. -Gọi HS đọc các từ vừa tìm được. - Nhận xét chốt kết quả đúng * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Gọi HS đặt câu hỏi với các từ ở bài tập 1. -Gợi ý: Để đặt câu đúng, các em phải hiểu được nghĩa của từ, xem từ ấy đặt trong tình huống nào là đúng … * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -H: Để ghép đúng cụm từ chúng ta làm thế nào? -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Gợi ý:Các em đọc kĩ từng câu thành ngữ, hiểu được nghĩa của từng câu sau đó đánh dâú X vào bên cạnh thành ngữ nói về lòng dũng cảm. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài.. Hoạt động của trò * 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. -3 Hs đứng tại chỗ đọc đoạn văn của mình. Cả lớp theo dõi và nhận xét.. * 2 -3 HS nhắc lại * 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -Các nhóm thảo luận, viết các từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ Dũng cảm vào bảng phụ. -Bổ sung ý kiến cho nhóm bạn. -2 HS đọc thành tiếng, 1 HS đọc từ cùng nghĩa, 1 HS đọc từ trái nghĩa. * 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Tiếp nối nhau đọc câu mình đặt trước lớp. VD: Lê văn Tám là một thiếu niên dũng cảm. . Bác sĩ Ly là người quả cảm. … * 1 HS đọc yêu cầu của bài. -Ghép lần lượt từng từ vào từng chỗ trống sao cho phù hợp nghĩa. -1 HS làn bài trên bảng lớp. HS dưới lớp làm bằng bút chì -Nhận xét bài và chữa bài cho bạn nếu sai. * 1 HS đọc thành tiếng. - HS ngồi cùng bàn trao đổi cùng làm bài vào vở . -Theo dõi HD của GV..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> -Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng.. Bài 5: Làm vở 4 -6’. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -1 HS làm trên bảng lớp, cả lớp theo dõi. -Nhận xét bài của bạn, chữa bài nếu bạn làm sai. -Gọi HS giải thích từng câu thành -Đáp án: Vào sinh ra từ ngữ. .Gan vàng dạ sắt. -GV giải thích cho HS hiểu. -Giải thích theo ý hiểu. -Khuyến khích HS nhẩm thuộc lòng các câu thành ngữ. -Nghe. * Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Gợi ý: Các em hãy đặt câu với thành ngữ Vào sinh ra tử, gan * 1 HS đọc yêu cầu của bài. vàng dạ sắt, ….. -Nghe hướng dẫn và thực hiện . -Yêu cầu HS đặt câu vào vở . GV chú ý sửa chữ cho từng HS về lối ngữ nghĩa của mình. - Làm bài vào vở . - Gọi một số em đọc bài trước lớp -Tiếp nối nhau đọc câu của mình - Nhận xét , ghi điểm . trước lớp. * Nêu lại tên ND bài học ? VD: Anh ấy đã từng vào sinh ra -Nhận xét tiết học tử nhiều lần. -Dặn HS về nhà học, đặt câu với - Cả lớp nhận xét bổ sung . mỗi thành ngữ ở BT4: * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện. TIẾT 1: HƯỚNG DẪN HỌC §4/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I.Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS củng cố về phép nhân, chia, cộng, trừ phân số. - Luyện phát âm và viết đúng l/n. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> ND- TL HĐ của thầy 1.Ổn định tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ - Giúp HS hoàn thành bài tập HĐ1: trong ngày. HĐ2: thực 1.Tính hành : = : = 3: = 5: = - Nhận xét, đánh giá 2. Tính (theo mẫu): Mẫu: : 4 = = :3= :6= :5= :7= Một sân HCN, chiều rộng dài 42m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích cái sân đó. - Chấm một số vở - Nhận xét, đánh giá Gắn bảng phụ có đoạn văn cần đọc - Đọc mẫu - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau HĐ 3: Luyện phát âm, viết l/n 3. Củng cố, dặn dò:1’. HĐ của trò. - HS nêu BT chưa hoàn thành- Làm bài ( nếu cần ). - nghe và nhận việc - 3 em làm trên bảng : = ; : = 3: = ; 5: = - HS nghe. - HS tự làm bài vào vở- thu bài. Giải. - HS luyện nói- viết - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> TIẾT 2: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ §1/26. TRÒ CHƠI MÔN TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu - Giúp HS củng cố: kiến thức về môn Toán trong tuần 26. HS yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung câu hỏi, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn đinh tổ chức: 5’ - Giới thiệu mục đích của giờ học.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 2. Bài mới 30’ HĐ1:. * HD các em chơi trò chơi Đường - HS nghe. lên đỉnh Ô- lim- pi –a. + Khởi động: Tìm 2 từ trái nghĩa với dũng cảm đặt câu với hai từ vừa tìm được. Nx từng nhóm. Làm bảng nhóm. + Vượt chướng ngại vật: Điền vào chỗ trống l hay n: khiếu ...ại ; đi ...ại ; nhẫn ...ại ...ặn lội ; thợ ...ặn ; nặng ...ề. - Mỗi nhóm cử 6 bạn tiếp sức điền vào cột của nhóm mình.. +Tăng tốc: Đặt 3 câu kể Ai là gì? NX nhóm chiến thắng. -Làm bảng nhóm. HĐ2:. HĐ3: HS nghe- NX.. HĐ4 +Về đích: Chơi tiếp Viết đoạn văn khoảng 3 câu kể về một người thân cho bạn nghe. 3. Củng cố, dặn dò:1’ - Nhận xét giờ học - Nhắc nhở bài sau.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> TIẾT 3: LUYỆN MĨ THUẬT §26. LUYỆN VẼ ĐỀ TÀI: TRƯỜNG EM I/MỤC TIÊU: - HS biết tìm, chọn nội dung và các hình ảnh đẹp về trường học để vẽ tranh. - HS biết cách vẽ và vẽ được bức tranh về trường của mình, vẽ màu theo ý thích. - HS thêm yêu mến trường của mình. II/CHUẨN. GV: - Tranh, ảnh về đề tài trên- Bài vẽ của HS lớp trước. HS : - Tranh, ảnh về đề tài- Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp III/:CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Ổn định tổ chức :.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 2.Kiểm tra bài cũ :(2p) 3.Bài mới : (32 p) Hoạt động dạy và học: -Kiểm tra đồ dùng học tập. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài . GV: Giới thiệu tranh đã chuẩn bị và gợi ý HS cách thể hiện đề tài nhà trường. + Tranh vẽ đề tài gì? +Vì sao ta biết tranh này vẽ về đề tài trường em? +Kể những hoạt động thường diễn ra trong nhà trường? +Khung cảnh xung quanh sân trường có những gì? -GV yêu cầu HS quan sát thêm tranh trong SGK tr 59,60 và tranh của HS lớp trước. +Cảnh tan trường . +cảnh đi học dưới trời mưa. +Hoạt động trong lớp học. -GV tóm tắt: Trong nhà trường có HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN nhiều hoạt động khác nhau,mỗi hoạt động đều có vẻ đẹp riêng có thể vẽ thành tranh,các em hãy quan sát và nhớ lại lựa chọn một hoạt động để vẽ thành tranh. Hoạt động 2:Cách kẽ : -GV yêu cầu HS chọn nội dung hoạt động để vẽ tranh về trường của mình. +Treo hình minh họa hướng dẫn cách vẽ. + Hình dung hoạt động sẽ vẽ, + Vẽ phác hình ảnh chính, + Vẽ phác hình ảnh phụ. + Vẽ chi tiết. + Vẽ màu tự chọn. - GV cho HS quan sat bài vẽ của các bạn lớp trước để tham khảo. Hoạt động 3: Thực hành: - Giáo viên hướng dẫn học sinh: - Yêu cầu chủ yếu với học sinh là vẽ được những hình ảnh của đề tài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS quan sát và trả lời câu hỏi. +Vẽ về đề tài nhà trường. +Có mái trường, có các bạn HS. +Học tập, vui chơi, lao động … +Cây, nhà, vườn hoa… -HS quan sát.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -HS lắng nghe.. * HS + Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự hướng dẫn của GV. - Vẽ về ngôi trường ….. * HS làm bài. - Vẽ được những hình ảnh của đề tài..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - Vẽ hình người, cảnh vật sao cho thuận mắt, vẽ được các dáng hoạt động. -Cần vẽ màu tươi sáng có đậm nhạt . Hoạt động 4:Nhận xét,đánh giá. - GV treo một số bài vẽ lên bảng. - Học sinh tham gia đánh giá và xếp loại.. - Vẽ được các dáng hoạt động chính và sắp xếp các hình ảnh phụ hỗ trợ hình ảnh chính làm cho bố cục cân đối. HS nhận xét một số bài vẽ về: + Bố cục. + Tỉ lệ. +Màu sắc. -Tự xếp loại bài vẽ .. -GV xếp loại bài vẽ ,đánh giá tiết dạy. 4.Dặn dò:(1p) - Hoàn thành bài vẽ. - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau.. Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2014 TIẾT 1: TOÁN §130. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp HS: - Thực hiện các phép tính với phân số. - Biếtgiải bài toán có lời văn. BT cần làm 1, 3a,b; 4. II. Đồ dùng dạy- học - bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học ND- T/ Lượng. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> A -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HD Luyện tập. Bài 1: Làm vở 6 -7’. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng. * Nhắc lại tên bài học. * 1HS lên bảng, lớp làm bài vào * Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc vở. 5 1 5 1 6 2 HS làm lại từng phép tính để a/     sai 6 3 63 9 3 tìm ra phép tính đúng 5 1 5 1 4    ; sai 6 3 6 3 3 5 1 5 1 5 c/    D 6 3 6 1 18. b/. -Nhận xét chấm một số bài. Bài 3,4: Làm vở 20’. * Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Yêu cầu HS tự làm bài.. d/ sai -Nhận xét bài làm trên bảng và sửa bài của mình. 5 1 1 5 1 26      ; a/ 2 3 4 6 4 24 5 1 1 5 4 7  :    c/ 2 3 4 2 3 6 ;. -Nhận xét chấm một số bài. * Gọi HS đọc đề bài4. -HD HS giải toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Theo dõi giúp đỡ.. -Nhận xét sửa sai. * 2 -3 em nêu. -HS tự làm bài vào vở. -Một số HS nêu kết quả. -Lớp nhận xét sửa. Bài giải Còn số phần bể chưa có nước là:. B- Củng cố dặn dò: 3 -5’. -Nhận xét chữa bài. * Nêu lại tên ND bài học ? - Nêu lại nội dung vừa ôn tập -Nhận xét tiết học. -Nhắc HS về nhà luyện tập thêm.. 3 2 29 6  ) 1   35 35 ( bể) 1–( 7 5 6 Đ/S: 35 bể.. Nhận xét sửa bài. * 2 HS nêu lại . - 2 HS nêu - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> TIẾT 2: TẬP LÀM VĂN §52. LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu - Lập được dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài - Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được đoạn thân bài, mở bài, kết luận bài cho bài văn tả cây cối đã xác định. II. Đồ dùng dạy- học.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -Bảng lớp chép sẵn đề bài, dàn ý -Tranh, ảnh một số loài cây: Cây có bóng mát, cây ăn quả, cây hoa. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/L A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ HĐ1: Tìm hiểu bài 6 -7’. Hoạt động 2: Viết bài. 15 -17’. C- Củng cố dặn dò: 3 -5’. Hoạt động của thầy * Gọi HS đọc đoạn văn kết bài theo cách mở rộng về một cái cây mà em thích. -Nhận xét, cho điểm từng. * Nêu mục đích yêu cầu tiết học Ghi bảng * Gọi HS đọc đề bài tập làm văn. -Gv phân tích đề bài: dùng phấn màu ghạch chân dưới các từ: cây có bóng mát, cây ăn quả, cây hoa mà em yêu thích… -Gợi ý: Các em chọn 1 trong 3 loại cây: Cây ăn quả, cây bóng mát….. -Yêu cầu Hs giới thiệu về cây mình định tả. -Yêu cầu HS đọc bài viết của mình. * HS viết bài. -Yêu cầu HS lập dàn ý, sau đó hoàn chỉnh bài văn. -Gọi HS trình bày bài văn. GV nhận xét, sửa lỗi cho từng HS. -Cho điểm những bài viết tốt. * Nêu lại tên ND bài học ? -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn để chuẩn bị cho bài kiểm tra viết và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của trò * 3 HS đứng tại chỗ đọc bài, cả lớp theo dõi và nhận xét. * 2 -3 HS nhắc lại * 1 HS đọc thành tiếng để bài trước lớp. -Theo dõi GV phân tích.. - chọn và nêuloại cây mình thích và chọn -3-5 HS giới thiệu VD: Em tả cây phượng ở sân trượng. * HS tự làm bài. -4 HS tiếp nối nhau đọc từng mục. * 2 HS nêu lại . - Về thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> TIẾT 3: KHOA HỌC §52. VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT I. Mục tiêu - Kể được tên vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém: + Các kim loại đồng, nhôm,… dẫn nhiệt tốt + Không khí, các vật xốp như bông, len, … dẫn nhiệt kém. II. Đồ dùng dạy- học. -Chuẩn bị chung: phích nước nóng: xoong, nồi, giỏ ấm, cái lót tay....

<span class='text_page_counter'>(49)</span> -Chuẩn bị theo nhóm: 2 chiếc cốc như nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ,một vài tờ giấy báo; dây chỉ, len hoặc sợi; nhiệt kế. III. Các hoạt động dạy- học ND- T/ Lượng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A -Kiểm tra bài cũ * Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi * 2HS lên bảng trả lời câu 3 -5’ - GV nêu câu hỏi bài 51 hỏi B -Bài mới -Nhận xét chung ghi điểm. - Cả lớp theo dõi , nhận xét * Giới thiệu bài: 2 * Nêu mục đích yêu cầu tiết học * Nhắc lại tên bài học. -3’ Ghi bảng HĐ1: Tìm hiêủ vật * Cách tiến hành. nào dẫn nhiệt tốt, vật Bước 1: HS làm thí nghiệm theo * Hình thành nhóm 4 – 6 HS nào dẫn nhiệt kém. nhóm và trả lời câu hỏi theo thảo luận và trả lời câu hỏi * Mục tiêu: HS biết hướng dẫn trang 104 SGK. SGK. được có những vật Bước 2: HS dựa vào kinh nghiệm dự dẫn nhiệt tốt và đoán trước khi làm thí những vật dẫn nhiệt nghiệm. kém và đưa ra ví dụ -GV giúp HS có nhận xét: Các kim loạ( đồng, nhôm... chứng tỏ điều naỳ. dẫn nhiệt tốt còn được gọi Giải thích được một đơn giản là vật dẫn nhiệt: gỗ, số hiện tượng đơn -GV có thể hỏi thêm nhựa.. dẫn nhiệt kém còn giản liên quan đến +Tại sao vào những hôm trời rét, được gọi là vật cách nhiệt. tính dẫn nhiệt của vật chạm tay vào ghế sắt tay ta có -Nêu:những hôm trời rét, khi liệu. cảm giác lạnh? chạm tay vào ghế sắt, tay ta ’ 8- 10 đã truyền nhiệt cho ghế ( vật +Tại sao khi chạm vào ghế gỗ, lạnh hơn) do đó tay có cảm tay ta không có cảm giác lạnh giác lạnh...... bằng khi chạm vào ghế sắt? -Nêu: GV giúp HS giải thích được: * Cách tiến hành: HĐ2:Làm thí Bước 1: Hướng dẫn HS đọc nghiệm về tính cách phần đối thoại của 2 HS ở hình 3 * 2 Hs Đọc phần đối thoại nhiệt của không khí. trang 105 SGK. của 2 HS ở hình 3 trang 105 * Mục tiêu: GV đặt vấn đề: chúng ta sẽ tiến SGK. Nêu được ví dụ về hành thí nghiệm sau để tìm rõ -Nghe. việc vận dụng tính hơn. cách nhiệt của không Bước 2: Tiến hành thí nghiệm khí. như hướng dẫn trong SGK trang -Thực hành làm thí nghiệm 105. theo nhóm 4 – 6 HS. ’ 8-10 Lưu ý: Khi quấn giấy báo: -Nghe. Để đảm bảo an toàn GV cho HS +Với cốc quấn lỏng: quấn giấy trước khi rót nước: +Với cốc quấn chặt: GV giúp HS rót nước. -Thực hiện. -Thực hiện.Mỗi cốc có thể dùng 1 tay báo 1 tay có 4 GV cho HS trình bày lại cách sử trang để quấn. dụng nhiệt kế hoặc thực hiện -Cho HS đo nhiệt độ của mỗi trước hoạt động 3. cốc 2 lần: sau khoảng 10-15.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HĐ3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt * Mục tiêu: Giải thích được việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và biết sử dụng hợp lí trong những trường hợp đơn giản, gần gũi.5’ C- Củng cố - dặn dò: 3 -5’. Bước 3: Trình bày kết quả thí nghiệm và kết luận rút ra từ kết quả. GV hỏi thêm: Để có thể rút ra kết luận về vai trò của cách nhiệt của lớp không khí giữa các lớp giấy báo ở cố quẩn lỏng trong thí nghiêm trên....... * Cách tiến hành. Có thể chia lớp thành 4 nhóm. Sau đó, các nhóm lần lượt kể trên không được trùng lặp đồng thời nêu chất liệu là vật cách nhiệt hay dẫn nhiệt; nêu công dụng, việc giữ gìn đồ vật.. -Nhận xét kết luận.. phút trong thời gian đợi kết quả. -Nghe. -Đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm thí nghiệm. -Lớp nhận xét bổ sung. -1-2HS trả lời. * Hình thành nhóm lớn. -Nhóm trưởng điều khiển các thành viên của nhóm mình kể về chất liệu, vật cách nhiệt, vật dẫn nhiệt, công dụng, cách giữ gìn, bảo quản. -Nối tiếp trình bày trước lớp. -Lớp nhận xét bổ sung. * 2 – 3 HS phần bạn cần biết.. * Gọi HS đọc ghi nhớ của bài. -Nhận xét tiết học.. TIẾT 4: SINH HOẠT §26. SINH HOẠT LỚP I- Mục tiêu - HS đưa ra được những ưu, khuyết điểm trong tuần vừa qua. Biết đóng góp ý kiến xây dựng lớp tiến bộ.- Đề ra phương hướng cho tuần tiếp theo. - HS có ý thức giúp nhau cùng tiến bộ. II- Đồ dùng dạy- học Sổ theo dõi thi đua của từng tổ. III- Các HĐ dạy- học.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> ND- TL 1 2 3 4 5 6 7. Lớp trưởng Các thành viên trong lớp Nêu nội dung buổi sinh hoạt lớp. - Cả lớp nghe. - Đánh giá, nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. - Các tổ nhận xét ưu, khuyết điểm của tổ mình và đề ra phương hướng. - Các bạn đóng góp ý kiến. - Đánh giá, xếp loại thi đua các tổ. - Phương hướng của lớp trong tuần sau. - Ý kiến của cô giáo - Vui văn nghệ - Mời các bạn tổ trưởng lên báo cáo. - Các tổ trưởng nhận xét ưu, - Mời các bạn phát biểu ý kiến khuyết điểm của tổ mình. - Tổng kết các ý kiến và xếp thi đua - Các bạn góp ý kiến. - Đưa ra phương hướng cho tuần tiếp theo - Các bạn nghe phương hướng + Tiếp tục ổn định tổ chức tuần tới. + Thực hiện các nội quy, dứt điểm của trường, lớp đề ra. + Đoàn kết giúp bạn cùng tiến bộ trong học tập và sinh hoạt. + Thi đua học tập tốt để chào mừng ngày 26-3 + Sưu tầm bài thơ, bài hát ca ngợi Đoàn TNCSHCM - Nghe cô giáo phát biểu ý - Mời cô giáo phát biểu ý kiến kiến - Sinh hoạt văn nghệ theo chủ điểm: - Cả lớp nghe. Tiến bước lên Đoàn.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> TIẾT 2: THỂ DỤC §52: NHẢY DÂY TRÒ CHƠI : “LĂN BÓNG BẰNG TAY ” I. Mục tiêu: -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác -Trò chơi :”Lăn bóng bằng tay”.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm và phương tiện..

<span class='text_page_counter'>(53)</span> -Vệ sinh an toàn sân trường. -Chuẩn bị: Còi, 2-4 quả bóng, 2 em 1 dây nhảy và sân chơi trò chơi như ở bài 41 III. Nội dung và Phương pháp lên lớp. Nội dung Thời lượng Cách tổ chức   A.Phần mở đầu: 6-10’  -Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.  -Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ tay, cẳng   tay, cánh tay, gối hông  -Chạy chậm theo 1 hàng dọc trên địa hình  tự nhiên  *Trò chơi “Có chúng em” B.Phần cơ bản. 18-22’ a)Bài tập RLTTCB 12-14’ -Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.Các tổ tập luyện theo khu vực đã quy định.Khi tổ chức tập luyện có thể chia thành từng đội tập hoặc cho luân phiên từng nhóm thay nhau tập.GV bao quát lớp,   trực tiếp chỉ dẫn, sửa chữa động tác sai cho  HS  -Những sai thường mắc phải và các sửa +Sai:So dây dài hoặc ngắn quá:Quay dây không đều, phối hợp giữa tay quay dây và 2 chân bật nhảy không nhịp nhàng làm cho dây vướng chân;động tác chụm 2 chân bật nhảy không nhanh gọn hoặc bật nhảy chân trước chân sau +Cách sửa:Trước khi tập nhảy dây, GV cho HS tập nhảy không có dây 1 số lần để làm quen, sau đó cho quay dây chậm để nhảy, tốc độ quay dây nhanh dần và ổn định theo nhịp bật nhaỷ.Động tác bật nhảy nên nhẹ nhàng, nhanh gọn và có nhịp đệm -GV nên có những chỉ dẫn kịp thời để HS sửa chữa những chỗ sai sót.Cho HS làm theo những bạn thực hiện tốt kỹ thuật động tác.Khi tập luyện,GV nên dùng lời và tiếng   vỗ tay để điều khiển nhịp cho HS nhảy.Khi   kết thúc động tác cần nhắc các em thả lỏng  tích cực   *Thi xem ai nhảy dây được nhiều nhất  -GV nên áp dụng hình thức thi đua bắng cách đếm số lần nhảy liên tục hoặc theo thời gian quy định.Có thể phân công trong từng đôi thay đổi nhau người tập và người đếm.Kết thúc nội dug xem bạn nào nhảy được nhiều lần nhất.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> b)Trò chơi vận động -Trò chơi “Lăn bóng bằng tay”.Tổ chức đội hình chơi có trình độ tương đương nhau,GV nêu tên trò chơi, nhăc lại ngắn gọn cách chơi rồi cho HS chơi chính thức, khi chơi đội nào thực hiện nhanh nhất, ít lần phạm quy, tổ đó thắng và được cả lớp biểu dương, tổ nào thua sẽ phải nắm tay nhau thành vòng tròn, vừa nhảy nhẹ nhàng vừa hát câu “Học –tập –đội –bạn! Chúngta-cùng-nhau-học-tập-đội-bạn! C.Phần kết thúc. -Đi thường theo nhịp hoặc giậm chân tại chỗ theo nhịp đếm -GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét -Gv giao bài tập về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. 5-6’. 4-6’    .    . TIẾT 3: HƯỚNG DẪN HỌC §5/26. HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY I. Mục tiêu - Giúp HS hoàn thành bài tập trong ngày. - HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả cây cối. Viết được đoạn văn kết bài miêu tả cây cối em thích. II. Đồ dùng dạy – học - Nội dung bài tập, bảng phụ III. Các HĐ dạy – học.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> ND- TL HĐ của thầy HĐ của trò 1.Ổn đinh tổ chức: 5’ 2. Bài mới 30’ HĐ1: - Giúp HS hoàn thành các bài tập - HS nêu các bài tập chưa hoàn trong ngày. thành – làm bài ( nếu cần). - Đọc đề HĐ2: 1. Đọc đề bài sau: Em hãy tả cây cho bóng mát mà - HS làm bài- 2 em làm bảng em yêu thích hoặc quen thuộc phụ- gắn bảng nêu lại kết bài a. Viết kết bài không mở rộng không mở rộng và kết bài mở b. Viết phần kết bài mở rộng rộng- nhân xét - Suy nghĩ và viết bài 2. Viết hoàn chỉnh một bài văn tả cây em yêu thích. HĐ3: - Giúp đỡ HS làm bài - Một số em đọc bài trước lớp. - Chấm 1 số bài- NX 3. Củng cố, - Nhận xét giờ học dặn dò:1’ - Nhắc nhở bài sau. - HS nghe- NX..

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×