Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 2014 JQKA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.69 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO -----------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi gồm có 06 trang) Họ, tên thí sinh:…………………….. Số báo danh:…………………………. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014 Môn: VẬT LÝ; Khối: A; A1. Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm. Mã đề thi: JQKA MeV 1u 931,5 2  34 8 c ; độ lớn Cho: Hằng số Plăng h 6,625.10 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.10 m / s ; 23 1  19 điện tích nguyên tố e 1,6.10 C ; số A-vô-ga-đrô N A 6,023.10 mol . I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một vật có khối lượng 2/2 (kg) dao động điều hoà với tần số 5 (Hz) và biên độ 5 cm. Động năng cực đại là A. 2,5 (J) B. 250 (J) C. 0,25 (J) D. 0,5 (J) Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi C. theo chiều âm quy ước D. theo chiều dương quy ước Câu 3: Chọn phương án SAI khi nói về dao động tắt dần chậm. A. Dao động tắt dần chậm là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của con lắc là lực ma sát của môi trường trong đó con lắc dao động. C. Lực ma sát sinh công âm làm cơ năng của con lắc giảm dần. D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm. Câu 4: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm A là nút còn B là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320 (m/s). Tần số sóng là A. 320 Hz B. 300 Hz C. 400 Hz D. 420 Hz Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A = 4.cost (cm) và uA = 2.cos(t + /3) (cm),. coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB. A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm Câu 6: Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào không phải là. hoạ âm của đàn đó. A. 1200 Hz B. 1000 Hz C. 1500 Hz D. 5000 Hz Câu 7: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s 2).. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là A. 1,1 s B. 0,7 s C. 1,4 s D. 0,8 s Câu 8: Một chùm bức xạ đơn có công suất P chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện, ta thu được đường đặc trưng vôn-ampe như hình vẽ. Kim loại làm catốt có công thoát 2,2625 (eV).. Biết cứ 100 phôtôn đập vào catốt thì có 1 electrôn bứt ra. Dựa vào số liệu của đồ thị bên để tính công suất P. A. 0,03 W B. 0,003 W C. 0,004 W D. 0,005 W Câu 9: Đặt một hiệu điện thế không đổi 20000 (V) vào hai cực của một ống Rơnghen (bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catốt). Tính tần số cực đại của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra. A. 2,8.1018 (Hz) B. 3,8.1018 (Hz) C. 4,8.1018 (Hz) D. 1,8.1018 (Hz) Câu 10: Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U234. Biết khối lượng các hạt theo đơn vị u là: m u = 234,041u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1uc2 = 931 (MeV). A. 7,8 (MeV) B. 6,4 (MeV) C. 7,4 (MeV) D. 7,5 (MeV) Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo vật nặng có khối lượng 2 (kg) dao động điều hoà với vận tốc cực đại 60 (cm/s). Tại vị trí có toạ độ 32 (cm/s) thế năng bằng động năng. Tính độ cứng của lò xo. A. 1002 (N/m) B. 100 (N/m) C. 102 (N/m) D. 502 (N/m) Câu 12: Chọn phương án SAI. A. Khi cho chùm sáng trắng đi qua ống thủy tinh có khí hiđrô nung nóng vào máy quang phổ thì trên quang phổ của ánh sáng trắng mất đi một số. B. Các ánh sáng có bước sóng khác nhau bị môi trường hấp thụ nhiều, ít khác nhau. C. Một môi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. D. Một môi trường hấp thụ ánh sáng có tính chọn lọc thì hệ số hấp thụ của môi trường không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng hu ỳnh quang không th ể l à ánh sáng n ào d ưới đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng lam D. Ánh sáng chàm Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/ (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời -606 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là -2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 602 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện. A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz Câu 15: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 (J) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 0,5 (s) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây. A. 16/2 (H) B. 32/2 (H) C. 4/2 (H) D. 8/2 (H) Câu 16: Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân chì. Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày Câu 17: Dùng proton có động năng 5,45 (MeV) bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: m Be = 9,01219u; mP = 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 (MeV). Tính động năng của hạt nhân Li. A. 5,05 MeV B. 3,1 (MeV) C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV Câu 18: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên Câu 19: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là: λ1=0 ,1026 μ m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là λ2=0 ,6566 μ m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là: A. 0,0608 μ m. B. 0,1216 μ m. C. 0,1824 μ m. D. 0,2432 μ m. Câu 20: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100 πt +. π ) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này 3. trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s. Câu 21: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 22: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện: A. hf = eUh – A. B. hf = A +. 1 mv 20 max 2. C.. hc hc = + eUh λ λ0. D.. hc hc 1 2 = + mv 0 max λ λ0 2. 137. Câu 23: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 55 Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg. Câu 24: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 √ 3(Ω) , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100 π t -. π ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = 4. π ) (A). Giá trị của L bằng 12 0,6 0,5 0,4 A. (H). B. (H). C. (H). π π π 234 Câu 25: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α vµ β − biến đổi thành chuỗi là A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β − ; C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β − ; Câu 26: Các vạch quang phổ của thiên hà: A. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn. B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.. D. 206 82. 1 π. √2. cos(100 π t -. (H).. Pb . Số phóng xạ α và. B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β − D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β −. β. −. trong.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả. D. có trường hợp bị lệch về phía bước sóng ngắn, có trường hợp bị lệch về phía bước sóng dài. Câu 27: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10 -4 (H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t +. π ¿. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 2. A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V).. B. uC = 100 cos (2.107t) (V).. C. uC = 80 cos (2.10 7t +. D. uC = 100 cos (2.10 7t +. π ¿ (V). 2. π ¿ (V). 2. Câu 28: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V). Câu 29: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 0 cos ω t.Cho R = 150 Ω . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200 π (rad/ s) và ω2 =50 π (rad/s) thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là A. 100 π (rad/s). B. 175 π (rad/s). C. 150 π (rad/s).. D. 250 π (rad/s). Câu 30: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được Câu 31: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: A. li độ có độ lớn cực đại. B. li độ bằng không. C. pha cực đại. D. gia tốc có dộ lớn cực đại. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là: A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm. Câu 33: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau. π . 2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 34: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có U P = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos ϕ = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2 Ω . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%. Câu 35: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. Câu 36: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc : A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 38: : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 √ 3(Ω) , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100 π t -. π ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = 4. π ) (A). Giá trị của L bằng 12. √2. cos(100 π t -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.. 0,6 π. (H).. B.. 0,5 π. (H).. 0,4 π. C.. (H).. 1 π. D.. (H).. Câu 39: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:. . i.D. a. . i. .a. i. D. a i.D D a A. B. C. D. Câu 40: Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ có màu A. Đỏ B. Xanh C. Đen D. Tím. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1. Câu 42: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là: λ1=0 ,1026 μ m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là λ2=0 ,6566 μ m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là: A. 0,0608 μ m. B. 0,1216 μ m. C. 0,1824 μ m. D. 0,2432 μ m. Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 44: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với 0<<0,5) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó: A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm. Câu 45: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44 √ 10 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W. 7 1 4 4 Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân sau: 3 Li + 1 H → 2 He+ 2 He . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV. Câu 47 Điện tích của mỗi hạt quac là: A.  e;. B.. ±. e . 3. C.. ±. 2e . 3. ±. D.. e 3. và. ±. 2e 3. Câu 48: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ. (. x=3 cos πt −. 5π ( cm ) . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ 6. ). (. x 1=5 cos πt +. π ( cm ) . Dao động thứ 6. ). hai có phương trình li độ là A. C.. ( π6 )( cm ) . 5π x =2 cos ( πt − ( cm ) . 6 ) x 2=8 cos πt + 2. B. D.. ( π6 ) ( cm ) . 5π x =8 cos ( πt − ( cm ) . 6 ). x 2=2 cos πt+ 2. Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S 1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước. λ1=0 ,603 μ m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Bước. sóng. . sóng 2 bằng A. 0,402 μ m. B. 0,502 μ m. C. 0, 706 μ m. D. 0,760 μ m. Câu 50: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51. Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kì với con lắc vật lí ? Biết I là momen quán tính, m là khối lượng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con lắc vật lí. A.. I mgd. B.. I md. C.. 2I md. D.. d mI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân sáng đến một vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Xét hai điểm M và N nằm trên màn quan sát ở hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 5mm và 7mm. Số vân sáng và số vân tối trên đoạn MN lần lượt là: A. 6; 6 B. 7; 6. C. 6; 7. D. 7; 7. Câu 53. Hai đĩa tròn có momen quán tính là I 1 và I2 = 2I1 đang quay quanh cùng trục quay thẳng đứng và cùng chiều với tốc độ góc 1 5 rad/s và 1 2 rad/s. Bỏ qua lực cản. Nếu cho hai đĩa dính vào nhau thì chúng quay với tốc độ góc : A. 3,5rad/s B. 3rad/s C. 4rad/s D. 7rad/s Câu 54. Một con lắc lò xo dao động trên mặt sàn nằm ngang gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m, một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật khối lượng m=100g. Hệ số ma sát giữa vật với mặt sàn là μ = 0,1. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn 7cm và thả ra. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được cho đến khi vật dừng lại là: A. 32cm B. 32,5cm C. 24cm D. 24,5cm Câu 55. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu đoạn mạch u U 2cost . Khi R R 1 thì độ lệch pha giữa u và I là 1 . Khi R R 2 thì độ lệch pha giữa u và i là 2 . Nếu. 1  2 .  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch: 2. A. P . U2 R1  R 2. B. P . U2 R1  R 2. C. P . U2 2(R 1  R 2 ). D. P . 2U 2 R1  R 2. Câu 56. Ở máy bay lên thẳng có thêm cánh quạt nhỏ ở đuôi là nhằm để : A. Giảm lực ép của không khí lên máy bay B. Tăng tốc độ cho máy bay C. Giữ cho máy bay không quay D. Tạo lực nâng máy bay Câu 57. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng pha tại A và B đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước tạo ra hai sóng với bước sóng  1, 6cm . Biết AB = 12cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn CO là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 58. Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là L1, momen quán tính đối với trục 1 là I1 = 9kgm2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định  2 có momen động lượng là L2, momen quán tính đối với trục  2 là I2 = 4kgm2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên bằng nhau. Tỉ số A.. 2 3. B.. 4 9. C.. L1 bằng: L2. 9 4. D.. 3 2. Câu 59. Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay đi qua tâm đĩa. Tác dụng vào vành đĩa một lực theo phương tiếp tuyến làm cho đĩa quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Biết tốc độ góc biến đổi theo quy luật  20  2t (rad; s). Công của lực làm vật quay sau 10s là: A. 100J B. 150J C. 82J D. 200J Câu 60. Một mạch dao động lí tưởng LC đang dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ điện có giá trị bằng nửa giá trị cực đại Q0 và đang giảm. Sau đó một khoảng thời gian t . Q02 A. Năng lượng từ trường bằng 4C C. Điện tích trên một bản tụ lại có giá trị.  LC thì: 6. B. Năng lượng từ trường đạt cực đại. Q0 2. D. Cường độ dòng điện trong mạch bằng không ---------HẾT---------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×