Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giao an 3C tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.65 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG - Tuần 28 Thứ Ngày. Thứ hai 17.03.2014 Sáng: Chiều:. Thứ ba 18.03.2014 Thứ tư 19.03.2014 Sáng Chiều:. Thứ năm 20.03.2014. Thứ sáu 21.03.2014. Tiết 28 129 104 53 28 53 53 53 130 28 105 28 28 54 106 130 28 28 28 28 28 28 131 54 54 54 28 132 107 28 28. Môn. Đề bài giảng. Chào cờ Tuần 28 Toán So sánh cac số trong phạm vi 10 000 Anh văn (Dạy chuyên) TĐ-KC Cuộc chạy đua trong rừng TĐ-KC Cuộc chạy đua trong rừng Chính tả Nghe- Viết: Cuộc chạy đua trong rừng TN&XH Thú Thể dục (Dạy chuyên) Toán Luyện tập Âm nhạc (Dạy chuyên) Anh văn (Dạy chuyên) Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước LTVC Nhân hóa. Ôn tập cách đặt câu…. Tập đọc Cùng vui chơi Anh văn (Dạy chuyên) Toán Luyện tập Mĩ thuật (Dạy chuyên) Luyện viết Luyện viết: Cùng vui chơi Rèn đọc Cùng vui chơi Tập viết Ôn chữ hoa T Luyện tập toán Luyện tập chung Tập đọc Tin thể thao (Thêm) Toán Diện tích của một hình Chính tả Nhớ viết: Cùng vui chơi. Thể dục (Dạy chuyên) TNXH Mặt trời Tập làm văn Kể lại một buổi học thể dục Toán Đo diện tích Xăng-Ti-Mét vuông Anh Văn (Dạy chuyên) Thủ công (Dạy chuyên) SHL Sinh hoạt theo chủ đề giữ trật tự… (Bắt đầu từ ngày 17.03 đến 21.03.2014).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 17 tháng 03 năm 2014 CHÀO CỜ: ************************************************ Tiết 1 :. Toán §136: So sánh các số trong phạm vi 100 000. I.Mục tiêu: Giúp HS 1.Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. 2.Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số mà các số là số có 5 chữ số. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (?) Yêu cầu hs đọc – viết số: 12 534 50 000 +2 hs viết bảng, lớp làm vào nháp. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Giáo viên Học sinh * Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000 - Giáo viên ghi bảng: 999 … 1012 -So sánh nêu miệng - HS lên bảng điền dấu và giải - Cả lớp tự làm vào nháp. thích, GV kết luận. - HS chữa bài, nhận xét: 999 < 1012 - Vì số 1012 có nhiều số chữ số hơn 999 nên 1012 > 999. - So sánh hai số: 9790 và 9786. - Số có nhiều chữ số hơn thì lớn - So sánh tiếp các cặp số : hơn, số có số chữ số ít hơn thì bé hơn. - số chữ số bằng nhau nên ta sách 3772 ... 3605 8513 ... 8502 giáo khoa từng cặp chữ số cùng 4579 ... 5974 655 ... 1032 hàng từ trái sang phải. Vậy: - GV nhận xét đánh giá. 3772 > 3605 ; 4597 < 5974 * So sánh trong phạm vi 100 000 8513 > 8502 ; 655 < 1032 - So sánh hai số: 100 000 và 100 000 > 99 999 vì số 100 000 99999 có 6 chữ số còn số 99 999 chỉ có - HS tự so sánh 76200 và 76199. 5 chữ số nên 99 999 < 100 000. - Nhận xét đánh giá bài làm của - HS làm: 76200 > 76199 (Hàng HS chục nghìn : 7 = 7 ; Hàng nghìn 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Bài 1: Điền dấu >, < , =? -Yêu cầu HS nhắc lại 2 cách so sánh. -Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. -HS yếu làm cột 1 -Gọi hs làm bảng lớp. -Nhận xét, sửa bài. Bài 2: >, < =? -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Yêu cầu 1 hs làm bảng lớp. -Chấm, chữa bài.. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Nhóm.. Bài 3:Tìm số lớn nhất, số bé nhất. -Cho HS làm bài theo nhóm. -Nhận xét, chữa bài các nhóm.. Bài 4a: Gọi HS nêu yêu cầu.. -HD yêu cầu làm nhóm 2. -1 hs làm bảng phụ. -Nhận xét, chữa bài. IV.Hoạt động nối tiếp : 1.Củng cố: (?)Gọi HS nhắc lại các quy tắc so sánh các số. 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS về nhà làm lại bài tập 1, chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Bảng phụ, trình bày bảng.. = 6 ; Hàng trăm có 2 > 1 vậy 76200 >76199) -Nêu yêu cầu -Lớp làm vào vở. -1 em làm bảng lớp. 10 001 > 4589; 8000 = 7999 + 1 99 999 < 100 000 3527> 351 -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -Nêu yêu cầu -Lớp làm bài vào vở. 1 HS làm bảng lớp 89156 < 98 516;89 999 < 90 000 69731 = 69731 ;78 659 > 76 860 -Nhận xét, bổ sung. -Nêu yêu cầu - HS làm bài theo nhóm. 1 HS làm bảng phụ. a. Số lớn nhất là 92 368 b. Số bé nhất là : 54 307. -2 HS nêu yêu cầu : Viết các số từ bé đến lớn. -HS làm nhóm 2. a) 8258, 16 999, 30 620, 31 855.. ---------------------------------------------------------------Tiết 2:. Anh văn: ( Dạy chuyên) ----------------------------------------------------------------. Tiết 3. Tập đọc § 55: Cuộc chạy đua trong rừng. I.Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: tập tễnh, sốt ruột, ngúng nguẩy… Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Hiểu nội dung bài: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm mọi việc, không được chủ quan. *GDKNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân. Lắng nghe tích cực, tư duy phê phán, kiểm soát bản thân. **GDBVMT: Liên hệ cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu, câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt đông dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Chuẩn bị kiểm tra GKII 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Giới thiệu chủ điểm mới, dãn dắt, ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh b.Nội dung: Nội dung Hoạt động1: Luyện đọc. Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài. Giáo viên -GV đọc mẫu, HD đọc: -Gọi hs đọc nối tiếp câu. -HS yếu đánh vần từng tiếng. -Theo dõi, sửa lỗi phát âm. -Luyện đọc từ khó: tập tễnh, sốt ruột, ngúng nguẩy… -Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. -Theo dõi, giải nghĩa từ. -Yêu cầu luyện đọc theo nhóm. -Gọi các nhóm thi đọc. -Nhận xét, tuyên dương. -Yêu cầu lớp đọc đồng thanh toàn bài. -YC 1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm, trả lời (?)Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thé nào? -YC 1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, trả lời: (?)Ngựa Cha khuyên con như thế nào?. Học sinh -Theo dõi SGK. -Đọc nối tiếp câu. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -HS đọc đồng thanh, cá nhân. -Đọc nối tiếp đoạn -Giải nghĩa từ sgk. -Luỵên đọc theo nhóm. -Các nhóm thi đọc. -HS đọc. -1HS đọc đoạn 1, lớp đọc thầm, 3-4 HS trả lời: +Chú chăm lo cho vẻ bề ngoài của mình mà không xem lại… -1HS đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, 3-4 HS trả lời: +Nên bác thợ rèn để xem lại bộ móng. -HS thảo luận cặp đôi, trả lời: +Cái móng chân bị rơi ra.. (?)Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong cuộc thi? -YC 1HS đọc đoạn 4, lớp đọc -HS thảo luận cặp đơi, trả lời:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thầm, trả lời: (?)Ngựa Con rút ra bài học gì?. Hoạt động 3: Luyện đọc lại.. -Rút ra nội dung bài, ghi bảng. *GDKNS:GD HS không nên chủ quan, xem thường bất kể việc gì dù là nhỏ nhất… -HD đọc phân vai. -HS thi đọc phân vai. -HS yếu luyện đọc đoạn 1. -Nhận xét, tuyên dương.. +Đừng bao giờ chủ quan, dù đó là việc nhỏ nhất. -HS đọc nội dung bài học. -Lắng nghe. -Theo dõi, phân vai đọc. -HS thi đọc theo vai. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh..... IV. Củng cố: (?)Câu chuyện khuyên em điều gì ? + HS trả lời: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo. **GDBVMT: Liên hệ cuộc chạy đua trong rừng của các loài vật thật vui vẻ, đáng yêu, câu chuyện giúp chúng ta thêm yêu mến những loài vật trong rừng. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn dị hs luyện đọc thêm -----------------------------------------------------------------------------------Tiết 4:. Kể chuyện § 28: Cuộc chạy đua trong rừng. I.Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn. -HS yêu thích kể chuyện II.Chuẩn bị: -SGK III. Các hoạt động dạy-học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động 1: Nêu yêu cầu:. Giáo viên -Gọi hs nêu yêu cầu, yêu cầu quan sát tranh. -Yêu cầu HD quan sát tranh, nêu nội dung tranh.. Học sinh -HS đọc yêu cầu- quan sát tranh. -Quan sát tranh, nêu nội dung tranh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: HdHs tập kể:. -Kể mẫu yêu cầu HS tập kể trong nhóm. -Theo dõi giúp đỡ các nhóm kể. -Giúp đỡ hs yếu kể được 1 câu. -Cho HS kể nối tiếp từng tranh trước lớp.. -Nhận xét, khen ngợi. -GV kể lại toàn bộ câu chuyện. -Gọi hs khá kể lại toàn bộ câu chuyện. -Nhận xét, tuyên dương.. -Theo dõi tập kể trong nhóm mỗi nhóm 1 tranh. -Các nhóm nối tiếp kể. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... + Tranh 1: Ngựa con mải mê soi mình dưới nước. + Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn. + Tranh 3: Cuộc thi các đối thủ đang ngắm nhau. +Tranh 4: Ngựa con phải bỏ cuộc đua do bị hư móng … -Nhận xét, bổ sung. -Theo dõi. -HS xung phong kể.. IV. Củng cố: (?)Câu chuyện khuyên em điều gì ? + HS trả lời: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn dò hs: Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------Chiều: Tiết 1:. Chính tả: § 55: Nghe- viết: Cuộc chạy đua trong rừng. I.Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xuôi. - Làm đúng các bài tập phan biệt thanh hỏi/ thanh ngã(bài2 a/b) - HS có ý thức viết đúng chính tả, trình bày đẹp. II.Chuẩn bị: -Trình bày bảng. III.Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b.Nội dung Nội dung Hoạt động1: HD hs chuẩn bị:. Giáo viên -GV đọc mẫu bài viết, gọi hs đọc. (?)Đoạn văn trên có mấy câu? (?)Những chữ nào viết hoa?. Hoạt động 2: HD viết chính tả. -Cho HS viết bảng con một số từ khó. -Nhận xét, sửa lỗi. -Đọc đoạn viết lần 2, HD cách trình bày. -Đọc bài cho HS viết. - Đánh vần cho HS yếu viết bài.. Hoạt động 3: HD làm bài tập. - Đọc lại cho HS dò, soát lỗi. -Chấm, chữa bài, nhận xét Bài 2b: Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS viết từ cần điền dấu vào bảng con. -Gọi một số hs làm bảng. -Nhận xét, sửa bài.. Học sinh -Theo dõi, hs đọc lại. +3-4 HS trả lời: Có 3 câu. +2-4 HS trả lời: Chữ đầu câu, tên riêng. -Viết bảng con, đọc lại. -Nghe HD, chuẩn bị viết bài. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -Viết bài, dò, soát lỗi. -2 HS nêu yêu cầu -Lớp làm vào bảng con. -HS làm bảng lớp. -Theo dõi nhận xét bổ sung.. IV. Củng cố: (?)Thi tìm từ chứa tiếng có thanh hỏi. + HS thi viết tiếp sức theo dãy. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. Tuyên dương hs tiến bộ, nhắc nhở hs viết bài còn bẩn. -Dặn dò: Làm lại các bài tập. ------------------------------------------------------------------Tiết 2:. Tự nhiên- xã hội § 51: Thú (tiếp). I.Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. - Biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ thú nuôi trong nhà. *GDKNS: Kĩ năng kiên định: xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng. Kĩ năng hợp tác: tìm kiếm các lựa chọn, các cách để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. III. Các hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ: -Kể tên các bộ phận bên ngoài của các con thú nhà? -Chúng có những ích lợi gì? - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng. b. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nội dung HĐ1: Quan sát và thảo luận -Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú rừng.. HĐ2: Thảo luận lớp -Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.. Giáo viên -Yêu cầu HS quan sát các hình ở SGK: +Kể tên các loài thú ở trong hình. +Nêu đặc điểm bên ngoài của các con thú trong hình? +Nêu sự giống và khác nhau về đặc điểm bên ngoài chúng?. -Kết luận chung. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm, phân loại các con thú trong hình thành 2 nhóm: thú ăn thịt, thú ăn cỏ. -Nhận xét, sửa bài các nhóm. -Kết luận chung. *GDKNS: - Tai sao chúng ta phải bảo vệ thú rừng ?. Học sinh -Quan sát, thảo luận nhóm n+ + Chó, dê, bò... + Thú là động vật có lông mao, đẻ con và nuôi con bàng sữa. Giống: Con vật có lông mao, đẻ con và chúng nuôi con bằng sữa. + Khác: Thú nhà được con người nuôi thuần dưỡng qua nhiều đời nên thích nghi với điều kiện chăm sóc, còn thú rừng sống hoang dã thích nghi với cuộc sống tự nhiên và tự kiếm ăn. -Lắng nghe. -Thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV. -Đại diện nhóm trình bày. -Theo dõi, nhận xét. -Lắng nghe. -HS nêu: Vỳ thú làm phong phú đời sống con người, thú rất dễ thương…. + Vận động gia đình không săn bắt hay ăn thịt thú rừng.. ? Bản thân em cần làm gì để góp phần bảo vệ thú rừng ? *GDKNS: xác định giá trị, xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng, tìm kiếm các lựa chọn, các cách để tuyên truyền, bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương. IV. Củng cố: -GD HS ý thức bảo vệ các loài thú. V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. -------------------------------------------------------------------Tiết 3:. Thể dục:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ( Dạy chuyên) --------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 04 tháng 03 năm 2014 Tiết 1: Toán § 137: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn,tròn trăm có năm chữ số. 2.Biết so sánh các số. 3.Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 ( tính viết và tính nhẩm). *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (?)Yêu cầu hs so sánh: 89 156…….98 516 ; 79 650………79 650 +2 em lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Giáo viên Bài 1: Số? -Yêu cầu HS só sánh số đứng sau hơn số đứng trước mấy đơn vị? -Yêu cầu HS làm miệng nối tiếp nhau. -Nhận xét, sửa bài. Bài 2b: >, < =? -Yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 số. -Yêu cầu HS làm vở. -1 em làm bài vào bảng phụ. -Nhận xét, chữa bài.. Hoạt động 3: Bài 3:Tính nhẩm -Nhằm đạt -HD yêu cầu HS làm nhóm. MT số3 -HS yếu làm cột a -HĐLC: Thực. Học sinh -2 HS nêu yêu cầu. -HS tự nêu. -Lớp làm miệng nối tiếp. - 99 600;99 601; 99 602; 99 603; 99 604 -18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600 -89 000; 90 000;91 000; 92 000; 93 000. -2 HS nêu yêu cầu -HS nhắc lại. -Lớp làm vào vở. -1 em làm bảng phụ. 8357 > 8257 36478 < 36488 89429 > 89420 8398 < 10000. 3000 + 2 < 3200 6500 + 200 > 6621 8700 - 700 = 8000 9000 + 900 < 10000. -Nêu yêu cầu -HS làm nhóm, nhóm câu a, nhóm câu b. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.....

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 8000 - 3000 = 5000; 3000 x 2= 6000 6000 + 3000 = 9000; 7600 - 300= 7300 9000 + 900 + 90 = 9990; 200 + 8000 : 2 = 8300.. hành -HTTC: Nhóm.. -Theo dõi, nhận xét bài các nhóm. Bài 4: (Điều chỉnh theo công văn Hoạt động 4: 5842) +Tìm số lớn nhất, bé nhất… -Nhằm đạt -Gọi HS nêu yêu cầu. MT số2 -HS thảo luận cặp đôi nêu miệng. -Thảo luận cặp đôi nêu miệng: -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, -HĐLC: Thực -HS yếu làm câu b bài 3. Luỹnh… hành a)Số lớn nhất có năm chữ số : 99 999 -HTTC: Cặp b) Số bé nhất có năm chữ số : 10 000 đôi. -Nhận xét, sửa bài. -2 HS nêu yêu cầu Hoạt động 5: Bài 5: Đặt tính rồi tính -Lớp làm bài vào vở. -Nhằm đạt -Cho HS làm bài vào vở. 3254 + 2473 = 5727 8460 : 6 = 1410 MT số3 8326 - 4916 = 3410 1326 x 3 = 39 -HĐLC: Thực -HS làm bảng. hành -Gọi hs lần lượt làm bảng. -HTTC: Cá -Nhận xét, chữa bài. nhân. IV.Hoạt động nối tiếp : 1.Củng cố: (?)Yêu cầu HS nêu số liền trước, số liền sau của số 99 999. +HS trả lời 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS về nhà làm lại bài tập 1, chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: Bảng phụ, trình bày bảng. ----------------------------------------------------------------Tiết 2:. Âm nhạc: ( Dạy chuyên) -----------------------------------------------------------------. Tiết 3:. Anh văn: ( Dạy chuyên) -----------------------------------------------------------------. Tiết 4:. Đạo đức § 28: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1). I.Mục tiêu: Giúp HS -Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -HS biết sử dụng tiết kiệm nước; biết bảo vệ nguồn nứơc để tránh bị ô nhiễm. -HS có thái độ phản đối những hành vi sử dụng lãng phí nước và làm ô nhiễm nguồn nước. **GDBVMT: Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT. II.Chuẩn bị: - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy –học: 1.Kiểm tra bài cũ: (?)Thế nào là tôn trọng thư từ và tài sản của người khác? +2HS trả lời. - Nhận xét , đánh giá. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh b.Nội dung: Nội dung HĐ1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh. HĐ2:Thảo luận nhóm -Biết nhận xét, đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước. HĐ3:Thảo luận nhóm -Biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở.. Giáo viên -Yêu cầu HS vẽ về những đồ vật mà các em cho là cần thiết trong cuộc sống. -Cho HS lên trình bày, giải thích lí do chọn những đồ vật đó. -KL: Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt. -Yêu cầu HS thảo luận nhóm,nhận xét các trường hợp trong hình vẽ ở vở BT. -Gọi đại diện nhóm trình bày, giải thích lí do đúng/ sai.. Học sinh -Quan săt tranh, vẽ một số đồ dùng… -Đại diện các cặp lên trình bày. -Lắng nghe. -Thảo luận nhóm tổ, nhận xét về các trường hợp trong hình. -Các nóm trình bày. -Nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe -Trao đổi cặp, thảo luận các câu hỏi.. -Nhận xét, kết luận chung. -Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn các câu hỏi: - Nước sinh hoạt nơi em ở thiếu/ thừa hay đủ? - Nước sinh họat nơi em ở là sạch hay bị ô nhiễm? - Ở nơi em sống, mọi người sử dụng nước như thế nào? -Gọi đại diện nhóm trình bày. -Đại diện các cặp -Nhận xét, đánh giá chung. trình bày. *GDBVMT: HS biết tiết kiệm và bảo vệ -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nguồn nước là góp phần bảo vệ tài -HS nêu bài học. nguyên thiên nhiên, làm cho môi trường thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.Từ đó có ý thức BVMT. IV. Củng cố: (?)YC HS nhắc lại bài học? -GD hs bảo vệ, giữ gìn nguồn nước. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn dò HS: Ôn lại nội dung bài. -----------------------------------------------------------------. Luyện từ và câu § 28 : Nhân hoá- Ôn tập cách đăt và trả lời câu hỏi: Để làm gì?Dấu chấm hỏi, chấm than. Tiết 5:. I.Mục tiêu: Giúp HS - Xác định được cách nhân hóa cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hóa ( BT1). - Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi: Để làm gì?( BT2). - Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ô trống trong câu( BT3). II.Chuẩn bị: -Bảng phụ viết nội dung BT3. III,Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra.. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung: Nội dung Gáo viên Học sinh Hoạt động 1 Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -2 HS nêu yêu cầu. Thực hành -Yêu cầu HS trao đổi cặp, trả lời câu -Trao đổi cặp, trả lời câu hỏi. hỏi. +Bèo lục bình tự xưng tôi. -Gọi HS nêu miệng. +Xe lu tự xưng tớ. -Nhận xét, sửa bài. ->Cách xưng hô ấy làm cho những sự vật đó như một người bạn gần gũi đang nói chuyện cùng ta. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. -2 HS nêu yêu cầu: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi… -Yêu cầu HS làm bài vào vơ bài tập. -Lớp làm vào vở. -Gọi 3 hs làm bảng. -3 em làm bảng lớp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Theo dõi - Nhận xét sửa bài. Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu -Cho HS thảo luận nhóm bàn nêu. -Gọi các nhóm đứng dậy nêu bài làm.. a. Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng b.Cả một vùng… mở hội để tưởng nhớ ông. c.Ngày mai …thi chạy để chọn con vật nhanh nhất. -2 HS nêu yêu cầu: Điền dấu chấm, dấu chấm. -Thảo luận theo nhóm. -HS đọc bài làm. -Nhận xét, bổ sung.. -Theo dõi, nhận xét chốt kết quả đúng. IV. Củng cố: (?)Cho HS tự đặt câu hỏi, gọi bạn trả lời theo mẫu Vì sao? +HS nêu. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò: hoàn thành BT3, chuẩn bị bài sau.. ------------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 1:. Thứ tư ngày 05 tháng 03 năm 2014 Tập đọc § 56: Cùng vui chơi. I.Mục tiêu: Giúp HS -Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: khắp nơi, quanh quanh, dẻo chân…Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ. -Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. - GD HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn. II.Chuẩn bị: -Nội dung cần HD học thuộc lòng. III.Các hoạt đông dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi bài: “Cuộc chạy đua trong rừng”. -Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung: Nội dung. Giáo viên. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động1: Luyện đọc. -GV đọc mẫu. -Gọi hs đọc nối tiếp từng dòng thơ. -HS yếu đánh vần từng tiếng. - Theo dõi, sửa lỗi phát âm. -Luyện đọc từ khó: khắp nơi, quanh quanh, dẻo chân… -Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ. -Theo dõi, giải nghĩa từ. -Yêu cầu luyện đọc nhóm. -Gọi các nhóm thi đọc. -Nhận xét – tuyên dương. Hoạt động 2: -Yêu cầu hs đọc bài thơ. HD tìm hiểu - Gọi HS đọc các câu hỏi. bài - Bài thơ tả hoạt động gì của HS? - HS vui chơi và khéo léo như thế nào? - Vì sao nói “ Chơi vui, học càng vui” ? - Cho HS rút ra nội dung bài, ghi bảng. * GD HS ý thức tham gia thể thao để rèn luyện sức khỏe. Hoạt động 3: -HD học thuộc lòng: đọc đồng thanh, Luyện đọc xóa dần bảng. lại. -Cho HS thi đọc thuộc lòng. -HS yếu đọc trơn từng câu -GV -HS cùng nhận xét – tuyên dương.. -Theo dõi SGK. -Đọc nối tiếp từng dòng thơ. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -HS đọc đồng thanh, cá nhân. -Đọc nối tiếp từng khổ thơ. -Theo dõi sgk. -Luỵên đọc theo nhóm. -Các nhóm thi đọc. -Đọc đồng thanh bài thơ. - 1 HS đọc, lớp đồng thanh, thao luận cặp đôi, trả lời:. +Đá cầu +Quả cầu xanh bay từ chân người này sang chân người khác… +Chơi vui làm hết mệt, sảng khoái, học tập tốt hơn. -HS rút ra nội dung bài. -Lắng nghe. - HS đọc đồng thanh. -Thi đọc giữa các nhóm. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -Nhận xét. -HS đọc đồng thanh bài thơ.. IV. Củng cố: (?)Gọi HS nêu nội dung bài ? +2 em nhắc lại nội dung V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học . - Dặn dò HS luyện đọc thêm. ----------------------------------------------------------------------Tiết 2:. Anh văn: ( Dạy chuyên) -------------------------------------------------------------------------. Tiết 3:. Toán:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> § 138: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS 1.Đọc viết số trong phạm vi 100 000. Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000. 2.a) Giải toán tìm thành phần chưa biết của phép tính b) giải bài toán có lời văn. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: (?) Yêu cầu hs so sánh: 8398………10 010 9000 + 900………10 000 +2 em lên bảng, lớp làm vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1. -HĐLC: Thực hành -HTTC: Nhóm.. Giáo viên Bài 1: Viết số thích hợp vào… -Yêu cầu HS thảo luận nhóm.. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số 2a -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS nêu thành phần tên gọi và cách tìm x. -Yêu cầu HS vào phiếu bài tập. -1 hs làm bảng phụ.. Hoạt động 3: -Nhằm đạt MT số2b -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cả lớp, cá nhân. -Theo dõi, nhận xét, sửa bài.. - Chấm, chữa bài. Bài 3:Gọi HS đọc đề bài. -HD phân tích đề, nhận dạng bài toán. -HD nhắc lại các bước giải. -Yêu cầu lớp làm bài vào vở. -1 hs làm bảng phụ. -GV giúp đỡ hs yếu viết lời giải. Học sinh -2 HS nêu yêu cầu. -Thảo luận nhóm làm vào bảng phụ. a) 38 97 ; 38 98 ; 3899 ; 4000. b) 99995 ; 99996 ; 99997 ; 99998 ; 99999. c) 24686 ; 24687 ; 24688 ; 24689 ; 24690 ; 24691. -Nêu yêu cầu -HS nhắc lại. -HS làm phiếu bài tập. -HS làm bảng phụ.. x + 1536 = 6924 x – 636 = 5618 x = 6924 – 1536 x = 5618 + 636 x = 5388 x = 6254. -2HS đọc bài toán, lớp đồng thanh. -Phân tích tóm tắt. -Theo dõi. -Lớp làm vào vở. -1 hs làm bảng phụ. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... Bài giải -Số mét đội đó đào trong 1 ngày là: 315 : 3 = 105 (m) -Số mét đội đó đào trong 4 ngày là:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Nhận xét, chữa bài.. 105 x 8 = 840 (m) Đáp số: 840 m. IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (?)Yêu cầu HS đọc số có 5 chữ số ( GV viết lên bảng). 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS làm lại BT3, chuẩn bị bài sau.Nhận xét tiết học V.Chuẩn bị:Bảng phụ, bảng con. ----------------------------------------------------------------------. Mỹ thuật: ( Dạy chuyên). Tiết 4. ----------------------------------------------------------------------. Luyện viết Cùng vui chơi. Tiết 5. I. Mục tiêu: - Luyện viết cho HS yếu. - Điều chỉnh độ cao cho HS trong viết chính tả. - HS khá, giỏi luyện viết chữ đẹp II. Chuẩn bị: -Bài luyện viết: Cây cầu. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động 1:. Giáo viên Học sinh -YC HS đọc bài luyện viết. - Đọc bài đồng thanh đề bài - Hướng dẫn HS luyện viết: Độ - Lắng nghe. cao con chữ, khoảng cách,… - Đọc bài cho hs viết. - HS viết bài vào vở. - Đánh vần từng chữ cho HS yếu -Trân, K’ Khen, Ha Khen…. viết. VI. Củng cố: - Dặn HS về nhà luyện viết lại bài đọc thêm tuần trước: Suối V. Dặn dò- Nhận xét: - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------------------------------------. Chiều: Tiết 1 I.Mục tiêu: Giúp HS. Rèn đọc: § 56: Cùng vui chơi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ khó dễ phát âm sai: khắp nơi, quanh quanh, dẻo chân…Biết ngắt nhịp ở các dòng thơ. -Hiểu nội dung bài: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khỏe người. - GD HS chăm chơi thể thao, chăm vận động trong giờ ra chơi để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn. II.Chuẩn bị: - Bài tập đọc. III.Các hoạt đông dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: Nội dung Hoạt động1: Luyện đọc. Giáo viên -GV đọc mẫu. -Gọi hs đọc nối tiếp từng dòng thơ. -HS yếu đánh vần từng tiếng. - Theo dõi, sửa lỗi phát âm. -Luyện đọc từ khó: khắp nơi, quanh quanh, dẻo chân… -Gọi hs đọc nối tiếp khổ thơ. -Theo dõi, giải nghĩa từ. -Yêu cầu luyện đọc nhóm. -Gọi các nhóm thi đọc. -Nhận xét – tuyên dương. -Yêu cầu hs đọc bài thơ. *GD HS ý thức tham gia thể thao để rèn luyện sức khỏe. -HD học thuộc lòng: đọc đồng thanh, xóa dần bảng. -Cho HS thi đọc thuộc lòng. -HS yếu đọc trơn từng câu -GV -HS cùng nhận xét – tuyên dương.. Học sinh -Theo dõi SGK. -Đọc nối tiếp từng dòng thơ. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -HS đọc đồng thanh, cá nhân. -Đọc nối tiếp từng khổ thơ. -Theo dõi sgk. -Luỵên đọc theo nhóm. -Các nhóm thi đọc. - HS đọc đồng thanh.. -Thi đọc giữa các nhóm. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... -Nhận xét. -HS đọc đồng thanh bài thơ.. IV. Củng cố: - Gọi HS nêu nội dung bài ? +2 em nhắc lại nội dung -Nhận xét tiết học . - Dặn dò HS luyện đọc thêm. ----------------------------------------------------------------------Tiết 3:. I. Mục tiêu: Giúp HS. Tập viết § 28: Ôn chữ hoa T.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng) -Viết đúng tên riêng:Thăng Long (1 dòng) bằng cỡ chữ nhỏ. -Viết câu ứng dụng : Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ.(1 lần) -HS có ý thức rèn chữ viết đúng, đẹp. II. Chuẩn bị: -Viết nội dung bài viết lên bảng. III. Các hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ: -Đọc cho HS viết: T, Tân Trào. + 2 em viết bảng lớp, lớp viết bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung: Nội dung Hoạt động1: Luyện viết chữ hoa.. Hoạt động2: Luyện viết từ ứng dụng. Hoạt động3: HD viết câu ứng dụng. Hoạt động4: HS viết bài. Giáo viên - Yêu cầu HS quan sát bài viết trên bảng, tìm các chữ hoa có trong bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ Th. - HD yêu cầu HS viết bảng con chữ hoa - Nhận xét – sửa lỗi. - Gọi HS đọc từ ứng dụng - Giải thích: Thăng Long là tên cũ của thủ đô Hà Nội do vua Lí Thái Tổ đặt. - HD viết từ ứng dụng - Yêu cầu HS viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi. - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Ý nghĩa: Năng tập thể dục làm cho con người khỏe mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ. -Yêu cầu HS nhận xét độ cao của các con chữ. - Yêu cầu HS viết bảng con: Thể dục - Nhận xét, sửa lỗi. - Nêu yêu cầu bài viết, HD cách trình bày. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Chấm 5-7 vở, chữa bài.. Học sinh - Quan sát, nêu: TH, L - Theo dõi nhắc lại quy trình. - Theo dõi viết bảng con. -2 HS đọc: Thăng Long - Lắng nghe. - Theo dõi. - Viết bảng con. -2HS đọc câu ứng dụng. lớp ĐT: Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc bổ. - Lắng nghe. - HS nhận xét. - Nhận xét, bổ sung. - Lớp viết bảng con. - Nghe yêu cầu, chuẩn bị viết bài. - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> IV. Củng cố: (?)Cho HS viết lại chữ hoa :Th, ThăngLong. - Lớp viết bảng con, 2 em viết bảng lớp. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn dò HS: hoàn thành bài viết ở nhà và học thuộc. ----------------------------------------------------------------Tiết 3. Luyện tập Toán § 22: Ôn tập. I. Mục tiêu: - HS yếu học biết cách cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000. - HS trung bình biêt đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 10 000 - HS khá, giỏi biết thực hiện bài toán giải bằng hai phép tính và làm được bài tập 1,2,3. II. Chuẩn bị: -Một số bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động 1:. Giáo viên Bài 1.đọc số 52 000, 68 000, 92 000, 38 000. HS yếu lần lượt làm bảng. Bài 2: Đặt tính rồi tính: a) 4827 + 239 b) 4687 - 729 c) 1206 x9 d) 7409 : 8 Bài 3: :(BT dành cho hs trung bình trở lên) Tìm x. a) 2404 : x = 4 b) 276 – 25 x 8 HS yếu làm lại bài 2 vào vở. Bài 4: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở? - Yêu cầu hs nhắc lại cách giải bài toán rút về đơn vị - Yêu cầu HS làm bài vào vở -Nhận xét chữa bài.. Học sinh -Đọc yêu cầu bài -HS trả lời miệng. -Trân, K’ Khen, Ha Khen…. -Đọc yêu cầu bài -HS làm vào bảng con.. -Trân, K’ Khen, Ha Khen…. -HS nêu. - HS nhắc lại - HS làm vào vở. VI. Củng cố: - Dặn HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học. V. Dặn dò- Nhận xét: Nhận xét tiết học.. ---------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 1:. Thứ năm ngày 06 tháng 03 năm 2013 Tập đọc § 28: Tin thể thao (đọc thêm). Tiết 2:. §139:. Toán Diện tích của một hình. I.Mục tiêu: Giúp HS 1. Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình. 2. Biết: Hình này nằm gọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.Một hình được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT số1 -HĐLC: Thực hành. -HTTC: Quan sát, hỏi đáp.. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số2. Giáo viên * Giới thiệu biểu tượng về diện tích. VD1: - Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ hơn. VD2: GT hình A và B trong SGK. + Mỗi hình có mấy ô vuông ? + Em hãy so sánh diện tích của 2 hình đó ? - KL: Hình A và B có dạng khác có diện tích bằng nhau. VD3: H số ô vuông ở hình P, M và N + Tính số ô vuông của hình M và N ? - GT : Ta nói diện tích hình P bằng tổng diện tích của hai hình M và N. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu hs thảo luận làm vào phiếu bài tập.. Học sinh - Lớp quan sát để nắm về biểu tượng diện tích. - Hình nào nhỏ hơn thì có diện tích nhỏ hơn. - Quan sát hai hình A và B. + Hình A 5 ô vuông, hình B cũng có 5 ô vuông.. - Hình P có 10 ô vuông, hình M có 6 ô vuông và hình N có 4 ô vuông. + diện tích của hình M và N : 6 + 4 = 10 (ô vuông) -2 HS nêu yêu cầu. -HS thảo luận nhóm 2. a. sai b.đúng c.sai.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -HĐLC: Thực hành -HTTC: Nhóm, cá nhân.. -1 nhóm làm vào phiếu lớn. -Chấm, chữa bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi hs lên chữa bài. -Nhận xét, sửa bài.. Hoạt động 3: -Nhằm đạtMTsố2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cá nhân.. Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu hs thảo luận nêu miệng. -Nhận xét, chốt kết quả đúng. -HS yếu không làm bài 3.. -2 HS nêu yêu cầu. -Lớp làm vào vở. -HS chữa bài. + Hình P có 11 ô vuông và hình Q có 10 ô vuông. Vậy diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. -2 HS nêu yêu cầu. -Thảo luận nêu. -Nhận xét bổ sung. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... +Diện tích hình A bằng diện tích hình B.. IV.Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: (?)Nhắc lại nội dung bài 2.Dặn dò- nhận xét: -Dặn HS làm lại BT3, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học V.Chuẩn bị: - Các hình vẽ sgk --------------------------------------------------------------------------Tiết 3. Chính tả §56: Nhớ - viết: Cùng vui chơi. I.Mục tiêu: -Nhớ và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. -Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã. -HS có ý thức viết đúng chính tả. II.Chuẩn bị: -Trình bày bảng. III.Các hoạt động dạy – học: 1.Kiểm tra bài cũ: -Đọc cho HS viết : da đỏ,hùng dũng, hiệp sĩ, vẻ đẹp. + 2 em viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Dẫn dắt –ghi tên bài. -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nội dung Hoạt động1: HD hs chuẩn bị:. Hoạt động 2: HD viết chính tả. Hoạt động 3: HD làm bài tập. Giáo viên - Đọc mẫu đoạn viết, hỏi: - Đoạn văn tả gì? - Trong đoạn những chữ nào phải viết hoa? - HD HS viết các từ khó vào bảng con. - Đọc mẫu lần 2, HD viết bài. - Đọc bài cho HS viết. -Hs yếu nhìn sách viết - Đọc lại bài cho HS dò, soát lỗi. - Chấm 5-7 bài, nhận xét. Bài 2b: Thi tìm từ chứa tiếng có thanh ngã. - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm – Trình bày. - Nhận xét, chốt lời giải đúng.. Học sinh - 2 Hs đọc lại đoạn viết. +3-4 HS trả lời: Mâm cỗ đón Tết Trung Thu của Tâm. +2-3 HS trả lời: Những chữ đầu câu, tên riêng. - Viết bảng con từ khó- đọc lại. - Chuẩn bị viết bài. -Viết bài vào vở. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh.... - Dò, soát lỗi. -2 HS nêu yêu cầu. - Lớp làm bài vào theo nhóm.4 – Trình bày.. IV. Củng cố: (?)Cho HS thi tìm từ chứa tiếng vần ên. + HS thi viết tiếp sức theo dãy. V.Dặn dò: -Nhaän xeùt tiết học. Tuyên dương hs tiến bộ, nhắc nhở hs viết bài còn bẩn. -Dặn dò: Làm lại các bài tập. -------------------------------------------------------------------Tiết 4:. Thể dục: ( Dạy chuyên) ------------------------------------------------------------------------. Tiết 5:. Tự nhiên xã hội §58: Mặt trời. I.Mục tiêu: - Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm trên Trái Đất. **GDBVMT: Biết Mặt Trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời vào một số việc cụ thể trong cuộc sống hằng ngày. II.Chuẩn bị - SGK.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> III. Các hoạt động dạy học: 1Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc điểm chung của thực vật. -Nêu một số đặc điểm chung của động vật. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng. b. Nội dung: III. Các hoạt động dạy – học Nội dung HĐ 1: Thảo luận theo nhóm -Học sinh biết Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt.. HĐ2 : Quan sát ngoài trời -HS biết được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.. HĐ3: Làm việc với SGK -HS kể được một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày.. Giáo viên -Yêu cầu HS quan sát các hình ở SGK, thảo luận trả lời các câu hỏi: - Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ? - Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy thế nào ? Tại sao ? +Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. - Nhận xét, kết luận chung: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. - Cho các nhóm quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận theo gợi ý sau : +Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con người, động vật và thực vật. +Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái Đất ? - Gọi đại diên các nhóm trình bày. Kết luận: Nhờ có Mặt Trời, cây cỏ xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh. -HD học sinh quan sát các hình 2, 3, 4 (SGK)và kể với bạn ngồi bên những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. -Gọi một số HS lên trả lời câu hỏi trước lớp. **GDBVMT -Yêu cầu học sinh liên hệ trong thực tế hằng ngày : Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ? **GDBVM: Mặt Trời là nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống trên Trái. Học sinh -Quan sát thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trả lời. - 2-3 HS nhắc lại. - Lắng nghe. -Các nhóm quan sát phong cảnh xung quanh trường và thảo luận nêu miệng.. - Đại dịên các nhóm báo cáo. - Lắng nghe. - Học sinh quan sát các hình 2, 3, 4 (SGK)và kể với bạn ngồi bên những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. -HS nối tiếp trả lời. -Nhận xét, bổ sung. +Phơi quần áo, năng lượng MT để làm nước nóng… - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đất. Biết sử dụng năng lượng ánh sáng Mặt Trời vào một số việc cụ thể trong cuộc sống hằng ngày IV. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại bài học. *GDHS cần dùng cá để làm thức ăn có lợi cho sức khỏe. V. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau.. -----------------------------------------------------------------------------------------------. Tiết 1. Thứ sáu ngày 21 tháng 03 năm 2014 Tập làm văn §28: Kể lại một trận thi đấu thể thao. Kể lại buổi học thể dục (Điều chỉnh theo công văn 5842). I.Mục tiêu: - Bước đầu kể được một số nét chính của buổi học thể dục theo gợi ý của GV. - Viết lại được một buổi học thể dục. - GD HS chăm chơi thể thao, chăm vận động để có sức khỏe, để vui hơn và học tốt hơn. *GDKNS: Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu, bình luận, nhận xét. Quản lí thời gian, giao tiếp lắng nghe và phản hồi tích cực. II.Chuẩn bị: - Bảng phụ: Viết sẵn các câu hỏi gợi ý bài tập 1. III.Các hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. b.Nội dung: Nội dung Giáo viên Hoạt động 1: Bài 1: Thực hành GV thay đề bài cho phù hợp với hs. (Điều chỉnh theo công văn 5842) -Gọi HS đọc đề bài 1. -Đặt câu hỏi gợi ý cho HS trả lời. - Buổi học thể dục ai dạy? Học bài gì? - Gồm có những ai tham gia? - Buổi học đó được tổ chức ở đâu? Vào thứ mấy trong tuần? - Cho HS tập kể cho nhau nghe theo nhóm. Học sinh -Nêu yêu cầu bài tập -Đọc câu hỏi gợi ý, trả lời miệng các câu hỏi.. -Tập kể cho nhau nghe..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> cặp. - Gọi đại diện các nhóm kể trước lớp. -Theo dõi, nhận xét. -Yêu cầu hs viết vào vở. -GV giúp đỡ hs yếu viết bài.. -Kể trước lớp dựa vào câu hỏi gợi ý. -HS viết bài vào vở. -Lắng nghe. -Ha Trân, Ha Khen, K’ Khen, Luỹnh..... Bài 2: (Giảm tải theo công văn 5842) IV. Củng cố: (?)Gọi 2 HS khá kể lại toàn bộ buổi học thể dục. - GD HS chăm chơi thể thao, chăm vận động để có sức khỏe, để vui và học tốt hơn. V.Dặn dò: -Nhận xét tiết học. Dặn dò HS: Về nhà tập kể lại câu chuyện. ---------------------------------------------------------------------Tiết 2:. Anh văn: ( Dạy chuyên ) ----------------------------------------------------------------------. Tiết 3:. Thủ công: ( Dạy chuyên) ------------------------------------------------------------------. Tiết 4. §140:. Toán Đơn vị đo diện tích - Xăng – ti – mét vuông. I.Mục tiêu: 1.Biết đơn vị đo diện tích: Xăng – ti – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. 2.Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông. *GD học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II.Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra bài cũ: -Không kiểm tra. 2. Giới thiệu bài mới: - Giới thiệu bài trực tiếp -3 HS nhắc lại tên bài học, lớp đồng thanh. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1: -Nhằm đạt MT. Giáo viên - Giáo viên cho học sinh quan sát hình vuông có cạnh 1cm, gọi 1. Học sinh -HS quan sát, lên đo các cạnh. -Các cạnh đều bằng 1 cm..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> số1 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Quan sát, hỏi đáp. Hoạt động 2: -Nhằm đạt MT số2 -HĐLC: Thực hành -HTTC: Cá nhân. học sinh lên đo các cạnh, nhận xét. *Giới thiệu đơn vị đo diện tích cm2. * Giới thiệu xăng-ti-mét vuông : - GT: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. - Xăng-ti-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm. - HS lấy hình vuông cạnh 1cm ra đo. - KL: Đó là 1 xăng-ti-mét vuông. - Xăng-ti-mét vuông viết tắt là : cm2 - Ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2, - HS ghi: mười lăm xăng-ti-mét vuông. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông. Bài 1: Viết theo mẫu -HD yêu cầu HS làm phiếu bài tập. -1 em làm bảng phụ.. -Nhận xét, sửa bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS trao đổi cặp, viết số vào bảng con. -GV theo dõi giúp đỡ hs yếu làm. -Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Tính theo mẫu. -HD HS làm bài mẫu. -Yêu cầu HS làm bài vào vở. -Gọi hs chữa bài.. -Lắng nghe, viết bảng con.. -2 HS nêu yêu cầu -Làm phiếu bài tập. -1 hs làm bảng phụ. + Một trăm hai mươi xăng-timét vuông:120 cm2 + Một nghìn năm trăm xăngti-mét vuông: Viết là 1500 cm2 + Mười nghìn xăng-ti-mét vuông: 10 000 cm2 -2 HS nêu yêu cầu: Viết vào chỗ chấm. -Trao đổi cặp, làm vào bảng con. + Hình B có 6 ô vuông 1cm2 nên hình B có diện tích bằng 6 cm2 + Diện tích hình A bằng diện tích hình B. -Nêu yêu cầu. -Theo dõi. -Lớp làm vào vở. -HS chữa bài. a. 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> b. 6 cm2 x 4 = 24 cm2 32cm2 : 4 = 8 cm2 -Nhận xét, bổ sung. -Chấm, chữa bài. IV.Hoạt động nối tiếp : Yêu cầu HS nhắc lại đơn vị đo diện tích vừa học.. V.Chuẩn bị:Bảng phụ, bảng con. ------------------------------------------------------------------------. Hoạt động ngoài giờ §28:Sinh hoạt chủ đề giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Tiết 5:. I.Mục tiêu - Sinh hoạt tuần 27 - Đề ra phương hướng hoạt động tuần 28 - Sinh hoạt chủ đề giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. II.Chuẩn bị : III.Các hoạt động dạy- học : Nội dung 1. Sinh hoạt tuần 27. 2.Phương hướng tuần 28. 3.Sinh hoạt chủ đề giữ trật tự vệ. Giáo viên -Yêu cầu hs hát. -Yêu cầu hs báo cáo hoạt động trong tuần -GVCN đánh giá: *Ưu điểm: -Đi học đúng giờ, chuyên cần. -Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Biết đoàn kết, giúp đỡ bạn. -Ý thức truy bài đầu giờ khá tốt. -Tích cực phát biểu xây dựng bài:RuTơ, Đâm, Hạt, Phôn… *Tồn tại: Một số em làm bài còn chậm, trình bày còn tẩy xóa. -Đi học muộn: Hàn, Jun. -Tiếp tục duy trì sĩ số, ổn định nề nếp. -Bao bọc lại sách vở, củng cố đồ dùng học tập.. -Giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ. -Học lại các bảng nhân, chia, bảng cộng, bảng trừ. -Nhắc nhở hs giữ vệ sinh trường lớp, giữ vệ sinh xung quanh nhà. Học sinh -HS hát -Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ mình. -Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt. -Lắng nghe.. -Lắng nghe -Lắng nghe thực hiện.. -Lắng nghe thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> sinh nơi công cộng.. ở, giữ vệ sinh nơi công cộng: không được vứt rác bừa bãi. IV. Củng cố: - Cho lớp hát đồng thanh bài “ Chị ong nâu” - Nhận xét tiết học. V. Dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tiết sau. --------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×