Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆNN ĐĂK TÔ TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI. NỘI DUNG 3 CÔNG KHAI NĂM HỌC 2013-2014. Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo 1/ Cam kết chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2013 – 2014. STT. Chia theo khối lớp. Nội dung lớp 6. I. II. III. IV. V. VI VII. lớp 7. lớp 8. lớp 9 Điều kiện tuyển sinh Hoàn thànhHoàn thànhHoàn thànhHoàn thành chương trìnhchương trìnhchương trìnhchương trình Tiểu học, tuổilớp 6, tuổi từ 12lớp 7, tuổi từ 13lớp 8, tuổi từ từ 11 đến 14 đến 15 đến 16 14 đến 17 Chương trình giáo dụcChương trìnhChương trìnhChương trìnhChương mà cơ sở giáo dục tuângiáo dục lớp 6giáo dục lớp 7giáo dục lớp 8trình giáo thủ do Bộ GD&ĐTdo Bộ GD&ĐTdo Bộ GD&ĐTdục lớp 9 do ban hành ban hành ban hành Bộ GD&ĐT ban hành Yêu cầu về phối hợp 1. Điều 94, 95 Luật Giáo dục năm 2005, cùng Điều 46 giữa cơ sở giáo dục và Thông tư 12 Điều lệ nhà trường gia đình. 2. Điều 38, 40, 41 Điều lệ nhà trường Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh Điều kiện cơ sở vật - Có đủ phòng học cho từng lớp, có phòng thí nghiệm thực chất của cơ sở giáo dục hành cam kết phục vụ học - Có phòng dạy Tin học cho học sinh khối 6, 7, 8,9 sinh (như các loại - Có đủ thiết bị dạy học tối thiểu phục vụ cho các lớp phòng phục vụ học tập, - Có sân chơi bãi tập với diện tích 2900 m2 thiết bị dạy học, tin học...) Các hoạt động hỗ trợHọc sinh sẽ được tham gia sinh hoạt Đội, Hội; được tham gia học tập, sinh hoạt củacác hoạt động ngoại khoá do trường và Hội đồng Đội huyện học sinh ở cơ sở giáotổ chức. dục Đội ngũ giáo viên, cánĐội ngũ giáo viên đạt chuẩn Cao đằng sư phạm trở lên; các bộ quản lý, phươngCán bộ quản lý đều có trình độ Đại học và qua lớp bồi dưỡng pháp quản lý của cơ sởCán bộ quản lý Giáo dục, lớp sơ cấp chính trị. giáo dục Kết quả đạo đức, học tập, sức khoẻ của học Tốt Khá Trung bình Yếu sinh dự kiến đạt được Năm học 2012-2013 50.3% 37.4% 11.8% 1.2% Năm học 2013-2014 61.1% 32.1% 6.0% 0%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Học kỳ I) Khả năng học tập tiếp VIII tục của học sinh. 100%. 100%. 100%. 100%. 2/ Chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2012-2013 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) TT. Nội dung. Tổng số. I. Chia ra theo khối lớp lớp 6 lớp 7 lớp 8 lớp 9. Số học sinh theo hạnh kiểm. 254. 78. 66. 62. 48. 1. Tốt (tỉ lệ so với tổng số) 50.4%. 128. 36. 47. 28. 17. 2. Khá (tỉ lệ so với tổng số) 37.4%. 95. 28. 18. 24. 25. 3. Trung bình (tỉ lệ so với tổng số) 11.8%. 30. 13. 1. 10. 6. 4. Yếu (tỉ lệ so với tổng số) 0.4%. 1. 1. 0. 0. 0. II Số học sinh chia theo học lực. 254. 78. 66. 62. 48. 1 2 3 4 5 III 1 a b 2. Giỏi (tỉ lệ so với tổng số). 3.1%. 8. 2. 3. 2. 1. Khá (tỉ lệ so với tổng số). 37.4%. 95. 28. 23. 24. 20. Trung bình (tỉ lệ so với tổng số). 54.7%. 139. 43. 35. 34. 27. Yếu (tỉ lệ so với tổng số). 4.7%. 12. 5. 5. 2. 0. Kém (tỉ lệ so với tổng số). 0%. 0. 0. 0. 0. 0. Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp (tỉ lệ so với tổng số). 95.3%. 242. 73. 61. 60. 48. Học sinh giỏi (tỉ lệ so với tổng số). 3.1%. 8. 2. 3. 2. 1. Học sinh tiên tiến (tỉ lệ so với tổng số). 37.4%. 95. 28. 23. 24. 20. Thi lại (tỉ lệ so với tổng số). 4.7%. 12. 5. 5. 2. 0.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Lưu ban (tỉ lệ so với tổng số) 0% 4 Chuyển trường đến/ đi (tỉ lệ so với tổng số) 0% 5 Bỏ học (qua kì nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỉ lệ so với tổng số) 0% 6 Bị đuổi học (tỉ lệ so với tổng số) 0% IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 1 Cấp huyện 2. Cấp tỉnh. V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 1 Giỏi (tỉ lệ so với tổng số) 2.1% 2 Khá (tỉ lệ so với tổng số) 10.4% 3 Trung bình (tỉ lệ so với tổng số) 87.5% VII Số học sinh thi đỗ vào lớp 10 Công lập (tỉ lệ so với tổng số học sinh tốt nghiệp) 2 Bán công dân lập (tỉ lệ so với tổng số học sinh tốt nghiệp) 3 Học nghề (tỉ lệ so với tổng số học sinh tốt nghiệp) 4 BTVH (tỉ lệ so với tổng số học sinh tốt nghiệp) VIII Số học sinh nam/ số học sinh nữ. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 0. 4. 4. 2. 2. 48 1 5 42. 1. 30 0 18 0 131/123.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IX Số học sinh dân tộc thiểu số. 160. 3/Công khai cơ sở vật chất cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2013-2014 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) STT I II 1 2 3 4 5 6. Nội dung. Số lượng 8. Số phòng học Loại phòng học Phòng học kiên cố 8 Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn 05 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 7 Bình quân lớp/ phòng học 0.94 8 Bình quân học sinh/lớp 26.7 III Số điểm trường 01 2 IV Tổng số diện tích đất (m ) 14.762 2 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m ) 5000m2 VI Tổng diện tích các phòng 1135m2 1 Diện tích phòng học (m2) 520m2 2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 225m2 3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 4 Diện tích thư viện (m2) 75m2 5 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 6 Diện tích phòng khác (m2) 315m2 III Tổng số thiết bị tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 1 Khối lớp 6 16 2 Khối lớp 7 15 3 Khối lớp 8 20 4 Khối lớp 9 14 5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/ thiết bị) VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học 25 tập (Đơn vị tính: bộ) IX Tổng số thiết bị khác 1 Ti vi 02 2 Cát xét 02 3 Đầu video/đầu đĩa 02 4 Máy chiếu Overhead/projector/vật thể 5(02/02/01). Bình quân Số m2/học sinh 2.0 m2. 4.3 m2.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> X. Nhà vệ sinh. Dùng cho giáo viên. Chung 1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. XI XII XIII XIV XV. Số m2/học sinh. Dùng cho học sinh. 01 0. Nam/nữ 2/2. Nội dung Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) Kết nối Internet (ADSL) Trang thông tin điện tử (website) của trường Tường rào xây. Chung. Nam/nữ. Có X X X X X. Không. 4/ Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên Và học sinh của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013 - 2014 (Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 4.1. Về đội ngũ CBQL, GV, NV TT. Đội ngũ CB, GV, NV. Số lượng. Trình độ (Đại học). Nữ. Đảng viên. 1. CBQL Nhân viên Giáo viên chia ra phân môn Toán. 02 03 22. 02 (Đại học) 03 (Trung cấp) 16. 0 03 16. 02 02 14. 03. 03. 01. 02. Tin Vật lý Hóa học Tiếng anh Ngữ văn Lịch sử Địa lý GDCD Sinh học Thể dục. 02 01 01 02 03 02 01 01 02 02. 01 0 0 02 03 01 01 01 01 01. 01 01 01 02 03 02 01 01 01 0. 01 0 01 01 03 01 01 01 0 01. Âm nhạc Mỹ thuật Tổng số: 4.2. Về học sinh:. 01 01 27. 01 01 16. 01 01 19. 01 01 18. 2. LỚP. NĂM HỌC 2013-2014. Ghi chú. 01 làm phổ cập. 01 làm TPT.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6A 6B 6C Khối 6 7A 7B 7C Khối 7 8A 8B Khối 8 9A 9B Khối 9 Toàn trường:. Tổng số HS 24 24 23 70 25 25 25 74 32 33 64 29 30 59 267. Nữ 13 13 13 39 14 16 13 42 15 21 36 11 11 22 139. Dân tộc 8 24 23 55 5 7 25 37 11 33 44 22 22 44 180. Nữ DT 5 13 13 31 1 5 13 19 5 21 24 9 9 18 92. Kon Đào, ngày 15 tháng 9 năm 2013 HIỆU TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Văn Hùng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>