Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu Đề thi thử đại học môn Toán năm 2009 LB3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.02 KB, 5 trang )

GV:Mai-Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 LB3
Mụn thi : TOÁN
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề
…………………
∞∞∞∞∞∞∞∞
………………
I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm)Cho hàm số
1x
2x
y

+
=
(C)
1. (1,0 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2.(1,0 điểm) Cho điểm A(0;a) .Xác định a đẻ từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) sao cho
hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía trục ox.
Câu II. (2,0điểm)
1. (1,0 điểm) Giải PT :
( )
2 2
2 1
cos cos sin +1
3 3 2
x x x
π π
   
+ + + =


   
   

2. (1,0 điểm) Giải PT :
2 2
4 2 3 4x x x x+ − = + −

Câu III. (1,0điểm) Tính tích phân I=
6 6
4
4
sin cos
6 1
x
x x
dx
π
π

+
+


Câu IV. (2,0 điểm)Trong kg Oxyz cho đường thẳng (

): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x –
y -2z - 2=0
Viết PT mặt cầu(S) của tâm I
∈∆
và khoảng cách từI đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P

)theo giao tuyến đường tròn (C)có bán kính r=3
II.PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai câu(Va hoặcVb)
Câu Va.
1(2,0 điểm).
Trong Oxy hình thang cân ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ
độ C
2.(1,0 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6
Lập được bao nhiêu số có 5 chử số khác nhau mà nhất thiết phải có chử số 5
Câu Vb.
1. (2,0 điểm).Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 60
0
, ABC và SBC là các tam
giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
2.(1,0 điểm) Giải B PT
( ) ( )
2 3
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −

……………………Hết……………………













GV:Mai-Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
2


HƯỚNG DẨN GIẢI

I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. 1/*-Tập xác định:D=R\{1}.
*-Sự biến thiên.
a-Chiều biến thiên.
0
)1x(
3
'y
2
<


=


Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng
( ;1) vµ (1; )−∞ +∞

b-Cực trị:hàm số không có cực trị
c-giới hạn:
−∞=

+

−→
)
1x
2x
(lim
)1(x
;
+∞=

+
+
−→
)
1x
2x
(lim
)1(x


hàm số có tiệm cận đứng x=1


⇒=


∞→
1)
1x
2x
(lim
x
hàm số có tiệm cận ngang
1y =

d-Bảng biến thiên: x -

1 +



y’ - -
y 1 +



-

1
1
*-Đồ thị:
Đồ thị nhận I(1;
1

) làm tâm đối xứng
Giao với trục toạ độ:Ox (-
0;2
)
Oy (0;
2−
)






2/(1,0 điểm) Phương trình tiếp tuyến qua A(0;a) có dạng y=kx+a (1)
Điều kiện có hai tiếp tuyến qua A:







=


−=

+
)3(k
)1x(

3
)2(akx
1x
2x
2
có nghiệm
1x ≠

Thay (3) vào (2) và rút gọn ta được:
)4(02ax)2a(2x)1a(
2
=+++−−

Để (4) có 2 nghiệm
1x ≠
là:



−>







>+=∆
≠−=


2a
1a
06a3'
03)1(f
1a

Hoành độ tiếp điểm
21
x;x
là nghiệm của (4)
Tung độ tiếp điểm là
1x
2x
y
1
1
1

+
=
,
1x
2x
y
2
2
2

+
=


2
-2
5
y
x
o
-2
1
1
GV:Mai-Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
3
Để hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục ox là:
0
)2x)(1x(
)2x)(2x(
0y.y
21
21
21
<
−−
++
⇔<

3
2
a0
3
6a9

0
1)xx(xx
4)xx(2xx
2121
2121
−>⇔<

+
⇔<
++−
+++
Vậy
1a
3
2
≠<−
thoả mãn đkiện bài
toán.
Cõu II. (2,5 điểm) 1) Giải PT :
( )
2 2
2 1
cos cos sin +1
3 3 2
x x x
π π
   
+ + + =
   
   

(1)
Bg: (1)
2
2 4
1 2cos(2 ) 1 cos(2 ) 1 sin 2cos(2 ).cos sin 1
3 3 3
5
1 cos2 sin 0 2sin sin 0 2 ; 2 ;
6 6
x x x x x
x x x x x k x k hayx k
π π π
π
π π
π π π
⇔ + + + + + = + ⇔ + = −
⇔ − − = ⇔ − = ⇔ = + = + =

2. (1,0 điểm) Giải PT :
2 2
4 2 3 4x x x x+ − = + −

Bg: ĐK:
2 2x− ≤ ≤

Đặt y=
2
4 x−
(y
0≥

)=>
2 2
4x y+ =

Ta cú hệ PT:
( )
2
3 2
2 4
x y xy
x y xy

+ − =


+ − =


Hệ đối xứng loại 1 Đặt S=x +y ; P=xy

Giải hệ theo S;P => Khi S=2 và P=0 =>
0; 2
2; 0
x y
x y

= =

= =



Khi
6 126
4 10
9
;
3 3
6 126
9
x
s p
y

− −
=


= − = − ⇒

− +

=


Vậy PT cú 3 nghiờm:......

Câu III. (1,0điểm) Tính tích phân I=
6 6
4
4

sin cos
6 1
x
x x
dx
π
π

+
+


* Đăt t = -x => dt = -dx
* Đổi cận:
;;
4 4 4 4
x t x t
π π π π
= − ⇒ = = ⇒ = −

I =
6 6 6 6
6 6
4 4 4
4 4 4
sin cos sin cos
6 ; 2 (6 1) (sin cos )
6 1 6 1
t t
t t

t t t t
dt I dt t tdt
π π π
π π π
− − −
+ +
=> = + = +
+ +
∫ ∫ ∫

2I =
4
2
4 4
4 4
4
3 5 3 5 3 1 5
1 sin cos4 sin 4
4 8 8 8 8 4 16
t dt t dt t t
π
π π
π π
π
π
− −

     
− = + = + =
     

     
∫ ∫
=>I =
5
32
π

Câu IV. (2,0 điểm)Trong kg Oxyz cho đường thảng (

): x= -t ; y=2t -1 ; z=t +2 và mp(P):2x –
y -2z - 2=0
Viết PT mặt cầu(S) cú tõm I
∈∆
và khoảng cách từI đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P
)theo giao tuyến đường trũn (C)cú bỏn kớnh r=3
Bg:m cầu(S) cú tõm I
∈∆
g sửI(a;b;c ) =>(a;b;c) thoả mản PT của

(1)
*
( )
( )
; 2d I P =
(2)
GV:Mai-Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
4
Từ (1) và(2) ta cú hệ PT:
2 2 2 6
11 14 1 1 1 7

.... ; ; ; ; ;
2 1
6 3 6 3 3 3
2
a b c
a t
heconghiem va
b t
c t
 − − − =


   
=
⇒ ⇒ − − −

   
= −
   

= +



Do
2
4 3 13r R R= − = ⇔ =

Vậy cú 2 mặt cầu theo ycbt :
( )

2 2 2
1
2 2 2
2
11 14 1
( ): 13
6 3 6
1 1 7
: 13
3 3 3
S x y z
S x y z
     
− + + + − =
     
     
     
+ + + + − =
     
     

II.PHẦN RIấNG
(3 điểm) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai cõu(Va hoặcVb)
Cõu Va. ( 2,0 điểm ) :
1.(2,0 điểm). Trong Oxy hỡnh thang cõn ABCD cú AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0
) Tỡm toạ độ C
Bg: *M là trung điểm của AB =>
25
;0
2

M
 
 
 

*
( )
( )
5; 10
; : 2 4 25 0
20
// ; 20;0 :
2
quaM AB PT x y
x t
dtDC AB dtDCquaD pttsDC
y t

∆ ∆ ⊥ ⇒ ∆ − − =

= − +
− ⇒

= −

uuur

*
27
; 13

2
N DC N
 
= ∩ ∆ ⇒ − −
 
 

*Do ABCD là h thang cân=>C đ xửng với D qua

=>N là trung điểm của CD=> C(-7;-26)
2.(1,0 điểm) Từ các số 0,1,2,3,4,5,6
Lập được bao nhiêu số có 5 chử số khác nhau mà nhất thiết phải có chử số 5

Bg: *Số cú 5 chử số khỏc nhau là:
4
6
6.A
(số)
* Số cú 5 chử số khỏc nhau khụng cú mặt chử số 5 là:
4
5
3.A

*Vậy cỏc Số cú 5 chử số khỏc nhau luụn cú mặt chử số 5 là:
4 4
6 5
6. 5. 1560A A− =
(SỐ)

Bài Vb:

1).(2,0 điểm).Gọi M là trung điểm của BC và O là hỡnh chiếu của S lờn AM.
Suy ra: SM =AM =
3
2
a
;
·
0
60AMS =
và SO ⊥ mp(ABC)
⇒ d(S; BAC) = SO =
3
4
a

Gọi V
SABC
- là thể tớch của khối chúp S.ABC
⇒ V
S.ABC
=
3
3
1
.
3 16
ABC
a
S SO


=
(đvtt)
Mặt khỏc, V
S.ABC
=
1
. ( ; )
3
SAC
S d B SAC


∆SAC cõn tại C cú CS =CA =a; SA =
3
2
a


2
13 3
16
SAC
a
S

=

Vậy: d(B; SAC) =
.
3

3
13
S ABC
SAC
V
a
S

=
(đvđd).
2.(1,0 điểm) Giải B PT
( ) ( )
2 3
2 3
2
log 1 log 1
0
3 4
x x
x x
+ − +
>
− −
(1)
C
S
O
M
A
B

GV:Mai-Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
5
Bg: *ĐK: x >-1 và x
4≠

*Do
2
2
3 4 0 .. 4
3 4 0 .. 1 4
x x khi x
x x khi x
− − > >
− − < − < <

*Xột trờn
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
4; 1 log 9 log 8 0 1 . 4;
x x
x bpt co nghiemS
+ +
+∞ → ⇔ − > ⇔ ∀ ⇒ = +∞

* Xột trờn
( ) ( )
1 1 1
9
1;4 1 log 9 log 8 0 log 0
8

x x x+ + +
− → ⇔ − < ⇔ <

-Xột trờn
( ) ( ) ( )
1
9
1;0 1 log 0 1;0
8
x
x
+
− → ⇔ < ⇔ ∀ ∈ −

-Xột trờn
( ) ( )
1
9
0;4 1 log 0
8
x
VN
+
→ ⇔ < ⇔

Vậy bpt cú tập nghiệm :T=
( ) ( )
1;0 4;− ∪ +∞

.........................................HẾT.....................................................



×