Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng và tinh trạng di căn hạch ở bệnh nhân ung thư cổ tử cung đã phẫu thuật triệt căn tại BV k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 71 trang )

TW jfcfc «s> «> *4:


LỜI CÁM ƠN
Hỗn thảnh khóa luận nãy. cm muon bây tó lịng biềt ơn sầu sac tới
Thạc sỷ. Bác sỳ Nguyên Thị Vượng. Bộ món Ung thư- Dại học Y Hả Nội

Thạc sỳ. Bác sỳ Tiuơng Văn Hợp. Bi) môn Ung thư - Dại học Y Hà NỘI
những nguôi thay đà nghicm khắc, tận tinh liuóng dãn cm trong quá trinh học

tập lại khoa và thực hiện đề lầi nghiên cứu.

Em xin chán thành cam ơn các thầy có trong Bộ mồn Ung thư. Ban giám
hi^u nhá trường. phòng Đảo tạo đọi học trường Dại học Y Há Nội. Ban giám

dốc bệnh viện K Tàn Triều. Khoa Ngoại phụ khoa bệnh ' iẽn K Tàn Ttiều. dà

tạo điều kiện thuận lựi chư cm trong quá trinh nghiên cứu và hoàn thiện khóa

luận nay.
Va vó cung bièt ơn gia dính đã luôn lã chỗ dựa vừng chác cho em trong
cuộc sồng.

Xin chân thành cùm tmĩ

Hà Nội. HKÙV ỉ ỉ l/iảng 5 nủni 2021
Tảc gia

Vu Tiến Châu

«“ *4:




LỜI CAM ĐOAN
Tơi lả vừ TIÊN CHẢƯ. sinh viên tó 17 lớp Y6E khóa 113, Tnrờng Đại
học Y Hả Nội. xin cam đoan:

1. Dây là khỏa luân do lỏi trực liếp thực hiện dưới sự hướng dẫn cua

Thạc sỳ. Bác Sỳ Nguyen Thi Vượng vã Thạc sỹ. Bác sỳ Trương

Ván Hợp.
2. Cơng (tình nảy khơng trùng lãp với hất kỳ nghiên cứu nào khác dìì
dược cơng bổ.

3. Các số liệu và thơng tin trung nghiên cứu lã hỗn lồn chính xác.
trung thực và khách quan.
Tịi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về những cam kêt nãy.

Hù Nội. ngày ĩ ĩ thỏng 5 nm 2021
Tóc gia

V Tin Chõu

-w .ã* CN ôG


NHỮNG chơviêt tat trong khỏa lvận
CĐMCB

Cạnh động mạch chu bụng


CHT

Cộng hương lừ

CJ95%

Confidence interval 95% (Khoang lin cậy 95%)

CLVT

cầl lớp vi lính

CTC

Cơ lu cung

FIGO

Internationa] federation of Gynecology and obstetrics (Liên
đoản sán phụ khoa Ọuóc tể)

Hgb

Hemoglobin

HPV

Human Papilloma Virus (Virus sinh u nhú ở người)


LVSI

Lymphovascular space invasion (Xâm lãn khoang mạch
bạch huyết)

OR

Odd ratio (Ty suảl chênh)

p

Probablity (Xác suál)

PAP

Papanicolaou

scc

Squamous cell carcinoma (Ung thư biêu mỏ tê bào vay)

XLMĐ

Xâm lãn mõ đệm

UTBM

Ung thư biêu mô



MỤC LỤC

DẠT VÁN DÊ______________________________________________________ 1
CHƯƠNG I: TÒNG QI AN__________________________________________ 3
I I. Giãi phẫu img dụng cua ung thư cồ tư cung................
— ................ 3

1.1.1. <ìiái phầu ứng dung........... .......

—............ 3

1.1.2. Bệnh sử lự nhiên cua ung Ihư cô tư cung ..............
9
1.2. ('lun doin ung thư cồ lử cung......................... — ......... —........................... 9

1.2.1. Triệu chứng lâm sàng........ ......... . ............
I 2 2. MỘI số xét nghiệm cận lãm sàng

9
ỉỉ

I 2 3 Chân đoán giai đoạn

12

1.3. Diều U| ung thư cử tư cung giai doụn HGOIA, IBI. IB2. IIAI................. 14
1.3.1. Diều trị ung thư cỏ tữcung giai đoạn FIGO IA. IB. IIAI................... 14
1.3.2. Phàu thuật triệt cân điều trị ung thư cô tư cung...... ..............
1.4. Một số yểu tổ tiên lượng di cân hạch chậu .......


.. .... 15
16

1.4.1. Lien quail giữa di cân hath châu vá két qua sóng them cua bênh nhãn

1 4 2 MỘI sổ yếu tố tiên lượng di cân hflch chậu .

.............................

16
16

CHƯƠNG 2: ĐÓI TƯỢNG VẤ PHƯƠNG PHẤP NGHIÊN CỨƯ________ 20

2.1. Dổi tượng, thời gian vá địa diem nghiên cừu.............

2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhãn..............
2.1.2. Tiêu chuần loại trừ..................
2.1.3. Thởi gian vả địa diem nghiên cữu....................

2.2. Phương pháp nghiên cứu......... _..................... _....—.....
2.2.1. Thiel kế nghiên cứu................. -..................
2 2 2 Cờ màu

20

.20
_.... — 20
20
20

20

20

2.2.3. Phuong pháp thu tháp sõ liệu....................... „............
—..... -........... 20
2 2 4 Các hiến sổ thu thập và tiêu chí d.inh giả. phân nhóm ............
21
2.2.5. Các chi nêu nghiên cứu...... .................................... ...... .......................... 22
2.2.6. Phac đồ chân đoán, điều tq. theo dõi đưực ãp dụng trong nghicn cửu ..22
2.2 7. Phương pliãp thu thập, plừn lích vã xú lý só lifti ................................ 23
CHƯƠNG 3: KÉT QUÁ NGHIẾN cửu______________________________ 24

3 1. MỘI so đặc điềm lâm sàng và cận lâm sang......... .....

24


3.1.1. IX tuụi cua bờnh nhõn ããã ã ãããããã
ããããããã(ããôãããôããI ããããã(ô!ằãããã
3.1.2 Triệu chững cơ nâng..................................-....................

25

3.1.3. Triệu chửng toán thin--- ------ --------- .... ----------------------- —....... 25
3.1.4. Tnệu chứng thực the qua khám phụ khoa....................
3.1.5. Đặc diêm huyết hục traửc phau thuật......... ..... —.........................

26
26


3.1 6 Đặc diêm khối u cổ tứ cung trên cộng hương tư tiêu khung........

27

3.1.7. Dặc diem thể mô bộnh hực khói u cố từ cung... ......

28

3.1.8. Dịc diêm giai phàu bênh khối u cỏ tư cung sau mổ..............

29

3.1.9. Chân đoán giai đoan theo phùn ksn FIGO................... —...................... 31
3.2. DẶC diem di cAn họch chju. hạch cạnh dộng mạch chu vả các you tỏ tiên
luưng di cản hạch..............
— ..................... 33
3.2.1. Dặc diêm hạch chậu, hạch cạnh động niạch chu bụng sau phỉu thuật .33
3.2.2. Cãc yếu tổ liên quan dền tính trụng di cán hạch cháu ...................... 35

í*II|'*ƠN<Ỉ4: BÀN LUẬN_______________________________ ___________ 39

4.1. Một số dậc diêm lâm sàng vi cỏn lủm sảng. .......

-................ 39

4 1.1 Dục diêm luôi cua bệnh nhân ....................

39


4.1.2 DẶC diẻm triệu chứng cơ ning .........................

-............................ 39

4.1.3 Dặc đièm tnỳ’U chúng lean thân ......................

39

4.1.4. Triệu chứng thực the qua thâm khám phụ khơu............................. ... 40
4 15 Đặc diem huyết học trước phàu thuật.................................................. 40
4.1.6. DẶC diêm khối u cố tư cung trên cộng liưưng tù tiêu khung................ 41
4 1.7. The mó bệnh học khổi u cơ từ cung-__ ___ _______ ___ __ _____ 42

4.1.8. DẶC diem giãi phẫu bênh khối u cỗ tư cung sau mỏ.... —..................

43

4.1.9 Chân đoán giai doạn theo phân loại FIGO... ... ................................ 45
4.2. Dục điềm di cản hạch cliậu. hạch cạnh động mạch chu và các yeu tỗ tiên

lượng di cân h^ch . .............
46
4 2 1 DẶC diêm hụch châu va hạch cạnh dộng mạch chu sau ph.iu thuật...... 46
4.2.2. Các yéu tố tiên lượng di càn hụeh chậu...... ....................................... 50

KÉT LUẬN
TÁI I.IỆl TIIAM KIIAO
PHỤ LỤC



DANH MỤC BANG
Itángl.l.
Bang 12.
Bảng ỉ.I.
Bâng 3.1
King 33.
Bâng 3.4.
King 3 5
King 3.6
King 3.7.
King 3.8
Bâng 3.9.
Bang 3.10.

King 3.11.
Kuig3.l2.
Bâng 3.13.
King 3.14.

Hùn loại ung thư cò tư cung theo FIGO (2018) ....................... 13
rhân loại Qucricu - Monro 2OOS trong cắt tư cung triệt cân ..... ____ 15
Độc điềm tuổi---------------------------- ----- ------- ----- ----------- ---------- 24
Triệu chứng cơ nảng--------------------------------------- ---------—......... ... 25
Tnẻu chứng toàn thân
Triệu chứng thực thê qua khám phụ khoa----- ---26
Dục diêm thiếu máu tnMc plùiu tlii ... -.......... _. .................
26
Kích think khói u cô tư cung trên cộng hưõng từ tiêu khung ........
27
Dặc diêm hạch clụiu trên cộng huưng tứ tiêu khung ..................

... 27
Dộc diêm thê mỏ hênh học khối u cô tử cung trước mõ...............
28
Dộc diêm xâm lẩn mò đêm cua kliôt u cô tư cung trên mã hênh học sau mò
29
Độc đicm xàm làn thân tũ cung, vành âm đạo. paramctre. khoang mạch
bạch huyết____ __ ________________________________ _________30
DẶC diêm xâm lẩn khoung mạch bạch huyềt—......................... -.. 30
Giai đoạn lâm sáng FIGO tnróc mo........ ............
31
Giai đoạn FIGO sau mơ

......... .............. 32
Sổ lượng hạch chậu vi liạch cạnh dộng mych chu vét đưụu........ .....
33

Bang 3.15. Tính trụng di cân Itụch cạnh dộng inach chú
___ __ ____ __ ____ 35
King 3.16. Một sổ yểu tố anh huơng đi cản hạch chậu trên CIỈT tiêu khung............... 35

Kuig 3.17.
Bâng 3.18.
Báng 3.19.
Bâng 4.1.
King 4 2
King 4 3
King 4 4

King 4.5.
Kwg4 6

Báng 4.7.
King 4 X

Giá tri cua test hạch lo>IOmm ưẽn CU T tiêu khung.............................. . 36
l.iẽn quan giừd Hemoglobin truớc mổ và di cãn hachchỷu
................ 37
Lien quan giữa một sốđãc diêm giãi pliáu bênh sau mõ vả di cũn liach
38
Tịng họp kết qua tbè mơ bệnh học qua một sổ nghiên cửu........ ............... 42
Tòng hợp so lượng hạch vét dược qua một só nghiên cưu ..........
46
Tịng họp ty le di cân hạch chậu trong một sổ nghiên cưu -----47
1 lén quan giữa tiên luựug MWlg cua bệnh nhãn ung thư cô tucung vá di
cAn hạch chậu
48
Tổng hụp ty lé di cân hach cợnli động mạch chu ơ một MĨ nghiên cửu
49
Kích thước hạch di cân
................. ................. .. ................
.50
Mối liên quan cùa một sồ yếu tố (kich thước II. xàm lần sáu mõ đệm.
xâm lán paramctrc...) và di cân bạch chậu.....
.......... ..... ..... -........ 51
long hợp một sỗ yếu tố tiên lượngdộc lập di cAn hạch chậu
...
52


DASH MỤC BIEl DĨ


Riêu đó 3.1. Phản bồ thê mị bệnh hục khối u cô tư cung MU mô.............. -........ 28
Biêu đồ 3 2. Phân nhỏm kích Ihc khối u cô tư cung trẽn đại thê .................... 29
Biêu đõ 3.3. Ty !<■ bệnh nhãn di cân h.uh chậu, di cản hitch chậu I ben vả 2 bẽn 34
Biêu đò 3.4. Số lượng hạch cháu di cân............................................ -.................... 34

-w .•* M «G


DANH MỤC HÌNH

Hĩnh 1.1. Tú cung tại chị......................

—..... -............. 4

Hình 1.2: Tứ cung và các cấu trúc liên quan ...................................

4

Hinh 13: Paranjetie ......................

5

Hũih 1.4: Các mạch mâu lư cung.... —................. - ................. —......................... 6

Hình L 5: bản lưu bạch huyểí cựa C r cung .......

-w .ã* CN ôG

8



DẬT VÂN Dí
Ung thư Cổ tư cung tã một trong ba bỹnli lý ác lính phó biền nhắt ơ phụ nử.

Theo sổ liệu thống kê của GLOBOCAN nám 2020. trên lồn the giói, ước tính cỏ

604 127 ca mới mãc va 341.831 ca lư vong do ung thư có tư cưng 1 Tại Việt Nam.
ung thư cô tư cung xcp ơ X ị tri thư 7 trong sơ các ung thư thương gập ơ nữ giời nói
chung vả xểp thử 3 trong sổ các bênh ung thư phơ biến ó phv nử trong lúa tuồi 15 44 VỚI vời tý suất mới mẮc chuãn theo tuổi lã 8.5 100 000 nữ giới. Ước tính nám

2020 có 4 132 ca mới trên toan qc *.
CIÙ11 đốn ung thư cơ tư cung nhị sửng lọc bênh hồc dua vào Iriêu chúng
lãm sáng như ra mâu. ra d|ch âm đạo bit thướng trong dó ảnh thiết tơn thương có

lu cung lam mõ bệnh học cổ tinh chit quyềt định chân đoán ; Ngoải ra đẽ xảc định
giai Jlmíi cịn dựa vảo các xct nghiêm cân lâm sàng như chụp cộng hương từ lieu

khung, chụp cất Iđrp vi tính ơ bụng...

Phương pháp đicu tri ung thư cồ tư cung phụ thuộc chu VCU vào giai đoan

bỳtih ihcơ pliừn loại cứa FIGO, trong đó cơ ba phương phap chính; pháu Ihuệt. xu tri
vá hoa chãt. Bệnh nhãn ung thư cỏ lư cung giai đoạn FIGO IBI. 1B2. IIAI theo

phân loại cùa l.iên đoàn san phụ khoa quồc tể nám 2018. thường đuơc điều trị bang
phảu thuủt cất lú cung Irict cán có hốc khơng cỏ xa tri bồ tro. không chi mang lụi
thài gian sổng them cao mà cơn cố nhiều tru diem như: bao tôn được chửc nâng
buồng trứng ỡ phụ nữ tre. cho pbcp dành giá chi tiết vi chính .xác mức độ xàm lầu.

tính trụng di cân hạch. Một sẨ II các trưởng hựp bỹnh nhãn giai đoạn IB I. IB2. IIAI

có the diều If] han đầu bang

tq nếu cỏ chống chi đ|nh VỚI phân thuật'.

Chi định dicu In bồ trự bằng xạ trị sau mỡ dựa trẽn Iikột MJ yểu tó đánh ỊỊia

nguy cơ lai pliai như lính trang diên cut vành âm dao. paiaroelxe, đô sâu xám lần mờ

đém cỏ tu cung: tinh chát xàm làn khoang much bạch huyết ..trong dố di càn hạch
lã một trong những ycu tồ quan trọng hang dấu. Tỷ lệ sổng thêm 5 nảm không bệnh

cua bènh nhàn ung thu cữ lu cung khi chưa có di cán huch là 91%. nhưng ti lệ nãy
giam xuồng cht cỏn 40% ư nhóm dà co di cn hch chu4

-w .ã* CN ôG


2

Tai Bệnh viện K. dù cô nhicu nghiên cứu VC bênh ung thư cơ tư cung, nhung
chưa có nghiên cữu nâo táp trung \cdicu tn phẫu thuật ở nhom bcnh giai đoạn IBI.

IB2 IIA1 Hcn nừa. hiện nay chưa có nhicu nghiên cứu VC những đậc diem ti lệ di
cân hạch châu, hitch cạnh động mạch chủ bụng vả các VCU tơ liên quan cua nhóm

bcnh nhãn nay. VI vộy chúng lôi thục hiộrt đẻ tâi: "Nhịn xét một

đỊc điểm lâm

sàng, cặn làm sing và tính trạng di cán hạch ứ bộnh nhàn ung thu cồ từ cung

dã phẫu thuật (riỳt căn lụi Bệnh viện K" vủi hai mục lieu sau:
ỉ.

Mti tư một wí dặc diéui lữnt sùng. cận /ùm sừng t ua b^nh tdiùn ung thư

cẩ tư (ung đtrợi dữu trị ban diiu bứng phau ihuụt triỳr càn lựì Hỳnh viỳn
K nữm 2020,

2. Oinh giã tỳ lị di CÔM họch chậu. iiụch cạnh dộng mựcii chu bụng một xổ

yêu tó Hen quưn den rrnh trụng dì cán hạch ma nhõm hénh nhân trên.

TWM*M«K>

*4:


3

CHƯƠNG I
TÔNG QUAN
1.1. Giãi phiu ứng dụng cùa ung (hư cố tử cung.

í.1.1. Giãi phẫu ứng dụng
ỉ.1.1.ỉ. Hình thê ngồi cua lư cung

Tử cung nằm trong chiu hỏog bú. giũa báng quang ớ trước vả trực tráng ờ
sau. Nổ thông với cảc vối từ cung ứ trên và liên tiép với ầm đệo ở dưới Tư cung la
mót cơ quan ròng, thanh day chu yeu do lớp cơ tạo nen <> người chưa de lãn náo. tư


cung dái klxxing 6.5 - 7 em chỏ rộng nhất khoáng 4.5 em. đáy 2 - 2.5 em5. Tư cung
gôm thân. cơ vá cô tư cung. Thản tư cung dái khoang 4 em cỏ hình thang, hơi dẹt

Iruỏe sau Vá họp dân tú trên xuống. Phân trên rộng gọt la đáy tu Cling, cỡ hai sừng hai
bèn hên tiẽp với hai vòi trimg Eo cứ cung dâi khoang 0,5cm năm giữa thin vả cô lữ
cung. Có tư cung dải khống 2.5cni cỏ hình trụ. hẹp bơn thân. Âm đạo hãm vảo

chung quanh cô tu cung, chia cô tư cung thành hai phân la phần trẽn âm dao vá

phần âm dao.

* Piiữn h en ám tfợo cua cồ tư cung:
ơ phía trước hèn quan VỚI đáy bâng quang qua mội lóp mõ lien kêt long leo

kéo dái sang hai bên trong đay dây chằng rộng. Ỡ hai bén cơ tư cung cị niêu quan
chạy ra trước vả xuống dưỡi. h| dộng mạch lư cung bit chéo ỡ trước ưén Nơi hát

chéo cách bờ bẽn cổ lữ cung khoang l,5cm, Phía sau. phan trên âm dạo cua cố tư
cung cô phúc mạc phu. Phúc tnac chạy xuống dtrởi, phu cá phần trên cùa thảnh sau
ám độo rồi lột lén phu mật trước trực trảng, tạo nen lúi cùng tư cung - trục tràng,

qua lủi cùng này. cô tư cung liên quan với các quai ruột vã trực trâng
• Phần ám dạo cùa cố tù cung:

Trồng như một mõm cá mè thó váo trong âm đụo Vơi một lỏ ơ giữa gợi là lả

nrpaãi Thanh âm dạo quảy xung quanh phân âm đao cua cô tu cung tạo thành vòm
ùm dụo. Vòm âm dao cỡ lũi cũng trước. lủi cùng sau vá lui lũi tùng bên. Túi cùng
saư sâu nhẲl và liên quan với túi cúng lư cung - trực tràng -



4

Hĩnh 1.1 Tu cung tai chỏ *

ĩ.
3.

7.

Dày c hửng tu tung c ủng
Cơ nâng hợu mởn
Dậy thảng tràn
Bàng quang

ĩ.
4.
tỉ.
8.

Am đf9
LÒ hớn màn
Tứ rung
Là ỉrtãn' bưu ca thủng bụng

ỉ.l.i.2. Phưưng liỹn giữ tư cimg tdi thử

Tư cung dược giừ tại chỗ boi cự bảm vào ảm dao cua có tu cung mà âm dao
đuuc cổ định rất chắc vào dãy chậu Tư thể lu cung nga trước vá gập ra tnróc có vai


trỏ vít quan trọng lãm cho tứ cung khơng bị sa ’ Một sổ dãy chÀng: dãy chÃng rộng,

dãy chang trôn, dây chang tứ cung * cúng, dây chằng ngang cô lư cung cũng cỏ tác
dung giũ tu cung nhung vai trị của chung han chê

1

*
$

Hình 1.2: Tư cung vã các câu trúc liên quan 4
I. Dày chồng rvng
ỉ. Mợc ttvo htâng trũng
3. iaiỉứcintg
4. Dãy í hàttg ãÌTtg hư 'mg trúng
5. Bututgínimg
6. Tứ tung
8. CÍK niixhanta tưiung
7. Cáctuavổi
9. Dáy (hắng min
10. Âm far
II. ĩụwn Bartholin
12. Lữ fatten
14. Âm vật
13..\iXM

■W .ã* CN ôG





5

Paramctrc lá tô chức xung quanh cô ru cung, tư cung bao gơm pararncttv trưúc.
*te
ỊMian»

tàu va 2 paiAnk>trenặParameirc ngồi: bái dầu lữ ihẳn run - tử cung, paianieire ngoài di chéo lử

ngoải vào trong, tir sau ra Inrởc. kct thúc khi tói bám váo cồ tư cung. Parametre
ngồi có hai phần phát triển rộng ra phía trước vả phía sau; Phần mờ rộng VC phía
trước, đi tới bang quang, được gọt là lr\i ngoài báng quang, chứa mạch máu lới báng
quaog. Phun mớ rộng ve phía sau. đi tới trục tráng, dưực gọi là dây chảng IU cung

trực trâng (gàn phúc mac hưn). chửa thàn rún tư cung, sau dứ sỉ tách thành dõng mạch lú cung
vả dộng mạch rốn. Phin lâu: chứa nhừng nhánh động mych im đ|M> dãi. tách tử

dung much tu cung vá các động mạch bâng quang '.

Parametrc trườc: bao gồm 2 thánh phán: Trụ ngoài bang quang: phát trién tử

parametrc ngoải, di lủi bâng quang, chữa các rnựch màu báng quang. Trụ (rong
báng quang: di tú vi trí àm đạo bám vào cồ tư cung, tói cho niệu quan dỗ vào
bâng quang. Trụ (rong bàng quang lả phần sinh due - bàng quang cùa lam củng -

trực trảng - sinh dục - bàng quang - mu cua Delbct*
Parametrc sau: bíio gồm 2 tlunh phần; Dãy thing lu cung trục tràng: phai
tnên tư paramctre ngoái Dày chằng tư cung cũng: là phần trực trang - sinh due cua

lam Olbet

Hĩnh 1 3: Parantetre
1
3.
5.
7.
9
11.
15.

Di) chảng hỏn
I lũi run lu vung
Xương mu
Biag quang
I ru trong King quang
Dà) chàng tu cung trục tràng
Di) đúng ngang cỏ tu cung

-w

2 Par.inn.-trc giữa
4. Machchậu
6 Lam củng- trực tráng - Mnh dnc - bangquang- mu
s. Trv ngoài bàng quang
1O.Tii cung - âtnđạo
12. Trc trỡng
14 Xung cng

CN ôG


ãằ*


6

J.J.J.3. Much màu
Tữ cung nhận mau tù động mộch tư cung. Động mạch tu cung là một nhánh

cua động mạch cháu lận cung ơ góc ben than tư cung giữa chó bảm cua dãy chảng
tron và dây chằng riêng bng trũng bâng cách chia ra hat nhánh lả nhảnh buồng

trứng và nhánh VÒI trứng s.
Máu linh mạch tư cung đõ xào các dám rói tinh mạch day đặc ơ bú bẽn lữ

cung rồi hợp lưu với các Jam rỏi lính nwch buồng trứng rỏi cung dờ VC các tính
mệch rư cung và !WU cùng vé tình mạch chậu trongJ.

Hình 1.4: Cm mạch nũu lữ cung *
ì.
2.
34.
5.

Cúc much mau tuning trừng
Lien ijuun t uu cát mựi h máu IU í ung vvt nữu qttau
Dộng mạch Ihị-íi trong
Các much màu cùp mưu cho tàng ninh mân
Dộng mựị h úm dụo


IJJ4 Thần kinh
Tử cung được chi phối bơi dam rói tư cung âm dạo. lách ra tử đảm rối hạ vị

duui, di trung dãy châng tư cung cung dê tới lư cung
ỉ.l.ỉ-5. Such huyết

A

llạch chậu
Trong ung thư cơ lư cung, có 6 nhom hạch chậu quan trọng hay gẠp di cân

Hạch châu chung. hụch cháu trong, hạch chậu ngoài, tach bit. tach trước xng

cỳng, tach pa ra metre

-w .ã* M ôG


7
Nhôm hạch cháu ngoải: Dàn lưu bụch huyết lú hacli ben phân lớn bụch

huyết cua tứ cung vã bàng quang, bạch huyết cua một phần phần thành bụng dưới,
bạch huyết tử một phân cùa đút Hạch chịu ngoài dược chia ra ba nhơm nho Nhóm

ngồi (năm ngồi dộng mạch) co lư 2 đền 4 hạch; nhóm giũa (nìm giữa dộng mạch

vả lỉnh mạch chậu ngối) có tử 2 dền 3 hạch; nhóm trong (nim dưới tinh mạch
chậu ngồi) có tử 2 đền 4 hạch
Nhóm hach châu trong: Gobi lủ 4 den 10 hạch nim dọc dộng tnach châu


trung lai V| tn
* mà dộng much này chia nil .'inh. Nhỏm hac.il chậu trung nhận bạch
huyết chu yểu lừ các tang chậu; hãng quang, tư cung, trực tràng vả dần lưu bjch
huyết chú yếu tới nhóm họch chậu chung ’

Nhóm hạch chậu chung Só lượng từ 5 đen 10 hạch, được chia thành 3
nhóm nhom ngồi (nấm ngối động mụch chậu chung trước co that lung lớn), nhõm

giừa (lúm sau lình mạch chậu chung hai ben), nhóm trong (nàm 0 vị In'chia địí cua
dộng mạch chu) Các hụch chậu chung nhãn bạch hut tư nhom hạch chậu ngồi,

nhóm hạch chậu trong, nhom hạch tnrờc xương cung vả từ ụ nhò. tư cung, âm đạo.

Các hạch châu chung nh,ìn dàn lưu bach huyết về nhóm h\ich canh dộng mạch chu ■
Nhịm fetch bịt; NÀm truờc C0 bít trong, Iihicu nơi coi ti một phin cua nhóm

trung cua nhỏm huch châu ngoải ’ Hitch bịl cịn đưui chiu lam 2 nhóm bn sâu vả
bu nơng dưa vào VI trí lương quan cua chúng VỚI thần kinh bn *
Nhỏm họch trước xương cúng Lá nhỏm hụch nam giừa xương cúng, quanh

Dân lưu bụch huyết tùng sau cò tứ cung theo dãy

các mạch cúng và dưới ụ nhờ
chảng lu cung - cùng *.

Nhõm hạch paramctrc: lá nhõm hach dưực nạo vet ơ parametre ben. cõ
khoang 4 hach dao động lư 3 den 10 hạch 1
b

Huch canh dộng mạch chu bung

Khoang canh dỏng mach chu la một vũng nâm sau phúc mjc từ đỏng mụch

thận xuống tới chò chia dõi cua động mụch chu Khoang nay thường được chia

thanh 2 phan cho thuận Itộn Phần đáu tiên tư chỏ chia đôi cua động mụch chu cho
tôi động mạch mjc treo trảng dươi Phàn thư hai tir động mạch mạc treo tràng dưưi

cho đèn bỡ trên động mạch thân *.

"W

rf» v; s

-4:


Trvng mòi phần. cúc hath lai dươc chia thành nhiều nhóm nho hun d\r.i vảo

tương quan so vở» các mạch lờn: hạch cạnh tính mạch chu Ann. hạch trước lính mụch
chu dtnn. hạch sau tinh mạch chu Aán. hạch giửu động Ittjch tinh mạch chu nóng va

sâu. hạch cạnh dộng rnsch chu. hach truỡc dộng much chủ. hach sau dộng much chu8.
c Cơn dư
Oi cản đường bạch huyết ỡ ung Ihư cô tữ cung đi theo ba thán thán bén.
thán trước vả (hân sau trong dó thin bén lả cơn dường chủ ycu. Te bảư ung thu lan
tran ra purunx-trc bên roi dủn luu lói nhóm h*ch

bịt. nhóm hụ ch chiu ngoải, nhõm


hạch chậu trong. Trong con đương dản lưu qua thân trước: te báo u đi theo dảy

cluing bâng quang tư cung lói nhõm hạch chậu trung. Đồi vời cơn đường dàn lưu

qua thân sau các tê bao ung thu theo đáy chàng (Ư cung cùng vá niệu đạo tới nhóm
h^ch trước xương củng, hạch chậu chung và hạch cạnh động mạch chu bụng *
Vi lã cáu trúc núm giừa khung chịu nen dân lưu bụch huyêi cô lữ cung cỡ

the lan ra cac cấu trác à hai bẽn. Ớ giai đoạn sớm cua ung thu. nhom hạch bịt và
hạch chậu ngoái thường lá nhõm hạch đâu hen bi di cản *

Hĩnh 1.5: l>àn lưu bạch huyết cùa cố tư cưng f
1

.Mủi (én mỂM đen: Dàn lưu bọch huyét theo thin bôi

2. Mủi lên xúm l>ỉn ivu bath huvci theo (lùn sau

3

Mủi tên nâu DỈn luu bxh tiuyộl theo (ln trvc

-w .ã* CN ôG


9

J./.2. Bịnh nr tụ /iliièn tòa ung thư CÀ tư cung
Ung thư cỏ tư cung thường xuất phát tư vùng chuyên ticp giữa bicu mỏ lát vù


biéu mô trụ ỡ cồ từ cung Ung thư cô lư cung phát trial lư giai đoạn tại chỏ rồi VI

xâm nhập, tới xàm nháp. Xâm lãn ra xung quanh có thè diên ra nhanh hay chơm

nhưng là một q trinh nặng dàn có quy luật"

1'ại cô tứ cung, ung thư xâm lần vãu dần váo mô đệm. Ung thư vượt khoi giới
hạn cua cổ tư cung, si xâm lần thin tư cung, am dao. pararnetre Xâm lần ru trước

vảo bang quang, niệu đau. Xâm lân ra sau vào trục trang, o pliia trước và phía sau
cua cử tư cung cử một lóp mạc ngân cân u thảm nhiêm vá ph.il ưiên ra. Trong khi ử

hai bẽn có tư cung cỏ lưựng lớn ma ch mâu. mạch bach huyct. thân kinh và mõ liên
kẽt long, điều náy lạo thuận cho ung thư co thê xâm lẩn trục tiếp vào paramctre

Ung thư cớ thè lan tran theo đtrờng bạch huyết, dường mâu hay đường kê

cận. Di cân hạch trong ung thư có tư cung lẽn tỡi 15 - 20% õ giai đoạn sớm Nhỏm
hạch chậu bịt li nhom bi cản nhiều nh.ll. Hạch chậu chung dưực COI lá chặng hach

thú hai u. Giai đoan sớm It khi di c-ỉn liach canh động much chư. D1 cản hach canh
dịng much chú bụng phía trên bó mách than đà được COI lã di cân xa.

Ung thư có tư cung còn lan Iran theo đường mâu, lao nén những ơ di cùn xu. khi

dó bênh đà a giai đoạn mi
*>n

Ung thư di cản dển nhiều nơi. trong đỏ vj tri di càn


thương gập nỉvất la phối, xương Những the giai phâu bỳnh khác không phai ung thư
bỉẽu mớ tẽ bào vay hay ung thư bicu mõ tuyền, như the ung thư thân kinh nội liẻt, hay
tẽ bào sáng cỏ thê có di càn xa trong khi tơn thương tại cho không phai lã lớn 11.

Tử vong trong ung thư cơ tư cung có the đo chẽn ép mẻu quan, suy thận, suy
fact hoàc cùng co thê lư vong do di cân phôi gãy suy hô hap. tồn Ihuong các cầu

trúc trong trung that, hay do cháy mâu. thúng ruột, viêm phúc mạc ’.

1.2. Chỉn đoản ling thư cô IV cung
í.2.ỉ. Triệu chứng lũnt sàng
Triệu chưng lãm sàng cua ung thư cổ lừ cung cò thè biêu hiên tử nhọ tới

nậng tùy thuộc vào mức độ xãnt Ian va lien triển cua khỏi u cố từ cung, thường
được chij ra thanh hai giai đoạn ưng VỚI mõ bỹnh học lả ung thu tiền xâm lần vã

ung thư xâm lán.

-w .ã* M ôG


10
/.ĩ. J./. Giai iĩoan r: xôw ỉấn
Õ giai đoạn vi xâm lẩn bẻnh nhãn thtrimg khóng có biếu hiện lâm sảng gi độc

bki. chi có thê chân đốn háng cận Lìm sịng.
J.2.J.2. Giai (toan ung thư xâm lán
a. Tricu chủng cơ nàng:

0 giai đoạn ung ihtr xâm lần. ra mau âm đao bâi thường li triệu chửng hay

gáp nhít, thưởng lá ra mau sau giao hợp sau thựt rứa âm đạo. ra mảu tự nhiên gtừa

ki kinh hay ra mâu sau mân kinh Triẻu chứng cháy dịch ãm dạo thường xúy r.1 vói

tính chất dịch có thể lú dịch lỏng trong, mâu vàng nhụi, nhùy máu. hoặc lùn mũ có
mui hổi

() một Ml bệnh nhân cỏ thi cỏ biéu hiện dau vùng (hit lung hôậc vùng

mông. các tnộu chứng này cờ thề liên quan lới hạch chậu hoặc hach cạnh động mạch

chu chịi cp vảo cãc rê thần kinh Ngồi ra. bệnh nhãn còn cỏ the biêu hiên một sổ
triệu chứng net niệu, tiêu hỏa như đii mâu. đi ngoài ra mâu thướng xuắt hiện khi
ung thu xâm lần vào báng quang vá trục trũng, lúc náy 12.

b. rlieu chửng Kĩàn thân:
Triệu chứng thiều máu lá rnýu chứng toàn thân thường gợp tnong ung thư có tư

cung co thẻ do ra màu dai dảng kéo dài hoẠc có nguyên nhân khác phối hựp. Triẻu
chửng gầy sút cán hiếm gap. thui'mg chi gàp khi bệnh lien triển muộn. Mỏi 8ổ trường
họp có the có biêu hiẻn simg hựch ngoựi vi: hạch ben. hạch thượng đôn

c. Khám thực thể:
Thim âm dạo. trục tráng là một hước không thê thiêu trong liếp cận bênh

nhãn ung thư cỏ tư cung giúp dành giâ kích thước u. linh trang xàm lấn âm đạo.
paiamclrc vá thinh trục trang giúp chán đoán giai đoan ung thư cổ từ cung. Thỏm
khám cô hỉ cung bàng mo vit giúp phát hiện các tơn thương cơ tư cung nhìn thày
được Các hình thái tơn thương cỏ từ cung có the gộp là: khói u lun có thi chiếm
gàn tốn bộ cõ tu cung, tốn thương dang loél bề mát; khoi u sủi lồi ra ứ có ngồi cơ


lữ cung: tơn thương thâm nhiêm trong có tu cung làm cơ tứ cung 10. hình thũng;

khoang 15% khơng cỏ tơn thưcò lư cung

-w

M «G


Il
Ỉ.Ĩ.2. Một tó xét tt/Ịhiịm i ịn làm tàng

- Pâp test la một cơng cụ kinh đién đành gia hình thái lẽ bảo có lư cung cỏ
thẻ giúp tàm sốt các lốn thương tiền ung thư VÓI ưu the giá thanh re vá theo một số
nghiên cứu dà làm giam khoang 99% ty lẻ tư vong do ung thư cô tư cung 15

- Mò bênh hục:
Trước mõ. sinh thiél khỗỉ u cồ tư cung lam mô hénh học là tiêu chuẩn váng
đế chân đốn xác đinh và cung cáp thơng tin quan trọng về thè mô bỹnh hục cùng

như mưc độ xàm nhặp. Theo mót sổ nghiên cửu gãn dây. ung Ihư biêu mô te báo
vay chiếm KO-85% vi đang cờ xu hướng giam, ung thư biểu mô luyén chiếm

khoang 15-20%2 Có sự thay đơi vè ly lê thê mó biịnh học như vậy một phần vi các

trường hưp tiền ung thư cùa ung thu biêu mô tuyển không dưoc pli.il hicn sớm va

diêu trị hiệu qua như ung thư biêu mô vay 5. Các thê mô b

thư bleu mõ tuyển vay. ung thư biêu mô dạng tuyến nang, u thần kinh nội liềt
I carcinoid, tẻ bão nhó. tẽ bào lớn), ung thư biêu mõ khơng Mệt hóa lì gộp hơn
* Chần đốn hình ánh:

Trước mó. chụp cộng hương từ nêu khung (CHT) hoặc cit kíp vi linh

(CLVT) lã hai phương pháp thuong dung đê đánh giã khối u. xiini lần âm đito.
paramctrc. di cán hụch lừ đó giúp phản loai giai đoan bênh.
Trên cộng hường lừ UCU khung, khối u cổ tu cung thuưng la vùng táng tín

hiộu khu trú trán xung T2 khác biệt với vùng tín hiệu tháp thơng thường cua mó

dợm xo cư cố tu cung Trên chum xung II, khối u thường đống hoậc giam tín hiệu
nên khó phân biệt hơn. Xung khuếch tản có the giũp ích đe khoanh vùng các khối u
rất nhó biểu hiện lá vùng tâng tín hiệu Khối u cần đưực dư ớ ca 3 mặt phảng
phăng. CUT tiểu khung có thé do chinh xâc kích thước khói 11 lệch khơng quả 5nưn

su VĨI ket qua giai phẫu bệnh sau mó trong 83 - 93% các truung họp 14

Hach bính thường cơ hình trúng vả cỏ tín hièư trung gian dơng dcu trẽn
chi xung T2W, cường độ tín hiệu tháp trẽn TIW vã cng độ tin hiệu cao trên
dõi quang tù lính mạch. Neu dường kính trục ngân cùa hach từ I em tro lèn trẽn
CHT thi đuọc gợi ỷ nhiẻu lá Mch di cản. *cC đậc diim khác chí diêm di cân hạch

bao gờm hĩnh dâng trịn. na khùng đêu vi tín hiệu khơng dõng nhài bẽn trong. Hoai
tu trung tám lá dấu luệu chi diem till cua di cân hạch 14
CLVT lã một phương thúc cùn đốn hình anh dược plú> biền rộng rài. với
thói gian thực hiện ngán, khơng bl anh hương bơi nhu dộng ruột vã cỏ độ phân giai

«s> ■>



12

cao Tuy nhiên dô phân giai tưong phan mô mèm kém ngay ca vôi công nghe mới
nhái u trự giúp bảng thuốc can quang tl'nh mạch. Các khói u cơ tư Cung nói chung
khơng the phin biệt dưục vói cãc cầu trúc xung quanh. Ngay cả những khôi u lớn

nhiều trưởng hop cùng cỏ the chi xuầt hiẻn dưới dạng phí đại cơ tủ cung khơng dậc

hiẽư Một nghiên cữu chu thay dộ chính xác của CIAT khi phán giai đoạn theo
FK3O lã 53% do vậy chụp CLVT lieu khung khơng được COI là kỹ tht hình anh
lý tng đế phát hiộn ung thư cổ tu cung hoặc phàn giai dean cùa bênh khi có các
lua chọn khác l!
X quang phơi lả phương plup chân đốn hình anh đè tliưc liièn. giá thảnh re.
.ùn có
CM tuyến y tề. giup tám so.1t di cAn phôi dủ dộ nh^y không cao. không

phát hiên dưực các khói nho. Neu có bất thường nen làm them CLVT ngực ’.
- Một số xét nghiệm huyởt học sinh hóa:

Tồng phân tích tế bão máu ngoại vi giúp đinh giã tinh trạng thiếu máu trong

bẻnh ung thư cơ tư cung
Sinh hóa máu (ALT. AST, creatinin. urc...) giúp đánh giá chúc nâng gan
thận Trong nhiều trương hợp khói u xâm lấn vào dường tiêu gây suy tl^in do ử
nước tiểu J.

see Ag mâu thưởng được kìm trước mơ vá nhiều làn sau mồ đe theo đỏi


ung thu CTC tii phat lù đó chi dinh thêm cúc phương pháp diéu trị
- Soi bàng quang, trực trang:
Ư nhùng giai đoạn muộn. khôi u cứ the xâm lấn bâng quang, true tràng biêu

hiện tnệu chứng ơ nhừng cơ quan tương ứng như tiêu mảu. di ngoải ra mãu 12 Trong
trường hợp nảy. soi bàng quang ưực trâng giúp xác đinh chinh .xác lổn thương».
í.2.3. Chân đứáti giai itoạn
Trước dãy, phân loại theo Liên đoan san phụ khoa quốc tc (FIGO) 2009 được
SƯ dụng rộng rằi trong đanh gia giai đoạn ung ihư cô tứ cung. Phân lof i náy hầu như

chi dụa vào thAm khám lâm s.mg cỏ ưu diêm lã tiện lợi. cở thê thực hiện ỡ mọi

tuyên nhưng bực lọ nhược diém lả không đanh giá được mức độ di cãn hạch, khơng
phán bièt kích thước u lon hơn hay nho hơn 2cm dân đen mội sơ bệnh nhãn bi liên

lượng sai:.
Nim 201«. phân k\u ung thu cơ tư cung được chinh sưa bơi Lien đồn san
phụ qc tẽ dê cho phép chân dỗn hình ánh vả giãi phàu h^nh tham gia vào phân
giai đoạn Phán loại đã được sưa lại dưọc thê hiẻn ơ bang 1.1

*4:


13
Kling I. ỉ. Pỉiản Idfl ung thư cíỉ tư cung then riGỮ (20i S}
Mó ta

\1ÚT độ

I


Khối u giới hạn hốn lồn trong cờ lư cung ÍDCU lan rơng dền thân tư
cung thí khơng đưực phân ỉoụi váo phân nãy)

ĨẤ

V xâm nhộp mó dệm trên vi the với dộ sâu xâm lần lồi da <5mm

IA1
IA2

V xâm nháp mõ dộm vôi chiêu sâu <3 mm

IB

V xâm nhập mó đệm VỚI chiêu sâu từ 3 mm đên < s nưn

Khôi u xám làn mó dèm cỏ dó sâu him nhài -»• 5 mm (lởn hơn dộ IA).
tịn thương giới lun ơ CTC

IB1

Dường kính lơn nhất cua khối u CTC <2 em

IB2

Ihrơng kính lơn nhài cua khôi u CTC tứ >”2 em dền <4 em

IB3


Dương kính lơn nhắt cua khổi u CTC >=4 em

II

IIA
HAI

1IA2
IĨB

Ung thư xám lẳn râ ngồi cố lư cung, nhưng khơng lan đến 1'3 dươi

CUŨ âm đạo. không xâm làn thành chậu
Khồi u giới hạn ơ 2.3 trẽn âm dợo nhưng khơng xám lẳn parametnưm

Khơi u có dưimg kính lớn nliầt <4 em
Khối u có dường kinh lớn nhât >-4 em

Khối u dă xám lân parametrium nhưng chua xâm lân thành chậu
Khơi u lan lới 1/3 dưới im dựơ hốc lan rộng dẽn khung cháu hoác gảy

III

ra ứ nước thận hoộc mát chức nfing thẠn và
* hoặc di cân hạch chậu

hoậc hạch cạnh động mạch chũ bụng
IIỈA
IDB


me

Khôi u lan tới 1 3 dưới âm dạo chưa lan lới thành chậu
Khói u lan tới thánh chậu và hoẶc gáy thận ứ nước hoặc gây mât chức

nảng thận
Có di cán hụch chậu hoộc họch cạnh dộng mạch chu hụng hát kế kích
thước khồi 11 vã độ xâin lấn

mci

Chi có di cản hạch châu

me:

Có di càn hath cạnh địng much chu

IV
IV A

IV B

T
Khơi u lan rộng ra ngoai chậu hơng nho (có hàng chững giai phau
bênh) và xâm làn tới niêm mạc bảng quang hay trục trúng
Xâm lần đen cơ quan lân càn trong khung chậu nhu bang quang, trực

nâng
Xâm lân dền cơ quan xa ngoải khung châu như gan. phơ), xuơng...


«s> ■>


14
Bang phân giai đoan FIGO dươc sứa dôi nám 20IS cho phép sú dung mọi

phương thức chân đốn hình anh như lã siêu ỉm, CLVT CHT. PET. dê cung cầp
thõng un vê kích thước u. di cân hạch, lan tran ra các cơ quan khác và toàn cơ thè

Trong phân loai đưực mới. moi tnrừng hợp cỏ hạch di cản dược phân vào loụi IỈIC

VỚI tiên lượng xấu. Nếu chi có hạch chậu dương tính, nỏ lã IIICI. nếu hạch cạnh
dóng nuch chu đương tính, nó là IIIC2. Một lưu ý thêm nừa là phai ghi chú rơ phan

dó nảy là dưa vảo chân đn hínlt anh hay có báng chứng giui pltảu bênh trước mõ
hoệc sau mò -

13. I>icu tr| ung thư cố tư cung ghi doạn FIGO IA. IBl.IB2.ILil.
J.?.L Ỉìiỉu trị ung thư cị từ cưng giai đoạn FIGO IA, IB, IIAI

Diêu tri khơi dằu ưu tiên cho bệnh nhân ung thư cố từ cung giai íloụn sớm (giai
dơạn IA. IBI. IB2 vá IIA11 là pliảu thuật hoẶc xạ tri trú khi cõ chóng chi đinh phàu

thuật. Hỏa xa dưng thời dược khuyển cảo điều tri ban dầu cho giai đoụn IBS, IIA2

IIB den IVA Hóa xạ cùng được sử dụng cho bệnh nhãn có chống chi dịnh phẫu thuật
lúv khơng cbấp nbặn phau thốt Xa trĩ cớ the dàn dền tn.it cbirc nàng buồng trưng

nén đẻ bao vệ nó cần di chuyến buồng trúng lới nơi an tồn trước khi xạ ừ bênh nhân
dưới 45 tuổi có nhu cầu bá lờn bng trưng ■'


Pbàu thuật trong ung thu có tu cung giai đoan sớm co hai lua chọn; bao tồn
chúc nàng sinh san (nhu cải cồ rư cung ttiột cân) hay pliâu thuài không bão tồn sinh
san như cat tư cung triệt cán kêm nạo vét hụch chậu. Phẫu thuột bao ton sinh sán chi

dươc khuyển cáo cho bcnh nhãn giai đoạn IA. IBI vã một sỡ bẻnh nhãn giai đoạn

1B2. không âp dụng cho bênh nhân bi ung thư cố lủ cung thê tề bão nhò thần kinh
nội Iiẽt. hoặc biêu mõ tuyền np dợ dày. Địi với nhùng bệnh nhãn giai đoạn IBI,
IB2 IIA1 khơng bao tồn sinh san. cht dinh phàu thuât thường lể cát tu cung triệt
cản và nao vớt hach châu hai ben (type c Ọuerleu - Morow). Các chuyẻn gia cho

rủng nộo vet hạch chộu nén đư\Ạ,- lien hành trước, nếu ãm tinh thí mới cat tư cung
trội cân. cịn néu dương tính thí nen dùng hóa xạ tri. Sinh duel hvậc vét hath canh

dóng mạch chu có thổ dược tiến hành vói bỉnh nhân cớ khổi u kích thước lớn hơn.
dã phai lnẻn hoộc nglu ngỡ hụch châu -

TWM*M«K> «“ *4:


15
Phàn thuột trift cứn diêu trị ttng thư cứ từ cung
Phản loại phau thuật cát tư cung tnẽl cân Ihêô Quwl«u - Morrow dựa vảo độ
rộng cùa diện cải theo các chiều bên của paramctre. Ilai mục liêu chính cũa phau
thuật đỏ la: cất hét khói u trung lãm với bo diện cất âm tính vã loại bỏ được tẩt ca
các vvng cỏ tồn tụi hạch di cán Jí. Bổn mức độ cẳl lử cung triệt cán và các dưới

Iihom dưọc trinh bày trong bang dưới dãy:
Rang 1.2. Phồn toựỉ Ọuerleu - Mvrnnv 2008 trang CÙI tư cung trift càn **

Mức (lộ cát
A. Cắt tứ cung triệt cân giói hạn
Mõ quanh tu cung được phau lích đen diem giừa có tư cung vã
niệu quán.
Dáy chang tu cung - củng vá dây chảng bâng quang - tù cung
đưực phàn tích tơi thiêu
Diệncảt ảm dạo lồi thiêu, khixtg cảt dây chảng ngang có tư cung.
B. cấr tố chúc quanh cố tử cung 0 mức lị dơ niệu qn
Tó chúc quanh cồ tứ cung đưọc cảt ở vị trí lỗ dỗ niệu quan,
cit bo một phán dây chang tư cung - cùng xá dãy chằng tư cung
- bàng quang
Không cit thành phản than kinh xung quanh cố tư cung.
Diện cốt ãrn đạo It nhất 10 mm lính tứ khối u cơ tử cung;
BI Như mỏ la bền trẽn
B2. Nhu mó ta bên tiên kem theo nao vét hach cháu.
c. Cất tổ chức quanh cổ tứ cung ở vị trí licp giáp xới hệ
thõng mạch châu trong.
Cải dãy chảng tư cung - cung ư Bực tràng.
Ól dày chồng bàng quang tu cung ơ bàng quang.
Diện cải âm dạo 15-20 nun tứ khỏi u cô tư cung và phần dãy
chằng ngang cỗ tư cung lương ứng.
C’ 1. Bao tồn thin kinh lư chủ.
C2. Không bao tòn thần kmh tự chư
D. cit mở rộng xang hai bên
DI. Cat lồ chút quanh tư cung ở thành bủn diệu hỏng, vói much
XU.1U xuầl phái lừ động much cháu trong.
Bộc lộ rễ cùa dây thân kinh himg
D2. Củt tố chức quanh tư cung ỡ thánh bên chậu hỏng, với much
hu vi cúng với những cấu trúc co mạc lân cận.
Nạo vệt khung chậu mợ rộng phía bẽn


«s> ■>

Nlộti quan

Sở thây hoặc
nhìn thấy.
Khơng giai
phong khói vị
trí ban đầu.

Di dỏng theo
thiều bẽn.

Di dộng hơàn
tồn

Di dộng hồn
tốn


16

1.4. MỘI so y/./. J. Liên quun giũa tỉi l àn hạch chận rà két quá sóng thêm của bỹnh nhàn

Den nay đá cơ nhiều nghiên cứu về các ycu tó tién lượng kha nàng tãi phat
ung Ihu biếu mõ cô tir cung giai dơan sớm Đi cản hach vùng chộu là một trong
những yêu tố quan trọng nhất anh hương đền tiên lượng vã chi đinh điều trị bỏ trợ ờ


bênh nhãn ung thư cờ tư cung 4 Nghiên cứu loai ca bệnh ung thư biêu mó cơ tứ
cung giai doợn IBI (theo F1GO 2009) thầy ty lệ sống thèm không bènh $ núm dổi
VƠI bệnh nhân không cổ di cản Mch li 91%. trong khi những người có di cin h|«h

chi lã 40% * Một nghiên cữu khác trẽn nhưng bệnh nhãn ung thư cồ tư cung tiền
triển lai chồ lai vũng, ly le sống théin sau 5 nâm giam tù $7% o nhóm khơng cỏ di
cin hạch, xuống 34% ơ nhửng bẻnh nhản 00 hạch chậu di cản va chi cỏn 12% nêu

có di cản hach cạnh động mạch bụng
*

1.4.2. Một số yen lồ tiên luựng dì căn hạch chộn.
a. (lim lỉoụn lãm sàng FIGO

Tỹ lộ di củn hộch chệu trong ung thư cừ tư cung tâng lẽn theo giai đoạn
FIGO lam slug Tẳn suất di cỉn hach vững chậu ứ bệnh nhàn ung thu váy cố lư
cung giai doụn IAI đã được ưức tỉnh khiKmg 1%. Tòng htip nhiêu nghiên cứu uén
1063 bệnh nhẳn giai doựn IA2 cho thầy ti lộ di cản hạch chịu lá 4.8% (lừ 0% đèn
9.7%). Tác giã Zhou vá cộng sự bâo cáo li lộ di cân hach châu ỡ nhùng bênh nhân

cố giai doọn 1A2. IB I vá 11AI lằn lượt lả 0%. 13.9% và 38.1% ’

b. Kích ihưởc u
Kỉch thước u the hiên mức dò liền triển cua bộnh. anh hương lới vice lựu

chộn phương pháp dicu trị cùng nhu Iièn lượng sống thêm Ngoải ra. kích thước u
cùng được COI lả một yếu lò tiên lượng độc l^p cho di c4n b^h chịu và hych cạnh
đơng mụch chu bung MƠI nghiên cửu hổi cứu ưèn 283 bênh nhân được chân đoán
ung Ihu cô tư cung giai đoạn sớm (giai đoạn IA l - IIA) dược nạo vét hạch chậu thầy


kích thước u >2cm cõ anh Itưưng đen di cản hạch chậu OR ■ 3,2. Cl 95% = 1.4-7.2,
p < 0.05 . Trong nghiên cứu này chưa lùn ra du ực yểu tó có liên quan den lính trụng

d) cản hạch canh động mạch chu r

TWM*M«K> «“ *4: