Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 59 trang )

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÍ THƠNG
TIN KHÁCH HÀNG


LỜI MỞ ĐẦU
Trong giai đoạn hiện nay, công nghệ thông tin đang có những bước phát triển
một cách mạnh mẽ và được ứng dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực trên toàn thế giới.
Ở Việt Nam, nhu cầu sử dụng các phần mềm tin học ngày càng cao và dường
như đã trở thành yếu tố không thể thiếu trong các tổ chức, doanh nghiệp. Việc ứng
dụng những phần mềm đó giúp tăng hiệu quả trong việc xử lý các thông tin phức tạp,
đặc biệt đem đến sự tiện ích và nhanh chóng trong cơng tác quản lý, cũng như làm
hẹp không gian lưu trữ, tránh thất lạc dữ liệu một cách an tồn và cụ thể hóa thơng tin
đápứng nhu cầu của người sử dụng.
Từ những nhận thức về tầm quan trọng của ngành công nghệ thông tin với
công tác quản lý, cùng với sự mong muốn học hỏi và góp phần nhỏ đưa tin học ứng
dụng vào cơng tác quản lý của công ty thương mại cổ phần N25, nhóm em đã hồn
thành đề tài: “Phân tíchthiết kế hệ thống thông tin quản lý khách hàng cho công ty
thương mại cổ phần N25”. Mục đích của đề tài là làm rõ và đưa ra những giải pháp về
phân tích, thiết kế hệ thống quản lý khách hàng tại công ty nhằm tạo ra công cụ hỗ trợ
trong việc quản lý khách hàng; nắm bắt nhanh, chính xác tình trạng thực hiện hợp
đồng, giao dịch với khách hàng.
Nhóm em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy giáo Thạc sĩ Nguyễn Đức
Hiếu đã hướng dẫn nhóm em trong suốt q trình hồn thành bài tập lớn này.
Trong thời gian nghiên cứu, cùng với sự nỗ lực của từng cá nhân, sự hợp tác
giữa các thành viên trong nhóm và sự hướng dẫn của thầy giáo, chúng em đã cố gắng
hoàn thành đề tài này đúng thời hạn.Tuy nhiên, do kiến thức cịn hạn chế nên sẽ
khơng thể tránh khỏi những sai sót.Vì vậy, nhóm em rất mong nhận được những ý
kiến đóng góp của thầy cơ để đề tài của chúng em được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

MỤC LỤC


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU.......................................................8
1.1. Mục đích tài liệu........................................................8
1.2. Phạm vi tài liệu.........................................................8
1.3. Từ điển thuật ngữ......................................................8
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG..............................12


2.1. Phát biểu bài toán...................................................12
2.2. Mục tiêu hệ thống...................................................12
2.3. Phạm vi hệ thống....................................................12
CHƯƠNG 3: NẮM BẮT YÊU CẦU..........................................13
3.1. Mô tả......................................................................13
3.1.1. Đặc tả u cầu..................................................................13
3.1.2. Mơ hình hố các quy trình nghiệp vụ với biểu đồ hoạt động
....................................................................................................14
3.1.3. Mơ hình các chức năng của hệ thống...............................15
3.2. Mơ hình ca sử dụng..................................................15
3.2.1. Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể của hệ thống...............16
3.2.2. Biểu đồ ca sử dụng mức chi tiết.......................................16
3.2.3. Đặc tả các ca sử dụng......................................................18
3.3. Đặc tả bổ sung........................................................21
3.4. Quy trình nghiệp vụ.................................................23
3.4.1. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Đăng nhập.................23
3.4.2. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý khách hàng...24
3.4.3. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý hợp đồng......25
3.4.4. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý giao dịch.......26
3.4.5. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Tìm kiếm....................27
3.4.6. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Thống kê....................28
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH.....................................................29
4.1. Phân tích kiến trúc..................................................29

4.2. Phân tích các ca sử dụng..........................................30
4.2.1. Đăng nhập........................................................................30
4.2.2. Quản lý khách hàng.........................................................31
4.2.3. Quản lý hợp đồng.............................................................34
4.2.4. Quản lý giao dịch..............................................................37
4.2.5. Tìm kiếm...........................................................................40
4.2.6. Thống kê...........................................................................43
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ........................................................45
5.1. Kiến trúc vật lý........................................................45
5.2. Thiết kế các giao diện..............................................46


5.2.1. Form đăng nhập................................................................46
5.2.2. Form màn hình chính:.......................................................46
5.2.3. Form Khách hàng..............................................................47
5.2.4. Form quản lý dịch vụ........................................................47
5.2.5. Form quản lý hợp đồng.....................................................48
5.2.6. Form quản lý giao dịch.....................................................48
5.2.7. Form thống kê...................................................................49
5.2.8. Form tìm kiếm thơng tin...................................................50
5.3. Thiết kế các lớp.......................................................50
5.3.1. Đăng nhập........................................................................50
5.3.2. Quản lý khách hàng..........................................................50
5.3.3. Quản lý hợp đồng.............................................................51
5.3.4. Quản lý giao dịch..............................................................51
5.3.5. Tìm kiếm...........................................................................52
5.3.6. Thống kê...........................................................................53
5.4. Thiết kế Database...................................................54
5.4.1. Các bảng trong cơ sở dữ liệu............................................54
5.4.2. Mơ hình ER cơ sở dữ liệu...................................................58

KẾT LUẬN.........................................................................59


DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
STT

Tên sơ đồ, biểu đồ

Trang

1

Biểu đồ 3.1: Biểu đồ hoạt động mơ hình hố các quy trình nghiệp
vụ

7

2

Sơ đồ 3.2: Thiết kế kiến trúc phần mềm quản lý khách hàng

8

3

Biểu đồ 3.3: Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể

9

4


Biểu đồ 3.4: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý khách hàng

9

5

Biểu đồ 3.5: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý hợp đồng

10

6

Biểu đồ 3.6: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý giao dịch

10

7

Biểu đồ 3.7: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Tìm kiếm

11

8

Biểu đồ 3.8: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Báo cáo thống kê

11

9


Biểu đồ 3.9: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng Đăng nhập

16

10

Biểu đồ 3.10: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý khách
hàng

17

11

Biểu đồ 3.11: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý hợp
đồng

18

12

Biểu đồ 3.12: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý giao
dịch

19

13

Biểu đồ 3.13: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Tìm kiếm


20

14

Biểu đồ 3.14: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Thống kê

21

15

Sơ đồ 4.1: Sơ đồ kiến trúc

22

16

Biểu đồ 4.2: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Đăng nhập

23

17

Biểu đồ 4.3: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Thêm khách
hàng

24

18

Biểu đồ 4.4: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng thay đổi thông

tin khách hàng

25

19

Biểu đồ 4.5: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Xóa khách
hàng

26

20

Biểu đồ 4.6: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Thêm hợp đồng

27

21

Biểu đồ 4.7: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Sửa hợp đồng

28

22

Biểu đồ 4.8: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Xố hợp đồng

29

23

24

Biểu đồ 4.9: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Thêm giao dịch
Biểu đồ 4.10: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Sửa giao dịch

30
31

25

Biểu đồ 4.11: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Xoá giao dịch

32


26

Biểu đồ 4.12: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Tìm kiếm
Khách hàng

33

27

Biểu đồ 4.13: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Tìm kiếm
Hợp đồng

34

28


Biểu đồ 4.14: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Tìm kiếm
Giao dịch

35

29

Biểu đồ 4.15: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Thống kê
Doanh thu

36

30

Biểu đồ 4.16: Biểu đồ tuần tự phân tích ca sử dụng Thống kê Hợp
đồng

37

31
32

Sơ đồ 5.1: Sơ đồ kiến trúc vật lý
Biểu đồ 5.2: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Đăng nhập

38
43

33


Biểu đồ 5.3: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Quản lý khách hàng

44

34

Biểu đồ 5.4: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Quản lý Hợp đồng

44

35

Biểu đồ 5.5: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Quản lý Giao dịch

45

36

Biểu đồ 5.6: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Tìm kiếm

46

37

Biểu đồ 5.6: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Tìm kiếm

46

38


Biểu đồ 5.7: Biểu đồ lớp cho ca sử dụng Báo cáo thống kê

46

DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
STT

Tên hình

Trang

1

Hình 5.1: Giao diện đăng nhập

39

2

Hình 5.2: Giao diện màn hình chính

39

3

Hình 5.3: Giao diện Quản lý khách hàng

40


4

Hình 5.4: Giao diện Quản lý Dịch vụ

40

5

Hình 5.5: Giao diện Quản lý Hợp đồng

41

6

Hình 5.6: Giao diện Quản lý Giao dịch

41

7

Hình 5.7: Giao diện Thống kê hợp đồng

42

8

Hình 5.8: Giao diện Thống kê Doanh thu

42


9

Hình 5.9: Giao diện Tìm kiếm

43

10

Hình 5.10: Mơ hình ER cơ sở dữ liệu

51


DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
STT

Tên bảng

Trang

1

Bảng 1.1: Các kí hiệu sử dụng

1

2

Bảng 3.1: Đặc tả ca sử dụng Quản lý khách hàng


11

3

Bảng 3.2: Đặc tả ca sử dụng Quản lý hợp đồng

12

4

Bảng 3.3: Đặc tả ca sử dụng Quản lý giao dịch

12

5

Bảng 3.4: Đặc tả ca sử dụng Tìm kiếm

13

6

Bảng 3.5: Đặc tả ca sử dụng Báo cáo, thống kê

14

7

Bảng 5.1: Cấu trúc bảng khachhang


47

8

Bảng 5.2: Cấu trúc bảng nhanvien

48

9

Bảng 5.3: Cấu trúc bảng hopdong

48

10

Bảng 5.4: Cấu trúc bảng giaodich

49

11

Bảng 5.5: Cấu trúc bảng dichvu

49

12

Bảng 5.6: Cấu trúc bảng admin


50


Từ viết tắt

Giải nghĩa

CNTT

Công nghệ thông tin

CSDL

Cơ sở dữ liệu

HTTT

Hệ thống thông tin

TMĐT

Thương mại điện tử

MS Excel

Microsoft Excel


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU
1.1. Mục đích tài liệu

- Nghiên cứu trên cơ sở lý thuyết việc phát triển hệ thống thơng tin quản lý
khách hàng.
- Phân tích và đánh giá thực trạng về công tác quản lý khách hàng của đối tác.
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý khách hàng cho đối tác.
- Đưa ra một số định hướng, giải pháp về quản lý khách hàng cho đối tác.

1.2. Phạm vi tài liệu
- Về lý luận: tiến hành nghiên cứu cơ sở lý thuyết về hệ thống thông tin quản lý
khách hàng qua các bài giảng, các tài liệu thu thập và các đề tài nghiên cứu khoa học
về xây dựng hệ thống thông tin trong quản lý và kiến thức về quản lý khách hàng.
- Về thực tiễn: tiến hành nghiên cứu về hệ thống quản lý khách hàng, quy trình
quản lý khách hàng cho đối tác.
- Phần mềm sử dụng:
· Vẽ biểu đồ: StarUML, mitro.com
· Cơ sở dữ liệu: MySQL
· Local host: XAMPP
· Code: Sublime Text
· Ngôn ngữ: HTML, CSS, PHP

1.3. Từ điển thuật ngữ
- Nhân viên là một nhóm người làm việc cho cơng ty thương mại, có trách
nhiệm sử dụng phần mềm để quản lý thông tin khách hàng và đối tác của cơng ty.
- Các kí hiệu sử dụng:
PHẦN TỬ MƠ
HÌNH

KÝ HIỆU

Ý NGHĨA


1


Biểu đồ USE CASE
Một người / nhóm người hoặc một
thiết bị hoặc hệ thống tác động hoặc
thao tác đến chương trình.

Tác nhân
(Actor)
Use-case

Biểu diễn một chức năng xác định của
hệ thống.

(Ca sử dụng)

Use case này sử dụng lại chức năng
của use case kia.
Use case này mở rộng từ use case kia
bằng cách thêm chức năng cụ thể.

Mối quan hệ giữa
các Usecase

Use case này kế thừa các chức năng
từ use case kia.
Liên kết mối quan hệ giữa actor và
use case.
Biểu đồ LỚP


Lớp(Class)

Biểu diễn tên lớp, thuộc tính, và
phương thức của lớp đó.

Association(Liên
kết)

2 class có liên hệ với nhau nhưng
khơng chỉ rõ mối liên hệ.

Inheritance(Kế
thừa)

1 class kế thừa từ 1 class khác.

Composition(Hợ
p thành)

Đối tượng tạo từ lass A mất thì đối
tượng tạo từ class B sẽ mất.

Agreegation(Kết
tập)

Đối tượng tạo từ lass A mất thì đối
tượng tạo từ class B vẫn tồn tại độc
lập.
Biểu đồ TUẦN TỰ


2


Thông điệp đồng bộ (synchronous
message): Sự giao tiếp hai chiều, đối
tượng gửi sẽ chờ đối tượng nhận phản
hồi và sẽ không gửi thông điệp khác
cho đến khi nhận được phản hồi.
Thông điệp trả về (return message):
Thông điệp trả lời lại khi có request
hoặc sau khi kiểm tra tính đúng đắn
của một điều kiện nào đó.

Message
(Thơng điệp)

Thơng điệp gọi chính nó (self-call
message): Thơng điệp mà đối tượng
gửi cho chính nó để thực hiện các
hàm nội tại.
Kích hoạt
(activation)

Chỉ ra khoảng thời gian mà một hoạt
động được thực hiện.
Cho phép có nhiều lựa chọn trong
khung tương tác.

Khung tương tác

và toán tử

- Cầu nối giao tiếp giữa giao diện và
những thứ bên ngoài hệ thống (mơi
trường).

BoundaryClass
(lớp biên)

- Mơ hình hố tương tác giữa mơi
trường hệ thống và phần hoạt động
bên trong HT.
- Đóng vai trò điều phối hành vi
trong hệ thống, quản lý giao dịch,
điều phối tài nguyên hoặc điều
khiển lỗi.

ControlClass
(lớp điều khiển)

- Phân tách một cách hiệu quả giữa
đối tượng biên và đối tượng thực
thể.
3


- Là lớp lưu trữ thông tin sẽ ghi vào

EntityClass (lớp
thực thể)


bộ nhớ ngồi.
Biểu đồ HOẠT ĐỘNG
Mơ tả hoạt động gồm tên hoạt động
và đặc tả của nó.

Hoạt động
Trạng thái khởi
đầu
Trạng thái kết
thúc
Thanh đồng bộ
ngang

Mô tả thanh đồng bộ ngang.

Chuyển tiếp
Quyết định

Các luồng

Mô tả một lựa chọn điều kiện.
Phân tách các lớp đối
Phân cách nhau bởi một đường kẻ
tượng khác nhau trong
dọc từ trên xuống dưới biểu đồ.
biểu đồ hoạt động
Bảng 1.1: Các kí hiệu sử dụng

4



CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
2.1. Phát biểu bài tốn
Quy trình quản lý khách hàng của đối tác đang được thực hiện như sau:
- Khi khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ của đối tác, nhân viên phòng
kinh doanh sẽ tập hợp các yêu cầu của khách hàng và gửi đến các bộ phận liên quan
để từ đó có thể đưa ra các giải pháp phù hợp đáp ứng nhu cầu của khách hàng một
cách tốt nhất.
- Khi khách hàng đã đồng ý với giải pháp của đối tác thì hợp đồng sẽ được ký
kết. Nhân viên kinh doanh sẽ tiến hành cập nhật các thông tin liên quan đến khách
hàng.
- Sau khi hợp đồng được ký kết, nhân viên sẽ tiến hành theo dõi thực hiện hợp
đồng với khách hàng, tiến hành các giao dịch liên quan đến hợp đồng đó.
- Khi giám đốc yêu cầu báo cáo về tình hình kinh doanh, hệ thống sẽ thống kê
số hợp đồng đang triển khai, hợp đồng đã hoàn thành, hợp đồng bị hủy theo từng
tháng, từng quý, từng năm.

2.2. Mục tiêu hệ thống
Đề tài được tiến hành nghiên cứu với các mục tiêu chính:
- Nghiên cứu tổng quan về Công ty thương mại cổ phẩn N25 cũng như tình
hình ứng dụng CNTT tại cơng ty.
- Nghiên cứu trên cơ sở lý thuyết việc phát triển hệ thống thông tin quản lý
khách hàng tại Công ty thương mại cổ phẩn N25.
- Phân tích và đánh giá thực trạng về công tác quản lý khách hàng tại Công ty
thương mại cổ phẩn N25
- Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý khách hàng tại Công ty thương mại cổ
phẩn N25 - Đưa ra một số định hướng, giải pháp về quản lý khách hàng tại Công ty
thương mại cổ phẩn N25.


2.3. Phạm vi hệ thống
- End users(Người dùng cuối): Nhân viên.
- Stakeholders(Các bên liên quan): Công ty, đối tác, khách hàng.
5


CHƯƠNG 3: NẮM BẮT YÊU CẦU
3.1. Mô tả
3.1.1. Đặc tả yêu cầu
a. Yêu cầu chức năng
Để việc quản lý khách hàng của cơng ty được đơn giản, nhanh chóng, chính
xác, các yêu cầu mà phần mềm quản lí khách hàng cần có:
- Quản lý các thơng tin về khách hàng: phần mềm cho phép thêm khách
hàng, sửa thông tin khách hàng và xóa thơng tin khách hàng.
- Quản lý hợp đồng: phần mềm cho phép tạo mới hợp đồng, sửa thơng tin hợp
đồng, xóa/hủy hợp đồng.
- Quản lý các giao dịch diễn ra giữa nhân viên kinh doanh với khách hàng
trong q trình thuyết phục khách hàng kí hợp đồng và trong quá trình thực hiện hợp
đồng với khách hàng: phần mềm sẽ cho phép nhân viên kinh doanh tạo mới phiếu
giao dịch,sửa thơng tin giao dịch, xóa/hủy giao dịch.
- Chức năng thống kê, báo cáo phục vụ công tác quản trị,đưa ra cái nhìn tổng
quan về tình hình kinh dốnh của cơng ty.
- Chức năng tìm kiếm: tìm kiếm và hiển thị kết quả theo yêu cầu nhằm đáp ứng
nhanh các yêu cầu của đối tác ,cấp trên.
b. Yêu cầu phi chức năng
- Hệ thống sử dụng cơ sở dữ liệu tập trung: Cơ chế điều khiển tập trung, độc
lập dữ liệu, giảm bớt dư thừa cùng cơ cấu vật lý phức tạp đối với khả năng truy cập,
toàn vẹn, và an tồn dữ liệu.
- Phần mềm có khả năng nâng cấp, mở rộng theo yêu cầu thực tiễn.
- Tốc độ truy xuất, xử lý nhanh, hiệu quả với lượng dữ liệu lớn.

- Phần mềm có giao diện thân thiện, sử dụng tiếng Việt, các màn hình xử lý có
sự tương đồng về hình thức, các tiêu đề, thơng báo rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm kiếm, các
chức năng được sắp xếp đúng trật tự.

6


3.1.2. Mơ hình hố các quy trình nghiệp vụ với biểu đồ hoạt
động

Biểu đồ 3.1: Biểu đồ hoạt động mô hình hố các quy trình nghiệp vụ

7


3.1.3. Mơ hình các chức năng của hệ thống

Sơ đồ 3.2: Thiết kế kiến trúc phần mềm quản lý khách hàng
Nhìn vào kiến trúc này ta thấy phần mềm sẽ gồm 4 khối cơng việc chính:
-

Hệ thống: gồm các chức năng đăng nhập /đăng xuất, quản lý người dùng, sao
lưu dữ liệu và trợ giúp.

-

Quản lý thông tin khách hàng gồm các chức năng cập nhật thông tin khách
hàng, , theo dõi hoạt động và tìm kiếm thơng tin khách hàng.

-


Quản lý hợp đồng gồm các chức năng cập nhật hợp đồng, theo dõi tình trạng
hợp đồng và tìm kiếm các thông tin về hợp đồng.

-

Quản lý giao dịch gồm cập nhật thông tin về các giao dịch, theo dõi các giao
dịch và tìm kiếm thơng tin về các giao dịch.

-

Báo cáo gồm truy xuất dữ liệu, tính tốn và lên báo cáo.

3.2. Mơ hình ca sử dụng

8


3.2.1. Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể của hệ thống

Biểu đồ 3.3: Biểu đồ ca sử dụng mức tổng thể

3.2.2. Biểu đồ ca sử dụng mức chi tiết

Biểu đồ 3.4: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý khách hàng

9


Biểu đồ 3.5: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý hợp đồng


Biểu đồ 3.6: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Quản lý giao dịch

10


Biểu đồ 3.7: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Tìm kiếm

Biể
u đồ 3.8: Biểu đồ chi tiết ca sử dụng Báo cáo thống kê

3.2.3. Đặc tả các ca sử dụng
a. Ca sử dụng Quản lý khách hàng
Use Case

Quản lí khách hàng

Actor

Nhân viên

Brief Description

Nhân viên thực hiện thêm,sửa,xóa 1 khách hàng.

Pre-conditions

Đăng nhập thành công vào hệ thống
Nhân viên thực hiện chức năng quản lí khách hàng.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lí khách hàng.


Basic Flows

Lựa chọn chức năng cần dùng : thêm, sửa ,xóa khách
hàng.
Alternative Flows

Nhập sai dữ liệu u cầu nhập lại

Post-conditions

Thêm,sửa hoặc xóa thành cơng

Special Requirements

Khơng có.

Bảng 3.1: Đặc tả ca sử dụng Quản lý khách hàng
b. Ca sử dụng Quản lý hợp đồng
Use Case

Quản lí hợp đồng

Actor

Nhân viên

Brief Description

Nhân viên thực hiên quản lí hợp đồng kinh doanh với các

thao tác: thêm, sửa và xóa hợp đồng.

Pre-conditions

Đăng nhập thành công vào hệ thống.

Basic Flows

Nhân viên thực hiện chức năng quản lí hợp đồng.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lí khách hàng.
11


Lựa chọn chức năng cần dùng: thêm, sửa, xóa hợp đồng.
Alternative Flows

Nhập sai, thiếu dữ liệu, yêu cầu thao tác lại.

Post-conditions

Tạo mới, cập nhật thơng tin hoặc xóa thành cơng.

Special Requirements

Khơng có.

Bảng 3.2: Đặc tả ca sử dụng Quản lý hợp đồng
c. Ca sử dụng Quản lý giao dịch
Use Case


Quản lí giao dịch

Actor

Nhân viên

Brief Description

Nhân viên thực hiên quản lí thông tin giao dịch với
khách hàng các thao tác : tạo mới,cập nhật và hủy giao
dịch.

Pre-conditions

Đăng nhập thành công hệ thống
Nhân viên thực hiện chức năng quản lí giao dịch.

Basic Flows

Hệ thống hiển thị các thông tin về giao dịch.
Lựa chọn chức năng cần dùng trong giao dịch.

Alternative Flows

Nhập sai,thiếu dữ liệu,yêu cầu thao tác lại.

Post-conditions

Tạo mới,cập nhật hoặc hủy giao dịch thành cơng.


Special Requirements

Khơng có.

Bảng 3.3: Đặc tả ca sử dụng Quản lý giao dịch
d. Ca sử dụng Tìm kiếm
Use Case

Tìm kiếm

Actor

Nhân viên

Brief Description

Nhân viên thực hiện tìm kiếm khách hàng, giao dịch, hợp
đông.

Pre-conditions

Đăng nhập thành công hệ thống

Basic Flows

Nhân viên thực hiện tìm kiếm thơng tin.
Hệ thống tìm,so sánh và hiển thị kết quả tìm kiếm với dữ
liệu đã có.

Alternative Flows


Nhập sai,thiếu dữ liệu.

Post-conditions

Đăng nhập thành cơng hệ thống.
Tìm kiếm dữ liệu đã được lưu trữ thì hiển thị ra thông tin
12


liên quan.
Nếu khơng thơng báo khơng có dữ liệu cần tìm.
Special Requirements

Hiển thị kết quả đúng hoặc có liên quan tới thơng tin cần
tìm kiếm.
Bảng 3.4: Đặc tả ca sử dụng Tìm kiếm

e. Ca sử dụng Báo cáo thống kê
Use Case

Báo cáo thống kê

Actor

Nhân viên

Brief Description

Nhân viên thực hiện thống kê các hợp đồng công ty đã

ký kết và thống kê doanh thu theo từng mốc thời gian và
báo cáo các dữ liêu cho cấp trên khi được yêu cầu.
Đăng nhập thành cơng hệ thống.

Pre-conditions

Có dữ liệu về doanh thu và hợp đồng.

Basic Flows

Nhân viên thực hiện thống kê số liệu kinh doanh : hợp
đồng, doanh thu... theo các mốc thời gian được yêu cầu.

Alternative Flows

Nhập sai mốc thời gian,loại báo cáo.

Post-conditions

Đăng nhập thành cơng hệ thống,có dữu liệu để thống kê.

Special Requirements

Báo cáo thống kê phải chính xác,nhanh chóng.

Bảng 3.5: Đặc tả ca sử dụng Báo cáo, thống kê

3.3. Đặc tả bổ sung
- Về tính bảo mật thơng tin:
· Mỗi người sử dụng kể cả quản trị viên hay khách hàng đều có một

Username riêng, gồm có tên người dùng và password để tránh truy cập trái
phép và được phép truy cập thông tin nhất định.
· Quản trị viên có tất cả các quyền quản lý khách hàng, quản lý giao dịch,
hợp đồng,....
· Khách hàng có quyền quản lý, sửa đổi thơng tin cá nhân, xem và tìm kiếm
hợp đồng của mình.
- Về mặt hệ thống:
13


· Hệ thống hoạt động ổn định, luôn luôn được duy trì để người quản trị
viên có thể thêm mới, cập nhật thơng tin hoặc xóa tài khoản khách hàng,
giao dịch và thay đổi hợp đồng theo yêu cầu của khách hàng.
· Hoạt động thông minh ổn định để thuận tiện chỉnh sửa, cải tiến, nâng
cấp.
· Hệ thống luôn luôn có thống kê đầy đủ danh sách khách hàng, hợp đồng
đang triển khai, hợp đồng đã hoàn thành, hợp đồng bị hủy theo từng
tháng, từng quý.

14


3.4. Quy trình nghiệp vụ
3.4.1. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Đăng nhập

Biểu đồ 3.9: Biểu đồ hoạt động ca sử dụng Đăng nhập

15



3.4.2. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý khách hàng

Biểu đồ 3.10: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý khách hàng

16


3.4.3. Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý hợp đồng

Biểu đồ 3.11: Biểu đồ hoạt động cho ca sử dụng Quản lý hợp đồng

17


×