Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Nghiên cứu đặc điểm điển hình thái vỡ xương nội sọ do tai nạn giao thông đường bộ qua giám định y pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 75 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỌ Y TÉ

TRƯỜNG ĐẠI HỢC Y HÀ NỘI
_♦**

NGUYỀN THỊ DƯƠNG DƯƠNG

NGHIÊN cứu ĐẠC DIÉN1 HỈNH THÁI VỞ XƯƠNG
SỢ VÀ MĨI LIÊN QƯAN VĨI TƠN THƯƠNG NỘI sợ
DO TAI NẠN GIAO THÔNG DƯỜNG BỌ QUA GIÁM
ĐỊNH V PHÁP
Ngành đào tạo

: Bác sỳ Da khoa

Mà ngành

: 52720101

KIIÓA LIẠN TỚT NGHIỆP BÁC si Y KHOA

KHĨA 2015-2021

Ngi hướng dàn khoa học:
ThS. BS. NGUYÊN TUÂN ANH

llà Nội -2021

«s> ■>




LỜI CẢM ƠN

Băng lẩt ca sự biết ơn sâu sầc. em xin càm ưn Ths.Bs. Nguyễn Tuân
Anh - pbõ trương bộ môn Y pháp Trường Đại học Y Hả NỘI. người thầy đà

trực liếp hướng dẩn. tận lình giúp đờ và dộng viên cnt trong q trình lâm

khóa luận rót nghiộp
Em xin gửi lời cum cm chân thánh dền TS. Lun Sỳ Hùng

nguyên

trương bộ môn Y pháp Trường Dại học Y Hả NỘI. thầy Nguyen Sỹ Lánh
trương bộ môn Y Pháp trương đai học Y Hã Nội. thây Dao Đúc Thao, thầy

Nguyen Mạnh Hùng, cũng toán bộ các anh chị trong khoa Giãi phẫu bệnh
Phâp Y đã tạo mội diều kiện cho cm lẩy só liộu cùng như hồn thành khóa

luận lốt nghiệp.
Em xin trân trọng cam ơn Ban <ìiám hiỳu. Phòng Đảo tụo dai học
Trương Dai học Y lia NÔI dà tao mọi diều kiện giúp cm ương suốt qua trinh

học tãp cùng như hồn thánh khóa luận tót nghiệp.
Cuổi cũng cm xin bây to lõng biết ơn vỏ hạn den gia dính, bạn bẽ điì

ln quan tâm. đọng vicn. giúp đờ cm trong suốt quà trinh học tập.

I là Nội. ngày 12 thăng 05 nâm 2021


Sinh viên

NGUYỀN TH1 DƯƠNG DƯƠNG


LỜI CAM DOAN

Em là Nguyen Thi Dương Dương. sinh vigil hê Bác si đa khoa khóa
2015-2021. 1 rường Đại học Y Ha NỘI, cm Xin cam đoan :

1. De lái khóa luận ••Nghiên cứu dặc diem hĩnh thai vờ xương sọ vá
mồi liên quan với tôn thương nội SQ do tai nạn gino thõng dường bộ qua giảm
dinh Y Pháp" lả công trinh Iighién cửu do ban thân em thực hiện dưới sự
hường dàn cua Ths.Bs Nguyen Tuán Anh.

2. Cõng tnnh nghen cứu nãy khóng trung lãp vói bat ki nghi en cưu nao
khãc đã dược cõng bõ tại Việt Nam.

3. Các số liệu và thõng õn trong khỏa luận lá bồn tốn chinh xác.
tnmg thực vả khách quan, dà được xác nhận vã chíip thuận của cơ sơ nơi

nghiên cứu cho phép lấy sồ liêu.

I lả NỘI. ngày 12 tháng 05 nảtn 2021

Sinh vita

NGUYÊN THỊ DƯƠNG DƯƠNG



DANH MỤC CHỬVIÉT TAT
CTSN

: Chan iliuong sọ nào

DM

; Dộng mạch

GDP

: (Gross Domestic Product): Tòng san phâm quỗc nội

GĐPY

: Giám đinh pháp y

MTDMC

: Máu tu dưới màng cứng

MTNMC

: Máu tụ ngoài mống cứng

TNI

: Tình nwch


TNGT

: Tai nan giao thõng

TNGTĐB

: Tai nạn giao thõng dường bộ

WHO

: (World Health Organization): Tó chưc Y tẽ the giới

XIIKDN

: Xuất huyết khoang dưới nhện

-w .•* CN «G


MC LC

AT VN D________________________________________________
ã M 44ô44 4 4ôe ããã M44 ••a4Ma»»4MMt
444 4 »4 »4 4 44 4 44 4 »4 44 4M • *4

»

c HƯƠNG 1: TỎNGQUAN____ ___ .......___ _____

1.1. Tinh hĩnh giao thông trẽn thề giới vá Việt Nam...


1.1.1. Ti nil hình giao thịng trcn the giỡi.................

1.12. Tinh hĩnh giao thụng tui Viờt Nam.................

......4

ã 4ô ã

1.2. Die diem giai phau hộp sv.... ~..............................

6

1.2.1. Hê thong da đàu..... ........................................
1 <22. Họp sọ.

......... .

1.23 Nào
1.2.4. Mảng nào - Dịch nào túy- Hệ thống nào thất
1.23.1 <ệ thống dộng much nào................................

••

1.26. Hệ thơng tính much nâo ~................................
13. Co che hiuh thảnh dâu vết thương tích sọ nâo......

I 4 Cơ che bênh sinh của vở xương sọ..........................
1.4.1 Dịnh nghía vở xương sọ.... ............................


1.4.2 Cơ chế bệnh sinh..._........ ................................

1.5. Ptián loại vở xương sọ ..........................................
1.5.1 Phân loại vờ xương sọ trài lãm sàng..............



••

1.52 Phân lôại vờ xương sợ trong giám định pỉiap y
1.6. Nghiên cứu vồ CTSN trong thơi gian gần đây.....

19

1.6.1. Các nghiên củu trẻn thể giói. ..........................

19

1.62. Các nghiên củu tai Viet Nam...........................

20

CHƯƠNG 2: ĐÓI TVỰNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIẺ X cửu.
2.1. ĐƠI tưọiB» nghiên cứu........... .................................. ..........

nrdkn «s> ■>


2.1.1. Đỗi ttrợng nghiên cửu....... ...............
2.12. Tiêu chuẩn chọn đối tượng..............

2.13. Tiêu chuẩn loai trừ...........................

22

2.2. Phuong pháp nghiên cứu........................

22

2.2.1. Thiết kế nghiên cứu...........................

2.22. Phương pháp thu thập $ố liệu...........

2.23. Cổc chi số nghiên cim....... ...............
2.2.4. Địa diàn va thin gian nghiên cửu....

2.2.5. Phương pháp phân tích xứ lỹ sớ liệu.

23. Cadi ÚI ức tiến hanh nglnen cửu.............
2.3.1. Nghiên cửu hồi cứu...........................
2.32. Lựa chọn nạn nhản..... ......................

2.33. Nliập thông tin vào bnh ón nghiờn cu...... ã ãããããã ããããằã ãããããôã ................. 24
2.3.4. Lập phẩn màn nhập sỏ li Cu. REDCap.........

................. 24

2.33. Phân tích ki't qua...........................................

24


2.4 Sai sỏ và cách khống chề....................................

................. 24
24

2.5. Y c trong nghiờn cu.....................................

CHNG 3- KẫTOU... ....... -.............................

ã

ãã ãããôãããããôãằ

.............. 25

3.1 Các VCU lồ dịch lề.................................................

................. 25

3.1.1 Phin bố theo ti. giói...................................

25

3.1.2. Noi xây ra tai nạn giao thơng........................ ■ •••«••••••«• ••••••• ................ 26

3.1.3. Ty lệ dội mù bao hiềm..................................

• •••••••••••«•••• *0

3.1.4. Loại hình lai nạn giao thống........................


................. 27

3.1.5. Kcl qua xét Iighiộm nồng đơ cồn ................

................. 28

3.1.6 Khuniỉ giị xay ra lai nan...........................

................. 29

3.1.7. Thời gian sông cưa nạn nhãn sau tai nạn.....

••••••••••••••••• 30

3.1.8. Nguyen nhân gày lù vong............................. • •••• •••«•••• ••••••• ■••••••••••••••a* 3 1


3.2. Một số đặc diem tôn thương vờ xương sọ.............. -

32

3.2.1. Vi trí các lốn thương vơ xương sọ.......................

32

3.2.2. Một s hỡnh thỏi tn thng v xng s...........

IB ằãôã<ãôããã


3.23. Hnh thái tịn thương nội sọ kèm theo vởxưcmg.

3.2.4. Tơn thương ni s theo hnh thói v xng s....

34
ã (MB ããããôãããã

ã ••••

lllllll 35

3-2-5. Tơn thương nội $9 theo vị trí vờ xương sọ.........

36

CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN

37

4.1. Các yểu ló dịch lè...... -.......................

•••••••

•'

4.1.1. Tuoi. giơi.............. —....... ...............
4.12. Loại hình tai nạn giao thơng.........

39


••

4.1.3. Thìn điếm xày ra lai nạn... ............

40

4.1.4 Vị trí xáy ra tai nạn giao thõng.....

40

4.1.5. Tỹ lộ đội mù bão hiêm kin tham gia giao thòng.

4.1.6. Thời gian sung sau lai nạn................................. 4.1.7. KÕI qua xét nghiệm nồng độ cồn nong mau.......

...... 42

4.1.8. Nguyen nhan tư vongtlirlllMIIIIIIIIIMIII llfl limit IIIIIIIN • •••• If

4 2. Các hình thải tơn thương vờ xương sọ vả một sỗ m& liên quan với toil

thương nội sọ.......... ........... „......... -..................................
4.2.1. Vi tri lờn thương vỏ xương sụ........................... -

43
If.

4.2.2. liinh thãi tồn thương vỡ .xương sọ.......................

43
••••••• “4“4


4.2.3. Các hình thái tơn thương nội sọ kèm theo..........
4.2.4 Một sổ nun liên quan cua vờ xương với lòn thương nội sọ,

46

-.49

Kt I IUÃN
KHUYẾN NGHỊ______________ ________________________

TÀI I.IẸUTHAM KHÁO

PHỤLỰC

Wdfcaicci ■> *4:

50


DANH MỤC BÁNG

Bang 3.1: Phân bổ theo tuổi, giới..„.................................. ...».......................... 25
Bang 3.2: Nơi xây ra tai nạn giao thòng.........................

.................26

Bang 3.3: Loại hùih tai nạn giao thông...........................

27


Bang 3.4; Ket qua xét nghiệm nồng độ cồn trong mảu....... -.......................... 28
Bang 3.5: Vi tó tơn thương vở xương sọ........................

32

Bang 3.6: I lính thái tơn thương vở xương SQ..................

33

Báng 3.7: Hình thái ton thương nội sọ kẽm theo........... .......

34

Bang 3.8: Tôn thương nội sụ theo hình thái vở xương sọ.... .......................... 35
Bang 3.9: Tịn thương nội so theo VI tri vở xương sụ.... .......

-w .ã* CN ôG

36


DANH MỤC BlF.r nõ
Biêu đồ 3.1: Ty lộ đội mủ bao hi êm trong nhom nạn nhãn đi xe máy.......... 26

Biêu đồ 3.2 : Phân bỗ khung giờ xây ra tai nạn..............

29

Biéu dồ 3.3 : Thời gian sổng sau tai nạn.........................


30

Biêu đồ 3.4: Nguyên nhãn tư vong...................................... _.......................... 31

-w .•* CN «G


DANH Mực HĨNH
Hĩnh 1.1. Bệnh sinh vờ xương sọ..„................................

10

Hiĩih 12. Pingpong skull fracture................................................... ................. 12

Hĩnh 12. Growing skull fracture... ................................

12

Hĩnh 1.4: Vị xương đinh iheơ đường tháng...................

13

Hình 13: Cảc hĩnh thái vở xương sợ

13

Hĩnh 1.6. Một sồ đường vở xương nen sọ vã liên quan vời vi u í ngoại lực trực

tiềp lác động. Tuy nluẽn không phải mụi trường hợp dẻu theo quy

luật nảy......... ............

17

Hĩnh 1.7. Vỡ nen sọ..... ..................

18

Hĩnh 12. Vờ xương vỏng trịn..... ...................................

18

Hình 1.9. Vờ xương v trớ úi din (hai trng hp)...................

19

-w .ã* M ôG


Dạc DIEM HĨNH THÃI VỠ XƯƠNG sọ NÀO VẢ MÓI I.IẼN
QƯAN VỞI TON THƯƠNG NỘI sọ DO TNGĩĐB trong giám
ĐỊNH Y PHẤP.

Tom tắt

Hiện nay, các nghiên cứu về các kinh thái chẩn thương sọ nào nói

chung vã vờ xương sọ nói riêng trong TNGTĐB ở Việt Nam đà dạt dược
nhừng kết quá nhất định nhtmg vàn cần có nhùng phàn tích so sánh dối chiếu


cu thi* hơn. đẽ tù dó dua ra dược nhùng hiếu biết cần thiết cho quá trinh khâm
chùa bệnh. cùng như nhimg yêu cẩu đặc thu cua công tác phap y.

Mục tieu nghiên cúu: Nghiên cưu dưực các đậc điẽui dịch tề hen quan,
mỏ ta các hỉnh thái vờ xương sụ nong TNGTĐB và môi liên quan với các
chân thương nội sụ kèm theo

Phương pháp nghiên cửu: Nghiên cửu mố ỉa cắl ngang, nghiên cứu mỏ
la hổi cưu: Hồi cứu 105 hỗ sơ giám dinh tù năm 01/2014 đến 12/2019 tụi

kboa Giãi phâu bộnh - Phap y Bệnh viện Hùu Nghi Việt Lhíc.
Kct qua nghiên cứu: Đa số là tôn thương vỡ theo dưinig thảng (58,10%)

và vờ nhiều manh (44.76%). Ten thương vở xương nhiều vị TT1 chiém tỳ lộ
cao (68.5?%). Cảc lỏn thương nội sọ thường gập lã dập nào (80.95%).

XHKDN (46.67%). phù nào (24.76%), MTDMC (17.14%).
Két hiận và dẻ xuất: Ket qua nghiên cứu cung cấp thõng tin VC dậc
diêm tôn thương vờ xương, tôn thương nội sụ trong chân thương xọ nào cung

cáp CÓC tbong tin cần thict hở trợ các cơ quan chức nâng thực hiện nhiệm vụ.

giai quyết vụ vi ộc. cùng như các (hỏng tin chơ lãm sảng trong chẩn đoán, hot
súc cầp cứu. tiên lượng và diều tri.

Từkhỏa:
Vờ xương sụ. tại nạn giao thịng đường bộ. tơn thương nội sụ

TW«s> «> *4:



I

DẠT VÁN DÈ
Vờ xương sọ lá sự pha huy rr.ột hoậc nhiều hơn trong sổ 8 xương cua

hộp sọ. xay ra khi lực tác dộng váo xương sụ vượt quá giỏi hụn đàn hồi cua
xương [ 1J. Dây là tòn thương hay gập trong chắn thương sọ nào (CTSN).

Trương bựp vờ xương so đơn thuần, tốn thương cớ thê được phục hồi nhanh

chong ncu dược xư tri' vả dicu tn kip thơi, tuy nhiên trong chân thương so nào

nặng. manh xương vờ có thẻ di chuyên gãy xé rách mãng nâõ vá mạch máu

nào gảy ra nhùng biến chửng sớm như chay mâu nâỡ. tôn thương nâỡ, muộn

hơn nữa cỏ the gây nhi em trũng than kinh, dỏ dịch nào tuy. dọng kinh, mất tri
sau chân thương...
cỏ nhiều nguyên nhàn gáy vỡ xưong so như tác dõng trực tiếp. gián
tiệp, lực va dập. tâng giam tốc độ dột ngột do tai nạn giao thõng hoặc do ngà

cao... Trong sổ đó. tai nạn giao thõng đường bộ (TNGTDB) là hay gộp nhắt
vã có tốc dộ gia táng nhanh chỏng [21, [3]. Theo WHO. Việt Nam cùng dược

xềp vảo một ĩrcng nhưng quốc gia dứng đầu thể giới về ly lệ TNGTDB [4].
Vỏ xương so đê lai nhiều hàu qua cl» nạn nhãn như rồi loan tàm thần, nhièm
trung thản kinh sau chần thương, bênh nào sau chân thương, dộng kinh,...

Nâng hơn nửa. vờ xương so khi phơi hợp vơi cãc ton thương nội so khac cõ

the dẫn đen tữ vong.

Tôn thương vỗ xương sọ nõĩ liêng hay CTSN nôi chung do lai nạn giao
thòng dường bộ hiộn nay vàn dang lá một ván nạn cua xâ hội. Tý lệ vở xương

so trong cac nghiên cứu làm sáng là 44/100000. trong dú vờ xương so do

TNGTĐB lã 38%. do ngà lã 36%. do đè ép trực tiếp la khoang 26% [5].
Trong giâm định pháp y những nạn nhân Chet do TNGTDB. tỹ lộ các loại vờ
xương trong CTSN chiếm 50% và phần lớn lả vờ nen sọ vờ do đè êp. hoặc vet

thương sọ nào hớ.


2

0 Việt Nam. theo thõng kẻ của ữy ban an tcớn giao thòng, tý lộ tư

song liên quan tới CTSN là 25/100.000 dân. Theo số liêu chưa chính thức tụi
Bènh viện Việt Đúc. hãng nảm số TNOT tới khám va điếu tri từ 5.000 8.000. trong dó số tư vọng liên quan lõi CTSN khoang 500 - "'00. Bệnh viện

Chợ Rầy (Thành phó Hồ Chí Minh) cùng ghi nhận có 15.000 - 20.000 nạn

nhãn CTSN hàng nám và sổ bộĩih nhan tứ vong dao dộng 1.000 - 1.500 (5).
Theo bảo cáo của Bộ Y tể rũ nam 2008 đến nam 2009. mồi nồm cỏ khoang
18.000 I rương hựp tư song do TNOT

gấp 3 lấn nflm 1998 là 6.394 trường

hợp. trong đó nguyên nhãn IU vong dữ CTSN la 76.5% {6].[7J.

Giám dinh pháp y dời s ói các trường hợp vờ xương so có vai trị quan
trọng, một mặt giúp các cơ quan chức nàng thực hiộn nhiệm vụ. giai quyết vụ
việc, một mạt cung cấp CÁC thông tin cho lâm sảng trong chân đoán, hồi sức

cấp cứu. tiên lượng và diều trị dê đạt được kết qua tổt hơn. lliộn nay, ngành

pháp y vin còn cần tltẽni nhưng. nghiên cưu liên quan dến hình thai học cua
tơn thương vở xoong sợ do tai nan gtao thòng đương bộ. VI vậy dè tài:

"Nghiên cứu các hmh thãi vở strong sộ và 111 ổi liên quan s<>1 (ôn thương

nội sọ do tai nạn gỉao thòng đường bộ qua giám đ|nh V pháp" dược thực
hiột với 2 mục tiêu:

1. Phân lích dặc điéni dịch tề vô strong sọ (rên nhũng irưirng họp
chết do TNGTĐB.

2. Mo ta dộc diêm binh thãi vỡ strung sọ va một so lien quan giữa
vỡ xưưìig »ọ VỚI tơn thương nội sọ.

TWM*M«K> «“ *4:


3

CHƯƠNG 1
TONG QUAN
I. 1. Tình hình giao thịng trên the giói và Việt Nam
J. JJ. rinh liinlt giao Ihịng trèn ữỉếgiứi


Theo báo cảo năm 2018 cua WHO. hàng năm cô khoang hon 1.35 triệu

người chã \ì tai nạn giao thúng đương bộ, cùng VỚI đo la 20-50 triệu người bi
thương tếch không tư vong, nhiéu trong sổ đỏ phá mang đi chúng tán tài suẲt

đòi TNGT cùng là nguyên nhàn chú you gãy tư vong ỡ tre em vá thanh thiểu
niên độ luòi lừ 5-29 tuổi. I (on 90% sổ ca lử vong do tai nạn giao thông đường
bộ xay ra o các nước có thu nhập thấp và trung binh. Mồi nâin các nước trung

binh va kem phát tricn mât khoang 3% GDP vi tai nạn giao tbong [SJ.
Tại Án Dộ mỏi ngày co 1214 vụ TNGT, lổm chết 377 người, trong đó

xe may chiêm 25% sồ người chềt do TNG! dường bộ. [9].
0 Hoa Kỳ. nồm 2015 có 35.092 người chết vì TNÍĨT. lỗng 7.1% so với
con số 32.744 người nỉm 2014. sổ người b| thương do TNGĨ lâng lừ 2.34

triệu nám 2014 lẽn 2.44 tnéu lùm 2015. sổ vu TNGT được bao cáo tảng
3,8% từ 6.3 triệu vụ [ 10].
Tại Vương Quốc Anh. nám 2015 cớ 186.209 vụ TNGT làm 162.340

người bi thương nhẹ. 22.137 người bị thương nặng và 1.732 người chết [11].
Tại Pháp, nảm 2014 có 59.854 vụ TNGT làm bị thương 75.142 người,

tư vong 27.502 người [12].
Tai nan giao thơng đường bộ (TNGT) trói thé giới dã ngày càng lãng
về sả lượng và mức độ nghiêm họng, không chi gày thiệt hại lơn về kinh tẽ

mà con anh hưởng lâu dài đen sứt khoe. tinh thần cùa con người. Dây dã vá

vin dang lả Min đề xà hội mang tinh loàn cầu mà các quốc gia trẽn thế giới


*4:


■í

dcu phai đói một. vi the mả tơ chức Y tế the giới (WHO) dà khàng định 'Tai

nan giao thông dà trư thành một dựì dich l úa nhan toụi".
LU. Tinh hình giao thơng tạỉ I lịt .Xam.
Theo sỗ liệu cua WHO. háng năm. lại Việt Nam tai nạn giao thõng

(4.IH) kì nguyên nhân đản dền tư vong xếp hãng thứ IU. lâm 21.000 người
chết ương năm 2012 113 I Còn theo Peden và cộng sự. tai nụn giao thòng ờ

viXe mõy chim dn 95đ-ô tỡng sổ phương liộn giao thõng tai Việt Nam nén

người đi xe máy lá đồi tượng có nguy cơ b| tai nạn giao thõng cao nhằt

[14].Cùng theo nghiên cửu náy ty lộ tư vong do TNGT lã 26.7/100.000 dân.
trưng binh mồi ngay có 58 ngươi chết vi TNGT , số người Ihương tật vinh

V lèn gấp 2- 3 lần sổ tử vong [ 14J

Ước tính của ngàn hãng Chỉu Á (lo thiột hại kinh tẽ do TNGTDB hàng
năm ơ Vi^t Nam váo khoang XKO tnộu USD (nãm 2003). cao hơn mưc trung
bính cua các nước ASLAN (2.1% GDP) 115). Theo thong kẽ từ Bộ Cong an.

lử nàm 2009 dền tháng 5-2019. loàn quốc xây ra 326.299 vụ TNGTĐB. lảm

chết 97.721 người, bị thương 329. ■'56 người. Riêng nám 2018 xây ra 18.499 vụ,

lam chct 8.0"9 người, bi thương 14.732 người. Như vậy. tiong 10 năm qua.

binh quán mỏi nàm có gần 10.000 người chết vi tai nựn giao thông, trong đo da
số ngươi hi tai nụn dang trong độ luôi lao dộng [15]. Ngoải nhùng chi phi VC

kinh tế. TNGTDB còn gãy nen những lác dộng về xa hội tnrờc mói cũng như
lâu dái. dỡng thời đẽ hu những di chúng VC lãm lý het sức nâng nề cho người

bi tai nan. người thản cua nan nhàn, tao ảp lực. gây lo lang. bức xúc dối vỏi
toàn xà hội.

TNGTĐB phát sinh chu yếu từ một số nguyên nhãn như : C’ơ sơ hạ
tầng, phương tiện giao thõng không dam bao diều kiên an loan, thơi tiết xẩu


5

và sự thiếu ý thức cùa người tham gia giao thòng. Cụ the. mòi nám thế giới

lạt san xuất thêm hàng triệu xe gản mây, õ tó đù mọi chung loại. Trong khỉ
đó. kết cấu hạ tầng giao thõng đường bộ chưa đám bao về quy mô vã chất
lưựng. đác biột ớ các nước kém phát triển vã dang phát triển, ùn tẳc giao

thông thường xuyên xay ra ờ các đơ thị lớn đều là nhừng yếu tị góp phần làm

lồi tệ hon ùnh trạng giao thơng nói chung.
- c<7 sờ hự tầng phuc VII cho hoai động giao thõng : các yếu tổ như dộ
băng phàng của dường. tầm nhìn, độ chiếu sáng trẽn đường, sự bó tri các biền


bão. báo hiệu.... anh hưởng nhầt đĩnh tới việc có xay ra TNGT hay không.
Nhùng yểu tồ ưẽxi ở mỏi tuyên đường cỏ đặc diem khác nỉnu. số vụ TNGT
xay ra ơ trong nội thành xay ra cao gẩp2.13 lần ờ ngoại thanh [16].

- Càc phương tiện tham gia giao thông : số lượng phương tiện tham gia
giao thõng đang gia tảng một cách nhanh chõng, bao gõm nhiêu loại phương

tiên khác nhau như . ờ tò. xe máy. xe đụp. XV đạp điện.... Ngồi ra cơn cờ
nhừng loai xe không dam bao dưực nhùng quy dinh về tiêu chuấn kf thuýt

cùng như tiéu chuẩn an toàn như : xe quá cù. xe tự rạo. xe tải chế...chiếm một

sô lượng lởn. Trong đó so lượng xe mây tham gia giao thòng chiếm ty lệ cao
nhát, vả càc vụ TNGT liên quan chu yếu đen xe máy. chitin den 809'0 theo số
liệu tữ Bộ Cơng An.

• Thời net xấu : lam anh hướng đen tẩm nhìn cua người tham giao giao
thơng. lam mặt đưởng trơn lnrợt...lảm tăng số vụ TNGT.

- Ỳ thức của người tham gia giao thông: dày lủ yếu tố quan trọng nhát
gày gia tăng các vu TNGT. Điền hình nhu các hành vi: chay q tốc đơ. vi
phani luật ATGT. sứ dụng chất kích thích khi điều khiên tham gia giao thông

nhưbia, rượu.




1.2. F)ảc diêm giãi phẫu hộp xọ


1.2J. Hệ thưng đu đầu
Da đau gồm 5 lóp tử nong xao sáu: Da. mõ liên kết cứng vả chác. mac
trẽn sọ. mõ liên kết long leo, mảng ngoài xương sợ [17],

- Da đẩu: Cớ nhiêu tóc xa tuyên bà [17].
’ MÕ ben kết cứng x-a chic Lớp nay có nhiêu tơ chức xơ rất chác. mạch

mâu vá thần kinh phong phú. Thành mạch ờ đây lại dược gi ừ CỈ1ỘT bời tó chức
xơ nên kin lốn thương mạch máu da đấu thì tnáuchay rất nhiêu vỉ thanh much
kbong co lai đưực [17].

• Mạc trên sọ: Dinh rai chát vói nhau thanh một lơp nen một vet thương
má không tốn thương đen lớp mạc trên sụ thi sè khịng có khe hơ [17J.

• Mỏ Hên ket lỏng lẽo: Rat mong manh, thơng thương vói các xoang tinh
mạch trong sợ bàng câc linh mạch liên lạc [17],
- Màng ngoài xương: Lá màng xương cua các xương sợ[l 7Ị.

1.2.2. Hựp sọ
Sọ (Cranium) được cầu tạo do 22 xương hợp lại [17].

Hộp sọ cớ bề mạt bên trong không trơn láng, độc biợt ơ các thúy trán,

thủy thái dương và trần hốc mat de gây tổn thương nào khi cỏ sang chấn
mạnh [1].
Khi cõ xa chụm vâo hộp sụ. đâu ngưng di chuyên đột ngột, não trưựt

X ao mjt trcog cua hộp so gãy tôn thương nhu mò nào plna trực tiếp cõ va
chạm Ngoai ra. kiu hộp $9 di chuyên theo hương vao trong co thê làm cho

nao di chuyển xa va chụm xào hộp sụ ớ bồn đổỉ diẻn. Khống những tó chức

nào. dịch năo tuy cùng bị anh hương ttotig dụng tổn thương này [ I ].
Ĩ.2J. Mo
Cac thanh phân cua tô chuc nào gờm hai bân cáu đai nào. gian nào.
tliãn nảo vả các ban cầu tiêu nào [17].

*4:


7

Dại nAo là phần lớn nhầt cùa nâữ bộ. nằm nong hộp sọ chiếm toàn bộ
tầng tnrớc và lằng giữa hớp sọ.
Gian nào nẩm trẽn trung nào va giữa hai ban cầu đại tủo. bao gồm: đồi

thị. các vũng quanh đồi thi vã nào thất III [17].
Thân nào gồm trung nào. cầu nào vả hành nào. Thân nào lá cơ sơ cua

cac phan xạ có điểu kiên: Vung nAo tnmg gian lã trung tam vân mạch, trung
lâm điều hỏa nhiệt độ. Hành tủy là tiling tâm điều hóa Ikì hap vá tim much.

Thương tốn ớ thăn nào có nguy cơ IU vong cao [17],
Tiêu náo nÀm ơ bó sọ sau. ngản cách với đại nào bang leu tiêu nảo.

gồm 2 ban cẩu tiêu nào vã Ihuy giun ớ g]ừa. phần dun cua hai bán cầu cờ
thùy hạnh nhan, thúy hạnh nhản đề Tựt vào lò châm, chèn ép vào hanh tuy gảy
ngừng hỏhâp dột ngột [17]. [1 ].

Màng nào - Dịch nàa túy - iỉệ thang iỉăõ that

Nào và tuy sống đuực bao bục va báo vệ bơi hẻ thông màng nâo vã
đích nào tuy. .Mãng nào gỡm 3 lơp từ ngoai vao ưong la mang cứng, máng

nhen va màng mem [ 17Ị.

Giửa xương và các mảng cùng như giừa các máng với nhau cổ các

khoang mãng nảo: khoang ngoài mãng cimg, khoang dưới mảng cứng,
khoang dưới nliên [17],

Hệ thống nào that vả sự lưu thông cua dịch nào tuy: Từ thấp lẽn cao

gom co nào thát IV. cũng trưng nào. nào that in và các nào thất bẽn. Mỏi nào
thát bẽn ớ trong một ban cầu đạj nào có cac pliần: Sừng trán, phân trung tàm.

tam giác bên. sừng thải dương vá sừng châm. Dịch nào tuy được lict ra chu

VCU trong các nào thất bơi các dám rơi ntụch mạc và đươc hấp thu l ão xoang
linh mach trẽn bin các hạt Pacchioni, các nhung mao cua máng nhen và được

tái hảp thu vào các xoang tinh mạch lớn [17].

■> *4:


s

1.2J. Hệ thung ifộ ng mợ ch 'rờơ

Nio và màng năo đưực nuôi dường chũ yểu bảng hệ thống tnach máu

hình thánh tứ các cuống mạch chính: Hai dộng much (ĐM) canh ngoài, hai

DM canh trong vã hệ DM thân nền [ 17Ị. Ỏ vũng nền não. các động mạch tạo

nên vòng động mạch (đa giác Willis). ĐM ờ mang cúng gốm ba động mạch
cãp máu là ĐM mãng nào truóc, ĐM màng nào giừa và động mạch mang nào

sau (17).
1.2À. Itị thung rinh mạch nào

Hê tinh mạch (TM) uầobao gơm cac xoang TM mãng cũng va các TXÍ

nào. Xoang TM lá xoang chưa máu nhân từ TM não ưo VC bao gôm: Xoang
tinh mạch doc trên, xoang thảng, xoang dọc dưới. Các xoang TM đơ vào hai

ncri chính lã xoang hang ờ nen sọ và hội lưu Herophilie ờ vịm sọ [ 17],

1.3. <*« chế hình thành dầu vết thương tích sọ nao
Trong giám đinh pháp y, CTSN ớ các vụ TNGT đưực chia thãnh hai

nhom dựa tiên CƯ chề tác động 'a ton thương cua Sụ nào lá:
Tón thương do va đập
Tồn thương do tảng giam toe độ đột ngột

• Tơn thưưng do va dập :
Do một vật tác động vảo đầu nạn nhận hoặc do đâu nạn nhãn va độp vao

eãc vật cũng như mật dường . viên gạch. gổc cày...
Nhùng tốn thương nảy thưởng gãy tổn thương khu trú lai nơi ticp xũc, hay


gảpnhát lá;
- Tôn thương phàn mếm xây sat da, rách da . tụ mảu . đung dập da đ.iu,
- Vờ xương sọ
- Tụ máu ngồi màng cứng
- Tu máu dưởi mãng cứug

• Tơn thương do lảng giam tốc dộ dột ngột

TWM*M«K>

*4:


9

llinh thành do đẩu nọn nhãn chuyên động nhanh mạnh . bất ngờ vã theo

chiêu hướng trái ngược nhau lảm tàng áp lực nội su vã gậy tốn thương mô nâo
dưới dang bị dần câng quà mức hoãc xé rách . Tốn thương hay gặp lã :
• Tụ mảu dưới mãng cứng (tổn thương thữ phát do rách đứt cãc tinh

mạch cầu nòi từ mảng cứng váo ti ong 11» nào).
’ Tơn thương sựi tnic lan toa (tịn thương thứ phát sau khi dầu bị va

chạm vào một vật cổ định).
1.4 Cu cliế bỳnh sinh cua vở xương sọ.

7.4. ỉ i)ịiih nghiii vở xương sp
Vờ xương sọ la sự pha huy một trong 8 xương cua bộp sọ gay ra khỉ


lực tác động vưụt quá giới hạn đàn hồi cua xương.
/.4.2 Cơ chỉ bệnh sinh.

Thúng thường klũ hộp sọ bl tic động hoặc va đập với một vật nào đó

Cỡ bể mặt phăng rộng ĩ lu tại diêm xa chạm xương sọ sê có xu hướng bi ép dụt
dưởi âp lực cua cẩu tiuc bề mát vặt tảc động. Khi bi lác đông, xương Sộ cô xu
hướng uốn cong vào phù trong, trong khi dó tại cac vung xunh quanh hoặc ơ

xa nơi tác dộng, xương hộp so lại co xu hướng bị dây ra ngoài do lực ban lan

truyền từ rmng tâm cua vùng bị tác động ra ngoải. Vũng xương bị đây’ ra
ngồi có thể cách xa diêm tác động và đường vờ không bất đầu lữ điểm va

chạm ma but dầu từ diêm xuơng hộp sọ bi lồi ra ngoài. Dương vỡ xương sọ
thường bất đầu tư bán ngoài xương sụ do lực tác động làm chơ xương sọ bi

đây |ỊJ ra ngồi. Sau kill bi lún vào trong, vung xương sư bị lún có xu hướng
đày ra ngồi đờ Irỡ về hình dáng ban dầu. đường vờ xương sọ bất nguồn từ
nơi hĩnh thảnh sê chạy theo hướng về phia nung tâm cua điểm va chạm cùng

nhu lan ra xunh quanh theo chiều nguực lại. Dường vở xương S9 có thề hoặc

kbõng lan tới diem tác dộng nhưng cùng có thê lan rộng vưựl ra ngồi diêm

va chạm. Đường vỡ phụ thuộc xao một số yếu tồ sau [ 18]:


10


- Độ dày cùa tóc
- DO đày cua da đẩu
- Hinh dang vá đõ dày cua xương sụ
• Mức độ đàn hồi cùa xương sọ ỡ vũng bi va chạm
• Hình dạng, trọng lượng vả độ cứng cua vật tác động hoặc nơi đầu nạn

nhãn đập vào
- Tốc dô cua vụt tác dộng ho;k' tổc độ va đập cua đẩu vỏị vệt bị tảc động

Huiỉt 1.]. Bịnh sinh vởxưvng sọ
Một va đập vào xương M» lã nguyên nhãn dẫn den bicn dạng xương hộp
sọ. bao gốm biền dời tại vị trí xương sọ bị ngoại lực tác dộng (intending) và

biền dồi ơ xa vị trixương sọ bi ngoựi lực tác dộng (outbending). vờ xương bất
dầu tai vị tri xương sợ bi ngoai lực tác động khi kha nâng đan hồi cùa xương sụ
bi vượt quâ. Trong điều kiện bính thường. ncu ngoai lực tác dộng trên một
vung
trong khí đị một ngoại lực tác động trẽn một diỏn tích lớn xương sọ sè gây ra
vỡ xương ờ xa vị tri lực tác động trực tiẻp Xương sụ lã hĩnh cầu lòi nên cho

phép phân tán nâng lượng. Trong nhiều trường hợp. dưỡng vờ xương thâng sê
chia nhánh chay ra xa vi tri vờ xương ban đầu. Ngược lại. nâng lượng vượt qua

nen sọ tao ra những đường vờ thiig qua nhừng diem yểu nhai.

*4:


li


Knight vả SauKko đâ nghiên círu lục cần thiit gây ra vở xương sọ. vã

ghi nhản ring đầu người trường ihànli II ung bĩiilì nặng 4.5kg. mọt vớ xương
dơn thuần cõ thể xav ra do đấu đám vảo vật cỗ định ( lực yèu cầu 47N đền

105N) với lực tác dộng trục diện Vão dầu có đinh í 51 ON) cùng có thể gãy ra

vỏ xương dường tháng hay phức tạp. Lực lác động xào dầu được hẵp thu
trong khoang 0.0012 giày, trong đó 0.0006 giãy đầu $è dè ép da đầu và

0.0006 giày còn lại sè tác dộng lèn hộp sụ. Trong một thi nghiệm khác khi lực
tác đũng lẽn đau nạn nhân ỉa 1314N không làm vở hộp sọ. Nhu đà nêu ớ trẽn,

lực tối úuẽu lam vờ xương sy cân phai tứ 47-105N x-ã một lục lác đứng khac
cùng lam biên đơi hình the cua vãt tác dộng (19]
Mức độ ngoại lực tạo ra dược vở xương sọ la rầt khảc nhau, chúng cố

liên quan đen cãc cẩu tnic bao bọc xương sọ (da dâu giam bớt 30% lực tãc
động tTực riếp), độ dầy xương sọ vã vị trí mà xương sọ bị tác dộng.
Phin lớn và xương sọ có cản Iiguyén dơ động lực hơc cua đau (dầu di

chuyéa hay dùng lại sau va Chain). Diêu nay cớ nghía lãng, ngoại lực gáy ra
vở xương như la một hậu qua co ken quan với sự di chuyên cua xương sợ va

nào bộ.
Một vờ xương sọ dơn thuần không phái lả nguyên nhãn dần đen tử vong.
Đúng hơn lá vờ xương sụ cho biết dà có ngoai lực tác động VỂO đầu. Nó tụo ra

nàng lượng tác dộng lẽn bộ nào. kết hợp với ngoựi lực nãy và những biền

chưng cua vờ xương sọ la nguyên nhãn dàn đen tư vong [1 ]
1.5. Hian loại vỡ xương sự

Ỉ.5J Phàn ỈÚỌÌ vâxtnntỊỊ sọ trẽn fain sàng
• Theo dục diêm : vù xương sụ kin. vờ xương sụ hớ.

- Theo hĩnh đụng : vờ xương hình đường thằng, hình sao. hĩnh nõn. hĩnh
mạng nhộn....

TWM*M«K> «“ *4:


12

- Theo vị tn : vở vòm sọ. vờ nén sọ. vờ xương thãi dương, vờ xương
đinh....

- Theo mức độ nặng nhẹ : vờ d.iri vờ theo đường khớp ( bai khớp). vờ

lũn. VÕ ban lề. vờ phâp phồng (pingpong skull fractures), bẹp biến dạng đầu.
- Vỏ xương sọ do tai biền sân khoa.
- Vỗ iụn xương liến then ('grossing skull fractures J,2’1,6%).

Hĩnh 1.2. Pingpong skullfracture

HÙI II 1.3. Growing skullfracture

(an It tứ internet!

(ãnh tứ internet)


J.SJ Phàn loọi vỡxtnrng í ọ trong giâm tlịnli phàpyr

Trong giám đinh pháp y. vờ xương sụ được chia thành cãc hinh thãi:
" Vô xương đơn thuần: gòm các lunh thải:

- Vở thành dưỡng tháng (lực va đập nhọ)
• Vung trán: Đường vỡ hương vảo tràn ô mit.
• Vùng thái dương: đường vở thướng hướng váo tầng sợ giìra
• Vũng châm: đường vơ hướng vùo lồ châm hoộc hổ sau.

- Vở huih sao: dường vỡ hướng ra ngoải tư tàm diêm va đâp ( va dãp

ID-Uihì

• vỏ hình mụng nhện: các dưỡng vỡ hướng ra ngồi và dược nói với
nhau bói đương ngang hoặc vơng trịn (lực va đụp mạnh hơn).

- Vỏ thành nhiêu manh: do lực va độp mạnh hoặc dè ẽp bơi vật nặng.

TW«s> «> *4:


13

ĩĩinh 1.4: Vởxưưng dinh then đường Ihùng.
A. Phũi bên phải thế hiên vở xương dtnh ơtrẽ em. cỏ chid nhánh íctầư mill

tên màu đen).
R Dường vở chèo xutmg dinh a người ỉởn. Mọi đường vở thừng (mùi lèn


đen) vượt cftitt dường khớp dọc (dan mùi lèn màu frnngj và chia nhánh

(đầu mũi tên mâu dcn)[JJ

Hình l.ỉ: Các hình thái vở xương xọ
A. vở xương xụ theo dường kỉìữp đứng due và dứng ngang. B Vờ lún

xương xọ c vờ phữc lợp nhiều mành vụn cỏ tồ chitc nờo bf dây ra ngọời
D. Vờ tôm lún xuồng Ị1Ị.

Nguyên nhân khi dẩu và đập vói vật cứng diện rơng ihi dủ ở tốc dự

chậm cũng có thé tạo nên đường vờ xương đđập đâu xuống nèn cứng. Ncu lốc độ va đập tảng lẽn. thí cùng đổng nghía với

TWM*M«K> ■> *4:


H

lực va đập mạnh lẽn và cỏ thê gây ra dường vở xưtmg hình trịn hồn tồn
hoặc khơng hcán tồn ỡ ngay vùng va đập. lãm biêu the hình dựng bẽn ngoải

cua vùng va dặp do cớ xu hương b| lòm vào ttong.

Neu tốc dộ va đụp vả lực manh hem nừa cỏ thê tạo ra dường vờ xương

hình sao vã tại vũng bi tâc động có the thây vờ lun xương sọ. Khi xương sọ b>
vở lúa tại vùng lác động bán trong xương sự bi vờ và lan ra xung quarili bắt


đẩu từ vị trí lác động, Vị ban ngoải xương sọ ihưỏttg bát dầu ờ xa nơi lác
dơng vã lan theo ban ngoai xương sp ttì vũng bi tác động va kct hợp voi cac
đường vở xương xuẳt plái tử vủng bi tảc đơng.

Vờ xương hình trịn có the gập ỡ bờ mép cùa vùng lịm phía bang ngoải
xương sọ. Dường vờ xương hình vịng trịn có thê bi ugầt quàng do gâp phái

đường vờ xương hình dưỜDg tháng, và dấu hiệu nãy cho thấy vờ xương hình
đường thảng là dưỡng có trước, boặc có thê cỏ ngược lại nếu dưỡng vở xương

hình dường tháng bi dừng lại ỏ trước đường vù xương hình trịn.
- Vỏ lún xương sợ:

Neu dâu nan nhãnbi lác dõng mạnh bơi vật co bẻ mật lác dộng nhodicp
hoác bi VỘI lác dộng có diên lộng nhưng khi lác dõng chi khu trú trái một

xímg nhỏ họp trẽn đấu nạn nhản tlu tơn thương da đằu thưởng khơng tương
xứng với tơn thương hóp sụ. cõ thê cõ vờ lun xương sọ kèm manh vụn nhưng

bẽn ngoái it g(ip tụ mảu.rách da đấu Cơ che vờ xương sọ là do khí bị lún váo
trong, ban trong cua xương sọ bị biến dạng lãm vở xương thứ pliát do ban
xương bt uon cong quá mửc. ú dụ điên hmh la vờ lun xương sụ do bị dành

mạnh vào dầu bang bua cho thấy khơng có dường vờ xương hình dường
thăng naơ lan đen l»ãc đi lừ vung vờ lún xương sọ. Neu lực lác dộng khơng
du lớn đè làm vờ ban ngồi và ban (rung xương sợ liu. lịn thương sè chu yếu

ờ băn ngồi xương sọ. Vờbãn ngoái xương sọ thường lan rộng hơn so vơi ban
trong nhung lòn thương do vỡ lun xương sọ (hường là tơn thương phức bọp


và có liên quan dến tốn thương rách, dập da dâu với một tỵ lè nho có biến
chứng động kinh.

nrdkn «s> ■>


×