Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

On tap cuoi nam 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>OÂN TAÄP CUOÁI NAÊM Tiết PPCT: 46 Ngày soạn: 03/05/2014 Ngày dạy:……/……/2014. Tại lớp: 11A7. ----- @&? ----I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - Ôn tập các kiến thức về quan hệ vuông góc trong không gian. 2. Về kỹ năng - Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - Biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. - Biết tính khoảng cách trong không gian. 3. Về thái độ - Liên hệ được nhiều vấn đề có trong thực tế. - Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên: thước thẳng, sách giáo khoa, giáo án. 2. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức về vectơ. III. Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại gợi mở. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ (lồng vào các hoạt động) 3. Nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh GV: Gọi học sinh nêu cách chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. HS : Nêu cách chứng minh. GV: Gọi một học sinh lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét và bổ sung. GV: Nhận xét và đánh giá.. Nội dung chính Đề bài. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi · 0 cạnh a có BAD = 60 và SA = SB = SD = a .. a) Chứng minh (SAC ) ^ (ABCD) . b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách S đến (ABCD) . Giải a) Chứng minh (SAC ) ^ (ABCD) . Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Ta có: D SBD cân tại S có O là trung điểm của BD nên SO ^ BD . ABCD là hình thoi nên BD ^ AC Þ BD ^ (SAC ) Mà BD Ì (SBD) cho nên (SAC ) ^ (SBD). GV: Để chứng minh tam giác vuông ta.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chứng minh bằng cách nào? HS: Sử dụng định lý Pi-ta-go. GV: Hoặc sử dụng các tính chất có liên quan đến tam giác vuông. GV: Gọi một học sinh lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét và bổ sung. GV: Nhận xét và đánh giá.. b) Chứng minh tam giác SAC vuông. Do D ABD cân tại · A có BAD = 600 nên D ABD đều. D ABD đều cạnh a có AO là trung. tuyến nên a 3 2 D SOD Xét vuông O tại , ta có: AO =. SO = SD 2 - OD 2 2. æö a ÷ = a2 - ç ç ÷ ÷ ç è2÷ ø =. 3a2 a 3 = 4 2. a 3 2 , mà SO là đường trung tuyến Vậy của D SAC . Cho nên D SAC vuông tại S . SO = AO = OC =. GV: Bài toán yêu cầu gì? HS : Tính khoảng cách từ một điểm để mặt phẳng. GV: Phương pháp tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng như thế nào? HS: Tìm đường thẳng đi qua điểm đó và vuông góc với mặt phẳng. GV: Gọi một học sinh lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm bài GV: Gọi học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét và bổ sung. GV: Nhận xét và đánh giá.. c) Tính khoảng cách S đến (ABCD) . Xét hình chóp S.ABD Ta có: SA = SB = SD = a ; AB = AD = BD = a Nên S.ABD là hình chóp đều. Gọi H là trọng tâm của D ABD Þ SH ^ (ABD) Þ SH ^ (ABCD) Vậy d(S,(ABCD)) = SH. Vì H là trọng tâm D ABD nên 2 2 a 3 a 3 AO = . = 3 3 2 3 Trong tam giác SHA vuông tại H , ta có: AH =. 2. æ ö 2a2 a 6 ça 3÷ ÷ SH = SA 2 - AH 2 = a2 - ç = = ÷ ç ÷ ç 3 3 ç è 3 ÷ ø. Vậy. d(S,(ABCD)) =. a 6 3. 4. Củng cố - Nhắc lại phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. - Nhắc lại cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa hai mặt phẳng. Bài tập. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB ^ (ABC ) , biết AC = a 2 , BC = a , SB = 3a ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) Chứng minh AC ^ (SBC ) . b) Gọi BH là đường cao của tam giác SBC . Chứng minh SA ^ BH . c) Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC ) . 5. Dặn dò - Xem và làm lại bài tập đã giải. - Tự hệ thống phương pháp chứng minh, giải bài tập các dạng toán của quan hệ vuông góc. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ DUYỆT GVHD. NGƯỜI SOẠN. NGUYỄN VĂN THỊNH. CAO THÀNH THÁI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×