Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

cac truong hop dong dang cua tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.5 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv thực hiện :TRẦN THỊ KIM PHƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ DEF. chứng minh ABC C. C. M. F 8 A. HNM. S. Chứng minh ABC. S. Bài 1: Cho hình vẽ. Em hãy Bài 2: Cho hình vẽ.Em hãy. 4 6. B D. 3. E. A. B H. N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với Hai giác Haitam tam giác hai canh góc vuông của tam vuông đồng dạng vuông đồng dạng giác vuông kia, thì khi hai tam? với vớinhau nhau khinào nào ? giác vuông đó đồng dạng.. Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:. ? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ. (SGK/81) 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. D. D’. 2,5. 5. E. a). 5 F. E’. b). F’. B. A’. 6. 3 B’. 10. 5. C’. A. 10 C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG ? BÀI LÀM. (SGK/81) 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. D’. D 2,5. 5. E. a). 5 F. E’. 10 b). F’. Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :.  D   900 và D Nên. DEF. S. 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:. DE DF 1   DE  DF  2 DE F  ( c.g.c ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:. A’. (SGK/81). E. a). 5 F. E’. 5. C’. A. C. ABC Có: AB BC  1   AB BC 2. D’. D 5. B’. 10. ABC  và. BÀI LÀM. 2,5. 6. 3. 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. ?. B. 10 b). F’. Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:. S. Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ AC 2 BC 2  AB2 AC 2 BC 2  AB 2 có : DE DF 1 52  32 = 102 - 62   D = D’ và DE  DF  2 = 25 - 9 = 100 - 36 = 16 = 64 nên DEF D’E’F’ ( c.g.c ).  AC  4.  AC 8. AB BC  AC     AB BC AC.  ABC . ABC. S. AC   4  1  8 2 AC. ( c.c.c).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: A’. 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng * Định lý 1(SGK/82). B. C’. B’. GT. KL. A. C. ABC , ABC , A  A 900 BC  AB  BC AB. ABC . S. (SGK/81). ABC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG CM. 1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK). BC  AB bình phương hai vế ta có :  Từ gt BC AB BC 2 AB2  2 2 BC AB Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: BC 2 AB2 BC 2  AB2  . 2 2  2 2 BC AB BC  AB. 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. * Định lý 1(SGK/82) B A’. KL. BC 2 AB2 AC 2 ABC , ABC , A  A 900   Do đó 2 2 2 BC  AB BC AB AC  BC AB BC  AB AC    . Suy ra. ABC . ABC. BC. Vậy. ABC . AB. S. GT. C. S. B’. A C’. BC 2  AB2  AC 2 ;(Theo ñònh lyù PYTAGO) Mà BC 2  AB 2  AC 2. AC. ABC. (c.c.c).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG 1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK). 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. * Định lý 1(SGK/82) 3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG BÀI TOÁN. S. S. ABC theo tỉ số k , A’H’ và AH Cho AB C  •1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC s A ' B 'C ' và A’B’C’. Chứng minh A ' H ' 2 (SGK)  k ;  k 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết AH A S ABC hai tam giác vuông đồng dạng. • * Định lý 1(SGK/82) A’ 3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: B C B’ H H’ C’ AB BC  C A  ABC     A B C ,   k GT AB BC AC A’H’ và AH là hai đường cao. S ABC  , S ABC KL. Là hai diện tích. s A' H ' k ; A ' B ' C ' k 2 AH S ABC.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK). AB C . •. 2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. * Định lý 1(SGK/82) 3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: A. S. Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG. AB H  và. B C’. KL. H’ ABC AB C  AB BC  C A   k AB BC AC A’H’ và AH là hai đường cao. S. GT. H. s A' H ' k ; A ' B 'C ' k 2 AH S ABC. AB ABH Có:. Do đó Suy ra :. C. S ABC   S ABC. ABH . S. Hˆ   Hˆ 900 và. A’ B’. CM AB  k , Bˆ  Bˆ ABC.   B  B ABH. (g.g). AH  AB  k AH AB 1 .BC . AH  2 1 BC. AH 2. BC  AH   . = k2 BC AH.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG CM. AB C . •2/. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. * Định lý 1(SGK/82). Suy ra :. A. A’. C. B H. ABC ,. S ABC  , S ABC KL. H’. AB BC  C A   k AB BC AC A’H’ và AH là hai đường cao AB C . S. GT. C. AH  k Và AH. Là hai diện tích. S ABC  k 2 S ABC. S ABC   S ABC. ABH . S. Hˆ   Hˆ 900 và. Do đó. B’. AB k , Bˆ  Bˆ AB ABH Có:. ABC . AB H  và. 3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: *Định lí 2:/SGK/83 *Định lí 3:. S. •1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK).   B  B ABH. (g.g). AH  AB  k AH AB 1 .BC . AH  2 1 BC. AH 2. BC  AH   . = k2 BC AH.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG •1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK) •2/. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. * Định lý 1(SGK/82). Bài 46/sgk/84: Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng.Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?. E. 3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng: *Định lí 2:/SGK/83. D F. A. *Định lí 3:. A’ B’. B. C. C’. H. A. B. AB BC  C A   k Xét hai tam giác DEF và BCF AB BC AC ta có : D = B = 900 ,DFE = BFC ( hai góc A’H’ và AH là hai đường cao BCF (g.g) đối đỉnh ).Suy ra DEF S ABC  , S ABC Là hai diện tích ABC ,. S. AB C . S. GT. H’. AH  k Và AH. S ABC  k 2 S ABC. ta có : D = B = 90 .Suy ra ADC. 0. S. KL. Xét hai tam giác ADC và ABE. ,Góc A là góc chung. ABE. (g.g). C.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ •Học thuộc •Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. •Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. * Làm các bài tập 47,48 sgk /84. Bài tâp 44, 47.SBT * Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP B. BÀI 48.SGK Gọi chiều cao cột điện là x Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có . CD  CE AB. AE. 2,1 0, 6 2,1.4,5  hay  x 15, 75 x 4,5 0, 6 Vậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m). D. x. 2,1 A. C. 0.6 4,5. E.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> HƯỚNG DẪN BÀI TẬP. BÀI 47.SGK Tam giác ABC là tam giác gì , vì sao ? Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ? Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×