Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Luyen tap TH bang nhau cua tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.12 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Trọng Kỷ GV: Nguyễn Hương Trang Tổ: Toán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Hai tam giác vuông sau bằng nhau theo trường hợp nào? Phát biểu trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông đó. 1). 3) B. A. ). B. A. D. C. F. D. F. B. A. E. ch - gn. A. 4). E. cgv - gn. C. B. E. 2cgv. C. ch - cgv. C. D. F. E. D. F.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: Bổ sung thêm điều kiện về góc hoặc về cạnh để ΔABC = ΔDEF ? Nêu rõ trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông sau khi em bổ sung?. Bổ sung B. E. C1: BC = EF (ch – cgv).  = F(cgv  C2 : C - gn) A. C. D. F. C3: AB = DE (2cgv).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LUYEÄN TAÄP. Tiết 41:.  < 90 ). Kẻ BH vuông Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A (A 0. góc với AC (HAC), CK vuông góc với AB (KAB) . a) Chứng minh AH = AK b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A a) AH = AK ΔvgABH Xét và. A. K. H I. B. C. ΔvgACK :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LUYEÄN TAÄP. Tiết 41:.  < 90 ). Kẻ BH vuông Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A (A 0. góc với AC (HAC), CK vuông góc với AB (KAB) . a) Chứng minh AH = AK b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A. AH = AK(cmt). A. AI cạnh chung . 1 2. ΔvgAKI = ΔvgAHI (ch – cgv). K. H I. B. C.  A = A2 1  AI là tia phân giác góc A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LUYEÄN TAÄP. Tiết 41:.  < 90 ). Kẻ BH vuông Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A (A 0. góc với AC (HAC), CK vuông góc với AB (KAB) . a) Chứng minh AH = AK b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A c) Chứng minh tam giác BIC cân A   ABC = ACB I =(đđ) I 1. 2. BC c/chung . KI = HI (AKI = AHI) . 1 2. ΔvgKIB = ΔvgHIC ΔvgBKC = ΔvgCHB. K. H 1. B. 1. I. 2 1. C. (cgv – gn). (ch – gn).  IB = IC. B =C  1 1. . Về nhà. ΔBIC cân.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 41:. LUYEÄN TAÄP. Bài 4: Tìm các tam giác bằng nhau trên hình  1) vuông ADM = vuông AEM  A (ch – gn) 1 2 Vì AM cạnh chung E  =A (gt) D A 1 1 1 2 2 2 2) vuông DBM =  vuông ECM (ch – cgv) / / C M Vì BM = MC (gt) DM = EM (ΔDBM = ΔECM) ) Ta có: AD = AE (ΔADM = ΔAEM) Xét ΔABM và ΔACM : AB = AC (cmt) BD = EC (ΔBDM = ΔCEM) AM cạnh chung  AD + BD = AE + EC BM = CM (gt) Hay AB = AC.  ΔABM = ΔACM(ccc).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 41:. LUYEÄN TAÄP. Bài 5: Trắc nghiệm đúng hay sai Mệnh đề. Đ hoặc S. a) Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau Sửa: Hai tam giác vuông có cạnh huyền và một cạnh góc vuông bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau Hoặc hai tam giác vuông có cạnh huyền và một góc nhọn bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. S.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYEÄN TAÄP. Tiết 41:. Bài 5: Trắc nghiệm đúng hay sai Mệnh đề. Đ hoặc S. a) Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. S. b) Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì chúng bằng nhau. A. Sửa: Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề1cạnh ấyΔAHB bằng  nhau thì ΔAHC chúng bằng nhau. B. H. C. S.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 41:. LUYEÄN TAÄP. Bài 5: Trắc nghiệm đúng hay sai Mệnh đề a) Hai tam giác vuông có một cạnh huyền bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. Đ hoặc S. S. b) Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông và một góc nhọn bằng nhau thì chúng bằng nhau.. S. c) Hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông Đ kia thì hai tam giác vuông ấy bằng nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYEÄN TAÄP. Tiết 41:. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. B. A. B. E. C. D. 2cgv. F. A. E. C. D. cgv - gn. B. F. A. B. E. C. D. ch - gn. F. A. E. C. D. ch - cgv. F.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 41:. LUYEÄN TAÄP HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ. - Nắm chắc 4 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông và biết vận dụng để giải bài tập. - BTVN: 99,100/SBT và cách 2 bài 65c - Chuẩn bị cho 2 tiết thực hành ngoài trời Mỗi tổ : + 4 cọc tiêu + 1 giác kế + 1 sợi dây dài khoảng 10m + 1 thước đo.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×