Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

15 de thi cuoi nam lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 1 (Thời gian làm bài 40 phút) Bài 1: Khoanh vào chữ cái trớc đỏp án đúng a,Sè lín nhÊt cã hai ch÷ sè lµ: A : 90 B : 98 C : 99 b, Mét tuÇn lÔ cã tÊt c¶ : A : 6 ngµy B : 7 ngµy C : 8 ngµy c, Các số 58, 85, 47, 67, 74,xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 58, 67, 47, 74, 85 B. 47, 58, 67, 74, 85. d, 43cm + 15cm =…… A. 58 Bài 2: ( 2 điểm) §Æt tÝnh råi tÝnh 42 + 27 36 + 12. C. 85, 74, 67, 58, 47. B. 58cm. C. 85cm 86 - 26. 75 - 22. Bài 3:( 1, 5 điểm) §iÒn dÊu >,<,= vào chỗ chấm 37 + 42 … 82 86 - 24 … 60 + 2 41 + 8 … 24 + 25 Bài 4 :( 2điểm) TÝnh 12 + 4 - 6 =….. 23 + 56 - 17 =…… 24 cm + 3cm + 30 cm =….. 20 cm + 6cm - 6cm =….. Bài 5: ( 1, 5 điểm) Lớp em có 20 học sinh nam và 17 học sinh nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhieâu hoïc sinh? Bµi gi¶i ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Bài 6: ( 1 điểm) Hình vẽ sau có mấy đoạn thẳng ? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó? A. B. C. D. E. Cã ..... ®o¹n th¼ng Tên các đoạn thẳng đó là :......................................................................................................... ………………………………….……………………………………………………………………... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: TOÁN (Khối 1) Bài 1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 37 + 12 ………… ………… ………… ………… Bài 2/ Tính (2 điểm) a) 25 + 4 – 7 =. 87 – 43 ………… ………… ………… …………. 41 + 32 ………… ………… ………… …………. 73 – 23 ………… ………… ………… …………. b) 32 + 5 – 4 =. Bài 3/ Viết các số 37; 81; 18; 75 theo thứ tự: (2 điểm) a)Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………….. b)Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………….. Bài 4/ Thành gấp được 21 máy bay, Nam gấp được 17 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay? (3điểm) …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. Bài 5/ (1điểm) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.. KIỂM TRA CUỐI KỲ II. LỚP 1. Môn: Toán I/ Phần trắc nghiệm. Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(1điểm) Câu 1: Số 94 đọc là:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Chín mươi bốn. B. Chín mươi tư. C. Chín mươi và tư. Câu 2: Năm mươi ba viết là: A. 53 B.503. C.35. Bài 2: Viết các số 41, 25, 97, 63 theo thứ tự: (1đ) - Từ lớn đến bé:………………………….. - Từ bé đến lớn:………………………….. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi vào ô trống: (2đ) 15 2. 62 41. 21 33. 78 4. 17. 23. 42. 74. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài là: (1điểm) AB: 4cm BC:8cm Bài 5: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 90 – 60 - 20. 20. 23 + 2 +1. 52. 70 - 50. 10. 40+ 10 + 2. 26. II/ Phần tự luận: (3đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1đ) 52 +25 68 – 5 ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. …………….. Bài 2: Lan gấp được 20 bông hoa, Lý gấp được 12 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn gấp được tất cà bao nhiêu bông hoa? Bài giải . ................................................................................................................................. . ................................................................................................................................. . ................................................................................................................................. . ..................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA CUỐI KỲ II. LỚP 1. Môn: Toán Bài 1 : (2đ) Tính: 68 -. 97. 59. +. 8 …... 32 ……. 8. -. +. 6 ……. 90 …….. Bài 2 (1đ) Đúng ghi đ, sai ghi s : - Số bốn mươi hai viết là : 42 402 - Một tuần lễ có 6 ngày - Một tuần lễ có 7 ngày - Một tuần lễ có 8 ngày Bài 3 :( 3đ) Tính : a/ Đặt tính rồi tính: 75 + 13 ; ……... ……... ……... b/ 53cm + 25cm =………... 59 - 20 ; …….. …….. ……... 6+ 73 ; 10 + 70 …….. ……. …….. ……. …….. ……. ¿❑ 76cm – 22cm =………. Bài 4: ( 1 điểm) Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ thích hợp 24 + 53… 27 +19. 87 – 25 … 26. Bài 5. (2đ) Tháng trước mẹ em đi làm 25 ngày, tháng này mẹ em đi làm 24 ngày. Hỏi cả hai tháng mẹ em đi làm bao nhiêu ngày ? Bài giải …………………………………………………. . ………………………………………………… …………………………………………………… Bài 6. (1đ) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHẦN I: ( 3 điểm) Câu 1. (0,5 đ): Đúng ghi. đ, sai ghi s. a. Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị b. Số 65 gồm 5 chục và 6 đơn vị Câu 2. (0,5 đ): Đúng ghi. đ, sai ghi s. .. A. a. Điểm A ở trong hình tam giác. b. Điểm A ở ngoài hình tam giác. Câu 3. (0,5 đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.. Số 56 được đọc là: a. Năm sáu.. b. Năm mươi sáu.. Câu 4. (0,5đ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Một tuần lễ có mấy ngày ? a. 6 ngày. b. 7 ngày.. Câu 5. ( 1đ ): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ? a. 7 hình tam giác. b. 8 hình tam giác.. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1.( 1 đ): Viết số thích hợp vào chỗ trống :.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số liền trước. Số đã biết. Số liền sau. ………. 39. ………. Câu 2. ( 1 đ): Viết ……… 82 ……… các số : 33; 27; 92;57 : + Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................................ Câu 3. ( 1 đ): Đặt tính rồi tính: 44+ 23 89- 39 5+ 94 76- 11 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Câu 4. ( 2 đ) : Tính 3 + 14 - 7 = ......... 83 – 20 + 2 = ......... 60 cm + 30 cm - 20 cm = .......... 57 cm - 42 cm + 10 cm = ......... Câu 5: Nhà bạn Nam nuôi được 58 con gà và con vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà bạn Nam nuôi được bao nhiêu con vịt ? ( 2 đ ) Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ( a, b, c ) đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: 1.Một tuần lễ có: (0,5đ) a. 7 ngày. b. 6 ngày. c. 5 ngày. 2.Số liền sau của 85 là::(0,5đ) a. 86. b. 84. c. Cả a và b đều sai. 3 Số liền trước của 47 là(0,5đ) a. 46. b. 48. c. Cả a và b đều sai. 4. Số 85 gồm: a. 5 chục và 8 đơn vị. b. 8 chục và 5 đơn vị. c. 80 chục và 5 đơn vị. 5.Đồng hồ chỉ mấy giờ(0,5đ) a. 2 giờ b. 3 giờ c. 4 giờ. 6 . Hình bên có: ( 0,5đ) a. 3 hình tam giác và 5 hình vuông b. 5 hình tam giác và 3 hình vuông. Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 11+36 ………………….…….. 99-54 ……..………………….. ………………….…….. ……..………………….. ………………….…….. ……..………………….. ………………….…….. ……..………………….. b.Tính( 1đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 57 cm - 25 cm = …………. 70 cm - 40 cm = …………. Bài 2 : Tính; (1 điểm ) 42 + 25 – 10 = ………... 50 + 35 – ……… = 70. Bài 3: Điền >, < , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 15 + 32 ……. 21 + 14. 11+ 23 ……. 69 - 39. Bài 4: Viết các số : 45, 76, 11, 88 theo thứ tự: (1 điểm) a. Từ bé đến lớn:…………………………………………………… b. Từ lớn đến bé:……………………………………………………. Bài 5: Nhà Bình nuôi 56 con gà, đã bán 22 con gà. Hỏi nhà Bình còn lại bao nhiêu con gà? (1,5 điểm) Bài giải: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………. …………………………………………………………………… Bài 6: Đo và viết số đo của đoạn thẳng sau:(0,5đ). KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Câu 1 ( 1 điểm ) Viết số vào chỗ trống :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sáu mươi tư ……. Bốn mươi lăm……… Tàm mươi hai………. Một trăm………. Năm mươi bảy………… Câu 2 : a). Số. Hai mươi tám…….. Chín mươi bốn……….. Bảy mươi sáu………. Ba mươi ba……….. Sáu mươi chín……….. ? ( 1 điểm ). Số liền trước. Số đã biết 80 73 49 22 65. Câu 3 Đặt tính : 45 + 32. ……….. ……….. ………... b) :(2 điểm ) tính. 31 + 51. ………… ………... …………. b) 79 – 63 = …….. 16 + 42 = ………. Số liền trước 99 57 11 39 63. Số đã biết. a) rồi. 87 – 4. 97 – 67. ……….. ………. ………... ………. ………. ………... 94 + 5 -4 = ……… 76 – 26 + 10 = …….. Câu 4: ( 1 điểm ) Viết số vào chỗ chấm : a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ……… b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ……… Câu 5 : ( 1 điểm ) Viết tiếp vào chỗ chấm : Một tuần lễ có …… ngày là : chủ nhật ,…………….…………... ……................. …………………………………………………………………… Câu 6 : ( 1 điểm ) Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo : A. …… cm. B D. C. …….cm Câu 7 : ( 1 điểm ) a) 54 – 24 > 45 – 24 Đ ? S c) 45 + 30 > 35 + 40. b) 89 – 11 = 36 + 32 d) 97 – 64 < 78 - 35.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 8 : ( 2 điểm ) a) Hoa gấp được 25 con chim . Mai gấp được 21 con chim . Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu con chim ?. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… b) Một sợi dây dài 79cm . Bố cắt đi 50cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet ?. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1 C©u 1: ( 3 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh:. Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 53 + 14 55 + 23 35 + 22 90 – 60 56-33 66 - 30 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ C©u 2: ( 3 ®iÓm) Cho c¸c sè 14, 18, 11, 15, 39 a, Sè lín nhÊt lµ sè nµo? ............................................................................................................................................... b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. ............................................................................................................................................ c, C¸c sè trªn lµ c¸c sè cã mÊy ch÷ sè? ............................................................................................................................................ C©u 3: ( 4 ®iÓm) §iÒn dÊu thÝch hîp vµo chç trèng 16 – 5 12 18 – 1 11 + 6 13 – 3 10 30 + 30 30 + 20 Câu 4: ( điểm) Hà và Lan hái đợc 68 bông hoa; riêng Hà hái đợc 34 bông hoa. a, Hỏi Lan hái đợc bai nhiêu bông hoa? b, NÕu mÑ cho Lan thªm 2 b«ng hoa n÷a th× Lan cã tÊt c¶ lµ bao nhiªu b«ng hoa? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm) Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng 5 cm + 2cm +1cm = A. 8 B. 7 C. 8cm 40 - 20 +10 = A. 20 B. 30 C 40 Câu 2: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau: 30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 9 giờ ;. B. 10 giờ;. C. 12 giờ ;. Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày; A. 5 ngày. B. 6 ngày. C. 7 ngày. Câu 5: ( 1 điểm) a) Số liền sau của 59 là: A. 58; B. 60; C. 61 b) Số liền trước của 90 là: A. 88; B. 89; C. 91; Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim. Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A: 69, 57, 82, 60 ,76; B: 57, 69, 82, 76, 60; C: 57, 60, 69, 76, 82, Câu 8: ( 1 điểm) a)Có mấy hình vuông ở hình bên? A. 4 ; B. 5 ; C.6 b) Có mấy hình tam giác A. 4 B. 5 C. 6. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Bài 1. a) Đọc số: 22: 37:. 83: 98:. b) Viết số: Hai mươi lăm Bảy mươi hai. Bốn mươi tám Chín mươi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: Viết các số 65; 89; 74; 18 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :..................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé :..................................................... Bài 3. Tính:. 25 + 4 - 7 = ........ 46 - 16 + 8 = .......... 30 cm + 50 cm = ............ 34 cm + 3 cm - 12 cm = ............. Bài 4. Đặt tính rồi tính:. 55 + 21. 80 + 20. Bài 5: Điền số? 40 -. = 30. 50 +. = 50. 67 - 32. 90 – 60. Bài 6: Viết tiếp vào bài giải: Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang mới xong quyển sách? Bài giải: ............................................................................................... ............................................................................................... ................................................................................................ Bài 7: Vườn nhà Lan có 15 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi? Bài giải: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm .............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Phần II: TỰ LUẬN ( 1 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính a) 70 b) 70 + + 3 8. c). 93 -. d). 99 -. 80. 90. ……………………………………………………………………………….. Câu 2: (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống a) 82 - 41 Câu 3:. ( 1 điểm ) Số ?. 53 - 12. b) 68 - 21. 59 – 12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ...... – 30 = 50. 35 + ........... = 77. Câu 3: ( 2 điểm) Đàn gà nhà Lan có 74 con , trong đó có 32 con gà trống. Hỏi đàn gà nhà Lan có mấy con gà mái. Bài giải ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 1: tính. 12 +. 15 -. 3 .................... 30 +. 90 -. 5. 40. ................... ....................... 50 +. 20 ........................ 40 -. 10 .................... 20 .................. Bài 2: tính nhẩm. 30 + 50 = .......... 50 cm + 20 cm = ........... 80 – 60 = .......... 70cm – 20cm + 10cm = ............. Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 50 cm + 30 cm = 80 50 cm + 30 cm = 80 cm 50 cm + 30 cm = 70 cm Bài 4: Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? ......................................................... ......................................................... ......................................................... .......................................................... Bài 5: Có một hình vuông: a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông, ngoài hình tam giác. b) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, trong hình vuông. c) Vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông, ngoài hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán. 1/ a. Viết các số từ 10 đến 19: ................................................................................................................... b. Viết các số từ 30 đến 39: .................................................................................................................... 2/ Viết (theo mẫu): 35 = 30 + 5 ; 27 =........+.........; 45 =....... +.........; 89 =....... +.........; 3/ Đặt tính rồi tính:. 34 = ....... + ........; 47 = ........+.........; 98 = ........+.........;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) 24 + 53 c) 68 - 54. ; b) 45 - 32 ; d) 96 - 86. 4/ Lan có sợi dây dài 72cm, Lan cắt đi một đoạn có chiều dài là số liền sau của số 40. Hỏi sợi dây còn lại của Lan dài bao nhiêu Xăng- ti mét ?. 5/ Vẽ đoạn thẳng dài 6cm. ………………………………………………………………………………………………… B. A. C. 6/ Hình vẽ bên có: - …………….. điểm - …………….. đoạn thẳng - …………….. tam giác - …………….. hình vuông D. E. F. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Bài 1: tính. 12 +. 15 -. 3 .................... 30 +. 90 -. 5. 40. ................... ....................... Bài 2: tính nhẩm. 30 + 50 = .......... 80 – 60 = .......... Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 50 cm + 30 cm = 80 50 cm + 30 cm = 80 cm 50 cm + 30 cm = 70 cm. 50 +. 20 ........................ 40 -. 10 .................... 20 .................. 50 cm + 20 cm = ........... 70cm – 20cm + 10cm = ..............

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 4: Tổ Một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 30 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... Bài 5: Có một hình vuông: a) Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông. b) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.. KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 1. Môn: Toán Bài 1: (1 điểm) : Điền số vào chỗ chấm: Điền số vào chỗ chấm: Số liền trước của 72 là: … Số liền sau của 99 là: … Đọc số, viết số - Hai mươi ba: … ........................ Bài 2: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 41 + 35 25 + 34 …………. …………. …………. …………. …………. …………. Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:. 76: ……………………. 92 - 12 ………… ………… …………. 88 - 40 …………… …………… …………….

<span class='text_page_counter'>(19)</span> a/ 75 - 12 = 70 c/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. Bài 4:( 1 điểm) Tính: a/ 11 + 4 - 2 =. b/ 43 + 23 = 66. b/ 30cm + 8cm - 15cm =. Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm. (2 điểm) a/ 37 + 42 ......... 81 b) 50 + 8 ........ 25 + 30 c/ 83 - 21 ……. 60 + 2 d/ 25 + 21……67 – 13 Bài 6: ( 2 điểm) a/ Lan hái được 60 bông hoa, Lan cho em 20 bông hoa. Hỏi Lan còn lại mấy bông hoa? Bài giải …………………………………………………………… …………………………………………………………… ..………………………………………………………….. …………………………………………………………… …………………………………………………………… b/ Nhà em nuôi 32 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt? Bài giải ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. …………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×